Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

ÔN TẬP C5

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
Câu 1 (CLO5.1) Chỉ số kế hoạch là chỉ số?
a. Thể hiện nhiệm vụ kế hoạch
b. Thể hiện thực hiện kế hoạch
c. Thể hiện hoành thành kế hoạch
d. Thể hiện nhiệm vụ và thực hiện kế hoạch
Câu 2 (CLO5.1) Chỉ số kế hoạch bao gồm?
a. Chỉ số nhiệm vụ và chỉ số thực hiện kế hoạch
b. Chỉ số nhiệm vụ và hoàn thành kế hoạch
c. Chỉ số thực hiện và hoàn thành kế hoạch
d. Chỉ số nhiệm vụ, thực hiện và hoàn thành kế hoạch
Câu 3 (CLO5.1) Chỉ số kế hoạch đề ra?
a. Mức nhiệm vụ trong kỳ kế hoạch so với mức độ đã đạt được ở kỳ gốc
b. Mức nhiệm vụ trong kỳ nghiên cứu so với mức độ đã đạt được ở kỳ gốc
c. Mức nhiệm vụ trong kỳ kế hoạch hoặc kỳ nghiên cứu so với mức độ đã đạt được ở
kỳ gốc
d. Mức nhiệm vụ trong kỳ kế hoạch hoặc kỳ nghiên cứu so với mức độ đã đạt được ở
kỳ trước
Câu 4 (CLO5.1) Chỉ số kế hoạch cho biết:
a. Kết quả thực hiện hoàn thành
b. Kết quả thực hiện hoàn thành vượt mức kế hoạch
c. Kết quả thực hiện không hoàn thành kế hoạch
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5 (CLO5.1) Chỉ số phát triển chỉ tiêu chất lượng:
a. Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu chất lượng x Chỉ số hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu
chất lượng
b. Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu khối lượng x Chỉ số hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu
chất lượng
c. Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu chất lượng x Chỉ số hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu
khối lượng
d. Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu khối lượng x Chỉ số hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu
khối lượng
Câu 6 (CLO5.1) Chỉ số hoàn thành kế hoạch
a. Chỉ số phát triển : Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch
b. Chỉ số phát triển : Chỉ số thực hiện kế hoạch
c. Chỉ số phát triển tổng thể : Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch tổng thể
d. Chỉ số phát triển tổng thể : Chỉ số thực hiện kế hoạch tổng thể
Câu 7 (CLO5.1) Chỉ số phát triển:
a. Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch x Chỉ số thực hiện kế hoạch
b. Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch x Chỉ số hoàn thành kế hoạch
c. Chỉ số hoàn thành kế hoạch : Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch
d. Chỉ số thực hiện kế hoạch : Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch
Câu 8 (CLO5.1) Căn cứ vào phạm vi tính toán và tính chất của chỉ tiêu phân chia
thành mấy loại chỉ số?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 9 (CLO5.1) Đặc điểm của chỉ số kế hoạch
a. Việc chọn quyền số có những đặc điểm riêng
b. Mức độ hoàn thanh kế hoạch của những chỉ tiêu khối lượng được cố định ở kỳ gốc
c. Quyền số được chọn có thể cố định theo kế hoạch hoặc theo thực tế kỳ gốc
d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 10 (CLO5.1) Phương pháp xây dựng mối quan hệ chỉ số tồn tại mối quan hệ
a. Tích số và tổng số
b. Thương số và tích số
c. Tổng số và hiệu số
d. Thương số và hiệu số
Câu 11 (CLO5.1) Chỉ số kế hoạch đề ra nhiệm vụ kế hoạch trong kỳ:
a. Nghiên cứu
b. Báo cáo
c. a,b đúng
d. a,b sai
Câu 12 (CLO5.1) Thông thường khi lập kế hoạch và xét duyệt mức độ hoàn thành kế
hoạch của những chỉ tiêu có liên quan nào được cố định ở kỳ báo cáo:
a. Khối lượng
b. Chất lượng
c. a,b đúng
d. a,b sai
Câu 13 (O5.1) Trong kỳ nghiên cứu quyền số được chọn có thể cố định theo:
a. Kế hoạch
b. Thực tế
c. a,b đúng
d. a,b sai
Câu 14 (CLO5.2, CLO5.3): Trong một doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc năng
suất lao động (tính theo sản phẩm) tăng 5%, số lượng công nhân tăng 20%, chi phí sản
xuất tăng 10%. Vận dụng phương trình kinh tế cho biết giá thành sản phẩm giảm bao
nhiêu %?
a. 5%
b. 12,7% (
Chi phí Chi phí 110 %
Giá thành= = =¿ =87 , 3 %=¿ giảm12 , 7 % ¿
Sản lượng NSLĐ × Số công nhân 105 % ×120 %

c. 10%
d. 20%
Câu 15 (CLO5.2, CLO5.3): Trong một doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc năng
suất lao động (tính theo sản phẩm) giảm 5%, số lượng công nhân giảm 20%, chi phí
sản xuất giảm 10%. Vận dụng phương trình kinh tế cho biết giá thành sản phẩm tăng
bao nhiêu %?
a. 5%
90 %
b. 18,42 % ( =118 , 42 %=¿ tăng 18 , 42 % ¿
95 % × 80 %

c. 10%
d. 20%
Câu 16 (CLO5.2, CLO5.3) Trên cơ sở phương trình kinh tế mối quan hệ trên hình
thành hệ thống chỉ số theo các dạng nào?
a. Dạng cá thể và dạng tổng thể
b. Dạng cá thể và dạng chung
c. Dạng chung và dạng tổng thể
d. Đáp án a và b đúng
Câu 17 (CLO5.2) Công thức tính chỉ số cá thể nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu giá thành
tương đối?

Đáp án: A
Câu 18 (CLO5.2) Công thức tính nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu giá thành đơn vị tuyệt
đối tăng hoặc giảm?

Đáp án: C
Câu 19 (CLO5.2) Công thức tính toàn bộ chi phí thay đổi theo nhiệm vụ kế hoạch?
Đáp án: C
Câu 20 (CLO5.2) Công thức tính toàn bộ chi phí thay đổi theo thực tế?

Câu 21 (CLO5.2, CLO5.3): Chỉ tiêu tổng thể:


a. Bao gồm các yếu tố thuộc chỉ tiêu khối lượng
b. Bao gồm các yếu tố thuộc chỉ tiêu chấtlượng
c. Bao gồm các yếu tố thuộc chỉ tiêu khối lượng và chỉ tiêu khối lượng có quan hệ tích
số (chỉ tiêu khối lượng và chỉ tiêu chất lượng)
d. Bao gồm các yếu tố thuộc chỉ tiêu khối lượng và chỉ tiêu khối lượng có quan hệ
thương số
Câu 22(CLO5.2): Công thức tính chỉ số cá thể nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu tổng thể
tương đối:

Đáp án: A
Câu 23 (CLO5.2): Công thức tính chỉ số cá thể nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu tổng thể
tuyệt đối:
Đáp án: A
Câu 24 (CLO5.2): Công thức tính chỉ số cá thể nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu tổng thể
chung tuyệt đối tăng/giảm:

Đáp án: C
Câu 25 (CLO5.2): Có mấy cách chọn quyền số để tính chỉ số chung nhiệm vụ kế
hoạch chỉ tiêu chất lượng?q
a. Có 3 cách chọn quyền số theo qk, q1 và q0
b. Có 3 cách chọn quyền số theo zk, z1 và z0
c. Có 2 cách chọn quyền số theo qk, q1
d. Có 2 cách chọn quyền số theo zk, z1
Câu 26 (CLO5.2): Có mấy cách chọn quyền số để tính chỉ số chung nhiệm vụ kế
hoạch chỉ tiêu khối lượng?z
a. Có 3 cách chọn quyền số theo qk, q1 và q0
b. Có 3 cách chọn quyền số theo zk, z1 và z0
c. Có 2 cách chọn quyền số theo qk, q1
d. Có 2 cách chọn quyền số theo zk, z1
Câu 27 (CLO5.2): Công thức tính chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu chất lượng
tương đối theo góc độ mục tiêu đề ra qk
Đáp án: B
Câu 28 (CLO5.2): Công thức tính chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu chất lượng
tương đối theo góc độ thực tế đạt được q1

Đáp án: D
Câu 29 (CLO5.2): Công thức tính chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu chất
lượng tuyệt đối theo góc độ mục tiêu đề ra

Đáp án: C
Câu 30 (CLO5.2): Công thức tính chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu chất lượng
tuyệt đối theo góc độ thực tế đạt được
Đáp án: A

Câu 31 (CLO5.2): Công thức tính chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu tổng thể
tương đối:

Đáp án: D
Câu 32 (CLO5.2): Công thức tính chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu chất lượng
tuyệt đối theo góc độ mục tiêu đề ra

Đáp án: A (ko rõ)


Câu 33 (CLO5.3): Chỉ số cá thể hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu khối lượng tương đối:
Đáp án: D
Câu 34 (CLO5.3): Chỉ số cá thể hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu khối lượng đơn vị tuyệt
đối

Đáp án: D
Câu 35 (CLO5.3) Chỉ số cá thể hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu chi phí thành phần tuyệt
đối theo kế hoạch?

Đáp án: h
Câu 36 (CLO5.3) Chỉ số cá thể hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu chi phí thành phần tuyệt
đối theo thực tế?
Đáp án: C
Câu 37 (CLO5.3): Công thức tính chỉ số cá thể hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu tổng thể
(zq) với chỉ tiêu chất lượng (z) và chỉ tiêu khối lượng (q)

Đáp án: A
Câu 38 (CLO5.3): Chỉ số chung hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu chất lượng tương đối:

Đáp án: C
Câu 39 (CLO5.3): Chỉ số chung hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu khối lượng tương đối:
Đáp án: B
Câu 40 (CLO5.3): Chỉ số chung hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu tổng thể tương đối:

Đáp án: B
Dùng bảng dữ liệu trên trả lời các câu hỏi từ 41 đến 49:
Loại Khối lượng Giá thành đơn vị
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Thực tế( Kế hoạch( Thực tế( Thực tế( Thực tế( Kế hoạch(
q0¿ qk ¿ q1¿ z0 ¿ z1 ¿ zk ¿
A 3.000 3.250 3.000 60.000 55.000 52.500
B 9.000 10.000 9.500 40.000 37.500 38.000

Câu 41 (CLO5.2): Tính chỉ số cá thể nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu giá thành riêng A
a. 95%
52.500
b. 87,5%( ×100 ¿
60.000

c. 91,67%
d. 93,75%
Câu 42 (CLO5.2): Toàn bộ chi phí các con loại A theo kế hoạch đề ra tăng/ giảm như
thế nào?
a. 24,375 triệu
b. 16,250 triệu
c. -16,250 triệu
d. -24,375 triệu(52.500−60.000 ¿× 3250
Câu 43 (CLO5.2): Toàn bộ chi phí các con loại A theo thực tế tăng/ giảm như thế nào?
a. 22,5 triệu
b. 15 triệu
c. -22,5 triệu(52.500−60.000 ¿× 3000

d. -15 triệu
Câu 44 (CLO5.2): Giá thành riêng A tăng/giảm bao nhiêu %?
a. -6,25%
b. -8,33%
c. -5%
d. -12,5%(100%-87.5%)
Câu 45 (CLO5.2): Kỳ nghiên cứu tổng hợp mức độ tuyệt đối chi phí toàn bộ loại
AB tăng/giảm như thế nào theo giá thành nhiệm vụ kế hoạch?
a. 44,375 triệu
b. -44,375 triệu(-24.375.000+(-20.000.000))
c. 41,25 triệu
d. -41,25 triệu
Câu 46 (CLO5.2): Kỳ nghiên cứu tổng hợp mức độ tuyệt đối chi phí toàn bộ các loại
tăng/giảm như thế nào theo giá thành thực tế?
a. 38,75 triệu
b. -38,75 triệu
c. 41,5 triệu
d. -41,5 triệu(-22.500.000+(-19.000.000)
Câu 47 (CLO5.2): Tính chỉ số cá thể nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu tổng thể B:
a. 105,56%
b. 104,17%
c. 94,79%
d. 99,31%
Câu 48 (CLO5.2): Tính chỉ số cá thể nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu tổng thể tuyệt đối B:
a. 15 triệu
b. 20 triệu(38.000 ×10.000−40.000 × 9000)
c. -9,375 triệu
d. -1,25 triệu
Câu 49 (CLO5.2): Tính chỉ số cá thể nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu tổng thể AB:
a. 13,75 triệu
b. 9,375 triệu
c. 10,625 triệu (-9.375.000+20.000.000)
d. 6,125 triệu
Dùng bảng dữ liệu trên trả lời các câu hỏi từ 50 đến 55:
Loại Khối lượng Giá thành đơn vị
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Thực tế( Kế hoạch( Thực tế( Thực tế( Thực tế( Kế hoạch(
q0¿ qk ¿ q1¿ z0 ¿ z1 ¿ zk ¿
A 3.500 4.500 5.000 150.000 140.000 125.000
B 12.000 14.000 12.500 36.000 33.000 35.000
Câu 50 (CLO5.2): Chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu khối lượng tương đối
theo góc độ mục tiêu đề ra:
a. 123,25%
b. 122,74%
c. 123,2%
d. 123,08%
Câu 51 (CLO5.2): Chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu khối lượng tương đối
theo góc độ thực tế đạt được:
a. 123,25%
b. 122,74%
c. 123,2%
d. 123,08%
Câu 52 (CLO5.2): Kỳ nghiên cứu chi phí tăng/ giảm như thế nào nếu chọn quyền số
kế hoạch:
a. 195 triệu(125 × 4.5+35 ×14 ¿−(125 × 3.5+35 ×12)
b. 206 triệu
c. 222 triệu
d. 225 triệu
Câu 53 (CLO5.2): Kỳ nghiên cứu chi phí tăng/ giảm như thế nào nếu chọn quyền số
thực tế:
a. 195 triệu
b. 206 triệu
c. 222 triệu
d. 225 triệu
Câu 54 (CLO5.2): Chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu tổng thể tương đối
a. 114,11%
b. 110%
c. 123,2%
d. 125,39%
Câu 55 (CLO5.2): Chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu tổng thể tuyệt đối
a. 135 triệu
b. 222 triệu
c. 95,5 triệu
d. 243 triệu

Dùng bảng dữ liệu trên trả lời các câu hỏi từ 56 đến 62:
Loại Khối lượng Giá thành đơn vị
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Thực tế( Kế hoạch( Thực tế( Thực tế( Thực tế( Kế hoạch(
q0¿ qk ¿ q1¿ z0 ¿ z1 ¿ zk ¿
A 1.000 1.050 1.100 400 380 360
B 200 220 250 5.200 5.000 5.000
C 40 50 60 700 710 720
Câu 56 (CLO5.3): Kỳ nghiên cứu doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch khối lượng
loại B đạt bao nhiêu %?
a. 113,64%
b. 80%
c. 110%
d. 125%
Câu 57 (CLO5.3): Kỳ nghiên cứu doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch khối lượng
loại B tương ứng với chi phí vượt mức theo kế hoạch là bao nhiêu?
a. 156.000
b. 100.000
c. 150.000((250−220)× 5000
d. 104.000
Câu 58 (CLO5.3): Kỳ nghiên cứu doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch khối lượng
loại B tương ứng với chi phí vượt mức theo thực tế là bao nhiêu?
a. 156.000
b. 100.000
c. 150.000
d. 104.000
Câu 59 (CLO5.3): Chỉ số cá thể hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu khối lượng chung
ABC theo kế hoạch:
a. 176.100
b. 302.200
c. 300.400
d. 175.200
Câu 60 (CLO5.3): Chỉ số cá thể hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu khối lượng chung
ABC theo thực tế thực hiện:
a. 176.100
b. 302.200
c. 300.400
d. 175.200
Câu 61 (CLO5.3): Chỉ số chung hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu tổng thể tương đối
a. 116,13%
b. 100%
c. 112,99%
d. 111,44%
Câu 62 (CLO5.3): Chỉ số chung hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu tổng thể tuyệt đối
a. 247.500
b. 196.600
c. 0
d. 183.000
Dùng bảng dữ liệu trên trả lời các câu hỏi từ câu 63 -68:
Có số liệu của Doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Kế Thực tế
hoạch
Mức NSLĐBQ 1 Công Cái/người 100 110 115
nhân
Số công nhân bình quân Người 200 220 205
Câu 63 (CLO5.2, CLO5.3) Tính khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp ở kỳ gốc?
a. 20.000(100 ×200 ¿ làm đại
b. 24.200
c. 23.575
d. 22.000
Câu 64 (CLO5.2, CLO5.3) Tính khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp theo kế
hoạch?
a. 20.000
b. 24.200(110 × 220 ¿ làm đại
c. 23.575
d. 22.000
Câu 65 (CLO5.2, CLO5.3) Tính khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp thực tế?
a. 20.000
b. 24.200
c. 23.575(115 × 205 ¿ làm đại
d. 22.000
Câu 66 (CLO5.2, CLO5.3) Tính chỉ số phát triển về khối lượng sản phẩm?
kế hoạch thực tế 110 × 220 115 ×205
a. 117,88%( × = × ¿ làm đại
gốc kế hoạch 100 ×200 110 ×220

b. 121%
c. 100%
d. 97,42%
Câu 67 (CLO5.2, CLO5.3) Tính chỉ số nhiệm vụ kế hoạch?
a. 117,88%
kế hoạch 110 ×220
b. 121%( = ×100 ¿ làm đại
gốc 100 × 200

c. 100%
d. 97,42%
Câu 68 (CLO5.2, CLO5.3) Tính chỉ số hoàn thành kế hoạch?
a. 117,88%
b. 121%
c. 100%
thực tế 115 ×205
d. 97,42%( = × 100 ¿ làm đại
kế hoạch 110 ×220

Dùng bảng dữ liệu trên trả lời các câu hỏi từ câu 69 tới 74:
Có số liệu sử dụng nguyên vật liệu chủ yếu M sản xuất sản phẩm A của Doanh nghiệp
X như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Kỳ Kỳ nghiên cứu
gốc
Kế hoạch Thực tế
Tổng mức NVL M SXSP Kg 22.000 22.500 24.000
Khối lượng SP sản xuất Cái 200 250 300
Câu 69 (CLO5.2, CLO5.3): Tính mức nguyên vật liệu M sử dụng bình quân sản xuất
1 cái sản phẩm A kỳ gốc?
a. 90
b. 80
22000
c. 110( ¿
200

d. 100
Câu 70 (CLO5.2, CLO5.3): Tính mức nguyên vật liệu M sử dụng bình quân sản xuất
1 cái sản phẩm A kế hoạch?
22500
a. 90( ¿
250

b. 80
c. 110
d. 100
Câu 71 (CLO5.2, CLO5.3): Tính mức nguyên vật liệu M sử dụng bình quân sản xuất
1 cái sản phẩm A thực tế?
a. 90
24000
b. 80( ¿
300

c. 110
d. 100
Câu 72 (CLO5.2, CLO5.3) Tính chỉ số phát triển về mức nguyên vật liệu sử dụng bình
quân 1 đơn vị sản phẩm A
a. 137,5%
b. 81,82%
c. 88,89%
kế hoạch thực tế 90 80
d. 72,73%( × = × ¿
gốc kế hoạch 110 90

Câu 73 (CLO5.2, CLO5.3) Tính chỉ số nhiệm vụ kế hoạch về mức nguyên vật liệu sử
dụng bình quân 1 đơn vị sản phẩm A
a. 137,5%
kế hoạch 90
b. 81,82%( = × 100 ¿
gốc 110

c. 88,89%
d. 72,73%
Câu 74 (CLO5.2, CLO5.3) Tính chỉ số hoàn thành kế hoạch về mức nguyên vật liệu
sử dụng bình quân 1 đơn vị sản phẩm A
a. 137,5%
b. 81,82%
thực tế 80
c. 88,89%( = ×100 ¿
kế hoạch 90

d. 72,73%
Câu 75 (CLO5.4): Xây dựng hệ thống chỉ số chung xác định mức độ tuyệt đối chỉ tiêu
chất lượng

Đáp án: A
Câu 76 (CLO5.4): Xây dựng hệ thống chỉ số chung xác định mức độ tương đối chỉ
tiêu tổng thể

Đáp án: A
Câu 77(CLO5.4): Xây dựng hệ thống chỉ số chung xác định mức độ tuyệt đối chỉ tiêu
tổng thể
Đáp án: A
Câu 78 (CLO5.4): Xây dựng hệ thống chỉ số chung tính phần tăng giảm tương đối của
chỉ tiêu tổng thể

Đáp án:
∑ z 1 q 1 − ∑ z 0 q0 = ∑ z k qk − ∑ z 0 q 0 × ∑ z 1 q 1 − ∑ z k q k
∑ z 0 q0 ∑ z 0 q0 ∑ z 0 q0
Câu 79 (CLO5.4): Xây dựng hệ thống chỉ số chung xác định mức độ chênh lệch của
chỉ tiêu chất lượng:

Đáp án: A
Dùng bảng dữ liệu trả lời các câu hỏi từ câu 80 - 88:
Loại ĐVT Khối lượng Giá thành đơn vị
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
Thực tế Kế hoạchq k Thực tế Thực tế Thực tế Kế hoạch
q0 q1 z0 z1 zk
A Con 40 50 55 400 380 360
B Cái 20 22 25 520 500 500
Câu 80 (CLO5.5): Xây dựng hệ thống chỉ số cá thể hoàn thành chỉ tiêu khối lượng
thương số loại A và cho biết thực tế so với kế hoạch khối lượng loại A như thế nào?
q1 q 1 q k
= ÷
qk q0 q0
55 55 50
= ÷
50 40 40
110 %=137 ,5 % ÷ 125 %
q 1−q k =q 1−q 0−q k −q 0

55−50=55−40−50−40

5=15−10
q1−qk q 1−q0 q k −q 0
= ÷
qk qk qk
5 15 10
= ÷
50 50 50
10 %=30 %−20 %

a. Đạt 113,6% vượt mức kế hoạch 13,64% tương ứng với 3 cái loại A
b. Đạt 94,7% giảm so với kế hoạch 5,26% tương ứng gỉam 20triệu đồng
c. Đạt 110% vượt mức kế hoạch 10% tương ứng với 5 cái loại A
d. Không tăng không giảm
Câu 81 (CLO5.5): Xây dựng hệ thống chỉ số cá thể hoàn thành chỉ tiêu khối lượng
thương số loại B và cho biết thực tế so với kế hoạch khối lượng loại B như thế nào?
a. Đạt 113,6% vượt mức kế hoạch 13,64% tương ứng với 3 cái loại B
b. Đạt 94,7% giảm so với kế hoạch 5,26% tương ứng gỉam 20triệu đồng
c. Đạt 110% vượt mức kế hoạch 10% tương ứng với 5 cái loại B
d. Không tăng không giảm
Câu 82 (CLO5.5): Xây dựng hệ thống chỉ số cá thể hoàn thành chỉ tiêu chất lượng
thương số loại A và cho biết thực tế so với kế hoạch giá thành đơn vị loại A tăng
giảmnhư thế nào?
a. Đạt 113,6% vượt mức kế hoạch 13,64% tương ứng với 3 cái loại A
b. Đạt 94,7% giảm so với kế hoạch 5,26% tương ứng chi phí gỉam 20triệu đồng(giáo
trình/282)
c. Đạt 110% vượt mức kế hoạch 10% tương ứng với 5 cái loại A
d. Không tăng không giảm
Câu 83 (CLO5.5): Xây dựng hệ thống chỉ số cá thể hoàn thành chỉ tiêu chất lượng
thương số loại B và cho biết thực tế so với kế hoạch giá thành đơn vị loại B tăng giảm
như thế nào?
a. Đạt 113,6% vượt mức kế hoạch 13,64% tương ứng với 3 cái loại B
b. Đạt 94,7% giảm so với kế hoạch 5,26% tương ứng chi phí gỉam 20triệu đồng
c. Đạt 110% vượt mức kế hoạch 10% tương ứng với 5 cái loại B
1z 500
d. Không tăng không giảm( = × 100 ¿
zk 500

Câu 84 (CLO5.5): Xây dựng hệ thống chỉ số cá thể hoàn thành chỉ tiêu tổng thể theo
mối quan hệ thương số loại A và cho biết kỳ nghiên cứu thực tế so với kế hoạch tổng
thể toàn bộ các con loại A tăng giảm như thế nào?
a. Đạt 104,21% vượt mức 4,21% tương ứng với chi phí tăng 800 triệu đồng.(giáo
trình/ 286)
b. Đạt 113,64% vượt mức 13,64% tương ứng chi phí tăng thêm 1.500 triệu đồng.
c. Đạt 117,85% vượt mức 17,85% tương ứng chi phí tăng thêm 2.300 triệu đồng.
d. Đạt 103,59% vượt mức 3,59% tương ứng chi phí tăng 700 triệu đồng.
Câu 85 (CLO5.5): Xây dựng hệ thống chỉ số cá thể hoàn thành chỉ tiêu tổng thể theo
mối quan hệ thương số loại B và cho biết kỳ nghiên cứu thực tế so với kế hoạch tổng
thể toàn bộ các cái loại B tăng giảm như thế nào?
a. Đạt 104,21% vượt mức 4,21% tương ứng với chi phí tăng 800 triệu đồng.
b. Đạt 113,64% vượt mức 13,64% tương ứng chi phí tăng thêm 1.500 triệu đồng. (giáo
trình/ 286)
c. Đạt 117,85% vượt mức 17,85% tương ứng chi phí tăng thêm 2.300 triệu đồng.
d. Đạt 103,59% vượt mức 3,59% tương ứng chi phí tăng 700 triệu đồng.
Câu 86 (CLO5.5): Xây dựng hệ thống chỉ số cá thể hoàn thành chỉ tiêu tổng thể theo
mối quan hệ thương số loại AB và cho biết kỳ nghiên cứu thực tế so với kế hoạch tổng
thể toàn bộ các loại AB tăng giảm như thế nào?
a. Đạt 104,21% vượt mức 4,21% tương ứng với chi phí tăng 800 triệu đồng.
b. Đạt 113,64% vượt mức 13,64% tương ứng chi phí tăng thêm 1.500 triệu đồng.
c. Đạt 117,85% vượt mức 17,85% tương ứng chi phí tăng thêm 2.300 triệu đồng.(giáo
trình/287)
d. Đạt 103,59% vượt mức 3,59% tương ứng chi phí tăng 700 triệu đồng.
Câu 87 (CLO5.5): Xây dựng hệ thống chỉ số chung hoàn thành chỉ tiêu chất lượng
theo mối quan hệ thương số loại AB và cho biết kỳ nghiên cứu thực tế so với kế
hoạch thì chi phí loại A và B tăng giảm như thế nào?
a. Đạt 96,97% thiếu 3,29% so với kế hoạch tương ứng số tiền 1.100 triệu đồng(giáo
trình/288)
b. Đạt 111,33% vượt 11,33% so với kế hoạch tương ứng số tiền 3.400 triệu đồng
c. Đạt 107,67% vượt 7,67% so với kế hoạch tương ứng số tiền 2.300 triệu đồng
d. Đạt 115,73% vượt 15,73% so với kế hoạch tương ứng số tiền 4.500 triệu đồng.
Câu 88 (CLO5.5): Xây dựng hệ thống chỉ số chung hoàn thành chỉ tiêu khối lượng
theo mối quan hệ thương số loại AB và cho biết kỳ nghiên cứu thực tế so với kế hoạch
thì chi phí loại A và B tăng giảm như thế nào?
a. Đạt 96,97% thiếu 3,29% so với kế hoạch tương ứng số tiền 1.100 triệu đồng
b. Đạt 111,33% vượt 11,33% so với kế hoạch tương ứng số tiền 3.400 triệu đồng(giáo
trình/289)
c. Đạt 107,67% vượt 7,67% so với kế hoạch tương ứng số tiền 2.300 triệu đồng
d. Đạt 115,73% vượt 15,73% so với kế hoạch tương ứng số tiền 4.500 triệu đồng.

You might also like