Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 70

MÁY HÀN ĐA CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN SỐ C02/MIG/MAG

Sổ tay sử dụng:

Model: Dex CM/PM 3000

Phiên bản: V1.0

Mã:R33010360

Công ty công nghệ hàn Shenzhen Megmeet cung cấp cho khách hàng với hỗ trợ kỹ thuật đầy đủ, bao gồm

không giới hạn giao tiếp, nâng cấp phần mềm dữ liệu xử lý quá trình hàn, và dịch vụ sau bán hàng,…

Người sử dụng có thể liên hệ với văn phòng đại diện hoặc trung tâm dịch vụ khách hàng của Megmeet,

hoặc liên hệ trực tiếp tới trụ sở chính của Megmeet.

Copyright © Shenzhen Megmeet Welding Technology Co., Ltd.


Shenzhen Megmeet Welding Technology Co., Ltd

Address: 5F, Block B, Ziguang Information Hub, Langshan Rd., North Nanshan Science and Technology

Park, Shenzhen, Guangdong

Website: www.megmeet.com

Đường dây nóng:4006662163

E-mail:Welder.4S@megmeet.com
LỜI NÓI ĐẦU

Cảm ơn bạn đã mua máy hàng đa chức năng điều khiển số CO2/MAG/MIG được sản xuất bới

Megmeet. Sổ tay này trình bày các biện pháp liên quan đến kết nối dây, thiết lập thông số, xử lý sự cố và

bảo trì hằng ngày


Vui lòng đọc sổ tay này cẩn thận trước khi lắp đặt để đảm bảo lắp đặt và vận hành đúng máy hàn.

Vui lòng giữ nó và đưa nó tới người sử dụng

Megmeet sẽ liên tục cải tiến và phát triển sản phẩm. Trong trường hợp có sự khác biệt giữa các nội

dung, các thông số và các hình ảnh trong sổ tay sử dụng và sản phẩm thực tế, sản phẩm thực tế sẽ chiếm ưu

thế. Sản phẩm có thể thay đổi mà không cần thông báo thêm. Megmeet sẽ giải thích cặn cẽ trong sổ tay này.
CÁC QUY ĐỊNH AN TOÀN

ĐỊNH NGHĨA AN TOÀN:

DANGER Vui lòng vận hành như yêu cầu, nếu không nó sẽ hỏng hoặc bị lỗi nghiêm trọng

ATTENTION Vui lòng vận hành như yêu cầu, nếu không thì nó sẽ gây ra lỗi vừa hoặc nhỏ, hoặc gây ra

thiệt hại tài sản.

Đọc sổ tay cẩn thẩn trước khi sử dụng để đảm bảo vận hành đúng

An toàn được xem xét đầy đủ trong thiết kế và sản xuất máy hàn này. Nhưng để đảm bảo bạn an toàn khi sử

dụng máy hàn, bảo vệ bạn và người khác khỏi chấn thương và tránh các tai nạn chính, vui lòng làm theo các

quy định trong sổ tay khi vận hành

 Việc tháo máy hàn sẽ gây ra tai nạn

QUY ĐỊNH LẮP ĐẶT

DANGER

 Trước khi chuyển máy hàn, phải ngắt nguồn điện hàn.

 Đảm bảo vỏ máy được lắp chắc chắn trước khi chuyển máy hàn.

 Lắp máy ở trên đồ không cháy, nếu không có thế dẫn tới cháy

 Không đặt bất kỳ đồ dễ cháy nào xung quanh máy hàn nếu không có thể dẫn tới cháy.

 Không lắp máy hàn trong môi trường chứa khí nổ, nếu không có thể dẫn tới nổ

 Nối dây nên được làm bởi nhân viên có trình độ chuyên môn,nếu không có thế dẫn tới nguy cơ điện giật

 Không nối dây cho đên tận khi xác nhận rằng nguồn điện đầu vào đã được ngắt hoàn toàn, nếu không có thể dẫn tới

nguy cơ điện giật

 Vỏ máy nên được che đậy trước khi bật điện nếu không có thể dẫn tới nguy cơ điện giật

 Không chạm tay vào các điểm nối điện khi máy đang bật, nếu không có thể dẫn tới nguy cơ giật điện.

 Không vận hành máy hàn với tay ướt, nếu không có thể gây ra giật điên

 Việc thay thế các bộ phận nên được làm bới người có chuyên môn. Không để đầu dây hoặc vật kim loại trong máy

nếu không sẽ dẫn tới giật điện


 Sau khi thay thế bảng điều khiển, Các thông số phải được thiết lập đúng trước khi vận hành, nếu không có thể gây ra

thiệt hại tới tài sản

 Sự dụng phần lộ ra của đầu cáp để nối dây. Bọc nó bằng băng cách điện, nếu không có thể dẫn tới giật điện.

 Hoạt động bảo trì chỉ có thể thực hiện sau khi ngắt nguồn điện 5 phút. Ở thời điểm này, đèn báo nguồn hàn sẽ tắt hoàn

toàn. Xác nhận rằng điện áp dười 36V, nếu không có thể dẫn tới giật điện.

 Cấm mở nắp bên của máy cấp dây bằng tay trong khi cất vào kho hoặc sử dụng máy ngoài trời vào ngày mưa

ATTENTION
 Tránh bảng điều khiển bị rơi xuống trong quá trình xử lý, nếu không sẽ dẫn tới chấn thương hoặc thiệt hại tài sản.

 Lắp bánh xe chắc chắn trong khi chuyển máy hàn bằng xe nâng

 Máy hàn nên được nắp ở nơi có thể hỗ trợ trọng lượng của nó, nếu không có thể dẫn tới rủi ro về chấn thương hoặc

thiệt hại tài sản nếu nó bị rơi.

 Nghiêm cấm lắp đăt máy ở nơi có các ống nước hoặc những thứ khác có thể tạo ra sự bắn tóe nước; nếu không có thể

gây ra thiệt hại tài sản.

 Không đặt tô vít, gaskets and thanh kim loại vào trong máy hàn, nếu không có thể dẫn tới cháy hoặc thiệt hại về tài sản

 Nếu máy hàn bị hỏng hoặc các bộ phận không hoàn chỉnh, máy không nên được lắp và sử dụng, nếu không có thể gây

rủi ro về lửa hoăc thiệt hại

 Phích cắm nhanh của đầu nối mạch chính nên đuợc xoay để kết nối chặt , nếu không có thể dẫn tới thiệt hại tài sản.

CÁC QUY ĐỊNH AN TOÀN

DANGER

 Để đảm bảo an toàn, hoạt động hàn nên được thực hiên bới những người có kỹ năng về hàn và kiến thức vận hành an toàn

 Không nên sử dụng máy hàn cho mục đích khác ngoài hàn

 Lắp đặt, vận hành và bảo trí máy hàn nên được thực hiện bởi các chuyên gia.

 Những người thợ máy sử dụng máy trợ tim không nên đến gần máy hàn hoặc địa điểm vận hành máy hàn nếu không có
sự cho phép của bác sĩ.

 Không chạm trực tiếp vào các bộ phận của máy hàn, nếu không có thể gây ra giật điên.

 Không dùng dây cap ở khu vực không đủ diện tích, dây dẫn tiếp xúc hoặc bất kỳ hư hỏng nào.

 Không tháo vỏ trong khi sử dụng máy.

 Sử dụng gang tay cách điện nguyên vẹn

 Thực hiện các biện pháp an toàn khi làm việc ở độ cao

 Tắt điện máy hàn khi không sử dụng

 Khi hàn trong không gian hẹp hoặc cực hẹp, Vui lòng chấp nhận sự giám sát từ các thanh tra và đảm bảo thông gió đủ

hoặc sử dụng máy hô hấp; nếu không người vận hành có thể bị ngạt thở do thiếu oxi

 Quá trình hàn sẽ tạo ra khói và khí độc. Vì vậy đảm bảo thông gió đầy đủ hoặc sử dụng máy hô hấp; nếu không sẽ nguy

hiểm đến sức khỏe của bạn.

 Không hàn các bình chịu áp lực

 Không giữ các bộ phận nóng gần các vật liệu dễ cháy.

 Không hàn xung quanh vật liệu dễ cháy

 Đặt bình cứu hỏa gần khu vực hàn

 Đặt bình khí với giá đỡ đặc biệt, nếu không bình khí có thể đổ dân tới chấn thương cá nhân.

 Không kết nối điện cực với bình khí

 Sử dụng van giảm áp đúng theo yêu cầu

 Tháo dỡ và bảo trí van giảm áp nên được thực hiện bởi chuyên gia.

 Không tiếp xúc với quạt làm mát, máy cấp dây và các bộ phận quay khác của máy, nếu không có thể gây ra chấn thương.

 Trong khi hàn hoặc giám sát hàn, sử dụng thiết bị bảo vệ đầy đủ để bảo vệ mắt và da trước hồ quang

 Khi hàn sử dụng gang tay bảo vệ da, quần áo dài tay, tạp rề, kính và các thiết bị bảo vệ khác để ngăn ngừa nguy hiểm từ

hồ quang, bắn tóe và xỉ hàn

 Đặt hàng rào chắn xung quanh vị trí hàn để giảm phạm vi làm tổn hại người khác

 Sử dụng dụng cụ cách âm để ngăn ngừa tiếng ồn.

ATTENTION
 Cấm sử dụng máy hàn cho hoạt động hàn.

 Không đặt đồ nặng lên máy hàn.

 Không khóa cửa thông gió của máy hàn.

 Vui lòng đặt máy vào nơi mà sự bắn tóe và các kim loại khác sẽ không rơi vào trong máy.

 Đặt máy cách tường hoặc máy hàn khác it nhất là 30cm.

 Để ngăn ngừa gió thổi trực tiếp vào hồ quang,sử dụng tấm chắn để che chắn.

 Đặt bánh xe và tránh máy hàn trượt.

 Để tránh các rủi ro về điện, thực hiện che chắn điện cho dây cáp và địa điểm vận hành hàn.

 Góc nghiêng của mặt phẳng lắp đặt máy hàn nên nhơ hơn 15° để tránh đổ máy.

 Lớp bảo vệ của máy hàn là. Yêu cầu môi trường hoạt động như sau:

Dải nhiệt độ hoạt động: -10℃~+40℃;

Dải nhiệt độ vận chuyển và lưu trữ: -40℃~+70℃

Dải độ ẩm vận hành: Không quá 75%RH ở 40℃; không quá95%RH ở 20℃.

Độ cao không quá 2000m

Môi trường hoạt động phải không có rung động và va Góc nghiêng của máy hàn không quá 15 °.

Bụi, bụi kim loại, và khí ăn mòn trong không khí xung quanh không nên vượt quá nội dung thông thường

Tránh máy hàn tiếp xúc với mưa hoặc nước mưa xâm nhập vào quạt làm mát

CÁC QUY ĐỊNH VỀ PHÁ BỎ

Lưu ý khi phá bỏ máy hàn:

● 1 vụ nổ có thể sảy ra trong việc nung nóng tụ điện trên mạch điện chính và.

● Các bộ phận bằng nhựa như bảng điều khiển sẽ tạo ra khói độc trong quá trình.

●Vui lòng xử lý phá bỏ máy như rác thải công nghiệp.


CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM

1.1. Giới thiệu tóm tắt

Dex CM3000 and Dex PM3000 là máy hàn đa chức năng tích hợp điều khiển số, nó được ứng dụng để hàn

oto, xe máy, các tấm kim loại mỏng, trung bình cũng như các mối hàn góc cho tấm dày trung bình,…

·Với các hoạt động của hàn MAG/MIG và MMA.


·Các phương pháp hàn đặc biệt có thể tùy chỉnh theo khách hàng.
·Kỹ thuật ba cấp điện với tần số đảo nghich lên tới 180KHz là được chấp nhận
·Dex CM3000 có thể được sử dụng để hàn 1 loạt các vật liệu bao gồm thép C, thép trắng, và tấm mạ
kẽm,….
·Dex PM3000 có thể sử dụng để hàn thép C, thép trắng, tấm mạ kẽm, Al nguyên chất , Al và các vật
liệu khác

1.2. Thành phần hệ thống

Hệ thống cung cấp khí

Máy hàn tích hợp

Dây nối đất

Mỏ hàn

Fig. 1- 1 Thành phần hệ thống


8 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG DÂY ĐIỆN

Chương này trình bày các yêu cầu lắp đặt máy hàn cũng như các bước vận hành và các quy định được liên quan

đến lắp đặt

2.1. Mở gói

Máy được đóng góp bền với thiết kế đặc biệt

1. Xác nhận liệu đóng gói ngoài của sản phẩm còn nguyên vẹn.
2. Sau khi mở gói, xác nhận liệu các phụ kiện của máy hàn, hướng dẫn vận hành và lắp đặt là nguyên
vẹn và liệu kiểu mẫu có đúng với đặt hàng,.
3. Vật liệu đóng gói có thể tái chế được

2.2. Yêu cầu lắp đặt

Yêu cầu môi trường:

Các điều sau đây nên được chú ý trong việc lựa chọn môi trường lắp đặt:

1. Nó nên được lắp ở nơi thông gió tốt và độ rung phải nhỏ hơn 5.9m/s (0.6 g).
2. Tránh lắp máy ở nơi có bụi và bột kim loại

3. Nghiêm cấm lắp đặt máy ở nơi có khí nổ và ăn mòn.


4. Nhiệt độ môi trường nên nằm trong dải-10℃~+40℃. Khi nhiệt độ vượt quá 40 ℃, cần làm mát và
giảm tải.
5. Độ ẩm nên thấp hơn 95%, và không được ngưng tụ nước. Chú ý ngăn ngừa gió ở địa điểm hàn.

6. Sử dụng chắn gió hoặc cái gì đó khác nếu cần thiết, nếu không quá trí hàn sẽ bị tác động.

7. Không để máy tiếp xúc với mưa hoặc ánh nắng trực tiếp.

8. Thảo luận và xác nhận trước nếu có bất kỳ yêu cầu lắp đặt đặc biệt.

9. Yêu cầu không gian lắp đặt: Đề nghị đặt nguồn điện máy hàn vào không gian riêng. Cụ thể như

trong bảng 2.1.


Bảng 2-1Không gian riêng cho lắp đặt nguồn hàn
Phía trước Phía trên Bên trái Bên phải Phía sau

Không gian ≥20cm ≥40cm ≥60cm ≥20cm ≥20cm

2.3. Các quy định về vận chuyển máy hàn


9 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

Trước khi chuyển nguồn hàn, đảm bảo đã ngắt nguồn điện, và tháo dây bên trong máy hàn

2.4. Số sê-ri của máy

Số sê-ri của máy là duy nhất và được đánh dấu trên nhãn tên. Nó là thông tin rất quan trọng cho bảo trì và đặt

hàng phụ tùng

2.5 Lắp đặt máy và kết nối điện

 Cảnh báo an toàn


1. Nối dây nên được thực hiện bới nhân viên kỹ thuật có trình độ
2. Kết nối điện nên được thực hiện khi hộp phân phối điện năng được ngắt điện và an toàn có thể đảm bảo
3. Sử dụng dây cáp với các thông số cụ thể
4. Tay ướt không được chạm vào máy
5. Không đặt vật nặng lên dây cáp
6. Các đường ống nước và các thanh cốt thép bản thể không được nối đất hoàn toàn, vui lòng không sử dụng nó

để nối đất. Kết nối nguồn điện hàn với mỏ hàn và đồng hồ đo khí cụ thể
7. Lắp đặt thiết bị bảo vệ dò rỉ khi thực hiện hàn ở nơi ẩm ướt

2.5.1. CÁP ĐIỆN VÀO 380 V

Máy hàn này được trang bị dây cáp cung cấp điện 3m ( bao gồm cả phích cắm). Vui lòng sắp xếp 1 thợ hàn

chuyên nghiệp để kết nối cap input với đầu output của hộp phân phối điện. Lựa chọn cap input AC tuẩn thủ chặt

chẽ các thông số kỹ thuật Annex I.

Hộp
phân Cap nguồn
phối input 3 pha

Fig.2- 1 Sơ đồ mạch điện đầu vào 380V AC

2.5.2. KẾT NỐI MỎ HÀN


10 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

Căn chỉnh và lắp mỏ hàn vào ổ cắm trên mặt trước của bảng điều khiển của máy hàn và siết chặt theo chiều kim

đồng hồ như hình 2.2

Căn chỉnh, lắp, siết chặt


theo chiều kim đồng hồ

Fig.2- 2 Sơ đồ kết nối mỏ hàn

2.5.3. DÂY CAP KẾT NỐI VỚI PHÔI (DÂY NỐI ĐẤT)

Căn chỉnh và cắm phích cắm nhanh của cap hàn kết nối với phôi vào cực âm và vặn chặt theo chiều kim đồng hồ,

như hình 2.3. Vặn chặt đầu còn lại vào phôi. Giữ khu vực liên lạc với phôi lớn nhất có thể. Bề mặt phôi không

được sơn hoặc bị bẩn; Nếu không kẹp dây sẽ bị cháy.


Căn chỉnh, lắp và vặn chặt
theo chiều kim đồng hồ

Fig.2- 3 Sơ đồ kết nối dây cáp kết nối với phôi


Attention

Để đảm bảo hiệu quả hàn và tuổi thọ của dây nối đất, mặt cắt ngang của dây nối đất phải lớn hơn 25mm 2.

2.5.4. BỘ CẤP DÂY

 Dex CM3000(R)
Xoay núm nhựa màu đen trên bộ cấp dây để tháo nó ra. Cài đặt cuộn cấp dây theo yêu cầu vận hành.

Sauk hi lắp đặt, cài đặt và vặn chặt núm nhựa màu đen theo chiều kim đồng hồ. Đường kinh dây được đề
11 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

trên cuộn cấp dây. Đường kính dây được được đánh dấu phải tương ứng với kích cỡ rãnh của máy cấp

dây.

Pressure Pressure
Adjusting Rod Wire Roll

European
Front
Copper Head
Feeding Pipe

Rear Feeding Pipe

Wire Feed Roll

Fig.2- 4Dex CM3000(R) Schematic Diagram of Wire Driving Mechanism

 Dex PM3000(R)
Xoay vít ở trên bộ cấp dây theo chiều kim đồng hồ để tháo nó, cài đặt bộ cấp dây theo yêu cầu vận hành,

sau khi lắp đặt, cài đặt và vặn chặt vít. Đường kinh dây được đề trên cuộn cấp dây. Đường kính dây được

được đánh dấu phải tương ứng với kích cỡ rãnh của máy cấp dây.
12 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

Pressure Adjusting Rod Copper Head


Pressure
Wire Roll

Rear Feeding Pipe

Front
Feeding Pipe
Wire Feeding
Roll

Fig.2- 5Dex PM3000(R) Schematic Diagram of Wire Driving Mechanism


2.5.5. Cuộn dây hàn

1. Xoay nắp cuối trên trục quay dây theo chiều kim đồng hồ để tháo lỏng
nắp.
2. Đẩy cuộn dây vào. Căn chỉnh vị trí của cuộn dây điện cực để lắp được
vào trục đĩa. Ngoài ra, chú ý đến hướng quay của cuộn dây điện cực để tránh
hướng ngược lại với cuộn cấp dây
3. Xoay lắp đầu trục ngược chiều kim đồng hồ, và khóa đĩa cấp dây.

4. Lựa chọn và lắp đặt bộ cấp dây phù hợp với dây hàn

5. Tháo dây hàn từ cuộn dây, cắt bỏ phần uốn cong. Dây bị cắt không được
cho vào trong máy. Làm thẳng dây hàn khoảng 20 cm và kiểm tra xem có
bất kì hóc nhọn nào không. Các góc nhọn nên được làm phẳng để tránh ống
cấp dây bị hỏng.
6. Kéo 1 phần dây hàn ra khỏi cuộn dây. Đi thẳng vào vị trí và ống dẫn dây
tới mỏ hàn từ dây dẫn phía sau. Và kẹp cuộn cấp dây.
7. Giữ dây hàn trên bảng điều khiển chủ, và phân chia dây hàn tới mỏ hàn.
Trong trường hợp dây hàn bị trượt trong quá trình cấp dây, vui lòng điều chỉnh
áp suất thông qua thanh áp suất.
13 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

2.5.6 Điều chỉnh thanh điều chỉnh áp suất

Điều chỉnh núm màu đen trên thanh điều chỉnh áp lực để làm dây hàn đồng đều đi qua ống cấp dây và tiếp xúc

vòi phun để chạm tới mỏ hàn. Áp dụng độ cản nhất định tới cuộn dây sau khi dây hàn được cấp đi để ngăn ngừa

cuộn cấp dây bị trượt. Nếu thanh điều chỉnh áp suất được điều chỉnh quá chặt, dây hàn sẽ được làm phẳng, Lớp

phủ trên bề mặt dây hàn sẽ bị phá hủy, và tuổi thọ của cuộn cấp dây giảm. Nó sẽ dẫn tới sự cản trở gia tăng và

hàn mất ổn định. Điều chỉnh lực nén hợp lý

2.5.7.Kết nối hệ thống cung cấp khí

Kết nối 1đầu của ống khí với máy hàn và lắp chặt kẹp ống của ống khí. Kết nối đầu còn lại của ống với cửa ống

dẫn khí của đồng hồ đo khí và lắp chặt nó., như in Fig. 2-6.

Insert the gas pipe


and tighten the hose
clamp

Tighten it
clockwise

Fig.2- 6Schematic Diagram of Gas Pipe Connection

 Attention

1. Nếu khí bảo vệ chứa CO2, vui lòng làm giảm áp suất khí bằng nung nóng.
2. Các ống thông gió trên máy hàn và đồng hồ đo khisneen được cố định nếu không sẽ gây rủi ro rò rỉ.
14 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

CHƯƠNG III: DEX CM3000 (R)

MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG VÀ VẬN HÀNH

3.1. Bảng điều khiển máy hàn

Mô tả hoạt động của bảng điều khiển máy hàn:

Fig.3- 1 Mô ta hoạt động của bảng điều khiển

3.2. Nút bấm và núm xoay

Vận hành nút có thể chia thành nhấn ngắn và nhấn dài. Hệ thống có thể phản hồi sau khi nhấn nút và giữ 3s.

Xoay núm sang trái để làm giảm giá trị. Xoay núm sang phải để tăng giá trị.
15 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

Fig.3- 2 Nút bấm và núm xoay


3.3. CẤP DÂY CHẬM

Inching Wire
Feeding
Trong điều kiện không hàn, dây hàn sẽ được đưa đến cuối của mỏ hàn

Step

1. Ấn "Inching Wire Feeding" key,the đèn LED được bật.


Tốc độ cấp dây là tốc độ cấp dây được thiết lập hiện tại. Tốc độ cấp dây lớn nhất là 8m/ph.

2. Ấn tiếp 1 lần nữa vào nút chức năng này, đèn LED tắt và dây hàn dừng cấp.

3.4. PHÁT HIỆN KHÍ

Gas
Detection
Kiểm tra nếu có khí và tốc độ dòng khí.

Step

1. Ấn nút chức năng, đèn LED sẽ bật và khí sẽ bắt đầu thổi.

Tốc độ dòng khí có thể được kiểm tra. Chức năng phát hiện khí sẽ tự động tắt sau 30s.

2. Ấn nút chức năng này thêm 1 lần nữa để dừng phát hiện khí ngay lập tức.

3.5. ĐỒNG NHẤT/ SỰ PHÂN CHIA


Dưới mô hình nguyên khối, đèn LED luôn sáng

Ấn nút chức năng này để thấy giá trị sửa đổi đồng nhất của đèn nixie bên phải trên bảng điều khiển

/Chuyển đổi hiển thị giá trị điện áp đồng nhất.


16 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

 Giá trị đồng nhất:Điện áp hàn sẽ thay đổi theo dòng hàn. . Giá trị sửa đổi điện áp tiêu chuẩn đồng
nhất là 0. Phạm vi sửa đổi điện áp là ±30.
Điện áp thực tế được tính như sau:

Điện áp thực tế = Điện áp đồng nhất+(phạm vi sửa đổi điện áp%)×(Điện áp đồng nhất)

 Sự phân chia:Điện áp thực tế được điều chỉnh 1 cách phân chia.

Step

1. Nhấn và giữ phím chức năng khoảng 3s để vào menu bên trong
2. Quay núm điều chỉnh sang trái và điều chỉnh tới FC3.(Đồng nhất/Sự phân chia)
3. Xoay núm điều chỉnh bên trái và chuyển sang chế độ đông nhất hoặc phân chia. Giá trị mặc định tắt.
 Attention

Ở chức năng đồng nhất, điểm tiêu chuẩn điện áp nên cài đặt về 0.. Mối quan hệ giữa dòng điện và điện áp được chỉ định bởi

nhà sản xuất được thực hiện dưới điểm tiêu chuẩn.

3.6. ĐẶC TÍNH HỒ QUANG

Arc Đặc tính hồ quang được sử dụng để điều chỉnh độ cứng hồ quang điện.Độ cứng của
Characte
ristic hồ quang điện sẽ tăng trong khi điều chỉnh về phía điện áp dương và giảm khi chỉnh
về phía điện áp âm.
Đặc tính hồ quang được miêu tả ở Table 3-1 và Fig.3-3.
Table3-1 Electric Arc Characteristics Description
Đặc tính hồ quang Chức năng
0 (Giá trị mặc định) Thông thường được sử dụng làm giá trị mặc định của hồ quang
Độ ngấu của hàn là sâu và nó dễ dàng bị thủng . Phù hợp cho toàn bộ
0~9 (hồ quang cứng) vị trí hàn và hàn tốc độ cao. Sự ổn định hồ quang điện có thể đảm bảo
khi dây cáp được kéo dài.
Độ ngấu của hàn là không sâu và nó khó bị thủng. Phù hợp cho hàn
0~-9 (hồ quang mềm)
tấm mỏng

Fig.3- 3 Schematic diagram of electric arc characteristics


Step

1. Ấn nút chức năng này, đèn LED sẽ bật, và chức năng đặc tình hồ quang sẽ mở.
2. Trong hoàn cảnh này, đèn LED sẽ bật. Xoay núm để điều chỉnh dải đặc tính hồ quang -9~0~+9.

3.7. CHỨC NĂNG BÊN TRONG


17 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

1 nút tùy chọn được sử dụng để vào các chức năng bên trong.

Step

1. Ấn à giữ nút chức năng trong khoảng 3s để vào menu bên trong. Ấn nút để thoát khỏi menu bên
trong.
2. Khi cài đặt menu bên trong, quay núm điều chỉnh sang bên trái để chỉnh đèn nixie bên trái và quay
sang phải để chỉnh đèn nixie bên phải.
3. Kết thúc cài đặt, ấn để thoát khỏi menu bên trong.
Thông tin chi tiết của menu bên trong được đưa ra trong bảng 3-2

Table3- 2 Internal Menu


Mã chức Phạm vi điều Chiều dài
Tên chức năng và ý nghĩa Giá trị mặc định
năng chỉnh bước

F01 Đặt lại về cài đặt gốc

F10 Tốc độ cấp dây chậm 1.4~18m/min. 0.1 m/min. 1.4m/min.

F11 Thời gian thổi khí trước 0~25s 0.1s 0s

F12 Thời gian làm nóng 0.001~0.999s 0.001s Tự động

Thời gian chuyển tiếp của tốc độ


F13 0.01~9.99s 0.01s 0.1s
cấp dây

F14 Thời gian thổi khí sau 0~25s 0.1s 1s

F15 Tốc độ cấp dây 1.4~8 m/min. 0.1 m/min. Tự động

F20 Điện áp Burn-Back dòng 1 chiều 12~30V 0.1V 12V

F21 Thời gian Burn-Back DC 0.00~1.00s 0.01s Tự động

F22 Thời gian ngắt mạch 0.00~1.00s 0.01s 0.24s

Độ dốc tăng nhanh của dòng hàn


F23 1~300 1 Tự động
ngắn mạch 1 chiều

Biên độ tăng nhanh của dòng hàn


F24 0~500A 1A Tự động
ngắn mạch 1 chiều

F50 Thời gian hồ quang 0~10s 0.1s Tạm thời không mở

F51 Thời gian ngắt hồ quang 0~10s 0.1s Tạm thời không mở

Dòng hàn hồ quang khi hàn hồ


F52 0~400A 1A 300A
quang tay

F53 Dòng hàn Hot-Start MMA 0~60A 1A 50A


18 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

F54 Dòng hàn Thrusting MMA 0~50A 1A 30A

Điều khiển năng lượng hàn 1


F55 0~200 1 0
chiều

FA0 Công tắc robot OFF

FA1 Chuyển đổi gần OFF

FA2 Thời gian chuyển OFF

FA3 Mã máy hàn OFF

Lựa chọn chiều điện cực của tín


FA4 OFF
hiệu định vị robot

Chuyển đổi cực tín hiếu của máy


FA5 OFF
hàn

Chuyển đổi cực của tín hiệu hồ


FA6 OFF
quang của robot

Robot đưa ra loại tín hiệu chuyển


FA7 OFF
đổi

FA8 Công tắc định vị điện áp cao OFF

Lựa chọn phương thức giao tiếp


FA9 OFF
với robot

FB1 Lỗi ghi chép 0~199

FB2 Tìm kiếm mẫu

Hàn nhanh/Công tắc chế độ hàn


FC0 OFF
tiêu chuẩn

Chuyển đổi lựa chọn chức năng


FC2 OFF
hàn tay

FC3 Chuyển đổi Unitary/Separation OFF (Unitary)

 Tốc độ cấp dây chậm(F10)


Tốc độ cấp dây chậm trước khi hồ quang bắt đầu.

Step
19 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm điều chỉnh bên trái và điều
chỉnh núm tới F10
2. Quay núm trên bảng điều khiên bên ohair để chỉnh thông số F10 (xem ở table 3-3).
3. Ấn nhanh nút "Function" để thoát khỏi menu bên trong, cài đặt thông số F10 được hoàn thành
Table3- 3 Parameter Table of Slow Wire Feeding Speed
Mã Đơn vị Phạm vi chỉnh Chiều dài bước Giá trị mặc định
F10 m/min. 1.4~18 m/min. 0.1 m/min. 2.4 m/min.
 Thời gian thổi khí trước(F11)
Thời gian ra khí trước khi hàn.

Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái của bảng điều khiển
và điều chỉnh tới F11.
2. Quay núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F11 (shown in table 3-4).
3. Ấn nhanh nút "Function" để thoát khỏi chế độ menu bên trong, Cài đặt thông số F11 được hoàn
thành
Table3- 4 Parameter Table of Preflow Time
Phạm vi điều
Mã Đơn vị Chiều dài bước Giá trị mặc định
chỉnh
F11 S 0~25s 0.1s 0.2s

 Thời gian Hot-start (F12)


Thời gian từ tốc độ cấp dây chậm tới lúc cấp dây để hàn
Step
1. Ấn và giữ "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay trái núm bên trải bảng điều khiển và
điều chỉnh núm tới F12.
2. Quay núm bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F12 (shown in table 3-5).
3. Ấn nhanh "Function" để thoát khỏi menu bên trong, cài đặt thông số F12 được hoàn thành
Table3- 5 Parameter Table of Hot-start Time

Phạm vi điều
MÃ Đơn vị Chiều dài bước GIá trị mặc định
chỉnh
F12 S 0.01~0.999s 0.001s Tự động

 Thời gian chuyển tiếp của tốc độ cấp dây (F13)


Thời gian từ lúc chuyển tiếp tốc độ cấp dây gây hồ quang tới khi đưa ra tốc độ cấp dây để hàn .

Step

1. Ấn và giữ "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm ở bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới F13.
2. Quay núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F13 (shown in table 3-6).
3. Ấn nhanh nút "Function" để thoát ra khỏi menu bên trong, thiết lập thông số F13 được hoàn thành
Table3- 6Parameter Table of Transition Time of Wire Feeding Speed
Function Code Unit Adjusting Range Step Length Default Value
F13 S 0.01~9.99s 0.01s 0.1s

 Thời gian thổi khí sau hàn (F14)


Thời gian tiếp tục thổi khí sau khi hoàn thành hàn.

Step
20 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, vặn núm bên trái của bảng điều khiển
và điều chỉnh tới F14.
2. Vặn núm bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F14 (xem table 3-7).
3. Ấn nhanh nút "Function" để thoát khỏi menu bên trong, việc thiết lập thông số F14 được hoàn thành

Table3-7Parameter Table ofLaggingGas Delivery Time


Function
Unit Adjusting Range Step Length Default Value
Code
F14 S 0~25s 0.1s 1s

 Tốc độ cấp dây (F15)


Tốc độ cái mà dây đi tới mỏ hàn trong điều kiện không hàn.

Step
1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay trái núm bên trái bảng điều khiển
và chỉnh tới F15
2. Quay núm bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F15 (shown in table 3-8).
3. Ấn nhanh nút "Function" để thoát khỏi chế độ menu, thiết lập thông số F15 được hoàn thành.
Table3- 8Parameter Table of Inching Wire Feeding Speed
Function Code Unit Adjusting Range Step Length Default Value
Automatic
F15 m/min. 1.4~8 m/min. 0.1 m/min.
Matching
Sơ đồ logic của thông số hàn 1 chiều.

Như hình 3-4.

Fig.3- 4 Logic Diagram of DC Welding Parameters(2T)


 Điện áp Burn-Back dòng 1 chiều(F20)
Step
1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới F20.
2. Quay núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F20 (shown in table 3-9).
21 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong, cài đặt thông số F20 được hoàn thành.
Table3- 9Parameter Table of DC Burn-Back Voltage
Function Code Unit Adjusting Range Step Length Default Value
F20 V 12~30V 0.1V 12V

 Thời gian Burn-Back (F21)


Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới F21.
2. Quay núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F21 (shown in table 3-10).
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong, cài đặt thông số F21 được hoàn thành.
Table3- 10Parameter Table of DC Burn-Back Time
Function
Unit Adjusting Range Step Length Default Value
Code
Automatic
F21 S 0.00~1.00s 0.01s
Matching
 Thời gian ngắt mạch(F22)
Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới F22.
2. Quay núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F22 (shown in table 3-11).
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong, cài đặt thông số F22 được hoàn thành.
Table3- 11Parameter Table of DC Chopping Time
Function
Unit Adjusting Range Step Length Default Value
Code
F22 S 0.00~1.00s 0.01s 0.24s

 Độ dốc tăng nhanh của dòng hàn F23)


Tốc độ gia tăng của dòng hàn thay đổi trong thời gian ngắn mạch khi tiến hành hàn 1 chiều.

Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới F23.
2. Quay núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F23 (shown in table 3-12).
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong, cài đặt thông số F23 được hoàn thành.
Table3- 12Parameter Table of Fast Rising Slope of DC Welding Short-Circuit Current
Function
Unit Adjusting Range Step Length Default Value
Code
F23 / 1~300 1 Automatic Matching

 Biên độ tăng nhanh của dòng hàn ngắn mạch 1 chiều(F24)


Biên độ tốc độ gia tăng nguồn hàn trong thời gian ngắn mạch khi tiến hành hàn 1 chiều.
Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới F24.
2. Quay núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F24 (shown in table 3-13).
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong, cài đặt thông số F24 được hoàn thành.
Table3- 13Parameter Table of Fast Rising Amplitude of DC Welding Short-Circuit Current
Function Unit Adjusting Range Step Length Default Value
22 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

Code
F24 A 0~500A 1A AutomaticMatching

Fig.3- 5 Fast Rising Slope and Amplitude of Current


 Điều khiển dòng hàn 1 chiều(F55)
Step
1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới F55.
2. Quay núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông sốF55 (shown in table 3-14).
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong, cài đặt thông số F55 được hoàn thành.
Table3- 14Parameter Table of DC Welding Power Control
Function Code Unit Adjusting Range Step Length Default Value
F55 / 0~200 1 0
Sơ đồ logic của các thông số hàn bằng tay.

As shown in the figure3-6.

Fig.
3- 6 Manual Welding Logic Diagram
 Dòng hàn Arc-Striking MMA(F52)
Step
23 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới F52.
2. Quay núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông sốF52 (shown in table 3-15).
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong, cài đặt thông số F52 được hoàn thành.
Table3- 15Parameter Table of MMA Arc-Striking Current
Function Code Unit Adjusting Range Step Length Default Value
F52 A 0~400A 1A 300A

 Dòng hàn Hot-Start MMA(F53)


Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới F53.
2. Quay núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F53 (shown in table 3-16).
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong, cài đặt thông số F53 được hoàn thành.
Table3- 16 Parameter Table of MMA Hot-StartCurrent
Function Code Unit Adjusting Range Step Length Default Value
F53 A 0~60A 1A 50A

 Dòng hàn Thrust MMA (F54)


Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới F54.
2. Quay núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh thông số F54 (shown in table 3-17).
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong, cài đặt thông số F54 được hoàn thành.
Table3- 17Parameter Table of MMA Thrust Current
Function Code Unit Adjusting Range Step Length Default Value
F54 A 0~50A 1A 30A

 Chuyển đổi lựa chọn chức năng hàn tay(FC2)


Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FC2.
2. Quay núm bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới "On", Chức năng này được bật.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.
 Công tắc robot (FA0)
Công tắc của nguồn hàn bằng tay và nguồn hàn bằng robot: Mặc định tắt việc cung cấp nguồn hàn cho
robot.

Step
1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FA0.
2. Quay núm bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới "On", Chức năng này được bật.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.
24 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

Fig.3- 7 FA0 Display Interface


 Chuyển đổi gần(FA1)
Chuyển đổi gần: OFF là chức năng này đóng; ON là chức năng này mở.

Step
1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FA1.
2. Quay núm bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới "On", Chức năng này được bật.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.

Fig.3- 8FA1 Display Interface


 Thời gian chuyển JOB(FA2)
Nó được sử dụng để điều khiển thời gian chuyển tiếp của dòng hàn và điện áp khi chuyển kênh làm việc.
Thời gian mặc định cho off là 0.1s.
Step
1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FA2.
2. Vặn núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới JOB switching time.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.

Fig.3- 9 FA2 Display Interface


 WelderMAC ID (FA3)
Địa chỉ giao tiếp để cài đặt máy hàn theo thảo thuận của đôi bên.

Step
1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FA3.
2. Vặn núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới welderMAC ID.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.

Fig.3- 10 FA3 Display Interface


 Lựa chọn phân cực của tín hiệu định vị robot (FA4)
25 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

Lựa chon phân cực tín hiệu định vị của robot trong table 3-18.

Table3- 18 Table of Signal Truth Value


Function I/O Type Locating Success Status
Output Low level/“1” OFF (Default)
FA4
Output High level/“0” ON
Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FA4.
2. Vặn núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới to polarity of locating signal of robot.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.

Fig.3- 11 FA4 Display Interface


 Chuyển đổi cực tín hiệu của máy hàn (FA5)
Chuyển đổi cực tín hiệu của máy hàn được shown in table 3-19.

Table3- 19Table of Signal Truth Value


Function I/O Type Locating Success Status
FA5 Output Low level/“1” OFF (Default)
Output High level/“0” ON
Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FA5.
2. Vặn núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới welderready signal polarity.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.

Fig.3- 12FA5Display Interface


 Chuyển đổi cực của tín hiệu hồ quang của robot (FA6)
Được thế hiện trong bảng table 4-30.

Table3- 20Table of Signal Truth Value


Function I/O Type Locating Success Status
FA6 Output Low level/“1” OFF (Default)
Output High level/“0” ON
Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FA6.
2. Vặn núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới welderready signal polarity to polaritysuccessful
arcingsignal of robot.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.
26 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

Fig.3- 13 FA6 Display Interface


 Robot đưa ra loại tín hiệu chuyển đổi (FA7)
Robot given signal type switch được chia thành tín hiệu dòng hàn và tín hiệu tốcđộ cấp dây. "OFF" chỉ ra
việc nhận tín hiệu cấp dây; "ON" chỉ ra việc nhận tín hiệu dòng điện

Step
1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FA7.
2. Vặn núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới adjust torobot given signal type.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.

Fig.3- 14 FA7Display Interface


 Chuyển đổi định vị điện áp cao(FA8)
High voltage locating switch: "OFF" là lựa chọn định vị điện áp cao; "HI" là định vị điện áp cao; "LO" là
định vị điện áp thấp; CLO là đóng chức năng.
Step
1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FA8.
2. Vặn núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới locating voltage hoặc đóng chức năng.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.

Fig.3- 15FA8Display Interface


 Tùy chọn hình thức giao tiếp với Robot(FA9)

Step
Robot communication protocol option: OFF cho biết sự giao tiếp của giao diện analog.
1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FA9.
2. Vặn núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới robot communication protocol.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.

Fig.3- 16FA9Display Interface


 Tips
Tùy chọn cấu hình FA0~FA9 cho kiểu cung cấp nguồn hàn cho robot, tham khoải ☞Những hướng dẫn vận hành cho việc
cung cấp nguồn điện hàn cho robot.
 Chức năng hàn nhanh(FC0)
Step
27 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FC0.
2. Vặn núm ở bên phải bảng điều khiển để chỉnh tới "On", chức năng này mở.
3. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.

Fig.3- 17 FC0 Display Interface


  Attention
Dưới chế độ hàn nhanh, chú ý tới tốc độ cấp dây, và tránh day hàn bị xoắn
 Truy vấn phiên bản (FB0)
Để truy vấn mã số phiên bản phần mềm.
Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FB0(shown in fig.3-8).

Fig.3- 18FB0Display Interface


2. Án nút "Function" để thoát khỏi chế độ hiển thị truy vấn phiên bản(shown in fig.3-9).

Fig.3- 19Display Interface


3. Vặn núm ở bên phải bảng điều khiển để kiểm tra phiên bản.
4. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.
 Truy vấn lỗi(FB1)
Lưu lại các lỗi khi sử dụng máy hàn. Hồ sơ lỗi tổng cộng là 200 nhóm. "F00"có nghĩa là tự kiểm
tra .Giao diện hiển thị
Step

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FB1(shown in fig.3-8).

Fig.3- 20 Error Query Display Interface


2. Ấn nhanh nút "Function" để thoát khỏi màn hình truy vấn phiên bản.
3. Vặn nung bên phải bảng điều khiển để kiểm tra phiên bản.
4. Ấn nhanh nút "Function" để thoát khỏi chức năng này, và ấn thêm 1 lần nữa để thoát khỏi menu bên
trong.
 Truy vấn kiểu máy (FB2)
Để truy vấn kiểu máy hàn.
Step
28 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới FB2(shown in fig.3-11).

Fig.3- 21 Model Query Display Interface


2. Ấn nhanh nút "Function"để thoát ra khổi menu bên trong.
 Khôi phục cài đặt gốc (F01)
Step
1. Ấn và giữ nút "Function" khoảng 3s để vào menu bên trong, quay núm bên trái bảng điều khiển và
chỉnh tới F01(shown in fig.3-12).

Fig.3- 22 Restore Factory SettingsDisplay Interface


2. Ấn và giữ nút "Function", và đèn LED hiển thị "good" và nhấp nháy(shown in fig.3-13).

Fig.3- 23"good"LED Display Interface


  Tips
Sau khi khôi phục cài đặt gốc,tất cả các thông số khôi phục trang thái cài đặt ban đầu.Chú ý khi sử dụng!

3.8. GIAO DIỆN GIAO TIẾP VƠI ROBOT

Mẫu robot dòng Dex có thể kết nối với robot thông qua giao diện số ở phía sau của nguồn cung cấp. Xem
hình 3-24.

Giao diện số robot

 Giao diện số robot


Trình tự các chân cắm của giao diện số robot được thể hiện trong Figure 3-25. Định nghĩa của các chân
được thể hiện trong bảng 3-21. Chức năng giao diện số robot
29 Chapter Ⅲ Dex CM3000(R) Function Description and Operation

Các chức năng và vận hành cụ thể tham khảo “ Những hướng dẫn vận hành cho việc cung cấp nguồn hàn
robot .

Male Connector(Pin) Female Connector(Socket)

Fig.3- 25 Sequence of Aviation Plug Pins

Table3- 21 Definition of Aviation Plug Pins


Số chân Màu Tên Chức năng

1 / / /

2 Đỏ CAN_H Signal Line Đường giao tiếp CAN_H

3 / / /

4 Đen CAN_L Signal Line Đường giao tiếp CAN _L

5 Shielding Wire Shielding Wire PE Enclosure


30 Chapter V Troubleshooting

CHƯƠNG IV: DEX PM 3000 (R)

MIÊU TA CHỨC NĂNG VÀ SỰ VẬN HÀNH

4.1. BẢNG ĐIỀU KHIỂN MÁY HÀN

Xem hình 4.1.

Fig.4- 1Function Description of Panel

Table4- 1 Function Description


Numbe
Number name Instruction for Each key
r

1 Lưu trữ Lưu các thông số hàn đã chọn s

2 Yêu cầu Gọi các thông số hàn đã được lưu

3 Phát hiện khí Kiểm tra khí bảo vệ

4 Cấp dây chậm Trong điều kiện không hàn, dây hàn sẽ được đưa tới đầu của mỏ hàn.

Đường kính dây


5 Lựa chọn đường kính dây hàn khác nhau
hàn
Cho việc lựa chọn kim loại hàn khác nhau, SP được sử dụng cho việc lựa chọn vật liệu
6 Loại hàn
hàn.
31 Chapter V Troubleshooting

7 Điều khiển hàn Cho kiểu vận hành hàn khách nhau (2 steps, 4 steps, special 4 steps, spot-welding)

Phương pháp Cho việc lựa chọn phương pháp hàn ( hàn 1 chiều, hàn xung đơn và xung kép, chuyển
8
hàn đổi giữa các que hàn khác nhau.)

9 Sự chấp hành Để xác nhận thông số và khóa hoạt động.

10 Chức năng Cài đặt thông số bên trong.

Khóa chuyển
11 đổi vòng lặp Đối với điện áp chuyển mạch, giá trị hiệu chỉnh điện áp, thông số thời gian và số kênh.
bên phải

Đồng nhất/ Sự Trong chế độ đồng nhất, hệ thống sẽ lựa chọn điện áp tương ứng dựa vào dòng hàn
12
phân chia hiện tại; Trong chế độ phân chia, điều chỉnh theo thứ tự.

Đặc tính hồ
13 Để thiết lập độ cứng hồ quang
quang
Để kiểm tra dòng hàn ngắt hồ quang của thông số ngắt hồ quang và điện áp ngắt hồ
Thông số cho
14 quang, điều chỉnh tỷ lệ dòng ngắt hồ quang, giá trị hiệu chỉnh điện áp ngắt hồ quang,
ngắt hồ quang
thời gian ngắt hồ quang
Kiểm tra dòng hàn của hồ quang trong các thông số cho hồ quang, điều chỉnh tỷ lệ
Thông số cho
15 dòng hàn hồ quang, điện áp của giá trị hiệu chỉnh điện áp hồ quang, thời gian hàn hồ
hồ quang
quang và tính chất hồ quang.
Khóa chuyển
16 Với dòng hàn chuyển đổi, tốc độ cấp dây, tỷ lệ và độ dày của tấm
đổi vòng lặp trái
17 Núm điều chỉnh Để điều chỉnh các thông số hàn, khóa các thông số và các thông số bên trong

4.2. CẤP DÂY CHẬM

Inching Wire
Feeding Trong điều kiện không hàn, dây hàn sẽ được đưa tới đầu mỏ hàn

Step
1. Ấn nút "Inching Wire Feeding" ,đèn LED bật
Tốc độ cấp dây hàn là tốc độ cấp dây thiết lập nguồn hàn. Tốc độ cấp dây hàn lớn nhất là 8m/ph.

Nới lỏng nút chức năng, đèn LED tắt và dây ngừng cấp.
4.3. Phát hiện khí

Gas
Detection Kiểm tra nếu có bất kỳ khí hoặc tốc độ thổi khí

Step
1. Ấn nút chức năng, đèn LED bật và khí gas bắt đầu thổi.
32 Chapter V Troubleshooting

Tốc độ thổi khí có thể được kiểm tra. Chức năng phát hiện khí sẽ tự động tắt sau hơn 30s.
2. Ấn nút chức năng này 1 lần nữa để dừng ngay lập tức phát hiện khí

4.4. ĐỒNG NHẤT/ SỰ PHÂN CHIA

 Đồng nhất:Điên áp hàn sẽ that đổi cùng với sự thay đổi dòng hàn. Giá trị hiệu chỉnh điện áp tiêu
chuẩn đồng nhất là 0. Dải hiệu chỉnh điện áp ±30.
Điện áp thực tế được tính như sau:

Điện áp thực tế= Điện áp đồng nhất+(Phạm vị hiệu chỉnh điện áp %)×(Điện áp đồng nhất)
Step

1. Ấn nút " Unitary/separation", khi đèn LED bật, sau đó vào chế độ đồng nhất.
2. Chuyển đổi khóa chuyển đổi vòng lặp bên phải tới giá trị hiệu chỉnh điện áp đồng nhất "±".
3. Khi đèn hiển thị bật hoặc nhấp nháy, chỉnh điện áp tự động kết hợp của chế độ đồng nhất bằng việc
chỉnh núm điện áp điên máy cấp dây hoặc núm điều chỉnh trên nguồn điện hàn, xem trong figure 4-
2.
4. Xoay nút"right loop switching" để kiểm tra giá trị điện áp phù hợp và giá trị hiệu chỉnh chiều dài hồ
quang.

Fig.4- 2 Unified Mode Matching Voltage Modification Value Interface

 Sự phân chia:Điện áp thực tế được điều chỉnh riêng


Step
s
Ân nút " Unitary/separation", khi đèn LED bật, sau đó nhập chế độ tương ứng,vì vậy, dòng hàn và điện
áp hàn sẽ được điều chỉnh tương ứng

 Attention
Thông số hồ quang và thông số ngắt hồ quang chỉ có thể điều chỉnh dưới chế độ đồng nhất

4.5. ĐẶC TÍNH HỒ QUANG


Arc
Characte Các đặc tính hồ quang được sử dụng để điều chỉnh độ cứng hồ quang điện.
ristics Độ cứng của hồ quang điện sẽ tăng trong khi điều chỉnh về hướng cực dương.Và giảm
khi điều chỉnh về hướng cực âm.

Đặc tính hồ quang điện được miêu ta trong Table 4-2 và Fig.4-3.
Table4- 2 Electric Arc Characteristics Description
Đặc tính hồ quang điện Chức năng
0 (Giá trị mặc định) Generally adopted as the default value of arc characteristics.
0~9 (hồ quang cứng) Độ ngấu hàn là sâu và dễ dàng bị thủng. Giá trị phù hợp với mọi vị trí
33 Chapter V Troubleshooting

hàn và tốc độ hàn cao. Độ ổn định của hồ quang có thể được đảm bảo
khi dây cap được kéo dài.
Độ ngấu hàn là nhớ và khó bị thủng. Giá trị phù hợp cho hàn tấm
0~-9 (hồ quang mềm)
mỏng

Fig.4- 3 Schematic diagram of electric arc characteristics


Step
1. Ấn nút chức năng, đèn LED sẽ bật,và chức năng đặc tính hồ quang sẽ bật.
2. Trong hoàn cảnh này, đèn LED sẽ bật.Xoay núm để điều chỉnh phạm vi của đặc tính hồ quang điện -
9~0~+9.

4.6. THÔNG SỐ GÂY HỒ QUANG


Parameter
for Arcing Trong khi hàn hồ quang và bắt đầu hàn,During arc welding and welding starting, Các
thông số liên quan như là tốc độ cấp dây, nguồn hàn và điện áp.

Mối quan hệ của tốc độ cấp dây gây hồ quang là như sau:
Tốc độ cấp dây gây hồ quang = tốc độ cấp dây hàn thực tế được đưa ra x () %
Step

1. Ấn nút "Parameter for Arcing", thông số cho đèn hiển thị hồ quang và đèn hiển thị "%" được bật, sau
đó nhập thông số hồ quang hoặc kiểm tra.
2. Khi hiển thị "%" được bật và đèn số sẽ nhấp nháy ở bên trái, cài đặt tỷ lệ cấp dây hồ quang thông
qua núm điều chỉnh, sau cài đặt, ấn "Perform" để xác nhận, xem trong Fig.4-4.

Fig.4- 4 Setting Interface of Parameter Percentage of Parameter for Arcing


3. "±" và "second" của phần hồ quang có thể được chuyển đổi hoặc cài đặt bằng phím "right cycle
switching"; Khi đèn hiển thị tương ứng và đèn số nhấp nháy, cài đặt thông số tương ứng bằng việc
xoay núm điều chỉnh và ấn "execute" để xác nhận.
4. Sau khi thông số cho điều chỉnh hồ quang được hoàn thành, ấn nút thông số của hồ quang; khi hiển
thị của thông số bắt đầu hồ quang tắt, thoát ra khỏi cài đặt thông số bắt đầu hồ quang.
Thông số cho hồ quang có thể được cài đặt cho 2 T, 4 T, và 4 T đặc biêt.
34 Chapter V Troubleshooting

4.7. THÔNG SỐ CHO NGẮT HỒ QUANG

Parameter for Thông số cho ngắt hồ quang


Retreating

Trong khi hàn hồ quang và kết thúc hàn, Các thông số liên quan như là tốc độ cấp dây,
dòng hàn và điện áp.

Mối quan hệ của tốc độ cấp dây ngắt hồ quang là như sau:

Tốc độ cấp dây ngắt hồ quang = Tốc độ cấp dây hàn hiện tại được đưa ra x () %

Step
1. Ấn " Parameter for Arc Retreating", đèn thông số cho hiển thị hồ quang và hiện thị "%" bật, sau đó
nhập thông số cho cài đặt ngắt hồ quang hoặc kiểm tra.
2. Khi hiển thị "%" bật và đèn số sẽ nhấp nháy ở bên trái, thiết lập tỷ lệ của cấp dây hàn chế hồ quang
thông qua núm điều khiển, sau khi cài đặt, ấn "Perform" để xác nhận, như trong hình figure 4-5.

Fig.4- 5 Setting Interface of Parameter Percentage of Parameter for Arc Retreating


3. Nút chuyển đổi. Khi đèn hiển thị tương ứng bật và đèn số nhấp nháy, cài đặt thông số tương ứng
bằng việc xoay núm điều khiển và ấn "execute" để xác nhận
4. Sau khi thông số cho điều chỉnh ngắt hồ quang được hoàn thành, ấn nút thông số cho ngắt hồ quang;
khi hiển thị của thông số hồ quang bắt đầu tắt,thoát ra khỏi thiết lập thông số bắt đầu hồ quang.
 Attention
1. Dòng hàn được đưa ra trong thông số cho ngắt hồ quang có thể chỉ được điều chỉnh theo tỷ lệ theo dòng hàn được đưa
ra và tốc độ cấp dây và dòng hàn là các đặc tính khác nhau của cùng số lượng.
2. Điện áp được đưa ra trong thông số cho việc ngắt hồ quang chỉ có thể được điều chỉnh trong chế độ đồng nhất theo
nguồn hàn được đưa ra.
3. Dòng hàn của việc ngắt hồ quang và tốc độ cấp dây hàn chỉ có thể xem,không thể sửa.
4. Các đặc tính hồ quang của phần ngắt hồ quang và của phần hàn là độc lập,không liên quan.
5. Thiết lập thời gian ngắt hồ quang được quyết định bỏi logic chức năng củaSetting of arc retreating time is 2 T, 4 T,
special 4T.
6. Thông số cho việc ngắt hồ quang không thể điều chỉnh trên bảng điều khiển,chỉ có thể điều chỉnh trong menu bên
trong, xem ☞4.10.
4.8. Điều khiển hàn
 Hàn điểm
Hàn phôi trong thời gian hàn điểm thiết lập chỉ được điều khiển bằng thiết lập thời gian hàn điểm, không
được điều khiển bởi công tắc mở hàn, xem trong Fig. 4-6.
35 Chapter V Troubleshooting

Fig.4- 6 Logic Diagram of Spot-Welding


Step

1. Ấn "Welding Control", chuyển tới chế độ hàn điểm.


2. Sử dụng "Right LoopSwitch" để chuyển thời gian hàn điểm "second", thiết lập thời gian hàn điểm
(0.1s ~ 10s) với núm điều khiển, ấn the "execute" để xác nhận, sau đó thiết lập hàn điểm được hoàn
thành.
 2T
Logic được thể hiện như hình 4-7

Fig.4- 7 Logic Diagram of 2 T


 Attention
Thời gian của thông số cho hồ quang và thông số cho ngắt hồ quang được xác định bởi thời gian trên bảng điều khiển nguồn
hàn.
Step

1. Ấn "Welding Control", chuyển tới chế độ 2 T


2. Thiết lập thông số cho hồ quang và chi tiết có thể được xem trong thông số cho thiết lập hồ quang.
3. Thiết lập thông số cho ngắt hồ quang, và chi tiết có thể được xem trong thông số cho thiết lập ngắt
hồ quang.
 4T
Logic xem figure 4-8.
36 Chapter V Troubleshooting

Fig.4- 84 T Logic Diagram


 Attention
Thông số cho thời gian hồ quang được xác định bởi thời gian hồ quang trên bảng điều khiển nguồn trên máy hàn.Thông số cho thời gian
ngắt hồ quang được xác định bởi thời gian mở và tắt của việc ân công tắc mở hàn.
Step

1. Ấn "Welding Control", chuyển tới chế độ 4T.


2. Thiết lập thông số cho hồ quang và chi tiết được xem trong thông số cho thiết lập hồ quang
3. Thiết lập thông số cho việc ngắt hồ quang, và chi tiết có thể xem trong thông số cho việc thiết lập
ngắt hồ quang.
 Special 4 T
The logic xem figure 4-9.

Fig.4- 9Logic Diagram of Special 4 T


37 Chapter V Troubleshooting

 Attention
Các thông số hồ quang cho thời gian gây hồ quang và thông số cho thời gian ngắt hồ quang được xác định bởi thời gian của
việc ấn chuyển mỏ hàn.
T: Nếu không có hoạt động trong 2s, ngắt hồ quang lặp lại và hàn sẽ kết thúc.
Nếu mỏ hàn được đóng lại trong vòng 2s, nó sẽ nhập lại thông số ngắt hồ quang
Step

1. Ấn "Welding Control", chuyển tới chế độ Special 4T.


2. Thiết lập thông số cho hồ quang, và chi tiết được xem trong thông số cho thiết lập hồ quang.
3. Thiết lập thông số cho việc ngắt hồ quang, và chi tiết có thể xem trong thông số cho việc thiết lập
ngắt hồ quang.

4.9. LƯU TRỮ VÀ YÊU CẦU


 Lưu trữ
Cho việc lưu trữ các thông số hàn được thiết lập.
Step
1. Cài đặt thông số hàn, ấn "Storage". Đèn lưu trư nhấp nháy và đèn kênh bật, có thể lựa chọn số kênh
lưu trữ.
2. Lựa chọn số kênh với núm điều khiển, ấn "Execution", xem trong fig.4-10.

Fig.4- 10 Storage Setting Interface


 Attention
1. Sau khi máy hàn khôi phục cài đặt gốc, thông số lưu trữ không hoạt động rõ ràng.
2. Nếu không ấn nút "Execution" để xác nhân quá trình lưu trữ, thông số sẽ không được lưu.
3. Khi kênh lưu trữ đầy , số kênh lưu trữ mới sẽ bao gồm bản gốc.
4. Khi kênh lưu trữ giống nhau, số kênh lưu trữ mới sẽ bao gồm các bản gốc.
 Yêu cầu
Gọi thông số hàn được lưu trữ

Step
1. Ấn và giữ nút "Invocation" , đènLED nhấp nháy, và nhập chế độ yêu cầu thông số.
2. Lựa chọn số kênh yêu cầu(0~49) với núm điều chỉnh, ấn "Execution" , như hình fig.4-11.
38 Chapter V Troubleshooting

Fig.4- 11 Invocation Setting Interface

4.10. CHỨC NĂNG BÊN TRONG CỦA ROBOT (FA0~FA9)

Điều chỉnh chức năng bên trong của robot (FA0~FA9) tham khảo mục 3.8

 Prompt
FA0~FA9 là chỉ phù hợp cho Dex PM3000R

4.11. CHỨC NĂNG BÊN TRONG

Function

Select key for internal menu entry.

Step

1. Nhấn phím "Function" trong 3 giây để truy cập các cài đặt chức năng bên trong và đèn LED sẽ
sáng lên. Nhấn phím "Function" trong một thời gian ngắn để thoát các cài đặt, đèn LED sẽ tắt.
2. Nhập cài đặt menu, chọn các tham số và nhấn phím "Thực hiện" để xác nhận; Khi đèn LED hiển
thị "OFF", máy sẽ sử dụng các thông số hàn mặc định
.
Table4- 3 Internal Functions
Function Bước điều Giá trị mặc
Function Name and Meaning Dải điều chỉnh
Code chỉnh định

F01 Khôi phục cài đặt gốc

F10 Tốc độ cấp dây chậm 1.4~18m/min. 0.1 m/min. 2.4m/min.

F11 Thời gian thổi trước 0~25s 0.1s 0s

Automatic
F12 Thời gian Hot-Start 0.001~0.999s 0.001s
Matching
39 Chapter V Troubleshooting

Thời gian chuyển đổi của tốc độ


F13 0.01~9.99s 0.01s 0.1s
cấp dây

F14 Thời gian thổi khí sau hàn 0~25s 0.1s 1s

Automatic
F15 Tốc độ cấp dây chậm 1.4~8 m/min. 0.1 m/min.
Matching

F20 Điện áp Burn-Back 1 chiều 12~30V 0.1V 12V

Automatic
F21 Thời gian Burn-Back 1 chiều 0.00~1.00s 0.01s
Matching

F22 Thời gian ngắt dòng 1 chiều 0.00~1.00s 0.01s 0.24s

Độ dốc tăng nhanh của dòng Automatic


F23 1~300 1
ngắn mạch hàn 1 chiều Matching

Fast rising Amplitude of DC Automatic


F24 0~500A 1A
Welding Short-Circuit Current Matching

Current Amplitude of Pulse


F30 200~420 A 1A 1250 A
Peak

F31 Current Time of Pulse Peak 16~160 1 35

Automatic
F34 Pulse Back-Burning Time 0~1 s 0.01 s
Matching

F35 Pulse Chopping Time 0~250 1 53

F40 Dual Pulse Frequency 0.2~10 0.1 1

F41 Dual Pulse Duty Cycle 1~99 1 50

F42 Dual Pulse Intensity 0~50 1 20

Correction Value of Weak Pulse


F43 -30~30 1 0
Voltage

Correction Value of Intense


F44 -30~30 1 0
Pulse Voltage

F52 MMA Arc Current 0~400 A 1A 300A

F53 MMA Hot-StartCurrent 0~60 A 1A 50A

F54 MMA Thrusting Current 0~50 A 1A 30A


40 Chapter V Troubleshooting

F55 DC Welding Energy Control 0~200 1 0

FA0 Robot Switch OFF

FA1 Proximity Switch OFF

FA2 JOB Switching Time OFF

FA3 Welder MAC ID OFF

Selection of Polarity of Locating


FA4 OFF
Signal of Robot

WelderReadySignal Polarity
FA5 OFF
Switch

Polarity Switch of Successful


FA6 OFF
ArcingSignal of Robot

Robot Given Signal Type


FA7 OFF
Switch

FA8 High Voltage Locating Switch OFF

Robot Communication Protocol


FA9 OFF
Option

FB0 Software Version Query

FB1 Error Logging 0~199

FB2 Model Search

MMA Function Selection


FC2 OFF
Switch

 Tốc độ cấp dây chậm(F10)


Chỉnh Tốc độ cấp dây trước khi hồ quang xuất hiện.

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh nút welder panel về F10.Nhấn phím "Execution" và
ống nixie bên phải nhấp nháy.

2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F10 (bảng 4-4), nhấn phím "Execution" để
xác nhận, và cài đặt thông số F10 được hoàn tất.
41 Chapter V Troubleshooting

Table4- 4 Bảng thông số Tốc độ cấp dây chậm

Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F10 m/min. 1.4~18 m/min. 0.1 m/min. 1.4 m/min.


 PreflowTime(F11)
Thời gian xả khí bảo vệ trước khi hàn.

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F11.Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.

2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F11 (bảng 4-5), nhấn phím "Execution" để
xác nhận, và cài đặt thông số F11 được hoàn thành.

Table4- 5 Parameter Table of Pre-flow Time


Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F11 s 0~25 s 0.1 s 0.2 s


 Hot-start Time (F12)
Thời gian từ lúc tốc độ cấp dây chậm đến lúc đạt tốc độ cấp dây khi cháy hồ quang.
Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F12. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F12 (table 4-6), nhấn phím "Execution" để
xác nhận, và cài đặt thông số F12 được hoàn thành.
Table4- 6 Bảng thông sosos thời gian Hot-start
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F12 S 0.01~0.999s 0.001s Automatic Matching

 Transition Time of Wire Feeding Speed (F13)


(Thời gian từ lúc tốc độ cấp dây (khi băt đầu hồ quang) đến lúc đạt được tốc độ cấp dây được thiết lập,
hoặc từ lúc tốc độ ổn định đến lúc dừng.
Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F13. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F13(table 4-7), nhấn phím "Execution" để
xác nhận, và cài đặt thông số F13 được hoàn thành.
Table4- 7 Parameter Table of Transition Time of Wire Feeding Speed
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F13 S 0.01~9.99s 0.01 s 0.1 s

 Lagging Gas Delivery Time (F14)


Khoảng thời gian từ lúc ngắt hồ quang đến lúc ngắt khí hoàn toàn.

Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F14. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F14 (table 4-8), nhấn phím "Execution" để
xác nhận, và cài đặt thông số F14 được hoàn thành.
42 Chapter V Troubleshooting

Table4- 8 Parameter Table of Lagging Gas Delivery Time


Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F14 S 0~25s 0.1s 1s

 Inching Wire Feeding Speed (F15)


Tốc độ dây hàn đi tới đầu mỏ hàn trong điều kiện không hàn.
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F15. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F15 (table 4-9), nhấn phím "Execution" để
xác nhận, và cài đặt thông số F15 được hoàn thành.
Table4- 9 Parameter Table of Inching Wire Feeding Speed
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F15 m/min. 1.4~8 m/min. 0.1 m/min. Automatic Matching


Sơ đồ logic của thông số hàn 1 chiều.

Như trong figure4-12.

Fig.4- 12 Sờ đồ logic của các thông số hàn DC(4T)


 DC Burn-Back Voltage(F20)
Dòng điện được duy trì ở một mức điện áp nhất định - thường trong một khoảng thời gian có thể điều
chỉnh được - sau khi nguồn cấp dây dừng lại để 'đốt cháy' dây và ngăn nó dính vào vũng hàn sau khi tắt
súng.
Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F20. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F20 (table 4-10), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F20 được hoàn thành.
Table4- 10Parameter Table of DC Burn-Back Voltage
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F20 V 12~30V 0.1V 12V

 DC Burn-Back Time (F21)


Thời gian giữ cho nguồn hàn được duy trì ở một mức điện áp nhất định - sau khi nguồn cấp dây dừng
lại để 'đốt cháy' dây và ngăn nó dính vào vũng hàn sau khi tắt súng.

Step
43 Chapter V Troubleshooting

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F21. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F21 (table 4-11), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F21 được hoàn thành.
Table4- 11Parameter Table of DC Burn-Back Time
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F21 S 0.00~1.00s 0.01s Automatic Matching

 DC Chopping Time(F22)
Thời gian ngắt dòng DC
Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F22. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F22 (table 4-12), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F22 được hoàn thành.
Table4- 12Parameter Table of DC Chopping Time
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F22 S 0.00~1.00s 0.01s 0.24s

 Fast Rising Slope of DC Welding Short-Circuit Current(F23)


Tốc độ tăng tốc độ dòng điện thay đổi trong thời gian ngắn mạch khi tiến hành hàn DC.
Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F23. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F23 (table 4-13), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F23 được hoàn thành.
Table4- 13Parameter Table of Fast Rising Slope of DC Welding Short-Circuit Current
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F23 / 1~300 1 Automatic Matching

 Fast Rising Amplitude of DC Welding Short-Circuit Current(F24)


Dòng điện tăng biên độ tốc độ trong thời gian ngắn mạch khi tiến hành hàn dòng DC.
Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F24. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F24 (table 4-14), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F24 được hoàn thành.
Table4- 14 Parameter Table of Fast Rising Amplitude of DC Welding Short-Circuit Current
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F24 A 0~500A 1A AutomaticMatching


44 Chapter V Troubleshooting

Fig.4- 13 Fast Rising Slope and Amplitude of Current


 DC Welding Power Control(F55)
步 Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F55. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F55 (table 4-15), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F55 được hoàn thành.
Table4- 15Parameter Table of DC Welding Power Control
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F55 / 0~200 1 0
Sơ đồ mạch của xung và xung kép.

Được thể hiện trong hình 4-14.

Fig.4- 14Schematic Diagram of Pulse and dual Pulse Logic


 Biên độ dòng điện của đỉnh xung(F30)
Step
45 Chapter V Troubleshooting

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F30. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F30 (table 4-16), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F30 được hoàn thành.
Table4- 16 Parameter Table of Current Amplitude of Pulse Peak
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F30 A 200~420A 1A 250A

 Thời gian của đỉnh xung(F31)


Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F31. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F31 (table 4-17), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F31 được hoàn thành.
Table4- 17 Parameter Table of Current Time of Pulse Peak
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định
F31 1/32ms 16~160 1 35

 Pulse Back-Burning Time(F34)


Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F34. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F34 (table 4-18), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F34 được hoàn thành.
Table4- 18 Parameter Table of Pulse Back-Burning Time
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định
F34 s 0~1s 0.01s Automatic Matching

 Thời gian ngắt xung(F35)


Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F35. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F35 (table 4-19), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F35 được hoàn thành.
Table4- 19Parameter Table of Pulse Chopping Time
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định
F35 1/32ms 0~250 1 53

 Tần số xung kép(F40)


Số lần thay đổi xen kẽ của xung cường độ cao và yếu trong vòng 1s được gọi là tấn số xung kép.

1
f (Frequcy)=
Step T ( ¿)

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F40. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F40 (table 4-20), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F40 được hoàn thành.
Table4- 20Parameter Table of Dual Pulse Frequency
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định
F40 Hz 0.2~10 0.1 1.0
46 Chapter V Troubleshooting

 Double Pulse Duty Cycle(F41)


Trong một khoảng (T), time proportion of the intense pulse duration.
Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F41. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F41 (table 4-21), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F41 được hoàn thành.
Table4- 21Parameter Table of Double Pulse Duty Cycle
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định
F41 Percentage 0~99 1 50

 Dual Pulse Intensity(F42)


Giá trị thông số dòng điện hàn xung kép.

Công thức tính toán dòng xung kép như sau:

Đặt giá trị tham số hiện tại xung kép là X

Dòng Đỉnh = 100 + X

Dòng cơ bản = 100-X

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F42. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F42 (table 4-22), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F42 được hoàn thành.
Table4- 22Parameter Table of Dual Pulse Intensity
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định
F42 Percentage 0~50 1 20

 Correction Value of Weak Pulse Voltage(F43)


Điều chỉnh giá trị của điện áp xung yếu khi tiến hành hàn dòng xung kép.
Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F43. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F43 (table 4-23), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F43 được hoàn thành.
Table4- 23Parameter Table of Correction Value of Weak Pulse Voltage
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định
F43 Percentage -30~30 1 0

 Correction Value of Intense Pulse Voltage(F44)


Điều chỉnh giá trị của điện áp xung mạnh khi tiến hành hàn dòng xung kép
Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F44. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F44 (table 4-24), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F44 được hoàn thành.
Table4- 24Parameter Table of Correction Value of Intense Pulse Voltage
47 Chapter V Troubleshooting

Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định
F44 Percentage -30~30 1 0

Sơ đồ Logic của các thông số hàn tay.

Xem figure4-15.

Fig.4- 15Manual Welding Logic Diagram


 MMA Arc-Striking Current(F52)
Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F52. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F52 (table 4-25), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F52 được hoàn thành.
Table4- 25 Parameter Table of MMA Arc-Striking Current
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F52 A 0~400A 1A 300A


 MMA Hot-StartCurrent(F53)
Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F53. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F53 (table 4-26), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F53 được hoàn thành.
Table4- 26Parameter Table of MMA Hot-StartCurrent
Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F53 A 0~60A 1A 50A

 MMA Thrust Current (F54)


Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F54. Nhấn phím
"Execution" và ống nixie bên phải nhấp nháy.
2. Xoay núm trên bảng bên phải để điều chỉnh các thông số F54 (table 4-27), nhấn phím "Execution"
để xác nhận, và cài đặt thông số F54 được hoàn thành.

Table4- 27Parameter Table of MMA Thrust Current


Mã chức năng Đơn vị Dải điều chỉnh Bước điều chỉnh Giá trị mặc định

F54 A 0~50A 1A 30A


48 Chapter V Troubleshooting

 Chế độ nguồn hàn robot (FA0)


Chuyển đổi 2 chế độ hàn tay và hàn robot: mặc định off cho chế độ robot.

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FA0 (figure 4-
16).
2. Nhấn phím "Execution" để xác nhận, quay núm để điều chỉnh trạng thái FA0, và ấn "Execution" 1
lần nữa.

Fig.4- 16 FA0 Display Interface


 Proximity Switch(FA1)
Proximity switch: OFF chỉ ra rằng chế độ điều kiển proximity bị đóng; ON thì là bật.

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FA1 (figure 4-
17).
2. Nhấn phím "Execution" để xác nhận, quay núm để điều chỉnh trạng thái FA1, và ấn "Execution" 1
lần nữa.

Fig.4- 17 FA1 Display Interface


 JOB Switching Time(FA2)
Được đùng để kiểm soát sự chuyển đổi thời gian của dòng điện và điện áp khi thay đổi các kênh làm việc.
thời gian mặc định cho chế độ off là 0,1 s

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FA2 (figure 4-
18).
2. Nhấn phím "Execution" để xác nhận, quay núm để điều chỉnh trạng thái FA2, và ấn "Execution" 1
lần nữa.

Fig.4- 18 FA2 Display Interface


 Welder MAC ID (FA3)
Địa chỉ giao tiếp được thiết lập bởi máy hàn theo thỏa thuận giao tiếp của 2 bên.

Step
49 Chapter V Troubleshooting

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FA3 (figure 4-
19).
2. Nhấn phím "Execution" để xác nhận, quay núm để điều chỉnh trạng thái FA3, và ấn "Execution" 1
lần nữa.

Fig.4- 19 FA3 Display Interface


 Lựa chọn cực của tín hiệu định vị robot (FA4)
Xem bảng 4-28.

Table4- 28Table of Signal Truth Value


Function I/O Type Locating Success Status
Output Low level/“1” OFF (Default)
FA4
Output High level/“0” ON

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FA4 (shown in
figure 4-20).
2. Nhấn phím "Execution" để xác nhận, quay núm để điều chỉnh trạng thái FA4, và ấn "Execution" 1
lần nữa.

Fig.4- 20FA4 Display Interface


 Chuyển đổi cực tín hiệu máy hàn (FA5)
Xem table 4-29.

Table4- 29Table of Signal Truth Value


Function I/O Type Locating Success Status
Output Low level/“1” OFF (Default)
FA5
Output High level/“0” ON

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FA5 (figure 4-
21).
2. Nhấn phím "Execution" để xác nhận, quay núm để điều chỉnh trạng thái FA5, và ấn "Execution" 1
lần nữa.
50 Chapter V Troubleshooting

Fig.4- 21 FA5 Display Interface


 Chuyển đổi cực của tín hiệu hồ quang của robot (FA6)
Xem table 4-30.

Table4- 30 Table of Signal Truth Value


Function I/O Type Locating Success Status
Output Low level/“1” OFF (Default)
FA6
Output High level/“0” ON

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FA6 (figure 4-
22).
2. Nhấn phím "Execution" để xác nhận, quay núm để điều chỉnh trạng thái FA6, và ấn "Execution" 1
lần nữa.

Fig.4- 22 FA6 Display Interface


 Robot đưa ra tín hiệu chuyển đổi (FA7)
Robot đưa ra tín hiệu chuyển đổi được chia thành tín hiệu dòng hàn và tín hiệu tốc độ cấp dây. "OFF" là
nhận tín hiệu tốc độ cấp dây; "ON" là nhận tín hiệu dòng hàn.

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FA7 (figure 4-
23).
2. Nhấn phím "Execution" để xác nhận, quay núm để điều chỉnh trạng thái FA7, và ấn "Execution" 1
lần nữa.

Fig.4- 23 FA7 Display Interface


 Chuyển đổi định vị điện áp cao(FA8)
Chuyển định vị điện áp cao: "OFF" là lựa chọn định vị điện áp cao; "HI" là định vị điện áp cao; "LO" là
định vị điện áp tháp; CLO là đóng chức năng định vị.

Step
51 Chapter V Troubleshooting

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FA8 (figure 4-
24).
2. Nhấn phím "Execution" để xác nhận, quay núm để điều chỉnh trạng thái FA8, và ấn "Execution" 1
lần nữa.

Fig.4- 24 FA8 Display Interface


 Lựa chọn hình thức giao tiếp với robot(FA9)
Lựa chọn hình thức giao tiếp với robot: OFF là giao tiếp của giao diện analog.

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FA9 (figure 4-
25).
2. Nhấn phím "Execution" để xác nhận, quay núm để điều chỉnh trạng thái FA9, và ấn "Execution" 1
lần nữa.

Fig.4- 25 FA9 Display Interface


 Tips
Tùy chọn cấu hình FA0~FA9 cho kiểu cung cấp nguồn hàn cho robot, tham khoải ☞Những hướng dẫn vận hành cho việc
cung cấp nguồn điện hàn cho robot.
 Truy vấn phiên bản (FB0)
Để yêu cầu mã số phiên bản phần mềm.
Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FB0 (figure 4-
26).

Fig.4- 26 FB0 Display Interface


2. Ân nút "Execution", điều chỉnh núm điều khiển máy hàn tới query software version, như figure 4-27.

Fig.4- 27FB0 Display Interface


 Truy vấn lỗi(FB1)
Để truy vấn hồ sơ lỗi khi sử dụng máy hàn. Hồ sơ lỗi tổng cộng là 200 nhóm. "F00"có nghĩa là nguồn
điện tự kiểm tra on self-test. Giao diện hiển thị

Step
52 Chapter V Troubleshooting

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FB1 (figure 4-
28).

Fig.4- 28 Error Query Display Interface


2. Ân nút "Execution" , điều chỉnh núm điều khiển máy hàn tới query error record.
 Truy vấn kiểu máy (FB2)
Để truy vấn kiểu máy hàn.

Step
1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về FB2 (figure 4-
29).

Fig.4-29 Model Query Display Interface


2. Ấn "Execution", đèn nixie hiển thị kiểu máy, xem figure 4-30.

Fig.4- 30 Model Display Interface


 Khôi phục cài đặt gốc (F01)
Step

1. Truy cập vào chức năng bên trong, và điều chỉnh núm bảng điều khiển máy hàn về F01 (figure 4-
31).

Fig.4- 31 Restore Factory SettingsDisplay Interface


2. Ấn và giữ "Execution", đèn LED hiển thị "good" and nhấp nháy (figure 4-32).
53 Chapter V Troubleshooting

Fig.4- 32"good"LED Display Interface

4.12. Giao diện giao tiếp với robot

Các mẫu robot dòng Dex có thể được kết nối với robot thông qua giao diện số ở phía sau nguồn cung cấp.
Giao diện robot xem Figure 4-34.

Robot Digital Interface

Fig.4- 34 Robot Connector


 Giao diện số robot
Thứ tự các chân của giao diện số robot được thể hiện trong Figure 4-35. Định nghĩa các chân xem table
4-31. Chức năng của giao diện số robot

Chức năng và hoạt động cụ thể tham khảo Operating Instructions for Robot Welding Power Supply.

Male Connector(Pin) Female Connector(Socket)

Fig.4- 35 Sequence of Aviation Plug Pins

Table4- 31 Definition of Aviation Plug Pins


Number of Pin Color Signal Name Function

1 / / /

2 Red CAN_H Signal Line Communication Line CAN_H


54 Chapter V Troubleshooting

3 / / /

4 Black CAN_L Signal Line Communication Line CAN _L

5 Shielding Wire Shielding Wire PE Enclosure


55 Chapter V Troubleshooting

CHƯƠNG V: XỬ LÝ SỰ CỐ

5.1. DẤU HIỆU LỖI CỦA MÁY HÀN

Trong trường hợp có bất kỳ lỗi bên trong nào xảy ra trong máy hàn, đèn báo màu đỏ trên bảng điện sẽ sáng.

Chú ý

Trong quá trình hàn, độ chênh lệch của giá trị hiện tại, điện áp và cài đặt không hoàn toàn do lỗi gây ra, mà vì do
các loại khí khác nhau được sử dụng, dây hàn, phương pháp hàn… vv cũng có thể dẫn đến hiện tượng trên.
5.2. MÃ LỖI VÀ GIẢI PHÁP

Mã lỗi được trình bày ở 5-1.

Fig.5- 1Fault Code Display


Mã lỗi and giải pháp đươc trình bày trong bảng 5-1.

Table5- 1Welder Fault Nguyên nhân and giải pháp


Hiển thị
Left
Right
Loại lỗi Nixi Mô tả lỗi và nguyên nhân Giải pháp
Nixie
e
Tube
Tube
Khả năng tự
F00 / /
kiểm tra
Khi máy hàn được bật, công Bật công tắc mỏ hàn sang trạng
Mỏ hàn lỗi E1 tắc đèn hàn bị tắt hoặc bị thái TẮT hoặc thay thế công tắc
hỏng. mới.
E3 1 Cổng chia quá áp 1. Kiểm tra xem cáp đầu vào có
được kết nối đúng cách không.
Nguồn vào
2. Kiểm tra xem nguồn điện đầu
không bình Điện áp của cổng chia quá
E3 2 vào có bình thường hay không.
thường thấp 3. Bảng M1 bị hỏng. Thay thế bo
mạch khuếch đại công suất chính.
Quá nhiệt E4 1 Đầu ra cực dương bị quá Vặn chặt đầu nối của mỏ hàn với
nhiệt: Cực dương đầu ra bị cực ra.
nung nóng quá mức do mỏ
hàn không được gắn chặt với
đầu đồng của cực
56 Chapter V Troubleshooting

Hiển thị
Left
Right
Loại lỗi Nixi Mô tả lỗi và nguyên nhân Giải pháp
Nixie
e
Tube
Tube
1. Sử dụng nghiêm ngặt theo chu
E4 2 Diode phụ bị quá nhiệt
kỳ tải định mức.
2. Kiểm tra xem lỗ thông khí hàn
có bị chặn không.
Bộ tản nhiệt chính bị quá 3. loại bỏ các bụi bẩn trên bộ tản
E4 3
nhiệt. nhiệt;
4. Kiểm tra xem quạt có hoạt
động bình thường hay không.
Kiểm tra xem các nút tương ứng
* Lỗi nút
E5 1~8 Nút bị kẹt có bị kẹt hay không. kiểm tra theo
(Dex CM3000)
số sê-ri của bảng điều khiển.
Vui lòng kiểm tra xem các phím
* Lỗi nút (Dex
E5 1~17 Nút bị kẹt liên quan bị kẹt, hay không phù
PM3000)
hợp với số tấm không
1. Kiểm tra xem đầu ra có bị đoản
1. Đầu ra ngắn mạch hoặc mạch không
dòng điện quá lớn. 2. Sau khi kiểm tra, bấm mỏ hàn
Đầu ra quá dòng E6
2. Module diode đầu ra bị một lần nữa để trở lại làm việc.
hỏng. 3. Kiểm tra xem mô-đun diode
đầu ra có bị hỏng hay không.
Lỗi truyền tín Kiểm tra xem các cực trên bảng
hiệu E7 1 Lỗi truyền tín hiệu nội bộ. điều khiển màn hình và bảng điều
khiển chính có bị lỏng hay không.
1. Kiểm tra xem có máy nào khác
đang áp dụng điện áp vào cổng
Điện áp đầu ra quá cao.
đầu ra không.
Đầu ra quá áp E8 Biến áp chính bị hỏng. Lỗi
2. Kiểm tra xem máy biến áp
hệ thống dây điện.
chính có bị hỏng hay không.
3. Kiểm tra dây đầu ra.
Main transformer damage.
E9 11
Output diode module
E9 12 damage.
1. Kiểm tra máy biến áp chính;
Main power amplifier board
2. Kiểm tra mô-đun diode đầu ra;
PrimarySide quá damage.
3. Kiểm tra bo mạch khuếch đại
dòng Biến áp chính bị hỏng.
công suất chính; máy có thể được
E9 2 module diode đầu ra bị
phục hồi sau khi kiểm tra.
hỏng bo mạch khuếch đại
công suất chính bị hỏng

The Current Hall Current hall connector is not


E11 Check the current hall connector.
is not Inserted. inserted.
Dòng điện của động cơ cấp Kiểm tra xem dây hàn có bị gỉ hay
Lỗi cấp dây E13
day quá lớn dính hay không
Lỗi quạt làm mát E15 Quạt bị ngắn mạch hoặc hở Kiểm tra xem quạt có bị kẹt hoặc
57 Chapter V Troubleshooting

Hiển thị
Left
Right
Loại lỗi Nixi Mô tả lỗi và nguyên nhân Giải pháp
Nixie
e
Tube
Tube
mạch.
đoản mạch không.

* Code Disc
Failure Các cực tín hiệu của
Kiểm tra xem đã kết nối chắc
E17 Disc code không được kết
(Dex chắn chưa
nối chắc chắn.
PM3000)
Kiểm tra xem ổ cắm van sưởi có
van sưởi bị hỏng E30 Van sưởi bị quá dòng
ngắn mạch hay không.
Động cơ mất Dây nguồn của động cơ bị Kiểm tra xem có bị ngược hay
E33
điện kết nối ngược không

 Attention
Loại lỗi với số * chỉ dành cho kiểu mẫu máy trong ngoặc đơn.
58 Annex I Technical Specifications

CHƯƠNG VI: BẢO TRÌ

6.1. KIỂM TRA HẰNG NGÀY

cảnh báo an toàn.


Kiểm tra hàng ngày chỉ có thể được thực hiện sau khi tắt nguồn của hộp phân phối người dùng và máy hàn (kiểm tra trực
quan không yêu cầu phải kết nối dây dẫn thì bị cấm) để tránh bị điện giật, bỏng và các tai nạn thương tích cá nhân khác.

 Hướng dẫn hoạt động


1. Đây là Việc cực kì quan trọng để duy trì kiểm tra hàng ngày để giữ hiệu suất cao và hoạt động an toàn của máy
hàn.
2. Tiến hành kiểm tra hàng ngày theo các mục trong danh sách dưới đây. Làm sạch hoặc thay thế chúng một cách
thích hợp.
3. Để đảm bảo hiệu suất cao của máy hàn này, vui lòng chọn các thành phần được cung cấp hoặc khuyến nghị bởi
Công ty TNHH Công nghệ Hàn Thâm Quyến Megmeet
 Máy hàn
Table 6- 1- Các danh mục kiểm tra hàng ngày của máy hàn.
Items Key points Remarks
Kiểm tra xem các dụng cụ cơ khí có bị hỏng hay lỏng
Đầu nối đầu cắm cáp nhanh là một mục
không.
kiểm tra định kỳ. Trong trường hợp có
Mặt trước Kiểm tra xem đầu nối cáp nhanh có được cố định chặt
bất kỳ sự bất thường nào, hãy kiểm tra
không.
phần bên trong của máy hàn, siết các
Quan sát xem đèn báo lỗi có sáng hay không.
mối nối chặt hơn hoặc thay thế các bộ
Liệu dây nguồn đầu vào có bị lỏng và bị hỏng hay không. phận.
Back Panel
liệu đầu vào không khí bị chặn mà không có vật lạ.
Top Plate Check whether the bolts are loosened.
Trong trường hợp có bất kỳ sự bất
Tấm đệm Kiểm tra xem chân máy có bị lỏng hoặc hỏng không
thường nào, siết các mối nối chặt hơn
Side Panel Check whether the side panel bị lỏng. hoặc thay thế các bộ phận.
Kiểm tra xem bề ngoài có bị bị đổi màu hoặc quá nóng
không.
Trong trường hợp có bất kỳ sự bất
Kiểm tra xem tiếng kêu của quạt có bình thường không khi
Conventional thường nào, kiểm tra các bộ phận bên
hoạt động.
trong của máy hàn.
Kiểm tra xem có mùi, rung bất thường hay tiếng ồn nào
trong quá trình hàn không.
 Cable
Table 6- 2Hạng mucj kiểm tra hàng ngày của Cable
Items Key points Remarks
Kiểm tra xem dây tiếp đất an toàn có bị tắt hay không, bao
Trong trường hợp có bất kỳ sự bất
gồm dây tiếp đất của dây chuyền làm việc và dây tiếp đất
Dây tiếp đất thường nào, phải bổ sung thêm hoặc
của máy hàn.
thay thế các bộ phận.

Welding Kiểm tra xem lớp cách điện của cáp có bị mòn hay hư hỏng Để đảm bảo an toàn và hàn bình thường,
Cable khác hay không, và kiểm tra độ nhám của vị trí dẫn điện. phương pháp thích hợp nên được áp
Kiểm tra xem cáp có chịu ảnh hưởng của lực căng bên dụng theo tình hình của khu vực hoạt
ngoài bất thường hay không. Kiểm tra xem cáp có được gắn động.
59 Annex I Technical Specifications

chắc chắn vào work-piece hay không.


 CÁc hạng mục khác
Table 6- 3Các hạng mục kiểm tra hàng ngày
Item Key points Remarks
Thực hiện kiểm tra hàng ngày theo Hướng dẫn vận hành
Mỏ hàn /
của mỏ hàn.

Electric Heating
Thực hiện kiểm tra hàng ngày theo yêu cầu của Sổ tay
Type Carbon /
hướng dẫn vận hành của bộ giảm nhiệt carbon dioxide
Dioxide Reducer
loại nhiệt điện.
Kiểm tra xem kết nối có vững chắc không và liệu có bất Trong trường hợp có bất kỳ sự bất
kỳ sự nới lỏng nào trong khi sử dụng kẹp mềm hay thường nào, phải bổ sung thêm hoặc
Ống khí
không. thay thế các bộ phận.
Kiểm tra xem ống cao su có bị mòn hay hư hỏng không. Thay thế ống dẫn gas

6.2. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

Safety Warning
1. Để đảm bảo an toàn, kiểm tra thường xuyên phải được thực hiện bởi các chuyên gia.

2. Kiểm tra thường xuyên chỉ có thể được thực hiện sau khi tắt nguồn của hộp phân phối người dùng và máy hàn
(kiểm tra trực quan không yêu cầu phải kết nối với thiết bị quản lí thì bị loại) để tránh bị điện giật, bỏng và các tai
nạn thương tích cá nhân khác.

3. Do xả điện dung, kiểm tra chỉ được thực hiện 5 phút sau khi máy hàn được tắt nguồn.

 Hướng dẫn vận hành

1. Để tránh các thành phần bán dẫn và bảng mạch bị hư hỏng tĩnh điện, vui lòng đeo thiết bị chống tĩnh điện
trước khi kết nối dây dẫn và bảng mạch trong máy, hoặc chuẩn bị tĩnh điện bằng cách chạm vào phần kim loại
của vỏ.

2. xin vui lòng không sử dụng bất kỳ dung môi khác mạnh hơn mức trung tính chất tẩy rửa cho đồ dùng hộ gia
đình trong khi làm sạch bộ phận nhựa.

 Kế hoạch kiểm tra định kỳ

1. Việc kiểm tra định kỳ phải được thực hiện để đảm bảo sử dụng thiết bị lâu dài và bình thường.

2. Kiểm tra thường xuyên phải được thực hiện chi tiết, bao gồm kiểm tra nội bộ và làm sạch thiết bị.

3. Nói chung, kiểm tra thường xuyên được thực hiện một lần cho mỗi sáu tháng. Nhưng nếu điểm hàn bị bụi,
hoặc với khói dầu nặng, kiểm tra định kì bên trong phải được rút ngắn xuống còn ba tháng.

4. Lịch trình kiểm tra định kỳ được trình bày trong Bảng 6-4.
60 Annex I Technical Specifications

Table 6- 4k-Lich kiểm tra định kỳ(Year XXXX)


Item No. Lịch dự kiến Lịch thực tế Người kiểm tra
1 XXXX
2 XXXX
3 XXXX
… …
 Nội dung kiểm tra định kỳ

(Ngoại trừ các mục sau đây, người dùng có thể thêm các mục kiểm tra theo tình hình thực tế)

1. loại bỏ bụi trong máy hàn.

Tháo nắp máy hàn và mặt bên. Không khí nén khô có thể được sử dụng để loại bỏ bụi bẩn và bụi bẩn tích tụ bên
trong máy hàn. Và sau đó làm sạch bụi bẩn và vật chất lạ mà khó có thể được loại bỏ bằng cách tẩy.

 Chú ý

Nếu quá nhiều bụi tích tụ trên bộ tản nhiệt, tản nhiệt sẽ bị ảnh hưởng dễ bị quá nhiệt.

2. Kiểm tra máy hàn


Tháo nắp trên và mặt bên của máy hàn. Kiểm tra xem máy hàn có bất kỳ mùi lạ, sự đổi màu và hỏng
hóc do quá nhiệt nào không. Kiểm tra xem phần kết nối có bị lỏng không.
3. Kiểm tra đường ống và cáp
Bên cạnh kiểm tra hàng ngày, cáp, ống dẫn khí, dây an toàn mặt đất, vv nên được kiểm tra chi tiết hơn
và xiết chặt thường xuyên. Khi kiểm tra điện áp và thử nghiệm cách điện nên được thực hiện bởi
nhân viên dịch vụ sau bán hàng của công ty hoặc nhân viên của chúng tôi có kiến thức chuyên môn về
máy hàn và điện.
Step
St

1. Tắt hộp phân phối điện.


2. Tháo tất cả các dây nối đất an toàn trên vỏ.
3. Kết nối ba dây nguồn đầu vào (không bao gồm dây màu xanh lá cây màu vàng) để làm cho nó ngắn
mạch.
4. Xoay công tắc nguồn máy hàn thành "BẬT".
5. Kết nối đầu ra dương và đầu ra đầu ra âm với dây ở mặt thứ cấp để gây đoản mạch.
6. Kết nối các chân 3 & 8 của cực kết nối tín hiệu DB9 với dây ở phía điều khiển để gây đoản mạch.
7. Dây kết nối ngắn mạch được sử dụng trong các ứng dụng trên phải thuộc cùng một kiểu máy. VÀ
mặt cắt không được nhỏ hơn 1,25 mm2.
Attention

Tất cả các thay đổi và quá trình kiểm tra điện áp cho phép phải được khôi phục sau khi thử nghiệm.

6.3. DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG


 Thẻ bảo hành
Mỗi máy được gắn kèm với thẻ bảo hành. Vui lòng điền vào các nội dung liên quan trên phiếu
bảo hành. Vui lòng đọc kỹ nội dung của thẻ bảo hành và giữ đúng cách.
61 Annex I Technical Specifications

 Bảo trì
Người sử dụng phải tiến hành kiểm tra theo nội dung của ☞5.2 Mã lỗi và giải pháp, thực hiện
khắc phục sự cố ban đầu hoặc ghi lại thông báo lỗi. Liên hệ với đại lý gần nhất khi bạn cần sửa
chữa hoặc thay thế các bộ phận. Vui lòng sử dụng các linh kiện và phụ kiện do Công ty TNHH
Công nghệ Hàn Thâm Quyến Megmeet cung cấp hoặc khuyến nghị

Bảo hành một năm được cung cấp bởi công ty. Thời gian bảo hành sẽ được tính bắt đầu từ thời
điểm mua được ghi trên thẻ bảo hành hoặc hóa đơn.

Thiệt hại sản phẩm do sử dụng không đúng cách không được bảo hành bởi dịch vụ bảo hành.
Tuy nhiên, có thể được xử lý bằng cách sửa chữa.
62 Annex I Technical Specifications

Annex I CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Annex 1-1 THÔNG SSO KỸ THUẬT CỦA NGUỒN ĐIỆN


Welder Dex CM3000(R) Dex PM3000(R)
Chế độ điều khiển Digital Control
Điện áp vào và số pha 3 Phase AC380V -15%~+21%
Tần số nguồn điện vào 45~65Hz
Power Factor 0.94
Hiệu suất 91%(210A/24.5V)
Công suất đầu vào 7.8KVA/7.3KW
60%@250A/26.5V
Temporary Load Rate
100%@207A/24.5V
Output Characteristics CV
Rated Output No-Load Voltage 54.2V
Output Current Range 30A~300A
Output Voltage Range 12V~30V
Casing Protection Grade IP23S
Wire Feeding Speed 1.4~28 m/min
Operating Temperature -10℃~40℃(Welding Source- the machine can be started up at 39℃)
Nhiệt độ bảo quản -40℃~70℃
Insulation Level H
Size L*W*H(mm)610*260*398
Weight 25.4 Kg
Wire Coil Diameter 300mm(15kg)
Certification CCC(GB/T15579.1-2013)/ CE(EN60974-10:2014/EN60974-1:2012)
63 Annex I Technical Specifications

Annex II SƠ ĐỒ ĐIỆN

DisplayPanel

DSP Main Control Panel

Main Power Amplifier Board

Main Transformer

Secondary Side Radiator

Attached Diagram 2-1 Electrical Connection Diagram of Welder


64附录一技术规格

Annex III BẢNG CẤU HÌNH HỆ THỐNG

Dex CM3000(R)Welder Configuration

Attached Table 3-1 Dex CM3000(R)Welder Configuration and Ordering Information

Configuration Name Model Configuration Ordering Code


Máy hàn Dex CM3000(R) Standard R13400620
2
Dây nối đất 25mm ,1.8m Standard R13500127
200A/40%DutyCycle/Japanese Welding
Standard R36010164
Torch and Europe Connector /3M
150A/60% Duty Cycle/Japanese Welding
Mỏ hàn Optional R36010146
Torch and Europe Connector /3M
200A/60%Duty Cycle/Japanese Welding
Optional R36010126
Torch and Europe Connector/3M
Bánh xe chân đế 4 pcs/set Optional R29140209
Van giảm áp xuất nhiệt Guanghui GH-258 Optional R34090007
0.8/1.0(Contains 2 pcs wire feed roll) Optional R29130441
Con lăn cấp day
1.0/1.2(Contains 2 pcs wire feed roll) Optional R29130440
Motor, Transmission Mechanism, Quick Plug
Động cơ cấp dây R29140271
and Wire Feed Roll

Attached Table 3-2Dex CM3000(R)Process Configuration

Item Welding
Welding Diameter(mm) Welding Gas Remarks
No. Materials

Solid carbon 100%CO2


1 0.8/0.9/1.0/1.2
80%Ar+20%CO2
steel
Solid stainless
2 0.8/0.9/1.0 97.5%Ar+2.5%CO2
steel
Perform process
3 Customized customization according to
customer requirements.
Perform process
4 Customized customization according to
customer requirements.
*Notes: Shenzhen Megmeet Welding Technology Co., Ltd. (Megmeet) tiếp tục phát triển và đổi mới sản phẩm. Nếu nội
dung, thông số, hình ảnh và đối tượng trong hướng dẫn sử dụng không phù hợp với sản phẩm thực tế, sẽ được PHỔ
biến .Chúng tôi sẽ không thông báo bổ sung liên quan đến thay đổi nhưng Công ty sẽ có giải thích cuối cùng về hướng dẫn
sử dụng..
65附录一技术规格

Dex PM3000(R)Welder Configuration

Attached Table 3-3 Dex PM3000(R) Welder Configuration and Ordering Information

Configuratio Configuratio Ordering


Model
n Name n Code
Welder Dex PM3000(R) Standard R13400597
Ground Wire 35mm2,1.8m Standard R13500137
250A/35% Duty Cycle/Europe
Standard R36010430
Welding Torch/3M
Welding Torch
300A/40% Duty Cycle/Europe
Optional R36010059
Welding Torch/3M
Welder Castor 4 pcs/set Optional R29030709
Accessories Package of 1.0/1.2mm(Contains 2 pcs wire feed
Optional R29140266
Steel Wire Feed Rolls rolls,2 pcs pressure rolls)
0.8/1.0mm(Contains 2 pcs
Accessories Package of
wire feed rolls,2 pcs pressure Optional R29140267
Steel Wire Feed Rolls
rolls)
1.0/1.2mm(Contains 2 pcs
Accessories Package of Al
wire feed rolls,2 pcs pressure Optional R29140268
Steel Wire Feed Rolls
rolls)
CO2 Heating Pressure
Guanghui GH-258 Optional R34090007
Reducing Valve
Motor, Transmission
Driving Accessories of
Mechanism, Quick Plug and R29140181
Wire Feeding Machine
Wire Feed Roll

Attached Table 3-4 Dex PM3000(R) Process Configuration

Weldin
Welding
Item No. g Welding Diameter(mm) Welding Gas Remarks
Materials
Process
1 Steel 0.8/0.9/1.0/1.2 100%CO2
2 Metel Cored Steel 1.0/1.2
DC 80%Ar+20%CO2
3 Steel 0.8/0.9/1.0/1.2
4 CrNi 0.8/0.9/1.0 97.5%Ar+2.5%CO2
5 Steel / 100%CO2
6 Metel Cored Steel 1.0/1.2
80%Ar+20%CO2
7 Steel 0.8/1.0
8 CrNi 0.9/1.0/1.2 97.5%Ar+2.5%CO2
Pulse
9 Al 1.2
10 AlSi 1.0/1.2
100%Ar
11 AlMg 1.0/1.2
12 SiBr 0.8/1.0
1 Double
Steel 0.8/1.0
3 Pulse
80%Ar+20%CO2
1
Metel Cored Steel 1.0/1.2
4
1 Steel 0.9/1.0/1.2 97.5%Ar+2.5%CO2
5
66附录一技术规格

1
Al 1.2
6
1
AlSi 1.0/1.2
7
100%Ar
1
AlMg 1.0/1.2
8
1
SiBr 0.8/1.0
9
*Notes: Shenzhen Megmeet Welding Technology Co., Ltd. (Megmeet) continues to develop and innovate the product. If the
contents, parameters, pictures and objects in the user manual are inconsistent with the actual product, shall prevail. We will
not made additional notify with respect to the change, and the Company has the final interpretation of the user manual.
67 Annex IV Structural Detail Drawing

Annex IV Bản vẽ cấu trúc chi tiết

Attached Fig.4-1 Dex CM/PM3000(R) Structural Detail Drawing


68 Annex IV Structural Detail Drawing

Shenzhen Megmeet Welding Technology Co., Ltd. Shenzhen Megmeet Welding Technology Co., Ltd.

WelderWarranty Bill WelderWarranty Bill


User: User:

Detailed Address: Detailed Address:

Postal Code: Contact Person: Postal Code: Contact Person:

Tel.: Fax: Tel.: Fax:

Machine model: Machine model:

Power: Machine Number: Power: Machine Number:

Contract Number: Purchase Date: Contract Number: Purchase Date:

Service Unit: Service Unit:

Contact person: Tel.: Contact person: Tel.:

Repaired By: Tel.: Repaired By: Tel.:

Date: Date:

Customer Evaluation of Service Quality: Customer Evaluation of Service Quality:

□Excellent □ Good □Excellent □ Good


□ Moderate □ Poor □ Moderate □ Poor
Others: User Others: User
Signature: MMDDYY Signature: MMDDYY
Customer Service Center Revisiting Record: Customer Service Center Revisiting Record:

□Telephone Follow-Up□ Letter □Telephone Follow-Up□ Letter


Follow-Up Others: Signature of Follow-Up Others: Signature of
Technical Support Engineer:MMDDYY Technical Support Engineer:MMDDYY

Note: This bill is invalid in case of user follow-up visit failure. Note: This bill is invalid in case of user follow-up visit failure.
69 Chapter VI Maintenance

Hướng dẫn sử dụng


User Instructions

1. Warranty scope covers the body of the welding power supply.


1. Phạm vi bảo hành bao gồm phần thân của nguồn điện hàn.
2. The warranty period is 12 months. If any welding power failure or damage occurs
2. Thời gian bảo hành là 12 tháng. Nếu bất kỳ hư hỏng điện hàn hoặc hư hỏng nào xảy ra
during the warranty period when it is used normally, our company provides repair
trong thời gian bảo hành khi nó được sử dụng bình thường, công ty chúng tôi cung cấp
service for free. 3. The warranty period starts from the delivery date of the welding
dịch vụ sửa chữa miễn phí.
power manufacturing plant. Welding power code is the unique basis for determining the
3. Thời gian bảo hành bắt đầu từ ngày giao hàng của nhà máy sản xuất.Mã nguồn hàn là
warranty period. The equipment without a welding power code is to be treated as
cơ sở duy nhất để xác định thời hạn bảo hành. Thiết bị không có mã nguồn hàn được coi
overdue. 4. Even within the warranty period, if the following circumstances occur,
là quá hạn.
certain maintenance fee will be charged:
4. Ngay cả trong thời gian bảo hành, nếu các trường hợp sau xảy ra, phí bảo trì nhất định
A) Welding power failure caused by not following the User Manual.
sẽ được tính:
B) Welding power damage caused by fire, flood, abnormal voltage etc.; c) Welding
A) Sự cố mất điện do không tuân thủ Hướng dẫn sử dụng.
power damage if the welding power is used for abnormal function.
B) máy hỏng hóc gây ra bởi lửa, lũ lụt, điện áp bất thường vv .;
5. The service charge is calculated according to actual cost. If there is a contract
c) Hư hỏng điện hàn nếu công suất hàn được sử dụng cho chức năng khác.
concluded, the contract shall prevail.
5. Phí dịch vụ được tính theo giá thực tế. Nếu có hợp đồng được ký kết thì hợp đồng sẽ
6. Please keep this card and show it to the maintenance unit for warranty.
được áp dụng.
7. If you have any questions, please contact with the agent or contact our company
6. Vui lòng giữ thẻ này và đưa cho đơn vị bảo trì để bảo hành.
directly.
7. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với đại lý hoặc liên hệ trực tiếp với
công ty chúng tôi.
Customer Service Center of Shenzhen Megmeet Electric Co., Ltd.

Trung tâm dịch vụ khách hàng của Shenzhen Megmeet Electric Co., Ltd.
Address: Shenzhen Megmeet Welding Technology Co., Ltd. Address: 5F, Block B,
Ziguang Information Hub, Langshan Rd., North Nanshan Science and Technology Park,
Địa chỉ: Thâm Quyến Megmeet hàn Technology Co, Ltd Địa chỉ: 5F, khối B, Ziguang
Shenzhen, Guangdong Post code: 518057
thông tin Hub, Langshan Rd., Bắc Nanshan Khoa học và Công nghệ Park, Thâm Quyến,
After-sales service hotline: 4006662163
Quảng Đông Mã bưu điện: 518057
Đường dây nóng dịch vụ sau bán hàng: 4006662163
70 ChapterⅡInstallation Wiring

You might also like