Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

BÀI GIẢNG HÀNG HÓA

(GOODS IN LOGISTICS AND


SUPPLY CHAIN)
CARG432809

GVHD: Ths. Trương Đình Nguyên Vũ


Ths. Chu Thị Huệ

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2023


NỘI DUNG MÔN HỌC

• Chương 1: Khái quát chung về hàng hóa


trong hoạt động logistics và chuỗi cung
ứng
• Chương 2: Các thông số của hàng hóa
• Chương 3: Hàng bách hóa và hàng rời
• Chương 4: Hàng container
• Chương 5: Hàng chất lỏng
• Chương 6: Hàng đặc biệt
Chương 1: Khái quát chung về hàng hóa trong hoạt
động logistics và chuỗi cung ứng
(Introduction of goods in logistics and supply chain)

1.1 Giới thiệu chung về hàng hóa


1.2 Vai trò của hàng hóa và dòng hàng trong logistics
và chuỗi cung ứng
1.3 Tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa
1.4 Giám định hàng hóa
1.5 Tổn thất và lượng giảm tự nhiên của hàng
1.6. Bao gói, ký mã hiệu hàng hóa
1.7. Mã vạch

Tóm tắt nội dung chương


Câu hỏi thảo luận
3
1.6. Bao bì hàng hóa/ Bao gói hàng hóa (Packaging)
1.6.1. Khái niệm:
Bao bì là một loại sản phẩm công nghiệp đặc biệt được
dùng để bao gói và chứa đựng nhằm bảo vệ giá trị sử
dụng của hàng hóa, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo
quản, vận chuyển, xếp dỡ và tiêu thụ sản phẩm.

4
1.6.2. Chức năng của bao bì:
- Chức năng bảo quản và bảo vệ hàng hóa.
- Chức năng hợp lý hóa, tạo điều kiện thuận tiện cho việc
vận chuyển và bốc dỡ hàng hóa.
- Chức năng thông tin, quảng cáo sản phẩm, tạo điều kiện
cho việc tiêu thụ sản phẩm.

1.6.3. Tác dụng của bao bì hàng hóa:


• Bảo vệ hàng hóa.
• Tạo điều kiện thuận lợi cho việc bốc dỡ, vận chuyển, bảo
quản, tiêu dùng sản phẩm → nâng cao năng suất lao động.
• Đảm bảo an toàn lao động, bảo vệ sức khỏe cho công
nhân làm công tác giao nhận, vận chuyển, bốc dỡ, bảo
quản.
• Là phương tiện thông tin về hàng hóa.

5
1.6.4. Phân loại bao bì:
Phân loại theo công dụng của bao bì:
- Bao bì trong ( bao bì tiêu thụ ): đóng gói sơ bộ và trực
tiếp đối với hàng hóa.
- Bao bì ngoài ( bao bì vận chuyển ): bao bì phục vụ cho
việc vận chuyển hàng hóa từ nơi xuất khẩu đến nơi
nhập khẩu.
Phân loại theo số lần sử dụng bao bì:
- Bao bì sử dụng một lần: chỉ có khả năng phục vụ cho
một vòng quay của hàng hóa
- Bao bì sử dụng nhiều lần: có khả năng phục vụ cho một
số vòng quay của hàng hóa cùng loại

6
Phân loại theo đặc tính chịu nén (độ cứng) của bao bì:
• Bao bì cứng: bao bì không thay đổi hình dạng của nó
trong quá trình chứa đựng, bảo quản, bốc dỡ, vận
chuyển hàng hóa.

• Bao bì nửa cứng: bao bì cũng có đầy đủ tính vững


chắc nhưng trong một mức độ nhất định, nó có thể bị
biến dạng dưới tác dụng của trọng tải và lực va đập
khi chuyên chở và bốc dỡ hàng hóa.

• Bao bì mềm: bao bì dễ bị biến dạng khi tác động của


lực cơ học từ bên ngoài và tải trọng của sản phẩm
bên trong.

7
Phân loại bao bì theo vật liệu
chế tạo:
• Bao bì gỗ: gỗ phải nhẹ, khô,
ít nhựa, kết cấu chắc, gỗ
ghép phải kín, đinh đóng
phải thẳng, chặt, góc hòm,
thùng chứa hàng hóa trọng
lượng lớn phải ốp vỏ bằng
kim loại, mặt ngoài phải ghi
ký mã hiệu.

• Bao bì kim loại: Các kim loại


thường được chế tạo bao bì
là kim loại đen, đồng, nhôm,..

8
• Bao bì hàng dệt: bao bì mềm
thường ở dạng bao được dùng
để chứa đựng những loại hàng
rời như gạo, ngô, lạc, hạt nhựa
như các loại bao đay, bao gai,
bao vải, bao sợi nylon, ….

• Bao bì giấy, carton: giấy dùng


chế tạo bao bì thường là loại
giấy dài như bao xi măng. Các
loại bìa dùng làm hộp đựng các
hàng hóa có khối lượng lớn như
xà phòng thơm, thuốc đánh
răng, giày dép, một số loại mỹ
phẩm và dược phẩm.
9
• Bao bì thủy tinh: loại bao bì này thường dùng để chứa
các hàng hóa lỏng như dược phẩm, rượu bia, nước
ngọt, hóa chất,…
• Bao bì bằng tre, nứa, mây đan: người ta còn sử dụng
các loại vật liệu như tre, nứa, mây đan, thành các loại
sọt, lẵng, giỏ để chứa hoặc làm bao bì chứa đựng các
loại hàng hóa như hoa quả, xà phòng, …

• Bao bì bằng các loại vật liệu nhân tạo, tổng hợp: ngoài
các vật liệu làm bao bì kể trên, người ta còn sử dụng
nhiều loại bao bì bằng vật liệu nhân tạo như bao bì
màng mỏng chất dẻo, bao bì bằng vật liệu polymer, bao
bì bằng cao su nhân tạo,… hoặc thường kết hợp một
vài loại vật liệu khác nhau để đảm bảo tính phù hợp đối
với hàng hóa bên trong cũng như có kết cấu bền chắc. 10
Thuận tiện sử dụng và giá thành rẻ.
Bao bì (bao gói) tiêu thụ
Định nghĩa:
Bao bì tiêu thụ là bao bì đóng gói
hàng hóa trực tiếp.
Bao bì tiêu thụ không chỉ dùng
đóng gói hàng mà còn thông tin về
hàng hóa.
Yêu cầu:
• thuận tiện cho việc bày bán
• thuận tiện cho việc nhận biết
• thuận tiện cho việc mang xách
và sử dụng

11
Một số loại bao gói tiêu thụ:
Pack type Typical markets segments
Bigbag Pet food
Envelope Chewing gum teapack
Flow pack Wet wipes / cosmetics / medical frozen food/ice Chocolate / biscuits /cake
products / detergent / soap cream /cookies
Flow pasta
pack/HFFS
Four side seal Wet wipes / cosmetics / medical Teapack Dehydrated / Dried
products / detergent / soap products
Gusseted pack Dehydrated / Dried products Pet food Sea foods / meat products
Horizontal fill Wet wipes / cosmetics / medical
form seal products / detergent / soap
Label Beverage
Lidding foil Ketchup - Mayonnaise - Sauce Sea foods / Dairy
meat products
mixpap Dairy
Multi pack Chocolate / biscuits /cake
(Gusseted /cookies
pack, stand up
pouch, quadro
pack)
Over wrapper Wet wipes / cosmetics / medical Coffee
12
products / detergent / soap
Pack type Typical markets segments
Paper wrapper Wet wipes /
cosmetics / medical
products / detergent
/ soap
Pillow pack Dehydrated / Dried Chocolate / biscuits Frozen food / ice Snacks
products /cake /cookies cream
Pillow pasta
pack/VFFS
Quadro pack Dehydrated / Dried Chocolate / biscuits Frozen food / ice Snacks
products /cake /cookies cream
Sachet Coffee Ketchup - Mayonnaise
- Sauce
Soft pack Coffee
Stand up pouch Coffee Dehydrated / Dried Sea foods / meat Wet wipes /
products products cosmetics /
medical products /
detergent / soap
Stick pack Chocolate / biscuits Frozen food / ice Coffee
/cake /cookies cream
Vacuum pack Coffee Sea foods / meat
products
13
Một số loại bao gói tiêu thụ

Gusseted pack
Label

Sachet

Flow pack

Wrapped pack 14
Pillow pack
Stick pack
Vacuum pack

Four sides seal

Quadro pack

Stand-up Pouch Lidding foil 15


Envelope
Bao bì vận tải

Khái niệm:
bao bì vận tải là tất cả các loại bao bì được tạo ra bởi
người sản xuất hoặc người vận tải, được sử dụng để
bao gói chứa đựng hàng hóa, đảm bảo an toàn cho
hàng hóa trong quá trình vận tải.
Yêu cầu:
- Phù hợp với đặc tính vận tải
- Phù hợp với các phương thức vận tải khác nhau
- Phù hợp với quy định của các nước có liên quan
- Phù hợp với thiết bị xếp dỡ
- Chi phí bao bì hợp lý

16
Phân loại bao bì vận tải:
- Theo phương thức đóng gói (Package mode):
Đóng gói đơn (single package)
Đóng gói kết hợp (combined package)
- Theo mức độ đóng gói (Package level):
Đóng gói toàn bộ (full package)
Đóng gói bộ phận (partial package)
- Theo hình dáng đóng gói (Package shape): hộp, túi,
kiện, thùng,… (box, bag, parcel, barrel,…)
- Theo vật liệu đóng gói (Package material):
Giấy (paper/carton)
Hợp chất (polymer)
Kim loại (metal)
Gỗ (wood) 17
Vật liệu bao gói (Material of packaging)
Material as Example Advantages Disadvantages

Metal Steel Gas carboy Strength High cost


Aluminum Can, Oil Easy stacking Corrosion
Tinplate drum, Re-use Expensive recuperation
Container Weighty

Wood Raw from Box Easy to shape Cost


sawing Crate Easy stacking Sensitive to sun /
Plank Pallet Re-use humidity
Plywood Diversity Verminous
Fiberboard
Carton Kraft Box Cost Perforable
Corrugated Blister Easy to use Sensitive to humidity
Pallet Flat storage Not always reusable
Light Questionable strength
Easy to eliminate

Plastics PS, PP,PE, PVC Bags, Drums, Hermetic Flammable


blister, bottle, Easy to use Hard to eliminate
Container, box Diversity 18
locker
Vật liệu bao gói (Material of packaging)
Material as Example Advantages Disadvantages
Textile Jute Bag Simple

Paper Sheet Wrapping Cheap Fragile


Silk paper Easy to Flammable
eliminate
Glass Glass Bottle Prestige Shock sensitive
Crystal Flask Transparency Heavy
Hygienic Voluminous
Easy stacking
Easy to reuse

19
1.6.5. Tiêu chuẩn hóa bao bì:
• Ý nghĩa tiêu chuẩn hóa bao bì :
Là sự quy định thống nhất về các yêu cầu và chỉ tiêu
kinh tế, kỹ thuật đối với các loại bao bì → giữ gìn tốt
hàng hóa được bao gói, tạo điều kiện thống nhất trong
sản xuất, lưu thông, tiết kiệm nguyên vật liệu bao bì.

• Nội dung:
- Tiêu chuẩn hóa về mặt kết cấu, kích thước, trọng lượng
- Tiêu chuẩn hóa về chất lượng bao bì
- Tiêu chuẩn hóa về ký mã hiệu, cách tháo mở bao bì và
tiêu chuẩn bao gói
- Tiêu chuẩn hóa về mã số mã vạch

20
1.6.6. Ký mã hiệu hàng hóa (Marking and labelling)
Ký mã hiệu vận tải (Shipping mark)

• Identification mark: Shipper, consignee, notify party


• Identification number: batch number, Bill of lading
number, gross weight, reference number, number of
boxes,..
• Place and port of destination: loading/unloading port,
warehouse, distribution center, final destination
Ký mã hiệu chỉ thị (Indicative mark)

• Là những điều cần chú ý trong quá trình bốc dỡ, vận
chuyển và bảo quản. Thường dùng hình vẽ và chữ đơn
giản, dễ thấy đưa lên bao bì, các dấu hiệu khuyến cáo
của tiêu chuẩn ISO (780-1983) hoặc các hiệp hội khác
như JEDEC như minh họa ở dưới đây 21
Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt

Fragile, Handle Hàng dễ vỡ, bốc dỡ cẩn


with care thận

Không được móc trực


Use no hooks
tiếp vào hàng hóa

Hàng yêu cầu xếp


Top/ This end up
hướng lên trên

Keep away from


Tránh nhiệt (tránh bức
heat (solar
xạ nhiệt)
radiation) 22
Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt

Không dùng tay đẩy hoặc


No hand truck here
kéo hàng

Stacking limitation Hạn chế xếp chồng

Temperature
Giới hạn nhiệt độ
limitations

Do not use forklift Không sử dụng xe nâng để


truck here làm hàng 23
Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt

Electrostatic Thận trọng với dụng cụ tĩnh


sensitive device điện

Do not destroy Không được phá hủy lớp/


barrier hàng rào bảo vệ

Tear off here Vị trí mở hàng


24
Ký mã hiệu cảnh báo (Warning mark)

Bao bì chứa hàng


hóa nguy hiểm:
Chất gây nổ
Chất gây cháy
Chất ăn mòn
Chất phóng xạ ….

→ cảnh báo → đảm bảo an toàn cho người và hàng hóa


25
Questions to answer to identify the right packaging
Criterion Subject Questions
Product Solid, Liquid, Gaseous, Bulk, Is the product correctly designed for its transport?
Indivisible mass, net weight, Is the mass helping to the packaging?
unitary volume
Fragile, perishable, Which particular protections must be added?
dangerous, sensitive to …, Which official texts must be respected?
to rob ….
On pallet, inside container How to reduce the number of parcels?
…. How to simplify the handling operations?
Are the dimensions optimized to avoid to loose
space?
Transport Mode Is the packaging well designed for the transport?
Distance Is the packaging able to support the distance?
Quality of the infrastructures Is the packaging resistant for bad roads, turbulences
and agitated seas?
Number of cross-docking Is the packaging designed to as many cross-
handlings dockings?
Climate conditions Is the packaging able to resist to humidity, rain, cool,
26
frost, sun?
Questions to answer to identify the right packaging
Criterion Subject Questions
Distribution Is the packaging used by the distribution?
What are the types of packaging used by the
concurrence?
What are the requirements of the customers concerning
weight, size, shape, stacking, closing facilities …
Technology Material Other than the usual material could be used?
Volume / Weight Has the optimal ratio between weight and volume been
considerate?
Accessories DO you have searched for the accessories that improve
the handling and the protection of the product?
Marks Quality The marks must be readable, indelible, visible, discreet?
Size Enough, complete?
Regulations Are the marks conforming to the regulations?
Are the pictograms correctly used and placed?
If dangerous goods, are the right information and
pictograms used? 27

You might also like