Professional Documents
Culture Documents
5. Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
5. Tinh Dầu Và Dược Liệu Chứa Tinh Dầu
LƯU Ý
KHÔNG NÓI KHÔNG SỬ DỤNG KHÔNG NGỦ GẬT GHI CHÉP ĐẦY ĐỦ
KHOA DƯỢC CHUYỆN RIÊNG ĐIỆN THOẠI
1 2
3 4
1
05/03/2024
I. MỤC TIÊU HỌC TẬP 4. Trình bày được các phương pháp kiểm nghiệm tinh dầu, & kiểm nghiệm
dược liệu chứa tinh dầu.
5. Trình bày được dược liệu giàu các thành phần trên
5 6
Quốc gia đầu tiên phát minh ra tinh dầu là đất nước Ai Cập cổ đại
+ Ướp xác
+ Xức dầu thơm lên vị thần....
7 8
2
05/03/2024
II. GIỚI THIỆU VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI II. GIỚI THIỆU VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Theo thời
gian, tinh
dầu du • Người Trung Hoa cổ không thoa trực tiếp tinh dầu lên
nhập từ Ai người mà họ chọn cách đốt các loại hương liệu, ướp
Cập sang món ăn và sáng chế các bài thuốc xông hơi vì họ tin
xứ sở Ba rằng thảo dược mùi thơm có thể loại bỏ một số loại
Tư huyền bệnh
thoại
Avicenna (980-1032CE)
Avicenna – nhà hoá học và triết gia người Ba Tư thành công chưng cất được tinh dầu
Slide:
Slide: số…. 9
số…. Slide:
Slide: số….10
số….
9 10
II. GIỚI THIỆU VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI II. GIỚI THIỆU VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Người dân châu Âu không chỉ xem tinh dầu như mỹ phẩm làm đẹp, giúp triệt tiêu mùi
Đa ngành: Công nghiệp hương liệu và mỹ phẩm, công nghiệp thực phẩm và
hương cơ thể, mà còn là thuốc phòng nhiễm trùng. Và họ cũng bắt đầu biết khai thác
đồ uống, Y dược học, spa và thư giãn, gia vị môi trường và bảo vệ vật nuôi,
nguyên liệu từ động vật như xạ hương, long diên hương,… để tạo ra những hương
thơm quyền lực hơn. cây trồng...
Slide:
Slide: số….11
số…. Slide:
Slide: số….12
số….
11 12
3
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ + Có mùi đặc trưng, gặp nhiều trong thực vật, có trong động vật.
+ Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.
TINH DẦU + Bay hơi được ở nhiệt độ thường.
+ Có thể điều chế từ thảo mộc bằng phương pháp cất kéo hơi nước.
13 14
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.2. PHÂN BIỆT TINH DẦU VÀ CHẤT BÉO 3.2. PHÂN BIỆT TINH DẦU VÀ CHẤT BÉO
Slide:
Slide: số….15
số…. Slide:
Slide: số….16
số….
15 16
4
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.2. PHÂN BIỆT TINH DẦU VÀ CHẤT BÉO 3.2. PHÂN BIỆT TINH DẦU VÀ CHẤT BÉO
Dầu dừa hay tinh dầu dừa? Dầu hoa anh thảo hay tinh dầu hoa anh thảo?
Slide:
Slide: số….17
số…. Slide:
Slide: số….18
số….
17 18
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.2. PHÂN BIỆT TINH DẦU VÀ CHẤT BÉO 3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU
Gồm 4 nhóm chính:
- Các dẫn chất của monoterpen (10C) (nhóm phổ biến
nhất)
+ Các dẫn chất không có oxy
+ Các dẫn chất có oxy
- Các dẫn chất của sesquiterpen
+ Sesquiterpen không chứa oxy
+ Các hợp chất azulen
+ Sesquiterpen lacton
- Các dẫn chất có nhân thơm
Dầu gấc hay tinh dầu gấc? - Các dẫn chất hợp chất có N, S
Slide:
Slide: số….19
số…. Slide:
Slide: số….20
số….
19 20
5
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU 3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU
Phân biệt monoterpen và sesquiterpen
Monoterpen Sesquiterpen
Số C 10 15
Số đơn vị isopren 2 3
Slide:
Slide: số….21
số…. Slide:
Slide: số….22
số….
21 22
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU 3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU
3.3.1. Các dẫn chất của monoterpen: Các dẫn chất không chứa oxy 3.3.1. Các dẫn chất của monoterpen: Các dẫn chất không chứa oxy
Slide:
Slide: số….23
số…. Slide:
Slide: số….24
số….
23 24
6
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU 3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU
3.3.1. Các dẫn chất của monoterpen: Các dẫn chất có oxy 3.3.1. Các dẫn chất của monoterpen: Các dẫn chất có oxy
OH
25 26
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU 3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU
3.3.1. Các dẫn chất của monoterpen: Các dẫn chất có oxy 3.3.2. Các dẫn chất của sesquiterpen: Các dẫn chất không có oxy
CHO
CHO
Slide:
Slide: số….27
số…. Slide:
Slide: số….28
số….
27 28
7
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU 3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU
3.3.2. Các dẫn chất của sesquiterpen: Các dẫn chất không có oxy 3.3.2. Các dẫn chất của sesquiterpen: Các dẫn chất azulen
Slide:
Slide: số….29
số…. Slide:
Slide: số….30
số….
29 30
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU 3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU
3.3.2. Các dẫn chất của sesquiterpen: Các dẫn chất azulen 3.3.2. Các dẫn chất của sesquiterpen: Các dẫn chất sesquiterpen lacton
Đặc điểm:
+ Có nhóm ester nội phân tử.
+ Không bay hơi ở nhiệt độ thường.
+ Không chiết được bằng phương pháp cất kéo hơi nước.
+ Chiết xuất được bằng dung môi hữu cơ.
à Không được coi là tinh dầu chính danh
Cúc ngải xanh (Tanacetum annuum)
Slide:
Slide: số….31
số…. Slide:
Slide: số….32
số….
31 32
8
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU 3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU
3.3.2. Các dẫn chất của sesquiterpen: Các dẫn chất sesquiterpen lacton 3.3.2. Các dẫn chất của sesquiterpen: Các dẫn chất sesquiterpen lacton
O
O
O
O O
O
O O
Santonin Ngải biển (Artemisia santonica) Artemisinin Thanh hao hoa vàng (Artemisia annua)
Slide:
Slide: số….33
số…. Slide:
Slide: số….34
số….
33 34
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU 3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU
3.3.3. Các dẫn chất có nhân thơm: 3.3.3. Các dẫn chất có nhân thơm:
OH
OH
OCH 3
Slide:
Slide: số….35
số…. Slide:
Slide: số….36
số….
35 36
9
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU 3.3. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TINH DẦU
3.3.4. Các dẫn chất chứa N và S: 3.3.4. Các dẫn chất chứa N và S:
COOCH3
CH2= CH - CH 2- S - S - CH -2 CH = CH 2
O
NH2
Alicin
Methyl anthranilat
Slide:
Slide: số….37
số…. Slide:
Slide: số….38
số….
37 38
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.4. TÍNH CHẤT CỦA TINH DẦU 3.4. TÍNH CHẤT CỦA TINH DẦU
3.4.1. Tính chất vật lý 3.4.2. Tính chất hoá học
- Thể chất: Lỏng ở nhiệt độ thường, một số thành phần ở thể rắn như menthol, camphor, - Dễ bị oxy hoá, trùng điệp à chất nhựa
bomeol, vamlin, heliotropin - Các t/phần TD thường cho pứ màu khác nhau với các TT a.sulfuric, vanillin-sulfuric, anisaldehyd...
- Màu sắc: không màu →vàng nhạt (oxy-hóa → sậm màu). Xanh: azulen, nâu sậm: quế, - Phản ứng đặc hiệu của nhóm chức:
hương nhu + Phản ứng của nhóm –OH alcol, -OH phenol.
- Mùi: thơm – (khó chịu: tinh dầu Giun); Nhóm –OH phenol: tạo phức màu với Fe+, tạo muối phenolat với kiềm.
- Vị: cay, một số ngọt (tinh dầu Quế, Hồi) Nhóm –OH alcol: phản ứng acetyl hóa.
+ Phản ứng của nhóm aldehyd và ceton.
- Tỷ trọng : thường < 1; một số > 1 (Quế, Đinh hương, Hương nhu).
Phản ứng cộng hợp với NaHSO3 cho hợp chất kết tinh.
- Độ tan: ít tan / nước, tan / ROH và nhiều dung môi hữu cơ khác.
Ngưng tụ với hydroxylamin tạo oxim.
- Độ sôi: phụ thuộc vào thành phần cấu tạo Ngưng tụ với phenylhydrazin tạo phenylhydrazon có màu, điểm nóng chảy xác định.
- Năng suất quay cực: cao, tả tuyền hoặc hữu tuyền; Chỉ số khúc xạ:1,450 – 1,560 Ngưng tụ với semicarbezit và thiosemicarbezit tạo carbazon – sản phẩm kết tinh.
Slide:
Slide: số….39
số…. Slide:
Slide: số….40
số….
39 40
10
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide:
Slide: số….41
số…. Slide:
Slide: số….42
số….
41 42
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide:
Slide: số….43
số…. Slide:
Slide: số….44
số….
43 44
11
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
- thường : 0.1% – 2%
- đôi khi : 10% (Đại hồi); 20% (Đinh hương)
Slide:
Slide: số….45
số…. Slide:
Slide: số….46
số….
45 46
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU 3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU
3.6.1. Phương pháp cất kéo hơi nước
Có 4 phương pháp:
Nguyên tắc:
+ Phương pháp cất kéo hơi nước
- Cất hỗn hợp 2 chất lỏng không trộn lẫn
+ Phương pháp dung môi.
- Khi áp suất hơi bão hòa = áp suất khí quyển → hỗn hợp sôi kéo theo hơi tinh
+ Phương pháp ướp.
dầu.
+ Phương pháp ép
Chú ý:
- Chia nhỏ dược liệu
- Thời gian cất tuỳ từng loại dược liệu
- Loại nước sau khi cất
Slide:
Slide: số….47
số…. Slide:
Slide: số….48
số….
47 48
12
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU 3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU
3.6.1. Phương pháp cất kéo hơi nước 3.6.1. Phương pháp cất kéo hơi nước
Các bộ phận của thiết bị cất tinh dầu
+ Nồi cất
+ Ống dẫn hơi
+ Bộ phận ngưng tụ
+ Bộ phận phân lập
49 50
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU 3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU
3.6.1. Phương pháp cất kéo hơi nước 3.6.1. Phương pháp cất kéo hơi nước
bộ hứng d > 1
Hệ thống cất kéo hơi nước quy mô lớn Bộ hứng và tách 2 loại tinh dầu
Slide:
Slide: số….51
số…. Slide:
Slide: số….52
số….
51 52
13
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU 3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU
3.6.1. Phương pháp cất kéo hơi nước 3.6.2. Phương pháp chiết bằng dung môi
Dùng chiết xuất 1 thành phần nhất định, tinh dầu từ hoa
- Thiết bị rẻ tiền, dễ chế tạo, quy trình đơn giản a. Dung môi dễ bay hơi (ether petrol, xăng công nghiệp)
- Hiệu suất chiết thấp : không áp dụng được cho dược liệu hàm lượng TD cồn
thấp E.P.
dược liệu dịch chiết tạp
- Chất lượng tinh dầu không cao : Đặc biệt đối với những tinh dầu bị phân Áp suất
giảm Tinh dầu / cồn
hủy bởi nhiệt, TD không có mùi giống mùi tự nhiên (Cam, chanh, nhài)
cồn
- Hàm lượng TD còn lại trong nước tương đối lớn à Nước bão hòa tinh
Tinh dầu
dầu tiếp tục xử lý để thu tinh dầu loại II.
Slide:
Slide: số….53
số…. Slide:
Slide: số….54
số….
53 54
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU 3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU
3.6.2. Phương pháp chiết bằng dung môi 3.6.2. Phương pháp chiết bằng dung môi
a. Dung môi dễ bay hơi (ether petrol, xăng công nghiệp) b. Dung môi không bay hơi (dầu béo, parafin)
Ưu điểm
- Chiết ở nhiệt độ thường à lấy được cả những thành phần quí không bay hơi như sáp, cồn
dm
nhựa thơm (không thu được bằng phương pháp cất kéo hơi nước) dược liệu tinh dầu/ dm tạp
- Chất lượng tinh dầu cao : hiệu suất chiết cao, TD không bị phá hủy bởi nhiệt, có mùi Nhiệt độ
Tinh dầu / cồn
giống mùi tự nhiên
cồn
Nhược điểm
Tinh dầu
- Thiết bị đắt tiền
- Chỉ dùng chiết những tinh dầu quý hiếm
Slide:
Slide: số….55
số…. Slide:
Slide: số….56
số….
55 56
14
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU 3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU
3.6.2. Phương pháp chiết bằng dung môi 3.6.2. Phương pháp chiết bằng dung môi
b. Dung môi không bay hơi (dầu béo, parafin) c. Dung môi CO2 siêu tới hạn
Ưu điểm
- TD ít tạp chất
- Sản phẩm trung gian (dầu thơm, sáp thơm dùng trực tiếp
được trong công nghiệp)
Nhược điểm
- Dung môi khó tinh chế và bảo quản, phải tinh chế trước khi
chiết
- Cách tiến hành thủ công, khó cơ giới hóa
Slide:
Slide: số….57
số…. Slide:
Slide: số….58
số….
57 58
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU 3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU
3.6.3. Phương pháp ướp kính
3.6.3. Phương pháp ướp
lụa
- Ưu điểm : tinh dầu chất lượng cao, mùi giống mùi tự nhiên
mỡ
kính
Slide:
Slide: số….59
số…. Slide:
Slide: số….60
số….
59 60
15
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU 3.6. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT TINH DẦU
3.6.4. Phương pháp ép 3.6.4. Phương pháp ép
Áp dụng đối với vỏ Citrus (tinh dầu / túi tiết ở vỏ ngoài)
- Dùng để điều chế tinh dầu quả Citrus vì :
đông cứng bởi nhiệt. + Mùi giống mùi tự nhiên à Sản xuất đồ uống
pectin
phá = xay, acid, enzym + Cấu tạo túi tiết ở lớp vỏ ngoài à Chỉ cần lực cơ học để giải phóng tinh dầu à đơn
giản, rẻ tiền
tinh dầu + tạp ly tâm + Túi tiết được bao bọc bởi một lớp pectin à Tác dụng của nhiệt sẽ đông cứng lại à
ép Không nên cất.
Dược liệu
bã sục hơi nước + Tinh dầu chi Citrus không bền với nhiệt.
Ưu : ít bị biến chất; Nhược : lẫn nhiều tạp + Tuy nhiên, sản phẩm nhiều tạp chất, khó tinh chế
Slide:
Slide: số….61
số…. Slide:
Slide: số….62
số….
61 62
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.7. ĐỊNH LƯỢNG TINH DẦU 3.7. ĐỊNH LƯỢNG TINH DẦU
3.7.2. Dụng cụ:
3.7.1. Nguyên tắc:
Gồm 2 phần chính:
+ TD được tách ra khỏi dược liệu bằng pp cất kéo hơi nước và được ngưng tụ
+ Bình đun (bình cầu 500-1000ml)
trong bộ phận hứng có chia vạch để có thể đọc được thể tích tinh dầu sau khi
+ Bộ định lượng (gồm ống dẫn hơi, ống sinh hàn, ống hứng tinh dầu, nhánh hồi lưu).
cất.
+ Các thông số : Lượng nước, lượng dược liệu, thời gian cất quy định tùy dược
liệu cụ thể
Slide:
Slide: số….63
số…. Slide:
Slide: số….64
số….
63 64
16
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.7. ĐỊNH LƯỢNG TINH DẦU 3.7. ĐỊNH LƯỢNG TINH DẦU
3.7.2. Dụng cụ: Dụng cụ định lượng tinh dầu theo DĐVN 3.7.2. Dụng cụ: Bộ dụng cụ định lượng tinh dầu cải tiến
Slide:
Slide: số….65
số…. Slide:
Slide: số….66
số….
65 66
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.7. ĐỊNH LƯỢNG TINH DẦU 3.7. ĐỊNH LƯỢNG TINH DẦU
3.7.2. Dụng cụ: Bộ dụng cụ định lượng tinh dầu cải tiến 3.7.2. Dụng cụ: Bộ dụng cụ định lượng tinh dầu cải tiến
Slide:
Slide: số….67
số…. Slide:
Slide: số….68
số….
67 68
17
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.7. ĐỊNH LƯỢNG TINH DẦU 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU
3.7.3. Công thức tính hàm lượng tinh dầu
1. Phương pháp cảm quan
Tinh dầu có d < 1 Tinh dầu có d > 1 2. Xác định các hằng số vật lý
a (a - c) 3. Xác định các chỉ số hóa học
X% = 100 ´ X% = 100 ´
b b
4. Định tính các thành phần trong tinh dầu
5. Phát hiện tạp chất và các chất giả mạo
a = ml tinh dầu cất được
6. Định lượng tinh dầu trong dược liệu
b = gam dược liệu khô 7. Định lượng các thành phần chính trong tinh dầu
c = ml xylen thêm vào
Slide:
Slide: số….69
số…. Slide:
Slide: số….70
số….
69 70
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU Sơ đồ kiểm nghiệm tinh dầu 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU
tinh dầu thử Định tính các thành phần trong tinh dầu
Slide:
Slide: số….71
số…. Slide:
Slide: số….72
số….
71 72
18
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU Định tính các thành phần trong tinh dầu 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU Định tính các thành phần trong tinh dầu
a. Phương pháp sắc ký lớp mỏng a. Phương pháp sắc ký lớp mỏng
Slide:
Slide: số….73
số…. Slide:
Slide: số….74
số….
73 74
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU Định tính các thành phần trong tinh dầu 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU Định tính các thành phần trong tinh dầu
b. Phương pháp sắc ký khí (GC) b. Phương pháp sắc ký khí (GC)
Rt
Slide:
Slide: số….75
số…. Slide:
Slide: số….76
số….
75 76
19
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU Định tính các thành phần trong tinh dầu 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU Định tính các thành phần trong tinh dầu
b. Phương pháp sắc ký khí (GC) c. Phương pháp hoá học
- Nhóm chức alcol : Tinh dầu + CS2 + KOH hạt
+ nếu có màu vàng, tủa vàng : dương tính
ĐỊNH LƯỢNG CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH + nếu không có màu vàng hay tủa vàng : cho tiếp
TRONG TINH DẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP
SẮC KÝ KHÍ ammoni molybdat 1% + H2 SO4 + CHCl3
lớp CHCl3 có màu tím : dương tính.
Slide:
Slide: số….77
số…. Slide:
Slide: số….78
số….
77 78
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU Định tính các thành phần trong tinh dầu 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU Định tính các thành phần trong tinh dầu
c. Phương pháp hoá học c. Phương pháp hoá học
Slide:
Slide: số….79
số…. Slide:
Slide: số….80
số….
79 80
20
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU
3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu 3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu
Nguyên tắc : Dùng phản ứng đặc hiệu của nhóm chức. a. Nhóm chức alcol: Alcol toàn phần (pp acetyl hoá) 3 giai đoạn
+ Acetyl hóa
ROHalcol+ bằng lượng dư anhyrid aceticàRửa
o ---------- bỏ phần +acid
► R-O-CO-CH3 thừa, làm khô TD.
CH3COOH
• alcol (toàn phần, ester, tự do)
CH3 - CO ^
• aldehyd và ceton
Rửa bỏ phần
ROHacid
+ thừa, làm khô
o tinh dầu.
---------- ► R-O-CO-CH3 + CH3COOH
• hợp chất oxyd (cineol), hợp chất peroxyd (ascaridol)
- Giai đoạn 2: Xà phòng CH3 - hoá
CO ^một lượng chính xác tinh dầu đã acetyl hoá bằng
• hợp chất phenol mộthóa
lượng dư dungacid
dịchtinhkiềm chuNn
+ Xà phòng 1 Rửa
lượng
bỏ chính
phần xác thừa, dầu
làm đã
khô tinh (NaOH
acetyl 0,5N
hóa bằng
dầu. hoặc
lượng KOH
dư dd kiềm0,5N
chuẩntrong
ethanol).
(NaOH 0,5N hoặc KOH
- Giai 0,5N
đoạn 2: trong
Xà phòngEtOH)
hoá một lượng chính xác tinh dầu đã acetyl hoá bằng
một lượng dư dung dịch kiềm chuNn (NaOH 0,5N hoặc KOH 0,5N trong
R - O - C O - C H 3 +KOH
ethanol). ----------- ROH + C H 3 C O O K
+ Định -lượng
Giaiddđoạn
kiềm3:chuẩn
Địnhdưỉượngbằng dung
acid chuẩn, từ lượng
dịch kiềm chuNn kiềmdưtiêu thụ một
bằng trongdungquá trình
dịchxà phòng
acid
R - O - C O - C H 3 +KOH ----------- ROH + C H 3 C O O K
hóa sẽ tínhchuNn
ra đượccóhàm
nồng độ tương
lượng đương.
alcol toàn phần.Từ lượng kiềm tiêu th ụ trong quá trìn h xà
phòng- hoá
Giaitính
đoạnra3: được
Định hàm
ỉượng lượng
dung dịch kiềm
alcol toàn chuNn
phầndưcóbằng mộttin
trong dung dịch acid
h dầu.
chuNn có nồng độ tương đương. Từ lượng kiềm tiêu th ụ trong quá trìn h xà
Slide:
Slide: số….81
số…. Slide:
Slide: số….
số…. 82
• Alcol dưới dạng este:
phòng hoá tính ra được hàm lượng alcol toàn phần có trong tin h dầu.
Xà •phòng hoá dạng
Alcol dưới một este:
lượng chính xác tinh dầu bằng lượng kiềm chuNn và được
81 82 tiến hành tương
Xà tự nhưhoá
phòng “giai
mộtđoạn
lượng2 chính
và giai
xácđoạn
tinh 3" ở trên.
dầu bằng lượng kiềm chuNn và được
tiến hành tương tự như “giai đoạn 2 và giai đoạn 3" ở trên.
• Alcol tự do:
• Alcol tự do:
Căn cứ vào hàm lượng alcol toàn phần và alcol este sẽ tính được lượng alcol tự
Căn cứ vào hàm lượng alcol toàn phần và alcol este sẽ tính được lượng alcol tự
do có trong tinh dầu.
do có trong tinh dầu.
Một s ố Dược
Một sđiển
ố Dược đảđiển
giớiđảthgiới
iêu th
p hiêu
ư ơpnhgư ơpnhgápph áđpinh
đ inlượng
h lượngalcol
alcoltự
tự do
do nn hhưư sau:
sau:
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI
Cân chính CƯƠNG
Cânxácchính VỀlượng
mộtxáclượng
một TINH
tinh dầuDẦU
tinh (G) (G)
dầu g vàg và
acetyl
acetylhoá HỌC
hoábằng ĐỂ lượng
bằng một
một THAY
lượngthừa ĐỔI
thừa
anhydrid anhydrid
acetic. Định
acetic.lượng anhydrid
Định lượng acetic
anhydrid thừathừa
acetic bằngbằngmộtmộtdung
dung dịch
dịch kiềm
kiềm chuNnchuNn
(V2)
Songml.
(V2) ml.NGHIỆM Song
song songhành
tiến tiến hành với m ẫu trắng (VI) ml. Hàm lượng alcol tự do được
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU 3.8. KIỂM TINH DẦU với m ẫu trắng (VI) ml. Hàm lượng alcol tự do được
tính theo tính
côngtheo công thức:
thức:
3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu 3.8.2. Định lượng các thành phần trong
(VI tinh
- V2).dầu
(VI - V2). M
M
Hàm lượng % alcol = ------------------ X 100
a. Nhóm chức alcol: a. Nhóm chức alcol:
Hàm lượng % alcol = ------------------ X 100
G
G
M là đương lượng gam tương ứng của alcol với 1 ml dung dịch kiềm chuNn.
- Định lượng alcol dưới dạng ester: Làm phản ứng xà phòng hóa, tương tự như trên. - Định lượng alcol dưới dạng ester: Làm phản ứng xà phòng hóa, tương tự như trên.
M làMđương lượng
ột s ổ đ iều cầngam
lư u tương
ý: ứng của alcol với 1 ml dung dịch kiềm chuNn.
- Định lượng alcol tự do: Hàm lượng alcol tự do = alcol toàn phần – alcol dạng ester - Định lượng alcol tự do: Hàm lượng alcol tự do = alcol toàn phần – alcol dạng ester
M ột s ổ đ iều- cần lư u ý:
Với alcol bậc 1 và 2, việc acetyl hoá dễ dàng, chỉ cần chất xúc tác là natri
acetat khan, thòi gian đun 2 giò trên bếp cách cát, cách dầu, bếp điện hay
- Với alcolngọn
bậc lửa
1 và
gâs.2, việc acetyl hoá dễ dàng, chỉ cần chất xúc tác là natri
acetat khan, thòi gian đun 2 giò trên bếp cách cát, cách dầu, bếp điện hay
- .Vối alcol bậc 3, việc acetyl hoá lâu hơn, tác nhân acetyl hoá là acetyl clorid với
ngọn lửa gâs.
sự có mặt dimethyl alanin.
- .Vối alcol bậcvới
- Đối 3, tinh
việc dầu
acetyl hoá lâu hơn,
sả Citronella tác nhân
(Citronella oil),acetyl hoálượng
nếu định là acetyl clorid
geraniol với
bằng
sự có mặtphương
dimethyl
pháp alanin.
acetyl hoá thì không chỉ geraniol và các alcol bậc 1 khác phản
ứng, mà cả citronelal cũng tác dụng với anhydrid acetic, đóng vòng và tạo dẫn
- Đối với tinh dầu sả Citronella (Citronella oil), nếu định lượng geraniol bằng
xuất isopulegyl acetat. Vì vậy cụm từ “geraniol toàn phần” trong tinh dầu sả
phương pháp acetyl
Citronella hoágồm
là bao thìcảkhông chỉ geraniol
hàm lượng geraniol vàvàcitronelal.
các alcol bậc 1 khác phản
ứng, mà cả citronelal cũng tác dụng với anhydrid acetic, đóng vòng và tạo dẫn
Slide: số….83 Slide: số….84
Slide: số…. xuất isopulegyl acetat. Vì vậy cụm từ “geraniol toàn phần” trong tinh dầu
Slide: số…. sả
Citronella là bao gồm cả hàm lượng geraniol và citronelal.
83 84
21
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU
3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu 3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu
b. Nhóm chức nhóm aldehyd và ceton b. Nhóm chức nhóm aldehyd và ceton
Phương pháp sulfit / bisulfit Phương pháp hydroxylamin
R R R OH
C O C O + Na 2 SO 3 + H 2 O C + NaOH R R
R R R S O 3 Na C O + H2 N OH .HCl C N OH + HCl + H 2O
H+ R R
ph.pháp cân kết tinh định lượng bằng kiềm
hydroxylamin.HCl
Thường dùng định lượng các hợp chất có ∆a-β: aldehyd cinnamic/TD quế.. citral
b
a
CHO aldehyd cinnamic
citral
CHO
b
a
Slide:
Slide: số….85
số…. Slide:
Slide: số….86
số….
85 86
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU
3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu 3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu
b. Nhóm chức nhóm aldehyd và ceton c. Định lượng các hợp chất oxyd (cineol . . .)
Phương pháp 2,4 dinitrophenyl hydrazin
+ Phương pháp xác định điểm đông đặc
+ ortho-cresol
Slide:
Slide: số….87
số…. Slide:
Slide: số….88
số….
87 88
22
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU
3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu 3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu
c. Định lượng các hợp chất oxyd (cineol . . .) Phương pháp xác định điểm đông đặc c. Định lượng các hợp chất oxyd (cineol . . .) Phương pháp ortho-cresol
[cineol] càng cao → càng dễ kết tinh, Cineol + o-cresol SP có thể kết tinh
[cineol] càng thấp → càng khó kết tinh (phải thật lạnh)
Hàm lượng cineol tỉ lệ thuận với nhiệt độ kết tinh (điểm đông đặc tỷ lệ thuận với
hlg cineol %)
Áp dụng : Ít áp dụng, yêu cầu [cineol] > 64% Áp dụng
Slide:
Slide: số….89
số…. Slide:
Slide: số….90
số….
89 90
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU
3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu 3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu
c. Định lượng các hợp chất oxyd (cineol . . .) Phương pháp ortho-cresol c. Định lượng các hợp chất oxyd (cineol . . .) Phương pháp resorcin
Nguyên tắc
dung dịch
+ cineol chất kết tinh, tan /
resorcin bão hòa
resorcin thừa
Dùng bình Cassia, đọc phần tinh dầu không tham gia phản ứng cộng hợp
Slide:
Slide: số….91
số…. Slide:
Slide: số….92
số….
91 92
23
05/03/2024
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU 3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU
3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu 3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu
c. Định lượng các hợp chất oxyd (cineol . . .) Phương pháp resorcin/ BÌNH CASSIA c. Định lượng các hợp chất oxyd (cineol . . .) Phương pháp acid phosphoric
2.0 2.0
Nguyên tắc
tinh dầu bị hụt
1.0 1.0
(= cineol)
(tinh dầu- cineol) cineol và 0oC phức hợp rắn t.dầu khác
t.dầu khác + H 3PO 4 đđ
0.0 0.0
+
cineol phosphat và acid dư
nước sôi lắng gạn
resorcin resorcin
+ cineol + cineol
H 3PO 4 CINEOL
2 ml tinh dầu thêm resorcin
+ resorcin về vạch zero
Slide:
Slide: số….93
số…. Slide:
Slide: số….94
số….
93 94
III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. ĐẠI CƯƠNG VỀ TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
3.8. KIỂM NGHIỆM TINH DẦU 3.9. KIỂM TRA TẠP CHẤT VÀ GIẢ MẠO
3.8.2. Định lượng các thành phần trong tinh dầu
Đối tượng Phương pháp kiểm nghiệm
d. Định lượng các hợp chất phenol (ascaridol . . .) nước lắc với muối khan (CaCl2, CuSO 4)
kim loại nặng tạo muối sulfid (đen) với H 2S
¯ V khi lắc với nước, phản ứng Iodoform,
cồn
nhỏ nước vào tinh dầu (có cồn : làm đục)
glycerin + K 2SO 4 ® mùi acrolein (hôi)
+ K 2SO 4 ® mùi acrolein
chất béo
hoặc tẩm giấy, hơ nóng; kiểm tra iS
dầu xăng thử độ tan trong cồn 80%
xác định tính không tan trong cồn 70%,
t.dầu Thông
SKLM, SKK.
Slide:
Slide: số….95
số…. Slide:
Slide: số….96
số….
95 96
24
05/03/2024
Slide:
Slide: số….97
số…. Slide: số…. 98
97 98
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
1. SẢ 1. SẢ
- Thành phần hóa học của tinh dầu Sả
- Tên khoa học: Cymbopogon sp. Họ Lúa Loài HL tinh dầu Thành phần chính Hàm lượng
Poaceae C. nardus (Sả Srilanka) 0,3 – 0,4% Citronelal 7 – 15 %
Geraniol 26 – 39 %
- Bộ phận dùng :
1 – 1,2% Citronelal 25 - 54%
+ Bộ phận trên mặt đất C. winterianus (Sả Java) Geraniol 26 – 45 %
+ Tinh dầu sả C. martinii (Sả hoa hồng) Toàn cây : 0,16% Geraniol TP 85 – 96 %
Ngọn mang hoa : Geraniol 77 – 87%
- Phân bố: chủ yếu ỏ vùng nhiệt đới và 0,52%
Geraniol este 11 – 19%
cận nhiệt đới thuộc các nước châu Á và C. flexuoxus có giá Citral = citral a + 65 – 86%
Sả Lemongrass (Gồm: C. trị hơn C. citratus citral b
châu Phi.
citratus (Sả chanh), C. flexuosus do HL citral cao
(Sả dịu), C. pendulus (Sả tía) hơn
Slide:
Slide: số….99
số…. Slide:
Slide: 100
số….
số….
99 100
25
05/03/2024
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
1. SẢ 1. SẢ
- Thành phần hóa học của tinh dầu Sả
- Công dụng:
1. Tinh dầu Sả
+ Sản lượng tinh dầu Sả trên thế giới 6000 tấn/năm
+ Indonesia là nước cung cấp tinh dầu sả lớn nhất : chủ yếu Sả Java
+ Việt nam : Nông trường trồng Sả : Tam đảo, Thái nguyên, Đắc lắc,…
Sản lượng thấp so với các nước trong khu vực
Citronelal Geraniol Citral a Citral b
Slide:
Slide: 101
số….
số…. Slide: số….102
101 102
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
1. SẢ 1. SẢ
- Tinh dầu sả Java : Tiêu thụ nhiều nhất, dùng trong kỹ nghệ - Công dụng:
hương liệu (nước hoa, xà phòng). Citronelal à hydroxycitronelal - Làm gia vị
: chất điều hương quan trọng và có giá trị
- Chữa cảm sốt, cảm cúm (xông), đau bụng, đi ngoài, chướng bụng, nôn
- TD Sả Srilanka : Nước hoa và xà phòng (kém giá trị hơn TD Sả
Java), chiết xuất geraniol mửa
- TD Sả Palmarosa : Nước hoa, xà phòng, thuốc lá - Lá sả gội đầu : sạch gầu, trơn tóc, tránh bệnh về da đầu.
- TD Sả Lemongrass : Chiết xuất Citral là nguyên liệu bán tổng - Một số nước châu Âu : sả để làm nước giải khát
hợp vitamin A, sản xuất nước hoa, xà phòng, chất tẩy rửa - Tinh dầu sả chanh dùng chủ yếu để chiết xuất citral, là nguyên liệu để
- TD Sả nói chung : đuổi muỗi, khử mùi hôi tanh, xoa ngoài chống tổng hợp vitamin A
cúm, phòng bệnh truyền nhiễm, phối hợp các TD khác xoa bóp
giảm đau mình mẩy, chữa tê thấp - Kỹ nghệ xà phòng, nước hoa, chất thơm cho thực phẩm.
103 104
26
05/03/2024
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
2. BẠC HÀ 2. BẠC HÀ
- Phân bố:
- Tên khoa học: Bạc hà Á :
Bạc hà Á: Mentha arvensis
- Bạc hà bản địa: Mọc hoang : hiệu suất tinh dầu và hàm lượng menthol
Bạc hà Âu: Mentha piperita thấp à ít giá trị kinh tế
Họ Hoa môi Lamiaceae
- Bạc hà di thực: Có nhiều chủng loại giầu Menthol :
- Bộ phận dùng :
+ BH 974: hiệu suất và chất lượng tinh dầu cao hơn, được trồng ở
+ Bộ phận trên mặt đất
nhiều địa phương
+ Lá
+ Tinh dầu bạc hà : Mint oils + BH 975, 976
+ TD bạc hà Á : Cornmint oil Bạc hà Á: Mentha arvensis
+ TD bạc hà Âu : Peppermint oil + Bạc hà Đài loan
+ Menthol + TN – 8 , TN - 26
105 106
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
2. BẠC HÀ 2. BẠC HÀ
- Phân bố: - Thành phần hóa học
Bạc hà Âu : trồng nhiều ò một số nước
Loài HL tinh Thành phần Hàm lượng
châu Âu, ở Bắc Mỹ, Ấn Độ, các nước
dầu chính
Bắc Phi.
Mentha arvensis 0,5 % L- Menthol Trên 70%
L- Menthol
107 108
27
05/03/2024
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
2. BẠC HÀ 2. BẠC HÀ
- Công dụng
- Tác dụng dược lý 1. Bạc hà
- Trị cảm phong nhiệt (sốt không ra mồ hôi), kích thích tiêu hóa, chữa ho
1.Tinh dầu bạc hà và menthol bốc hơi nhanh, gây cảm giác mát và tê
- Cất tinh dầu, chế Menthol : Bạc hà Á - Nguồn nguyên liệu chế Menthol
tại chỗ à giảm đau
2. Tinh dầu bạc hà
2.Sát khuẩn mạnh (tai mũi họng) - Chiết xuất Menthol (Bạc hà Á)
- Phần tinh dầu còn lại sau khi chiết menthol : chế cao xoa, dầu cao, làm thơm nước súc miệng, kem đánh
3.Trẻ em : Tinh dầu bạc hà và menthol bôi mũi hay cổ họng à ngừng răng, dược phẩm
- Xoa bóp giảm đau (đau đầu, đau khớp), sát khuẩn
thở và tim ngừng đập hoàn toàn à Không dùng cho trẻ em
3. Menthol : nguồn gốc tự nhiên (phần lớn) và tổng hợp
- Sát khuẩn, giảm đau, kích thích tiêu hóa, chữa hôi miệng
- Kỹ nghệ dược phẩm, bánh kẹo, thực phẩm, pha chế rượu mùi, các loại chè túi (Bạc hà Âu)
109 110
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
- Tên khoa học: Cinnamomum camphora, Họ Long - Thành phần hóa học
não Lauraceae + Tinh dầu :
- Bộ phận dùng : Gỗ : 4,4%, giảm từ gốc lên ngọn
+ Gỗ, lá Lá : 1,3%
+ Tinh dầu (Camphor oil) Hàm lượng tinh dầu và tỷ lệ camphor/lá cao nhất ở những cây 3 năm, 7
+ Camphor năm, 18 năm và những cây tái sinh à điều kiện thuận lợi để trồng rừng
long não để sản xuất camphor và cất tinh dầu
- Phân bố: Đài Loan, Nhật Bản, các nước vùng Đông
Nam Á, Bắc Mỹ, Bắc Phi và miền Nam nước Pháp + Có loại long não cho camphor, có loại TD không có camphor
111 112
28
05/03/2024
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
113 114
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
115 116
29
05/03/2024
117 118
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
4. QUẾ 4. QUẾ
- Thành phần hóa học
119 120
30
05/03/2024
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
4. QUẾ 4. QUẾ
- Thành phần hóa học - Tác dụng dược lý
1. Quế
- Kích thích tiêu hóa
- Chống khối u
- Chống xơ vữa động mạch vành
- Chống oxy hóa
2. Tinh dầu quế
Aldehyd cinnamic Eugenol
- Kháng khuẩn, kháng nấm
- Chống huyết khối, chống viêm, chống dị ứng
121 122
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
4. QUẾ 4. QUẾ
- Công dụng
- Công dụng
2. Tinh dầu quế
1.Quế
- Sát khuẩn
- Làm gia vị
- Kích thích tiêu hóa
- Y học cổ truyền :
- Kích thích thần kinh : làm dễ thở và lưu thông tuần hoàn
Quế nhục : Hồi dương cứu nghịch : tạng phủ lạnh, tiêu hóa kém - Kích thích nhu động ruột
Quế chi : chữa cảm lạnh không ra mồ hôi, tê thấp, chân tay đau buốt - Chống chứng huyết khối
- Chống viêm, chống dị ứng
123 124
31
05/03/2024
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
- Bộ phận dùng :
- Tên khoa học: Syzygium aromaticum, họ Sim
Myrtaceae + Nụ
- Bộ phận dùng : + Tinh dầu đinh hương (Clove oil) (từ nụ, cuống hoa, lá)
+ Nụ
+ Tinh dầu đinh hương (Clove oil) (từ nụ,
cuống hoa, lá)
- Phân bố: Indonesia, Sri lanka, Madagasca,
Tandania
125 126
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
+ Lá : Tinh dầu 1,6 – 4,5%, eugenol 85 – 93% 2. Tinh dầu đinh hương
Eugenol - Sát khuẩn
- Chế Eugenat kẽm để trám tạm trong nha khoa
- Kỹ nghệ hương liệu : nước hoa, xà phòng, rượu mùi
127 128
32
05/03/2024
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Eugenol
129 130
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
- Công dụng
- Tên khoa học: Ocimum sanctum, họ Hoa
môi Lamiaceae
+ Cất tinh dầu giàu eugenol.
- Bộ phận dùng :
+ Tinh đầu hương nhu trắng được dùng để chiết xuất eugenol, dùng trong + Cành mang lá và hoa.
nha khoa, làm dầu cao xoa bóp. - Phân bố: vùng nhiệt đới
+ Dược liệu được dùng thay hương nhu tía để chữa cảm cúm dưới dạng
thuốc xông.
131 132
33
05/03/2024
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Eugenol
133 134
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
8. TRÀM 8. TRÀM
- Thành phần hóa học:
- Tên khoa học: Melaleuca leucadendron L., họ
Sim Myrtaceae Lá : tinh dầu (ít nhất 1,25%). Trong đó:
- Bộ phận dùng: + Cineol : 50 – 60%
+ Cành mang lá + Linalol : 2 – 5%
+ Tinh dầu (Cajeput oil) + Terpineol :6 – 11%
- Phân bố: Nhiều nước Đông Nam Á: Việt Nam,
Indo...
Cineol
135 136
34
05/03/2024
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
137 138
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
9.1 BẠCH ĐÀN GIÀU CINEOL 9.1 BẠCH ĐÀN GIÀU CINEOL
139 140
35
05/03/2024
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
9.1 BẠCH ĐÀN GIÀU CINEOL 9.1 BẠCH ĐÀN GIÀU CINEOL
- Công dụng
- Thành phần hóa học:
1.Bạch đàn
Loài % Tinh dầu % Cineol • Chữa ho, hen, nhiễm khuẩn đường hô hấp
E. camaldulensis 1,3 – 2,25% 60 – 70% 2. Tinh dầu
E. exserta 1,40 – 2,60% 30 – 50% • Sát khuẩn đường hô hấp, kích thích trung tâm hô hấp, chữa viêm
nhiễm đường hô hấp à có trong các dạng thuốc ho
• Kháng khuẩn, làm lành vết thương, chữa bỏng.
• Chế Eucalyptus oil : xuất khẩu
141 142
III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI III. DƯỢC LIỆU CHỨA TINH DẦU HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
9.2 BẠCH ĐÀN GIÀU CITRONELAL 9.2 BẠCH ĐÀN GIÀU CITRONELAL
- Thành phần hóa học:
- Tên khoa học: Eucalyptus citriodora, họ Sim Loài % Tinh dầu % Citronelal
Myrtaceae E. citriodora 3,3 – 4,8% > 70%
- Bộ phận dùng:
+ Lá
+ Tinh dầu
- Phân bố: Trung Quốc, Brazil, Ấn Độ,..
Citronelal
143 144
36
05/03/2024
145 146
37