HK1-Trắc nghiệm 11-CTST

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 44

SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

CỦA CÁC NHÓM NƯỚC


1. Nhận biết
Câu 1. Nhóm nước phát triển có
A. thu nhập bình quân đầu người cao. B. tỉ trọng của địch vụ trong GDP thấp.
C. chỉ số phát triển con người còn thấp. D. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất lớn.
Câu 2: Nhóm nước đang phát triển có
A. thu nhập bình quân đầu người rất cao. B. tỉ trọng của dịch vụ trong GDP rất cao.
C. chỉ số phát triển con người chưa cao. D. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất nhỏ bé.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với nhóm nước phát triển?
A. GNI bình quân đầu người cao. B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) nhiều.
C. Chỉ số phát triển con người cao. D. Chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP toàn cầu.
Câu 4: Các nước đang phát triển có đặc điểm là
A. GNI bình quân đầu người rất cao. B. đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) nhiều.
C. chỉ số phát triển con người rất cao. D. một số nước còn có nợ nước ngoài nhiều.
Câu 5: Khu vực nào sau đây có GNI/người cao nhất?
A. Đông Á. B. Trung Đông. C. Bắc Mỹ. D. Đông Âu.
Câu 6: Khu vực nào sau đây có GNI/người thấp nhất?
A. Tây Âu. B. Bắc Mỹ. C. Trung Phi. D. Bắc Á.
Câu 7: Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung vào ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp.
Câu 8: Dựa vào các tiêu chí chủ yếu nào sau đây để phân chia thế giới thành các nhóm nước?
A. Thu nhập bình quân, cơ cấu ngành kinh tế, chỉ số phát triển con người.
B. Thu nhập bình quân, đầu tư ra nước ngoài, chỉ số phát triển con người.
C. Cơ cấu ngành kinh tế, chỉ số phát triển con người, đầu tư ra nước ngoài.
D. Chỉ số phát triển con người, cơ cấu ngành kinh tế và sức mạnh quân sự.
Câu 9: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp. D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các ngành trong cơ cấu nền kinh tế của các
nước đang phát triển?
A. Nông - lâm - ngư có xu hướng giảm. B. Công nghiệp và xây dựng giảm nhanh.
C. Tỉ trọng dịch vụ có nhiều biến động. D. Nông - lâm - ngư có xu hướng tăng.
2. Thông hiểu
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước đang phát triển?
A. GNI bình quân đầu người chưa cao. B. Chỉ số phát triển con người đều thấp.
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) nhỏ. D. Một số nước nợ nước ngoài rất lớn.
Câu 2: Các nước phát triển có đặc điểm là
A. GNI bình quân đầu người thấp. B. Chỉ số phát triển con người thấp.
C. đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) nhỏ. D. đang chuyển sang nền kinh tế tri thức.
Câu 3: Các quốc gia đang phát triển thường
A. đang đẩy mạnh công nghiệp hóa. B. có nền công nghiệp phát triển rất sớm.
C. GNI bình quân đầu người rất cao. D. tuổi thọ trung bình của người dân cao.
Câu 4: Các nước đang phát triển thường có GNI/người ở mức
A. cao, trung bình cao và trung bình thấp. B. thấp, trung bình thất và rất cao.
C. trung bình cao, trung bình thấp và thấp. D. trung bình thấp, cao và rất cao.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các ngành trong cơ cấu nền kinh tế của các
nước đang phát triển?
A. Nông - lâm - ngư có xu hướng giảm. B. Công nghiệp và xây dựng giảm nhanh.
C. Tỉ trọng dịch vụ có biến động lớn. D. Nông - lâm - ngư có xu hướng tăng.
1
Nguyễn Địa Lý 0396752282
Câu 6: Để nâng cao trình độ phát triển kinh tế, các nước đang phát triển hiện nay tập trung đẩy mạnh
A. công nghiệp hóa. B. đô thị hóa. C. xuất khẩu. D. dịch vụ.
Câu 7: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?
A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo.
B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh và xung đột.
C. Sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các nhóm nước.
D. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của đa số các nước đang phát triển?
A. GNI/người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, tỉ lệ dân đô thị rất cao.
B. GNI/người chưa cao, chỉ số HDI chưa cao, cơ cấu dân số trẻ.
C. GNI/người rất cao, chỉ số HDI rất thấp, tỉ lệ gia tăng dân số cao.
D. GNI/người chưa cao, chỉ số HDI ở mức cao, tỉ lệ dân đô thị thấp.
Câu 9: Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi.
Câu 10: Chỉ số phát triển con người (HDI) được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây?
A. Sức khỏe, giáo dục và thu nhập. B. Sự hài lòng với thực tế cuộc sống.
C. Tuổi thọ trung bình, sự bình đẳng. D. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu của dân số.
Câu 11: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do
A. môi trường sống thích hợp. B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyền. D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Câu 12: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
Câu 13: Ngành thu hút nhiều lao động và đóng góp phần lớn cho thu nhập quốc dân ở các nước phát
triển là
A. dịch vụ. B. công nghiệp.
C. nông nghiệp. D. thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
Câu 14: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với
nhóm nước đang phát triển là
A. tỉ trọng khu vực III rất cao. B. tỉ trọng khu vực II rất thấp.
C. tỉ trọng khu vực I còn cao. D. tỉ trọng khu vực III thấp.
3. Vận dụng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh các nước đang phát triển với các nước phát triển?
A. GNI bình quân đầu người thấp hơn nhiều. B. đầu tư trực tiếp ra nước ngoài ở mức cao.
C. chỉ số chất lượng cuộc sống (HDI) cao. D. dịch vụ có tỉ trọng cao trong nền kinh tế.
Câu 2: Các nước phát triển khác với các nước đang phát triển là
A. gia tăng tự nhiên dân số rất thấp. B. cơ cấu dân số trẻ, lao động đông.
C. tuổi thọ thấp, tỉ suất tử vong cao. D. tốc độ tăng dân số hàng năm lớn.
Câu 3: Giải pháp quan trọng nhất để thúc đẩy công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển hiện nay là
A. tăng cường lực lượng lao động. B. thu hút đầu tư nước ngoài.
C. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng. D. tập trung khai thác tài nguyên.
Câu 4: Các nước đang phát triển so với các nước phát triển thường có
A. chỉ số HDI vào loại rất cao. B. tỉ lệ người biết chữ rất cao.
C. tỉ lệ gia tăng dân số còn cao. D. tuổi thọ trung bình rất thấp.
Câu 5: Các nước phát triển so với các nước đang phát triển thường có
A. tỉ lệ người biết chữ rất thấp. B. chỉ số HDI vào loại rất cao.
C. tỉ lệ gia tăng dân số còn lớn. D. tuổi thọ trung bình khá thấp.
Câu 6: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm
2
Nguyễn Địa Lý 0396752282
A. Tăng trưởng kinh tế chưa ổn định. B. GNI bình quân đầu người thấp.
C. tập trung chủ yếu ở châu Phi. D. chủ yếu có chỉ số HDI chưa cao.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm
nước phát triển với đang phát triển là
A. thành phần dân tộc và tôn giáo. B. quy mô và cơ cấu dân số.
C. trình độ khoa học - kĩ thuật. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8: Nhóm nước phát triển và đang phát triển có sự khác biệt về cơ cấu kinh tế theo ngành do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. trình độ phát triển kinh tế. B. phong phú về tài nguyên.
C. sự đa dạng về chủng tộc. D. phong phú nguồn lao động.
Câu 9: Sản xuất nông nghiệp ở các nước phát triển có đặc điểm cơ bản nào sau đây?
A. Sử dụng ít lao động nhưng có tỉ lệ đóng góp vào GDP cao.
B. Sử dụng nhiều lao động và có tỉ lệ đóng góp vào GDP cao.
C. Sử dụng ít lao động và có tỉ lệ đóng góp vào GDP rất nhỏ.
D. Sử dụng nhiều lao động nhưng có tỉ đóng góp vào GDP nhỏ.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện việc các nước phát triển có trình độ phát triển kinh tế - xã hội
cao hơn các nước đang phát triển?
A. Chiếm tỉ trọng lớn giá trị xuất khẩu của thế giới.
B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế dịch vụ chưa cao.
C. Công nghiệp - xây dựng tăng trưởng rất nhanh.
D. Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế ở mức rất cao.
Câu 2: Sự thay đổi trong cơ cấu các ngành công nghiệp của nhóm nước phát triển là do yêu cầu
A. tạo ra một khối lượng lớn các sản phẩm công nghiệp.
B. tạo ra những sản phẩm công nghiệp có chất lượng tốt.
C. tiết kiệm năng lượng, nguyên liệu và hạn chế ô nhiễm.
D. cạnh tranh với sản phẩm của các nước đang phát triển.
Câu 3: Ở các nước đang phát triển, ngành nông nghiệp thu hút nhiều lao động nhưng lại chiếm tỉ trọng
nhỏ trong cơ cấu GDP là do
A. dân số đông và còn tăng nhanh. B. truyền thống sản xuất lâu đời.
C. trình độ phát triển kinh tế thấp. D. kĩ thuật canh tác còn lạc hậu.
Câu 4: Xu hướng thay đổi cơ cấu công nghiệp của các nước phát triển là
A. phát triển các ngành sử dụng nhiều nguyên liệu và lao động.
B. sản xuất công nghiệp chủ yếu để đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. phát triển mạnh các ngành có hàm lượng khoa học - công nghệ.
D. chỉ tập trung vào việc phát triển ngành công nghiệp mũi nhọn.
Câu 5: Các nước đang phát triển cần chú ý vấn đề chủ yếu nào sau đây trong quá trình đẩy nhanh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
B. Sử dụng tốt lao động và tài nguyên ở trong nước.
C. Xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ và đủ tiện nghi.
D. Khai thác tốt nguồn lực của mỗi vùng trong nước.
Câu 6: Xu hướng thay đổi cơ cấu công nghiệp của nước đang phát triển là
A. áp dụng khoa học công nghệ hiện đại vào sản xuất.
B. sản xuất khối lượng sản phẩm công nghiệp rất lớn.
C. sản xuất sản phẩm công nghiệp với chất lượng cao.
D. đẩy mạnh các ngành mũi nhọn hướng ra xuất khẩu.
TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ
1. Nhận biết
Câu 1: Toàn cầu hóa là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới không phải về
3
Nguyễn Địa Lý 0396752282
A. kinh tế. B. văn hóa. C. khoa học. D. chính trị.
Câu 2: Hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế là
A. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt. B. đẩy nhanh đầu tư, làm sản xuất phát triển.
C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. D. thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
Câu 3: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có
A. chung mục tiêu và lợi ích phát triển. B. sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều.
C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau. D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau.
Câu 4: Toàn cầu hóa kinh tế là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về
A. sản xuất, thương mại, tài chính. B. thương mại, tài chính, giáo dục.
C. tài chính, giáo dục và chính trị. D. giáo dục, chính trị và sản xuất.
Câu 5: Tác động tích cực của của toàn cầu hóa không phải là
A. tăng cường sự hợp tác về kinh tế và văn hóa giữa các nước.
B. đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ.
C. thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
D. thúc đẩy quá trình đô thị hóa tự phát ở nước đang phát triển.
Câu 6: Thách thức to lớn của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là
A. tự do hóa thương mại được mở rộng. B. gây áp lực với tự nhiên, môi trường.
C. hàng hóa có cơ hội lưu thông rộng rãi. D. các quốc gia đón đầu công nghệ mới.
Câu 7: Các tổ chức liên kết kinh tế đặc thù trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có
A. nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. B. sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều.
C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau. D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về xu hướng toàn cầu hóa?
A. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. Có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của kinh tế - xã hội thế giới.
D. Liên kết giữa các quốc gia từ nền kinh tế đến văn hóa, khoa học.
2. Thông hiểu
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Các công ty đa quốc gia có vai trò lớn.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Các quốc gia gần nhau lập các tổ chức.
Câu 2: Biểu hiện của thương mại thế giới phát triển mạnh là
A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới.
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại thế giới ngày càng rất lớn.
D. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rất rộng.
Câu 3: Biểu hiện của việc tăng cường áp dụng các tiêu chuẩn toàn cầu là
A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu được mở rộng.
B. các tiêu chuẩn thống nhất áp dụng trên nhiều lĩnh vực.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại thế giới ngày càng lớn.
D. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.
Câu 4: Một trong những biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. trao đổi học sinh, sinh viên thuận lợi giữa nhiều nước.
B. tăng cường hợp tác về văn hóa, văn nghệ và giáo dục.
C. đẩy mạnh hoạt động giao lưu văn hóa giữa các dân tộc.
D. tiêu chuẩn toàn cầu ngày càng được áp dụng rộng rãi.
Câu 5: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế mở rộng là
A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới.
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại thế giới ngày càng lớn.
D. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.
4
Nguyễn Địa Lý 0396752282
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với các công ty xuyên quốc gia?
A. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa. B. Sở hữu nguồn của cải vật chất lớn.
C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. D. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
Câu 7: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Ngân hàng thế giới (WBG).
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 8: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 9: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế?
A. Ngân hàng thế giới (WBG).
B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
Câu 10: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế?
A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF). B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. Ngân hàng thế giới (WBG). D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 11: Khu vực hóa kinh tế không dẫn đến
A. tăng cường tự do hóa thương mại ở trong khu vực.
B. thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường các quốc gia.
C. tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới.
D. xung đột và cạnh tranh giữa các khu vực với nhau.
Câu 12: Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm.
B. Phạm vi hoạt động trong một khu vực.
C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.
D. Chi phối hoạt động chính trị của nhiều nước.
Câu 13: Hệ quả quan trọng nhất của toàn cầu hóa kinh tế là
A. đẩy nhanh đầu tư. B. xóa đói giảm nghèo.
C. giao lưu, học tập. D. thúc đẩy sản xuất.
Câu 14: Hệ quả quan trọng nhất của khu vực hóa kinh tế là
A. tăng trưởng và phát triển kinh tế.
B. tăng cường tự do hóa thương mại.
C. đầu tư phát triển dịch vụ và du lịch.
D. mở cửa thị trường các quốc gia.
Câu 15: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.
C. Áp dụng nhiều tiêu chuẩn toàn cầu. D. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời.
3. Vận dụng
Câu 1: Các hoạt động nào sau đây thu hút mạnh mẽ nhất nguồn đầu tư nước ngoài?
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. B. Nông nghiệp, thủy lợi, giáo dục.
C. Văn hóa, giáo dục, công nghiệp. D. Du lịch, công nghiệp, giáo dục.
Câu 2: Đặc trưng của các công ti đa quốc gia là
A. thúc đẩy thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế.
B. phát triển nguồn nhân lực trên khắp toàn cầu.
C. quốc tế hóa, mở rộng hoạt động cấp toàn cầu.
5
Nguyễn Địa Lý 0396752282
D. thúc đẩy chuyển giao công nghệ toàn thế giới.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với các thách thức do toàn cầu hóa kinh tế gây ra?
A. Phải làm chủ được các ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Môi trường bị suy thoái trong phạm vi toàn cầu.
C. Áp dụng ngay thành tựu khoa học vào phát triển.
D. Các giá trị đạo đức lâu đời có nguy cơ xói mòn.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với lợi ích do khu vực hóa kinh tế mang lại?
A. Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường của các quốc gia.
B. Tạo lập những thị trường chung của khu vực rộng lớn.
C. Gia tăng sức ép cho mỗi quốc gia về tính tự chủ kinh tế.
D. Tăng cường thêm quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới.
Câu 5: Khu vực hóa kinh tế là liên kết kinh tế - thương mại giữa
A. những khu vực có sự gần gũi nhau. B. những nước cùng trình độ phát triển.
C. các nước có sự tương đồng với nhau. D. các nhóm nước có quan hệ với nhau.
Câu 6: Vấn đề chủ yếu cần giải quyết của các quốc gia trong liên kết kinh tế khu vực là
A. tự chủ về kinh tế và quyền lực quốc gia. B. hợp tác thương mại, sản xuất hàng hóa.
C. trao đổi hàng hóa và mở rộng thị trường. D. đào tạo nhân lực và bảo vệ môi trường.
Câu 7: Hệ quả tích cực của khu vực hóa kinh tế không phải là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia.
B. tăng cường tự do hóa thương mại trong khu vực.
C. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế nước thành viên.
D. tăng cường sự phụ thuộc giữa các nước với nhau.
Câu 8: Sản xuất máy bay Bô-ing là kết quả của 650 công ty thuộc 30 nước. Điều này nói lên đặc điểm
chủ yếu nào của thế giới hiện nay?
A. Có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
B. Sự phân công lao động quốc tế ngày càng sâu.
C. Tác động cách mạng khoa học và công nghệ.
D. Vai trò các công ty đa quốc gia ngày càng lớn.
Câu 9: Các nước đang phát triển phụ thuộc vào các nước phát triển ngày càng nhiều về
A. thị trường. B. lao động.
C. nguyên liệu. D. vốn, khoa học kĩ thuật - công nghệ.
Câu 10: Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của các tổ chức liên kết kinh tế khu
vực là
A. tạo lập được một thị trường chung rộng lớn, ổn định.
B. sự tự do hoá thương mại giữa các nước thành viên.
C. sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực.
D. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các quốc gia thành viên.
Câu 11: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để
A. thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế. B. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực.
C. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại. D. bảo vệ lợi ích kinh tế các nước thành viên.
Câu 12: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến
A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
B. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau
C. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.
D. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế.
Câu 13: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải
A. bãi bỏ hoàn toàn hàng rào thuế quan. B. làm chủ ngành công nghệ mũi nhọn.
C. đón đầu được các công nghệ hiện đại. D. đa phương hóa trong quan hệ quốc tế.
Câu 14: Thương mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là
A. tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
6
Nguyễn Địa Lý 0396752282
B. giá trị thương mại toàn cầu chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP.
C. EU là tổ chức có vai trò lớn nhất trong ngành thương mại.
D. các nước đang phát triển chiếm tỉ trọng lớn của thế giới.
Câu 15: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là
A. triệt tiêu các ngân hàng nhỏ kém hiệu quả. B. sự sát nhập của các ngân hàng lại với nhau.
C. sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau. D. tăng phụ thuộc của các ngân hàng với nhau.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Các nước nhận đầu tư có cơ hội để
A. tận dụng các lợi thế tài nguyên. B. sử dụng đất đai, lao động giá rẻ.
C. thu hút vốn, tiếp thu công nghệ. D. sử dụng ưu thế thị trường tại chỗ.
Câu 2: Các nước đi đầu tư có cơ hội để
A. thu hút vốn, tiếp thu các công nghệ mới. B. thu hút các bí quyết quản lý kinh doanh.
C. giải quyết việc làm và đào tạo lao động. D. tận dụng lợi thế về lao động, thị trường.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của các công ti đa quốc gia?
A. Hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau. B. Sở hữu nguồn của cải vật chất rất lớn.
C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. D. Phụ thuộc nhiều vào chính phủ các nước.
Câu 4: Sự phát triển của thương mại thế giới là động lực chính của
A. thay đổi cơ cấu ngành sản xuất. B. tăng trưởng kinh tế các quốc gia.
C. phân bố sản xuất trong một nước. D. tăng năng suất lao động cá nhân.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của toàn cầu hóa đến các nước đang phát
triển?
A. Tạo điều kiện chuyển giao các thành tựu mới về khoa học công nghệ.
B. Tạo cơ hội để các nước thực hiện việc đa phương hóa quan hệ quốc tế.
C. Tạo cơ hội để các nước nhận công nghệ mới từ các nước phát triển cao.
D. Tạo điều kiện để xuất khẩu các giá trị văn hóa sang các nước phát triển.
Câu 6: Nguyên nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới chủ yếu là do sự
A. phát triển không đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.
B. phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.
C. phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.
D. phát triển đồng đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.
Câu 7: Các nước tham gia vào quá trình toàn cầu hóa nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Bảo vệ được độc lập chủ quyền và an ninh của quốc gia.
B. Thu hút vốn đầu tư trực tiếp và chuyển giao công nghệ.
C. Đạt được các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội bền vững.
D. Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

7Nguyễn Địa Lý 0396752282


MỘT SỐ TỔ CHỨC KHU VỰC VÀ QUỐC TẾ
1. Nhận biết
Câu 1: Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế là nhiệm vụ chủ yếu của
A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Ngân hàng Thế giới (WB). D. Liên hợp quốc.
Câu 2: Giám sát hệ thống tài chính toàn cầu là nhiệm vụ chủ yếu của
A. Tổ chức Thương mại Thế giới.
B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Ngân hàng Thế giới (WB).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 3: Tổ chức nào sau đây có mục đích là xây dựng môi trường kinh doanh bình đẳng và thuận lợi?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới.
B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Liên hợp quốc.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 4: Tổ chức các diễn đàn đàm phán thương mại là chức năng chủ yếu của
A. Tổ chức Thương mại Thế giới.
B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Ngân hàng Thế giới (WB).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?
A. Là một tổ chức phi chính phủ lớn trên thế giới.
B. Có 164 nước tham gia thành viên (năm 2020).
C. Chi phối phần lớn hoạt động thương mại thế giới.
D. Làm sâu sắc sự khác biệt giữa các nhóm nước.
Câu 6: Tổ chức liên kết kinh tế có tổng GDP lớn nhất hiện nay là
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA).
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 7: Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây?
A. 2005. B. 2006. C. 2007 D. 2008.
Câu 8: Liên hợp quốc được thành lập năm nào sau đây?
A. 1918. B. 1939. C. 1945. D. 1975.
Câu 9: Trụ sở của Liên hợp quốc đặt tại thành phố nào sau đây?
A. Tô-ky-ô (Nhật Bản). B. Bắc Kinh (Trung Quốc).
C. Pa-ri (Pháp). D. Niu Oóc (Hoa Kỳ).
Câu 10: Việt Nam là thành viên của Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) vào năm nào sau đây?
A. 1977. B. 1976. C. 2007. D. 1998.
Câu 11: Trụ sở của Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) được đặt tại thành phố nào sau đây?
A. Oa-sinh-tơn (Hoa Kỳ). B. Luân đôn (Anh).
C. Giơ-ne-vơ (Thụy Sỹ). D. Xin-ga-po (Xin-ga-po).
Câu 12: Tổ chức thương mại thế giới WTO được thành lập năm nào sau đây?
A. 1944. B. 1945. C. 1989. D. 1995.
Câu 13: Trụ sở của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) được đặt tại thành phố nào sau đây?
A. Béc-lin (Đức). B. Bắc Kinh (Trung Quốc).
C. Giơ-ne-vơ (Thụy Sỹ). D. Niu Oóc (Hoa Kỳ).
Câu 14: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương được thành lập năm nào sau đây?
A. 1944. B. 1945. C. 1989. D. 1995.

8Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 15: Trụ sở của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC) được đặt tại thành
phố nào sau đây?
A. Béc-lin (Đức). B. Xin-ga-po (Xin-ga-po).
C. Giơ-ne-vơ (Thụy Sỹ). D. Niu Oóc (Hoa Kỳ).
Câu 16: Việt Nam là thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương vào năm nào
sau đây?
A. 1977. B. 1976. C. 2007. D. 1998.
2. Thông hiểu
Câu 1: Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là
A. củng cố nền kinh tế toàn cầu. B. tăng cường liên kết các khối kinh tế.
C. thúc đẩy tự do hóa thương mại. D. giải quyết xung đột giữa các nước.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiệm vụ chủ yếu của Liên hợp quốc?
A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. B. Cung cấp viện trợ nhân đạo quốc tế.
C. Giải quyết các vấn đề toàn cầu. D. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với nhiệm vụ của Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)?
A. Cung cấp các khoản cho vay. B. Bảo vệ các quyền con người.
C. Minh bạch trong thương mại. D. Thực hiện các cứu trợ nhân đạo.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng với nhiệm vụ của Tổ chức thương mại thế giới (WTO)?
A. Cung cấp các khoản cho vay. B. Bảo vệ các quyền con người.
C. Minh bạch trong thương mại. D. Thực hiện các cứu trợ nhân đạo.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với nhiệm vụ của Liên hợp quốc?
A. Cung cấp các khoản cho vay. B. Bảo vệ các quyền con người.
C. Minh bạch trong thương mại. D. Đảm bảo an ninh tài chính.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về tổ chức Thương mại thế giới (WTO)?
A. Tổ chức liên chính phủ lớn nhất thế giới. B. Là một liên minh tiền tệ quốc tế lớn nhất.
C. Tổ chức thương mại lớn nhất trên thế giới. D. Là một liên minh khu vực lớn nhất thế giới.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)?
A. Tổ chức liên chính phủ lớn nhẩt thế giới. B. Là một liên minh tiền tệ quốc tế lớn nhất.
C. Tổ chức thương mại lớn nhất trên thế giới. D. Là một diễn đàn kinh tế mở với GDP lớn.
3. Vận dụng
Câu 1: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào sau đây?
A. Là một liên kết kinh tế khu vực mở. B. Là liên minh thống nhất về kinh tế.
C. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc. D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung.
Câu 2: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của Diễn đàn hợp tác kinh tế
châu Á - Thái Bình Dương (APEC) là
A. sự hình thành thị trường thống nhất trong khu vực.
B. các nước thành viên đều tham gia vào WTO.
C. sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong khu vực.
D. sự hợp tác và cạnh tranh giữa các thành viên.
Câu 3: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) thực hiện nhiệm vụ giám sát hệ thống tài chính toàn cầu bằng biện
pháp chủ yếu nào sau đây?
A. Theo dõi tỉ giá hối đoái và cán cân thanh toán.
B. Hỗ trợ tài chính cho các nước thành viên IMF.
C. Đưa ra dự báo kinh tế cho các nước thành viên.
D. Hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo nhân lực chất lượng.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Sự kiện quốc tế nào diễn ra tại Thành phố Đà Nẵng (Việt Nam) vào tháng 11/2017?
A. Tuần lễ cấp cao APEC. B. Hội nghị thượng đỉnh Liên hợp quốc.
C. Hội nghị lãnh đạo IMF. D. Đàm phán thương mại đa phương WTO.

9Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 2: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới được hình thành chủ yếu do nguyên nhân nào
dưới đây?
A. Các nước có nét tương đồng về lịch sử phát triển.
B. Chịu sức ép cạnh tranh và sự phát triển không đều.
C. Các quốc gia có chung mục tiêu và lợi ích phát triển.
D. Tổng thu nhập quốc dân tương tự nhau giữa các nước.
Câu 3: Nhiệm vụ chủ yếu của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) đối với các cuộc đàm phán đa
phương là
A. tổ chức các diễn đàn. B. kí kết các hiệp định.
C. tư vấn kí kết hiệp định. D. giám sát chính sách.

10Nguyễn Địa Lý 0396752282


MỘT SỐ VẤN ĐỂ AN NINH TOÀN CẦU
1. Nhận biết
Câu 1: Vấn đề nào sau đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên toàn
thế giới?
A. Sử dụng nước ngọt. B. An ninh toàn cầu.
C. Chống mưa axit. D. Ô nhiễm không khí cục bộ.
Câu 2: Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của nạn đói?
A. Tây Âu. B. Bắc Á. C. Đông Phi. D. Bắc Mĩ.
Câu 3: Nguồn nước ở sông, hồ bị ô nhiễm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Biến đổi khí hậu. B. Chất thải. C. Cháy rừng. D. Nhiễm mặn.
Câu 4: Biểu hiện nào sau đây không phải là hệ quả của vấn đề mất an ninh lương thực?
A. Thiếu lương thực. B. Xảy ra nạn đói.
C. Phụ thuộc vào nước ngoài. D. Xuất khẩu thiếu ổn định.
Câu 5: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới là
A. dầu mỏ. B. than.
C. thủy điện. D. năng lượng hạt nhân.
Câu 6: Các cuộc xung đột ở thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI liên quan chủ yếu tới vấn đề nào sau đây?
A. An ninh nguồn nước. B. An ninh lương thực.
C. An ninh năng lượng. D. An ninh mạng.
Câu 7: Vấn đề an ninh mạng gắn liền với sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp.
C. Du lịch. D. Công nghệ thông tin.
Câu 8: Việc bảo vệ hòa bình thế giới là trách nhiệm của
A. Liên hợp quốc. B. các nước phát triển.
C. các nước đang phát triển. D. các quốc gia và người dân.
Câu 9: Tại sao phải bảo vệ hòa bình thế giới?
A. Giúp tăng trưởng kinh tế và tạo ra sự thịnh vượng chung.
B. Đảm bảo quyền bình đẳng về phát triển giữa các dân tộc.
C. Giải quyết được tình trạng đói nghèo, xung đột vũ trang.
D. Tránh xảy ra tranh chấp biên giới, lãnh thổ các quốc gia.
2. Thông hiểu
Câu 1: Đe doạ trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới không phải là
A. xung đột sắc tộc. B. xung đột tôn giáo. C. thiên nhiên đa dạng. D. các vụ khủng bố.
Câu 2: Việc giải quyết vấn đề nào sau đây đòi hỏi trực tiếp có sự hợp tác toàn cầu?
A. Ồn định, hòa bình thế giới. B. Sử dụng hợp lí tài nguyên.
C. Chống khan hiếm nước ngọt. D. Bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 3: Giải pháp mang tính cấp bách khi giải quyết vấn đề khủng hoảng an ninh ương thực là
A. cung cấp lương thực và cứu trợ nhân đạo. B. tăng năng suất và phát triển bền vững.
C. phát huy vai trò của các tổ chức quốc tế. D. bình ổn giá, ưu tiên hàng lương thực.
Câu 4: Vấn đề nào sau đây được xếp vào vấn đề an ninh truyền thống?
A. Xâm phạm chủ quyền. B. An ninh tài chính.
C. An ninh năng lượng. D. Biến đổi khí hậu.
Câu 5: Vấn đề nào sau đây được xếp vào vấn đề an ninh truyền thống?
A. An ninh mạng. B. An ninh tài chính. C. Chiến tranh. D. Biến đổi khí hậu.
Câu 6: Năng lượng trở thành vấn đề an ninh toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn cung cấp năng lượng ngày càng cạn kiệt.
B. Tài nguyên năng lượng phân bố không đồng đều.
C. Tác động trực tiếp tới nền kinh tế - xã hội thế giới.
D. Quyết định sự phát triển của các quốc gia, khu vực.
Câu 7: An ninh mạng trở thành vấn đề an ninh toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
11
Nguyễn Địa Lý 0396752282
A. Sự bùng nổ nhanh chóng của công nghệ thông tin.
B. Có thách thức lớn về kinh tế và an ninh quốc gia.
C. Diễn biến rất nhanh và ngày càng tinh vi, phức tạp.
D. Xảy ra trên phạm vi rộng lớn, không thể khắc phục.
Câu 8: Vấn đề nào sau đây được xếp vào vấn đề an ninh phi truyền thống?
A. Xâm phạm chủ quyền. B. Chiến tranh.
C. An ninh năng lượng. D. Lật đổ chế độ.
Câu 9: Mất an ninh lương thực dẫn tới hệ quả trực tiếp chủ yếu nào sau đây?
A. Làm phức tạp các vấn đề xung đột. B. Gia tăng nạn khủng bố trên thế giới.
C. Làm suy giảm chất lượng cuộc sống. D. Đẩy nhanh tốc độ biến đổi khí hậu.
3. Vận dụng
Câu 1: Tại sao phải chú ý tới vấn đề an ninh toàn cầu?
A. Là thách thức đặt ra đối với toàn thế giới. B. Gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo.
C. Tác động mạnh mẽ bởi cuộc cách mạng 4.0. D. Nền kinh tế của thế giới bị suy thoái nhanh.
Câu 2: Xung đột vũ trang có thể làm mất an ninh lương thực chủ yếu do
A. làm gián đoạn nguồn cung và khả năng tiếp cận lương thực.
B. làm thiếu hụt nghiêm trọng nguồn lao động trong nông nghiệp.
C. làm suy giảm khả năng đầu tư cho sản xuất lương thực thế giới.
D. hạn chế các hoạt động xuất, nhập khẩu lương thực trên thế giới.
Câu 3: Giải pháp quan trọng nhất để đảm bảo an ninh lương thực cho các nước là
A. cứu trợ nhân đạo khẩn cấp. B. tập trung phát triển lương thực.
C. sản xuất nông nghiệp bền vững. D. Phát huy vai trò của các tổ chức.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải thể hiện mất an ninh nguồn nước?
A. Nhiều nơi nguồn nước bị ô nhiễm. B. Nhiều hệ thống sông bị cạn nước.
C. Có khoảng 2 tỉ người thiếu nước. D. Nguồn nước phân bố không đều.
Câu 5: Nguồn cung cấp năng lượng chính cho thế giới hiện nay là
A. Năng lượng nguyên tử. B. Năng lượng tái tạo.
C. Nhiên liệu hóa thạch. D. Thủy điện.
Câu 6: Giải pháp quan trọng nhất để đảm bảo an ninh năng lượng và phát triển bền vững ở các quốc
gia là
A. tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
B. chủ động kiểm soát tốt việc sử dụng năng lượng.
C. phát huy vai trò các tổ chức năng lượng quốc tế.
D. hạn chế tốt việc sử dụng các nguồn năng lượng.
Câu 7: Giải pháp quan trọng nhất để đảm bảo an ninh mạng cho các quốc gia là
A. xây dựng chiến lược và luật an ninh mạng.
B. tăng cường phối hợp, xử lí triệt để vi phạm.
C. đầu tư đào tạo, xây dựng lực lượng chuyên trách.
D. tăng cường phòng thủ, áp dụng an ninh kĩ thuật số.
Câu 8: Biện pháp quan trọng nhất để sử dụng có hiệu quả và hợp lí nguồn nước các hệ thống sông lớn

A. có sự hợp tác giữa các quốc gia trên cùng lưu vực sông.
B. hạn chế xây dựng công trình thủy điện ở thượng nguồn.
C. tăng cường trồng rừng vùng thượng nguồn và hạ nguồn.
D. tăng cường xây dựng công trình thủy lợi vùng hạ nguồn.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Biện pháp quan trọng nhất nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với các vấn đề an ninh
toàn cầu là
A. phát triển theo chiều rộng. B. phát triển theo chiều sâu.
C. phát triển nhanh, trọng điểm. D. phát triển bền vững.
12
Nguyễn Địa Lý 0396752282
Câu 2: Vấn đề an ninh toàn cầu ngày càng phức tạp hơn thể hiện rõ nhất qua nội dung nào sau đây?
A. An ninh truyền thống ngày càng phổ biến.
B. An ninh phi truyền thống ngày càng phổ biến.
C. Có sự chuyển hóa giữa an ninh truyền thống và phi truyền thống.
D. Không thể phân biệt được an ninh truyền thống và phi truyền thống.
Câu 3: Giải pháp quan trọng nhất để hạn chế tác động tiêu cực của hoạt động công nghiệp tới nguồn
nước là
A. phát triển thủy lợi, di dân. B. kiểm soát và xử lí chất thải.
C. thay đổi phân bố, công nghệ. D. hạn chế công nghiệp, di dân.
Câu 4: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở thượng nguồn các con sông có nguy cơ làm ảnh hưởng nhiều
nhất tới nguồn cung cấp nước ở khu vực hạ nguồn?
A. Phát triển lâm nghiệp. B. Phát triển nông nghiệp.
C. Xây dựng thủy điện. D. Phát triển du lịch.
Câu 5: Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để các quốc gia đảm bảo nguồn nước cho nông nghiệp?
A. Trồng và bảo vệ rừng, phát triển thủy điện.
B. Phát triển thủy lợi, trồng và bảo vệ rừng.
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, phòng chống hạn.
D. Chống nhiễm mặn, xây dựng hệ thống hồ.
Câu 6: Vấn đề an ninh năng lượng ngày càng phức tạp hơn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp.
B. Do các cường quốc cạnh tranh sức ảnh hưởng.
C. Đa số các nước phát triển lại giàu năng lượng.
D. Nguồn cung cấp năng lượng ngày càng hạn chế.

13 Nguyễn Địa Lý 0396752282


NỀN KINH TẾ TRI THỨC
1. Nhận biết
Câu 1: Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế dựa trên
A. tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao. B. tri thức, kĩ thuật, giàu tài nguyên.
C. tri thức, công nghệ cao, lao động. D. tri thức, lao động, vốn dồi dào.
Câu 2: Lĩnh vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của nền kinh tế tri thức?
A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
2. Thông hiểu
Câu 1: Khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp vì
A. tham gia vào quá trình sản xuất. B. trực tiếp làm ra các sản phẩm.
C. tạo ra nhiều ngành công nghiệp. D. tạo ra các dịch vụ nhiều tri thức.
Câu 2: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nền kinh tế tri thức diễn ra như thế nào?
A. Tăng nhanh nông, lâm, ngư; giảm rất nhanh công nghiệp, dịch vụ.
B. Giảm nông, lâm, ngư; giảm nhẹ công nghiệp; tăng nhanh dịch vụ.
C. Tăng rất nhanh dịch vụ và công nghiệp; giảm nhẹ nông, lâm, ngư.
D. Tăng nhanh dịch vụ và công nghiệp; giảm rất nhanh nông, lâm, ngư.
Câu 3: Nguồn lực quan trọng nhất của nền kinh tế tri thức là
A. công nghệ thông tin. B. lao động tri thức.
C. giáo dục, đào tạo. D. sở hữu trí tuệ.
Câu 4: Đặc điểm lao động của nền kinh tế tri thức là
A. chủ yếu là công nhân tri thức, trình độ học vấn cao.
B. chủ yếu là công nhân tri thức, có học vấn phổ thông.
C. chủ yếu là nông dân, trình độ học vấn còn chưa cao.
D. chủ yếu là công nhân, trình độ học vấn còn chưa cao.
Câu 5: Nền kinh tế tri thức phát triển mạnh nhất ở các khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ và Tây Âu. B. Mĩ La-tinh và Đông Á.
C. Nam Á và Đông Nam Á. D. Trung Đông và Tây Á.
3. Vận dụng
Câu 1: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại xuất hiện với đặc trưng là
A. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng các vật liệu mới.
B. có quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất nhanh chóng.
C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.
D. khoa học công nghệ thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nền kinh tế tri thức?
A. Dịch vụ chiếm chủ yếu, nổi bật là các ngành cần nhiều tri thức.
B. Ứng dụng các thành tựu về công nghệ của cuộc cách mạng 4.0.
C. Sở hữu trí tuệ là nguồn lực quan trọng nhất trong kinh tế tri thức.
D. Sử dụng số lượng lao động lớn và không đòi hỏi có trình độ cao.
Câu 3: Nền kinh tế tri thức là sản phẩm của
A. quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
B. quá trình toàn cầu hóa và liên kết khu vực.
C. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
D. quá trình hội nhập của các nước đang phát triển.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nền kinh tế tri thức?
A. Lao động thủ công chiến tỉ lệ cao. B. Công nghiệp chiếm tỉ trọng chủ yếu.
C. Công nghệ thông tin có tính quyết định. D. Phát triển đồng đều tất cả các ngành
Câu 2: Ưu thế lớn nhất của việc áp dụng công nghệ thông tin trong nền kinh tế tri thức là
A. tiết kiệm được nguồn năng lượng lớn.
B. hạn chế được sự ô nhiễm môi trường.
14
Nguyễn Địa Lý 0396752282
C. rút ngắn thời gian và không gian xử lí thông tin.
D. chi phí cho lao động sản xuất ở mức thấp nhất.
Câu 3: Để tiếp cận với nền kinh tế tri thức, Việt Nam cần đặc biệt quan tâm phát triển lĩnh vực nào sau
đây?
A. Công nghiệp và thương mại. B. Giáo dục đào tạo và nghiên cứu khoa học.
C. Đối ngoại và thương mại. D. Văn hóa - xã hội và kinh tế đối ngoại.
Câu 4: Trở ngại lớn nhất của Việt Nam khi phát triển nền kinh tế tri thức là
A. có sự đa dạng về thành phần dân tộc. B. đội ngũ công nhân tri thức còn hạn chế.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật còn nhiều hạn chế. D. cơ cấu nền kinh tế còn chậm chuyển dịch.

15 Nguyễn Địa Lý 0396752282


KHU VỰC MỸ LATINH
1. Nhận biết
Câu 1: Khu vực Mỹ Latinh gồm
A. Mê-hi-cô, Trung và Bắc Mỹ, các quần đảo trong biển Ca-ri-bê.
B. Mê-hi-cô, Trung và Nam Mỹ, các quần đảo trong biển Ca-ri-bê.
C. Mê-hi-cô, Trung và Nam Mỹ, quần đảo Ăng-ti, kênh đào Xuy-ê.
D. Mê-hi-cô, Trung và Bắc Mỹ, kênh đào Xuy-ê và kênh Pa-na-ma.
Câu 2: Phía bắc khu vực Mỹ Latinh tiếp giáp với
A. Hoa Kỳ. B. Ca-na-đa.
C. quần đảo Ăng-ti lớn. D. quần đảo Ăng-ti nhỏ.
Câu 3: Phía đông khu vực Mỹ Latinh giáp với
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Nam Đại Dương.
Câu 4: Phía tây khu vực Mỹ Latinh giáp với
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Nam Đại Dương.
Câu 5: Quần đảo Ăng-ti nằm ở
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương.
C. biển Ca-ri-bê. D. vịnh Ca-li-phooc-ni-a.
Câu 6: Dầu mỏ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây của khu vực Mỹ Latinh?
A. Vê-nê-du-ê-la và vùng biển Ca-ri-bê. B. Các đảo trên quần đảo Ảng-ti Lớn.
C. Các đảo trên quần đảo Ăng-ti Nhỏ. D. Khu vực ở phía tây dãy núi An-đét.
Câu 7: Loại khoáng sản có nhiều ở dãy An-đét là
A. chì kẽm, đồng. B. vàng, khí đốt. C. than, bô-xít. D. khí đốt, sắt.
Câu 8: Đồng bằng nào sau đây ở Mỹ Latinh có giá trị cao nhất về đa dạng sinh học?
A. Pam-pa. B. La Pla-ta. C. A-ma-dôn. D. Ô-ri-nô-cô.
Câu 9: Một số loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở khu vực Mỹ Latinh là
A. bạc, đồng, ni-ken, bô-xít, mangan, dầu mỏ. B. sắt, đồng, dầu mỏ, khí tự nhiên, vàng, than.
C. chì, kẽm, ni-ken, bô-xít, mangan, dầu mỏ. D. chì, kẽm, đồng, bô-xít, than đá, u-ra-ni-um.
Câu 10: Hồ Ti-ti-ca-ca nằm ở khu vực nào sau đây của Mỹ Latinh?
A. Dãy An-đét. B. Sơn nguyên Bra-xin.
C. Đồng bằng A-ma-dôn. D. Sơn nguyên Guy-an.
Câu 11: Mỹ Latinh là khu vực có tỉ lệ dân thành thị
A. cao và tăng nhanh. B. rất cao và tăng chậm.
C. cao và tăng chậm. D. thấp nhưng tăng nhanh.
Câu 12: Tỉ lệ dân thành thị của khu vực Mỹ Latinh năm 2020 là khoảng (%)
A. 61. B. 71. C. 81. D. 91.
Câu 13: Những siêu đô thị nào sau đây nằm ở khu vực Mỹ Latinh?
A. Bu-ê-nôt Ai-ret, Mê-hi-cô, Tô-ky-ô. B. Bu-ê-nôt Ai-ret, Đê-li, Thượng Hải.
C. Bu-ê-nôt Ai-ret, Mê-hi-cô, Xao Pao-lô. D. Bu-ê-nôt Ai-ret, Bắc Kinh, xao Pao-lô.
Câu 14: Đô thị nào có số dân lớn nhất trong các đô thị sau đây?
A. La-ha-ba-na. B. Xan-hô-xê. C. Xao Pao-lô. D. Ca-ra-cát.
Câu 15: Khu vực Mỹ Latinh có
A. dân số ít, cơ cấu dân số rất già. B. gia tăng dân số rất cao, dân trẻ.
C. dân số đông và cơ cấu già hóa. D. gia tăng dân số rất nhỏ, dân già.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế khu vực Mỹ Latinh?
A. Tổng GDP của toàn khu vực ở mức thấp. B. Chênh lệch lớn về GDP giữa các nước.
C. Có nhiều quốc gia nợ nước ngoài rất lớn. D. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn rất nhanh.
Câu 17: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của khu vực Mỹ Latinh là
A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. xây dựng.
Câu 18: Các ngành kinh tế chủ đạo ở Mỹ Latinh là
A. khai khoáng, chế tạo máy và du lịch. B. trồng trọt, chăn nuôi và khai khoáng.
16 Nguyễn Địa Lý 0396752282
C. đánh cá, du lịch, nuôi trồng thủy sản. D. khai khoáng, nông nghiệp và du lịch.
Câu 19: Mĩ Latinh không có kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới.
Câu 20: Rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của Mỹ Latinh?
A. Đồng bằng A-ma-zôn. B. Đồng bằng Pam-pa.
C. Vùng núi An-đét. D. Đồng bằng La Pla-ta.
Câu 21: Phát biểu nào đúng về vị trí địa lí của Mỹ Latinh?
A. Phía Tây tiếp giáp Đại Tây Dương.
B. Phía Đông giáp Thái Bình Dương.
C. Nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
D. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 22: Dân cư Mỹ Latinh có đặc điểm nào sau đây?
A. Gia tăng dân số thấp. B. Tỉ suất nhập cư lớn
C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Dân số đang trẻ hóa.
2. Thông hiểu
Câu 1: Khu vực Mỹ Latinh có nhiều thuận lợi trong phát triển kinh tế do vị trí tiếp giáp với
A. EU. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Hoa Kỳ.
Câu 2: Phần lớn lãnh thổ khu vực Mỹ Latinh nằm ở trong vùng
A. nhiệt đới và cận xích đạo. B. ôn đới và cận nhiệt đới.
C. cận nhiệt đới và nhiệt đới. D. cận xích đạo và xích đạo.
Câu 3: Phía đông các đảo của quần đảo Ăng-ti do có nhiều mưa nên phát triển mạnh
A. rừng thưa. B. cây bụi. C. rừng rậm. D. xavan.
Câu 4: Phía tây Mỹ Latinh có thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
A. Thủy điện. B. Trồng trọt.
C. Khai thác thủy sản. D. Nuôi trồng thủy sản.
Câu 5: Các quần đảo trong biển Ca-ri-bê có thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành kinh tế nào sau
đây?
A. Khai khoáng. B. Thủy điện. C. Du lịch. D. Chăn nuôi.
Câu 6: Tiềm năng tự nhiên lớn nhất ở dãy An-đét cho phát triển kinh tế là
A. khoáng sản, thủy điện. B. thủy điện, đất trồng.
C. đất trồng, sinh vật. D. sinh vật, khoáng sản.
Câu 7: Đồng bằng nào sau đây ở Mỹ Latinh nằm trong đới khí hậu ôn hòa?
A. Pam-pa. B. Ô-ri-nô-cô. C. A-ma-dôn. D. La-nốt.
Câu 8: Loại khoáng sản nào sau đây có ở cả đồng bằng La Pla-ta và Pam-pa?
A. Quặng sắt. B. Bô-xít. C. Khí đốt. D. Man-gan.
Câu 9: Thảm thực vật tiêu biểu ở khu vực Mỹ Latinh là
A. rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm. B. rừng thưa, cây bụi lá cứng và xavan.
C. rừng lá kim, rừng thưa, thảo nguyên. D. rừng lá rộng ôn đới, cây bụi, xavan.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh vật ở khu vực Mỹ Latinh?
A. Chiếm trên 20% diện tích rừng trên Trái Đất.
B. Có nhiều vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
C. Rừng nhiệt đới ẩm A-ma-dôn lớn nhất thế giới.
D. Diện tích của rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của tài nguyên rừng ở khu vực Mỹ Latinh?
A. Cung cấp các loại lâm sản có giá trị. B. Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Giúp cân bằng môi trường sinh thái. D. Là nơi dân cư phân bố rất tập trung.
Câu 12: Hoạt động nào sau đây là chủ yếu làm suy giảm đa dạng sinh học của rừng ở Mỹ Latinh?
A. Khai thác quá mức. B. Mở rộng trồng trọt. C. Du canh và du cư. D. Phát triển thủy điện.
Câu 13: Hoạt động nào sau đây là chủ yếu làm thu hẹp diện tích rừng ở Mỹ Latinh?
A. Lấy gỗ quý, săn bắt động vật. B. Cháy rừng và khai thác quá mức.
17
Nguyễn Địa Lý 0396752282
C. Thủy điện và khai thác lâm sản. D. Khai khoáng và làm đường sá.
Câu 14: Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên rừng ở khu vực Mỹ Latinh là
A. Quản lí tốt việc khai thác. B. Thường xuyên đóng cửa rừng.
C. Phòng chống cháy rừng. D. Không xuất khẩu gỗ quý.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về sông, hồ của khu vực Mỹ Latinh?
A. Có ít sông lớn nhưng có nhiều hồ lớn. B. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa.
C. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là băng. D. Sông ngòi khá dày đặc, đều ngắn và dốc.
Câu 16: Vấn đề đáng chú ý trong khai thác tài nguyên vùng biển Mỹ Latinh là
A. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
B. ô nhiễm môi trường, tranh chấp chủ quyền.
C. tranh chấp chủ quyền và cạn kiệt tài nguyên.
D. nhiều thiên tai và vấn đề ô nhiễm môi trường.
Câu 17: Số dân đô thị ở khu vực Mỹ Latinh tăng nhanh chủ yếu do
A. di cư từ nông thôn đến và gia tăng tự nhiên. B. lao động kĩ thuật gia tăng và tỉ suất sinh cao.
C. nhập cư từ châu lục khác đến nhiều, di cư ít. D. lao động ở khu vực dịch vụ tăng và nhập cư.
Câu 18: Do đô thị hóa tự phát nên dân đô thị ở khu vực Mỹ Latinh
A. ổn định việc làm, không gian cư trú rộng, thu nhập rất cao.
B. thất nghiệp đông, thu nhập thấp, môi trường sống không tốt.
C. chủ yếu là làm thuê, mức sống thấp, điều kiện sống khó khăn.
D. thiếu việc làm, dân trí thấp, thu nhập thấp và không ổn định.
Câu 19: Dân cư Mỹ Latinh thuận lợi về
A. cung cấp nguồn lao động và thị trường tiêu thụ rộng.
B. đáp ứng lao động trình độ cao và nhiều ở các đô thị.
C. lực lượng lao động nông thôn đông đảo, văn hóa cao.
D. số người trong độ tuổi lao động nhiều, dân trí rất cao.
Câu 20: Mỹ Latinh có nền văn hóa độc đáo, đa dạng chủ yếu do
A. có nhiều thành phần dân tộc. B. có người bản địa và da đen.
C. nhiều quốc gia nhập cư đến. D. nhiều lứa tuổi cùng hòa hợp.
Câu 21: Vấn đề dân cư - xã hội đáng quan tâm nhất ở Mỹ Latinh là
A. có nhiều siêu đô thị dân đông. B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao.
C. dân nông thôn vào đô thị đông. D. chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
Câu 22: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ Latinh hiện nay là
A. Đạo Kitô. B. Đạo Tin lành. C. Đạo Hồi. D. Đạo Phật.
Câu 23: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở khu vực Mỹ Latinh là
A. hộ gia đình. B. hợp tác xã. C. trang trại. D. du canh du cư.
Câu 24: Sản phẩm nông nghiệp nổi bật nhất của Mỹ Latinh là
A. lương thực. B. cây công nghiệp. C. thực phẩm. D. gia súc.
Câu 25: Lợi thế chủ yếu nhất để các nước Mỹ Latinh có thể phát triển các cây công nghiệp có nguồn
gốc nhiệt đới là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. có nhiều loại đất khác nhau.
C. các cao nguyên bằng phẳng. D. phần lớn có khí hậu nóng ẩm.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên của Mĩ Latinh?
A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Có nhiều khoáng sản kim loại màu. D. Hầu hết lãnh thổ có khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 27: Tên gọi Mỹ Latinh được bắt nguồn từ nguyên nhân cơ bản nào sau đây?
A. Đặc điểm văn hoá và ngôn ngữ. B. Từ sự phân chia của các nước lớn.
C. Do cách gọi của Côlômbô. D. Đặc điểm ngôn ngữ và kinh tế.
Câu 28: Kinh tế Mỹ Latinh phát triển thiếu ổn định không phải do
A. phụ thuộc nhiều vào nước khác, nợ nước ngoài lớn.
B. tình hình chính trị bất ổn, ảnh hưởng của dịch bệnh.
18 Nguyễn Địa Lý 0396752282
C. điều kiện tự nhiên khó khăn, ít tài nguyên thiên nhiên.
D. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
3. Vận dụng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình khu vực Trung Mỹ?
A. Núi cao phía tây, đồng bằng hẹp phía đông. B. Nhiều núi lửa và đồng bằng phù sa sông.
C. Nhiều cao nguyên và những đỉnh núi cao. D. Nhiều sơn nguyên, núi cao, đồng bằng lớn.
Câu 2: Các đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô có
A. mưa nhiều, rừng rậm nhiệt đới. B. mưa ít, nhiều rừng thưa, xavan.
C. nhiều khoáng sản kim loại đen. D. nguồn thủy năng rất phong phú.
Câu 3: Các nước ở vùng biển Ca-ri-bê có thuận lợi chủ yếu cho phát triển các cây trồng có nguồn gốc
A. nhiệt đới và cận xích đạo. B. ôn đới và cận nhiệt đới.
C. cận nhiệt đới và cận cực. D. cận cực và cận nhiệt đới.
Câu 4: Thiên nhiên vùng núi An-đét đa dạng chủ yếu do
A. dãy núi kéo dài nhiều vĩ độ, có sự phân chia hai sườn rõ rệt.
B. dãy núi kéo dài, có độ cao lớn và phân chia ở hai sườn rõ rệt.
C. dãy núi trẻ cao, đồ sộ, có địa hình thung lũng và cao nguyên.
D. dãy núi trẻ, kéo dài theo bắc - nam, phân chia hai sườn rõ rệt.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về sơn nguyên Bra-xin?
A. Nhiều núi cao xen thung lũng, có đất đỏ núi lửa, khí hậu nóng ẩm.
B. Nhiều dãy núi cao, cao nguyên, có đất đỏ núi lửa, khí hậu nóng ẩm.
C. Địa hình lượn sóng và tương đối bằng phẳng, có khí hậu nóng ẩm.
D. Nhiều đồng bằng rộng ở giữa núi, có đất đỏ núi lửa, khí hậu ôn hòa.
Câu 6: Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư Mỹ Latinh là người
A. da đen. B. da trắng. C. da vàng. D. da đỏ.
Câu 7: Các vấn đề xã hội tác động mạnh đến sự phát triển kinh tế của khu vực Mỹ Latinh là
A. bất ổn chính trị, bạo lực, tỉ suất tử cao, lạm phát, thất nghiệp.
B. tỉ suất sinh cao, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp.
C. bất ổn chính trị, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp.
D. dân đô thị đông, bạo lực, tệ nạn ma túy, lạm phát, thất nghiệp.
Câu 8: Vùng biển Mỹ Latinh thuận lợi cho phát triển nghề cá do đặc điểm chủ yếu nào sau đây?
A. Vùng biển rộng, phần lớn có khí hậu nhiệt đới.
B. Vùng biển rộng, có nhiều ngư trường rộng lớn.
C. Vùng biển nông, có nhiều vũng vịnh và hải đảo.
D. Có nhiều vũng vịnh, hải đảo và nóng quanh năm.
Câu 9: Khu vực Mỹ Latinh có kinh tế còn chậm phát triển chủ yếu do
A. chính trị thiếu ổn định, dịch bệnh, nợ nước ngoài nhiều.
B. bạo lực và tệ nạn ma tuý, dân trí chưa cao, tham nhũng.
C. lạm phát, nạn tham nhũng, tỉ lệ thất nghiệp còn khá lớn.
D. quản lí yếu, gắn kết trong khu vực yếu, nạn tham nhũng.
Câu 10: Vốn đầu tư nước ngoài vào khu vực Mỹ Latinh không ổn định do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Nền chính trị không ổn định.
B. Tình hình kinh tế suy thoái.
C. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
D. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.

4. Vận dụng cao


Câu 1: Các đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô có thuận lợi chủ yếu để phát triển những ngành nào sau đây?
A. Khai thác quặng sắt, chăn nuôi, du lịch. B. Khai thác dầu khí, đánh bắt cá, du lịch.
C. Khai thác vàng, chăn nuôi, lâm nghiệp. D. Khai thác dầu khí, trồng trọt và du lịch.
19 Nguyễn Địa Lý 0396752282
Câu 2: Đồng bằng Pam-pa có thuận lợi chủ yếu để phát triển
A. trồng cây lâu năm, nuôi bò sữa, đánh bắt thủy sản.
B. trồng lúa, chăn nuôi gia súc lớn, khai thác dầu khí.
C. trồng cây ăn quả, chăn nuôi gia cầm, khai thác khí.
D. trồng lúa gạo, nuôi gia cầm, các nhà máy thủy điện.
Câu 3: Thiên nhiên dãy núi An-đét có nhiều thuận lợi để phát triển
A. khai khoáng, nuôi hải sản, thủy điện, du lịch. B. khai khoáng, thủy điện, trồng trọt và du lịch.
C. khai khoáng, đánh bắt cá, chăn nuôi, du lịch. D. khai khoáng, thủy điện, chăn nuôi và du lịch.
Câu 4: Sơn nguyên Guy-a-na có nhiều thuận lợi để
A. trồng cây lâu năm nhiệt đới, chăn nuôi gia cầm, thủy điện.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc, du lịch.
C. trồng lúa và cây công nghiệp, chăn nuôi bò sữa, thủy điện.
D. trồng cây công nghiệp hàng năm, khai thác than và du lịch.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với dãy núi trẻ An-đét?
A. Chạy dọc theo lãnh thổ ở phía tây, cao lớn và đồ sộ.
B. Ở sườn phía tây có khí hậu nhiệt đới khô, rất ít mưa.
C. Phía bắc ở sườn đông có khí hậu cận nhiệt gió mùa.
D. Giữa các dãy núi là cao nguyên và thung lũng rộng.
Câu 6: Đồng bằng La Pla-ta có thuận lợi chủ yếu để phát triển
A. trồng lúa, chăn nuôi gia súc lớn, khai thác dầu khí.
B. trồng cây ăn quả, chăn nuôi gia cầm, khai thác khí.
C. trồng cây lâu năm, nuôi bò sữa, đánh bắt thủy sản.
D. trồng lúa gạo, nuôi gia cầm, các nhà máy thủy điện.
Câu 7: Sơn nguyên Bra-xin có nhiều thuận lợi để
A. trồng cây lâu năm nhiệt đới, chăn nuôi gia cầm, thủy điện.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc, du lịch.
C. trồng lúa và cây công nghiệp, chăn nuôi bò sữa, thủy điện.
D. trồng cây công nghiệp hàng năm, khai thác than và du lịch.
Câu 8: Biện pháp phát triển kinh tế có hiệu quả của nhiều nước ở Mỹ Latinh hiện nay là
A. tích cực hội nhập, chống bạo lực, giảm tỉ lệ lạm phát, giải quyết việc làm.
B. tích cực hội nhập, thay đổi cơ cấu kinh tế, chính sách hướng đến người dân.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, phát triển thương mại, giảm thất nghiệp.
D. tự do hóa thương mại, chống bạo lực, tăng cường sự hợp tác giữa các nước.

20Nguyễn Địa Lý 0396752282


CỘNG HÒA LIÊN BANG BRA-XIN
1. Nhận biết
Câu 1: Quốc gia nào sau đây có ngành công nghiệp phát triển nhất ở Mỹ la-tinh?
A. Mê-hi-cô. B. Cô-lôm-bi-a. C. Bra-xin. D. Vê-nê-du-ê-la.
Câu 2: Khu vực nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Bra-xin?
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. B. Công nghiệp, xây dựng.
C. Dịch vụ. D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
2. Thông hiểu
Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bra-xin?
A. Quy mô GDP tăng liên tục. B. Quy mô GDP giảm liên tục.
C. Tốc độ tăng GDP không đều. D. Tốc độ tăng GDP liên tục.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư - xã hội của Bra-xin?
A. Tỉ lệ dân đô thị còn thấp. B. Chênh lệch lớn về mức sống.
C. Tình hình chính trị ổn định. D. Nền văn hóa kém đa dạng.
3. Vận dụng
Câu 1: Bra-xin có tốc độ đô thị hóa nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Dân số đông, tăng nhanh và di cư. B. Quá trình công nghiệp hóa đồng bộ.
C. Thu hút được nguồn vốn đầu tư lớn. D. Quá trình nhập cư diễn ra rất nhanh.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Bra-xin?
A. Tỉ trọng công nghiệp, xây dựng tăng liên tục.
B. Tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh và tăng liên tục.
C. Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản giảm không liên tục.
D. Tỉ trọng thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng không liên tục.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU KINH TẾ BRA-XIN NĂM 2000 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: %)
Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm
2000 4,8 23,0 58,3 13,9
2019 5,9 17,7 62,9 13,5
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế của Bra-xin năm
2000 và năm 2019?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA BRA-XIN, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021
Năm 2000 2005 2010 2015 2021
Quy mô (tỉ USD) 655,4 891,6 2209,0 1802,0 1609,0
Tốc độ tăng trưởng (%) 4,39 3,20 7,53 -3,5 4,6
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Bra-xin giai đoạn 2000
- 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA BRA-XIN PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021
(Đơn vị: %)
Năm 2000 2005 2010 2015 2021
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 4,8 4,7 4,1 4,3 6,9
Công nghiệp, xây dựng 23,0 24,2 23,3 19,4 18,9

21Nguyễn Địa Lý 0396752282


Dịch vụ 58,3 56,1 57,6 62,3 59,4
Thuế sản phẩn trừ trợ cấp sản phẩm 13,9 15,0 15,0 14,0 14,8
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Bra-xin giai
đoạn 2000 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp.

22Nguyễn Địa Lý 0396752282


LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
1. Nhận biết
Câu 1: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào sau đây?
A. 1963. B. 1973. C. 1983. D. 1993.
Câu 2: Tổng số các nước thành viên của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay (2020) là
A. 25. B. 26. C. 27. D. 28.
Câu 3: Các nước nào sau đây tham gia thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957)?
A. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Áo, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
B. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
C. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Ba Lan, Lúc-xăm-bua.
D. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Na Uy, Lúc-xăm-bua.
Câu 4: Cộng đồng châu Âu được thành lập năm nào sau đây?
A. 1957. B. 1967. C. 1981. D. 1993.
Câu 5: Các nước nào sau đây là thành viên của Liên minh châu Âu (EU) kể từ năm 1995?
A. Thụy Điển, Phần Lan, Áo. B. Phần Lan, Áo, Lát-vi-na.
C. Áo, Lát-vi-na, E-xtô-ni-a. D. E-xtô-ni-a, Áo, Lát-vi-a.
Câu 6: Nước nào sau đây gia nhập Liên minh châu Âu (EU) năm 2013?
A. Hung-ga-ri. B. Croát-ti-a. C. Ru-ma-ni. D. Bun-ga-ri.
Câu 7: Các nước gia nhập Liên minh châu Âu (EU) năm 2007 là
A. Ru-ma-ni, An-ba-ni. B. An-ba-ni, Bun-ga-ri.
C. Bun-ga-ri, Ru-ma-ni. D. Ru-ma-ni, I-ta-li-a.
Câu 8: Những quốc gia có vai trò sáng lập Liên minh châu Âu (EU) là
A. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển. B. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
C. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. D. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ.
Câu 9: Các nước nào sau đây ở châu Âu hiện nay (2020) vẫn chưa gia nhập Liên minh châu Âu (EU)?
A. Áo, Pháp. B. Pháp, Đức. C. Đức, Bỉ. D. Na Uy, Thụy Sĩ.
Câu 10: Vương quốc Anh chính thức rời Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào sau đây?
A. 2005. B. 2010. C. 2015. D. 2020.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng tiền chung châu Âu (đồng ơ-rô)?
A. Có vị trí cao trong giao dịch quốc tế. B. Đồng tiền dự trữ chính thức quốc tế.
C. Tác động đến tiền tệ các nước khác. D. Tất cả thành viên EU đã dùng chung.
Câu 12: Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ
năm nào sau đây?
A. 1997. B. 1998. C. 1999. D. 2000.
Câu 13: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tác dụng của việc sử dụng đồng tiền chung châu Âu
đối với EU?
1) Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
2) Xoá bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ giữa các nước.
3) Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao nguồn vốn trong EU.
4) Đơn giản công tác kế toán các doanh nghiệp đa quốc gia.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Liên minh châu Âu (EU) đứng đầu thế giới về tỉ trọng
A. viện trợ phát triển thế giới. B. sản xuât ô tô trên thế giới.
C. xuất khẩu của thế giới. D. tiêu thụ năng lượng thế giới.
Câu 15: Đối với thị trường nội địa, các nước thuộc Liên minh châu Âu (EU) đã
A. kí kết các hiệp định thương mại tự do. B. tăng thuế quan và kiểm soát biên giới.
C. áp dụng cùng một mức thuế hàng hóa. D. dỡ bỏ các rào cản đối với thương mại.
Câu 16: Hoạt động nào sau đây không thể hiện sự hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của Liên minh
châu Âu (EU)?
A. Cùng hợp tác sản xuất máy bay E-bớt. B. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ.
23
Nguyễn Địa Lý 0396752282
C. Sử dụng đồng tiền chung của EU. D. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không phải thể hiện hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của Liên minh
châu Âu (EU)?
A. Mạng lưới đường bộ, sắt, cảng biển và cảng sông nối liền các nước.
B. Vận tải đường sắt ở châu Âu đang được đồng bộ hóa giữa các nước.
C. Các nước ở EU hợp tác trong việc chế tạo được loại máy bay E-bớt.
D. EU có một mạng lưới pháp luật về các lĩnh vực bảo vệ môi trường.
Câu 18: Phát triển liên kết vùng ở châu Âu không thực hiện các hoạt động về
A. kinh tế. B. chính trị. C. xã hội. D. văn hóa.
Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về Liên minh châu Âu (EU)?
1) Tạo ra thị trường chung lưu thông nhiều mặt.
2) Sử dụng cùng một đồng tiền chung (ơ-rô).
3) Là một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
4) Trình độ phát triển giữa các nước chênh lệch.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về
A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú.
Câu 21: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ được hình thành tại khu vực biên giới của các nước
A. Hà Lan, Bỉ, Đức. B. Hà Lan, Pháp, Áo.
C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. D. Đức, Hà Lan, Pháp.
Câu 22: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây?
A. Brúc-xen (Bỉ). B. Béc- lin (Đức). C. Pa-ri (Pháp). D. Mat-xcơ-va (Nga).
Câu 23: Quá trình mở rộng các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU) chủ yếu hướng về phía
A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam.
2. Thông hiểu
Câu 1: Mục đích chủ yếu của Liên minh châu Âu (EU) là
A. cùng nhau thúc đẩy phát triển sự thống nhất châu Âu.
B. ngăn chặn nguy cơ xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo.
C. cùng nhau hạn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra.
D. bảo vệ an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hậu.
Câu 2: Cơ quan đặt ra các định hướng chung ở Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. B. Ủy ban châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu.
Câu 3: Cơ quan đưa ra các định hướng trong từng lĩnh vực cụ thể ở Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng bộ trưởng EU. B. Ủy ban châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu.
Câu 4: Lĩnh vực nào sau đây không đặt ra làm mục tiêu hợp tác chính trong Liên minh châu Âu (EU)?
A. Kinh tế. B. Luật pháp. C. Nội vụ. D. Quân sự.
Câu 5: Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng bộ trường châu Âu. B. Ủy ban châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
D. Sản phẩm mỗi nước được tự do buôn bán trong toàn thị trường chung.
Câu 7: Tự do lưu thông hàng hóa trong Liên minh châu Âu (EU) là
A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. tự do đối với các dịch vụ vận tải, du lịch.
24
Nguyễn Địa Lý 0396752282
C. bãi bỏ các hạn chế trong giao dịch thanh toán.
D. hàng hóa các nước không thuế giá trị gia tăng.
Câu 8: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) bao gồm tự do
A. cư trú và dịch vụ kiểm toán. B. đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. cư trú, lựa chọn nơi làm việc. D. đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc.
Câu 9: Tự do lưu thông tiền vốn trong Liên minh châu Âu (EU) không phải là việc
A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán.
B. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư lợi nhất.
C. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác.
D. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước.
Câu 10: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm tự do
A. đi lại. B. cư trú. C. chọn nơi làm việc. D. thông tin liên lạc.
Câu 11: Tự do lưu thông dịch vụ trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm
A. giao thông vận tải. B. thông tin liên lạc. C. chọn nơi làm việc. D. ngân hàng, du lịch.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Tổng sản phẩm trong EU (GDP) lớn hơn Hoa Kỳ.
B. Quy mô dân số lớn nhất so với các tổ chức khu vực.
C. Số nước thành viên ít nhất so với các tổ chức khu vực.
D. Là tổ chức khu vực kinh tế dùng đồng tiền chung.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
B. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
C. Là liên kết có sự phát triển đồng đều giữa các nước.
D. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về thương mại của Liên minh châu Âu (EU)?
A. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn nhất thế giới.
B. Nhập khẩu chủ yếu máy bay, điện tử, dược phẩm, nông sản.
C. Xuất khẩu chủ yếu mặt hàng dầu, khí đốt tự nhiên, uranium.
D. Hầu hết buôn bán với các nước Đông Nam Á và ở châu Phi.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là một trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới.
B. Có sự phát triển kinh tế chênh lệch giữa các nước.
C. Là bạn hàng lớn của một số nước đang phát triển.
D. Tất cả các nước ở châu Âu đều tham gia liên minh.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với thương mại của Liên minh châu Âu (EU)?
A. Kinh tế các nước phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
B. EU là bạn hàng lớn của một số nước đang phát triển.
C. Hạn chế thực hiện hoạt động tự do buôn bán thế giới.
D. Các nước đã bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau.
Câu 17: Liên kết vùng châu Âu là
A. một thể chế chính trị có cơ quan chính quyền.
B. một cơ cấu hợp tác xuyên biên giới quốc gia.
C. sự hợp tác chặt chẽ giữa chính phủ các nước.
D. nơi có sự thống nhất về chính trị và pháp luật.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU) từ khi thành lập đến nay?
A. Số lượng thành viên và phạm vi lãnh thổ ngày càng được mở rộng.
B. Sự hợp tác giữa các nước thành viên về nhiều mặt được tăng cường.
C. Quyết định nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế ở các nước thành viên.
D. Gia tăng sức mạnh quân sự và tầm ảnh hưởng chính trị trên thế giới.

25 Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 19: Việc sử dụng chung đồng Ơ-rô trong Liên minh châu Âu (EU) không mang lại lợi ích trực
tiếp nào sau đây?
A. Nâng cao sức cạnh tranh cho thị trường chung.
B. Giảm thiểu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
3. Vận dụng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là một tổ chức liên kết quốc tế hoạt động rất hiệu quả.
B. Là tổ chức liên kết khu vực có thể chế hoạt động riêng.
C. Đã có thị trường chung với sự di chuyển tự do hàng hóa.
D. Đã có nhiều nước trong khu vực dùng đồng tiền chung.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về mục tiêu của Liên minh châu Âu (EU)?
A. Thúc đẩy sự tự do lưu thông. B. Tăng cường hợp tác, liên kết.
C. Duy trì nền hòa bình, an ninh. D. Xây dựng liên minh quân sự.
Câu 3: Cơ quan điều hành các đự thảo Nghị quyết và dự luật ở Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. B. Ủy ban liên minh châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu.
Câu 4: Cơ quan có vai trò chủ yếu trong kiểm tra, tư vấn ở Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng bộ trưởng EU. B. Ủy ban liên minh châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu.
Câu 5: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành thị trường chung châu Âu không phải là
A. thuận lợi cho lưu thông hàng hóa. B. giảm chi phí về cước phí vận tải.
C. tạo thống nhất về thể chế chính trị. D. dễ dàng tìm việc làm ở nước khác.
Câu 6: Cơ quan nào sau đây kiểm tra những quyết định của Ủy ban Liên minh châu Âu?
A. Tòa Kiểm toán châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng EU.
C. Nghị viện châu Âu. D. Tòa án công lí EU.
Câu 7: Cơ quan nào sau đây quyết định các dự thảo nghị quyết của Ủy ban liên minh châu Âu?
A. Tòa Kiểm toán châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng EU.
C. Nghị viện châu Âu. D. Tòa án châu Âu.
Câu 8: Cơ quan nào sau đây có vai trò tham vấn các quyết định của Hội đồng Bộ trưởng EU?
A. Tòa Kiểm toán châu Âu. B. Ủy ban liên minh châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu. D. Tòa án châu Âu.
Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của thị trường chung châu Âu không phải là
A. kích thích cạnh tranh và thương mại. B. nâng cao chất lượng và hạ giá thành.
C. góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. tạo mức sống đồng đều cho người dân.
Câu 10: Hoạt động nào sau đây không thực hiện trong liên kết vùng châu Âu?
A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.
B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng khác nhau.
C. Nhiều trường học tổ chức khoá đào tạo chung.
D. Tổ chức các hoạt động chính trị ở trong vùng.
Câu 11: Hợp tác về tư pháp và nội vụ trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm
A. chính sách nhập cư. B. phòng chống tội phạm.
C. hợp tác về cảnh sát và tư pháp. D. hợp tác trong chính sách đối ngoại.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của liên kết vùng châu Âu?
A. Người dân được lựa chọn quốc gia trong vùng để làm việc.
B. Người dân được nhận thông tin bằng ngôn ngữ nước mình.
C. Sinh viên trong vùng có thể theo học khóa đào tạo chung.
D. Hạn chế việc xây dựng các tuyến đường xuyên biên giới.

26Nguyễn Địa Lý 0396752282


Câu 13: Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc-lin như một luật
sư Đức là biểu hiện của
A. tự do di chuyển. B. tự do lưu thông tiền vốn.
C. tự do lưu thông dịch vụ. D. tự do lưu thông hàng hóa.
Câu 14: Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan
A. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan. B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan.
C. không cần phải nộp thuế cho Hà Lan. D. thực hiện chính sách thương mại riêng.
Câu 15: Ý nghĩa lớn nhất của việc đưa đồng Ơ-rô vào sử dụng chung trong Liên minh châu Âu (EU)

A. giảm thiểu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
B. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
C. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
D. đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Mục tiêu khái quát của EU là
A. tạo ra môi trường cho sự tự do lưu thông con người, dịch vụ, hàng hóa, tiền tệ.
B. xây dựng, phát triển một khu vực có sự hòa hợp về kinh tế, chính trị và xã hội.
C. cùng liên kết về kinh tế, luật pháp, an ninh và đối ngoại, môi trường, giáo dục.
D. góp phần vào việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới, chống biến đổi khí hậu.
Câu 2: Thực hiện quyền bổ nhiệm Ngân hàng Trung ương của Liên minh châu Âu (EU) là
A. công dân các quốc gia. B. chính quyền các quốc gia.
C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng bộ trưởng EU.
Câu 3: Cơ quan nào sau đây bổ nhiệm Ủy ban Liên minh châu Âu?
A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng châu Âu.
C. Hội đồng bộ trưởng EU. D. Chính quyền các quốc gia.
Câu 4: Giá nông sản của Liên minh châu Âu (EU) thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì
A. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản. B. giá lao động nông nghiệp rẻ.
C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp. D. EU trợ cấp cho hàng nông sản.
Câu 5: Việc phát triển các liên kết vùng trong Liên minh châu Âu (EU) do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Thực hiện chung các dự án về giáo dục.
B. Thực hiện chung các dự án về văn hóa.
C. Tận dụng những lợi thế riêng của mỗi nước.
D. Tăng cường đoàn kết hữu nghị giữa các nước.
Câu 6: Thực hiện quyền bổ nhiệm Tòa Kiểm toán châu Âu là
A. công dân các quốc gia. B. chính quyền các quốc gia.
C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng bộ trưởng EU.
Câu 7: Thực hiện quyền bổ nhiệm Tòa án Công lí của EU là
A. công dân các quốc gia. B. chính quyền các quốc gia.
C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng bộ trưởng EU.

27Nguyễn Địa Lý 0396752282


CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC
1. Nhận biết
Câu 1: Hãng xe ô tô nổi tiếng thế giới của Cộng hòa Liên bang Đức là
A. Méc-xê-đéc. B. Ô-peo. C. Vôn-oa-gen. D. Poóc-xơ.
Câu 2: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức là
A. nguồn lao động. B. tài nguyên. C. vị trí thuận lợi. D. thu hút đầu tư.
Câu 3: Những ngành công nghiệp nào sau đây của Cộng hòa Liên bang Đức có vị trí cao trên thị
trường thế giới?
A. Sản xuất ô tô, chế tạo máy. B. Dệt may, thực phẩm.
C. Hóa chất, dệt may. D. Da giày, chế tạo máy.
Câu 4: Cộng hòa Liên bang Đức không có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Phran-phuốc. B. Muy-ních. C. Cô-lô-nhơ. D. Bôx-tơn.
2. Thông hiểu
Câu 1: Kênh Ki-en của Cộng hòa Liên bang Đức nối giữa
A. trung tâm công nghiệp Ha-nô-vơ với Brê-men.
B. thủ đô Béc-lin với trung tâm công nghiệp Nun-bớc.
C. Biển Bắc với biến Ban tích.
D. Biển Ban tích với Biển Đen.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với nền kinh tế Cộng hòa Liên bang Đức?
A. Cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới. B. Đang trong quá trình công nghiệp hóa.
C. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo. D. Có giá trị thương mại lớn nhất thế giới.
3. Vận dụng
Câu 1: Sự phát triển công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức trước tiên dựa vào loại khoáng sản nào
sau đây?
A. Sắt. B. Đồng. C. Vàng. D. Than.
Câu 2: Trung tâm công nghiệp nào sau đây của Cộng hòa Liên bang Đức nằm trong liên kết vùng Ma-
xơ Rai-nơ?
A. Lai-xích. B. Cô-lô-nhơ. C. Mác-đơ-buốc. D. Muy-ních.
Câu 3: Ngành công nghiệp của Cộng hòa Liên bang Đức hiện tại phát triển không phải dựa chủ yếu
vào nhân tố nào sau đây?
A. Luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiện đại.
B. Khả năng tìm tòi, sáng tạo của người lao động.
C. Năng suất lao động, chất lượng sản phẩm cao.
D. Nguồn nguyên liệu dồi dào, lao động giá rẻ.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ TỈ LỆ ĐÓNG GÓP CỦA GIÁ TRỊ SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP CHLB ĐỨC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2021
Năm 2000 2005 2010 2015 2021
Quy mô (tỉ USD) 539,8 750,2 912,8 910,2 1123,8
Tỉ lệ trong GDP CHLB Đức (%) 27,7 26,3 26,8 27,1 26,6
(Nguồn: WB, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và tỉ lệ đóng góp của giá trị sản xuất công nghiệp CHLB Đức
trong GDP, giai đoạn 2000 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 2: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm trong vùng công nghiệp Rua của Cộng hòa Liên bang
Đức?
A. Cô-lô-nhơ. B. Béc-lin. C. Bre-xđen. D. Hăm-buốc.

28Nguyễn Địa Lý 0396752282


KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
1. Nhận biết
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á nằm ở
A. phía đông nam châu Á. B. giáp với Đại Tây Dương.
C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a. D. phía bắc nước Nhật Bản.
Câu 2: Hầu hết lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng
A. khu vực xích đạo. B. nội chí tuyến. C. ngoại chí tuyến. D. bán cầu Bắc.
Câu 3: Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là
A. lục địa và hải đảo. B. đảo và quần đảo. C. lục địa và biển. D. biển và các đảo.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?
A. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
B. Là nơi các cường quốc muốn gây ảnh hưởng.
C. Vị trí cầu nối lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
D. Nằm ở sâu trong lục địa châu Á rộng lớn.
Câu 5: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á hải đảo?
A. Nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. B. Nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
C. Đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. D. Có khí hậu cận xích đạo và xích đạo.
Câu 7: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á hải đảo là có
A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi lớn.
B. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, đảo nhỏ.
C. hướng các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam.
D. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á hải đảo?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. B. Có nhiều địa điểm núi ăn lan ra sát biển.
C. Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp. D. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới.
Câu 9: Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa. B. cận xích đạo. C. xích đạo. D. ôn đới.
Câu 10: Đông Nam Á lục địa có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ là do
A. các sông lớn bồi đắp nhiều phù sa. B. trầm tích biển tạo bồi lấp các đứt gãy.
C. dung nham núi lửa từ nơi cao xuống. D. xâm thực vùng núi, bồi đắp vùng trũng.
Câu 11: Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Duơng, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra
A. bão. B. lũ lụt. C. hạn hán. D. động đất.
Câu 12: Do nằm trong khu vực hoạt động nhiều của áp thấp nhiệt đới nên ở Đông Nam Á thường xảy
ra
A. bão. B. động đất. C. núi lửa. D. sóng thần.
Câu 13: Nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng ở vùng thềm lục địa nhiều nước Đông Nam Á là
A. dầu khí. B. bôxit. C. than đá. D. quặng sắt.
Câu 14: Đông Nam Á có
A. số dân đông, mật độ dân số cao. B. mật độ dân số cao, nhập cư đông.
C. nhập cư ít, cơ cấu dân số già. D. xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử giảm. B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng.
C. Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử tăng. D. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử giảm.
Câu 16: Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là
A. quy mô lớn, tốc độ gia tăng dân số giảm. B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng.
C. dân số đông, người già trong dân số nhiều. D. tỉ lệ người di cư đến hàng năm rất lớn.
Câu 17: Trở ngại về dân cư đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều nước Đông Nam Á là
29
Nguyễn Địa Lý 0396752282
A. dân số đông, gia tăng còn nhanh. B. dân số đông, gia tăng rất chậm.
C. dân số không đông, gia tăng nhanh. D. dân số không đông, gia tăng chậm.
Câu 18: Khu vực nào sau đây ở Đông Nam Á có mật độ dân số thấp nhất?
A. Đồng bằng châu thổ. B. Các vùng ven biển.
C. Vùng đất đỏ badan. D. Các vùng núi cao.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Dân đông, mật độ dân số cao. B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Phân bố dân cư không đều. D. Các nước đều có dân số già.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội của Đông Nam Á?
A. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc. B. Một số dân tộc ít người phân bố rộng.
C. Có nhiều tôn giáo cùng hoạt động. D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.
Câu 21: Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất
A. ôn đới. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới. D. xích đạo.
Câu 22: Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông
Nam Á là
A. trồng trọt. B. chăn nuôi. C. dịch vụ. D. thủy sản.
Câu 23: Lúa nước được trồng nhiều ở đâu của khu vực Đông Nam Á?
A. Các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp. B. Các sườn đồi có độ dốc nhỏ ở đồi núi.
C. Các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ. D. Các đồng bằng thấp giữa các miền núi.
Câu 24: Các nước ở Đông Nam Á xuất khẩu gạo nhiều nhất là
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
C. Thái Lan, Việt Nam. D. Việt Nam, Cam-pu-chia.
Câu 25: Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cao su là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia.
Câu 26: Quốc gia nào sau đây đứng đầu Đông Nam Á về diện tích trồng hồ tiêu?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 27: Các nước ở Đông Nam Á trồng nhiều cà phê là
A. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Lào.
B. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
D. Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
Câu 28: Những vùng đồng bằng trồng lúa nước ở Đông Nam Á không phải là nơi nuôi nhiều
A. lợn. B. trâu. C. bò. D. dê.
Câu 29: Đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở Đông Nam Á là
A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Phi-lip-pin. D. Việt Nam.
Câu 30: Hoạt động khai thác dầu khí phát triển mạnh ở các nước nào sau đây ở Đông Nam Á?
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào, Mi-an-ma.
B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Cam-pu-chia, Lào.
C. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
D. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin, Lào.
Câu 31: Công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong những thập niên gần đây phát triển tương đối
nhanh là do tác động của
A. quá trình công nghiệp hóa. B. quá trình đô thị hóa.
C. bối cảnh toàn cầu hóa. D. xu hướng khu vực hóa.
Câu 32: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp hai đại dương là
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
30
Nguyễn Địa Lý 0396752282
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm. B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng. D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh. B. Có rất nhiều núi lửa và đảo.
C. Nhiều nơi núi lan ra sát biển. D. Nhiều đồng bằng châu thổ.
Câu 35: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á?
A. Gia-va. B. Lu-xôn. C. Xu-ma-tra. D. Ca-li-man-tan.
Câu 36: Các quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á biển đảo?
A. In-đô-nê-xi-a, Đông-Ti-mo. B. Bru-nây, Phi-lip-pin.
C. Xing-ga-po, Ma-lai-xi-a. D. Cam-pu-chia, Việt Nam.
Câu 37: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là
A. Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 38: Đông Nam Á biển đảo chủ yếu nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới và cận xích đạo. B. Cận xích đạo và xích đạo.
C. Cận xích đạo và ôn đới. D. Cận nhiệt và cận xích đạo.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Sinh vật biển đa dạng. B. Khí hậu ôn hoà.
C. Thực vật phong phú. D. Khoáng sản giàu có.
2. Thông hiểu
Câu 1: Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo là đều có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. nhiều đồng bằng phù sa lớn.
C. các sông lớn hướng bắc nam. D. các dãy núi và thung lũng rộng.
Câu 2: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lấy dầu ở Đông Nam Á là
A. mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ. B. phá thế độc canh trong nông nghiệp.
C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 3: Đặc điểm chung của khí hậu khu vực Đông Nam Á là
A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. khô, nóng. D. lạnh, ẩm.
Câu 4: Điểm tương đồng của tất cả các nước Đông Nam Á về mặt vị trí địa lí là
A. tiếp giáp biển. B. có tính chất bán đảo.
C. thường chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. nằm chủ yếu trong vùng nội chí tuyến.
Câu 5: Đông Nam Á có nền văn hóa phong phú đa dạng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có dân số đông, nhiều quốc gia. B. Tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Cầu nối giữa lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 6: Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều của động đất là do
A. nằm ở nơi gặp gỡ giữa các luồng sinh vật. B. nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng.
C. liền kề với vành đai lửa Thái Bình Dương. D. nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 7: Nguyên nhân chính làm cho ngành khai thác hải sản ở các nước Đông Nam Á chưa phát huy
được lợi thế là
A. phương tiện khai thác thô sơ, chậm đổi mới.
B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
C. chưa chú trọng phát triển ngành kinh tế biển.
D. môi trường biển đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 8: Biểu hiện chứng tỏ cơ cấu nền kinh tế các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng
công nghiệp hóa, hiện đại hóa là
A. dịch vụ đóng góp cho GDP là chủ yếu.
B. kinh tế nông nghiệp ngày càng thu hẹp.
C. kinh tế công nghiệp chuyển sang nền kinh tế tri thức.
D. kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo?
31
Nguyễn Địa Lý 0396752282
A. Dầu mỏ và khí đốt có trữ lượng lớn. B. Nhiều đồi núi, có núi lửa hoạt động.
C. Đồng bằng rộng lớn, đất cát pha là chủ yếu. D. Khí hậu nóng ẩm và có gió mùa hoạt động.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Đông Nam Á?
A. Dân cư đông và tăng nhanh.
B. Nguồn lao động rất dồi dào.
C. Mật độ dân số cao nhưng phân bố không đều.
D. Dân cư phân bố đồng đều giữa các quốc gia.
Câu 11: Tự nhiên Đông Nam Á hải đảo khác với Đông Nam Á lục địa ở đặc điểm có
A. khí hậu xích đạo. B. các dãy núi. C. các đồng bằng. D. đảo, quần đảo.
Câu 12: Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có
A. mùa đông lạnh. B. mùa hạ mưa. C. các đồng bằng. D. đảo, quần đảo.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. B. Có nhiều địa điểm núi ăn lan ra sát biển.
C. Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp. D. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới.
Câu 14: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp ở
Đông Nam Á?
A. khí hậu nóng ẩm. B. đất trồng đa dạng, C. sông ngòi dày đặc. D. địa hình nhiều núi.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á?
A. Các nước trong khu vực (trừ Lào) đều giáp biển.
B. Ở nơi giao thoa của các vành đai sinh khoáng lớn.
C. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
D. ít chịu ảnh hưởng thiên tai như động đất, sóng thần.
Câu 16: Đông Nam Á có diện tích rừng nhiệt đới ẩm lớn chủ yếu do
A. nằm trong vành đai sinh khoáng. B. hầu hết các nước đều giáp biển.
C. có nhiệt lượng dồi dào, độ ẩm lớn. D. nhiệt độ trung bình cao quanh năm.
Câu 17: Điều kiện thuận lợi để nhiều nước ở Đông Nam Á lục địa phát triển mạnh thủy điện là có
A. nhiều hệ thống sông lớn, nhiều nước. B. nhiều sông lớn chảy ở miền núi dốc.
C. sông chảy qua nhiều miền địa hình. D. sông theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo. D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa?
A. Chủ yếu là đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. B. Nhiều đồi núi và núi lửa, sông ngòi ngắn.
C. Tập trung rất nhiều đảo và các quần đảo. D. Có khí hậu chủ yếu là nhiệt đới gió mùa.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Lao động có tay nghề với số lượng hạn chế.
C. Tỉ lệ người lao động có trình độ cao còn ít.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 21: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng từ nông nghiệp là chủ yếu
sang phát triển công nghiệp và dịch vụ, chủ yếu do tác động của
A. quá trình công nghiệp hóa. B. quá trình đô thị hóa.
C. xu hướng toàn cầu hóa. D. xu hướng khu vực hóa.
Câu 22: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động.
C. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo.
D. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm.
Câu 23: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á hiện nay có sự chuyển dịch rõ rệt theo hướng
A. công nghiệp - xây dựng tăng; nông, lâm, ngư nghiệp giảm, dịch vụ giảm.
32
Nguyễn Địa Lý 0396752282
B. nông, lâm, ngư nghiệp tăng; công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
C. công nghiệp - xây dựng tăng; nông, lâm, ngư nghiệp giảm; dịch vụ biến động.
D. nông, lâm, ngư nghiệp tăng; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ biến động.
Câu 24: Biện pháp chủ yếu nhất để làm cho các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế
nhanh là
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa. B. mở rộng nhanh quá trình đô thị hóa.
C. hạn chế nhiều tốc độ gia tăng dân số. D. tập trung đào tạo nghề cho lao động.
Câu 25: Trồng cây lương thực là ngành chính trong nông nghiệp của nhiều nước Đông Nam Á chủ
yếu do
A. điều kiện thuận lợi, quy mô dân số lớn. B. điều kiện thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển.
C. nhu cầu xuất khẩu, giao thông hiện đại. D. nhu cầu nguyên liệu, giá trị kinh tế rất cao.
Câu 26: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây lấy dầu ở Đông Nam Á là
A. cung cấp nguyên liệu công nghiệp. B. phá thế độc canh trong nông nghiệp.
C. cung cấp hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Á?
A. Sản phẩm chủ yếu dùng xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. Có nhiều điều kiện thuận lợi về đất đai, khí hậu.
C. Có nhiều loại cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Tập trung nhiều ở các đồng bằng phù sa đất tốt.
Câu 28: Điều kiện thuận lợi để Đông Nam Á phát triển một số cây trồng cận nhiệt và ôn đới là
A. nguồn nước sông hồ phong phú. B. đồng bằng phù sa đất màu mỡ.
C. địa hình núi cao và có gió mùa. D. đất đỏ badan phổ biến nhiều nơi.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về cây trồng ở Đông Nam Á?
A. Lúa nước là cây lương thực truyền thống và quan trọng.
B. Cây công nghiệp lâu năm hiện nay được phát triển mạnh.
C. Cây ăn quả được trồng ở hầu hết các nước trong khu vực.
D. Các đồng bằng là nơi phân bố cây công nghiệp lâu năm.
Câu 30: Chăn nuôi gia súc ở Đông Nam Á vẫn chưa trở thành ngành chính, chủ yếu do
A. nguồn thức ăn cho gia súc gặp rất nhiều khó khăn.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật và dịch vụ thú y còn hạn chế.
C. lao động trong nông nghiệp hầu hết vẫn ở ngành trồng trọt.
D. truyền thống sản xuất, biến động của thị trường, dịch bệnh.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi của Đông Nam Á?
A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính. B. Đông Nam Á nuôi nhiều gia cầm.
C. Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng. D. Trâu có nhiều ở nơi trồng lúa nước.
Câu 32: Nhiều nước ở Đông Nam Á phát triển mạnh đánh bắt hải sản, chủ yếu do có
A. nhu cầu thực phẩm lớn. B. vùng biển xung quanh.
C. nhiều ngư trường lớn. D. dân nhiều kinh nghiệm.
Câu 33: Nhiều nước ở Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong thời gian gần đây, chủ
yếu là do
A. có nhiều mặt nước ao, hồ. B. có nhiều bãi triều, đầm phá.
C. thị trường thế giới mở rộng. D. nhu cầu dân cư tăng cao.
Câu 34: Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nhiều nước Đông Nam Á là
có nhiều
A. sông, hồ; bãi triều, đầm phá, vũng, vịnh. B. sông, hồ, diện tích mặt nước ruộng sâu.
C. sông, hồ, kênh rạch, bãi triều, vũng, vịnh. D. sông, hồ, kênh rạch, bãi triều, đầm phá.
Câu 35: Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nhiều nước Đông Nam Á là có
nhiều
A. bãi triều, vịnh biển. B. đầm phá, cửa sông,
C. cửa sông; vũng, vịnh. D. vũng, vịnh; cửa sông.
33
Nguyễn Địa Lý 0396752282
Câu 36: Điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nhiều nước Đông Nam Á là
có nhiều
A. sông, hồ, bãi triều. B. bãi triều, vũng, vịnh.
C. vũng, vịnh, sông, hồ. D. bãi triều, đầm phá.
Câu 37: Vấn đề cấp thiết nhất hiện nay trong đánh bắt hải sản ở các nước Đông Nam Á là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi sinh vật.
B. tăng cường đánh bắt nhiều loài sinh vật biển.
C. gắn đánh bắt với công nghiệp chế biến hải sản.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm đánh bắt.
Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm giảm nguồn lợi sinh vật biển ở Đông Nam Á là do
A. động đất, sóng thần. B. sóng thần, gió bão.
C. khai thác quá mức. D. khai thác gần bờ.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp của Đông Nam Á hiện nay?
A. Phát triển theo hướng tăng cường liên doanh với nước ngoài.
B. Chú trọng nhiều phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người còn rất thấp.
D. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu.
Câu 40: Mục đích chủ yếu của việc phát triển dịch vụ ở các nước Đông Nam Á không phải là
A. phục vụ sản xuất. B. phục vụ đời sống. C. hấp dẫn đầu tư. D. thu hút nhập cư.
Câu 41: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên Đông Nam Á đối với phát triển kinh tế là
A. lũ lụt, bão. B. động đất, sóng thần.
C. lũ lụt, động đất. D. bão, động đất.
Câu 42: Ở nhiều vùng biển phía nam của các nước Đông Nam Á lục địa có hoạt động du lịch diễn ra
thuận lợi quanh năm là nhờ
A. nền nhiệt độ cao quanh năm. B. gió mùa hoạt động trong năm.
C. lượng mưa lớn vào mùa hạ. D. địa hình bờ biển rất đa dạng.
Câu 43: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. phát triển thủy điện. B. phát triển lâm nghiệp.
C. phát triển kinh tế biển. D. phát triển chăn nuôi.
Câu 44: Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á hải đảo với Đông Nam Á lục địa là
A. có ít đồng bằng, nhiều đồi núi. B. có ít đồi núi, nhiều đồng bằng.
C. có nhiều núi lửa đang hoạt động. D. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
3. Vận dụng
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á có nguy cơ bị thu
hẹp là
A. khai thác không hợp lí và cháy rừng. B. cháy rừng và phát triển nhiều thủy điện.
C. mở rộng đất trồng đồi núi và cháy rừng. D. kết quả của việc trồng rừng còn hạn chế.
Câu 2: Tác động rõ rệt của biến đổi khí hậu ở một số đồng bằng châu thổ tại Đông Nam Á là
A. xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đồng bằng.
B. nguồn nước ngọt từ sông ngòi ngày càng ít đi.
C. mực nước ngầm hạ thấp, bề mặt đất bị sụt lún.
D. nguồn nước ngọt bị ô nhiễm ở nhiều khu dân cư.
Câu 3: Các đồng bằng ở Đông Nam Á hải đảo màu mỡ là do
A. có lớp phủ thực vật. B. được phù sa của các con sông bồi lấp.
C. được con người cải tạo hợp lí. D. sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
Câu 4: Việc làm là một vấn đề gay gắt ở nhiều nước Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Quy mô dân số lớn, kinh tế chưa thật phát triển.
B. Kinh tế chậm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao.
C. Gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hạn chế.
34
Nguyễn Địa Lý 0396752282
D. Giáo dục đào tạo còn hạn chế, người lao động nhiều.
Câu 5: Gia tăng dân số tự nhiên ở nhiều nước Đông Nam Á đã giảm rõ rệt nhờ vào việc thực hiện tốt
A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. B. việc nâng cao ý thức dân số cho người dân.
C. giáo dục và chiến lược phát triển con người. D. công tác y tế chăm sóc sức khoẻ người dân.
Câu 6: Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh đánh bắt xa bờ do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ mở rộng.
B. vùng biển có nhiều ngư trường, ngư dân nhiều kinh nghiệm.
C. thị trường tiêu thụ được mở rộng; tàu thuyền, ngư cụ nhiều.
D. tàu thuyền, ngư cụ hiện đại hơn; thị trường tiêu thụ mở rộng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình xã hội của Đông Nam Á?
A. Là nơi tập trung nhiều dân tộc có phong tục tập quán, tín ngưỡng riêng.
B. Là khu vực có tình hình chính trị khá ổn định so với nhiều khu vực khác.
C. Mức sống của người dân giữa các nước vẫn còn sự chênh lệch khá nhiều.
D. Là khu vực tập trung nhiều tôn giáo, Hồi giáo là tôn giáo chính ở các nước.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về cây lúa nước ở Đông Nam Á?
A. Là cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất.
B. Sản lượng lúa của khu vực đã được tăng lên khá cao.
C. Các nước trong khu vực đều xuất khẩu với sản lượng lớn.
D. Thái Lan và Việt Nam đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo.
Câu 9: Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác gỗ lớn nhất Đông Nam Á?
A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 10: Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục đích chủ yếu
nào sau đây?
A. Tăng sản lượng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
B. Tăng sản lượng và bảo vệ tài nguyên ở thềm lục địa.
C. Tăng sản lượng cá, tôm và mở rộng thêm vùng biển.
D. Tăng sản lượng cá và bảo vệ sinh vật biển ở các đảo.
Câu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn thời gian đánh bắt hải sản ở vùng biển phía bắc
Biển Đông là
A. động đất, biến đổi khí hậu. B. sóng thần, suy giảm tài nguyên.
C. ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Tây Nam, ô nhiễm môi trường.
Câu 12: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?
A. Việt Nam B. Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 13: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần
đây chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 14: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Các nước này có vùng biển rộng; nhiều tôm, cá.
B. Dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. Hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
D. Các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Câu 15: Hầu hết các nước Đông Nam Á đều quan tâm đến phát triển giao thông vận tải đường biển do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có vị trí thuận lợi, xu hướng hội nhập. B. Phát triên nội thưomg, có đầu tư lớn.
C. Đường bộ hạn chế, hàng xuất khẩu lớn. D. Có nhiều vũng, vịnh, hàng hóa đa dạng.
Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho sản lượng lúa gạo của khu vực Đông Nam Á
tăng lên trong những năm gần đây?
35
Nguyễn Địa Lý 0396752282
A. Khai hoang, mở rộng diện tích lúa. B. Áp dụng các biện pháp thâm canh.
C. Dân số tăng, nhu cầu thị trường lớn. D. Sử dụng giống mới năng suất cao.
Câu 17: Cây cà phê được trồng nhiều ở Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
C. Truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. D. Qũy đất cho phát triển cây công nghiệp lớn.
Câu 18: Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng
là điều kiện thuận lợi để
A. ổn định chính trị. B. phát triển du lịch.
C. hội nhập quốc tế rộng. D. hợp tác cùng phát triển.
Câu 19: Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á không có tác động nào sau đây về
mặt văn hóa, xã hội?
A. Sự thuần nhất trong ngôn ngữ và tập quán. B. Sự đa dạng và độc đáo trong nếp sinh hoạt.
C. Sự phức tạp trong đời sống chính trị, xã hội. D. Sự năng động trong lối sống của người dân.
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông Nam Á giảm là
A. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
B. năng suất lúa gạo tăng nhanh.
C. đã sử dụng nhiều giống lúa mới có năng suất cao hơn.
D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
Câu 21: Việc xây dựng các tuyến đường giao thông trong khu vực Đông Nam Á theo hướng đông -
tây hết sức cần thiết đối với các nước có
A. hướng núi Bắc- Nam. B. hướng núi Tây Bắc - Đông Nam.
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều bắc - nam. D. lãnh thổ kéo dài theo chiều Đông- Tây.
Câu 22: Dịch vụ là ngành được các nước Đông nam Á ưu tiên phát triển nhằm mục đích
A. khai thác tiềm năng du lịch. B. khai thác lợi thế về vị trí địa lí.
C. tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư. D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác.
Câu 23: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu
nào sau đây?
A. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Đất phù sa diện tích rộng, màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
C. Đất đai đa dạng, nhiều loại tốt; khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông.
D. đất đai có nhiều loại, diện tích rộng; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 2: Cây ăn quả nhiệt đới được phát triển ở nhiều nơi của Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Đất phù sa diện tích rộng, màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
C. Đất đai đa dạng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu cận xích đạo và nhiệt đới.
D. Đất đai có nhiều loại, diện tích rộng; khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới.
Câu 3: Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á không phải là
A. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ.
C. tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
D. tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước.
Câu 4: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Đông Nam Á phát triển cây lúa nước là
36
Nguyễn Địa Lý 0396752282
A. nền nhiệt quanh năm cao, mưa nhiều, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
B. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. có một mùa đông lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
D. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
Câu 5: Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay còn thấp là
biểu hiện của
A. chất lượng cuộc sống người dân chưa cao. B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển.
C. tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị. D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.
Câu 6: Một số sản phẩm công nghiệp của Đông Nam Á đã có được sức cạnh tranh trên thị trường thế
giới chủ yếu là nhờ vào việc
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
B. tăng cường công nhân có trình độ kĩ thuật cao.
C. đầu tư vốn để đổi mới nhiều máy móc, thiết bị.
D. có sự liên kết và hợp tác sản xuất giữa các nước.
Câu 7: Việc phát triển giao thông vận tải của Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông - Tây gặp khó
khăn do
A. Đông Nam Á lục địa ít giao lưu theo hướng Đông - Tây.
B. các dãy núi có hướng Tây Bắc - Đông Nam hoặc Bắc - Nam.
C. việc giao lưu theo hướng Đông - Tây ít đem lại lợi ích hơn.
D. các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 8: Ngành công nghiệp điện tử - tin học trở thành thế mạnh cạnh tranh của nhiều nước Đông Nam
Á chủ yếu do
A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
D. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống ở nhiều
nước Đông Nam Á gặp khó khăn?
A. Trình độ lao động thấp, phân bố lao động chưa đồng đều.
B. Quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao.
D. Dân số tăng nhanh, chất lượng giáo dục còn nhiều hạn chế.
Câu 10: Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao sản lượng khai thác thủy hải sản ở khu vực Đông Nam
Á là
A. đẩy mạnh ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
B. giải quyết những vấn đề tranh chấp trên biển Đông.
C. trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, ổn định thị trường.

37Nguyễn Địa Lý 0396752282


HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á (ASEAN)
1. Nhận biết
Câu 1: Các nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Câu 2: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập năm nào sau đây?
A. 1957. B. 1967. C. 1989. D. 1995.
Câu 3: Khi mới thành lập, các quốc gia hợp tác chủ yếu trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Kinh tế. B. Quân sự. C. Thể thao. D. Chính trị.
Câu 4: Cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ chuẩn bị các cuộc họp cấp cao ASEAN?
A. Cấp cao ASEAN.
B. Hội đồng điều phối ASEAN.
C. Các Hội đồng cộng đồng ASEAN.
D. Các cơ quan chuyên ngành cấp Bộ trưởng ASEAN.
Câu 5: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là
A. Bru-nây. B. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. Lào.
Câu 6: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, tiến bộ xã hội của tất cả các nước.
B. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa và xã hội phát triển.
C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, an ninh, ổn định và cùng phát triển.
D. giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với các nước và tổ chức quốc tế khác.
Câu 7: Cán cân xuất - nhập khẩu của ASEAN đạt giá trị dương là biểu hiện thành tựu về mặt
A. văn hóa. B. xã hội. C. kinh tế. D. chính trị.
Câu 8: Cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ hoạch định chính sách của ASEAN?
A. Cấp cao ASEAN. B. Hội đồng điều phối ASEAN.
C. Các Hội đồng cộng đồng ASEAN. D. Các cơ quan chuyên ngành cấp Bộ trưởng ASEAN.
2. Thông hiểu
Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện thành tựu của ASEAN về mặt chính trị?
A. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. Nhiều đô thị của một số nước đã đạt trình độ các nước tiên tiến.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển mạnh theo hướng hiện đại hóa.
D. Đời sống nhân dân được cải thiện, giáo dục, y tế có nhiều tiến bộ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển kinh tế không đều của các nước ASEAN?
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
C. Quá trình và trình độ đô thị hóa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia chưa hợp lí.
Câu 3: Vấn đề nào sau đây không còn là thách thức đối với các nước ASEAN hiện nay?
A. Thất nghiệp, thiếu việc làm. B. Thiếu lương thực trầm trọng.
C. Khai thác tài nguyên tự nhiên. D. Chênh lệch lớn giàu nghèo.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây đã ảnh hưởng nhiều nhất tới môi trường đầu tư của một số nước ASEAN
hiện nay?
A. Ô nhiễm môi trường. B. Mất ổn định xã hội.
C. Phân hóa giàu nghèo. D. Lao động thất nghiệp.
Câu 5: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của một số nước trong khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia Mi-an-ma và Bru-nây.
38
Nguyễn Địa Lý 0396752282
D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài. B. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
C. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới. D. Các nước có sự hợp tác trên nhiều lĩnh vực.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với các quốc gia trong ASEAN hiện nay?
A. Chú trọng việc bảo vệ môi trường. B. Có trình độ phát triển giống nhau.
C. Phong tục, tập quán có nhiều tương đồng. D. Tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia.
Câu 8: Đâu không phải là thách thức của ASEAN trong những năm gần đây?
A. Chênh lệch trình độ phát triển. B. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. Môi trường hòa bình, ổn định. D. Khai thác, sử dụng tài nguyên.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay?
A. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm nước phát triển.
B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.
C. Tình trạng đói nghèo của người dân đã được xóa bỏ.
D. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia đã khá cao.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với ASEAN hiện nay?
A. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới. B. Các nước có trình độ phát triển giống nhau.
C. Mở rộng hợp tác với nhiều nước bên ngoài. D. Mức sống dân cư tương đồng giữa các nước.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng với ASEAN hiện nay?
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại hóa. B. Là liên minh kinh tế, quân sự của khu vực.
C. Không liên kết với các quốc gia bên ngoài. D. Mức sống dân cư tương đồng giữa các nước.
Câu 12: ASEAN tạo ra một môi trường hòa bình và ổn định là cơ sở vững chắc để
A. phát triển kinh tế biển. B. phát triển kinh tế - xã hội.
C. đẩy mạnh đô thị hóa. D. đa dạng cơ cấu kinh tế.
3. Vận dụng
Câu 1: Vấn đề nào sau đây đòi hỏi các quốc gia ASEAN phải có sự hợp tác chặt chẽ với nhau?
A. Biến đổi khí hậu. B. Xuất khẩu nông sản.
C. Ngăn chặn phá rừng. D. Bùng nổ dân số.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu và lợi ích phát triển kinh tế.
B. Sử dụng chung một đồng tiền riêng của khu vực.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội các nước.
Câu 3: Các nước ASEAN cần thực hiện giải pháp trước mắt nào sau đây để tăng cường thu hút nguồn
vốn đầu tư nước ngoài?
A. Cải thiện môi trường đầu tư. B. Nâng cao đời sống cho dân cư.
C. Đào tạo nguồn lao động có trình độ cao. D. Tăng cường dịch vụ quảng bá hình ảnh.
4. Vận dụng cao
Câu 1: “Ủy hội sông Mê Công” là hợp tác của một số nước ASEAN về lĩnh vực
A. tài nguyên. B. xã hội. C. văn hóa. D. chính trị.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN
phải giải quyết?
A. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực.
B. Sử dụng và bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên.
C. Tôn giáo và sự hòa hợp dân tộc ở mỗi quốc gia.
D. Sự đa dạng về phong tục, tập quán các quốc gia.
Câu 3: Thách thức nào sau đây không thường xuyên xuất hiện ở các nước ASEAN?
A. Các nước có trình độ phát triển chênh lệch.
B. Vấn đề người nhập cư, chảy máu chất xám.
C. Tình trạng đói nghèo, thiếu việc làm ở đô thị.
39
Nguyễn Địa Lý 0396752282
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí.

40Nguyễn Địa Lý 0396752282


KHU VỰC TÂY NAM Á
1. Nhận biết
Câu 1: Tây Nam Á có vị trí địa lí ở
A. tây nam châu Á. B. giáp Đông Á và Tây Á.
C. liền kề đất liền châu Phi. D. giáp Thái Bình Dương.
Câu 2: Tây Nam Á giáp châu Phi qua
A. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ. B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải.
C. Địa Trung Hải và Biển Đen. D. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê.
Câu 3: Khu vực Tây Nam Á có diện tích khoảng
A. 7 triệu km2. B. 6 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 8 triệu km2.
Câu 4: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây?
A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Úc. D. Châu Phi.
Câu 5: Phần lớn diện tích Tây Nam Á có địa hình là
A. núi, cao nguyên và hoang mạc. B. cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng.
C. đồi thấp, sơn nguyên, đầm lầy. D. sơn nguyên, đầm lầy, đồng bằng.
Câu 6: Trên bán đảo A-ráp có nhiều
A. hoang mạc. B. đồng bằng. C. núi cao. D. đầm lầy.
Câu 7: Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất
A. nóng ẩm. B. nóng khô. C. lạnh khô. D. lạnh ẩm.
Câu 8: Phần lớn lãnh thổ của Tây Nam Á có khí hậu
A. nhiệt đới và cận nhiệt đới lục địa. B. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương.
C. ôn đới lục địa và nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt địa trung hải và nhiệt đới.
Câu 9: Cảnh quan điển hình ở Tây Nam Á là
A. rừng thưa rụng lá và rừng rậm. B. hoang mạc và bán hoang mạc.
C. đồng cỏ và các xavan cây bụi. D. cây bụi lá cứng và thảo nguyên.
Câu 10: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và mang về nguồn thu cao ở Tây Nam Á là
A. quặng sắt và crôm. B. dầu mỏ và khí đốt. C. atimoan và đồng. D. apatit và than đá.
Câu 11: Điều kiện tự nhiên Tây Nam Á thuận lợi chủ yếu cho phát triển
A. trồng cây lương thực. B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. khai thác dầu khí. D. trồng cây công nghiệp.
Câu 12: Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á?
A. Cô-oét. B. A-rập Xê-út.
C. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất. D. I-rắc.
Câu 13: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á?
A. Ca-dắc-xtan. B. Ả- rập- Xê út. C. Xi-ri. D. I-ran.
Câu 14: Tây Nam Á là nơi ra đời của
A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. B. Phật giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái.
C. Hồi giáo, Thiên chúa, Do Thái. D. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái.
Câu 15: Ngành kinh tế đóng góp chủ yếu trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là
A. dầu khí. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. thủy sản.
Câu 16: Các sản phẩm trồng trọt chính của khu vực Tây Nam Á là
A. lúa gạo, lúa mạch, bông. B. ngô, lúa mạch, bông.
C. lúa mì, bông, chà là. D. lúa mì, đậu tương, bông.
Câu 17: Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á?
A. Cô-oét. B. I-rắc.
C. A-rập Xê-út. D. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất.
Câu 18: Địa điểm đã từng là cái nôi của nền văn minh Cổ đại của loài người là
A. sơn nguyên Iran. B. bán đảo A-ráp.
C. đồng bằng Lưỡng Hà. D. vịnh Pec-xich.
Câu 19: Quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có diện tích lớn nhất?
41 Nguyễn Địa Lý 0396752282
A. Cô-oét. B. Thổ Nhĩ Kỳ. C. Ba-ranh. D. A-rập Xê-út.
2. Thông hiểu
Câu 1: Vị trí địa lí Tây Nam Á án ngữ đường biển quốc tế từ
A. Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương sang Nam Đại Dương. D. Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba châu Âu, châu Á và Phi. B. Án ngữ đường biển quốc tế quan trọng.
C. Là nơi có sự tranh chấp ảnh hưởng. D. Hạn chế nhiều đến các giao lưu kinh tế.
Câu 3: Các hoang mạc nào sau đây nằm ở Tây Nam Á?
A. Xa-ha-ra, Xi-ri, Nê-phút. B. Na-mip, Rúp-en Kha-li.
C. Rúp-en Kha-li, Xi-ri, Nê-phút. D. Ca-la-ha-ri, Na-mip, Nê-phút.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên Tây Nam Á?
A. Khu vực nhiều núi và cao nguyên. B. Có nhiều đồng bằng châu thổ sông.
C. Khí hậu mang tính lục địa sâu sắc. D. Có các cảnh quan bán hoang mạc.
Câu 5: Khí hậu khô hạn ở Tây Nam Á đã tạo nên
A. địa hình có nhiều núi cao và cao nguyên. B. cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc.
C. đồng bằng châu thổ sông Lưỡng Hà rộng. D. bán đảo A-ráp và các vùng hoang mạc.
Câu 6: Dầu khí của Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở
A. vùng vịnh Péc-xích. B. ven Địa Trung Hải.
C. hai bên bờ Biển Đỏ. D. tại các hoang mạc.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải là khó khăn chủ yếu của tự nhiên Tây Nam Á?
A. địa hình phổ biến là núi và cao nguyên. B. tình trạng thiếu nguồn nước trong năm.
C. sự hoang mạc hóa ngày càng mở rộng. D. đồng bằng ven biển bị xâm nhập mặn.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á?
A. Tốc độ tăng dân số nhanh. B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Quy mô dân số đồng đều. D. Mật độ dân số rất cao.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á?
A. Tốc độ tăng dân số thấp. B. Dân cư phân bố đồng đều.
C. Quy mô dân số đồng đều. D. Nhiều lao động nước ngoài.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á?
A. có mật độ khá thấp. B. phân bố đồng đều.
C. tỉ lệ dân thành thị thấp. D. quy mô dân số đồng đều.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về Tây Nam Á?
A. Là nơi ra đời của nền văn minh Lưỡng Hà. B. Dân cư thưa thớt nhưng phân bố không đều.
C. Người theo đạo Hồi chiếm phần lớn dân số. D. Là nơi thống nhất các giáo phái và ổn định.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về nông nghiệp Tây Nam Á?
A. Một số nước đã có nền nông nghiệp khá phát triển.
B. Để phát triển nông nghiệp cần đầu tư tưới tiêu nước.
C. Tất cả các nước không cần phải nhập khẩu nông sản.
D. Một số nước xuất quả chà là, lựu, ô liu, thịt cừu, dê.
Câu 13: Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á?
A. Do Thái giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Phật giáo. D. Hồi giáo.
Câu 14: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Sự can thiệp tranh giành ảnh hưởng của các nước lớn.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

3. Vận dụng
Câu 1: Các dãy núi của Tây Nam Á chủ yếu phân bố ở phía
42 Nguyễn Địa Lý 0396752282
A. bắc và đông bắc, tây nam. B. bắc và tây bắc, đông nam.
C. đông bắc, tây bắc và nam. D. tây bắc, tây nam và đông.
Câu 2: Nền văn minh Lưỡng Hà thời Cổ đại được hình thành và phát triển ở lưu vực các con sông nào
sau đây?
A. Ti-grơ và Ơ-phrát. B. Ơ-phrát và Công-gô.
C. Ti-grơ và A-ma-dôn. D. Ơ-phrát và Mê Công.
Câu 3: Vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á là
A. giải quyết vấn đề nước tưới. B. tạo giống mới năng suất cao.
C. cải tạo đất trồng tăng độ phì. D. tìm thị trường tiêu thụ ổn định.
Câu 4: Yếu tố tinh thần có ảnh hưởng bao trùm đến toàn bộ đời sống kinh tế, chính trị và xã hội của
khu vực Tây Nam Á là
A. Văn học. B. Nghệ thuật. C. Tôn giáo. D. Bóng đá.
Câu 5: Hồi giáo được phát tích từ thành phố nào ở khu vực Tây Nam Á?
A. Mecca. B. Tê-hê-ran. C. Bat-da. D. Ixtanbun.
Câu 6: Mâu thuẫn chủ yếu giữa Ix-ra-en và Pa-lex-tin là
A. tôn giáo và sắc tộc. B. tranh giành lãnh thổ.
C. tranh giành nguồn nước. D. tranh giành nguồn dầu mỏ.
Câu 7: Tình trạng đói nghèo vẫn xảy ra ở một số nơi trong khu vực Tây Nam Á do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Thiếu hụt nguồn lao động. B. Chiến tranh, xung đột tôn giáo.
C. Sự khắc nghiệt của tự nhiên. D. Thiên tai xảy tai thường xuyên.
Câu 8: Cho các nhận định sau:
1. Tây Nam Á có nhiều quốc gia có nền văn minh cổ đại.
2. Tây Nam Á là nơi ra đời của nhiều tôn giáo.
3. Số ít dân cư Tây Nam Á theo Hồi giáo.
4. Những phần tử cực đoan của các tôn giáo góp phần bảo vệ hòa bình.
Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Dân cư Tây Nam Á phân bố tập trung ở
A. đồng bằng Lưỡng Hà, ven Địa Trung Hải. B. ven Địa Trung Hải, phía tây vịnh Pec-xích.
C. phía tây vịnh Pec-xích, nam bán đảo A-ráp. D. nam bán đảo A-ráp, đồng bằng Lưỡng Hà.
Câu 2: Biện pháp chủ yếu nhất để các nước Tây Nam Á tránh phụ thuộc vào nước ngoài là
A. chuyển dịch đa dạng cơ cấu kinh tế. B. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa.
C. tập trung xuất khẩu các khoáng sản. D. đầu tư phát triển các công nghệ cao.
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Tây Nam Á luôn trở thành “điểm nóng” của thế giới?
A. Xung đột quân sự, sắc tộc, tôn giáo kéo dài. B. Tình trạng cạnh tranh trong sản xuất dầu khí.
C. Khu vực thường xuyên mất mùa, đói kém. D. Điều kiện khí hậu ở đây nóng và khô hơn.
Câu 4: Vườn treo Ba-bi-lon là công trình kiến trúc cổ đại nổi tiếng thế giới hiện nay thuộc quốc gia
nào sau đây?
A. I-rắc. B. I- ran. C. Ả- rập Xê- út. D. Ô- man.
Câu 5: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là
A. sự phức tạp của thành phần sắc tộc, tôn giáo.
B. nguồn dầu mỏ và vị trí chiến lược về chính trị.
C. vị trí địa chính trị và lịch sử khai thác lâu đời.
D. sự tranh giành đất đai và tài nguyên nước.
Câu 6: Tốc độ tăng trưởng kinh tế của khu vực Tây Nam Á có sự biến động theo từng giai đoạn do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Giá dầu biến động, xung đột vũ trang và dịch bệnh.
B. Biến đổi khí hậu, động đất và cháy rừng nhiều nơi.
43
Nguyễn Địa Lý 0396752282
C. Xung đột sắc tộc, khủng hoảng kinh tế và thiên tai.
D. Đại dịch Covid-19, động đất nhiều nơi, chiến tranh.
Câu 7: Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á do
các nhân tố chủ yếu nào sau đây?
A. Chính sách phát triển, khoa học kĩ thuật, dân cư.
B. Tài nguyên, địa chính trị, các nguồn vốn đầu tư.
C. Nguồn lao động, tài nguyên thiên nhiên và vị trí.
D. Khoáng sản, chính sách và khoa học công nghệ.

Nguyễn Địa Lý 0396752282

44 Nguyễn Địa Lý 0396752282

You might also like