Professional Documents
Culture Documents
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Câu 45: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 46: Oxit nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?
A. CO2. B. NO. C. CuO. D. CO.
Câu 47: Dãy oxit tác dụng với dung dịch natri hiđroxit là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 48: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 49: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2, CO2), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Na2SO4. D. NaCl.
● Mức độ thông hiểu
Câu 50: Sục khí SO2 vào cốc đựng nước cất, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ
A. chuyển màu đỏ. B. chuyển màu xanh. C. chuyển màu vàng. D. mất màu.
Câu 51: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO. B. P2O5. C. K2O. D. CaO.
Câu 52: Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là
A. MgO. B. CaO. C. SO3. D. K2O.
Câu 53: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. Na2O. B. Al2O3. C. SO3. D. CuO.
Câu 54: Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch làm dung dịch phenolphtalein không màu
chuyển thành màu hồng?
A. Cacbon đioxit. B. Canxi oxit.
C. Magie oxit. D. Điphotpho pentaoxit.
Câu 55: Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng:
A. Nước. B. Giấy quì tím. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
Câu 56: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl. B. NaOH. C. HNO3. D. Quỳ tím ẩm.
Câu 57: Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?
A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2. B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2.
C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2. D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2.
Câu 58: Sắt(III) oxit tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 59: Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl là
A. CO, CaO, CuO, FeO. B. NO, Na2O, CuO, Fe2O3.
C. SO2, CaO, CuO, FeO. D. CuO, CaO, Na2O, FeO.
Câu 60: Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric, thu được dung dịch màu xanh là
A. CuO. B. MgO. C. Mg. D. BaCl2.
Câu 61: Dung dịch tác dụng với CuO, thu được dung dịch có màu xanh lam là
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 62: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành
A. dung dịch không màu. B. dung dịch có màu lục nhạt.
C. dung dịch có màu xanh lam. D. dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 63: Sau khi đốt photpho đỏ trong bình có một ít nước. Lắc bình một lúc, dung dịch trong bình
A. làm quì tím chuyển sang màu đỏ. B. làm quì tím chuyển sang màu xanh.
C. làm quì tím mất màu. D. không làm thay đổi màu quì tím.
Câu 64: Muối nào sau đây không điều chế từ oxit bazơ và dung dịch axit?
A. CaSO4. B. Mg(NO3)2. C. MgCO3. D. MgSO4.
Câu 65: Dẫn từ từ CO2 vào nước vôi trong cho đến dư, hiện tượng xảy ra là:
A. Nước vôi từ trong hóa đục, rồi lại từ đục hóa trong.
B. Nước vôi từ đục hóa trong, rồi lại từ trong hóa đục.
C. Nước vôi từ trong hóa đục.
D. Nước vôi từ đục hóa trong.
Câu 66: Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natri sunfit là:
A. NaOH và CO2. B. Na2O và SO3. C. NaOH và SO3. D. NaOH và SO2.
Câu 67: Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO2, SO2.
Hoá chất rẻ tiền nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO?
A. H2O cất. B. dung dịch HCl.
C. dung dịch nước vôi trong. D. dung dịch xút.
Câu 68: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là
A. CO. B. CO2. C. SO2. D. CO2 và SO2.
Câu 69: Dùng chất nào để phân biệt được dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2?
A. CO2. B. CaO. C. HCl. D. HNO3.
Câu 70: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO. B. K2O và NO. C. Fe2O3 và SO3. D. MgO và CO.
Câu 71: Cho các oxit: Na2O; CaO; SO2; CO2. Số cặp oxit có thể phản ứng với nhau là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 72: Cho các oxit: Na2O, CO, CaO, P2O5, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
III. Điều chế và ứng dụng
● Mức độ nhận biết
Câu 73: Trong công nghiệp, vôi sống được điều chế bằng cách nhiệt phân
A. CaCl2. B. CaSO4. C. Ca(OH)2. D. CaCO3.
Câu 74: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là:
A. CaO và CO. B. CaO và CO2. C. CaO và SO2. D. CaO và P2O5.
Câu 75: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là
A. CuO. B. ZnO. C. PbO. D. CaO.
Câu 76: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?
A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với bazơ.
C. Tác dụng với oxit axit. D. Tác dụng với muối.