Bao Cao Bai Tap Lon Phan Tich Va Thiet Ke He Thong Quan Ly Cua Hang Ban Do An Nhanh

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 70

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


---------o0o---------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN


PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CỬA HÀNG BÁN ĐỒ ĂN NHANH

Sinh viên thực hiện:


Đoàn Duy Anh 191210022
Nguyễn Quang Trung 191201042
Vũ Hoàng Minh 191210709
Nguyễn Quang Hà 191212018
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Giáo viên hướng dẫn:
Giảng viên: Đào Thị Lê Thủy
Bảng Phân Công Nhiệm Vụ

• Tên đề tài: Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý cửa hàng bán đồ ăn nhanh
• Phạm vi sơ bộ:

Chương 1 Chương 2 Chương 3

Biều dồ phân rã Xác định các


Lấy mẫu
chức năng module (module
con)
Vũ Hoàng Minh

Phỏng vấn nhân Xác định yêu cầu


Mô tả các chức
viên. cho hệ thống
năng module

Biểu đồ DFD
Phỏng vấn quản lý
Nguyễn Quang logic Thiết kế giao
Trung Biều dồ DFD vật diện.
Khảo sát điều tra

Lời mở đầu Mô tả chức năng


Chi tiết các bảng
Nguyễn Quang Hà trong cơ sở dữ
Phỏng vấn nhân liệu
Xác định thực thể
viên
Tổng hợp dữ
Xây dựng mô
liệu sau phỏng
hình ERD
vấn
Mục tiêu và Thiết kế giao
Đoàn Duy Anh
phạm vi đề tài diện.
Xây dựng mô
hình RM
Mô tả bài toán

• Nơi dự kiến khảo sát để tìm hiểu nghiệp vụ:Cửa hàng Trung Foodie Hoài
Đức Hà Nội
MỤC LỤC

CHƯƠNG I. KHẢO SÁT..............................................................................................7


1. Khảo sát...............................................................................................................7
1.1 Phỏng vấn.....................................................................................................7
1.2 Phiếu điều tra.............................................................................................13
1.3 Lấy mẫu......................................................................................................16
1.4 Quan sát......................................................................................................19
2. Tổng hợp dữ liệu khảo sát................................................................................20
2.1 Các quy trình trong quản lý bán hàng của hệ thống hiện hành.............20
2.2 Một số vấn đề của hệ thống hiện tại.........................................................21
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG.....................................................................21
1. Biểu đồ phân rã chức năng..............................................................................21
1.1 Mô tả chức năng của lá:............................................................................22
1.2 Yêu cầu.......................................................................................................24
2. Mô hình hóa tiến trình.....................................................................................24
2.1 DFD vật lý hệ thống hiện thời...................................................................24
2.1.1 Mức 0.......................................................................................................24
2.1.2 Mức 1.......................................................................................................25
2.2 DFD logic hệ thống hiện thời....................................................................26
2.2.1 Mức 0.......................................................................................................26
2.2.2 Mức 1.......................................................................................................26
2.3 DFD logic hệ thống đề xuất.......................................................................27
2.3.1 Mức 0.......................................................................................................27
2.3.2 Mức 1.......................................................................................................27
3. Mô hình hóa dữ liệu..........................................................................................28
3.1 Các thực thể và Thuộc tính.......................................................................28
3.2 Mô hình RM...............................................................................................31
3.3 Mô hình ER................................................................................................31
CHƯƠNG III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG.......................................................................33
1. Thiết kế kiến trúc hệ thống....................................................................................33
1.1 Xác định kiểu kiến trúc hệ thống.....................................................................33
1.2 Công nghệ lập trình, công nghệ lưu trữ dự kiến...............................................33
1.3 Phân rã hệ thống thành các module.............................................................39
1.4 Mô tả chi tiết các module...............................................................................40
a. Các chức năng chung trong hệ thống.............................................................40
b. Chi tiết các module..........................................................................................42
2. Thiết kế các biểu mẫu, báo cáo giao diện và đối thoại..........................................54
2.1 Giao diện Chung............................................................................................54
2.2 Giao diện cho Quản Lý..................................................................................56
2.3 Giao diện cho Nhân Viên Phục Vụ................................................................61
2.4 Giao diện cho Nhân Viên Thu Ngân.............................................................64
2.5 Giao diện cho Nhân Viên Bếp.......................................................................68
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Slide bài giảng của cô Đào Thị Lê Thủy
- File thiết kế hệ thống SmartSchool
- Một số tài liệu tham khảo trên internet
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Kế hoạch phỏng vấn cho quản lý

Bảng 1.2: Kết quả phỏng vấn của quản lý

Bảng 1.3: Kế hoạch phỏng vấn cho nhân viên phục vụ

Bảng 1.4: Kết quả phỏng vấn của nhân viên phục vụ

Bảng 1.5: Kế hoạch phỏng vấn cho nhân viên thu ngân

Bảng 1.6: Kết quả phỏng vấn của nhân viên thu ngân

Bảng 1.7: Mẫu phiếu điều tra khảo sát ý kiến

Bảng 1.3.8: Danh sách đối tượng lấy mẫu

Bảng 1.8: Danh sách đối tượng lấy mẫu

Bảng 1.9: Danh sách đối tượng lấy mẫu

Bảng 1.10: Danh sách đối tượng lấy mẫu

Bảng 1.11: Danh sách đối tượng lấy mẫu

Bảng 3.1.1: Table Vai Trò


Bảng 3.1.2: Table Người Dùng
Bảng 3.1.3: Table Hóa Đơn
Bảng 3.1.4: Table Khách Hàng
Bảng 3.1.5: Table Chi Tiết Hóa Đơn
Bảng 3.1.6: Table Loại Đồ Ăn
Bảng 3.1.7: Table Đơn Vị Tính
Bảng 3.1.8: Table Nhà Cung Cấp
Bảng 3.1.9: Table Đồ Ăn
Bảng 3.1.10: Table Chi Tiết Đơn Đặt Món
Bảng3.1.11: Table Đơn Đặt Món
Bảng 3.1.12: Table Vị Trí Ngồi
Bảng 3.1.13: Table Trạng Thái
Bảng 3.1.14: Module Quản lý
Bảng 3.1.15: Module Nhân Viên Phục Vụ
Bảng 3.1.16: Module Nhân viên thu ngân
Bảng 3.1.17: Module Nhân viên bếp
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Menu món ăn

Hình 1.2: Hóa đơn giấy

Hình 2.1: Biểu đồ phân rã chức năng

Hình 2.2: DFD vật lý hiện thời mức 0

Hình 2.3: DFD vật lý hiện thời mức 1

Hình 2.4: DFD logic hiện thời mức 0

Hình 2.5: DFD logic hiện thời mức 1

Hình 2.6: DFD logic đề xuất mức 0

Hình 2.7: DFD logic đề xuất mức 1

Hình 2.8: Mô hình RM


Hình 2.9: Mô hình ER
Hình 3.1.18: Chức năng tìm kiếm bản ghi
Hình 3.1.19: Chức năng thêm bản ghi
Hình 3.1.20: Chức năng sửa bản ghi
Hình 3.1.21: Chức năng xóa bản ghi
Hình 3.1.22: Chức năng đăng nhập
Hình 3.1.23: Chức năng đăng xuất
Hình 3.1.24: Chức năng đổi mật khẩu
Hình 3.1.25: Chức năng tạo hóa đơn
Hình 3.1.26: Chức năng in hóa đơn
Hình 3.1.27: Chức năng ghép đơn đặt món
Hình 3.1.28: Chức năng tạo đơn đặt món
Hình 3.1.29: Chức năng kiểm đồ
Hình 3.1.30: Chức năng phân quyền
Hình 3.1.31: Chức năng báo cáo
Hình 3.1.32: Chức năng xuất file excel

Hình 3.2.1: Giao diện đăng nhập


! Hình 3.2.2: Giao diện quên mật khẩu
Hình 3.2.3: Giao diện đổi mật khẩu
Hình 3.2.4: Giao diện đăng xuất
Hình 3.2.5: Giao diện quản lý nhân viên
Hình 3.2.6: Giao diện quản lý khách hàng
Hình 3.2.7: Giao diện quản lý nhà cung cấp
Hình 3.2.8: Giao diện quản lý món ăn
Hình 3.2.9: Giao diện quản lý hóa đơn
Hình 3.2.10: Giao diện quản lý chi tiết hóa đơn
Hình 3.2.11: Giao diện quản lý báo cáo doanh thu theo bảng
Hình 3.2.12: Giao diện báo cáo doanh thu theo đường
Bảng 3.2.13: Giao diện đặt món
Hình 3.2.14: Giao diện quản lý đơn đặt món
! Hình 3.2.15: Giao diện quản lý ghép đơn đặt món
Hình 3.2.16: Giao diện kiểm đồ
Hình 3.2.3.1: Giao diện quản lý đơn đặt món
Hình 3.2.3.2: Giao diện quản lý ghép đơn đặt món
Hình 3.2.3.3: Giao diện thanh toán
Hình 3.2.3.4: Giao diện tạo khách hàng
Hình 3.2.3.4: Giao diện tạo hóa đơn
Hình 3.2.4.1: Giao diện quản lý đơn đặt món
Hình 3.2.4.2: Giao diện chế biến
Hình 3.2.4.3: Giao diện quản lý món báo hết
Lời Mở Đầu
Hiện nay khoa học công nghệ ngày càng phát triển nhanh chóng. Chúng đã
đạt được nhiều thành tựu to lớn trong tất cả các lĩnh vực, ngành nghề của đời
sống xã hội. Đặc biệt với sự phát triển của công nghệ thông tin đã làm việc quản
lý các hệ thống thông tin trở nên tiện lợi, an toàn, có tính tự động hóa cao. Trong
đó phải kể đến hệ thống quản bán hàng tại các cửa hàng. Đó là một công việc
khá phức tạp và có một lượng thông tin cần quản lí lớn. Toàn bộ các hoạt động
trong công việc quản lý bán hàng như doanh thu, giá cả, số lượng hàng tồn kho
…đòi hỏi mất nhiều thời gian và nhân lực. Tuy nhiên qua khảo sát tình hình
chung ở một số cửa hàng tại thành phố Hà Nội, nhóm chúng em nhận thấy việc
quản lý bán hàng nói chung tại các cửa hàng vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu
của các nhà quản lý cũng như của khách hàng. Việc khách hàng phải đi tìm
hàng, đặt đơn hàng cũng rất khó khăn. Công việc báo cáo thống kê trong công
tác quản lý bán hàng cũng gặp vô vàn khó khăn. Chỉ với việc thống kê số lượng
hàng đã bán ,các mặt hàng bán chạy cũng tốn rất nhiều thời gian nhiều khi còn
xảy ra sai sót do khối lượng sản phẩm quá nhiều không được sắp xếp và quản lý
một cách hợp lý. Vì vậy cần phải có những cải tiến tích cực các quy trình nghiệp
vụ với việc áp dụng công nghệ thông tin hiện đại, và cần xây dựng một hệ thống
quản lý bán hàng mới phù hợp để giúp các chủ cửa hàng nắm bắt thông tin về
sản phẩm, thông tin khách hàng và trạng thái các đơn đặt hàng một cách chính
xác và kịp thời. Từ đó người quản lý có thể đưa ra các kế hoạch và quyết định
đúng đắn, giảm chi phí và tăng khả năng cạnh tranh, nâng cao kết quả hoạt động
kinh doanh.

Xuất phát từ nhu cầu thực tế đó và quá trình học tập môn phân tích thiết kế hệ
thống cùng với sự hướng dẫn của cô giáo chúng em đã tìm hiểu và lựa chọn tìm
hiểu về cửa hàng bán đồ ăn nhanh Trung Foodie Hoài Đức để khảo sát và phân
tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng cho cửa hàng này làm báo cáo bài tập
lớn.
Phát Biểu Bài Toán
1.1 Mục đích

- Do hệ thống quản lý bán hàng tại cửa hàng hiện tại có rất nhiều vấn đề, điều đó
khiến cho việc kinh doanh của cửa hàng trở nên khó khăn hơn và khó có thể
phát triển rộng nên nhóm đề xuất giải pháp là thay thế hệ thống cũ bằng một hệ
thống mới nhằm khắc phục và cải tiến để tăng chất lượng của cửa hàng

- Dựa vào những kiến thức đã học từ môn Phân tích và thiết kế hệ thống, báo cáo
sẽ phân tích hệ thống quản lý cửa hàng bán đồ ăn nhanh nhằm mục đích tạo ra
một hệ thống quản lý bao gồm các chức năng:

● Quản lý bán hàng

● Quản lý hệ thống

● Quản lý thông tin

● Báo cáo thống kê

1.2 Phạm vi đề tài

● Báo cáo được thực hiện dựa trên cơ sở phạm vi môn học Phân tích và thiết kế hệ
thống và những mục tiêu nêu trên

● Dự án xây dựng hệ thống tại máy chủ cửa hàng đồ ăn cho phép nhân viên, quản
lý cửa hàng có thể truy cập thông qua phần mềm (winform) để quản lý cửa hàng
● Do phạm vi khả năng nên chúng xem chỉ khảo sát và quản lý một cửa hàng vừa
và nhỏ (Cửa hàng Trung Foodie Hoài Đức Hà Nội)

● Công nghệ thực hiện:

o Visual Studio 2019

o SQL Server
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT
2. Khảo sát

1.1 Phỏng vấn

a. Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn thứ 1 (Dành cho quản lý).

Kế hoạch phỏng vấn

Người được hỏi: Lê Đại Hành Người phỏng vấn: Nguyễn Quang Trung

Thời gian hẹn: 15/09/2021.


Hình thức: phỏng vấn online qua Zalo. Thời gian bắt đầu: 8h.
Thời gian kết thúc: 8h30.

Chương trình: Ước lượng thời gian:


• Giới thiệu • 1 phút.
• Tổng quan về dự án. • 2 phút.
• Tổng quan về phỏng vấn: Chủ đề đề • 2 phút.
cập. • 10 phút.
• Tổng hợp các nội dung chính. • 10 phút.
• Ý kiến của người được hỏi. • 2 phút.
• Kết thúc. • 2 phút.
• 1 phút.

Thời gian dự kiến: 30 phút

Bảng 1.1: Kế hoạch phỏng vấn cho quản lý


Phiếu phỏng vấn

Dự án: Tiểu dự án:


Quản lý cửa hàng Trung Foodie Hoài Đức Quản lý doanh thu, sự cố cửa hàng

Người được hỏi: Ngày: 15/09/2021.


Lê Đại Hành Người hỏi: Nguyễn Quang Trung

Câu hỏi: Trả lời:

Vào mỗi cuối ngày nhân viên thu ngân sẽ


Việc báo cáo doanh thu của cửa hàng được
tổng kết và chuyển giao tiền thu được kèm sổ
thực hiện như thế nào?
ghi chép số lượng các món ăn đã bán được
trong ngày hôm đó

Đã bao giờ xảy ra trường hợp báo cáo doanh Đã từng, đó là lỗi của nhân viên thu ngân khi
thu trên sổ sách không khớp với tiền thực thu đã quên không ghi chép hóa đơn vào sổ
chưa? khiến cho số liệu không khớp nhau

Theo tôi nghĩ là có, việc ghi chép đầy đủ như


Theo ông thì việc phải ghi chép và báo cáo
vậy đòi hỏi nhân viên phải có tính cẩn thẩn,
bằng sổ sách như vậy có gây bất tiện cho
nhưng dù vậy thì nó cũng gây tốn khá nhiều
nhân viên không?
thời gian cho việc tính toán

Tương đối thường xuyên, nhưng chúng chỉ là


Cửa hàng có thường xuyên gặp các sự cố
các sự cố nhỏ và nhân viên có thể tự giải
không?
quyết (nhầm lẫn), sự cố lớn thì không nhiều
Nếu khách hàng yêu cầu khiếu nại tới quản
Cửa hàng sẽ xử lí như thế nào nếu có sự
lý, chúng tôi sẽ gửi lời xin lỗi tới khách hàng
nhầm lẫn về thanh toán, cũng như mất mát
và sẽ giảm giá 5% trên tổng số hóa đơn
sai lệch thông tin trên hóa đơn?
thanh toán của khách hàng.

Bảng 1.2: Kết quả phỏng vấn của quản lý

b. Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn thứ 2 (Dành cho nhân viên phục vụ)

Kế hoạch phỏng vấn

Người được hỏi: Trần Quốc Tuấn


Người phỏng vấn: Vũ Hoàng Minh
Thời gian hẹn: 15/09/2021.
Thời gian bắt đầu: 14h.
Hình thức: phỏng vấn online qua Zalo.
Thời gian kết thúc: 14h30.

Ước lượng thời gian:


Chương trình:
• 1 phút.
• Giới thiệu
• 2 phút.
• Tổng quan về dự án.
• 2 phút.
• Tổng quan về phỏng vấn: Chủ đề đề
• 10 phút.
cập.
• 10 phút.
• Tổng hợp các nội dung chính.
• 2 phút.
• Ý kiến của người được hỏi.
• 2 phút.
• Kết thúc.
• 1 phút.

Thời gian dự kiến: 30 phút

Bảng 1.3: Kế hoạch phỏng vấn cho nhân viên phục vụ


Phiếu phỏng vấn

Dự án:
Quản lý cửa hàng Trung Foodie Hoài Tiểu dự án:
Đức Quá trình đặt hàng, xử lý đơn hàng.

Người được hỏi: Ngày: 15/09/2021.


Trần Quốc Tuấn Người hỏi: Vũ Hoàng Minh

Khi khách đặt đồ, nhân viên sẽ ghi lại món ăn


Nhân viên sẽ làm gì khi khách hàng khách đặt vào giấy nhớ, sau đó kiểm tra món ăn
đặt đồ ăn? trong menu, nếu còn thì sẽ tiến hành đặt món cho
khách và ghi món ăn đó vào hóa đơn

Sau khi tiếp nhận và kiểm tra đơn hàng, chúng tôi
Nhân viên sẽ xử lý đơn hàng của sẽ đặt món ăn cho đầu bếp xử lý và thông báo thời
khách như thế nào? gian chờ cho khách hàng, khi món ăn sẵn sàng thì
chúng sẽ bày và phục vụ cho khách

Nhân viên sẽ xử lý như nào nếu số Trong trường hợp này cửa hàng vẫn chưa có cách
lượng khách hàng quá tải? khắc phục, do đó sẽ xảy ra sự cố quá tải, không
phục vụ kịp các khách hàng

Bản thân tôi cảm thấy công đoạn kiểm tra món ăn
Trong quá trình nhân đơn đặt của
trong menu là tốn thời gian nhất, nếu trí nhớ bạn
khách bạn có hay gặp khó khăn gì
không được tốt thì việc phải kiểm tra món ăn hết
không?
hay chưa sẽ phải lặp lại rất nhiều lần
Một vài lần, vì việc có rất nhiều yêu cầu phục vụ
Bạn đã bao giờ ghi nhầm thông tin khiến cho nhân viên chúng tôi phải làm việc rất
trong hóa đơn của khách chưa? nhanh chóng, đôi khi vì vội mà đã ghi thiếu hoặc
ghi nhầm món cho khách hàng

Bảng 1.4: Kết quả phỏng vấn của nhân viên phục vụ

c. Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn thứ 3 (Dành cho nhân viên thu ngân)

Kế hoạch phỏng vấn

Người được hỏi: Lê Đức Hiếu Người phỏng vấn: Vũ Hòang Minh

Thời gian hẹn: 15/09/2021.


Hình thức: phỏng vấn online qua Zalo. Thời gian bắt đầu: 14h.
Thời gian kết thúc: 14h30.

Chương trình: Ước lượng thời gian:


• Giới thiệu • 1 phút.
• Tổng quan về dự án. • 2 phút.
• Tổng quan về phỏng vấn: Chủ đề đề • 2 phút.
cập. • 10 phút.
• Tổng hợp các nội dung chính. • 10 phút.
• Ý kiến của người được hỏi. • 2 phút.
• Kết thúc. • 2 phút.
• 1 phút.
Thời gian dự kiến: 30 phút

Bảng 1.5: Kế hoạch phỏng vấn cho nhân viên thu ngân

Phiếu phỏng vấn

Dự án:
Quản lý cửa hàng Trung Foodie Hoài Tiểu dự án:
Đức Quá trình thanh toán, báo cáo doanh thu.

Ngày: 15/09/2021.
Người được hỏi:
Người hỏi: Vũ Hoàng Minh
Lê Đức Hiếu

Hiện tại bạn cảm thấy có khó khăn Vào những khung giờ cao điểm hoặc những dịp lễ
khi làm việc tại vị trí nhân viên thu thì việc phải tính toán thủ công gây ra rất nhiều rắc
ngân? rối cho tôi. Nhầm lẫn là điều không thể tránh khỏi

Cũng không dưới 5 lần, mỗi lần xảy ra như vậy


Việc để mất hóa đơn đã bao giờ xảy đều gây thiệt hại tương đối lớn cho cửa hàng và rắc
ra tại cửa hàng chưa? rối cho cả khách hàng

Sau khi ăn xong, khách hàng sẽ tiến hành thanh


toán với nhân viên thu ngân dựa theo hóa đơn trên
Khách hàng sẽ thanh toán như thế giấy chứa thông tin các món ăn đã gọi mà nhân
nào? viên phục vụ đã ghi

Nhân viên thu ngân sẽ làm gì


Khi khách hàng yêu cầu thanh toán, chúng tôi sẽ
tiến hành kiểm tra hóa đơn và xác nhận lại với
khi khách hàng yêu cầu thanh toán? khách hàng, sau khi thanh toán xong sẽ ghi chép
vào sổ thu chi

Mỗi cuối ngày thì chúng tôi thường tổng kết lại
tổng số doanh thu mà quán kiếm được trong ngày
Nhân viên thu ngân phải làm những
hôm đó, kiểm tra sổ sách hóa đơn xem có trùng
gì để báo cáo cho quản lí?
khớp với nhau chưa, kiểm tra số sản phẩm tồn kho
rồi sau đó gửi trực tiếp cho quản lý

Bảng 1.6: Kết quả phỏng vấn của nhân viên thu ngân

1.2 Phiếu điều tra

a. Khảo sát tình trạng mua hàng ở cửa hàng Trung Foodie Hoài Đức.

Thư ngỏ:

Với mục đích tìm hiểu nhu cầu, thực trạng chất lượng dịch vụ khi người dân sử dụng
dịch vụ đặt hàng. Từ đó đề xuất một số biện pháp khắc phục để nâng cao chất lượng
dịch vụ đó, vì vậy nhóm đã quyết định tiến hành điều tra về nhu cầu của người dân
phường Hoài Đức.

Để thực hiện nhiệm vụ này, nhóm chúng tôi đã thiết kế phiếu điều tra nhằm mục đích
khảo sát. Mong các bạn trả lời đầy đủ các câu hỏi trong bảng đánh dấu (X) vào ô vuông
sao cho phù hợp với sự lựa chọn của mình hoặc ghi ý kiến của mình vào ô trống. Sau
khi trả lời xong xin hãy gửi thư hồi âm kèm lá phiếu khảo sát cho đại diện nhóm chúng
tôi.

Địa chỉ liên hệ: Số điện thoại: 096576638.

Mọi thông tin trong phiếu trả lời sẽ được bảo mật an toàn.

Ý kiến đánh giá của bạn sẽ là những đóng góp rất hữu ích cho việc cải thiện chất lượng
dịch vụ tại cửa hàng Trung Foodie Hoài Đức.
Trân trọng cảm ơn sự cộng tác của các bạn.

**Mẫu Phiếu Điều Tra**

Phiếu thu thập thông tin điều tra về dịch vụ cửa hàng Trung Foodie.

Họ và tên:..........................................................................................................................
Giới tính: [ ] Nam. [ ] Nữ.
Năm sinh:..........................................................................................................................

[ ] Từ 13 đến 18 tuổi.
[ ] Từ 18 đến 30 tuổi.
Phân loại theo nhóm tuổi
[ ] Từ 31 đến 50 tuổi.
[ ] Trên 50 tuổi.

Các chỉ tiêu Câu hỏi Phương án lựa chọn

Thực trạng mua hàng Bạn có hay sử dụng dịch vụ


[ ] Có.
đồ ăn nhanh ở bên ngoài
[ ] Không.
hay không?

[ ] < 3.
Tần suất đặt hàng của bạn
[ ] 4 - 8.
là bao nhiêu? (lần/tuần)
[ ] >= 8.

Bạn đã từng mua hàng tại [ ] Rồi.


cửa hàng đồ ăn Trung
[ ] Chưa.
Foodie chưa?

[ ] Nhanh
Đánh giá thời gian phục vụ [ ] Bình thường.
của hệ thống cửa hàng [ ] Chậm

Cửa hàng có đáp ứng kịp


thời yêu cầu của bạn vào [ ] Có
các giờ cao điểm hay [ ] Không
không?

Công tác phục vụ [ ] Rất tốt.


Đánh giá mức độ hài lòng [ ] Tốt.
của bạn về dịch vụ tại cửa [ ] Bình thường.
hàng [ ] Tệ.
[ ] Rất tệ.

Bạn có thường xuyên gặp


[ ] Thường xuyên
các sự cố trong cửa hàng
[ ] Thi thoảng
hay không?
[ ] Hiếm khi
(VD: Tính nhầm tiền, đặt
[ ] Chưa bao giờ
nhầm món, … )

Bảng 1.7: Mẫu phiếu điều tra khảo sát ý kiến

1.3 Lấy mẫu

a. Danh sách đối tượng cần lấy mẫu

Có 19 khách hàng (19/25 khách hàng phản hồi) (chia theo nhóm tuổi)
• Lứa 13 – 18 tuổi

TT Họ Tên Tuổi

1 Nguyễn Đức Bảo Sơn 13 tuổi

2 Nguyễn Bá Nam 16 tuổi

3 Ngô Ngọc Đức 16 tuổi

4 Thiều Trần Cường 14 tuổi

Bảng 1.3.8: Danh sách đối tượng lấy mẫu

• Lứa 19 – 30 tuổi

TT Họ Tên Tuổi

1 Bùi Duy Tiến 24 tuổi

2 Trần Thị Bích Giang 19 tuổi

3 Bùi Việt Thanh Tùng 21 tuổi

4 Nguyễn Khắc Quý 25 tuổi

Bảng 1.8: Danh sách đối tượng lấy mẫu


TT Họ Tên Tuổi

1 Lê Thu Thảo 22 tuổi

2 Trần Thị Ngọc 20 tuổi

3 Bùi Thanh Tùng 21 tuổi

4 Lê Khắc Quý 25 tuổi

Bảng 1.9: Danh sách đối tượng lấy mẫu

• Lứa 31-50 tuổi

TT Họ Tên Tuổi

1 Hà Việt Hoàng 33 tuổi

2 Nguyễn Thuỷ Tiên 40 tuổi

3 Phạm Trang 37 tuổi

4 Cao Thị Nhật Hằng 46 tuổi

Bảng 1.10: Danh sách đối tượng lấy mẫu

• Lứa trên 50 tuổi


TT Họ Tên Lứa tuổi

1 Nguyễn Ngọc Sơn 56 tuổi

2 Trần Lâm 60 tuổi

3 Nguyễn Đức Trí 52 tuổi

Bảng 1.11: Danh sách đối tượng lấy mẫu

1.4 Quan sát

a. Bảng giá

Hình 1.1: Menu món ăn


b. Hóa đơn

Hình 1.2: Hóa đơn giấy

3. Tổng hợp dữ liệu khảo sát

2.1 Các quy trình trong quản lý bán hàng của hệ thống hiện hành

a. Tiếp nhận đơn hàng

b. Nhân viên chờ khách hàng đặt món, sau đó ghi món ăn ra giấy hoá đơn
và tiến hành kiểm tra xem món đó có còn hay không. Nếu hết thì phản
hồi với khách hàng, nếu còn thì tiến hành gọi món cho khách
c. Thanh toán
b. Khi khách hàng yêu cầu thanh toán, nhân viên lấy hóa đơn để xác nhận thông
tin, sau đó chuyển cho thu ngân để tính toán và giao dịch trực tiếp với khách
hàng.

c. Sau khi thanh toán xong, nhân viên sẽ tiến hành ghi chép vào sổ doanh thu và
cất giữ lại hóa đơn

d. Báo cáo và thống kê


e. Sau mỗi ngày, thu ngân tính toán và kiểm tra đối chiếu thông tin trong sổ doanh
thu với doanh thu thực của cửa hàng, sau đó chuyển giao sổ lại cho quản lý

2.2 Một số vấn đề của hệ thống hiện tại

a. Chậm chạp

- Việc tính toán giá tiền thủ công gây mất thời gian cho người tính tiền
- Quy trình đặt món ăn và kiểm tra lặp lại nhiều lần mỗi khi khách gọi món
gây mất thời gian phục vụ

b. Tìm kiếm khó khăn

- Mỗi khi có yêu cầu của khách hàng, nhân viên phải tìm kiếm số lượng món ăn
còn lại. Điều này gây khó khăn, phiền toái cho khách hàng khi phải chờ đợi
trong khi kết quả không được như ý muốn.

c. Thiếu chuyên nghiệp

- Trong những giờ cao điểm hoặc những dịp lễ có số lượng khách hàng lớn dẫn
đến quá tải, khiến cho việc phục vụ bị lẫn lộn, không theo thứ tự

d. Dễ sai sót

- Vì hóa đơn ghi bằng tay, khối lượng quản lý lớn, xảy ra tình trạng quá tải nên
khi tính toán và báo cáo doanh thu thủ c không thể tránh khỏi sự sai sót và mất
mát về số liệu.

4. Đề xuất giải pháp


CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG

1. Biểu đồ phân rã chức năng


Hình 2.1: Biểu đồ phân rã chức năng

1.1 Mô tả chức năng của lá:


a. Quản lý bán hàng:
- Tạo hóa đơn: Nhân viên Thu Ngân có thể tạo hóa đơn mới trên phần mềm với
nội dung là các món từ Đơn đặt hàng của khách
- Tạo đơn đặt hàng: Nhân viên Phục Vụ có thể tạo đơn đặt hàng trên thiết bị cầm
tay với nội dung là các món ăn khách gọi
- In hóa đơn: Thu Ngân có thể in hóa đơn cho khách ra giấy bằng máy fax

- Hiển thị Menu: Nhân viên Phục Vụ có thể xem menu các món ăn cửa hàng phục
vụ và hiển thị cho khách hàng
- Kiểm đồ: Khi khách yêu cầu thanh toán, nhân viên phục vụ dùng chức năng
kiểm đồ để tính toán số lượng thực khách dùng và số lượng trả lại
- Thanh toán: Sau khi kiểm dồ, nhân viên Phục Vụ dùng chức năng thanh toán để
gửi yêu cầu thanh toán đến máu của Thu Ngân
- Ghép đơn đặt hàng: Nhân viên Phục Vụ hoặc Thu Ngân có thể ghép các đơn đặt
món của khách với nhau nếu khách gọi nhiều lần trong bữa ăn (nhiều đơn gọi
món)

b. Quản lý hệ thống:
- Đăng nhập: Xác thực tài khoản, mật khẩu của người dùng và cấp quyền truy cập
với các chức năng khác nhau
- Đăng xuất: Người dùng đăng xuất ra khỏi hệ thống
- Đổi mật khẩu: Mỗi người dùng có thể đổi mật khẩu của tài khoản dùng để đăng
nhập vào phần mềm
- Phân quyền: Quản Lý có thể phân quyền (cấp quyền) cho người dùng khác tùy
theo chức vụ, vai trò của họ

c. Cập nhật thông tin


- Thông tin nhân viên: Cung cấp và cập nhật thông tin các nhân viên trong cơ sở
dữ liệu cho người dùng Quản Lý
- Thông tin khách hàng: Cung cấp và cập nhật thông tin các khách hàng trong cơ
sở dữ liệu cho người dùng Quản Lý và Thu Ngân
- Thông tin món ăn: Cung cấp và cập nhật thông tin của các món ăn trong menu
cho người dùng Quản Lý và Phục Vụ
- Thông tin hóa đơn: Cung cấp và cập nhật thông tin của hóa đơn và chi tiết hóa
đơn trong cơ sở dữ liệu cho người dùng Quản Lý và Thu Ngân
- Thông tin nhà cung cấp: Cung cấp và cập nhật thông tin của các nhà cung cấp
cho người dùng Quản Lý
- Thông tin đơn đặt hàng: Cung cấp và cập nhật thông tin của các đơn đặt hàng
cho người dùng Phục Vụ, Thu Ngân và Bếp

d. Báo cáo thống kê:


- Doanh thu: Xem thống kê tổng doanh thu theo ngày/tháng/năm của cửa hàng
- Xuất File Excel: Xuất dữ liệu thống kê cụ thể ra file excel

1.2 Yêu cầu


a. Chức năng:
▪ Bán hàng
▪ Hiển thị menu
▪ Quản lý hệ thống
▪ Quản lý thông tin
▪ Báo cáo thống kê
▪ Thanh toán
▪ Xuất dữ liệu

b. Phi chức năng:


▪ Giao diện: thân thiện với người dùng
▪ Tốc độ xử lí: cần nhanh chóng và chính xác
▪ Bảo mật: lưu trữ thông tin an toàn
▪ Tương thích: sử dụng được đa nền tảng

2. Mô hình hóa tiến trình


2.1 DFD vật lý hệ thống hiện thời
2.1.1 Mức 0
Hình 2.2: DFD vật lý hiện thời mức 0

2.1.2 Mức 1

Hình 2.3: DFD vật lý hiện thời mức 1


2.2 DFD logic hệ thống hiện thời
2.2.1 Mức 0

Hình 2.4: DFD logic hiện thời mức 0

2.2.2 Mức 1

Hình 2.5: DFD logic hiện thời mức 1


2.3 DFD logic hệ thống đề xuất
2.3.1 Mức 0

Hình 2.6: DFD logic đề xuất mức 0

2.3.2 Mức 1
Hình 2.7: DFD logic đề xuất mức 1

3. Mô hình hóa dữ liệu


3.1 Các thực thể và Thuộc tính
Sau khi liệt kê, xác định các thuộc tính cần thiết, nhóm tiến hành xác định các thực thể
chính đồng thời chuẩn hóa dữ liệu, tổng cộng gồm 14 quan hệ trong cơ sở dữ liệu:
- Khách Hàng:
o Mã khách hàng: Đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt Khách Hàng
o Họ tên: Mô tả tên khách hàng tương ứng với mã khách hàng
o Địa chỉ: Mô tả địa chỉ của Khách Hàng
o Ngày sinh: Mô tả ngày sinh của Khách Hàng
o Số điện thoại: Mô tả số điện thoại của Khách Hàng
o Giới tính: Phân biệt giới tính của khách hàng
- Món ăn
o Mã món ăn: Đây là thuộc tính khóa mô tả các mã món ăn dùng để phân
biệt với các món ăn khác
o Tên món ăn: Mô tả tên món ăn
o Giá nhập : Mô tả giá nhập của món ăn
o Giá bán: Mô tả giá bán của món ăn
o Ảnh : Mô tả hình ảnh của đồ ăn
o Còn hàng : Mô tả trạng thái của đồ ăn (đồ ăn có còn hàng hay không )
- Hóa đơn
o Mã hóa đơn: Đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các hóa đơn với
nhau
o Ngày tạo: Mô tả thời gian mà hóa đơn được tạo
- Chi tiết hóa đơn
o Mã hóa đơn: Đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các hóa đơn với
nhau
o Số lượng: Mô tả số lượng món ăn của khách hàng đã dùng
o Trị giá: Mô tả của tổng giá mà khách hàng phải thanh toán
- Người dùng
o Mã người dùng: Đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các người
dùng
o Họ tên: Mô tả tên của người dùng
o Địa chỉ: Mô tả địa chỉ của người dùng
o Số điện thoại: Mô tả số điện thoại của người dùng
o Mật khẩu: Mô tả mật khẩu của người dùng
o Ngày sinh: Mô tả thông tin về độ tuổi của người dùng
o Giới tính: Phân biệt giới tính của người dùng
o Email : Mô tả địa chỉ email của người dùng
o Ảnh : Mô tả hình ảnh của người dùng
- Vai trò
o Mã vai trò : Đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các vai trò
o Tên vai trò : Mô tả tên gọi của các vai trò khác nhau của người dùng

- Loại đồ ăn :

o Mã loại đồ ăn : Đây là thuộc tính khoá dùng để phân biệt các loại đồ ăn
o Tên loại đồ ăn : Mô tả tên gọi của các loại đồ ăn khác nhau

- Đơn vị tính :

o Mã đơn vị tính : Đây là thuộc tính khoá dùng để phân biệt các đơn vị
tính

o Tên đơn vị tính : Mô tả tên gọi của các đơn vị tính

- Nhà cung cấp :

o Mã NCC : Đây là thuộc tính khoá dùng để phân biệt các nhà cung cấp

o Tên NCC : Mô tả tên gọi của nhà cung cấp

o Địa chỉ : Mô tả địa chỉ của nhà cung cấp

o Số điện thoại : Mô tả số điện thoại của nhà cung cấp

- Chi tiết đặt món :

o Số lượng : Mô tả số lượng đặt món

o Tổng tiền : Mô tả tổng số tiền của đơn đặt món

- Đơn đặt món :

o Mã đơn đặt món : Đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các nhà
cung cấp

o Thời gian đặt : Mô tả thời gian khách hàng đặt món

- Vị trí ngồi :

o Mã vị trí ngồi : Đây là thuộc tính khoá dùng để phân biệt các vị trí ngồi

o Vị trí ngồi : Mô tả vị trí ngồi của khách hàng

- Trạng thái đơn :


o Mã trạng thái : Đây là thuộc tính khoá dùng để phân biệt trạng thái của
đơn đặt hàng

o Tên trạng thái : Mô tả tên trạng thái của món ăn

3.2 Mô hình RM

Hình 2.8: Mô hình RM

3.3 Mô hình ER
Hình 2.9: Mô hình ER
CHƯƠNG III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1. Thiết kế kiến trúc hệ thống

1.1 Xác định kiểu kiến trúc hệ thống


- Mô hình tập trung 1 máy chủ
- Quan hệ giữa các thành phần của hệ thống:

1.2 Công nghệ lập trình, công nghệ lưu trữ dự kiến
- Công nghệ lập trình: - Window Forms (Visual Studio C#), ASP.NET cho PC
: - Java, Kotlin, Swift,.. cho thiết bị di động
- Công nghệ lưu trữ dữ liệu: SQL Server, MySQL

1.3 Chi tiết các bảng trong cơ sở dữ liệu

Bảng Vai Trò:

STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

1 MaVaiTro Nvarchar(10) Mã vai trò (khóa chính)

2 TenVaiTro Nvarchar(50) Tên vai trò

Bảng 3.1.1: Table Vai Trò


Bảng Người Dùng:

STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

Mã người dùng (khóa


1 MaNguoiDung Nvarchar(10)
chính)

2 MaVaiTro Nvarchar(10) Mã vai trò (khóa phụ)

3 HoTen Nvarchar(50) Họ tên


4 DiaChi Nvarchar(50) Địa chỉ

5 SoDienThoai Nvarchar(50) Số điện thoại

6 NgaySinh date Ngày sinh

7 GioiTinh Bit Giới tính

8 Email Nvarchar(50) Email

9 MatKhau Nvarchar(50) Mật khẩu

10 Anh Nvarchar(50) Ảnh

Bảng 3.1.2: Table Người Dùng

Bảng Hóa Đơn

ST
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
T

1 MaHoaDon Nvarchar(10) Mã hóa đơn (khóa chính)

Mã khách hàng (khóa phụ


2 MaKhachHang Nvarchar(10)
1)
Mã người dùng (khóa phụ
3 MaNguoiDung Nvarchar(10)
2)

4 NgayTao datetime Ngày tạo

Bảng 3.1.3: Table Hóa Đơn

Bảng Khách Hàng


STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

Mã khách hàng (khóa


1 MaKhachHang Nvarchar(10)
chính)

2 HoTen Nvarchar(50) Họ tên

3 DiaChi Nvarchar(50) Địa chỉ

4 NgaySinh date Ngày sinh

5 GioiTinh bit Giới tính

6 SoDienThoai Nvarchar(50) Số điện thoại

Bảng 3.1.4: Table Khách Hàng

Bảng Chi Tiết Hóa Đơn

STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

Mã hóa đơn (khóa chính,


1 MaHoaDon Nvarchar(10)
khóa phụ 1)
Mã đồ ăn (khóa chính, khóa
2 MaDoAn Nvarchar(10)
phụ 2)

3 SoLuong int Số lượng

4 TongTien money Tổng tiền

Bảng 3.1.5: Table Chi Tiết Hóa Đơn

Bảng Loại Đồ Ăn
ST
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả
T
1
MaLoaiDoAn Nvarchar(10) Mã loại đồ ăn (khóa chính)

2 TenLoaiDoAn Nvarchar(50) Tên loại đồ ăn

Bảng 3.1.6: Table Loại Đồ Ăn

Bảng Đơn Vị Tính

STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

1
MaDonViTinh Nvarchar(10) Mã đơn vị tính (khóa chính)

2 TenDonViTinh Nvarchar(50) Tên đơn vị tính

Bảng 3.1.7: Table Đơn Vị Tính

Bảng Nhà Cung Cấp

STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả


Mã nhà cung cấp (khóa
1 MaNhaCungCap Nvarchar(10)
chính)

2 TenNhaCungCap Nvarchar(50) Tên nhà cung cấp

3 DiaChi Nvarchar(50) Địa chỉ

4 SoDienThoai Nvarchar(50) Số điện thoại

Bảng 3.1.8: Table Nhà Cung Cấp

Bảng Đồ Ăn
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

1 MaDoAn Nvarchar(10) Mã đồ ăn (khóa chính)

2 MaLoaiDoAn Nvarchar(10) Mã loại đồ ăn (khóa phụ 1)

3 MaDonViTinh Nvarchar(10) Mã đơn vị tính (khóa phụ 2)

Mã nhà cung cấp (khóa phụ


4 MaNhaCungCap Nvarchar(10)
3)

5 TenDoAn Nvarchar(50) Tên đồ ăn

6 GiaBan money Giá bán

7 GiaNhap money Giá nhập

8 Anh Nvarchar(50) Ảnh

9 ConHang bit Còn hàng

Bảng 3.1.9: Table Đồ Ăn

Bảng Chi Tiết Đơn Đặt Món

STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

Mã đơn đặt món (khóa


1 MaDonDatMon Nvarchar(10)
chính, khóa phụ 1)
Mã đồ ăn (khóa chính, khóa
2 MaDoAn Nvarchar(10)
phụ 2)

3 SoLuong int Số lượng


4 TongTien money Tổng tiền

Bảng 3.1.10: Table Chi Tiết Đơn Đặt Món

Bảng Đơn Đặt Món

STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

Mã đơn đặt món (khóa


1 MaDonDatMon Nvarchar(10)
chính)

2 MaDoAn Nvarchar(10) Mã đồ ăn (khóa phụ 1)

3 MaTrangThai Nvarchar(10) Mã trạng thái (khóa phụ 2)

4 MaViTriNgoi Nvarchar(10) Mã vị trí ngồi (khóa phụ 3)

5 ThoiGianDat DateTime Thời gian đặt

Bảng3.1.11: Table Đơn Đặt Món

Bảng Vị Trí Ngồi

STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

1 MaViTriNgoi Nvarchar(10) Mã vị trí ngồi (khóa chính)

2 ViTriNgoi Nvarchar(50) Vị trí ngồi

Bảng 3.1.12: Table Vị Trí Ngồi

Bảng Trạng Thái


STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả

1 MaTrangThai Nvarchar(10) Mã trạng thái (khóa chính)

2 TenTrangThai Nvarchar(50) Tên trạng thái

Bảng 3.1.13: Table Trạng Thái

1.3 Phân rã hệ thống thành các module

a. Cổng thông tin cho Quản Lý

Module Sub-module
Quản lý hồ sơ nhân viên
Quản lý thông tin món ăn
Quản lý thông tin
Quản lý thông tin nhà cung cấp
Quản lý hồ sơ khách hàng
Phân quyền
Đổi mật khẩu
Quản lý hệ thống
Đăng nhập
Đăng xuất
Báo cáo doanh thu
Báo cáo thống kê
Xuất file excel
Bảng 3.1.14: Module Quản lý

b. Cổng thông tin cho Nhân Viên Phục Vụ

Module Sub-module
Tạo đơn đặt món
Quản lý bán hàng
Hiển thị menu
Kiểm đồ
Quản lý thông tin Ghép đơn đặt món
Quản lý đơn đặt món
Đăng nhập
Quản lý hệ thống Đăng xuất
Đổi mật khẩu
Bảng 3.1.15: Module Nhân Viên Phục Vụ
c. Cổng thông tin cho Nhân Viên Thu Ngân

Module Sub-module
Tạo hóa đơn
Thanh toán
In hóa đơn
Quản lí đơn đặt món
Quản lý thông tin
Quản lí hóa đơn
Đăng nhập
Quản lý hệ thống Đăng xuất
Đổi mật khẩu
Bảng 3.1.16: Module Nhân viên thu ngân
e. Cổng thông tin cho Nhân Viên Bếp

Module Sub-module
Quản lý đơn đặt món
Quản lý thông tin
Quản lý thông tin món ăn
Đăng nhập
Quản lý hệ thống Đăng xuất
Đổi mật khẩu

Bảng 3.1.17: Module Nhân viên bếp


1.4 Mô tả chi tiết các module
a. Các chức năng chung trong hệ thống

Tìm kiếm bản ghi


Xem bản ghi

Hình 3.1.18: Chức năng tìm kiếm bản ghi

Thêm bản ghi


Hình 3.1.19: Chức năng thêm bản ghi

Sửa bản ghi


Hình 3.1.20: Chức năng sửa bản ghi

Xóa bản ghi


Hình 3.1.21: Chức năng xóa bản ghi

b. Chi tiết các module


Gồm 4 module chính được chia nhỏ ra thành nhiều module con:

Đăng nhập
Input: Thông tin tài khoản, mật khẩu của người dùng
Output: Giao diện chính của phần mềm và quyền truy cập
Sơ đồ luồng xử lý:
Hình 3.1.22: Chức năng đăng nhập

Đăng xuất
Input: Yêu cầu đăng xuất
Output: Giao diện trang đăng nhập
Sơ đồ luồng xử lý:
Hình 3.1.23: Chức năng đăng xuất

Đổi mật khẩu


Input: Mật khẩu cũ và mới của người dùng
Output: Thông báo thành công hay thất bại
Sơ đồ luồng xử lý:
Hình 3.1.24: Chức năng đổi mật khẩu

Tạo hóa đơn


Input: Thông tin đơn đặt món, thông tin khách hàng, thông tin nhân viên
Output: Hóa đơn
Sơ đồ luồng xử lý:

Hình 3.1.25: Chức năng tạo hóa đơn

In hóa đơn
Input: Thông tin hóa đơn
Output: Hóa đơn giấy
Sơ đồ luồng xử lý:

Hình 3.1.26: Chức năng in hóa đơn

Ghép đơn đặt món


Input: Thông tin đơn đặt món
Output: Đơn đặt món
Sơ đồ luồng xử lý:

Hình 3.1.27: Chức năng ghép đơn đặt món

Tạo đơn đặt món


Input: Thông tin món ăn
Output: Đơn đặt món
Sơ đồ luồng xử lý:

Hình 3.1.28: Chức năng tạo đơn đặt món


Kiểm đồ
Input: Thông tin đơn đặt món
Output: Đơn đặt món
Sơ đồ luồng xử lý:
Hình 3.1.29: Chức năng kiểm đồ

Phân quyền
Input: Thông tin nhân viên
Output: Thông tin nhân viên
Sơ đồ luồng xử lý:

Hình 3.1.30: Chức năng phân quyền


Báo cáo doanh thu
Input: Thông tin hóa đơn/món ăn
Output: Biểu đồ dữ liệu thống kê
Sơ đồ luồng xử lý:
Hình 3.1.31: Chức năng báo cáo
Xuất file excel
Input: Danh sách thông tin
Output: File excel
Sơ đồ luồng xử lý:

Hình 3.1.32: Chức năng xuất file excel


2. Thiết kế các biểu mẫu, báo cáo giao diện và đối thoại

2.1 Giao diện Chung

! Hình 3.2.1: Giao diện đăng nhập


! Hình 3.2.2: ! Giao diện quên mật khẩu
! Hình 3.2.3: Giao diện đổi mật khẩu
! Hình 3.2.4: Giao diện đăng xuất

! Hình 3.2.5: Giao diện quản lý nhân viên


! ! diện quản lý khách hàng
Hình 3.2.6: Giao
! ! diện quản lý nhà cung cấp
Hình 3.2.7: Giao
! !
Hình 3.2.8: Giao diện quản lý món ăn
! !
Hình 3.2.9: Giao diện quản lý hóa đơn
! Hình 3.2.10: Giao ! diện quản lý chi tiết hóa đơn
Hình 3.2.11: Giao diện quản lý báo cáo doanh thu theo bảng

! Hình 3.2.12: Giao diện báo cáo doanh thu theo đường
! 2.2 Giao diện cho Nhân Viên Phục Vụ
Hình 3.2.13: Giao diện đặt món
Hình 3.2.14: Giao diện quản lý đơn đặt món
! Hình 3.2.15: Giao diện quản lý ghép đơn đặt món
! Hình 3.2.16: Giao diện kiểm đồ
! 2.3 Giao diện cho Nhân Viên Thu Ngân
!

! Hình 3.2.3.1: Giao diện quản lý đơn đặt món


! Hình 3.2.3.2: Giao! diện quản lý ghép đơn đặt món
! ! Giao diện thanh toán
Hình 3.2.3.3:
! Hình 3.2.3.4:! Giao diện tạo khách hàng

! ! Giao diện tạo hóa đơn


Hình 3.2.3.4:

! 2.4 Giao diện cho Nhân Viên Bếp


! ! Hình 3.2.4.1: Giao diện quản lý đơn đặt món
Hình 3.2.4.2: Giao diện chế biến
! !
Hình 3.2.4.3: Giao diện quản lý món báo hết

You might also like