Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ÔN TẬP KIỂM TRA LỚP 12- 2024

Câu 1: Một quần thể có 100% Aa . Tỉ lệ KG của quần thể ở thế hệ F2 sau khi tự phối là
A. 0,375AA: 0,25Aa: 0,375aa B. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa
C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa D. 0,6AA: 0,4Aa
Câu 2: Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ kiểu gen của quần thể ở thế hệ F1 sau khi tự
phối là
A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa B. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa
C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa D. 0,6AA: 0,4Aa
Câu 3: Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ F1
sau khi cho tự phối là: A. 50% B. 20% C. 10% D. 70%
Câu 4: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A,
a lần lượt là: A. 0,3 ; 0,7 B. 0,8 ; 0,2 C. 0,7 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,8
Câu 5: Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc 100% Dd thì tần số alen A sau 10 thế hệ là
A. 100%. B. 0,5. C.0,25. D. 0,0625.
Câu 6: Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?
A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa D. 25%AA: 11%Aa: 64%aa
Câu 7. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A. Dưa hấu tam bội. B. Cừu sản xuất prôtêin người.
C. Cừu Đôly. D. Táo má hồng.
Câu 8. Để tăng năng suất cây trồng, người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Cây nào dưới đây là thích
hợp nhất cho việc tạo giống theo phương pháp đó?
A. Cây đậu Hà Lan. B. Cây lúa. C. Cây củ cải đường. D. Cây ngô.
Câu 9. Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con chắc chắn không có ưu thế lai?
A. AAbbDD AAbbDD. B. AabbDD AaBBdd.
C. AABBDD aaBbdd. D.AAbbdd aaBBdd.
Câu 10.Khi xử lý plasmits và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D. amilaza.
Câu 11. Theo giả thuyết siêu trội, kiểu gen nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. AaBBDD B. AaBbDD C. AaBbDd D. aaBBDD
Câu 12. Trong kĩ thuật chuyển gen, plasmit là
A. tế bào nhận. B. tế bào cho. C. thể truyền. D. enzym nối.
Câu 13. Trình tự các giai đoạn tiến hoá của sự sống trên Trái Đất là
A.tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học.
B.tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học.
C.tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học.
D.tiến hoá sinhhọc → tiến hoá tiền sinh học→ tiến hóa hóa học.
Câu 14. Cơ quan tương đồng là những cơ quan:
A. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này không còn chức năng hoặc chức năng
bị tiêu giảm
B. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác
nhau.
C. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 15. Cơ quan tương tự là những cơ quan:

1
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở n hững vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 16. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đâykhông phải là nhân tố tiến hóa?
A.Các yếu tố ngẫu nhiên. B.Giao phối không ngẫu nhiên.
C.Giao phối ngẫu nhiên. D.Chọn lọc tự nhiên.
Câu 17. Theo quan điểm hiện đại, sản phẩm của tiến hóa nhỏ là
A.cá thể mới. B.loài mới. C.chi mới. D.họ mới.
Câu 18. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. Nhiễm sắc thể B. Kiểu gen C. Alen D. Kiểu hình
Câu 19. Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các
giống vật nuôi, cây trồng là
A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định.
Câu 20. Theo quan niệm hiện đại, nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. đột biến. B. thường biến.
C. biến dị tổ hợp. D. đột biến nhân tạo.
Câu 21. Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhiễm sắc thể.
Câu 22. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể?
A. Lamác B. Menden C. Đacuyn D.Kimura
Câu 23. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là :
A. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
Câu 24. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, giữa các quần thể cùng loài thường có sự trao đổi các cá thể hoặc
các giao tử. Hiện tượng này được gọi là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. di - nhập gen.
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. đột biến.
Câu 25: Ở người bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn a trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Bố mẹ
có kiểu gen nào mà sinh con gái mắc bệnh với tỉ lệ 25%?
A. XaXa x XaY B. XAXA x XaY C. XAXa x XAY D. XAXa x XaY
Câu 26: Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên
nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai họ bị bạch tạng. Xác
suất sinh người con trai da bạch tạng này là bao nhiêu?
A. 37,5% B. 25% C. 12,5% D. 50%
Câu 27. Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ
của quần thể bị tác động là
A. Nhân tố hữu sinh. B. Nhân tố vô sinh.
C. Các bệnh truyền nhiễm. D.Nước, không khí, độ
ẩm, ánh sáng.
Câu 28. Giới hạn sinh thái là
A. Khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời
gian.
B. Khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao
tổn tối thiểu.
2
C. Khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
D. Khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
Câu 29. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A. Ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
B. Ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. Giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
D.Ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
Câu 30. Ổ sinh thái là
A. Khu vực sinh sống của sinh vật.
B. Nơi thường gặp của loài.
C. Khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát triển ổn
định lâu dài của loài.
D. Nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.

Câu 31. Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu
A. Mùa. B. Tuần trăng. C. Thuỷ triều. D. Ngày, đêm.
Câu 32. Những con voi trong vườn bách thú là
A. Quần thể. B. Tập hợp cá thể voi. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái
Câu 33. Quần thể là một tập hợp cá thể
A. Cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. Khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
C. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
D. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có
khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Câu 34. sinh vật kí sinh chỉ sống ở:
A. Môi trường nước. B. Môi trường đất
C. Môi trường không khí D. Môi trường sinh vật
Câu 35. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là
A. Sức sinh sản. B. Sự tử vong.
C. Sức tăng trưởng của cá thể. D. Nguồn thức ăn từ môi trường.
Câu 36. Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ
A. Tăng tần số giao phối giữa các cá thể đực và cái.
B. Chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.
C. Chăm sóc trứng và con non.
D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Câu 37. Ở ven biển Pêru, cứ 10 đến 12 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng
nồng độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây
là kiểu biến động
A. theo chu kỳ nhiều năm. B. theo chu kỳ mùa.
C. không theo chu kỳ. D. theo chu kỳ tuần trăng.
Câu 38. Các cây tràm ở rừng U Minh là loài
A. Ưu thế. B. Đặc trưng. C. Đặc biệt. D.Có số lượng nhiều.
Câu 39. Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà →
Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, bậc dinh dưỡng cấp 3 là
A. cáo. B. gà. C. thỏ. D. hổ.
Câu 40. Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
A. Sự phân tầng thẳng đứng. C. Đa dạng sinh học thấp.
B. Đa dạng sinh học cao. D. Nhiều cây to và động vật lớn.

3
Câu 41. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, giữa các quần thể cùng loài thường có sự trao đổi các cá thể hoặc
các giao tử. Hiện tượng này được gọi là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. di - nhập gen.
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. đột biến.
Câu 42. Điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ các đột biến theo hướng khác nhau là
sự cách li
A. địa lí. B. sinh thái. C. sinh sản. D. di truyền.
Câu 43. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây là nhân tố tiến hóa có định hướng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 44. Hình thành loài bằng con đường địa lý là phương thức thường gặp ở:
A. thực vật và động vật. B. thực vật và động vật ít di động.
C. chỉ có ở thực vật bậc cao. D. chỉ có ở động vật bậc cao.
Câu 45. Nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật để hình thành loài
bằng con đường địa lý là:
A. môi trường sống khác xa nhau đã gây ra những biến đổi khác nhauB. những điều kiện cách ly địa lý.
C. nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi. D. du nhập gen từ những quần thể khác.
Câu 46. Hình thành loài bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở:
A. thực vật và động vật ít di động xa. B. động vật bậc cao và vi sinh vật.
C. vi sinh vật và thực vật. D. thực vật và động vật bậc cao.
Câu 47. Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người B. Ngà voi và sừng tê giác
C. Vòi voi và vòi bạch tuột D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
Câu 48 .Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác B. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng
C. Tua cuốn của dây bầu và gai xương rồng D. Cánh chim và cánh côn trùng
Câu 49. Gai cây xương rồng và tua cuốn của cây đậu Hà lan đều là biến dạng của lá.Gai xương rồng và
tua cuốn của đậu Hà Lan là
A.cơ quan thoái hóa. B.cơ quan tương đồng.
C.cơ quan tương tự. D.cơ quan khác nguồn gốc.
Câu 50. Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là:
A. C, H, O, P. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O, P, Mg. D. C, H, O, N, P. S.
Câu 51. Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. axit nuclêic và prôtêin. B. cacbohyđrat và prôtêin. C. lipit và gluxit. D. axit nuclêic và
lipit.
Câu 52. Trong đại Cổ sinh, cây gỗ giống như các thực vật khác chiếm ưu thế đặc biệt trong suốt kỉ:
A. Silua. B. Đê vôn. C. Cacbon. D. Pecmi.
Câu 53. Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào?
A. Cacbon B. Đêvôn C. Silua D. Pecmi
Câu 54. Loài người xuất hiện vào kỉ nào?
A. Đệ tam B. Đệ tứ C. Jura D. Tam điệp
Câu 55. Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là:
A. Tinh tinh B. Đười ươi C. Gôrila D. Vượn
Câu 56. Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu?
A. Châu Phi B. Châu Á C. Đông nam châu Á D. Châu Mỹ
Câu 57. Sự sống được phát sinh ở môi trường nào?
A. Trong đất B. Nước C. Trên cạn D. Không khí
4
Câu 58: Một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự phối bắt buộc,
cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là:
A. 0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa. B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
C. 0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa. D. 0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.
Câu 59: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì
cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
Câu 60: Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu
gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là:
A. A = 0,30 ; a = 0,70 B. A = 0,50 ; a = 0,50 C. A = 0,25 ; a = 0,75 D. A = 0,35 ; a = 0,65
Câu 61: Khi thống kê số lượng cá thể của một quần thể sóc, người ta thu được số liệu: 105AA: 15Aa:
30aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là:
A. A = 0,70 ; a = 0,30 B. A = 0,80 ; a = 0,20 C. A = 0,25 ; a = 0,75 D. A = 0,75 ; a = 0,25
Câu 62: Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là AA: Aa: aa = 1: 6: 9. Tần số tương đối của
mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. A = 0,25 ; a = 0,75 B. A = 0,75 ; a = 0,25
C. A = 0,4375 ; a = 0,5625 D. A= 0,5625 ; a= 0,4375
Câu 63: Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?
A. 25%AA: 50%Aa: 25%aa B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa D. 25%AA: 11%Aa: 64%aa
Câu 64. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. Độ nhiều. B. Độ đa dạng. C. Độ thường gặp.D.Sự phổ biến.
Câu 65. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. Cá rô phi và cá chép. C. Chim sâu và sâu đo.
B. Ếch đồng và chim sẻ. D. Tôm và tép.
Câu 66. Hiện tượng khống chế sinh học đã
A. Làm cho một loài bị tiêu diệt. B. Đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.
C. Làm cho quần xã chậm phát triển. D. Mất cân bằng trong quần xã.
Câu 67. Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế
A. Nguyên sinh. B. Thứ sinh. C. Liên tục. D. Phân huỷ.
Câu 68. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
A. Nguyên sinh. B. Thứ sinh. C. Liên tục. D. Phân huỷ.
Câu 69. Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất?
A. Con chuột. B. Vi khuẩn. C. Trùng giày D. Cây lúa.
Câu 70. Mật độ cá thể của quần thể là
A. Số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích của quần thể
B. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
C. Khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
D. Số lượng cá thể trên đơn vị diện tích của quần thể
Câu 71. Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là
A. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. Sinh vật tận được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường sống
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống
Câu 72. Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn không đúng?
A. cây xanh → chuột → mèo → diều hâu B. cây xanh → chuột → cú → diều hâu
C. cây xanh → chuột → rắn → diều hâu D. cây xanh → rắn → chim → diều hâu

5
Câu 73. Quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng: sáo thường đâu trên lưng trâu, bắt chấy rận để ăn . Đó
là mối quan hệ
A. Cộng sinh B. Hợp tác. C. Kí sinh- vật chủ D. Cạnh tranh.
Câu 74. Giun sán sống trong ruột người đó là mối quan hệ
A. Cộng sinh B. Hợp tác C. Kí sinh - vật chủ chủ D.Cạnh tranh.
Câu 75. Trong quần xã sinh vật, nếu một loài sống bình thường nhưng vô tình gây hại cho loài khác,
đó là mối quan hệ
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác B. Hợp tác C. Kí sinh D.Ức chế cảm nhiễm.
Câu 76. Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở
A. Thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
B. Thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng.
C. Thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng.
D. Chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
Câu 77. Chu trình cacbon trong sinh quyển
A. Liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. Gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C. Là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. Là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
Câu 78. Lưới thức ăn
A. Gồm nhiều chuỗi thức ăn.
B. Gồm nhiều loài sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. Gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắc xích chung.
D. Gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất , sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
Câu 80. Giả sử có một mạng lưới dinh dưỡng như sau:
Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Cào cào thuộc 2 chuỗi thức ăn.


B. Cá rô được xếp vào bậc dinh dưỡng thứ 4.
C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô cũng bị chết.
D. Rắn, đại bàng là sinh vật phân hủy
Câu 81: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E,
F, H. Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.


2. Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.
3. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.

6
4. Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 82: Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài A
là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
khi nói về lưới thức ăn này?

I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng.


II. Có tổng số 11 chuỗi thức ăn.
III. Nếu loại bỏ bớt cá thể của loài A thì tất cả các loài còn lại đều giảm số lượng cá thể.
IV. Nếu loài A bị nhiễm độc ở nồng độ thấp thì loài H sẽ bị nhiễm độc ở nồng độ cao hơn so với loài A.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 83: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:
(1) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
(2) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
(3) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(4) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là
A. (2) và (3).
B. (1) và (4).
C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
Câu 84. Ở một loài ngẫu phối, xét gen A nằm trên NST thường có 4 alen (A1, A2, A3, A4). Tần số alen
A1 là 0,625, các alen còn lại có tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể đang cân bằng di truyền, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A3 = 0,125. II. Quần thể có tối đa 6 kiểu gen dị hợp về gen A.
III. Các kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 43,75%. IV. Các kiểu gen dị hợp về gen A1 chiếm tỉ lệ 46,875%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 85. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể thực vật qua 3 thế hệ liên tiếp, người
ta thu được kết quả sau:
Thành phần kiểu Thế hệ P
Thế hệ Thế hệ Thế hệ
gen
AA 0,40 0,525 0,5875 0,61875
Aa 0,50 0,25 0,125 0,0625
Aa 0,10 0,225 0,2875 0,31875
Có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng?
I. Đột biến là nhân tố gây ra sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Các yếu tố ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
III. Tự thụ phấn là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
IV. Thế hệ ban đầu (P) không cân bằng di truyền.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

You might also like