Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 9

BẢNG TRA HỆ SỐ CHIỀU DÀI TÍNH TOÁN

1. Cột tiết diện không đổi

Đầu khớp
Đầu ngàm,
Cách liên kết Hai đầu Đầu ngàm, Hai đầu Đầu ngàm, dưới, đầu trên
đầu ngàm
và dạng tải khớp, lực nén đầu khớp, lực ngàm, lực đầu tự do, lực ngàm trượt,
trượt, lực nén
trọng đỉnh cột nén đỉnh cột nén đỉnh cột nén đỉnh cột lực nén đỉnh
đỉnh cột
cột

Hệ số m theo 1.000 0.700 0.500 2.000 1.000 2.000


lý thuyết

Hệ số m khi 1.000 0.800 0.650 2.100 1.200 2.000


các đk liên
kết gần sát
với lý thuyết

2. Cột tiết diện thay đổi đều


Chiều dài tính toán khi tính cần kể thêm hệ số chiều dài tính toán bổ sung m1, khi đó lo=m.m1.l
m: hệ số chiều dài tính toán như trường hợp tiết diện không đổi

l1 Khi tỷ
Sơ đồ thanh
l 0.01 0.1

- - 1.35

Imax
- - 1.66

0 1.69 1.35

0.2 1.45 1.22


Imin
0.4 1.23 1.11

0.6 1.07 1.03

0.8 1.01 1

3. Tính các thông số để lựa chọn hệ số chiều dài tính toán bổ sung

a. Tiết diện nhỏ


Chiều cao tiết
diện h= 250 mm Ix = 4858.789
Chiều dầy bản
bụng db= 6 mm Wx = 388.703
Bề rộng cánh
trên b1= 180 mm rx = 10.650
Chiều dày
cánh trên d1= 8 mm Iy = 778.021
Bề rộng cánh
dưới b2 = 180 mm Wy = 86.447
Chiều dày
cánh dưới d2 = 8 mm ry = 4.262
Diện tích tiết
diện A= 42.840 cm2

a. Tiết diện lớn


Chiều cao tiết
diện h= 400 mm Ix = 13896.499
Chiều dầy bản
bụng db= 6 mm Wx = 694.825
Bề rộng cánh
trên b1= 180 mm rx = 16.373
Chiều dày
cánh trên d1= 8 mm Iy = 778.291
Bề rộng cánh
dưới b2 = 180 mm Wy = 86.477
Chiều dày
cánh dưới d2 = 8 mm ry = 3.875
Diện tích tiết
diện A= 51.840 cm2
Hai đầu khớp,
Đầu ngàm, đầu tự
lực phân bố
do, lực phân bố
đều dọc thân,
đều dọc thân, lực
lực phân bố
phân bố tuyến tính
tuyến tính
ngang thân
ngang thân

0.725 1.120

- -

Khi tỷ số Imin/Imax bằng

0.2 0.4 0.6 0.8 1

1.24 1.14 1.08 1.02 1

1.45 1.24 1.14 1.06 1

1.25 1.14 1.08 1.03 1

1.15 1.08 1.05 1.02 -

1.07 1.04 1.02 1.01 -

1.02 1.01 1.01 1 -

1 1 1 1 -
cm4

cm3 Kết quả Imin/Imax Cận dưới Cận trên

cm Trong mp khung 0.34964124 0.2 0.4

cm4 1.45 1.24

cm3 Ngoài mp khung 0.99965309

cm

cm4

cm3

cm

cm4

cm3

cm
KQ Nội suy

1.293
x

KIỂM TRA THANH GIẰNG CHỊU UỐN PHẲNG


THEO TCXDVN 338-2006

1/ Kích thước tiết diện:


Số hiệu Thanh giằng 110

2/ Vật liệu và điều kiện làm việc:


Số hiệu thép CT34
Cường độ tính toán chịu kéo, nén, uốn f 2200 daN/cm2
Cường độ tính toán chịu cắt fv 1300 daN/cm2
Mô đun đàn hồI E 2100000 daN/cm2

Điều kiện làm việc


Hệ số điều kiện làm việc gc 1
Độ mảnh cho phép [l] 120
Chiều dài hình học l

3/ NộI lực:
Vị trí tiết diện chỉ có lực cắt Qmax 0.56 T
Vị trí tiết diện chỉ có mômen Mmax 0.48 Tm
Vị trí tiết diện có cả lực cắt và mômen (giá trị khá lớn) Q 0.56 T
M 0.26 Tm
4/ Chiều dài tính toán:
Trong mp lx 500.0 cm
Ngoài mp ly 500.0 cm

5/ Các thông số tính toán và kiểm tra:


Thông số hình học và hệ số:
Mômen chống uốn của cánh trên vớI trục x-x Wt 23.00 cm3
Mômen chống uốn của cánh dưới vớI trục x-x Wd 23.00 cm3
Ứng suất tính toán:
ƯS pháp s 2087 daN/cm2

6/ Kiểm tra dầm:


Kiểm tra bền:
Kiểm tra các điều kiện s ≤ f.gc Đảm bảo ĐK bền
t ≤ fv.gc
std ≤ 1.15*f.gc
LƯU Ý: NHẬP GIÁ TRỊ VÀO TOÀN BỘ Ô CH
Thép Cacbon
Mac t=<20
fy f fv
CT34 2300 2200 1300
CT34n 2300 2200 1300
CT34s 2200 2100 1200
CT51 2900 2750 1600
CT51n 2900 2750 1600
CT52nMn 2900 2750 1600
CT61 3200 3050 1750
CT61n 3200 3050 1750

Tính jb jb = 0.00
Để xác định jb cần tính j1 và y2 jb = 0.00
h= 0.10 cm
j1 = y(Iy/Ix)*2hh1E/(lo2f) = 0.00
j2 = y(Iy/Ix)*2hh2E/(l f)
o
2
= 0.00
h1 = 0.00 cm
h2 = 0.00 cm
lo = 480.00 cm
D= 4.315
C= 4479552.249
B= 0.000

D Hệ số C khi tiết diện


Dạng tải trọng
n =< 0.9
Tập trung ở giữa nhịp 3.265 0.330m
Phân bố đều 2.247 0.481m
Uốn thuần tuý 4.315 0.101m

It = 0.4167(b1t13+b2t23)
Ị VÀO TOÀN BỘ Ô CHỮ MÀU XANH!
Thép Cacbon
20<t=<40
fy f fv E
2200 2100 1200 2100000
2200 2100 1200 2100000
2100 2000 1150 2100000
2800 2650 1550 2100000
2800 2650 1550 2100000
2800 2650 1550 2100000
3100 2950 1700 2100000
3100 2950 1700 2100000

Khi cánh nén là cánh lớn hơn


Khi cánh nén là cánh bé hơn

l1= 0.00 cm4


l2= 0.00 cm4
n= 0.50
lt = 8.33333333E-05
a1= 177408000.0000
m= 44352002.468

Tập trung ở giữa Phân bố đều Uốn thuần tuý

d m b

d-1 m-1 b

(-1)*d (-1)*m (-1)*b


VớI d= n + 0.734b
B= 0.000

You might also like