Professional Documents
Culture Documents
CHK201 - Ca 3
CHK201 - Ca 3
Khoa Khoa học ứng dụng-BM Toán ứng dụng Môn: Giải tích 1
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi : 25/01/2021 Mã đề thi 2021
(Đề gồm có 18 câu/4 trang) Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Hàm số nào là nghiệm của phương trình y 00 + 4y 0 = 0 với điều kiện y(1) = −3, y 0 (1) = 1?
1 11 11 1 11
A. Các câu khác sai. B. − e−4x − . C. 4e−4x − . D. − e4−4x − .
4 4 4 4 4
1 11 4
E. − e4−4x − e .
4 4
2
Câu 2. Loa phóng thanh có vành nhôm hình dạng như một phần của đường cong y = , 1 ≤ x ≤ 4, quay xung quanh
x
trục Ox. Nếu đơn vị trên trục tọa độ tính theo decimet (dm), tính diện tích vành loa (theo dm2 ).
Zx p
Câu 1. Tính độ dài của đường cong y = f (x) với f (x) = 2t + t2 dt, 1 ≤ x ≤ 2 (bỏ qua đơn vị).
0
5
A. Các câu khác sai. B. 2 C. D. 4
2
3
E.
4
Câu 2. Gọi V = V (t) là kích thước của khối u ở tuần thứ t tính từ thời
điểm hiện tại. Theo mô hình Gompertz , tốc độ tăng
L
thể tích của khối u ở tuần thứ t tỷ lệ thuận với hàm số ln , trong đó L là kích thức lớn nhất của khối u ứng với
V
mức dinh dưỡng hiện tại của bệnh nhân. Phương trình vi phân nào sau đây mô tả sự thay đổi kích thước khối u theo
thời gian t.
0 L
A. V = k ln , với k là hằng số dương. B. Các câu khác sai.
V
L k
C. V 0 = k ln , với k là hằng số âm. D. V 0 = , với k là hằng số dương.
V L
ln
V
0 k
E. V = , với k là hằng số âm.
L
ln
V
Câu 3. Hàm số nào là nghiệm của phương trình y 00 + 4y 0 = 0 với điều kiện y(1) = −3, y 0 (1) = 1?
1 11 4 1 11 11
A. Các câu khác sai. B. − e4−4x − e . C. − e−4x − . D. 4e−4x − .
4 4 4 4 4
1 4−4x 11
E. − e − .
4 4
Câu 4. Một hòn non bộ có dạng như miền giới hạn bởi parabol y = 1 − 4x2 , y = 0, x ≥ 0 quay xung quanh trục Oy.
1
Hòn non bộ được đặt trong hồ nước và nước chiếm chiều cao của nó. Đơn vị trên các trục tính theo mét (m). Tính
4
phần thể tích nổi phía trên mặt nước của hòn non bộ theo m3 .
Câu 12. Hàm số y = 2e5x không phải là nghiệm của phương trình nào?
A. Các câu khác sai. B. 2y 00 − 13y 0 + 15y = 0. C. y 00 − 9y 0 + 20y = 0. D. y 00 + 7y 0 + 10y = 0.
00
E. y − 25y = 0.
Câu 13. Hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên R và có một số giá trị cho bởi bảng bên dưới. Đồ thị của hàm f (x) luôn nằm
trên đồ thị của g(x). Sử dụng tổng Riemann trung tâm (tổng giữa) với phân hoạch đều (∆x = 1) để ước tính thể
tích vật thể tạo ra khi miền phẳng giới hạn bởi các đường cong y = f (x), y = g(x), x = −1, x = 2 quay xung
quanh trục Ox. Bỏ qua đơn vị thể tích.
x -1 -0.5 0 0.5 1 1.5 2
f(x) -20 -23 -27 -30 -27 -25 -21
g(x) -41 -39 -34 -36 -39 -38 -32
+∞
Z
dx
Câu 1. Tính I = .
x ln2 (x) + 2 ln(x) + 2
1
π
A. Các câu khác sai. B. C. π + 2. D. +∞
2
π
E.
4
Câu 2. Hàm số nào là nghiệm của phương trình y 00 + 4y 0 = 0 với điều kiện y(1) = −3, y 0 (1) = 1?
1 11 1 11 4 11
A. Các câu khác sai. B. − e−4x − . C. − e4−4x − e . D. 4e−4x − .
4 4 4 4 4
1 4−4x 11
E. − e − .
4 4
Z2
dx
Câu 3. Nếu phân hoạch [1, 2] thành n đoạn con bằng nhau, dãy số nào sau đây mô tả tổng Riemann trái khi tính I = ?
x
1
1 1 1 1
A. Các câu khác sai. B. + + + ... + .
n n + 1 n + 2 2n −1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
C. + + + ... + . D. + + + ... + .
n n n+1 n+2 2n n n n+1 n+2 2n − 1
1 1 1 1
E. + + + ... + .
n+1 n+2 n+3 2n
2x+1
et
Z
Câu 4. Cho f (x) = dt, giá trị của f 0 (0) là
t3 +1
1
e 4e
A. Các câu khác sai. B. . C. . D. e.
2 3
E. 4e.
Câu 5. Tính giá trị trung bình A của f (x) = x3 , 0 ≤ x ≤ 2 và tìm x0 ∈ [0, 2] sao cho f (x0 ) = A.
√
3
A. Các câu khác sai. √ B. A = 2 và x0 = 2. C. A = 4 và x0 = 2. D. A = 2 và x0 = 2.
3
E. A = 4 và x0 = 4.
( Z2
2x + 3, x ≤ −1
Câu 6. Cho f (x) = . Tính I = f (x)dx.
x2 , x > −1
−2
A. Các câu khác sai. B. 2. C. 4. D. 5.
E. 3.
Câu 10. Gọi V = V (t) là kích thước của khối u ở tuần thứ t tính từ thời
điểm hiện tại. Theo mô hình Gompertz , tốc độ tăng
L
thể tích của khối u ở tuần thứ t tỷ lệ thuận với hàm số ln , trong đó L là kích thức lớn nhất của khối u ứng với
V
mức dinh dưỡng hiện tại của bệnh nhân. Phương trình vi phân nào sau đây mô tả sự thay đổi kích thước khối u theo
thời gian t.
0 L 0 L
A. V = k ln , với k là hằng số dương. B. V = k ln , với k là hằng số âm.
V V
k
C. Các câu khác sai. D. V 0 = , với k là hằng số dương.
L
ln
V
0 k
E. V = , với k là hằng số âm.
L
ln
V
r
0 y y
Câu 11. Xét phương trình vi phân y = −1 + 1 + . Nếu đặt u = nghiệm tổng quát của phương trình với ẩn hàm u
x x
được tính bởi công thức nào dưới đây?
Z Z
du dx
A. Các câu khác sai. B. √ = .
Z Z u+1−u−1 x Z Z
du dx du dx
C. √ = . D. √ = .
Z u + 1 + u + 1 Z 2x u+1+u−1 x
du 2dx
E. √ = .
u+1−u−1 x
Câu 1. Tìm một đường cong y = y(x) đi qua điểm (1, −1) biết rằng tiếp tuyến tại điểm M (x, y) trên đường cong có hệ số
góc bằng xy.
2 2 2
A. Các câu khác sai. B. −e0.5(x −1) + C. C. −e0.5(x +1) . D. −e0.5(x −1) .
2
E. −e0.5(x +1) + C.
Zx p
Câu 2. Tính độ dài của đường cong y = f (x) với f (x) = 2t + t2 dt, 1 ≤ x ≤ 2 (bỏ qua đơn vị).
0
5
A. Các câu khác sai. B. C. 4 D. 2
2
3
E.
4
+∞
Z
dx
Câu 3. Tính I = 2 .
x ln (x) + 2 ln(x) + 2
1
π
A. Các câu khác sai. B. C. +∞ D. π + 2.
2
π
E.
4
( Z2
2x + 3, x ≤ −1
Câu 4. Cho f (x) = . Tính I = f (x)dx.
x2 , x > −1
−2
A. Các câu khác sai. B. 2. C. 5. D. 4.
E. 3.
Z2
dx
Câu 5. Nếu phân hoạch [1, 2] thành n đoạn con bằng nhau, dãy số nào sau đây mô tả tổng Riemann trái khi tính I = ?
x
1
1 1 1 1
A. Các câu khác sai. B. + + + ... + .
n n + 1
n + 2 2n −1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
C. + + + ... + . D. + + + ... + .
n n n+1 n+2 2n − 1 n n n+1 n+2 2n
1 1 1 1
E. + + + ... + .
n+1 n+2 n+3 2n
Câu 11. Gọi V = V (t) là kích thước của khối u ở tuần thứ t tính từ thời
điểm hiện tại. Theo mô hình Gompertz , tốc độ tăng
L
thể tích của khối u ở tuần thứ t tỷ lệ thuận với hàm số ln , trong đó L là kích thức lớn nhất của khối u ứng với
V
mức dinh dưỡng hiện tại của bệnh nhân. Phương trình vi phân nào sau đây mô tả sự thay đổi kích thước khối u theo
thời gian t.
0 L 0 L
A. V = k ln , với k là hằng số dương. B. V = k ln , với k là hằng số âm.
V V
k
C. V 0 = , với k là hằng số dương. D. Các câu khác sai.
L
ln
V
0 k
E. V = , với k là hằng số âm.
L
ln
V
2x+1
et
Z
Câu 12. Cho f (x) = dt, giá trị của f 0 (0) là
t3 + 1
1
e 4e
A. Các câu khác sai. B. . C. e. D. .
2 3
E. 4e.