Professional Documents
Culture Documents
01 - (ĐVĐ) - Đề Thi Thử Chuyên Đại Học Vinh Lần 1 2024
01 - (ĐVĐ) - Đề Thi Thử Chuyên Đại Học Vinh Lần 1 2024
A. ∫ e − x d=
x e − x + C. B. ∫ sin =
xdx cos x + C. C. ∫ cos =
xdx sin x + C. D. ∫ 2 x d=
x 2 x + C.
1
Câu 2. Cho số thực a > 1. Rút gọn biểu thức a.a 2 .a 2 ta được kết quả?
5 7
2
A. a. B. a . C. a .
2
D. a .
2
Câu 3. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, đường cao bằng 3. Tính thể tích của khối lăng
trụ đã cho.
A. 4. B. 24. C. 6. D. 12.
A. 4. B. 1.
C. 2. D. 3.
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x
A. y = 2 . B. y = log 2 x . C. y = log 2 x. D. y = 2 x −1.
Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn 1 cặp nam – nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ?
A. 5. B. 9. C. 20. D. 4.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = a và SA vuông góc với ( ABC ) . Góc
giữa SC và ( ABC ) là
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
2 +∞
f ( x)
−∞ −2
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. −1. B. −2. C. 2. D. 1.
a3
Câu 9. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn=
log a 2,=
log b 3. Giá trị biểu thức log bằng
b2
8
A. 0. B. . C. 12. D. 1.
9
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
Câu 10. Cho khối nón có diện tích đáy bằng S , đường cao h. Thể tích khối nón đã cho bằng
1 1 2 1 1 2
A. π Sh. B. S h. C. Sh. D. π S h.
3 3 3 3
Câu 11. Cho mặt cầu ( S ) tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2. Diện tích của mặt cầu
( S ) bằng
32 4
A. 16π . B. 4π . C. π. D. π.
3 3
Câu 12. Cho cấp số cộng ( un ) với= u3 6. Công sai của ( un ) bằng
u1 2,=
A. 2. B. 4. C. −2. D. −4.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng ( Oyz ) là
A. x = 0. B. x = 1. C. y + z =0. 1.
D. y + z =
3x
A. f ′ ( x ) = 3x ln 3. B. f ′ ( x ) = 3x. C. f ′ ( x ) = x3x −1. D. f ′ ( x ) = .
ln 3
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (1;3) . B. ( 3; +∞ ) .
x4
C. ∫ f ( x ) dx = 3 x − 2 x + C. 2
D. ∫ f ( x ) dx = − x 2 + C.
4
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM = j − 2k . Tọa độ điểm M là
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x > 3 là khoảng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
x −2 0
−∞ 1 3 6 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 − || + 0 −
Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x 2 − 4 ) , x ∈ . Hàm số đã cho đống biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. ( −2;0 ) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; +∞ ) .
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
f ( x ) trên đoạn [ −1; 2] bằng
A. −1. B. 0.
C. 2. D. 3.
1 1
A. 1 + cos 2 x + C. B. x + cos 2 x + C. C. x − cos 2 x + C. D. 1 − cos 2 x + C.
2 2
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại B, BC = 3. Tính độ dài đường sinh của khối nón nhận được khi quay
tam giác ABC quanh trục AB biết rằng thể tích của khối nón đó bằng 9 2π .
A. 3 3. B. 6. C. 3. D. 3 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
f ( x ) log 2 ( x 2 + 1) là
Câu 28. Đạo hàm của hàm số=
2x 1 1 2x
A. f ′ ( x ) = . B. f ′ ( x ) = . C. f ′ ( x ) = . D. f ′ ( x ) = 2 .
2
x +1 2
x +1 ( x + 1) ln 2
2
( x + 1) ln 2
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = y f (1 − 3 x ) đồng biến trên
x 2 + 2 x, x ∈ . Hàm số=
khoảng nào dưới đây?
1 1
A. (1;7 ) . B. ;1 . C. ( −∞;0 ) . D. 0; .
3 3
Câu 30. Cho G là thập giác đều và M là tập hợp 11 điểm gồm 10 đỉnh cùng
với tâm G (hình vẽ bên). Chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M , xác suất để 3 điểm
được chọn lập thành một tam giác bằng
31 10
A. . B. .
33 11
32 8
C. . D. .
33 11
Câu 31. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh bằng 4. Tính diện tích toàn phần của hình
trụ đã cho
A. 8π . B. 16π . C. 24π . D. 12π .
a2
Câu 32. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 4b3 = 1. Giá trị của log a bằng
b3
17 1
A. −4. B. . C. − . D. 6.
4 4
Câu 33. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy ?
A. x + z =0. B. y = 0. 1.
C. x + z = D. y = 1.
4
Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )= x + trên đoạn [ −2;1] bằng
x+3
4
.A. B. −1. C. 1. D. −7.
3
Câu 35. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 32 x − 3log 3 x − 4 ≤ 0 là
Câu 36. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Phương trình
f (1 − x ) =
1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; +∞ ) ?
A. 3. B. 4.
C. 1. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 3 1 3 3 1
A. − . B. + . C. . D. − .
2 2 π 2 2 π
Câu 38. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao 3a. Thể tích của khối chóp
S . ABCD bằng
A. 6a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 2a 3 .
= 120°, góc giữa ( SCD ) và ( ABCD ) bằng
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
45°, SA vuông góc với ( ABCD ) . Tính thể tích khối chóp S . ABCD ?
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 4
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho A ( 4; 4;9 ) , B (1; −2;3) . Đường thẳng AB cắt ( Oxy ) tại I . Tính tỉ số
IA
.
IB
3
A. 3. B. 2. C. . D. 4.
2
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) = mx 4 − 2 ( m − 10 ) x 2 + 3 nghịch biến
trên khoảng ( −2;0 ) ?
Câu 42. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( log 3 ( x + 6 ) − 2 ) ( 4 x − 33.2 x + 32 ) ≤ 0 là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
5
x − m 2 x + 1 với m là tham số thực. Biết max f ( x ) = − , giá trị của m thuộc
Câu 43. Cho hàm số f ( x ) =
[0;4] 2
khoảng nào sau đây?
13 13
A. 2; . B. ;3 . C. (1; 2] . D. ( 0;1] .
6 6
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho A (1;1; 2 ) , B ( 2;5;1) . Điểm M thuộc Oy sao cho tam giá ABM vuông
tại M . Tính diện tích của tam giác AMB
9 11
A. 5. B. 4. C. . D. .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Phương
trình f ( xf ( x ) ) + 2 =xf ( x ) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 4.
C. 6. D. 5.
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) = 3 x 4 − 16 x3 − 6 x 2 + 48 x + m. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số g ( x ) = f ( x 2 ) có đúng 9 điểm cực trị?
Câu 49. Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 24. Gọi M là trung điểm BB′, ( MA′D ) cắt BC tại
K . Tính thể tích khối đa diện A′B′C ′D′MKCD.
A. 12. B. 17. C. 18. D. 15.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( 2;1; −8 ) . Từ điểm M ( −3;9;5 ) kẻ được bao nhiêu
đường thẳng cắt mặt cầu đường kính AB tại hai điểm C , D thỏa mãn MC + MD =
24?
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D C D C B B A C B A A A D D C D C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D B D B A C D B C C D A C A A C B B A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B B C D A D A B C
VIDEO CHỮA CHI TIẾT (SCAN QR CODE ĐỂ XEM)
x 2 sin π x
Câu 37 – Chọn C - Ta có F ( x ) =
∫ f ( x ) dx ∫
= ( x + cos π x ) dx =+ + C , mà F= ( 0 ) 1.
( 0 ) f=
2 π
x 2 sin π x 3
Do vậy mà C = 1 ⇒ F ( x ) = + + 1 ⇒ F ( −1) = .
2 π 2
1 1
. ( 2a ) =
2
Câu 38 – Chọn B – Ta có=
V =Sh .3a 4a 3 .
3 3
Câu 39 – Chọn B
3 3
Chọn a = 1. Ta thấy S=ABCD 2=
S ABC 2.= do tam giác ABC đều.
4 2
Gọi H là trung điểm của CD thì
AH ⊥ CD, CD ⊥ SA ⇒ CD ⊥ ( SAH ) ⇒ CD ⊥ SH .
3
Do vậy g ( ( SAH ) , ( ABC ) )= g ( SH , AH )= SHA
= 45° ⇒ SA= AH .tan 45°= .
2
1 1 3 3 1
Vậy V
= .SA.S ABCD =
= . . .
3 3 2 2 4
IA d ( A, ( Oxy ) ) 9
Câu 40 – Chọn A - Ta có = = = 3.
IB d ( B, ( Oxy ) ) 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Ta có log 3 ( x + 6 )=
− 2 log 3 ( x + 3) − log 3 9 cùng dấu với x + 6 − 9 = x − 3.
Ngoài ra 4 x − 32.2 x + 32 = ( 2 x − 1)( 2 x − 32 ) = ( 2 x − 20 )( 2 x − 25 ) cùng dấu với x ( x − 5 ) .
−6 < x ≤ 0
BPT bài toán ⇔ x ( x − 3)( x − 5 ) ≤ 0 ⇔ , mà x ∈ nên x ∈ {−5; −4;...;0} ∪ {3; 4;5} , do đó
3 ≤ x ≤ 5
có 9 giá trị nguyên thỏa mãn.
5 5 5
Câu 43 – Chọn B - Để max f ( x ) = − thì ta cần f ( x ) ≤ − ∀x ∈ [ 0; 4] và ∃x0 | f ( x0 ) =
− .
[0;4] 2 2 2
5
x+
5 5 2 ∀x ∈ [ 0; 4]
Xét f ( x ) ≤ − ∀x ∈ [ 0; 4] ⇔ x − m 2 x + 1 ≤ − ∀x ∈ [ 0; 4] ⇔ m ≥
2 2 2x +1
5
x+ 5
2 = 5
Muốn vậy thì m ≤ max , và để xảy ra dấu bằng thì m = .
[0;4] 2x +1 2 2
Câu 44 – Chọn C - Do M ∈ Oy nên M ( 0; b;0 ) , mà AM ⊥ BM ⇒ AM .BM = 0.
Ta có AM =( −1; b − 1; −2 ) , BM =( −2; b − 5; −1) nên ta được:
1 9
2 + ( b − 1)( b − 5 ) + 2 = 0 ⇔ b 2 − 6b + 9 = 0 ⇔ b = 3 ⇒ S ABM = AM .BM =
2 2
Câu 45 – Chọn D - Gọi số tiền mà mỗi tháng anh Nam dành ra là P thì P = 6.a % (triệu).
Do anh Nam gửi đều đặn với lãi suất r = 0,55% mỗi tháng, do vậy mà số tiền nhận được cả gốc lẫn lãi
sau 2 năm là:
(1 + r )
24
−1
P (1 + r ) + P (1 + r ) + ... + P (1 + r ) = P (1 + r ) 1 + (1 + r ) + .... + (1 + r ) = P (1 + r )
2 24 23
.
1+ r −1
(1 + r )
24
−1
Theo bài ra, tổng số tiền là 25 triệu nên P (1 + r ) = 25 ⇒ P ≈ 0,97194 triệu
r
Do vậy, ta tìm đượcc a ≈ 16, 2%.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
( x − 1)
2
+3 9 y2 + 3
Ta có ( x − 1) + 3 .33 y ≥ ( 3 y 2 + 1) .3x ⇔ ( x − 1) + 3 .33 y ≥ ( 9 y 2 + 3) .3x −1 ⇔
2 2
≥
3x −1 33 y
2
t2 + 3 2t − ln 3 ( t 2 + 3) 1
−t 2 +
ln 3
t −3
Xét hàm số f ( t ) = = có f ′ ( t ) = . < 0∀x ∈ nên hàm số f ( t )
3t 3t ln 3 3t
nghịch biến trên , do vậy BPT ⇔ f ( x − 1) ≥ f ( 3 y ) ⇔ x − 1 ≤ 3 y ⇔ x − 3 y − 1 ≤ 0.
Do đó điểm M ( x; y ) thuộc miền xác định của x − 3 y − 1 ≤ 0 ( i ) .
2
1 17
Lại có P = x + y − x + 4 y ⇔ x − + ( y + 2 ) = P + ( ii ) .
2 2 2
2 4
17
• Nếu P + < 0 thì không có điểm M thỏa mãn ( ii ) .
4
17 1
• Nếu P + = 0 thì có duy nhất bộ x = ; y = −2 nhưng không thỏa mãn ( i ) → Loại.
4 2
17 1 17
• Nếu P + > 0 thì M thuộc đường tròn tâm I ; −2 , R = P + . Vì thế để tồn tại điểm M
4 2 4
thỏa mãn hai điều kiện trên thì ta cần có:
17 11 10 49
d ( I , ∆ ) ≤ R ( ∆ : x − 3 y − 1= 0 ) ⇔ P + ≥ ⇔P≥−
4 20 40
Câu 48 – Chọn A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Ta sử dụng phương pháp ghép trục để vẽ BBT của hàm số f ( x 2 ) với mô hình ghép trục như sau:
x → x2 → f ( x2 )
x −∞ 0 +∞
x2 +∞ 4 1 0 1 4 +∞
+∞ m + 19 m + 19 +∞
f ( x2 )
m − 160 m m − 160
Ta thấy hàm số f ( x 2
) có 5 điểm cực trị nên để hàm số g ( x ) = f ( x ) 2
có 9 điểm cực trị thì phuowngg
trình f ( x 2 ) = 0 có 4 nghiệm đơn phân biệt, muốn vậy thì m − 160 < 0 ≤ m ⇔ 0 ≤ m < 160.
Mà m ∈ nên m ∈ {0;1;...;159} , do vậy có 160 giá trị nguyên thỏa mãn.
Câu 49 – Chọn B
Ta xây dựng thiết diện như hình vẽ. Thiết diện chia khối hộp thành 2 phần là
V1 là khối chứa đỉnh A và V2 là khối chưa đỉnh C ′. Để đơn giản bài toán ta
coi khối hộp đã cho là hình lập phương cạnh bằng a.
3
V 1 1 V 1 7
Ta có SMBK = = ⇒ 1 =1 − =
VSAA′D 2 8 VSAA′D 8 8
1 1 1 3
Mà
= VSAA′D AD. AA′ =
. AS .= .2a.a.a a.
6 6 3
7 1 7a3 7 a 3 17 a 3
Do vậy mà V1 = . a 3 = ⇒ V2 = Vh − V1 = a 3 − = .
8 3 24 24 24
3 17
Theo bài ra V=
h a= 24 nên= V2 VA′B′C ′D=
′. MKCD = .24 17.
24
Câu 50 – Chọn C
Bổ đề: Cho mặt cầu ( S ) tâm I có bán kính R và một điểm M bất kì. Xét d qua M cắt ( S ) tại hai
= MI 2 − R 2 .
điểm C và D thì ta luôn có MC.MD
AB
Ta có mặt cầu ( S ) tâm I (1;1; −3) và=
R = 26. Áp dụn bổ đề vào bài toán này ta được:
2
MC.MD = MI − R 2 = 118 mà MC + MD =
2
24
X=1 12 + 26
Do vậy MC , MD là hai nghiệm của phương trình X 2 − 24 X + 118 =⇔
0 .
X=
2 12 − 26
Ta thấy CD = MC − MD = 2 26 = AB nên CD là đường kính hay CD đi qua tâm I . Do đó cchir ccos
duy nhất một đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________