Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021 - 2022

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA TN THPT


NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán 12
ĐỀ SỐ:01
HỌC HỎI - CHIA SẺ KIẾN THỨC Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/1916660125164699
Câu 1. Phần ảo của số phức z 34i bằng
A. 3. B. 4. C. 4. D. 4i .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S:x22  y42 z2 16 có tâm là điểm có tọa độ
A. 2;4;0 . B. 2;4;0 . C. 1;2;0 . D. 1;2;0 .

Câu 3. Đồ thị của hàm số y  x3 2x2 x2 cắt trục tung tại điểm
A. M1;0. B. N1;0. C. P2;0 . D. Q0;2.
Câu 4. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới dây
A. S  2r2 . B. S r2 . C. S  4r2 . D. S  4r2 .
3
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cosx6x là
A. sin x 3x2 C. B. sin x 3x2 C.
C. sin x 6x2 C. D. sinx6C.
Câu 6. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x2. B. x2. C. x3. D. x1.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x3 là
A. 6;. B. 8; . C. ;8. D. 9;.
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B8 và chiều cao h6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 16. B. 384. C. 48. D. 28.
y x 12 là
1
Câu 9. Tập xác định của hàm số
A. 0;. B. 1;. C. . D. 1; .
Câu 10. Phương trình log5 2x3 log5 x2
A. x1. B. x5. C. x1. D. x5.
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021 - 2022

 f xdx5 và gxdx1 thì  f xgx2xdx bằng


3 3 3
Câu 11. Nếu
2 2 2
A. 6. B. 5. C. 11. D. 1.

Câu 12. Cho số phức z 34i . Khi đó mô đun z bằng


1. 1.
A. 5. B. C. 25. D.
5 25
 
Câu 13. Trong không gian Oxyz , vectơ n 1;1;3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau
đây?
A. x  y 3z 3 0 . B. x3z30. C. x  y 3z 3 0. D. x  y 3z 3 0.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u1;1;3 và v1;0;2 . Tính độ dài 2uv .
A. 11. B. 6 . C. 69 . D. 26 .
Câu 15. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên).
Tìm phần ảo của số phức z .

A. 2i . B. 2 . C. 2i . D. 2.
Câu 16. Đường thẳng x2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y  2x 2 . y  2x .
B. C. y  x2 . D. y x .
x 1 1 x x 2 x2
Câu 17. Với mọi số thực a dương, log2
a2 bằng
4
A. 2log2 a1 . B. log2 a2 . C. log2 a1. D. 2log2 a1.
Câu 18. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ?

A. y x4 3x2 . B. y  x3 3x . C. y 3x4 2x2 . D. y x3 3x .


Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021 - 2022

Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng : x 1  y 3  z 2 đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 3
A. M1;3;2. B. N1;3;2 . C. P1;3;2 . D. M1;3;2 .

Câu 20. Với n là số nguyên dương bất kỳ, n5, công thức nào sau đây đúng?
5!n5!
Cn5   
n! . n! . n5 !
A. Cn5  B. Cn5  C. Cn5 
5!n5! n5!
. D.
n! n!
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B6và chiều cao h4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3. B. 24. C. 6. D. 9.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số 
y  ln x2 2x 1  bằng

A. y  2 . B. y  1 . C. y  1 . D. y  2x 2.
x1 x2 2x1 x1
Câu 23. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trongcác khoảng dưới đây?

A. ;3 .  B. 1;5 .   C. 1; .   D. 1;3.
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của hình trụ, biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 .
A. a2 3 . B. 2a2 . C. 2a2 3 . D. a2 .

2 f xdx 10,2 gxdx 5. Tính 2 3f x5gxdx .


4 4 4
Câu 25. Cho

A. I 15. B. I 10. C. I 5. D. I 5.


Câu 26. Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1 3 và công sai d2. Giá trị của u7 bằng
A. 15. B. 17. C. 19. D. 13.
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x là
2

A. x3 cos x C. B. 6xcosxC. C. x3 cos x C . D. 6xcosxC.


Câu 28. Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số y  f x có giá trị cực tiểu bằng 1.

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Trang 3


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021 - 2022

B. Hàm số y  f x có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số y  f x đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1.
D. Hàm số y  f x có đúng một cực trị.
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 1 trên đoạn 0;2 bằng
A. 1. B. 1. C. 3. D. 5.

Câu 30. Cho hàm y  x2 6x5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3.

Câu 31. Cho log2 3 a. Tính P log8 6 theo a .


A. P 3(1a). 1
B. P  (1a). C. P1a. D. P2a.
3
Câu 32. Cho hình chóp SABC
. D có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông
đáy góc với đáy và
SAa 6 . Góc giữa hai mặt phẳng SBDvà  ABCD bằng
A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 .
2
Câu 33. Tính tích phân I  2x x2 1 dx bằng cách đặt u  x2 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
2 2
I   udu I  1  udu
3 3
A. I 2 udu B. C. I   udu D.
0 1 0 21
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng  vuông góc với mặt phẳng

P:2x y2z 100, đồng thời  song song và cách đường thẳng : x11  1y  z32 một
khoảng bằng 2 có phương trình là
A. 5x4y 3z 9  0 hoặc 5x4y 3z 9  0.
B. 5x 4y 3z 11 0 hoặc 5x 4y 3z 11 0.
C. 5x 4y 3z 9  0 hoặc 5x 4y 3z 11 0.
D. 5x 4y 3z 11 0 hoặc 5x 4y 3z 9  0.

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn 12i z 17i 0. Phần ảo của z bằng
A. 1. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều .    có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ B đến mặt
ABCABC
phẳng ACCA
  bằng
A. 2a. B. 2 2a. C. 2a. D. 3a .
Câu 37. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
A.
1. B.
19 . C.
16 . D.
17 .
3 28 21 42

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021 - 2022

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0;1 , B1;1;0 và C3;4;1 . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là
A.
x1  y  z 1. B.
x1  y  z 1 .
4 5 1 2 3 1
C.
x1  y  z 1. D.
x1  y  z 1.
2 3 1 4 5 1
Lời giải
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên  x2

x thỏa mãn 2 4x log3 x25 3 0?
A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.
Câu 40. Cho hàm số bậc ba y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
f x4 2x2  2 là

A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.

Câu 41. Cho hàm số f  x có đạo hàm f x  1 , x \0 và f 1 2, f e  4. Giá trị của
x
f 22f e2  bằng
A. 8ln2. B. 5ln2. C. 2ln2. D. 1ln2.
Câu 42. Cho khối chóp đều SABC
. có cạnh đáy bằng a , hai mặt phẳng SAC và SBC vuông góc với
nhau. Thể tích khối chóp đã cho bằng
3 3
A.
a3 2 . B.
a3 2 . C.
a 5 . D.
a 5.
24 8 12 4
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 6z m0(m là tham số thực). Gọi m0 là một giá
trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1.z1  z2.z2 . Hỏi
trong khoảng 0;20 có bao nhiêu giá trị m0  .
A. 13. B. 11. C. 12. D. 10.

Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z1  3. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P z i  z 2i bằng
a b với a,blà các số nguyên dương. Tính ab.
A. 7. B. 9. C. 12. D. 15.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x1  y  z 2, mặt phẳng
1 2 1
(P): x y 2z 50 và điểm A(1;1;2) . Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d và mặt

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Trang 5


NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021 - 2022

phẳng (P) lần lượt tại M, N sao cho A là trung điểm của MN , biết rằng  có một véc tơ chỉ
 
phương u  a;b;4 . Khi đó, tổng T ab bằng:
A. T5. B. T10. C. T5. D. T0.
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y  f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1, x2 lần lượt là hai điểm
cực trị thỏa mãn x2  x1 2 và f x1 3f x2  0. và đồ thị luôn đi qua M(x0; f (x0)) trong đó

x0  x1 1 g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị và M. x1  x0 1. Tính tỉ số S1 ( S1
S2
và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f (x), g(x) như hình vẽ ).

A.
5. B.
6. C.
7. D.
4.
32 35 33 29
Câu 47. Cho mặt cầu S bán kính R . Hình nón N thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu
S. Thể tích lớn nhất của khối nón N là:
A.
32 R3
. B.
32 R3
. C.
32 R3
. D.
32R3
.
81 81 27 27
Câu 48. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2 x2alnx2 x1 0 nghiệm đúng với
mọi x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a2;3 . B. a8; . C. a6;7. D. a6;5.

Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S):(x2)2 (y 3)2(z 1)2 13 và
2
A(1;2;3), B(0;4;6) , C(2;1;5) ; M(a;b;c) là điểm thay đổi trên (S) sao cho biểu thức
ba điểm
2MA MB2 2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính abc.
2

13
A. abc  . B. abc 4. C. abc 6. D. abc 12.
2
Câu 50. Cho hàm số f '(x) 3x4 4x3 12x2 19. Số cực trị của hàm số y  f ( f '(x)) bằng
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
------------------------ HẾT------------------------

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

You might also like