Professional Documents
Culture Documents
SD 04
SD 04
411
TSCĐ VH tăng do nhận vốn 138
góp, được cấp vốn Nguyên giá TSCĐ GTCL
221, 222 VH phát hiện thiếu
khi kiểm kê 214
Nhận lại vốn góp liên doanh
bằng TSCĐ VH Giá trị hao mòn
711
TSCĐ VH tăng do 217
được biếu, tặng TSCĐVH là quyền sử dụng đất
217 chuyển
Giao dịchthành BĐS
bán và thuêđầu
lại tư
BĐS đầu tư là quyền sử dụng 2147 2143
đất chuyển thành TSCĐ VH Đồng thời kết chuyển GTHM
242 635
2a/ Khi đưa TSCĐ vô hình đi trao đổi Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ
đưa đi trao đổi
213 - TSCĐ VH
(Đưa đi trao đổi) 2143
Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ đưa đi trao đổi
đưa đi trao đổi 811
Giá trị còn lại TSCĐ
đưa đi trao đổi
Giá trị hợp lý Giá trị hợp lý Giá trị hợp lý Giá trị hợp lý
của TSCĐ của TSCĐ của TSCĐ của TSCĐ nhận
đưa đi trao nhận về do
đổi và thuế trao đổi và
GTGT đầu ra thuế GTGT
(nếu có) đầu vào
(nếu có)
Giá trị hợp lý Giá trị hợp lý
của TSCĐ của TSCĐ
đưa đi trao đổi đưa đi trao nhận về do về do trao đổi
đổi và thuế trao đổi và
GTGT đầu ra thuế GTGT
(nếu có) đầu vào 133 (1332)
(nếu có) Thuế GTGT
333(33311) (nếu có)
111, 112
Thuế GTGT Nhận số tiền được thu thêm
(nếu có)
Thanh toán số tiền phải trả thêm
SƠ ĐỒ SỐ 40
KẾ TOÁN TSCĐ VÔ HÌNH HÌNH THÀNH TỪ NỘI BỘ
DOANH NGHIỆP TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI
Khi phát sinh chi phí cho giai Giá trị lớn phân bổ
đoạn triển khai không thỏa mãn nhiều năm
định nghĩa và tiêu chuẩn ghi 642
nhận TSCĐ vô hình
Giá trị nhỏ tính vào chi
phí SXKD trong kỳ
133 (1332)
Thuế GTGT (nếu có)
SƠ ĐỒ SỐ 41
KẾ TOÁN MUA TSCĐ LÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CÙNG VỚI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
133(1332)
Thuế GTGT đầu vào
(nếu có)
SƠ ĐỒ SỐ 42
KẾ TOÁN TSCĐ VÔ HÌNH ĐƯỢC TÀI TRỢ, BIẾU TẶNG
213
911 711 TSCĐ vô hình
Kết chuyển giá trị hợp lý Giá trị hợp lý của TSCĐ
của TSCĐ vô hình được vô hình được tài trợ,
tài trợ, biếu tặng biếu tặng
111, 112,
SƠ ĐỒ SỐ 43
KẾ TOÁN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN TSCĐ VÔ HÌNH
SƠ ĐỒ SỐ 44
KẾ TOÁN HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
623, 627,
211, 213 214- Hao mòn TSCĐ 641, 642, 811
Thanh lý, Số đã
NG nhượng bán HM Định kỳ trích khấu hao TSCĐ
TSCĐ
811 Điều chỉnh tăng số khấu hao
Giá trị còn lại
217 632
NG Thanh lý, Số Định kỳ trích khấu hao
nhượng bán đã BĐS đầu tư
BĐSĐT HM
632 211
212 Giá trị còn lại HMLK TSCĐ nhận do điều
chuyển trong nội bộ
Trả lại tài sản thuê tài 411, 336 Tổng Công ty
chính cho bên cho thuê
623, 627, GTCL
641, 642
3533
Điều chỉnh giảm số
khấu hao Hào mòn TSCĐ dùng cho hoạt
động văn hóa, phúc lợi
412
Chênh lệch 466
đánh giá
Hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động
giảm TSCĐ sự nghiệp, dự án
211
Mua BĐSĐT theo giá mua Khi trả lại BĐSĐT thuê TC
trả ngay 632
133 Chênh lệch giữa
Thuế GTGT nguyên giá BĐSĐT
(Nếu có) với số đã khấu hao
331 211, 212
Mua lại BĐSĐT thuê tài chính
Mua BĐSĐT theo phương chuyển thành TSCĐ
thức trả chậm 111, 112
242 Số tiền
Lãi trả chậm trả thêm
Chi phí kinh doanh trong kỳ (nếu chi phí không lớn)
242
Định kỳ, phân bổ vào
Chi phí có chi phí kinh doanh
giá trị lớn trong kỳ
241 217
Chi phí cải tạo, nâng Khi hoàn thành ghi tăng
cấp BĐS đầu tư nguyên giá BĐSĐT
Sơ đồ số 47
KẾ TOÁN CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Định kỳ kết Khi nhận trước tiền Số tiền trả lại cho
chuyển doanh cho thuê BĐSĐT khách hàng không thực
thu kỳ kế toán hiện được thuê BĐSĐT
333(3331) 333(3331)
Thuế GTGT
632
Ghi nhận doanh thu cho Phát sinh chi phí liên
thuê BĐS ĐT trong kỳ quan đến cho thuê hoạt
131 động BĐSĐT
Khi thu tiền 133
Thuế GTGT
214
Khấu hao bất động sản đầu tư
Sơ đồ số 48
KẾ TOÁN BÁN, THANH LÝ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
1.Trường hợp tách ngay được thuế GTGT đầu ra phải nộp tại thời điểm bán, thanh lý BĐSĐT:
217
BĐS đầu tư 632 911 511(5117) 111,112,131
2.Trường hợp không tách ngay được thuế GTGT đầu ra phải nộp tại thời điểm bán,
thanh lý BĐSĐT:
217
BĐS đầu tư 632 3331 5117 111,112,131
Ghi giảm BĐSĐT Bán, thanh lý BĐSĐT
214(2147) Thuế GTGT
phải nộp Bán, thanh lý BĐSĐT
Hao mòn theo phương thức
luỹ kế trả chậm
111, 112, 331 911 3387
Số chênh
Chi phí liên Cuối kỳ Cuối kỳ k/c lệch giữa
quan đến bán, kết chuyển doanh thu giá bán trả
thanh lý BĐSĐT tiền ngay và
131 111, 112 515 giá trả chậm
Khi thu được tiền bán trả Số lãi
chậm BĐSĐT trả chậm
Sơ đồ số 49
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
221
111, 112, 341 Đầu tư vào công ty con 515 111, 112, 341
Khoản lãi khi
Chi phí thực tế đầu thu hồi vốn
tư vào công ty con (nếu có)
121, 228, Thanh lý hoặc thu hồi khoản
222 đầu tư vào công ty con, giải thể
Chuyển khoản đầu tư vào công ty con 635
công ty liên kết, liên
doanh, công cụ tài chính Khoản lỗ khi thu hồi khoản đầu
thành đầu tư vào tư (nếu có)
công ty con
Nhận được
tiền về cổ Đầu tư
tức, lợi nhuận bổ sung
được chia bằng tiền
222, 228
(nếu có)
Ghi giảm khoản đầu tư vào công ty con
thành khoản đầu tư vào công ty liên doanh,
liên kết hoặc thành khoản đầu tư chứng
khoán
138
Nhận được 635 515 111, 112
Khi nhận thông báo về
được thông cổ tức, lợi Lỗ Lãi Số tiền
báo về cổ tức,
nhận về
lợi nhận được nhuận được
chia
Khi nhận
được thông
Số tiền
báo về cổ tức,
nhận về
lợi nhận được
chia chia trước
ngày đầu tư
152,153,155,211,213… 138
Góp vốn vào công ty con bằng
tài sản phi tiền tệ Lợi nhuận được chia cho giai đoạn
811 trước ngày đầu tư
Chênh lệch
711 đánh giá giảm
214
Chênh lệch HMLK của
đánh giá tăng TSCĐ mang
đi góp vốn vào
công ty con
Sơ đồ số 49 (tiếp)
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
Các chi phí liên quan trực tiếp khi hợp nhất kinh doanh
4111, 4112
Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua thanh toán bằng
việc phát hành cổ phiếu có giá phát hành > mệnh giá
4111
Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua phát hành cổ phiếu có
mệnh giá > giá phát hành
4112
Chênh lệch mệnh giá > giá phát hành
711
Hợp nhất kinh doanh được thanh toán bằng trao đổi TSCĐ
3331
Thuế GTGT
511 (nếu có)
Hợp nhất kinh doanh được trao đổi bằng vật tư, hàng hoá
34311
Hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán bằng
trái phiếu theo mệnh giá
Hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán bằng trái phiếu có
phụ trội
34313
34311 Hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán
bằng trái phiếu có chiết khấu
34312
Sơ đồ số 50
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
Chi phí liên quan trực tiếp tới việc đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
214
152, 153, 155, Giá trị
156, 211, 213, 217 hao mòn
TSCĐ
Góp vốn liên doanh
bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ
811
Số chênh lệch giữa giá đánh giá
lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ của vật tư,
hàng hóa, giá trị còn lại của TSCĐ
711
Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn
hơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hóa, giá
trị còn lại của TSCĐ
411
Góp vốn liên doanh bằng giá trị quyền
sử dụng đất, mặt nước, mặt biển
Sơ đồ số 50 (tiếp)
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
Các chi phí liên quan trực tiếp khi hợp nhất kinh doanh
4111, 4112
Trường hợp mua lại phần vốn góp và bên mua thanh
toán bằng việc phát hành cổ phiếu có giá phát hành >MG
4111
Trường hợp mua lại phần vốn góp và bên mua thanh toán
bằng việc phát hành cổ phiếu có
mệnh giá > giá phát hành 4112
Chênh lệch mệnh giá > giá phát hành
711
Trường hợp mua lại phần vốn góp thanh toán bằng
3331 trao đổi TSCĐ
Trường hợp mua lại phần vốn góp thanh toán bằng
trao đổi TSCĐ
Thuế
511 GTGT (nếu
có)
Trường hợp mua lại phần vốn góp và thanh toán bằng trao
đổi vật tư, hàng hoá
34311
Trường hợp mua lại phần vốn góp và bên mua thanh toán
bằng trái phiếu có phụ trội
34313
Phụ trội TP
34311
Trường hợp mua lại phần vốn góp và bên mua thanh toán
34312 bằng trái phiếu có chiết khấu
Chiết khấu
trái phiếu
Sơ đồ số 51
KẾ TOÁN THANH LÝ, NHƯỢNG BÁN KHOẢN ĐẦU TƯ
VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH LIÊN KẾT
515 635
411
Chuyển nhượng vốn góp vào công ty liên doanh cho bên nước
ngoài và trả lại quyền sử dụng đất cho Nhà nước
Sơ đồ số 55
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ KHÁC
Sơ đồ số 56
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TỔN THẤT TÀI SẢN
111, 112
Sơ đồ số 56 (tiếp)
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TỔN THẤT TÀI SẢN
Sơ đồ số 57
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
331 241 - XDCB dở dang 112, 331
Nhận khối lượng xây lắp, thiết Khoản tiền phạt nhà thầu
bị… hoàn thành do bên nhận thầu
bàn giao 211, 213, 217, 157
1332 Khi công trình hoàn thành, bàn
Thuế GTGT giao đưa vào sử dụng và quyết
152, 153 (nếu có) toán được phê duyệt
Xuất thiết bị không cần lắp, công 211, 213, 217, 1557 138
cụ, dụng cụ để sử dụng (*) Khi quyết (**) Khi quyết
toán được toán được duyệt
152(TB đưa đi lắp) duyệt nếu giá nếu giá trị tài sản
trị tài sản được được duyệt nhỏ
Khi thiết bị cần lắp đã lắp đặt duyệt lớn hơn hơn giá trị tài sản
xong được chấp nhận thanh toán giá trị tài sản đã tạm tính, ghi
111, 112 đã tạm tính, ghi giảm giá trị tài sản
331, 341… tăng giá trị TS
Chi đầu tư, xây dựng bằng TM, Nếu công trình đầu tư bằng nguồn vốn
TGNH, tiền vay đầu tư XDCB thì ghi đồng thời với bút
toán (*) hoặc (**), ghi:
1332
Thuế GTGT 411 441
(nếu có)
111, 112, 331 Ghi giảm nguồn vốn
(Tỷ giá ghi sổ (Tỷ giá đầu tư XDCB, ghi tăng
hoặc tỷ giá ngày nguồn vốn kinh doanh
ngày giao dịch) giao dịch)
Chi phí XDCB bằng ngoại tệ Các khoản thiệt hại được duyệt bỏ
(nếu có)
635 515 111, 112
Lỗ Lãi Dự án đầu tư bị hủy bỏ
tỷ giá tỷ giá Số thu từ thanh lý
138
154 Số tổ chức, cá nhân
Phần chênh lệch giữa chi phí sx bồi thường
thử cao hơn số thu từ bán sản 811
phẩm sản xuất thử Số được tính vào chi phí
154
Phần chênh lệch giữa chi phí sx thử
nhỏ hơn số thu từ bán sản phẩm
sản xuất thử
Sơ đồ số 58
KẾ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA TSCĐ
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ Ghi vào chi phí
sản xuất, kinh doanh
1332
111, 112
Trả trước tiền thuê TSCĐ
(thuê hoạt động) 635, 241, 627
133 Định kỳ, phân bổ lãi tiền vay phải trả từng
kỳ vào chi phí tài chính hoặc vốn hoá tính
vào giá trị tài sản dở dang
3431 635
Lãi trái phiếu trả trước Nếu lãi trái phiếu ghi
Định kỳ phân bổ vào chi phí SXKD
111, 112 lãi trái phiếu trả 241, 627
Chi phí phát hành trái phiếu trước, chi phí phát Nếu lãi trái phiếu
có giá trị lớn hành có giá trị lớn được vốn hoá
411
Khoản tiền thuê đất trả trước 642
được đánh giá tăng vốn NN
Giá trị thực tế vốn NN tại Phân bổ lợi thế kinh doanh phát sinh khi cổ
thời điểm xác định giá trị DN> phần hóa doanh nghiệp Nhà nước
giá trị ghi sổ vốn NN
Sơ đồ số 59 (tiếp)
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
331, 341,…
Việc mua bán hợp nhất KD được thực hiện bằng
bên mua phát hành cổ phiếu
GTHL
131, 138, 152,
4111 153, 155, 156,
211, 213, 217
MG GTHL
4112 4112
Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại
phát sinh lớn hơn số được hoàn nhập trong năm
Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại
phát sinh nhỏ hơn số được hoàn nhập trong năm
Sơ đồ số 61
KẾ TOÁN CẦM CỐ, THẾ CHẤP, KÝ CƯỢC, KÝ QUỸ DÀI HẠN
Sơ đồ số 62
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
133
Thuế GTGT 156, 241, 242, 623,
(nếu có) 627, 641, 642, 635, 811
711 Nhận dịch vụ cung cấp
Trường hợp khoản nợ phải trả cho
người bán không tìm ra chủ nợ
111, 112, 131,…
511 Khi nhận hàng bán đại lý đúng
Hoa hồng đại lý được hưởng giá hưởng hoa hồng
3331 151, 152, 156, 211
Thuế GTGT Phí ủy thác nhập khẩu phải trả
(nếu có) đơn vị nhận ủy thác
111, 112 133
Trả trước tiền ủy thác mua hàng cho Thuế GTGT (nếu có)
đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu
632
Trả tiền hàng nhập khẩu và các chi Nhà thầu chính xác định
phí liên quan đến hàng nhập khẩu giá trị khối lượng xây lắp
cho đơn vị nhuận ủy thác nhập khẩu phải trả cho nhà thầu phụ
413 413
Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối Chênh lệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ
kỳ đánh giá các khoản phải trả đánh giá các khoản phải trả người
người bán bằng ngoại tệ bán bằng ngoại tệ
Sơ đồ số 63
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
333
133 Thuế và các khoản phải nộp NN 111, 112, 131
Thuế GTGT đầu vào Thuế Khi phát sinh doanh
được khấu trừ GTGT thu và thu nhập khác
đầu ra Tổng
giá
511, 515, 711 thanh
toán
111, 112
Khi nộp thuế 511, 515, 711
và các khoản Thuế XK, thuế TTĐB, thuế BVMT
khác vào NSNN (t/hợp không tách được thuế XK,
TTĐB, BVMT)
152, 153, 156, 211...
711 Thuế NK, thuế TTĐB, thuế BVMT
Số thuế được giảm của hàng nhập khẩu phải nộp NSNN
627
Thuế tài nguyên, thuế sử dụng đất nông
nghiệp phải nộp NSNN
642
Thuế môn bài, thuế nhà đất, tiền thuê đất
phải nộp NSNN
8211
Chi phí thuế TNDN hiện hành
334, 627,
641, 642…
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp
211
Sơ đồ số 76
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
138, 141, 334 - Phải trả người lao động 241, 622, 623,
333, 338 627, 641, 642
511 353
Khi chi trả lương, thưởng và
các khoản khác cho NLĐ Tiền thưởng phải trả
bằng SP, HH NLĐ từ Quỹ KT-PL
Sơ đồ số 77
KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG NGHỈ PHÉP, NGỪNG SX
111, 112
152, 331 623, 627
Chi phí thực tế trong thời Chi phí dự tính phải
gian ngừng sản xuất chi trong thời gian
ngừng sản xuất theo thời
vụ hoặc theo kế hoạch
623, 627
Sơ đồ số 78
KẾ TOÁN CHI PHÍ SỬA CHỮA TSCĐ
241, 623, 627, 641, 642 335 - Chi phí phải trả 241, 623, 627,
641, 642
Sơ đồ số 79
KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Sơ đồ số 80
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ
+ Trường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc không được phân cấp kế toán đến lợi nhuận sau
thuế chưa phân phối:
+ Trường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc được phân cấp kế toán đến lợi nhuận sau
thuế chưa phân phối:
421 336 421
Trường hợp lỗ Trường hợp lãi
K/c lợi nhuận
sau thuế chưa PP
Sơ đồ số 81
KẾ TOÁN THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
337-Thanh toán theo
511 tiến độ kế hoạch HĐXD 131 111, 112
3331
Thuế GTGT
(nếu có)
Sơ đồ số 82
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
338
411, 441, Phải trả, phải nộp khác 111, 152, 153,
338, 642, 711 156, 211
Xử lý số tài sản phát hiện Giá trị tài sản thừa chưa xác định
thừa khi kiểm kê nguyên nhân (theo giá trị hợp lý)
111, 112,
Chi tiền nộp BHXH, 622, 623,
BHYT, KPCĐ, BHTN 627, 641, 642
511 111,112
Ghi nhận doanh thu của Doanh thu nhận trước
từng kỳ 333(3331)
Thuế GTGT
111, 112
Trả lại tiền cho khách hàng
do hủy hợp đồng dịch vụ đã
trả tiền 3331
Sơ đồ số 82 (tiếp)
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
111, 112
Khi chi tiền nộp Quỹ hỗ trợ
sắp xếp doanh nghiệp
335 421
Ghi nhận khoản lãi phải Phần chênh lệch giữa giá trị thực tế
trả khi đơn vị không được phần vốn nhà nước tại thời điểm chuyển
sử dụng tiền thu bán cổ thành công ty cổ phần lớn hơn giá trị
phần thuộc vốn Nhà nước thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm
xác định giá trị doanh nghiệp phải nộp
vào quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
421
Phần chênh lệch giữa giá trị Giao dịch bán và thuê lại
thực tế phần vốn nhà nước tại
thời điểm chuyển thành công ty
cổ phần nhỏ hơn giá trị thực tế
phần vốn nhà nước tại thời điểm
xác định giá trị doanh nghiệp
được cơ quan thẩm quyền quyết
định sử dụng tiền thu từ bán
cổ phần để bù đắp tổn thất
Sơ đồ số 64
KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU RA
111, 112
111, 112, 131
Thuế GTGT của Thuế Doanh thu bán hàng và cung Tổng
hoạt động cho thuê tài GTGT cấp dịch vụ theo phương thức giá
sản không thực hiện đầu ra trả chậm, trả góp thanh
3387 toán
3387 Lãi trả
Số tiền hợp đồng chậm
cung cấp dịch vụ về 511
cho thuê hoạt động Giá bán trả
chưa thực hiện tiền ngay
331
111, 112… Thuế Số hoa
Khi nộp thuế GTGT Doanh thu hoa hồng hồng bên
GTGT vào NSNN đầu ra được hưởng nhận đại lý
511 được hưởng
711
Thuế GTGT phải nộp được
giảm, được trừ vào số thuế
GTGT phải nộp trong kỳ
Sơ đồ số 65
KẾ TOÁN THUẾ GTGT CỦA HÀNG NHẬP KHẨU
33312
Thuế GTGT của hàng nhập khẩu 133
138
Ghi giảm số tiền đã ứng
cho bên nhận ủy thác để nộp
thuế GTGT hàng nhập khẩu
Sơ đồ số 66
KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
711
Thuế TTĐB được hoàn, được giảm 138
3388
Nếu chưa thanh toán ngay
tiền thuế TTĐB
cho bên nhận ủy thác
138
Ghi giảm số tiền đã ứng
cho bên nhận ủy thác để nộp
thuế TTĐB
Sơ đồ số 67
KẾ TOÁN THUẾ XUẤT KHẨU
711
Thuế XK được hoàn, được giảm 511
3388
Nếu chưa thanh toán ngay
tiền thuế xuất khẩu
cho bên nhận ủy thác
138
Ghi giảm số tiền đã ứng
cho bên nhận ủy thác để nộp
thuế xuất khẩu
Sơ đồ số 68
KẾ TOÁN THUẾ NHẬP KHẨU
3333
152, 153, 156, 211, 611
111, 112 Thuế nhập khẩu phải nộp
khi NK vật tư, hàng hoá, TSCĐ
Nộp thuế nhập khẩu vào NSNN
111, 112, 331
632
T/hợp xuất Hoàn thuế nhập khẩu
hàng để bán đã nộp ở khâu
152, 153, 156 nhập khẩu 138
T/hợp xuất Hàng tạm nhập - tái xuất không thuộc
hàng trả lại quyền sở hữu của đơn vị
811
T/hợp bán Hoàn thuế nhập khẩu
TSCĐ đã nộp ở khâu 112
211 nhập khẩu Khi nhận được tiền hoàn thuế NK
T/hợp xuất
trả lại TSCĐ
138
Hoàn thuế nhập khẩu đã nộp ở khâu
nhập khẩu khi tái xuất hàng hóa không
thuộc quyền sở hữu của đơn vị
152, 153, 211, 611
111, 112 Nhận được thông báo về nghĩa vụ nộp
Trả tiền ngay cho thuế nhập khẩu từ bên nhận ủy thác
bên nhận ủy thác
3388
Nếu chưa thanh toán ngay
tiền thuế nhập khẩu
cho bên nhận ủy thác
138
Ghi giảm số tiền đã ứng
cho bên nhận ủy thác để nộp
thuế nhập khẩu
Sơ đồ 69
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
3334 8211
111, 112 Thuế TNDN phải nộp vào NSNN hàng quý
8211
8211 Chênh lệch thuế TNDN thực tế phải nộp lớn
hơn số thuế TNDN tạm nộp hàng quý trong năm
Chênh lệch thuế TNDN thực
tế phải nộp nhỏ hơn số thuế
TNDN tạm nộp hàng quý
trong năm
Sơ đồ số 70
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
3335 334
111, 112 Thuế TNCN phải nộp của công nhân viên và
người lao động khác
Nộp thuế TNDN vào NSNN
623,627,641,642,
635,161,353
Thuế Tổng số tiền thù lao phải thanh toán
TNCN cho các cá nhân bên ngoài DN
phải nộp
111, 112
331
Thuế TNCN Tổng số tiền phải trả cho các
phải nộp cá nhân bên ngoài có thu nhập cao
111, 112
Sơ đồ số 71
KẾ TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN
3336 627
Sơ đồ số 72
KẾ TOÁN THUẾ NHÀ ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT
3337 642
111, 112 Thuế nhà đất, tiền thuê đất phải nộp
Sơ đồ số 73
KẾ TOÁN CÁC LOẠI THUẾ KHÁC, PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP KHÁC
Sơ đồ số 74
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRỢ CẤP CỦA NHÀ NƯỚC
511 Nhận tiền trợ cấp, trợ giá của Nhà nước
711 138
Thuế BVMT được hoàn, được giảm
T/hợp bên nhận ủy thác nhập khẩu nộp
thuế BVMT hộ bên giao ủy thác nhập khẩu
Sơ đồ số 52
KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG, CUNG CẤP DỊCH VỤ
(Ghi tại bên liên doanh bán hàng, cung cấp dịch vụ và chia doanh thu cho các bên liên doanh khác)
338
511 (Chi tiết cho từng HĐ liên doanh) 111, 112, 131
Doanh thu tương ứng với lợi ích của các Khi bán hàng, cung cấp
bên liên doanh được hưởng dịch vụ
111, 112
Thanh toán tiền bán sản phẩm
cho các bên đối tác tham gia liên
doanh (bên không bán hàng)
138 33311
(Chi tiết cho từng bên liên doanh)
111, 112, 152, 331… 621, 622, 627, 641, 642 154 138
Khi phát sinh chi phí chung Kết chuyển phần chi
phí đơn vị chịu
133
3331
111, 112, 152, 331… 621, 622, 627, 641, 642 511 138
Chi phí phát sinh riêng tại mỗi Số phải thu của mỗi bên
bên liên doanh phái gánh chịu liên doanh về thuế GTGT
và doanh thu được hưởng
133
338 33311
Thuế Thuế
GTGT GTGT
111, 112
ANH PHẢI GÁNH
i phí chung)
138
DOANH
138