Professional Documents
Culture Documents
Bảng Đánh Giá Rủi Ro Tổng Hợp Theo ISO 45001
Bảng Đánh Giá Rủi Ro Tổng Hợp Theo ISO 45001
XV-BB-AQ01-01
文件编号
BẢNG ĐÁNH GIÁ RỦI RO VỀ AN TOÀN SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP
安全风险辨识及风险评估表 Ngày phát hành:
15/01/2022
发布日期
Bổ sung máy móc 补充 Thay đổi kết cấu 改造 Đánh giá định kỳ 定期
评价 Khác 其他:
✘
Đánh giá lần đầu 第一次 设备机械 基建
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
▼ Xưởng vải : 15/05/2022
I Hành chính nhân Sự
Định kỳ hàng ngày quét dọn vệ sinh sàn nhà sạch sẽ.
KTX Sàn nhà trơn trượt, té Té ngã bầm tím, gãy xương Khi đi lại chú ý an toàn, không được vừa đi vừa xem điện 4 1 3 12
thoại
Đặt màn hình thấp hơn tầm mắt , giảm thiểu độ chói màn hình
Làm việc trên máy tính Gây căng thẳng thần kinh,
TX và tăng kích thước phông chữ máy tính . Đặc biệt là bạn nên 5 1 3 15 Hành Chính/ Nguyễn
Nguy cơ bệnh về mắt cảm xúc
1 Văn phòng nghỉ ngơi 10 phút sau mỗi giờ làm việc liên tục với máy tính Thị Thùy Vân
- Thường xuyên rèn luyện sức khỏe , thực hiện chế độ nghỉ
ngơi phù hợp
- Nói chuyện với quản lý của mình về những áp lực công việc
Bị stess, các bệnh về thần
Áp lực từ công việc văn đang gặp phải. tìm biện pháp làm việc có hiệu quả.
TX kinh như căng thẳng, lo âu, 3 1 2 6
phòng Nguy cơ về Stress - Tổ chức các hoạt động ngoại khóa để giải tỏa stress, nâng
chóng mặt, bệnh trầm cảm...
cao tinh thần cho nhân viên.
Chú ý quan sát khi di chuyển cầu thang, lên xuống cầu thang
không được xem điện thoại.
Di chuyển lên xuống cầu
TX trượt té ngã, chấn thương Cầu thang được trang bị tay vịn, lan can 5 1 3 15
thang
Trang bị bóng đèn chiếu sáng
Bước đều bậc, không được nhảy bậc tăng khả năng nguy hiểm
Lắp đặt aptomat chống giật, lau tay khô ráo trước khi sử dụng
công tắc điện
KTX Chập điện, giật điện Ngất xỉu, tử vong 5 1 5 25
đình kỳ thường xuyên kiểm tra vỏ dây điện của các thiết bị
điện
Đào tạo nhân viên nhà ăn về cách sử dụng tủ an toàn Hành Chính/ Nguyễn
TX Tủ cơm nước sôi Gây bỏng 5 1 3 15
trang bị bảo hộ lao động, đi ủng Thị Thùy Vân
lắp đặt đầu dò khí gas, định kỳ kiểrm định đường ống gas theo
KC Rò rỉ khí gas Cháy, nổ 2 1 5 10
quy định, khi không sử dụng khóa van gas lại
Tủ lưu mẫu , tủ đông Dò Kiểm tra sàn, giữ sàn khô ráo, các vách ngăn không bị rò rỉ, ăn
KTX Gây giật 3 1 4 12
điện mòn.
dùng Máy xay sinh tố nóng Vệ sinh, kiểm tra máy định kỳ, sử dụng lượng vừa đủ, tránh
KTX Gây cháy nổ 3 2 2 12
máy, quá tải xay liên tục gây quá tải.
2 Nhà ăn
Lò sấy, nồi phở điện nóng vệ sinh, kiểm tra và thay thế khi phích cắm có dấu hiệu bị
KTX Cháy, nổ 5 1 3 15
nguồn dẫn điện phích cắm hỏng
KTX Vật dụng dụng cụ rơi rớt Gây chấn thương không để quá cao 2 2 3 12 Hành Chính/ Nguyễn
Thị Thùy Vân
Page 1
2 Nhà ăn
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
Hành Chính/ Nguyễn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Vân
Thị Thùy
Địa điểm công công tác bất Rà soát trước các địa điểm cần đến.
ổn tình hình an ninh, giao Không hoàn thành nhiệm vụ, Tìm hiểu thông an ninh chính trị các khu vực trước khi cần
KTX 2 2 3 12
thông, truyền thông, liên nguy hiểm tới tính mạng đến.
lạc, điều kiên ăn ở… Vạch kế hoạch thời gian làm việc cụ thể.
Tống tiền, chấn lột, giết Lịch trình công tác được vạch ra, thường xuyên liên lạc với
KTX Gặp phải kẻ xấu, bắt cóc 3 1 5 15
người người thân, công ty để hộ trợ cung cấp được thông tin cho
Tắc đường, tai nạn giao công an hỗ trợ
TX Tham gia giao thông 3 1 5 15 Hành Chính/ Đinh
3 Khi đi công tác thông
Tấn Quân
Không hoàn thành chuyến - Chuẩn bị thẻ lưu thông tin cá nhân như địa chỉ, tên công ty,
KTX Giấy tờ hết hiệu lực công tác. đi lại giao thông số điện thoại người thân, … 2 1 1 2
gặp khó khăn. - Kiểm tra tất cả các tài liệu giấy tờ tuy thân trước khi đi.
Khó khăn khi giao tiếp công - Tìm hiểu, học hỏi, làm quen với phong tục địa phương và
KTX Tôn giáo các nước 3 1 2 6
việc luật pháp quốc gia nước sở tại
- Cập nhật tình hình thời tiết trước 1 tuần và hàng ngày
KTX Thời tiết xấu Ảnh hưởng tới sức khỏe - Thời tiết xấu không nên đi ra ngoài 3 2 2 12
- Lắp đặt cột chống sét cho nhà xưởng và hàng năm đo điện
KC Sét đánh Cháy, nổ, hỏng thiết bị 3 1 5 15
trở tiếp địa.
Hạn chế ra khỏi trụ sở làm việc vào những ngày mưa bão.
Theo dõi thông tin dự báo thời tiết để có kế hoạch làm việc
Mối nguy từ thiên
4 cho phù hợp đảm bảo an toàn… Các bộ phận
nhiên
Lụt, gió tốc mái nhà xưởng, Có phương án biện pháp phòng chống bão hàng năm. rằng cố
KC Bão 3 3 5 45
dịch bệnh những khu vực mái tôn dễ bị bay.
Vệ sinh, khử trùng nơi làm việc sau khi bão quan.
Trước mùa mưa bão tiến hành vệ sinh mương cống thoát nước
mưa
Tuyên truyền thực hiện tốt 5K, vận động 100% nhân viên tiêm
vacxin phòng dịch
Tiêm chủng vacxin đủ liều, tiến hành
'- Tuyên truền công tác phòng dich cho công nhân viên
test định kì 5 ngày 1 lần cho 20% tổng
Suy giảm hệ hô hấp, suy - Có phương án phòng chống dịch.
5 Dịch COVID KC Lây nhiễm dịch 5 3 4 60 số công nhân.test cho những người có 5 3 3 45 Các bộ phận
giảm hệ miễn dịch. - Định kỳ hàng ngày Khử khuẩn khu vực Công cộng (nhà ăn,
nguy cơ hoặc triệu chứng để kịp thời
ký túc xá)
cách ly những người bị bệnh.
- Kiểm soát người bên ngoài vào chặt chẽ, test nhanh tại cổng
bảo vệ nếu dương tính không cho vào nhà máy
TX Trượt,ngã chấn thương, gãy xương Mang ủng, thường xuyên vệ sinh sàn nhà sạch sẽ. 5 1 4 20
Page 2
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Trang bị thiết bị rửa mắt, đoe khẩu trang, găng tay khi đi đổ
Dính thành phần nguy hại Gây tổn thương mắt hoặc bộ
TX rác 3 1 3 9
vào mặt, tay chân phận khác trên cơ thể
Đặt bộ kit tại kho để xử lý trong tình huống khẩn cấp
Kho Chất Thải Nguy
8
Hại
Chất thải nguy hại dạng Gây mùi ảnh hưởng tới sức
KTX Bỏ rác vào thùng chuyên dụng có nắp đây 3 1 3 9
nước đổ ra mặt sàn khỏe
Hành Chính/
Nguyễn Thị Thùy
Các chất dầu mở có trong Bố trí cát, bộ dụng cụ xử lý khi có sự cố xảy ra, có bảng thông Vân
KC cháy, nổ 3 1 4 12
rác phản ứng với nhau tin liên hệ với người phụ trách kho , làm cửa sổ tại kho để thô
Làm nơi trú ngụ của chuột, Phân loại rác tại nguồn không bỏ lẫn rác sinh hoạt, thức ăn
TX Côn trùng 4 1 3 12
dán và các côn trùng rác thừa vào kho rác công nghiệp
9 Kho rác công nghiệp
Kho rác có mái che, không để ngoài trời nắng
KC Cháy cháy, nổ Ký hợp động với Công ty xử lý rác thải Sông công 1 tháng thu 4 1 4 16
gom 2 lần
Gây bệnh truyền nhiễm từ Thùng rác có nắp đậy, định kì vệ sinh bên trong thùng đựng
TX Côn trùng 4 1 3 12
côn trùng rác
Các bệnh về mắt - Thường xuyên vệ sinh các thiết bị chiếu sáng tạo không gian
Ảnh hưởng tới tiến độ công làm việc sạch sẽ thông thoáng
Hành Chính/ Nguyễn
11 Môi trường Làm việc TX Ánh sáng không đủ việc, dễ gây mất an toàn gây - Thường xuyên kiểm tra môi trường làm việc để kịp thời sửa 5 1 3 15
Thị Thùy Vân
tai nạn lao động khi trong chữa các thiết bị chiếu sáng khi bị hư hỏng
điều kiện thiếu ánh sáng - Quan trắc môi trường lao động hằng năm
- Tài xế khi điều khiển phương tiện cần chú ý quan sát, lái xe
Gây tai nạn nhẹ có thể bầm đúng tốc độ cho phép
KTX Va chạp người tím tay chân, gãy xương hoặc - Lắp đặt Biển báo tốc độ 5km/h khu vực khuôn viên công ty 4 1 5 20
nặng hơn là tử vong - Người hay phương tiện giao thông khác cần chú ý quan sát
khi di chuyển để tránh va chạm
- Tài xế khi điều khiển phương tiện cần chú ý quan sát, lái xe
Tông vào tường, lan can
Gây hư hỏng công trình xây đúng tốc độ cho phép
KTX bảo vệ, rớt xuống mương 4 1 2 8
dựng - Lắp đặt Biển báo giảm tốc độ 5km/h khi lưu thông khu vực
Xe ra vào công ty bốc thoát nước
khuôn viên công ty
12 dở, vận chuyển hàng
hóa
- Dán các biển cảnh báo cấm thuốc cấm lửa ở khu vực công ty
- Cấm hút thuốc các vật dễ cháy nổ vào công ty
- Nhắc nhở và yêu cầu tài xế bên ngoài khi vào công ty phải
Gây hư hỏng thiết bị và có ký cam kết không mang thuốc lá máy lửa và các chất nguy
KTX Cháy nổ 4 1 5 20
thể gây tử vong đối người hiểm cháy nổ vào công ty.
- Lực lượng Bảo vệ tăng cường tuần tra giám sát.
- bảo vệ đột xuất tỏ chức kiểm tra thuốc lá máy lửa trên ca bin
xe, nếu vi phạm sẽ báo về đơn vị vận tải để quán triệt và xử lý.
Page 3
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Viêm mũi, các bệnh về Đeo thiết bị bảo hộ như khẩu trang, đào tạo thao tác an toàn
KTX Bụi 3 1 3 9
đường hô hấp khi vệ sinh máy, Định kỳ vệ sinh thường xuyên máy bơm
Tuân thủ thao tác an toàn khi sử dụng các thiết bị điện, kiểm
Gây bỏng, tê chân tay, tử
KTX Điện, bình ắc quy tra thiết bị điện thường xuyên, đeo bảo hộ như găng tay chống 3 1 5 15
vong
giật, biển báo cảnh báo, dây điện có tiếp đất
KTX Khói thải Các bệnh về đường hô hấp Đeo thiết bị bảo hộ lao động, định kỳ bão dưỡng máy bơm 3 1 3 9
Tháo lắp các linh kiện hư Trầy xướt tay chân , tay chân Mang đồ bảo hộ, tuân thủ quy trình thao tác an toàn khi sữa
KTX 3 1 2 6
hỏng bị dập chữa máy bơm
Trang bị bảo hộ lao động, treo biển cảnh báo đang sữa chữa
Gây bỏng, tê chân tay, tử
KTX Điện bảo trì, tắt nguồn điện mới tiến hành thao tác sửa chữa tháo 3 1 5 15
vong
lắp, tuân thủ quy trình an toàn khi sữa chữa máy bơm
Đào tạo an toàn cách sử dụng vòi phun. kiểm tra vòi phun
Thử áp lực nước chữa Áp lực nước mạnh va lăng không được gấp khúc Bộ phận an toàn/
5 KTX Chấn thương, gãy xương 3 1 3 9
cháy phun vào người Khi thử mở van hỏng nước mở từ từ. Trương Văn Long
Thao tác cần phải 2 người thực hiện và phối hợp với nhau
- Tuyên truền công tác phòng dich cho công nhân viên
bị bệnh truyền nhiễm. công - Thực hiện nghiêm 5K Tiêm vacxin phòng ngừa, test covid
KC Dịch bệnh 3 3 4 36
nhân phải nghỉ hàng loạt - Có phương án phòng chống dịch. định kì 5 ngày 1 lần
- Khử khuẩn khu vực tham gia diễn tập
Page 4
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
- Nhân viên bảo vệ học nghiệp vụ bảo vệ tuần tra khu vực,
nắm được các khu vực trọng điểm
- Nhân viên tuần tra thường xuyên tuần tra khu vực phát hiện
TX Tuần tra gặp kẻ gian xung đột, mất trộm đồ 2 1 3 6
bất thường báo ca trưởng cho người hỗ trợ
- Lắp đặt hệ thống camera giám sát an ninh toàn khu vực công
ty
Suy giảm sức khỏe, gây tâm Đeo nút chống ồn. định kỳ hàng năm quan trắc môi trường lao
KTX Tiếng ồn lý khó chịu, có thể bị điếc động để theo dõi, khám sức khỏe nghề nghiệp cho công nhân 5 1 3 15
nghề nghiệp hằng năm
Hoạt động tuần tra Đeo khẩu trang, đo kiểm môi trường lao động hằng năm, khám
8 KTX Bụi ảnh hưởng hô hấp 5 1 3 15
giám sát an toàn sức khỏe định kì hằng năm
- Thường xuyên vệ sinh các thiết bị chiếu sáng tạo không gian
làm việc sạch sẽ thông thoáng
Các bệnh về mắt
9 Môi trường Làm việc TX Ánh sáng - Thường xuyên kiểm tra môi trường làm việc để kịp thời sửa 5 1 3 15
chữa các thiết bị chiếu sáng khi bị hư hỏng
- Quan trắc môi trường lao động hằng năm
KTX Bụi Ảnh hưởng đến hệ hô hấp Đeo khẩu trang khi làm việc 3 1 3 9
Kiểm tra thiết bị báo Trang bị thiết bị bảo hộ lao động như dây đai an toàn, mũ bảo
10
cháy hộ khi làm việc trên cao
KTX Làm việc trên cao Té ngã, bầm tím, gãy xương 3 1 3 9
Khi sử dụng thang leo trèo phải có người giữ chân thang chắc
chắn
Page 5
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Nhắc nhở và Đào tạo an toàn thường xuyên, lắp đặt thanh chắn
Cuốn tay vào làm gãy tay 5 1 3 15
an toàn.
TX Trục ép sợi chuyển động
Kẹp tay làm bầm tím, trầy Nhắc nhở và Đào tạo an toàn thường xuyên, lắp đặt thanh chắn
5 1 2 10
xướt an toàn.
TX Tiếng ồn Gây bệnh nghề nghiệp về tai Kết quả quan trắc môi trường lao động/đảm bảo điều kiện. 5 1 3 15
Hít vào lâu ngày có thể gây - Nhắc nhở và Đào tạo an toàn thường xuyên
TX Bụi bông bệnh nghề nghiệp về đường - Khám sức khỏe định kì , trang bị khẩu trang, đo kiểm môi 5 1 3 15
hô hấp trường lao động
vận hành máy mắc sợi Phân xưởng chuẩn bị/
2
bó TX Thao tác với kéo bấm chỉ Đâm vào tay gây đứt tay Nhắc nhở và Đào tạo an toàn thường xuyên 5 1 2 10 Bùi Thị Thanh Thúy
Trục sợi, trục cuốn chuyển Nhắc nhở và Đào tạo về quy trình thao tác an toàn cho công
TX Cuốn tay vào làm gãy tay 5 1 3 15
động nhân
Vận hành máy đánh - Nhắc nhở và Đào tạo an toàn thường xuyên Phân xưởng chuẩn bị/
ống Gây bệnh cơ thể mệt mỏi, -Kết quả quan trắc môi trường lao động/đảm bảo điều kiện. Bùi Thị Thanh Thúy
TX Tiếng ồn 5 1 3 15
điếc nghề nghiệp - Công nhân vận hành được trang bị đầy đù phương tiện bảo
vệ cá nhân, chống ồn
Hít vào lâu ngày có thể gây - Nhắc nhở và Đào tạo an toàn thường xuyên.
TX Bụi bông bệnh nghề nghiệp về đường '- Dùng hệ thống quạt hút,hầm hút bớt lượng bụi bông thải ra. 5 1 3 15
hô hấp -Kết quả quan trắc môi trường lao động/đảm bảo điều kiện.
gãy tay, gãy chân, chấn Trên 1m8 đều cũng cấp dây an toàn và mũ bảo hộ.Nhắc nhở và
9 làm vệ sinh trên cao KTX té ngã 4 1 3 12
thương đầu Đào tạo an toàn thường xuyên
1. Áp dụng quy trình làm việc trong không gian hạn chế
trước khi tiến hành làm phải được cấp phép làm việc
2. Đảm bảo môi trường làm việc được thông gió
3. Nhân viên vào không gian hạn chế phải được đào tạo và
mang đầy đủ thiết bị bảo hộ cá nhân, nghiêm cấm đùa giỡn
trong khi làm việc.
- bụi bông hít vào lâu ngày
4. Cấm mang quần áo ni lông, dụng cụ bằng sắt, chìa khóa và
có thể gây bệnh nghề nghiệp
làm việc trong không các vật dụng khác vào . không được dùng sắt để đánh hoặc va
Bụi bông, va vào thành, về đường hô hấp
10 gian hạn chế (hốt bông KTX chạm vào các đồ vật. 4 1 4 16
cháy nổ - Đầu va vào thành hầm gây
dưới hầm bông) 5. Sau khi mở nắp cửa xuống, phải có khung quây và treo biển
chấn thương Phân xưởng chuẩn bị/
cảnh báo rõ ràng để tránh người bị ngã, vấp ngã; sau khi vệ
- Cháy nổ có thể gây ngạt Bùi Thị Thanh Thúy
sinh và kiểm tra nhân viên phải đậy nắp ống gió và rút khỏi
hiện trường;
6. Khi vào làm việc trong không gian hạn chế không được
chen chúc , xô đẩy.
7. Sau khi dọn dẹp, đếm số người đã lên đủ chưa và đậy nắp
cửa lên xuống lại
Page 7
Phân xưởng chuẩn bị/
Bùi Thị Thanh Thúy
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Pa lăng điện sau máy - Có quy trình sử dụng , chú ý thao tác vận hành, di chuyển ổn
1
nhuộm tấm, lên hồ định, tốc độ cho phép.Khoảng cách di chuyển cho phép.
TX Va đập vào thiết bị Hỏng thiết bị - Công nhân vận hành, bảo dưỡng sữa chữa thiết bị được trang 5 2 2 20
bị đầy đù phương tiện bảo vệ cá nhân.
Có nội quy an toàn khi làm việc nâng hạ sản phẩm.
Môi trường làm việc ồn, - Định kỳ Quan trắc môi trường lao động hàng năm.
TX Suy giản sức khỏe 5 1 3 15
bụi - Công nhân vận hành trang bị đầy đủ bảo hộ lao động.
Gây bị thương ở tay, chân, tử Hệ thống điện đạt yêu cầu, có biện pháp phòng chống dòng
TX Điện giật 5 1 5 25
vong điện rò.
- Tăng cường đào tạo, tại hiện trường gian máy trực tiếp
hướng dẫn
Tiếp xúc với nhiệt độ cao.
TX Bỏng - Có biển cánh báo sinh nhiệt nóng, chú ý sờ tay. 5 2 3 30
Hồ văng vào người
- Hệ thống Van, đường ống, thiết bị dẫn hơi phải được kiểm
tra an toàn.
4 Công nhân nấu hồ
Page 8
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Hệ thống điện đạt yêu cầu, có biện pháp phòng chống dòng
điện rò
Sạc điện xe Sạc điện các xe nâng nâng Gây bị thương ở tay, chân, tử
7 TX Đào tạo thao tác an toàn định kì thường xuyên cho nhân viên 5 1 5 25
nâng điện trục sợi vong, cháy nổ
Treo biển cảnh báo nguy hiểm
khu vực sạc điện không được để vật dễ cháy
Nguyễn Duy Long
Bộ phận Nhuộm
Các bệnh về mắt - Thường xuyên vệ sinh các thiết bị chiếu sáng tạo không gian
Ảnh hưởng tới tiến độ công làm việc sạch sẽ thông thoáng
Môi trường Làm việc
8 TX Ánh sáng không đủ việc, dễ gây mất an toàn gây - Thường xuyên kiểm tra môi trường làm việc để kịp thời sửa 5 1 3 15
trong nhà xưởng
tai nạn lao động khi trong chữa các thiết bị chiếu sáng khi bị hư hỏng
điều kiện thiếu ánh sáng -Quan trắc môi trường lao động hằng năm
Đứt cáp, đầu móc va chạm 1. Bảo dưỡng, kiểm tra hàng tháng.
Hệ thông móc ròng rọc PTN nhuộm
KTX với cơ thể trong quá trình làm 2. Tăng cường đào tạo an toàn, hướng dẫn thao tác. 5 1 3 15
nâng thuốc nhuộm 染色实验室
việc
1. Có dán các biển tên hóa chất, biển cảnh bóa an toàn, MSDS
của từng loại loại hóa chất tại nơi làm việc.
Gây bỏng khi tiếp xúc trực
2. Kiểm tra an toàn hóa chất hằng ngày.
tiếp (NaOH)
Hóa chất tiếp xúc trực tiếp 3. Tăng cường đào tạo, an toàn, hướng dẫn thao tác.
Gây ăn mòn da khi tiếp xúc PTN nhuộm
TX với cơ thể trong quá trình 4. Trang bị đầy đủ đồ bảo hộ lao động trong quá trình làm 5 1 3 15
trực tiếp (thuốc tẩy) 染色实验室
làm việc. việc: khẩu trang, mặt nạ phòng độc, gang tay, ủng, kính bảo
Gây ra kích ứng da như mẩn
hộ, tạp dềt.
ngứa,..
5. Trang bị các bồn rửa mắt, rửa tay, van nước tại tất cả cac vị
trí trong khu vực sử dụng hóa chất.
1. Có dán các biển tên hóa chất, biển cảnh bóa an toàn, MSDS
của từng loại loại hóa chất tại nơi làm việc.
Gây bỏng khi tiếp xúc trực
2. Kiểm tra an toàn hóa chất hằng ngày.
tiếp (NaOH)
3. Trang bị bộ kit xử lý chống tràn, hệ thống đường ống, rạch
Gây ăn mòn da khi tiếp xúc
thoát hóa chất riêng nối đến khu xử lý nước thải hóa chất.
trực tiếp (thuốc tẩy)
4. Tăng cường đào tạo, an toàn hóa chất, hướng dẫn thao tác PTN nhuộm
KTX Tràn đổ hóa chất Gây ra một số bệnh ngoài da 4 1 5 20
1 Phòng điều màu xử lý, sử dụng bộ kit, tập huấn diễn tập tràn đổ hóa chất. 染色实验室
như mẩn ngứa.
5. Trang bị đầy đủ đồ bảo hộ lao động trong quá trình làm
Gây mùi khó chịu, một số
việc: khẩu trang, mặt nạ phòng độc, gang tay, ủng, kính bảo
loại hít phải gây ảnh hưởng
hộ, tạp dề.
sức khỏe.
6. Trang bị các bồn rửa mắt, rửa tay, van nước tại tất cả cac vị
trí trong khu vực sử dụng hóa chất.
1. Có dán các biển tên hóa chất, biển cảnh bóa an toàn, MSDS
của từng loại loại hóa chất tại nơi làm việc.
2. Kiểm tra an toàn hóa chất hằng ngày.
3. Tăng cường đào tạo, an toàn hóa chất hướng dẫn thao tác.
Gây mùi khó chịu, một số
4. Trang bị khẩu trang, mặt nạ phòng độc. PTN nhuộm
TX Mùi hóa chất loại hít phải gây ảnh hưởng 5 1 4 20
5. Trang bị hệ thống hút mùi trong khu vực pha hóa chất. 染色实验室
sức khỏe.
6. Tổ chức kiểm tra sức khỏe định kì theo quý.
7. Đánh giá mức độ an toàn hóa chất theo HIGG hằng năm.
8. định kỳ hàng năm quan trắc môi trường lao động trong khu
vực xưởng.
Page 9
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1. Có biểm cảnh báo nguy hiểm kẹp tay trên máy, thiết kế máy
Tác động gãy xương chạy tạo khoảng cách an toàn giữa tay và bộ phần nghiền kiềm.
máu, có thể dẫn đến ảnh 2. Tập huấn an toàn thao tác hàng tháng. PTN nhuộm
KTX Kẹp tay vào máy 4 1 4 16
染色实验室
hưởng lâu dài về sức khỏe 3. Trang bị gang tay bảo hộ.
2 Sử dụng máy pha kiềm 4. Kiểm tra bảo dưỡng thiết bị hàng ngày.
Va phải hệ thống van Gây té ngã, trầy xước nhẹ, PTN nhuộm
KTX Tập huấn đào tạo an toàn bộ phận. 3 1 3 9
đường ống bàm dập 染色实验室
Bơm hút dung dịch 1. Trang bị màn hình cảm biến mức dung dịch, kiểm tra mức
3
nhuộm dung dịch trước khi bơm. PTN nhuộm
KTX Tràn bồn dung dịch nhuộm Gây mùi khó chịu. 3 1 4 12
2. Trang bị hệ thống đường ống, mương rạch thoát chống tràn 染色实验室
theo quy định.
Gây bỏng khi tiếp xúc trực 1. Tăng cường đào tạo, an toàn hóa chất, hướng dẫn thao tác.
tiếp (NaOH) 2. Trang bị đầy đủ đồ bảo hộ lao động trong quá trình làm
Tiếp xúc trực tiếp cơ thể Gây ăn mòn da khi tiếp xúc việc: khẩu trang, mặt nạ phòng độc, gang tay, ủng, kính bảo
với hóa chất, mùi, bụi hóa trực tiếp (thuốc tẩy) hộ, tạp dềt. PTN nhuộm
TX 5 1 4 20
染色实验室
chất Gây mùi khó chịu. 3. Trang bị các bồn rửa mắt, rửa tay, van nước tại tất cả cac vị
Kích ứng da,mắt, mũi,...ảnh trí trong khu vực sử dụng hóa chất.
hưởng tới hệ hô hấp. 4.Trang bị hệ thống hút mùi trong khu vực pha hóa chất.
1. Tăng cường đào tạo, an toàn hóa chất, hướng dẫn thao tác.
Dung dịch vương vãi tiếp Kích ứng da, bỏng nhẹ (với 2. Trang bị đầy đủ gang tay. PTN nhuộm
KTX 3 1 3 9
xúc trực tiếp cơ thể dd có nhiệt độ cao) 3. Trang bị các bồn rửa mắt, rửa tay, van nước tại tất cả tại tất 染色实验室
Lấy mẫu, kiểm tra dung cả các vị trí trong khu vực sử dụng hóa chất.
5
dịch
1. Trang bị khẩu trang PTN nhuộm
TX Mùi dung dịch Gây mùi khó chịu 5 1 3 15
2. Trang bị hệ thống hút mùi trong Phòng Thí Nghiệm. 染色实验室
Page 10
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Gây bỏng khi tiếp xúc trực - Có dán biển cảnh báo"bề mặt nóng" tại các thiết bị sinh
tiếp nhiệt.
KTX Các mô tơ có nhiệt độ cao - Sinh nhiệt bén cháy khi sợi - kiểm tra nhiệt độ dầu của máy, vệ sinh đường ống dẫn nước 5 1 3 15
phế quấn vào. làm mát dầu.
Các thiết bị, dụng cụ có thể - trang bị cho công nhân túi đựng dụng cụ
rơi rớt trong quá trình tháo
KTX Chảy máu, bầm dập tay chân -Mang giày bảo hộ trong quá trình làm việc 5 1 2 10
dỡ máy, sửa chữa máy như - Tăng cường đào tạo an toàn, hướng dẫn thao tác
khung go, ...
Cuộn vải hoặc trục sợi di Lăn vào chân gây gãy chân. - Tập trung chú ý trong quá trình làm việc, thông báo với Phân Xưởng Dệt
1 Máy dệt KTX chuyển không đúng quỹ Đè trận phải người xung những người có liên quan khi muốn thao tác. 5 1 3 15 织造车间
đạo quanh - Đi giày, sử dụng các cục kê khi xuống vải. Nguyễn Tấn Vinh
- Định kì kiểm tra bảo dưỡng các đường điện, thiết bị điện.
-Dán biển cảnh báo có nguồn điện, ngắt nguồn điện khi tiến
Rò rỉ các đường dây điện
Nhiễm điện, giật điện gây bảo dưỡng sửa chữa.
KTX hoặc nước văng bắn vào tủ 5 1 5 25
chết người - Đào tạo quy định an toàn, mang đồ bảo hộ trong quá trình
điện
làm việc.
- Tập trung chú ý trong quá trình làm việc không để xảy ra sai
Các thiết bị có thể bị văng Văng bắn làm hư hỏng thiết sót.
KTX bắn do không được xiết bị hoặc gây chấn thương cho - Tăng cường lưu động, kiểm tra tình trạng thiết bị phát hiện 5 1 2 10
chặt người bất thường kịp thời xử lí.
Page 11
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Bám vào thiết bị gây bó tắc Thường xuyên vệ sinh khu vực hầm hút bụi bông.
TX hoặc sinh nhiệt nếu có nguồn 5 1 3 15
nhiệt dễ gây ra bén cháy.
Bụi bông có màu nhuộm từ - Đeo khẩu trang trong suốt quá trình làm việc.
quá trình dệt - định kỳ mỗi ca tiến hành vệ sinh quét dọn1 lần
Kích ứng da,mắt, mũi,...ảnh - dùng máy hút bụi tự động để hút bụi
TX 5 1 3 15
hưởng tới hệ hô hấp - định kỳ hàng năm quan trắc môi trường lao động
- tổ chức khám sức khỏe định kỳ 2 lần/năm cho người lao
động.
- Đội mũ bảo hộ, đeo khẩu trang,... Trong quá trình làm việc
Có thể làm việc ở độ cao
KTX Té ngã - Đào tạo thao tác,quy định an toàn. 5 1 3 15
>2m
- làm việc ở độ cao >2m phải mang dây đai an toàn
- Treo các biển cảnh báo đang kiểm tra sửa chữa khi làm việc.
-Tắt nguồn điện khi tiến hành bảo dưỡng.
chấn thương nặng, ngừng Phân Xưởng Dệt
KTX Rò rỉ điện, giật điện - Đào tạo quy định an toàn, mang đồ bảo hộ trong quá trình 5 1 5 25
4 Bảo dưỡng quạt gió thở, ngừng tim, Chết người 织造车间
làm việc.
Nguyễn Tấn Vinh
- đào tạo an toàn lao động nhóm 3 và được cấp thẻ an toàn
Thiết bị đột ngột hoạt động - Treo các biển cảnh báo đang kiểm tra sửa chữa khi làm việc
trong quá trình bảo dưỡng Gây chấn thương cho người nghiêm cấm mở máy tại nút điều khiển hoặc tủ điện.
KTX 5 1 5 25
do những người không liên đang bảo dưỡng - tổ chức đào tạo công nhân về quy trình tháo tác an toàn khi
quan khởi động sữa chữa.
Thao tác không ổn định có - Sử dụng đồ bảo hộ. Phân Xưởng Dệt
Lưỡi cắt sắc, thiết bị rung 织造车间
KTX thể cắt vào tay, chân gây - Đào tạo an toàn, hướng dẫn thao tác trước khi sử dụng. 4 1 4 16
mạnh Nguyễn Tấn Vinh
chấn thương về người. - kiểm tra sự an toàn thiết bị trước sử dụng
Sử dụng máy cắt bằng
5 Các mảnh vỡ rơi rớt, văng Văng bắn vào người gây Sử dụng đồ bảo hộ an toàn (đeo kính an toàn, khẩu trang, đi
tay KTX 4 1 4 16
bắn chấn thương. giày,...)
Rò rì đường dây điện, Gây tê nếu nặng có thể chết - Thường xuyên kiểm tra tình trạng máy móc, dây điện.
KTX 4 1 5 20
nhiễm điện, giật điện người - Đào tạo an toàn, hướng dẫn thao tác trước khi sử dụng.
Phân Xưởng Dệt
Phôi, mạt sắt, bavia, mảnh 织造车间
- khi thao tác với máy khoan Không được đeo bao tay,
KTX vỡ bị bắn do áp lực, thiết bị Văng vào mắt, đứt tay 4 1 3 12 Nguyễn Tấn Vinh
- phải đeo kính, khẩu trang, mặc đồ gọn gàng.
6 Sử dụng máy khoan chuyển động (mũi khoan)
Rò rì đường dây điện, Gây tê nếu nặng có thể chết - Thường xuyên kiểm tra tình trạng máy móc
KTX 4 1 5 20
nhiễm điện, giật điện người - Đào tạo an toàn, hướng dẫn thao tác trước khi sử dụng.
Các mảnh vỡ, phôi văng Văng bắn vào người gây
KTX Sử dụng đồ bảo hộ (đeo kính an toàn, khẩu trang, đi giày,...) 4 1 3 12
bắn chấn thương.
Page 12
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
- Tập trung chú ý trong quá trình làm việc không để xảy ra sai Phân Xưởng Dệt
Không tập trung có thể cắt 织造车间
Chuyển động cơ học của sót.
KTX vào tay, chân gây chấn 4 1 4 16 Nguyễn Tấn Vinh
vật dụng,lưỡi cắt - Tăng cường lưu động, kiểm tra tình trạng thiết bị phát hiện
7 Máy cắt bàn, máy mài thương.
bất thường kịp thời xử lí.
Rò rì đường dây điện, Gây tê nếu nặng có thể chết Thường xuyên kiểm tra tình trạng máy móc
KTX 4 1 5 20
nhiễm điện, giật điện người -Đào tạo an toàn, hướng dẫn thao tác trước khi sử dụng.
KTX Bụi Kích ứng mắt, mũi,... Đeo khẩu trang, kính trong quá trình làm việc. 4 1 3 12
Phân Xưởng Dệt
KTX Kiện phế nặng lăn vào chân Bong gân hoặc gãy chân Đào tạo thao tác an toàn định kỳ hàng tháng 5 1 2 10 织造车间
Hai người cùng thao tác xỏ Chọc phải người đối diện gây Nguyễn Tấn Vinh
KTX Đào tạo thao tác an toàn định kỳ hàng tháng 5 1 2 10
dây thép thương tích
Dây thép đứt trong quá Văng bắn vào mặt, mắt,
KTX Đào tạo thao tác an toàn định kỳ hàng tháng 5 1 4 20
trình xoắn chi,...
8 Máy đóng bao
Thao tác khi tấm ép thủy
KTX Gãy tay, cụt tay Đào tạo thao tác an toàn định kỳ hàng tháng 5 1 4 20
lực ép xuống
Đóng cửa kiện không chặt Cửa bật ra đập vào người gây
KTX Đào tạo thao tác an toàn định kỳ hàng tháng 5 1 2 10
trong quá trình thao tác chấn thương
TX Bụi Kích ứng mắt, mũi,... Đeo khẩu trang trong quá trình làm việc. 5 1 3 15
Phân Xưởng Dệt
KTX Rơi cuộn vải 5 2 4 40 织造车间
- Treo các biển cảnh báo khu vực nguy hiểm Nguyễn Tấn Vinh
- Quan sát kiểm tra thiết bị quá trình làm việc
- Đào tạo quy định an toàn, mang đồ bảo hộ trong quá trình
Gãy cẩu do quá tải, rơi Gây chấn thương hoặc chết làm việc.
KTX 5 1 5 25
cuộn vải người - Định kỳ kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị
- Thường xuyên duy tu bảo dưỡng
- trong quá trình cẩu vậy không cho phép người khác vào khu
KTX Đứt dây đai, Đứt dây cáp. vực đang cẩu 5 1 5 25
Thao tác nhiều người thông quan sát kỹ càng nhận được thông báo chắc chắn mới mở
Giật điện chết người 5 1 5 25
báo không rõ ràng nguồn điện
Bảo dưỡng sữa chữa Thao tác cùng lúc 2 người Hô hào đồng nhịp, thông báo thao tác cụ thể để mọi người biết
22 KTX va cham đập thiết bị 5 1 3 15
máy Dệt trở lên Đào tạo thao tác an toàn thường xuyên định kì cho nhân viên
dịch chuyển thiết bị vào vị Tập trung chú ý trong quá trình làm việc không để xảy ra sai
đè tay,chân sót. thông báo cho nhau trong quá trình nâng hạ thiết bị 1 1 4 4
trí cố định
23 lắp máy KTX
lắp ráp thiết bị trên cao té ngã,gãy tay chân - Đội mũ bảo hộ, đeo khẩu trang,... Trong quá trình làm việc 1 1 4 4
- Đào tạo thao tác,quy định an toàn.
- làm việc ở độ cao >2m phải mang dây đai an toàn
lắp ráp thiết bị có trọng có thiết bị hỗ trợ cẩu,chú ý quan sát thông báo cho nhau trong
gãy lưng,dập tay chân 1 1 4 4
lượng nặng thao tác
Phân Xưởng Dệt
Hệ thống điện đạt yêu cầu, có biện pháp phòng chống dòng 织造车间
điện rò Nguyễn Tấn Vinh
Khu vực sạc xe nâng Gây tê nếu nặng có thể chết
24 KTX Giật điện, cháy nổ Đào tạo thao tác an toàn định kì thường xuyên cho nhân viên 5 1 5 25
điện người
Treo biển cảnh báo nguy hiểm
không đề vật dễ cháy trong khu vực sạc điện
1. Thường xuyên kiểm tra tình hình vận hành của thiết bị
2. Bảo trì phải có trách nhiệm kiểm tra thiết bị hằng ngày nếu
KC Hư hỏng thiết bị có sự cố NLĐ vận hành sai thì kịp thời chỉ dẫn 5 2 3 30
3. Phải tuân thủ thao tác qui trình thao tác an toàn.
4. Cải tiến thiết bị
Page 15
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách
Hậu nhiệm
Chỉnh Lý/
1
No. vụ lông
Máy đốt
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P Trần 责任部门
Anh Nghĩa
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1. Đào tạo nhận thức về bụi trong lúc chạy máy phát sinh cho
người NLĐ
TX Bụi bông Đường hô hấp 2. Thường xuyên đeo khẩu trang 5 1 3 15
3. kết quả quan trắc môi trường hàng năm nồng độ bụi không
vượt quá tiêu chuẩn cho phép : QCVN 02 : 2019/BYT
1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức thao tác vận hành an toàn
2. Trang bị các bình pccc, ống nước phun xịt đường ống, khí
nóng diệt lửa
KC chấn thương, chết người 5 1 4 20
3. Thường xuyên kiểm tra tình hình vận hành của thiết bị
4. Bảo trì phải có trách nhiệm kiểm tra thiết bị hằng ngày nếu
có sự cố NLĐ vận hành sai thì kịp thời chỉ dẫn.
Phát sinh cháy nổ
1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức vận hành an toàn
2. Thường xuyên kiểm tra tình hình vận hành của thiết bị
3. Bảo trì phải có trách nhiệm kiểm tra thiết bị hằng ngày nếu
KC hư hỏng thiết bị 5 2 3 30
có sự cố NLĐ vận hành sai thì kịp thời chỉ dẫn.
4. Cải tiến thiết bị
5. Phải tuân thủ thao tác qui trình thao tác an toàn.
1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức vận hành an toàn
2. Xử lý sự cố không được xử lý hướng vải vào
Tay bị cuộn vào trục giãn
KTX gãy tay, trầy xước 3.Thiết bị đã che chắn hạn chế tiếp xúc 5 1 2 10
vải, dẫn vải
4. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
dụng để sơ cấp cứu ban đầu
Hậu Chỉnh Lý/
2 Máy định hình 1. Đào tạo nhận thức về bụi trong lúc chạy máy phát sinh cho Trần Anh Nghĩa
người NLĐ
TX Bụi bông đường hô hấp 2. Thường xuyên đeo khẩu trang 5 1 3 15
3. kết quả quan trắc môi trường hàng năm nồng độ bụi không
vượt quá tiêu chuẩn cho phép : QCVN 02 : 2019/BYT
Page 16
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức vận hành an toàn với khí nóng
2. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
KTX Khí nóng bắn vào người bỏng da dụng để sơ cấp cứu ban đầu 5 1 3 15
3. Bảo trì phải có trách nhiệm kiểm tra thiết bị hằng ngày nếu
có sự cố NLĐ vận hành sai thì kịp thời chỉ dẫn.
Hậu Chỉnh Lý/
1. Che chắn thiết bị Trần Anh Nghĩa
2. Hạn chế tiếp xúc
Nhiệt độ cao tiếp xúc vào
KTX bỏng da 3. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử 5 1 3 15
da
dụng để sơ cấp cứu ban đầu
4. Đào tạo NLĐ phải có ý thức vận hành an toàn
1. Che chắn thiết bị
2. Hạn chế tiếp xúc
Điếc nghề ghiệp, suy giản
TX Tiếng ồn 3. Cải tiến thiết bị 5 1 3 15
sức khỏe
4. Kết quả quan trắc môi trường hàng năm tiếng ồn không
vượt quá QCVN 24:2016/BYT
Page 18
Hậu Chỉnh Lý/
Trần Anh Nghĩa
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức vận hành an toàn
2. Xử lý sự cố không được xử lý trước trục ép đang vào vải
KTX chết người 5 1 5 25
3. Trục ép đã che chắn thanh cản lại sự cố tay bị cuốn vào trục
ép
1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức vận hành an toàn
2. Xử lý sự cố không được xử lý trước trục ép đang vào vải
3. Trục ép đã che chắn thanh cản lại sự cố tay bị cuốn vào trục
KTX dập tay 5 1 3 15
ép
4. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
dụng để sơ cấp cứu ban đầu
Tay bị cuộn vào trục ép 1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức vận hành an toàn
2. Xử lý sự cố không được xử lý trước trục ép đang vào vải
3. Trục ép đã che chắn thanh cản lại sự cố tay bị cuốn vào trục
KTX Gãy tay 5 1 3 15
ép4.
4. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
dụng để sơ cấp cứu ban đầu
1. Đào tạo nhóm 3 cho NLĐ tiếp xúc với hóa chất
2. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
dụng để sơ cấp cứu ban đầu
KTX Bỏng da 5 1 3 15
3. Đã trang bị các vòi rửa khi bị hóa chất văng bắn vào người
và mắt
4. Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động Hậu Chỉnh Lý/
8 Pha hóa chất Hóa chất tiếp xúc vào da
1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức trong quá trình thao tác Trần Anh Nghĩa
2. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
dụng để sơ cấp cứu ban đầu
TX Gây dị ứng da, ngứa 5 2 3 30
3. Đã trang bị các vòi rửa khi bị hóa chất văng bắn vào người
và mắt
4. Trang bị bảo hộ lao động
1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức vận hành an toàn với khí nóng
2. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
KTX Khí nóng bắn vào người bỏng da dụng để sơ cấp cứu ban đầu 5 1 3 15
3. Bảo trì phải có trách nhiệm kiểm tra thiết bị hằng ngày nếu
có sự cố NLĐ vận hành sai thì kịp thời chỉ dẫn.
Môi trường Làm việc Các bệnh về mắt - Thường xuyên vệ sinh các thiết bị chiếu sáng tạo không gian Hậu Chỉnh Lý/
10
trong nhà xưởng Ảnh hưởng tới tiến độ công làm việc sạch sẽ thông thoáng Trần Anh Nghĩa
TX Ánh sáng không đủ việc, dễ gây mất an toàn gây - Thường xuyên kiểm tra môi trường làm việc để kịp thời sửa 5 1 3 15
tai nạn lao động khi trong chữa các thiết bị chiếu sáng khi bị hư hỏng
điều kiện thiếu ánh sáng - Quan trắc môi trường lao động hằng năm
Sạc điện xe 1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức vận hành an toàn Hậu Chỉnh Lý/
11 2. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
nâng điện Trần Anh Nghĩa
dụng để sơ cấp cứu ban đầu
KTX Chết người 5 1 5 25
3. Bảo trì phải có trách nhiệm kiểm tra thiết bị hằng ngày nếu
có sự cố NLĐ vận hành sai thì kịp thời chỉ dẫn.
4. Dây điện bao bọc cẩn thận
Điện giật
Page 20
✘
Đánh Sạc
giáđiện
lầnxeđầu 第一次 Hậu Chỉnh Lý/
11 Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
nâng điện BộTrần Anh Nghĩa
phận/Người chịu
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Điện giật
1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức vận hành an toàn
2. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
dụng để sơ cấp cứu ban đầu
KTX thương tật vĩnh viễn 5 1 4 20
3. Bảo trì phải có trách nhiệm kiểm tra thiết bị hằng ngày nếu
có sự cố NLĐ vận hành sai thì kịp thời chỉ dẫn.
4. Dây điện bao bọc cẩn thận
1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức thao tác vận hành an toàn
đụng phải người khác gây 2. Xử lý sự cố không được xử lý hướng vải vào
KTX Đỗ ngã balet 5 1 4 20
chấn thương tay chân 3. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
dụng để sơ cấp cứu ban đầu
1. Đào tạo nhóm 3 cho NLĐ tiếp xúc với hóa chất
2. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
dụng để sơ cấp cứu ban đầu
KTX ảnh hưởng đến da 5 1 3 15
Vận chuyển 3. Đã trang bị các vòi rửa khi bị hóa chất văng bắn vào người Hậu Chỉnh Lý/
12 và mắt
hóa chất Trần Anh Nghĩa
4. Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
Tràn đổ hóa chất
1. Đào tạo NLĐ phải có ý thức trong quá trình thao tác
2. Công ty đã trang bị các trang thiết bị y tế cần thiết khi sử
dụng để sơ cấp cứu ban đầu
KTX Gây dị ứng da, ngứa 5 2 3 30
3. Đã trang bị các vòi rửa khi bị hóa chất văng bắn vào người
và mắt
4. Trang bị bảo hộ lao động
Page 21
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
5 vận hành máy giặt vải
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động như găng tay, khẩu trang,
kính. Quản Lý Chất Lượng
- Định kỳ tổ chức huấn luận nhân viên thao tác sử dụng dụng Thành Phẩm/
TX Tiếp xúc hóa chất nhiễm độc 5 1 3 15
hóa chất an toàn. Nguyễn Thị Diễm
- Các hóa chất sử dụng có Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất
MSDS
Mặt sàn có nước gây trơn té ngã
TX lau sàn thường xuyên, mang giày chống trơn trượt 5 1 2 10
trượt
nhiễm độc
- Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động như găng tay, khẩu trang,
kính.
- Định kỳ tổ chức huấn luận nhân viên thao tác sử dụng dụng
6 máy phun thuốc tím TX Tiếp xúc hóa chất 5 1 3 15
hóa chất an toàn.
- Các hóa chất sử dụng có Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất
MSDS
7 Lưỡi giao cắt vải cắt vào đào tạo an toàn thao tác sử dụng , đứng cách xa máy khi đang
đứt tay 5 1 2 10
tay hoạt động
Cắt vải mẫu TX
đào tạo an toàn thao tác sử dụng , đứng cách xa máy khi đang
Cán dao đập vào mặt va vào mặt gây thương tích 5 1 2 10
hoạt động
Cuộn vải chất cao có khả Yêu cầu xếp vải gọn gàng, ngay ngắn, đào tạo nhân viên chú ý Quản Lý Chất Lượng
TX chấn thương gãy, dập chân 5 1 3 15
năng rơi xuống an toàn Thành Phẩm/ Nguyễn
Thị Kim Chi
Dán tem lên vải thành - Trang bị bảo hộ cá nhân như: khẩu trang, mũ...
8 - Định kỳ tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho công nhân.
phẩm Thao tác trong môi trường viêm mũi, viêm phổi, bệnh
TX - Mỗi ca quét rọn vệ sinh 1 lần 5 1 3 15
có bụi bụi phổi nghề nhiệp
- Hàng năm tiến hành tổ chức quan trắc môi trường lao động
để theo dõi.
- Đào tạo nhân viên vận hành Thực hiện nghiêm túc các quy
trình vận hành an toàn để ngăn chặn những vi phạm.
đụng vào người, hàng hóa, gây chấn thương, hỏng hàng - Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục kịp thời nếu
9 Xe nâng điện TX 5 1 3 15
thiết bị máy móc hóa máy móc phát hiện có vấn đề.
- Định kỳ tổ chức kiểm định an toàn của thiết bị
- Các điểm khúc cua, cửa... treo biển cảnh báo chú ý xe nâng.
Điện giật
Page 22
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Các bệnh về mắt - Thường xuyên vệ sinh các thiết bị chiếu sáng tạo không gian
Ảnh hưởng tới tiến độ công làm việc sạch sẽ thông thoáng
Môi trường Làm việc
11 TX Ánh sáng không đủ việc, dễ gây mất an toàn gây - Thường xuyên kiểm tra môi trường làm việc để kịp thời sửa 5 1 3 15
trong nhà xưởng
tai nạn lao động khi trong chữa các thiết bị chiếu sáng khi bị hư hỏng
điều kiện thiếu ánh sáng - Quan trắc môi trường lao động hằng năm
Sắp xếp công việc hằng ngày hợp lý, linh hoạt thay đổi để
TX Thao tác lặp đi lặp lại Năng suất làm việc giảm 5 1 1 5
hoàn thành công việc
TX Làm việc ở một tư thế lâu Đau lưng, đau vai, đau đầu Sử dụng bàn ghế thích hợp, ngồi đúng tư thế 5 1 3 15
Stress, tinh thần làm việc
TX Môi trường áp lực Phân chia thời gian làm việc và nghỉ ngơi hợp lý 5 1 3 15
giảm
KTX Môi trường nhiều bụi vải Viêm nhiễm da, phổi Đeo khẩu trang trong quá trình làm việc 5 1 3 15
PHÒNG QUẢN LÍ
Sử dụng máy tính liên
1 SẢN XUẤT/ PHẠM
tục - Học an toàn điện, định kỳ đo điện trở tiếp địa thiết bị. THỊ QUYÊN
- Có quy trình bảo dưỡng định kỳ hệ thống điện
KTX Các rủi ro về điện chấn thương 5 1 5 25
- Có quy định sử dụng điện an toàn, không tự ý câu móc đấu
nói điện
TX Các bệnh về mắt mỏi mắt, cận thị, viễn thị Nghỉ ngơi điều độ 5 1 3 15
Đeo bịt tai. Quan trắc môi trường định kỳ độ ồn không vượt
TX Tiếng ồn Ù tai, lãng tai, điếc 5 1 3 15
Xuống xưởng kiểm tra quá 85db
2
tình hình sản xuất Mối nguy hiểm của máy
TX móc Chấn thương Nắm và nhận biết rõ các mối nguy ở xưởng 5 1 2 10
PHÒNG QUẢN LÍ
SẢN XUẤT/ PHẠM
Các bệnh về mắt - Thường xuyên vệ sinh các thiết bị chiếu sáng tạo không gian THỊ QUYÊN
Ảnh hưởng tới tiến độ công làm việc sạch sẽ thông thoáng
Môi trường Làm việc
3 TX Ánh sáng không đủ việc, dễ gây mất an toàn gây - Thường xuyên kiểm tra môi trường làm việc để kịp thời sửa 5 1 3 15
trong nhà xưởng
tai nạn lao động khi trong chữa các thiết bị chiếu sáng khi bị hư hỏng
điều kiện thiếu ánh sáng - Quan trắc môi trường lao động hằng năm
- Dùng các ổ cắm trên tường dành cho các thiết bị sử dụng cố
định
- Ổ cắm tránh đấu nhiều ổ với nhau theo kiểu đấu điện theo
1 Điện KTX Dò điện, Nhiễm điện Chấn thương, tử vong 5 1 5 25
vòng
- Định kỳ kiểm tra các dây đãn điện, vở cách điện không bị hư
hỏng.
sắp xếp công việc hằng ngày hợp lý, linh hoạt thay đổi để hoàn
TX Thao tác lặp đi lặp lại Năng suất làm việc giảm 5 1 3 15
thành công việc
Sử dụng máy tính liên
2 TX Làm việc ở một tư thế lâu Đau lưng, đau vai, đau đầu Sử dụng bàn ghế thích hợp, ngồi đúng tư thế 5 1 3 15
tục
Stress, tinh thần làm việc
KTX Môi trường áp lực Phân chia thời gian làm việc và nghỉ ngơi hợp lý 5 1 3 15
giảm
KTX Khiêng vác nặng Đau lưng, đau cơ Khi cần Nhờ bộ phận kho cho xe nâng mang giúp 4 1 3 12
Té ngã Lối đi trong văn phòng, cầu thang hàng ngày vệ sinh được giữ
Lên xuống cầu thang nhiều
TX sạch sẽ, tránh sự sắp xếp đồ đạc một cách lộn xộn có thể tạo ra 5 1 2 10
Đóng gói hàng mẫu và lần
3 nguy hiểm khi di chuyển. KINH DOANH/ Lê
hanger
KTX Môi trường nhiều bụi vải Viêm nhiễm da, phổi Đeo khẩu trang khi đóng gói, cắt vải 5 1 3 15 Văn Huyền
Page 23
KINH DOANH/ Lê
✘
Đánh giá lần đầu 第一次 Văn Huyền
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Môi trường nhiều máy móc Chú ý trong quá trình di chuyển
KTX Dễ va chạm 4 1 2 8
công suất lớn
Xuống xưởng cắt/lấy TX Môi trường nhiều bụi vải Viêm da, phổi Đeo khẩu trang khi xuống xưởng 5 1 3 15
5
vải
Chú ý trong quá trình di chuyển
KTX Xe nâng chạy liên tục Va chạm xe nâng gây té ngã 4 1 3 12
- Di lại chú ý an toàn, lên xuống cầu thang phải vin lan can
6 Đi lại văn phòng TX Trượt, té chấn thương, gãy xương 5 1 2 10
- Hàng ngày vệ sinh sàn nhà , cầu thang sạch sẽ.
Các bệnh về mắt - Thường xuyên vệ sinh các thiết bị chiếu sáng tạo không gian
Ảnh hưởng tới tiến độ công làm việc sạch sẽ thông thoáng
KINH DOANH/ Lê
7 Môi trường Làm việc TX Ánh sáng không đủ việc, dễ gây mất an toàn gây - Thường xuyên kiểm tra môi trường làm việc để kịp thời sửa 5 1 3 15
Văn Huyền
tai nạn lao động khi trong chữa các thiết bị chiếu sáng khi bị hư hỏng
điều kiện thiếu ánh sáng -Quan trắc môi trường lao động hằng năm
XI Bộ phận Kho
- Nhân viên vận hành được đào tạo an toàn lao động nhóm 3
và cấp thẻ an toàn.
- Có Quy trình vận hành an toàn thiết bị và được đào tạo cho
Điện giật gây bỏng,tai nạn nhân viên vận hành. Kho/ Nguyễn Thị Lệ
TX Sử dụng điện 5 1 5 25
chết người Kiểm tra thiết bị trước khi vận hành Duyên
Che chắn, cách ly bộ phận mang điện.
2 Vận hành Thang máy
Cắt điện, khoá, ngắn mạch khi sửa chữa
- Tiến hành định kỳ kiểm định an toàn thiết bị theo quy định
Dán biển cảnh báo nâng tải, tín hiệu báo phòng ngừa.
Tai nạn nhẹ hoặc nguy hiểm
TX Đứt cáp Cắt điện, khoá, ngắn mạch khi sửa chữa 5 1 5 25
đến tính mạng
Sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân
Lưu kho,nhập xuất Tai nạn,vật phẩm đè lên Chất hàng ngay ngắn, lưu trữ sắp xếp theo đúng quy định ban Kho/ Nguyễn Thị Lệ
3 TX Ngã đổ 5 1 3 15
hàng người hành, quan sát kỹ càng khi thao tác lên xuống hàng. Duyên
Page 24
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Đau lưng,bệnh nghề Làm việc tuân thủ theo quy trình
Mức độ công việc nặng nghiệp,suy giảm sức khoẻ về Dựa vào hàng hoá khuân vác nắm bắt khả năng làm việc Kho/ Nguyễn Thị Lệ
6 Khuân vác hàng hoá TX 5 1 3 15
nhọc sau,suy giảm sức khor,khả Luân phiên,thay đổi nhân viên Duyên
năng lao động Nghỉ ngơi,ăn uống điều độ đảm bảo sức khoẻ
- Trang bị Bảo hộ lao động, đào tạo an toàn sử dụng hóa chất
Văng bắn hóa chất gây bỏng,
TX Hóa chất nguy hiểm - Có bản hướng dẫn sử dụng an toàn hóa chất MSDS 5 2 3 30
thương tật
- Mỗi loại hóa chất có dán nhãn phụ bằng tiến việt
2 Pha hóa chất
TX Hơi hóa chất Ngạt khí, ngộ độc 5 1 5 25
Bảo hộ lao động, đào tạo an toàn. Biển cảnhPage
báo 25
hóa chất.
Msds tại khu vực hóa chất. Đậy kín hóa chất sau khi pha chế
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
2 Pha hóa chất
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
TX Lưu trữ hóa chất trong kho Cháy nổ, ngạt khí Bảo hộ lao động, đào tạo an toàn. Biển cảnh báo hóa chất. 5 1 4 20
Msds tại khu vực hóa chất. Đậy kín hóa chất sau khi pha chế
TX Vị trí pha hóa chất trên cao Té ngã bị thương 5 2 3 30
1. Áp dụng quy trình làm việc trong không gian hạn chế
trước khi tiến hành làm phải được cấp phép làm việc
4 Bể chứa nước 2. Đảm bảo môi trường làm việc được thông gió.
TX Không gian hạn chế Ngạt khí 3. Nhân viên vào không gian hạn chế phải được đào tạo và 5 1 5 25
mang đầy đủ thiết bị bảo hộ cá nhân, nghiêm cấm đùa giỡn
trong khi làm việc.
4. khi làm việc phải bố trí 1 người giám sát an toàn.
1. Áp dụng quy trình làm việc trong không gian hạn chế
trước khi tiến hành làm phải được cấp phép làm việc
2. Đảm bảo môi trường làm việc được thông gió.
Không gian hẹp, hơi khí
5 Vệ sinh tháp giải nhiệt KTX Ngạt khí 3. Nhân viên vào không gian hạn chế phải được đào tạo và 2 1 5 10
độc
mang đầy đủ thiết bị bảo hộ cá nhân, nghiêm cấm đùa giỡn
trong khi làm việc.
4. khi làm việc phải bố trí 1 người giám sát an toàn.
Hoạt động kiểm tra di đào tạo kiến thức an toàn trước khi thao tác. chú ý khi di
Lên xuống các bậc cầu
6 chuyển trên cầu thang TX trượt, Té ngã chuyển tren cầu thang, không được sử dụng điện thoại. lên 5 1 3 15
thang
cao xuống cầu thang tay phải vịn vào lan can
TX Thiết bị có nhiệt độ cao bỏng da sử dụng bảo hộ lao động, biển cảnh báo khu vực nguy hiểm 5 1 3 15
Page 27
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Page 28
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
⑴ Việc lựa chọn mạch điện tuân theo các quy định quốc gia,
việc lắp đặt phải thông qua các đường ống và hộp, và thiết bị
an toàn tuân theo các yêu cầu quy định;
⑴Mạch ngắn, quá tải, tiếp
⑵Thiết bị điện và hệ thống dây điện phải được ngăn ngừa quá
xúc kém, tản nhiệt kém của
tải, ngắn mạch và tiếp xúc kém, thiết bị an toàn phải đáp ứng
mạch điện;
các yêu cầu quy định và thiết bị điện phải được trang bị hàng
⑵Thiết bị nối đất, chống
rào và vỏ bảo vệ;
tĩnh điện bị thiếu hoặc bị hỏa hạn ⑶ Kiểm tra thường xuyên việc tiếp đất điện, tiếp đất tĩnh điện,
hỏng; điện giật Động lực/
Dây điện chống sét và các thiết bị khác;
7 TX (3) Cấu hình hoặc sử dụng 火灾 5 1 5 25 Lê Thanh Thiên
Và thiết bị điện ⑷ Thường xuyên tiến hành kiểm tra an toàn, kiểm tra cách
thiết bị điện, thiết bị hoặc
触电 điện, kịp thời kiểm tra và sửa chữa khi phát hiện các tình
thiết bị chiếu sáng không
huống có thể gây cháy, chập, nóng, cách điện kém;
đúng cách.
⑸Các thiết bị, dụng cụ, đường dây trong khu vực phòng lọc
⑷ Lắp đặt hệ thống dây
bụi phải đảm bảo yêu cầu về phòng chống cháy nổ, đường dây
điện bất hợp pháp;
dẫn điện phải được bảo vệ bằng ống kim loại;
⑸ Phụ tải điện quá tải.
⑹ Nhân viên bảo trì hoặc sử dụng thiết bị phát hiện các nguy
⑹Dòng bị lão hóa;
cơ về an toàn điện và thông báo cho thợ điện để sửa chữa kịp
thời
Page 29
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
⑴ Người vận hành phải được đào tạo và đủ điều kiện làm việc
⑴ Người vận hành không
với chứng chỉ;
có chứng chỉ để làm việc.
⑵ Khi làm việc phải trang bị bảo hộ cách điện, treo biển cảnh
⑵ Không đeo thiết bị bảo
báo “Không có người làm việc, cấm mở cửa”, kiểm tra dụng
hộ đúng cách; Động lực/
Tác nghiệp sữa chữa cụ kịp thời sau khi hoàn thành công việc và đóng cửa an toàn
8 TX ⑶ Vi phạm thao tác an điện giật, hỏa hoạn 5 1 5 25 Lê Thanh Thiên
điện khi vệ sinh hiện trường;
toàn;
⑶ Thực hiện nghiêm túc các quy trình vận hành sau an toàn
⑷ Không treo biển cảnh
để ngăn chặn các hoạt động bất hợp pháp;
báo trong quá trình vận
⑷ Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng và vệ sinh, khắc phục
hành;
kịp thời nếu phát hiện có vấn đề
Page 30
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
⑴ Không được cất giữ vật liệu dễ cháy xung quanh máy nén
⑴ Không kiểm tra, thử khí và thường xuyên lau chùi để tránh tích tụ bông gòn;
nghiệm thường xuyên theo ⑵ Thường xuyên kiểm tra van an toàn và đồng hồ áp suất để
quy định, hỏng van an toàn, đảm bảo rằng chúng còn nguyên vẹn và đáng tin cậy và được
đồng hồ đo áp suất dẫn đến sử dụng trong chu kỳ;
tăng áp, nổ; ⑶ Van một chiều, bộ sấy lạnh và bộ tách dầu-nước của máy
Phòng máy nén khí ⑵ Không bảo dưỡng theo nén khí và bình chứa khí phải còn nguyên vẹn và hiệu quả. Động lực/
Cháy,
12 máy nén, TX quy định, rò rỉ khí nhiệt độ Thường xuyên làm sạch cặn của bộ tách dầu - nước; 5 1 5 25 Lê Thanh Thiên
Nổ
Bình chứa khí cao do máy nén khí sinh ra ⑷ Tủ điện của máy nén khí phải có đường bảo vệ PE đáng tin
làm cháy vật liệu dễ cháy cậy và màn chắn phải đáng tin cậy;
và gây cháy; ⑸ Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng và khắc phục kịp thời
⑶ Vi phạm nghiệp vụ; nếu phát hiện có vấn đề;
⑷ Không trang bị phương ⑹ Trang bị đủ phương tiện chữa cháy, bảo đảm còn nguyên
tiện chữa cháy hoặc không vẹn và hiệu quả;
có phương tiện chữa cháy; (7) kiểm định định kỳ kỹ thuật an toàn thiết bị theo yêu cầu
Các bệnh về mắt - Thường xuyên vệ sinh các thiết bị chiếu sáng tạo không gian
Ảnh hưởng tới tiến độ công làm việc sạch sẽ thông thoáng Động lực/
13 Môi trường Làm việc TX Ánh sáng không đủ việc, dễ gây mất an toàn gây - Thường xuyên kiểm tra môi trường làm việc để kịp thời sửa 5 1 3 15 Lê Thanh Thiên
tai nạn lao động khi trong chữa các thiết bị chiếu sáng khi bị hư hỏng
điều kiện thiếu ánh sáng - Quan trắc môi trường lao động hằng năm
lưỡi cắt sắt gãy lưỡi văng gây thương tật - chuyển qua dùng lưỡi cắt bằng dây cước 3 2 2 12
- Kiểm tra thiết bị trước khi làm việc, Đào tạo công nhân thao
Động cơ xăng Cháy nổ gây bỏng, thương tật 3 2 4 24
tác đúng kỹ thuật
- Đào tạo công nhân chú ý quan sát khi kéo ống, ống băng
kéo ống nước vấp ngã 4 1 2 8
đường để biển cảnh báo
Gây chấn thương cơ thể, gãy - khi tưới cây chú ý mương thoát nước mưa và khu đất ướt
2 Tưới cây KTX Trơn trượt, té ngã 4 1 4 16
tay chân trơn.
- Bố trí thời gian tưới cây buổi sáng hoặc chiều mát.
Nhiệt độ cao Sốc nhiệt, mệt mỏi 4 1 4 16
- Trang bị mũ tránh nắng khi ra trời nắng nóng
Page 31
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
- Áp dụng quy trình làm việc trong không gian hạn chế
trước khi tiến hành làm phải được cấp phép làm việc.
- Đảm bảo môi trường làm việc được thông gió
- Nhân viên vào không gian hạn chế phải được đào tạo và Xây dựng/Cao Minh
mang đầy đủ thiết bị bảo hộ cá nhân, nghiêm cấm đùa giỡn Thiên
trong khi làm việc.
- Cấm mang quần áo ni lông, dụng cụ bằng sắt, chìa khóa và
các vật dụng khác vào . không được dùng sắt để đánh hoặc va
chạm vào các đồ vật.
KTX Không gian hạn chế Ngạt khí - Sau khi mở nắp cửa xuống, phải có khung quây và treo biển 5 1 5 25
cảnh báo rõ ràng để tránh người bị ngã, vấp ngã; sau khi vệ
sinh và kiểm tra nhân viên phải đậy nắp ống gió và rút khỏi
hiện trường;
xây dựng, sữa chữa, - Khi vào làm việc trong không gian hạn chế không được chen
3
bảo trì nhà máy chúc , xô đẩy, đùa giỡn.
- Sau khi hoàn thành công việc phải dọn dẹp, đếm số người đã
lên đủ chưa và đậy nắp cửa lên xuống lại
- Bố trí người giám sát an toàn hiện trường và thực hiện các
biện pháp quy định trước khi hoạt động
Page 32
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1. Người vận hành phải được đào tạo và đủ điều kiện làm việc
⑴ Người vận hành không với chứng chỉ;
có chứng chỉ để làm việc. 2. đào tạo an toàn vệ sinh lao động nhóm 3.
⑵ Không đeo thiết bị bảo 3. Khi làm việc phải trang bị bảo hộ cách điện, treo biển cảnh
hộ đúng cách; báo “Không có người làm việc, cấm mở cửa”, kiểm tra dụng
Tác nghiệp sữa chữa
4 KTX ⑶ Vi phạm thao tác an điện giật, hỏa hoạn cụ kịp thời sau khi hoàn thành công việc và đóng cửa an toàn 5 1 5 25
điện
toàn; khi vệ sinh hiện trường;
⑷ Không treo biển cảnh 4. Thực hiện nghiêm túc các quy trình vận hành sau an toàn để
báo trong quá trình vận ngăn chặn các hoạt động bất hợp pháp;
hành; 5. Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng và vệ sinh, khắc phục
kịp thời nếu phát hiện có vấn đề
1. Đào tạo ý thức an toàn, quy trình thao tác an toàn thiết bị
2. Dùng khóa khóa các tủ điện và treo biển cấm mở máy khi
Bộ phận chuyển động có
tiến hành lắp đặt thiết bị.
KTX nguy cơ kẹp, quấn hoặc va Kẹp, cuốn gãy tay, chân 5 1 3 15
3. Sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân
chạm mạnh
4. Che chắc, cách ly nơi nguy hiểm.
Sử dụng cơ cấu, thiết bị bảo vệ đề phòng sự cố
Bộ phận có nhiệt độ cao,
Sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân
7 Lắp đặt máy KTX máy móc thiết bị có nhiệt Gây bỏng 5 1 3 15
Che chắc, cách ly nơi nguy hiểm.
độ cao, khí nóng
Các đầu dây, dây trần, ổ 1. Che chắn, cách ly bộ phận mang điện
KTX điện, phích cắm, tủ điện có Điện giật 2. Cắt điện, khoá, ngắn mạch khi lắp đặt 5 1 5 25
nguy cơ điện giật
Page 33
✘
Đánh giá lần đầu 第一次
Đánh giá rủi ro Đánh giá lại
Các hoạt động, dịch 活动 风险评价 复评 Bộ phận/Người chịu
STT Hoạt động Các mối nguy Tác động/ Rủi ro Biện pháp kiểm soát hiện tại Biện pháp kiểm soát bổ sung () trách nhiệm
No. vụ
(TX,KTX,KC) 可能导致的事故 危险源 现行控制措施 R1=F1*P 补充控制措施 R2=F2*P 责任部门
各类活动和服务 F1 P1 S1 F2 P2 S2 责任人
1*S1 2*S2
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1. Đào tạo ý thức an toàn, quy trình thao tác an toàn thiết bị
2. Dùng khóa khóa các tủ điện và treo biển cấm mở máy khi
Bộ phận chuyển động có
tiến hành cải tạo thiết bị.
KTX nguy cơ kẹp, quấn hoặc va Kẹp, cuốn gãy tay, chân 5 1 3 15
3. Sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân
chạm mạnh
4. Che chắc, cách ly nơi nguy hiểm.
Sử dụng cơ cấu, thiết bị bảo vệ đề phòng sự cố
Bộ phận có nhiệt độ cao,
Sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân
KTX máy móc thiết bị có nhiệt Gây bỏng 5 1 3 15
Che chắc, cách ly nơi nguy hiểm.
độ cao, khí nóng
8 Cải tạo máy
Các đầu dây, dây trần, ổ 1. Che chắn, cách ly bộ phận mang điện
KTX điện, phích cắm, tủ điện có Điện giật 2. Cắt điện, khoá, ngắn mạch khi cải tạo máy. 5 1 5 25
nguy cơ điện giật
Page 34
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ RỦI RO 风险指标的确定方法
Ghi chú 备注:
F: Frequency/Exposure: Tần suất tiếp xúc mối nguy / phơi nhiễm 危险接触
P: Probability: Khả năng xảy ra 可能性
S: Severity: Mức độ nghiêm trọng (Hậu quả) 严重性(后果)
R: Risk/ Rủi ro 风险指数
R=F*P*S
F: Được phân loại theo 5 cấp độ như sau: 分为以下5个级别
Điểm分数 Cấp độ 级别 F: Tần suất tiếp xúc mối nguy / phơi nhiễm 危险接触频率
5 Rất cao很高 Tiếp xúc mối nguy/phơi nhiễm thường xuyên, liên tục hàng ngày 经常危险接触
4 Cao高 Tiếp xúc mối nguy/phơi nhiễm ít nhất 1 lần/tuần 每周至少危险接触一次
3 Trung Bình中等 Tiếp xúc mối nguy/phơi nhiễm ít nhất 1 lần/tháng 每月至少危险接触一次
2 Thấp低 Tiếp xúc mối nguy/phơi nhiễm 1 lần/năm 一年危险接触一次
1 Rất thấp很低 Không Tiếp xúc mối nguy/phơi nhiễm hoặc Tiếp xúc mối nguy/phơi nhiễm 1 lần trong suốt quá trình hoạt động
运行中不危险接触或发生1次
2 Số vụ tai nạn lao động/ cận tai nạn liên quan đến mối nguy trog vòng 1 năm là 1-3 vụ TNLĐ nhẹ
1 年内与危害相关工伤事故/近事故的数量为1-3列轻微工伤事故
1 Chưa từng xảy ra tai nạn lao động /cận tai nạn nào liên quan đến mối nguy. Các yếu tố có hại không vượt tiêu chuẩn cho phép.
从来未发生与危害相关工伤事故/近事故的。 有害因素不超过允许的标准
S: Được phân loại theo 5 cấp độ như sau 分为以下5个级别
Điểm分数 Cấp độ 级别 S:Mức độ nghiêm trọng 严重性
5 Rất nặng很重 Tác động trên diện rộng, gây hậu quả nghiêm trọng tức thì, chết người
大范围撞击,造成直接严重后果,死亡
Tác động đáng kể, suy giảm sức khỏe vĩnh viễn, mù lòa, cụt chi, phá hủy cơ quan hô hấp重大影响、健康永久性损害
4 Nặng重
、失明、截肢、呼吸衰竭
Tác động vừa phải gây bỏng, gãy xương, suy giảm sức khỏe về lâu dài của cơ quan hô hấp, hệ xương khớp,…中度撞
3 Trung bình中等 击导致烧伤、骨折、呼吸器官、骨骼和关节等健康状况长期恶化。
2 Nhẹ 低 Đứt tay, chảy máu, trầy xước nhẹ, bầm tím, đau cơ thể nhẹ,… 割伤、流血、瘀伤、轻微的身体疼痛等
1 Rất nhẹ 很低 Hầu như tác động ít hoặc không tác động 几乎没有影响