Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ∫ e − x d=
x e − x + C. B. ∫ sin =
xdx cos x + C. C. ∫ cos =
xdx sin x + C. D. ∫ 2 x d=
x 2 x + C.

1
Câu 2. Cho số thực a > 1. Rút gọn biểu thức a.a 2 .a 2 ta được kết quả?
5 7
2
A. a. B. a . C. a .
2
D. a .
2

Câu 3. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, đường cao bằng 3. Tính thể tích của khối lăng
trụ đã cho.
A. 4. B. 24. C. 6. D. 12.

Câu 4. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số


nghiệm thực của phương trình f ( x ) − 2 =0 là

A. 4. B. 1.
C. 2. D. 3.
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x
A. y = 2 . B. y = log 2 x . C. y = log 2 x. D. y = 2 x −1.

Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn 1 cặp nam – nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ?
A. 5. B. 9. C. 20. D. 4.

Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = a và SA vuông góc với ( ABC ) . Góc
giữa SC và ( ABC ) là

A. 60°. B. 45°. C. 30°. D. 90°.

Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như bên.

x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
2 +∞
f ( x)
−∞ −2
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. −1. B. −2. C. 2. D. 1.

a3
Câu 9. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn=
log a 2,=
log b 3. Giá trị biểu thức log bằng
b2
8
A. 0. B. . C. 12. D. 1.
9
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
Câu 10. Cho khối nón có diện tích đáy bằng S , đường cao h. Thể tích khối nón đã cho bằng

1 1 2 1 1 2
A. π Sh. B. S h. C. Sh. D. π S h.
3 3 3 3

Câu 11. Cho mặt cầu ( S ) tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2. Diện tích của mặt cầu
( S ) bằng
32 4
A. 16π . B. 4π . C. π. D. π.
3 3

Câu 12. Cho cấp số cộng ( un ) với= u3 6. Công sai của ( un ) bằng
u1 2,=

A. 2. B. 4. C. −2. D. −4.

Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng ( Oyz ) là

A. x = 0. B. x = 1. C. y + z =0. 1.
D. y + z =

Câu 14. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 3x là

3x
A. f ′ ( x ) = 3x ln 3. B. f ′ ( x ) = 3x. C. f ′ ( x ) = x3x −1. D. f ′ ( x ) = .
ln 3

Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (1;3) . B. ( 3; +∞ ) .

C. ( −2; −1) . D. ( −1;1) .

Câu 16. Cho hàm số f ( x=


) x3 − 2 x. Khẳng định nào sau đây đúng?
x4
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx = x
4
A. − 2 x + C. B. − x 2 + C.
4

x4
C. ∫ f ( x ) dx = 3 x − 2 x + C. 2
D. ∫ f ( x ) dx = − x 2 + C.
4
  
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM = j − 2k . Tọa độ điểm M là

A. (1;0; −2 ) . B ( 0; −1; 2 ) . . C. ( 0;1; −2 ) . D. (1; −2;0 ) .

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x > 3 là khoảng

A. ( −∞;log 3 2 ) . B. ( log 3 2; +∞ ) . C. ( −∞;log 2 3) . D. ( log 2 3; +∞ ) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề thi thử lần 1 Chuyên Đại học Vinh 2024 Website: http://hocimo.vn/
x−2
Câu 19. Tiệm cận đứng cùa đồ thị hàm số y = là
x +1
A. x = 2. B. x = 1. C. x = −1. D. x = −2.
−2 x + 3
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x −1
A. y = 2. B. y = −2. C. y = −3. D. y = 3.

Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) , AB = ( 4;3; 2 ) . Tọa độ điểm B là

A. ( 5;5;5 ) . B. ( −3; −1;1) . C. ( −5; −5; −5 ) . D. ( 3;1; −1) .

Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.

x −2 0
−∞ 1 3 6 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 − || + 0 −
Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x 2 − 4 ) , x ∈ . Hàm số đã cho đống biến trên khoảng
nào dưới đây?

A. ( −2;0 ) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; +∞ ) .

Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
f ( x ) trên đoạn [ −1; 2] bằng

A. −1. B. 0.
C. 2. D. 3.

Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 − sin 2 x là

1 1
A. 1 + cos 2 x + C. B. x + cos 2 x + C. C. x − cos 2 x + C. D. 1 − cos 2 x + C.
2 2
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại B, BC = 3. Tính độ dài đường sinh của khối nón nhận được khi quay
tam giác ABC quanh trục AB biết rằng thể tích của khối nón đó bằng 9 2π .

A. 3 3. B. 6. C. 3. D. 3 2.

( x 2 − 4 x )( x3 − 4 x ) , x ∈ . Hàm số có bao nhiêu điểm


Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x ) =
cực trị?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

f ( x ) log 2 ( x 2 + 1) là
Câu 28. Đạo hàm của hàm số=

2x 1 1 2x
A. f ′ ( x ) = . B. f ′ ( x ) = . C. f ′ ( x ) = . D. f ′ ( x ) = 2 .
2
x +1 2
x +1 ( x + 1) ln 2
2
( x + 1) ln 2
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = y f (1 − 3 x ) đồng biến trên
x 2 + 2 x, x ∈ . Hàm số=
khoảng nào dưới đây?

1   1
A. (1;7 ) . B.  ;1 . C. ( −∞;0 ) . D.  0;  .
3   3
Câu 30. Cho G là thập giác đều và M là tập hợp 11 điểm gồm 10 đỉnh cùng
với tâm G (hình vẽ bên). Chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M , xác suất để 3 điểm
được chọn lập thành một tam giác bằng
31 10
A. . B. .
33 11
32 8
C. . D. .
33 11
Câu 31. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh bằng 4. Tính diện tích toàn phần của hình
trụ đã cho
A. 8π . B. 16π . C. 24π . D. 12π .

a2
Câu 32. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 4b3 = 1. Giá trị của log a bằng
b3
17 1
A. −4. B. . C. − . D. 6.
4 4
Câu 33. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy ?

A. x + z =0. B. y = 0. 1.
C. x + z = D. y = 1.

4
Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )= x + trên đoạn [ −2;1] bằng
x+3
4
.A. B. −1. C. 1. D. −7.
3
Câu 35. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 32 x − 3log 3 x − 4 ≤ 0 là

A. 81. B. 11. C. 80. D. 12.

Câu 36. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Phương trình
f (1 − x ) =
1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; +∞ ) ?

A. 3. B. 4.
C. 1. D. 2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề thi thử lần 1 Chuyên Đại học Vinh 2024 Website: http://hocimo.vn/
Câu 37. Cho hàm số f ( x )= x + cos π x và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên  thỏa mãn
F ( 0 ) = f ( 0 ) . Giá trị của F ( −1) bằng

3 3 1 3 3 1
A. − . B. + . C. . D. − .
2 2 π 2 2 π
Câu 38. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao 3a. Thể tích của khối chóp
S . ABCD bằng

A. 6a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 2a 3 .
 = 120°, góc giữa ( SCD ) và ( ABCD ) bằng
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
45°, SA vuông góc với ( ABCD ) . Tính thể tích khối chóp S . ABCD ?

3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 4

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho A ( 4; 4;9 ) , B (1; −2;3) . Đường thẳng AB cắt ( Oxy ) tại I . Tính tỉ số
IA
.
IB
3
A. 3. B. 2. C. . D. 4.
2

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) = mx 4 − 2 ( m − 10 ) x 2 + 3 nghịch biến
trên khoảng ( −2;0 ) ?

A. 11. B. 14. C. Vô số. D. 12.

Câu 42. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( log 3 ( x + 6 ) − 2 ) ( 4 x − 33.2 x + 32 ) ≤ 0 là

A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
5
x − m 2 x + 1 với m là tham số thực. Biết max f ( x ) = − , giá trị của m thuộc
Câu 43. Cho hàm số f ( x ) =
[0;4] 2
khoảng nào sau đây?

 13   13 
A.  2;  . B.  ;3 . C. (1; 2] . D. ( 0;1] .
 6 6 

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho A (1;1; 2 ) , B ( 2;5;1) . Điểm M thuộc Oy sao cho tam giá ABM vuông
tại M . Tính diện tích của tam giác AMB
9 11
A. 5. B. 4. C. . D. .
2 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
Câu 45. Anh Nam là sinh viên mới ra trường, nhận được việc làm mới mức lương 6 triệu đồng/tháng. Anh ấy
dự định hằng tháng sẽ trích ra ít nhất a % lương của mình để gửi tiết kiệm, với mong muốn là sau đúng 2 năm
kể từ lần gửi đầu tiên và sau lần gửi cuối cùng đúng 1 tháng tổng số tiền cả gốc và lãi thu được đủ để mua một
chiếc xe máy trị giá 25 triệu đồng. Biết lãi suất là 0,55% / tháng, hai lần gửi liên tiếp cách nhau 1 tháng và
theo hình thức lãi kép, đồng thời lãi suất và lương không thay đổi trong suốt thời gian gửi. Hỏi a gần nhất
với số nào sau đây?
A. 16,3. B. 16, 7. C. 17,3. D. 16, 2.

Câu 46. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Phương
trình f ( xf ( x ) ) + 2 =xf ( x ) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 7. B. 4.
C. 6. D. 5.

Câu 47. Xét các số thực x, y thỏa mãn (x 2


− 2 x + 4 ) 27 y ≥ ( 3 y 2 + 1) 3x. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x 2 + y 2 − x + 4 y thuộc khoảng nào sau đây?

A. (1; 2 ) . B. ( −3; −2 ) . C. ( 3; 4 ) . D. ( −2; −1) .

Câu 48. Cho hàm số f ( x ) = 3 x 4 − 16 x3 − 6 x 2 + 48 x + m. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số g ( x ) = f ( x 2 ) có đúng 9 điểm cực trị?

A. 160. B. 126. C. 124. D. 159.

Câu 49. Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 24. Gọi M là trung điểm BB′, ( MA′D ) cắt BC tại
K . Tính thể tích khối đa diện A′B′C ′D′MKCD.
A. 12. B. 17. C. 18. D. 15.

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( 2;1; −8 ) . Từ điểm M ( −3;9;5 ) kẻ được bao nhiêu
đường thẳng cắt mặt cầu đường kính AB tại hai điểm C , D thỏa mãn MC + MD =
24?

A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
---Hết---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề thi thử lần 1 Chuyên Đại học Vinh 2024 Website: http://hocimo.vn/

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D C D C B B A C B A A A D D C D C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D B D B A C D B C C D A C A A C B B A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B B C D A D A B C
VIDEO CHỮA CHI TIẾT (SCAN QR CODE ĐỂ XEM)

ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-50


Câu 36 – Chọn A - Đặt 1 − x =t , với x > 0 thì t < 1. Xét f ( t ) = 0 có 3 nghiệm nhỏ hơn 1

x 2 sin π x
Câu 37 – Chọn C - Ta có F ( x ) =
∫ f ( x ) dx ∫
= ( x + cos π x ) dx =+ + C , mà F= ( 0 ) 1.
( 0 ) f=
2 π
x 2 sin π x 3
Do vậy mà C = 1 ⇒ F ( x ) = + + 1 ⇒ F ( −1) = .
2 π 2
1 1
. ( 2a ) =
2
Câu 38 – Chọn B – Ta có=
V =Sh .3a 4a 3 .
3 3
Câu 39 – Chọn B

3 3
Chọn a = 1. Ta thấy S=ABCD 2=
S ABC 2.= do tam giác ABC đều.
4 2
Gọi H là trung điểm của CD thì
AH ⊥ CD, CD ⊥ SA ⇒ CD ⊥ ( SAH ) ⇒ CD ⊥ SH .
3
Do vậy g ( ( SAH ) , ( ABC ) )= g ( SH , AH )= SHA
= 45° ⇒ SA= AH .tan 45°= .
2
1 1 3 3 1
Vậy V
= .SA.S ABCD =
= . . .
3 3 2 2 4

IA d ( A, ( Oxy ) ) 9
Câu 40 – Chọn A - Ta có = = = 3.
IB d ( B, ( Oxy ) ) 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 7


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 41 – Chọn B – Ta có f ′ ( x= x 4 x ( mx 2 − m + 10 ) , để hàm số nghịch biến trên ( −2;0 )


) 4mx3 − 4 ( m − 10 )=
thì ta cần f ′ ( x ) ≤ 0∀x ∈ ( −2;0 ) ⇔ 4 x ( mx 2 − m + 10 ) ≤ 0∀x ∈ ( −2;0 ) ⇔ mx 2 − m + 10 ≥ 0 ≤ 0∀x ∈ ( −2;0 )

Hay min ( mx 2 − m + 10 ) ≥ 0. Nếu m = 0 thì ta được 10 ≥ 0 (TM ) .


[ −2;0]

Nếu m ≠ 0 thì hàm số y= mx 2 − m + 10 luôn đơn điệ trên ( 0; 2 ) nên ta được:


min
= y min { y ( 0 ) ; y (=
−2 )} min {3m + 10; −m + 10}
[ −2;0]
3m + 10 ≥ 0 10
Và để thỏa mãn điều kiện trên thì  ⇔ − ≤ m ≤ 10, mà m ∈ {−3; −2;...;10} , do đó có 14
−m + 10 ≤ 0 3
giá trị nguyên thỏa mãn.
Câu 42 – Chọn B – ĐK x + 6 > 0 ⇔ x > −6.

Ta có log 3 ( x + 6 )=
− 2 log 3 ( x + 3) − log 3 9 cùng dấu với x + 6 − 9 = x − 3.
Ngoài ra 4 x − 32.2 x + 32 = ( 2 x − 1)( 2 x − 32 ) = ( 2 x − 20 )( 2 x − 25 ) cùng dấu với x ( x − 5 ) .
 −6 < x ≤ 0
BPT bài toán ⇔ x ( x − 3)( x − 5 ) ≤ 0 ⇔  , mà x ∈  nên x ∈ {−5; −4;...;0} ∪ {3; 4;5} , do đó
3 ≤ x ≤ 5
có 9 giá trị nguyên thỏa mãn.
5 5 5
Câu 43 – Chọn B - Để max f ( x ) = − thì ta cần f ( x ) ≤ − ∀x ∈ [ 0; 4] và ∃x0 | f ( x0 ) =
− .
[0;4] 2 2 2
5
x+
5 5 2 ∀x ∈ [ 0; 4]
Xét f ( x ) ≤ − ∀x ∈ [ 0; 4] ⇔ x − m 2 x + 1 ≤ − ∀x ∈ [ 0; 4] ⇔ m ≥
2 2 2x +1
5
x+ 5
2 = 5
Muốn vậy thì m ≤ max , và để xảy ra dấu bằng thì m = .
[0;4] 2x +1 2 2
 
Câu 44 – Chọn C - Do M ∈ Oy nên M ( 0; b;0 ) , mà AM ⊥ BM ⇒ AM .BM = 0.
 
Ta có AM =( −1; b − 1; −2 ) , BM =( −2; b − 5; −1) nên ta được:
1 9
2 + ( b − 1)( b − 5 ) + 2 = 0 ⇔ b 2 − 6b + 9 = 0 ⇔ b = 3 ⇒ S ABM = AM .BM =
2 2
Câu 45 – Chọn D - Gọi số tiền mà mỗi tháng anh Nam dành ra là P thì P = 6.a % (triệu).
Do anh Nam gửi đều đặn với lãi suất r = 0,55% mỗi tháng, do vậy mà số tiền nhận được cả gốc lẫn lãi
sau 2 năm là:
(1 + r )
24
−1
P (1 + r ) + P (1 + r ) + ... + P (1 + r ) = P (1 + r ) 1 + (1 + r ) + .... + (1 + r ) = P (1 + r )
2 24 23
.
1+ r −1
(1 + r )
24
−1
Theo bài ra, tổng số tiền là 25 triệu nên P (1 + r ) = 25 ⇒ P ≈ 0,97194 triệu
r
Do vậy, ta tìm đượcc a ≈ 16, 2%.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

8 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề thi thử lần 1 Chuyên Đại học Vinh 2024 Website: http://hocimo.vn/
Câu 46 – Chọn A

Đặt xf ( x ) = t thì ta có phương trình f ( t ) + 2 =t ⇔ f ( t ) =t − 2. Ta


vẽ hai đồ thị f ( t ) và y = t − 2 trên cùng hệ trục tọa độ Oty như sau:
t = 0

t t1 ( t1 > 0 ) .
Rõ ràng ta được các nghiệm là=
t t t > 0
= 2( 2 )
x = 0
• Với t = 0 thì xf ( x )= 0 ⇔  và f ( x ) = 0 có hai ngiệm khác 0 nên trường hợp này có 3
 f ( x) = 0
nghiệm.
t = t1  xf ( x ) = t1 ( i )
• Với  ⇔  . Ta thấy phương trình
t = t 2  xf ( x ) = t2 ( ii )
a
xf ( x ) = a ( a > 0 ) ⇔ f ( x ) = có đúng hai nghiệm như đồ thị bên.
x
Do vậy phương trình ( i ) và ( ii ) đều sinh hai nghiệm nên phương trình ban
đầu có 2 + 2 + 3 =7 nghiệm.
Câu 47 – Chọn D

( x − 1)
2
+3 9 y2 + 3
Ta có ( x − 1) + 3 .33 y ≥ ( 3 y 2 + 1) .3x ⇔ ( x − 1) + 3 .33 y ≥ ( 9 y 2 + 3) .3x −1 ⇔
2 2

    3x −1 33 y
2
t2 + 3 2t − ln 3 ( t 2 + 3) 1
−t 2 +
ln 3
t −3
Xét hàm số f ( t ) = = có f ′ ( t ) = . < 0∀x ∈  nên hàm số f ( t )
3t 3t ln 3 3t
nghịch biến trên , do vậy BPT ⇔ f ( x − 1) ≥ f ( 3 y ) ⇔ x − 1 ≤ 3 y ⇔ x − 3 y − 1 ≤ 0.
Do đó điểm M ( x; y ) thuộc miền xác định của x − 3 y − 1 ≤ 0 ( i ) .
2
 1 17
Lại có P = x + y − x + 4 y ⇔  x −  + ( y + 2 ) = P + ( ii ) .
2 2 2

 2 4
17
• Nếu P + < 0 thì không có điểm M thỏa mãn ( ii ) .
4
17 1
• Nếu P + = 0 thì có duy nhất bộ x = ; y = −2 nhưng không thỏa mãn ( i ) → Loại.
4 2
17 1  17
• Nếu P + > 0 thì M thuộc đường tròn tâm I  ; −2  , R = P + . Vì thế để tồn tại điểm M
4 2  4
thỏa mãn hai điều kiện trên thì ta cần có:
17 11 10 49
d ( I , ∆ ) ≤ R ( ∆ : x − 3 y − 1= 0 ) ⇔ P + ≥ ⇔P≥−
4 20 40
Câu 48 – Chọn A

Ta có f ′ ( x )= 12 x 3 − 48 x 2 − 12 x + 48= 12 ( x − 1)( x + 1)( x − 4 ) nên hàm số f ( x ) có ba điểm cực trị là


x = 1, x = −1 và x = 4.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 9


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Ta sử dụng phương pháp ghép trục để vẽ BBT của hàm số f ( x 2 ) với mô hình ghép trục như sau:
x → x2 → f ( x2 )

x −∞ 0 +∞
x2 +∞ 4 1 0 1 4 +∞
+∞ m + 19 m + 19 +∞
f ( x2 )
m − 160 m m − 160
Ta thấy hàm số f ( x 2
) có 5 điểm cực trị nên để hàm số g ( x ) = f ( x ) 2
có 9 điểm cực trị thì phuowngg

trình f ( x 2 ) = 0 có 4 nghiệm đơn phân biệt, muốn vậy thì m − 160 < 0 ≤ m ⇔ 0 ≤ m < 160.
Mà m ∈  nên m ∈ {0;1;...;159} , do vậy có 160 giá trị nguyên thỏa mãn.

Câu 49 – Chọn B
Ta xây dựng thiết diện như hình vẽ. Thiết diện chia khối hộp thành 2 phần là
V1 là khối chứa đỉnh A và V2 là khối chưa đỉnh C ′. Để đơn giản bài toán ta
coi khối hộp đã cho là hình lập phương cạnh bằng a.
3
V 1 1 V 1 7
Ta có SMBK =  = ⇒ 1 =1 − =
VSAA′D  2  8 VSAA′D 8 8
1 1 1 3

= VSAA′D AD. AA′ =
. AS .= .2a.a.a a.
6 6 3
7 1 7a3 7 a 3 17 a 3
Do vậy mà V1 = . a 3 = ⇒ V2 = Vh − V1 = a 3 − = .
8 3 24 24 24
3 17
Theo bài ra V=
h a= 24 nên= V2 VA′B′C ′D=
′. MKCD = .24 17.
24
Câu 50 – Chọn C

Bổ đề: Cho mặt cầu ( S ) tâm I có bán kính R và một điểm M bất kì. Xét d qua M cắt ( S ) tại hai
= MI 2 − R 2 .
điểm C và D thì ta luôn có MC.MD
AB
Ta có mặt cầu ( S ) tâm I (1;1; −3) và=
R = 26. Áp dụn bổ đề vào bài toán này ta được:
2
MC.MD = MI − R 2 = 118 mà MC + MD =
2
24
 X=1 12 + 26
Do vậy MC , MD là hai nghiệm của phương trình X 2 − 24 X + 118 =⇔
0  .
 X=
2 12 − 26
Ta thấy CD = MC − MD = 2 26 = AB nên CD là đường kính hay CD đi qua tâm I . Do đó cchir ccos
duy nhất một đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

10 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

You might also like