Tính Toán Đ.án (FINAL)

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 72

Thông số BĐ: Tính toán: Nhập liệu Sp đỉnh

Năng suất nhập liệu: GF = 3800 Phân mol: xF xD


Nồng độ nhập liệu: (𝑥_𝐹 0.12 0.1495 0.8502
Nồng độ sp đỉnh: =) ̅
(𝑥_𝐷 0.815 % Phân mol: 14.9466 85.0238
Nồng độ sp đáy: =) ̅
(𝑥_𝑊 0.03 PT lượng TB: MF MD
=) ̅
𝑀_𝐶
Mcloroform: 119.5 148.8434 124.66679
=
Mtetrachloromethane 𝑀_𝑇 154 Suất lượng: F D
=
25.530185 3.4947
x (%mol) y (%mol) t (oC) Suất lượng dòng: GD
0 0 76.8 435.6688
10 13.5 74.7 Chỉ số hoàn lưu tối thiểu: Rmin
20 26.5 72.6 Tỷ số hoàn lưu tối ưu: R
30 39.5 70.6 x y
40 52 68.6 Đường cất 85.023795 85.023795
50 63.5 66.9 14.946619 18.800868
60 72.5 65.3 Đường nhập liệu14.946619 14.946619
70 81 63.9 14.946619 18.800868
80 88.5 62.6 Đường chưng 3.8329 3.8329
90 95 61.5 14.946619 18.800868
100 100 60.8

100

90

80

70

60

50

40

30

20

10

0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Số mâm lý thuyết là: 22 mâm


Gồm 11 mâm chưng 11 mâm cất = số mâm nhập liệu
Sp đáy LƯU Ý: THAY ĐỔI SỐ LIỆU PHẢI NHẬP TAY LẠI Ô M.VÀNG
xW y*F Ở nhiệt độ trong khoảng 76,62 - 76,79
0.0383 Nồng độ cấu tử dễ bay hơi: 19.9589 Độ nhớt (oC):
3.8329 Hệ số trước x của PT phần cất: 0.945 60
MW Hệ số tự do của PT phần cất: 0.047 80
152.6776 Vậy, PT phần cất: y = 0,95.x + 0,047 Suy ra ở (oC):
W Tìm L: 7.3055 76.77
22.0355 Hệ số trước x của PT phần chưng: 1.3468 76.79
GW Hệ số tự do của PT phần chưng: 0.0099 76.62
3364.3312 Vậy, PT phần chưng: y = 1,3469.x + 0,0099
12.9812
17.1818 Tính: Nội suy:
x y yF 0.2112 tF
Mâm lý thuyết 85.023795 85.023795 alpha F 1.5234 tW
75.235203 85.023795 yW 0.0615 tD
75.235203 75.773576 alpha W 1.6439
y*D
63.762001 75.773576 yD 0.8547
63.762001 64.931401 alpha D 1.0361
y*W
51.478893 64.931401
51.478893 53.323864 Tính ŋtb: 55.857
41.064378 53.323864 Mâm thực tế 39.386
41.064378 43.482148 Mâm chưng TT 19.693
33.153001 43.482148 Mâm cất TT 19.693
33.153001 43.482148 Số mâm thực tế là: 40 mâm
33.153001 36.005898 Gồm 20 mâm chưng
27.283864 36.005898
27.283864 30.459564 100
23.03181 30.459564
Thành phần cấu tử dễ bay hơi trong pha hơi, %

90
23.03181 26.441373
19.954945 26.441373 80
19.954945 23.533735
70
17.713539 23.533735
17.713539 21.415607 60
16.076237 21.415607
50
16.076237 19.868356
14.880581 19.868356 40
14.880581 18.711927
30
13.98825 18.711927
13.98825 17.510135 20
13.062928 17.510135
10
13.062928 16.26391
12.106374 16.26391 0
0 10 20 30 40 50 60 70 80
số mâm nhập liệu 12.106374 14.975621
11.121624 14.975621 Thành phần cấu tử dễ bay hơi trong pha lỏng, %
11.121624 13.649359
10.113183 13.649359
10.113183 12.291189
9.0869509 12.291189
9.0869509 10.909059
8.0490368 10.909059
8.0490368 9.5111946
7.0051568 9.5111946
7.0051568 8.1052956
5.9604508 8.1052956
5.9604508 6.6982842
4.9193463 6.6982842
4.9193463 5.2961234
3.8854743 5.2961234
3.8854743 3.9037031
P TAY LẠI Ô M.VÀNG
ệt độ trong khoảng 76,62 - 76,79oC:
Chloroform Tetrachloromethane
0.39 0.59
0.33 0.472
Độ nhớt (cP): µF alpha F µW
0.3397 0.4911 0.4647 1.5234
0.3396 0.4909 0.4840
0.3401 0.4919
Tính alpha.µ: alpha F.µF alpha W.µW
0.7080 0.7957
Đơn vị: Tính ŋ:
76.77 Ở x y x
76.79 0.8 50 0.4
76.62 0.6 60 0.3
1.16 phân mol Nội suy ta được (oC), ở giá trị alpha.µ:
1.112 phân KL 76.77 ŋ
0.052 phân mol 76.79 ŋ
0.041 phân KL 76.62 ŋ

20 mâm cất = số mâm nhập liệu

80

78

76

74
Nhiệt độ (oC)

72

70

68

66

64

62

60
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90
50 60 70 80 90 100

ử dễ bay hơi trong pha lỏng, % % phần mol của x, y


alpha W µD alpha D

1.6439
0.3595 1.0361
pha W.µW alpha D.µD
0.3724

y
60
70
0.7080 0.7957 0.3724
54.60
50.21
62.76

70 80 90 100

y
ĐƯỜNG KÍNH ĐOẠN CẤT: ĐƯỜNG KÍNH ĐOẠN
Xác định gD: Đơn vị: Giải hệ: Đơn vị: Tính g'n:
MtbD 124.6668 g'n
7921.243 kg/h Tính r'1:
gD
63.53932 kmol/h Ở tW = 76,79:
Ở tF = 76,7553: Đơn vị:
r'C
57.5 kcal/kg
rC
28768.55 kJ/kmol G1 58.21 kmol/h r'T
46.6 kcal/kg y1 0.189 mol/mol
rT
30046.15 kJ/kmol g1 61.705 kmol/h r'1
PT: r1 = rC.y1 + (1 - y1)*rT Khối lượng mol TB pha lỏng: r1
Suy ra: r1 = -1277,6.y1 + 30046,15 Mtbl 147.48 g/mol M'1
Tính rD: g1 9100.22 kg/h g'tb
Ở tD = 76,62: Tính gtb: ρ'ytb
57.48 kcal/kg gtb 8510.73 kg/h
rC
28758.54 kJ/kmol Xác định ρytb: Ở ttb = 76,775:
46.58 kcal/kg ρC
rT
30033.26 kJ/kmol ρT
rD 28943.76 kJ/kmol ρ'xtb
Xác định ρxtb: ytb 0.52 Tính đường kính đoạn chưng:
ttb 76.70 Dt
ρytb 4.74 Tốc độ bay hơi TB trong đoạn c
Xác định  
:  Wy
xtb 0.5 19,45*10^-3 Chọn Dt = D:
0.437 20,06*10^-3 Tốc độ hơi ở chế độ lv:
Ở ttb = 76,69: 9.88 dyn/cm Cất:
ρC
ρT
1385.1 kg/m3
1478.6 kg/m3
Chọn  0.8
2.54 (kg/m2)*s
Chưng:

ρxtb 1436.25 kg/m3 Chọn tốc độ hơi TB khoảng 80-90% Số mâm thực tế là:
Tính đường kính đoạn cất: 2.03 (kg/m2)*s Gồm

Dt 1.22 m
Tốc độ bay hơi TB trong đoạn cất:
Wy 0.428 m/s
G KÍNH ĐOẠN CHƯNG:
Đơn vị: Giải hệ: Đơn vị:
9100.22 kg/h

240.59 kJ/kg
120372.6 kJ/kmol
194.95 kJ/kg
125697.4 kJ/kmol 14.67 kmol/h
g'1
125369.939 kJ/kmol 2234.89 kg/h
29804.68 kJ/kmol G'1 36.71 kmol/h
152.344 g/mol x'1 0.048 mol/mol
5667.5545137 kg/h y'tb 0.1252 mol/mol
5.215 kg/m3 t'tb 76.780
0.074 mol/mol x'tb 0.0939
Xác định :   
1385 kg/m3 19,45*10^-3

1478.42 kg/m3 20,06*10^-3


1471.04 kg/m3 9.88 dyn/cm
ng kính đoạn chưng: Chọn :   0.8
1.00 m 2.49 (kg/m2)*s
y hơi TB trong đoạn chưng: Chọn tốc độ hơi TB khoảng 80-90%
0.383 m/s 1.996 (kg/m2)*s
1.3 m
i ở chế độ lv:
0.376 m/s
0.227 m/s

40 mâm
20 mâm chưng 20 mâm cất = số mâm nhập liệu
CHIỀU CAO THÁP CHƯNG CẤT: MÂM CHÓP - TRỞ LỰC MÂM CHÓP:
Chọn δ: 0.003 m Tính toán chóp:
K/c cho phép ở đỉnh và đáy: 0.95 m Chọn dh: 50
Chọn hđ: 300 mm Số chóp phân bố trên đĩa:
Chiều cao tháp chưng cất: n 70.00
H 13.07 m Chiều cao chóp phía trên ống dẫn hơi:
Lấy tròn H: 14 m h2 12.5
Chọn h2: 13
Chọn δch: 2
Đường kính chóp: 2
dch 73.59
Chọn dch: 75
Khoảng cách từ mặt đĩa đến chân chóp:
Chọn S: 15
Lưu lượng hơi TB đi trong tháp:
Vy 1424.24
Hệ số trở lực của đĩa chóp:

Chọn ξ: 2
1453.644
4.978
ωy 2.879862
Chiều cao khe chóp:
0.00579
b = Hs = hso
5.79
Chọn b: 15
Chọn c: 3
Số lượng khe hở của mỗi chóp:
i 34.89
Chọn i: 35
Chiều rộng khe chóp a:

a 3.73
Chọn a: 4
VG 0.396
Ss 0.147
Độ mở lỗ chóp hs:
hs 13.41
Kiểm tra hiệu quả sử dụng chóp:
hs/hso 0.89
Ở LỰC MÂM CHÓP:
Chiều cao mực chất lỏng trên khe chóp: Diện tích của phần mâm dành bố trí ống chảy c
mm Chọn h1: 30 mm Sđ 0.12
Chọn h ống hơi: 60 mm Khoảng cách giữa 2 gờ chảy tràn:
chóp h-ch 73 mm 0.92
L
ống dẫn hơi: l2 31.25 mm 919
mm Chọn l2 35 mm Diện tích giữa 2 gờ chảy tràn:
mm tmin 114 mm A 1.09
mm Lượng lỏng TB đi trong tháp: Chiều rộng TB mâm:
M1 124.67 kg/kmol Bm 1.18
mm M1' 152.68 kg/kmol Hệ số điều chỉnh tốc độ pha khí Cg:
mm Gx 6430.83 kg/h x 5.02
ến chân chóp: Chọn z: 1 v 0.298
mm Chọn ωc 0.2 m/s 0,82.v.căn2(ρy) 0.546
dc 0.088 m Tra Cg: Với x:
m3/h 88 mm x y
Chọn dc: 90 mm 20 0.6585

Khoảng cách từ mâm đến ống chảy chuyền: 40 0.79


kg/m3 S1 22.5 mm 60 0.89
kg/m3 Chọn S1: 23 mm Nội suy Cg: 0.557
m/s Chọn δc: 0.003 m Tra 4.∆' ở:
Chọn l1: 75 mm x 5.02
m t1 162.5 mm hsc 12.5
mm Chọn t1 163 mm hm 65
mm Vx 4.424 m3/h 4.∆' 4.8
mm Delta h 0.018 m ∆' 1.2
Chọn b: 15 mm Chọn nh: 9
khe Chọn S: 15 mm ∆ 6.020
khe hc 42 mm X 1.234088351
Chọn hc: 45 mm Lw.D 1.19501046

mm Chọn hsr: 5 mm E 1
mm hm 65 mm h-ow 8.095404805
m3/h Tiết diện ống hơi: Chọn h-ow: 10
m2 S1 = Srj 0.00196 m2 Chiều cao gờ chảy tràn hw:
dh,n 0.056 m hw 51.990
mm Tiết diện hình vành khăn: Chọn hw: 55
S2 = Saj 0.00195 m2 Chọn δw: 3
Tổng diện tích các khe chóp: Saj/Srj 0.996
S3 = Skhe 0.0021 m2 Tra K: 0.66
Tiết diện lỗ mở trên ống hơi: Sr 0.137
S4 0.00204 m2 Độ giảm áp do ma sát và biến đổi vận tốc pha k
chóp khi không có chất lỏng:
Độ giảm áp do ma sát và biến đổi vận tốc pha k
Tiết diện cắt ngang của tháp: chóp khi không có chất lỏng:
F= S tháp 1.327 m2 hfv 5.153
Chiều cao thuỷ tĩnh lớp chất lỏng trên lỗ chóp đ
Cứ 1 m2 chọn 10 cm2: tràn hss:
S lỗ tháo lỏng 13.27 m2
Chọn S lỗ tháo lỏng 13.5 hss 22.5
Chọn d lỗ tháo lỏng: 20 mm Độ giảm áp của pha khí qua một mâm:
2 cm ht 54.07
Lỗ tháo lỏng cần thiết trên 1 mâm: h'd 0.017
n lỗ tháo lỏng 4.3 lỗ hd 125.108
Chọn lỗ tháo lỏng: 6 lỗ Độ giảm áp tổng cộng của pha hơi qua tháp:
Ht 2162.808649
2.162808649
Tổng trở lực toàn tháp:
∆P 30842.18271
0.304
∆P.Ntt 12.176
Chọn: 13
BỀ DÀY THÂN THÁP:
dành bố trí ống chảy chuyền: Chọn vật liệu chế tạo thân thép không gỉ mã X18H10T
m2 Áp suất tính toán:
Hthân 12.92 m
m Chọn Hthân: 13 m
mm Áp suất thuỷ tĩnh của cột chất lỏng:
PL 213903.6853 N/m2
m2 Áp suất bên trong tháp (tính tại đáy tháp) môi trường lỏng
- lỏng:
m 244745.868 N/m2
P
pha khí Cg: 2.416 at
m2/h Chọn tmax: 80
m/s Nhiệt độ tính toán:
t 100
5.02 Xác định bề dày thân tháp chịu áp suất trong:
142 N/mm2
Tra [σ]*:
142000000 N/m2

Tra φh: 0.9


Chọn η: 1
142 N/mm2
[σ]
142000000 N/m2
m2/h Bề dày tháp:
mm Do 522.174 > 25
mm Bề dày tối thiểu của thân được xác định:
mm 0.00124 m
S'
mm 1.24 mm
Chọn thiết bị làm việc trong 10 năm và tốc độ ăn mòn của
mm thép <= 0,1 mm/năm
Ca 1 mm
Chọn Cb: 0

Chọn Cc: 0
C0: 0.062 mm
C 1.062 mm
Bề dày thực của thân:
mm S 2.307 < Smin
mm Chọn S = Smin: 4 mm
mm Kiểm tra bề dày của thân:
(S - Ca)/Dt 0.002 < 0,1 (thoả)
Kiểm tra áp suất cho phép trong thân thi> P
m2 [p] 588488.1044 N/m2
biến đổi vận tốc pha khí thổi qua Bề dày thực của thân tháp chưng cất:
ỏng:
biến đổi vận tốc pha khí thổi qua
ỏng: S 4 mm
mm
chất lỏng trên lỗ chóp đến gờ chảy

mm
qua một mâm:
mm
mm chất lỏng
mm chất lỏng
ủa pha hơi qua tháp:
mm chất lỏng
m chất lỏng

N/m2
at
at
at
ĐÁY VÀ NẮP THIẾT BỊ: BÍCH GHÉP THÂN VÀ Đ
Chọn đáy nắp elip tiêu chuẩn có gờ: Chọn bích được ghép thân, đáy n
Với: he.t / Dt 0.25 bằng thép CT3
0.325 m Tra D: 1440
he.t
325 mm Tra Db: 1390
Chọn chiều cao gờ: Tra Dl: 1360
h 50 mm Tra D0: 1313
Tra diện tích bề mặt trong F: 2.04 m2 Tra db: M20
S = Sn = St 4 mm Tra Z: 31
hđ = hn = ht + h 375 mm Tra h: 24
Kiểm tra bề dày của đáy và nắp: H=h 24
(S - Ca)/Dt 0.002 < 0,125 (thoả) Tra D2: 1354
Bề dày thực của đáy và nắp: Tra D4: 1330
S 4 mm D3 1356
Chiều cao đáy, nắp 375 mm D5 1328
Chiều cao toàn tháp: Đường kính ống dẫn dòng sp đỉnh
H 14.75 m Ở tD: 76.62

Chọn H toàn tháp: 15 m yD 0.8547


MC 119.5
MT 154
ρHD 4.34
Chọn vHD: 20
Đường kính trong của ống nối:
0.180
Dy
180
Chọn Dy: 200
Chọn l: 130
Đường kính ống dẫn dòng nhập li
Ở tF: 76.76
x y

Tetra
60 1517
80 1471
ρT 1478.452
x y
Clorof 60 1411
80 1380
ρC 1385.022
Ta có: (𝑥_𝐹 0.12
ρF) ̅ 1466.58
Chọn vF: 0.2
Đường kính trong của ống nối:
GF 3800
0.07
Dy
68
Chọn Dy: 70
Chọn l: 110
HÉP THÂN VÀ ĐÁY NẮP: Do Py = 0,21 (N/mm2). Chọn Py = 0,25 (N
được ghép thân, đáy nắp làm Đường kính ống dẫn dòng sp đáy:
CT3 Ở tw: 76.79 oC
mm x y Loại ống dẫn dòng
mm Tetra 60 1517
mm 80 1471
mm ρT 1478.383 kg/m3 Sản phẩm đỉnh
mm x y Hoàn lưu
cái (NS) Clorof 60 1411 Nhập liệu
mm (NS) 80 1380 Sản phẩm đáy
mm ρC 1384.976 kg/m3 Hơi từ nồi đun vào đáy
(𝑥_𝑊
mm Ta có:) ̅ 0.03 TAI TREO CHÂN ĐỠ:
mm ρW 1475.398 kg/m3 Khối lượng đáy và nắp elip có gờ:
mm Chọn vW: 0.5 m/s Ta có: ρX18H10T:
mm Đường kính trong của ống nối: m-nắp = m-đáy
ống dẫn dòng sp đỉnh: GW 3364.331 Diện tích ống chảy chuyền:
oC 0.04017 m Sd
Dy
40.17 mm Khối lượng mâm:
g/mol Chọn Dy: 40 mm m-mâm
g/mol Chọn l: 100 mm Khối lượng chóp trên toàn tháp:
Đường kính ống dẫn hơi từ nồi đun qua tháp: mchóp
m/s 14.67 kmol/h Khối lượng thân tháp:
g'1
trong của ống nối: 2234.89 kg/h m-thân
m Ở tw: 76.79 oC Khối lượng ống hơi:
mm y*W 0.052 phân mol m-ống hơi
mm ρHW 5.30 kg/m3 Khối lượng gờ chảy tràn:
mm Chọn vHW: 25 m/s m-ct
ống dẫn dòng nhập liệu: Đường kính trong của ống nối: Khối lượng ống chảy chuyền:
oC 0.0772 m m-ống cc
Dy
77.23286 mm

Chọn Dy: 80 mm
Chọn l: 110 mm
kg/m3 Ống dẫn dòng hoàn lưu:
D 3.4947
MtbD 124.6668 0.2
R 17.1818 Tra số đĩa giữa 2 mặt bích:
kg/m3 GHL 7485.647 kg/h nd
tHL = tD: 76.62 oC Tổng số mặt bích:
kg/m3 x y Nb
m/s Tetra 60 1517 Ta chọn: 9 bích ghép thân tức là:
trong của ống nối: 80 1471 Khối lượng bích nối thân:
ρT 1478.774 kg/m3 M-bích
m x y Ta có: ρCT3:
Clorof
mm 60 1411 Khối lượng bích nối các ống dẫn:
mm 80 1380 Mb
mm ρC 1385.239 kg/m3 Khối lượng dd tb trong tháp (tính trong
Ta có:(𝑥_𝐷 0.815 Mdd
) ̅
ρHL 1401.64 kg/m3 Vậy tổng KL của toàn tháp:
Chọn vHL: 0.4 m/s M-tháp
Đường kính trong của ống nối:
GHL 7485.647
0.06874 m
Dy
68.74 mm
Chọn Dy: 70 mm
Chọn l: 110 mm
/mm2). Chọn Py = 0,25 (N/mm2)
Các bộ phận thiết bị và ống dẫn
Ống Kích thước nối
Bu lông
D
Z
N/mm 2
mm mm cái
0.25 200 219 290 255 232 M16 8
0.25 70 76 160 130 110 M12 4
0.25 70 76 160 130 110 M12 4
0.25 40 45 130 100 80 M12 4
0.25 80 89 185 150 128 M16 4
CHÂN ĐỠ:
y và nắp elip có gờ:
7900 kg/m3
41.92214 kg
hảy chuyền:
0.0061 m2

1121.608 kg
óp trên toàn tháp:
929.084 kg

1354.408 kg

760.552 kg
chảy tràn:
47.92911 kg
g chảy chuyền:
78.48961 kg
Thân và đáy (nắp) thiết bị
Kiểu
Kích thước nối
bích
D Bu lông 1
Z h
mm mm mm cái mm
1300 1440 1390 1360 1313 M20 31 24
2 mặt bích:
5

9.000
ghép thân tức là: 18 mặt bích
h nối thân:
5487.104 kg
7850 kg/m3

h nối các ống dẫn:


11.45743 kg
tb trong tháp (tính trong 1 giờ):
6430.825 kg
a toàn tháp:
16305.3 kg
CHÂN ĐỠ THÁP:
Chọn tháp đỡ trên: 4
Kiểu bích Chọn vật liệu làm chân đỡ thép CT3
1 Tải trọng cho phép trên một chân đỡ:
D Dy h
h 39988.75059 N
Gc
mm m 4.00 N
16 0.29 0.2 0.016 Chọn Gc: 3.7 N
14 0.16 0.07 0.014 Ta có:
14 0.16 0.07 0.014 Gc F*10^-4 q*10^6
12 0.13 0.04 0.012 N m2
14 0.185 0.08 0.014 2.5 444 0.56
4 514 0.78
Nội suy các giá trị:
3.7 500 0.736
Nội suy các giá trị:
4 514 0.78
Thể tích 1 chân đỡ:

V-1 chân đỡ 0.00466 m3


Khối lượng 1 chân đỡ:
m-1 chân đỡ 36.603 kg
TAI TREO THÁP:
Chọn 4 tai treo
Chọn vật liệu làm tai treo là thép CT3
Chọn Gc: 3.7 N Hoặc 4N
Ta có:
Gc F*10^-4 q*10^6 L B B1 H
N m2 mm
2.5 173 1.45 150 120 130 215
4 297 1.34 190 160 170 280
Nội suy các giá trị:

3.7 272.2 1.362 182 152 162 267


Nội suy các giá trị:
4 297 1.34 190 160 170 280
LỚP CÁCH NHIỆT:
Chọn vật liệu cách nhiệt cho thân tháp là amiăng có bề dày δa
Tra hệ số dẫn nhiệt của amiăng 𝜆a: 0.151 W/(mK)
Nhiệt lượng tổn thất ra mtrường xquanh:
Qm 26406.142 W
Nhiệt tải mất mát riêng:
qm = Qm/fm = 𝜆a/δa.(tv1 - tv2) = 𝜆a/δa.Delta-tv
Chọn tkk: 35 oC
Delta-tv = Delta-tmax: 41.79 oC
Diện tích bề mặt trung bình của tháp kể cả lớp cách nhiệt:

fm = 3,14.(Dt + Sthân + δa).H


Với:
3,14.(Dt + Sthân + δa).H = 57.148 3,14.Hthân.δa
𝜆a/δa.Delta-tv = 4184.418 δa
3,14.Hthân = 43.96 δa
Suy ra: 4140.4576 δa
0.014 m
δa
13.802 mm
Chọn δa: 14 mm
Thể tích vật liệu cách nhiệt cần dùng:
V 0.812 m3
chân

ột chân đỡ:

Hoặc 4N

L B B1 B2 H h s I d
mm
250 180 215 290 350 185 16 90 27
260 200 225 330 400 225 16 100 27

258 196 223 322 390 217 16 98 27

260 200 225 330 400 225 16 100 27


Thể tích 1 chân đỡ:

Ở Gc = V-1 chân đỡ 0.00489 m3


Khối lượng 1 chân đỡ: Ở Gc = 4
3,7
m-1 chân đỡ 38.363 kg

S l a d Khối lượng 1 tai treo


mm kg
8 60 20 30 3.48
10 80 25 30 7.35

9.6 76 24 30 6.576

10 80 25 30 7.35
CÂN BẰNG NHIỆT LƯỢNG (CBNL) THIẾT BỊ NHIỆT:
Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị ngưng tụ: Chọn thiết bị ngưng tụ là bình ngưng ống chùm, đ
Qnt 1839066.683 kJ/h Ống truyền nhiệt được làm bằng thép X18H10T, kí
Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị gia nhiệt
ĐK ngoài dng:
dòng nhập liệu đến nhiệt độ sôi:
Chọn t'F: 30 oC
Bề dày ống δt:
Nhiệt độ tb của dòng nhập liệu:
t-tbF 53.38 oC ĐK trong dtr:
Ta có: CD ống L:
x y Chọn nhiệt độ nước vào:
40 1051 t1
60 1081 Chọn nhiệt độ nước ra:
Nhiệt dung riêng Cchloroform: 1071.077 J/(kg.độ) t2
x y t-tbN
40 892 Nội suy KLR:
60 922 x
Nhiệt dung riêng 20
Ctetrachloromethane: 912.0766 J/(kg.độ) 40
CF 931.157 J/(kg.độ) KLR ρN:
QF 165486.277 kJ/h Nội suy ĐỘ NHỚT:
Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị làm nguội x
sp đáy: 30
Chọn t-Wra: 40 oC 40
Nhiệt độ tb của dòng sp đáy: ĐỘ NHỚT µN:
t-tbW 58.40 oC Nội suy HỆ SỐ DẪN NHIỆT:
Ta có: x
x y 20
40 1051 40
60 1081 HỆ SỐ DẪN NHIỆT 𝜆a:
Nhiệt dung riêng Cchloroform: 1078.594 J/(kg.độ) Nội suy NHIỆT DUNG RIÊNG:
x y x
40 892 20
60 922 40
Nhiệt dung riêng
NHIỆT DUNG RIÊNG CN:
Ctetrachloromethane: 919.594 J/(kg.độ)
CW 924.364 J/(kg.độ) Dòng hơi tại đỉnh đi ngoài ống với nhiệt độ:
QW 114418.163 kJ/h tD
Cân bằng nhiệt lượng cho thiết bị làm nguội Lượng nước cần dùng:
sp đỉnh: GN
Chọn t-Dra: 40 oC Xác định bề mặt truyền nhiệt:
Nhiệt độ tb của dòng sp đáy: Ftb = QD/ (K.∆tlog)
t-tbD 58.31 oC Hiệu số nhiệt TB logarit:
Ta có: ∆tln
x y Hệ số truyền nhiệt K:
40 1051 K = 1 / (1/alphaN + tổng rt + 1/alpha-nt)
60 1081 Xác định hệ số cấp nhiệt của nước đi trong ống:
Nhiệt dung riêng Cchloroform: 1078.467 J/(kg.độ) Chọn vận tốc nước đi trong ống vN:
x y Số ống trong một đường nước:
40 892 nN
60 922 Chọn nN:
Nhiệt dung riêng Vận tốc thực tế của dòng nước trong ống:
Ctetrachloromethane: 919.4666 J/(kg.độ) VN
CD 1049.052 J/(kg.độ) Chuẩn số Reynolds:
QD 16737.767 kJ/h ReN
Nhiệt lượng cung cấp cho nồi đun ở đáy tháp: Ta có:
QF + Qđ = QW + QD + Qnt + 0,05.Qđ L / dtr
1899722.459 kJ/h Thì 𝜀1:

528.1228437 KW Tra PrN:
Nhiệt lượng tổn thất ra mtrường xung quanh: Chuẩn số Nu:
QF 26.40614218 kW NuN
nh ngưng ống chùm, đặt nằm ngang Hệ số cấp nhiệt của nước trong ống:
bằng thép X18H10T, kích thước ống là38x2 với: Alpha-N 3651.49392068901 / (PrW)^0,25
38 mm Nhiệt tải phía nước làm lạnh:
0.038 m qN 3651.49392068901 / (PrW)^0,25
2 mm
Với tw2 là nhiệt độ của vách tiếp xúc với nước (trong ống), oC
0.002 m
0.034 m Nhiệt tải qua thành ống và lớp cặn:
2m qt = (tw1 - tw2) / tổng rt
Trong đó: tw1 là nhiệt độ của vách tiếp xúc với hơi ngưng tụ, oC
30 oC
Tổng rt = (δt / 𝜆t) + rc
45 oC Tra 𝜆t: 16.3 W/ (m.độ)
37.5 oC Tra rc: 0.000172414 (m2.K)/W
Tổng rt : 0.000295113179606516 (m2.K)/W
y qt 3388.53046594982 nhân (tw1 - tw2)
998 Xác định hệ số cấp nhiệt của hơi ngưng tụ ngoài ống:
992 ĐK:
992.75 kg/m3 Ngưng tụ hơi bão hoà
Hơi ngưng tụ ở mặt ngoài ống
y Màng chất ngưng tụ chảy tầng
0.801 Ống nằm ngang
0.656 Hệ số cấp nhiệt ngưng tụ:
0.00069225 N.s/m2
Alpha-nt =
y
0.597
0.642
0.636 W/(m.độ)
Đặt A =
y
4180 55.896 kcal/kg
Với: r-nt = rD
4175 233.875 kJ/kg
4175.625 J/(kg.độ) Nhiệt tải ngoài thành ống:
4.176 kJ/(kg.độ) qnt = Alpha-nt . (76,62 - tw1)
ng với nhiệt độ: qnt = A . (tD - tw1)^0,75
76.62 oC Chọn tw1: 51.35 oC
Nhiệt độ TB:
8.156 kg/s t-tbD 63.99 oC
Tra các thông số tại 65,69 oC
m2 Nội suy :
x y
38.64 K 60 1411
80 1380
ổng rt + 1/alpha-nt) W/(m2.K) Khối lượng riêng Chloroform (ρC): 1404.821560058
a nước đi trong ống: x y
0.5 m/s 60 1517
80 1471
18.098 ống Khối lượng riêng Tetrachloro (ρT): 1507.831992344
19 ống ρnt 1422.80 kg/m3
ước trong ống: Nội suy :
0.476 m/s x y
60 0.39
23221.85259958 >10000: cấp nhiệt xảy r 80 0.33
Độ nhớt của Chloroform (µC): 0.000378041729
58.82352941176 >50 x y
1 60 0.59
5 80 0.472
Độ nhớt của Tetrachloro (µT): 0.000566482067
195.091 / (PrW)^0,25 µnt 0.000401647354127383 N.s/m2
Nội suy :
x y
60 0.114
80 0.1023
Hệ số dẫn nhiệt của Chloroform (𝜆C): 0.111668137183
x y
60 0.103
80 0.096
Hệ số dẫn nhiệt của Tetrachloro (𝜆T): 0.1016048684
𝜆nt 0.110898880790891 W/m.K
A 1849.03410749046
qnt 20841.4033755798 W/m2
Xem nhiệt tải mất mát KHÔNG đáng kể:
qt = qnt 20841.4033755798 W/m2
tw2 45.20 oC
t-tbW 48.28 oC
Chuẩn số Prandlt ở 52,00 oC
Tra PrW: 3.8
qN 20142.627913
nhân (tw2 - t-tbN) Kiểm tra sai số:
ε 0.0335282346 < 0,05 Thoả ĐK
ớc (trong ống), oC
Vậy:
tw1 51.35 oC
tw2 45.20 oC
Alpha-nt 824.67768532 W/(m2.K)
với hơi ngưng tụ, oC
Alpha-N 2615.3190835 W/(m2.K)
K 529.08075001 W/(m2.K)
Bề mặt truyền nhiệt TB:
Ftb 24.989467003 m2
Chiều dài ống truyền nhiệt (lấy dư 10%):
W/m2 L' 12.792154733 m
So với L = 2 (m) thì số đường nước:
L'/L 6.3960773663 đường nước
Khi đó số ống tăng lên: 7 lần
nN 133 ống
Khi đó CD ống truyền nhiệt:
L' 1.8274506761 < 2 Thoả ĐK
Số ống trên một cạnh của hình 6 cạnh ngoài cùng:
a 8 ống
A / (tD - tw1)^0,25] Số ống trên đường chéo:
b 15 ống
Bước ống:
t 0.0456 m
Đường kính trong của tbị trao đổi nhiệt:
D 0.7904 m
Vậy:
Đường kính bình ngưng tụ sp đỉnh:
D 0.7904 m
Chọn D: 0.8 m

kg/m3

kg/m3
N.s/m2

N.s/m2

W/m.K

W/m.K
Thiết bị làm nguội sp đỉnh
Chọn thiết bị làm nguội sp đỉnh là thiết bị truyền nhiệt ống lòng ống.
Làm bằng thép X18H10T, kích thước 16x2
ĐK ngoài dng: 0.016 m
ĐK trong dtr: 0.012 m
Bề dày ống δ: 0.002 m
Chọn nhiệt độ nước vào:
t1 30 oC
Chọn nhiệt độ nước ra:
t2 45 oC
t-tbN 37.5 oC
Nội suy KLR:
x y
20 998
40 992
KLR ρN: 992.75 kg/m3
Nội suy ĐỘ NHỚT:
x y
30 0.801
40 0.656
ĐỘ NHỚT µN: 0.00069225 N.s/m2
Nội suy HỆ SỐ DẪN NHIỆT:
x y
20 0.597
40 0.642
HỆ SỐ DẪN NHIỆT 𝜆a: 0.636 W/(m.độ)
Nội suy NHIỆT DUNG RIÊNG:
x y
20 4180
40 4175
4175.625 J/(kg.độ)
NHIỆT DUNG RIÊNG CN:
4.176 kJ/(kg.độ)
Sp đỉnh đi trong ống 25x2 (ống ngoài) với nhiệt độ đầu:
tD 76.62 oC
Nhiệt độ cuối: t'D 40 oC
ĐK ngoài Dng: 0.025 m
ĐK trong Dtr: 0.021 m
Bề dày ống δ: 0.002 m
t-tbD 58.31 oC
Tra các thông số tại 58,31 oC
Nội suy :
x y
40 1450
60 1411
Khối lượng riêng Chloroform (ρC): 1414.29337394 kg/m3
x y
40 1556
60 1517
Khối lượng riêng Tetrachloro (ρT): 1520.29337394 kg/m3
ρD 1432.77 kg/m3
Nội suy :
x y
50 0.426
60 0.39
Độ nhớt của Chloroform (µC): 0.00039608007 N.s/m2
x y
50 0.65
60 0.59
Độ nhớt của Tetrachloro (µT): 0.00060013346 N.s/m2
µD 0.000421511843 N.s/m2
Nội suy :
x y
40 0.112
60 0.114
Hệ số dẫn nhiệt của Chloroform (𝜆C): 0.11383110903 W/m.K
x y
40 0.110
60 0.103
Hệ số dẫn nhiệt của Tetrachloro (𝜆T): 0.1035911 W/m.K
𝜆D 0.117945537263 W/m.K
Nội suy :
x y
40 1051
60 1081
Nhiệt dung riêng của Chloroform (CC): 1078.46663543 J/kg.K
x y
40 892
60 922
Nhiệt dung riêng của Tetrachloro (CT): 919.4666354 J/kg.K
CD 1049.051635428 J/kg.K
Xác định hệ số truyền nhiệt thiết bị làm nguội sp đỉnh:
Lượng nước cần dùng:
GN 0.0742304794 kg/s
Hiệu số nhiệt độ TB logarit:
∆tln 18.781094891 K
Hệ số truyền nhiệt K:
K = 1 / (1/alphaN + tổng rt + 1/alpha-nt) W/(m2.K)
Xác định hệ số cấp nhiệt của sp đỉnh đi giữa 2 ống (Alpha-D):
vD 0.5813189768 m/s
ĐK tương đương:
d-tđ 0.005 m
Chuẩn số Reynolds:
ReD 9879.9002943
Do 2320 < ReD < 10000 => Chế độ chảy chuyển tiếp
Chọn 𝜀1: 1
ReD*10^-3 9.8799002943
Nội suy:
x y
8 27
10 33
Giá trị C: 32.639700883
Chuẩn số NuD:
NuD = C*PrD^0,43*(PrD/PrW1)^0,25*𝜀1
Chuẩn số Prandlt của sp đỉnh ở 58,31 oC:
PrD 3.7490836748
NuD 80.170623441 / PrW1^0,25 W/m2.K
Hệ số cấp nhiệt của sp đỉnh trong ống ngoài:
Alpha-D 1891.1534509 / PrW1^0,25
Nhiệt tải của sp đỉnh chảy trong ống ngoài:
qD 1891.1534509 / PrW1^0,25 nhân (t-tbD - tw1)
Xác định nhiệt trở của ống và lớp cặn
Nhiệt tải của ống và lớp cặn:
qt = (tw1 - tw2) / tổng rt
tw1: nhiệt độ của vách ống tiếp xúc với sp đỉnh
tw2: nhiệt độ của vách tiếp xúc với nước trong ống nhỏ (ống trong)
Tra 𝜆t: 16.3 W/ (m.độ)
Tra rc: 0.000172414 (m2.K)/W
Tổng rt : 0.0002951132 (m2.K)/W
qt 3388.5304659 nhân (tw1 - tw2) W/m2
Xác định hệ số cấp nhiệt của nước trong ống nhỏ (Alpha-N):
Alpha-N = NuN*𝜆N/dtr
Vận tốc của nước đi trong ống nhỏ (ống trong):
vN 0.6611347671 m/s
Chuẩn số Reynolds:
ReN 11377.534821 > 10000
Thì 𝜀1: 1
Tra PrN: 5
Chuẩn số Nu:
NuN 110.245 / (PrW2)^0,25
Alpha-N 5846.4104288 / (PrW2)^0,25
Nhiệt tải của nước trong ống nhỏ (nhiệt tải phía nước làm lạnh):
qN 5846.4104288 / (PrW2)^0,25 nhân (tw2 - t-tbN)
Chọn tw1: 46.15 oC
Nội suy :
x y
40 0.466
50 0.426
Độ nhớt của Chloroform (µC): 0.0004414 N.s/m2
x y
40 0.74
50 0.65
Độ nhớt của Tetrachloro (µT): 0.00068465 N.s/m2
µ'D 0.0004713922 N.s/m2
Nội suy :
x y
40 0.112
60 0.114
Hệ số dẫn nhiệt của Chloroform (𝜆C): 0.112615 W/m.K
x y
40 0.11
60 0.103
Hệ số dẫn nhiệt của Tetrachloro (𝜆T): 0.1078475 W/m.K
𝜆'D 0.1122505628 W/m.K
Nội suy :
x y
40 1051
60 1081
Nhiệt dung riêng của Chloroform (CC): 1060.225 J/kg.K
x y
40 892
60 922
Nhiệt dung riêng của Tetrachloro (CT): 901.225 J/kg.K
C'D 1030.81 J/kg.K
PrW1 4.32884969
qD 15944.3256 W/m2
Xem nhiệt tải mất mát không đáng kể:
qt = qD 15944.3256 W/m2
tw2 41.44 oC
t'-tbW 43.80 oC
Với tw2 = 41,44 oC, suy ra:
Tra PrW2: 4.3
qN 16015.0127 W/m2
Kiểm tra sai số:
ε 0.00443337 < 0,05 Thoả ĐK
Vậy:
tw1 46.15
tw2 41.44
Hệ số cấp nhiệt của nước trong ống nhỏ:
Alpha-N 4059.96404 W/m2.K
Hệ số cấp nhiệt của sp đỉnh trong ống ngoài:
Alpha-D 1311.09344 W/m2.K
Hệ số truyền nhiệt K:
K 766.787121 W/m2.K
Bề mặt nhiệt TB:
Ftb 0.32284889 m2
CD ống truyền nhiệt (lấy dư 10%):
L 56.5212963 m
Chọn L: 58 m
L / dtr 4833.33333 > 50
Suy ra, 𝜀1 = 1 THOẢ ĐK
Vậy:
TBị làm nguội sp đỉnh là Tbị truyền nhiệt ống
lồng ống với CD ống truyền nhiệt L = 58 (m),
chia thành 29 dãy, mỗi dãy dài 2 (m).
Thiết bị gia nhiệt nhập liệu
Chọn thiết bị làm nguội sp đỉnh là thiết bị truyền nhiệt ống lòng ống.
Làm bằng thép X18H10T, kích thước:
Chọn hơi đốt là hơi nước 2 (at) đi trong ống ngoài, kích thước ống ngoài 140x4:
ĐK ngoài Dng: 0.14
ĐK trong Dtr: 0.132
Bề dày ống δ: 0.004
Nhiệt độ sôi hơi nước 2(at) tsN 119.6
Ẩn nhiệt hóa hơi rhh 2208
Dòng nhập liệu đi trong ống trong (ống nhỏ) có kích thước 100x4
Chọn nhiệt độ đầu vào:
tf 30
Chọn nhiệt độ đầu ra:
tF 76.77
ĐK ngoài dng: 0.1
ĐK trong dtr: 0.092
Bề dày ống δ: 0.004
Nhiệt độ trung bình
ttbF 53.3843707148927
Tra các thông số tại 53,38 oC
Nội suy :
x y
40 1450
60 1411
Khối lượng riêng Chloroform (ρC):
x y
40 1556
60 1517
Khối lượng riêng Tetrachloro (ρT):
ρF 1516.35
Nội suy :
x y
50 0.426
60 0.39
Độ nhớt của Chloroform (µC):
x y
50 0.65
60 0.59
Độ nhớt của Tetrachloro (µT):
µf 0.00059139608989
Nội suy :
x y
40 0.112
60 0.114
Hệ số dẫn nhiệt của Chloroform (𝜆C):
x y
40 0.110
60 0.103
Hệ số dẫn nhiệt của Tetrachloro (𝜆T):
𝜆F 0.10688822848178
Nội suy :
x y
40 1051
60 1081
Nhiệt dung riêng của Chloroform (CC):
x y
40 892
60 922
Nhiệt dung riêng của Tetrachloro (CT):
CF 931.156556072339
Suất lượng hơi nước cần dùng để gia nhiệt dòng nhập liệu
Lượng nước cần dùng
GN 0.02081902636449
Hiệu số nhiệt độ trung bình logarit
∆tln 63.3647962023911
Vận tốc dòng nhập liệu đi trong ống
vF 0.10471642248134
Chuẩn số Reynolds
ReF 24701.5916710705
Cấp nhiệt xảy ra ở chế độ chảy rối
PrF 5.15194567404716
NuF 209.189418320462
Hệ số cấp nhiệt của dòng nhập liệu trong ống trong
alpha-F 243.042242841393
Nhiệt tải của dòng nhập liệu
qF 243.042242841393
Hệ số dẫn nhiệt của thép không không gỉ
𝜆t 16.3
Nhiệt trở trung bình lớp cặn trong ống
rC 0.0001724137931
Tổng rt 0.00041781256611
Lượng nhiệt trở trung bình do thành ống và lớp cặn gây ra
qt 2393.41772151899
Đường kính tương đương
dtd 0.032
Hệ số cấp nhiệt của nước trong ống
Chọn tw1 118.81 oC
Nhiệt độ trung bình nước
t-tbN 119.205
Nội suy A
m x y
m 100 179
m 120 188
oC A 187.64225
kJ/kg Hệ số cấp nhiệt của hơi đốt trong ống ngoài
alpha-N 13151.4662919603 W/m2.K
Nhiệt tải của dòng hơi đốt trong ống ngoài
oC qN 10389.6583706485 W/m2.K
qt=qN 10389.6583706485 W/m2.K
oC Nhiệt độ của vách tiếp xúc với nhập liệu (trong ống trong)
m tw2 114.47 oC
m t-tbw 116.64 oC
m Tra các thông số tại 116,64 oC
Nội suy :
oC x y
100 1326
120 1280
Khối lượng riêng Chloroform (ρC): 1287.7290693
x y
100 1434
1423.9004771 kg/m3 120 1390
Khối lượng riêng Tetrachloro (ρT): 1397.39302281
ρ'F 1383.26 kg/m3
Nội suy :
1529.9004771 kg/m3 x y
kg/m3 100 0.29
120 0.26
Độ nhớt của Chloroform (µC): 0.0002650407
x y
100 0.387
0.0004138163 N.s/m2 120 0.323
Độ nhớt của Tetrachloro (µT): 0.00033375349
µ'F 0.0003224499151 N.s/m2
Nội suy :
0.0006296938 N.s/m2 x y
N.s/m2 100 0.0918
120 0.0825
Hệ số dẫn nhiệt của Chloroform (𝜆C): 0.08406261618
x y
100 0.099
0.1133384371 W/m.K 120 0.0824
Hệ số dẫn nhiệt của Tetrachloro (𝜆T): 0.0851724
𝜆'F 0.08495483363597 W/m.K
Nội suy :
0.1053155 W/m.K x y
W/m.K 100 1140
120 1170
Nhiệt dung riêng của Chloroform (CC): 1164.95930263
x y
100 976
1071.0765561 J/kg.K 120 1010
Nhiệt dung riêng của Tetrachloro (CT): 1004.2872096
C'F 1023.56786080678 J/kg.K
Chuẩn số Prandlt của nhập liệu tại nhiệt độ vách
912.0765561 J/kg.K Prt 3.88499813007217 kg/s
J/kg.K Hệ số cấp nhiệt của dòng nhập liệu đi trong ống trong
alpha-F 173.114745161131 W/m2.K
Nhiệt tải của dòng nhập liệu
kg/s qF 10574.662180308 W/m2.K
Kiểm tra sai số
oK ε 0.01749500896625 <5%
Vậy
m/s tw1 118.81 oC
tw2 114.469070175157 oC
>10000 Hệ số truyền nhiệt:
K 159.480345041333 W/m2.K
Bề mặt truyền nhiệt trung bình:
/Prt^0,25 Ftb 4.54887785252035 m2
Chiều dài ống truyền nhiệt (lấy dư 10%):
/Prt^0,25 L 16.5911257359343 m
Chọn L: 18 m
/Prt^0,25 nhân (tw2-t-tbF) L/dtr 195.652173913043 >50
Vậy: L=18m, chia thành 9 dãy, mỗi dãy 2m

m2.K/W

nhân (tw1-tw2)

m
Thiết bị làm nguội sản phẩm đáy
Chọn thiết bị làm nguội sp đáy là thiết bị truyền nhiệt ống lòng ống.
Làm bằng thép X18H10T, kích thước ống trong (ống nhỏ):25x2
ĐK ngoài dng: 0.025 m
ĐK trong dtr: 0.021 m
Bề dày ống δ: 0.002 m
Chọn nước làm lạnh đi trong ống 25x2 (ống trong)
Nhiệt độ đầu t1 30 oC
Nhiệt độ cuối t2 45 oC
t-tbN 37.5 oC
Nội suy KLR:
x y
20 998
ống trong) 40 992
KLR ρN: 992.75 kg/m3
Nội suy ĐỘ NHỚT:
x y
30 0.801
40 0.656
ĐỘ NHỚT µN: 0.00069225 N.s/m2
Nội suy HỆ SỐ DẪN NHIỆT:
kg/m3 x y
20 0.597
40 0.642
HỆ SỐ DẪN NHIỆT 𝜆N: 0.636 W/(m.độ)
kg/m3 Nội suy NHIỆT DUNG RIÊNG:
x y
20 4180
40 4175
4175.625 J/(kg.độ)
NHIỆT DUNG RIÊNG CN:
4.176 kJ/(kg.độ)
N.s/m2 Sản phẩm đáy đi trong ống 48x3 (ống ngoài):
Nhiệt độ đầu tw 76.79 oC
Nhiệt độ cuối t'w 40 oC
ĐK ngoài Dng: 0.048 m
N.s/m2 ĐK trong Dtr: 0.042 m
Bề dày ống δt: 0.003
t-tbw 58.39599203
Tra các thông số tại 53,39 oC
Nội suy :
x y
W/m.K 40 1450
60 1411
Khối lượng riêng Chloroform (ρC): 1414.12781554 kg/m3
x y
W/m.K 40 1556
60 1517
Khối lượng riêng Tetrachloro (ρT): 1520.12781554 kg/m3
ρW 1516.72 kg/m3
Nội suy :
x y
J/kg.K 50 0.426
60 0.39
Độ nhớt của Chloroform (µC): 0.00039577443 N.s/m2
x y
J/kg.K 50 0.65
60 0.59
Độ nhớt của Tetrachloro (µT): 0.00059962405 N.s/m2
µW 0.000590151 N.s/m2
Nội suy :
x y
40 0.112
60 0.114
Hệ số dẫn nhiệt của Chloroform (𝜆C): 0.1138395992 W/m.K
THỎA ĐK x y
40 0.110
60 0.103
Hệ số dẫn nhiệt của Tetrachloro (𝜆T): 0.1035614 W/m.K
𝜆W 0.104085097 W/m.K
Nội suy :
x y
40 1051
60 1081
Nhiệt dung riêng của Chloroform (CC): 1078.59398804 J/kg.K
x y
THỎA ĐK 40 892
60 922
Nhiệt dung riêng của Tetrachloro (CT): 919.5939880 J/kg.K
CW 924.363988 J/kg.K
Suất lượng nước cần dùng để làm nguội sản phẩm đáy:
Lượng nước cần dùng:
GN 0.507434185 kg/s
Hiệu số nhiệt độ trung bình logarit:
∆tln 18.8409441 oK
Vận tốc sản phẩm đáy đi giữa 2 ống:
vW 0.688776069 m/s
Chuẩn số Reynolds:
ReW 30093.19439
Chuẩn số NuW:
ε 1
PrW 5.24104313
NuW 247.8551721 / Prt^0,25
Alpha - W 1517.531161 / Prt^0,25
Nhiệt tải của sản phẩm đáy chảy trong ống ngoài:
qW 1517.531161 / Prt^0,25 nhân (t-tbW - tw1)
Xác định nhiệt trở của ống và lớp cặn
Hệ số dẫn nhiệt của thép không không gỉ
𝜆t 16.3
rc 0.0001724
Tổng rt 0.0002951 m2.K/W
qt 3388.5305 nhân (tw1 - tw2)
Xác định hệ số cấp nhiệt của nước trong ống nhỏ:
vN 1.4757451 m/s
Chuẩn số Reynolds:
ReN 44443.431
Chuẩn số NuN:
Tra PrN: 5
NuN 327.91778 / PrV^0,25
Alpha - N 9937.0798 / PrV^0,25
Nhiệt tải của nước trong ống nhỏ:
qN 9937.0798 / PrV^0,25 nhân (tw2 - t-tbN)
Chọn tw1: 43.8 oC
Tra các thông sô tại 43,8 oC:
Nội suy :
x y
40 1450
60 1411
Khối lượng riêng Chloroform (ρC): 1442.59 kg/m3
x y
40 1556
60 1517
Khối lượng riêng Tetrachloro (ρT): 1548.59 kg/m3
ρ'w 1545.18 kg/m3
Nội suy :
x y
40 0.466
50 0.426
Độ nhớt của Chloroform (µC): 0.0004508 N.s/m2
x y
40 0.74
50 0.65
Độ nhớt của Tetrachloro (µT): 0.0007058 N.s/m2
µ'W 0.0006938 N.s/m2
Nội suy :
x y
40 0.112
60 0.114
Hệ số dẫn nhiệt của Chloroform (𝜆C): 0.11238 W/m.K
x y
40 0.110
60 0.103
Hệ số dẫn nhiệt của Tetrachloro (𝜆T): 0.1086700 W/m.K
𝜆'W 0.108859 W/m.K
Nội suy :
x y
40 1051
60 1081
Nhiệt dung riêng của Chloroform (CC): 1056.7 J/kg.K
x y
40 892
60 922
Nhiệt dung riêng của Tetrachloro (CT): 897.7000000 J/kg.K
C'W 902.47 J/kg.K
Prt 5.7515827
qW 14302.91 W/m2
Xem nhiệt tải mất mát không đáng kể:
qt = qW 14302.91 W/m2
tw2 39.58 oC
t'-tbW 41.689511 oC
Tra PrV: 4.3
Nhiệt tải của nước trong ống nhỏ:
qN 14346.664 W/m2
Kiểm tra sai số:
ε 0.0030591 < 5% Thoả ĐK
Vậy:
tw1 43.8 oC
tw2 39.58 oC
Alpha - N 6900.6764 W/(m2.K)
Alpha - W 979.92035 W/(m2.K)
Hệ số truyền nhiệt K:
K 684.68876 W/(m2.K)
Bề mặt truyền nhiệt TB:
Ftb 2.4637498 m2
Chiều dài ống truyền nhiệt (lấy dư 10%):
L 37.506936 m
Chọn L: 39 m
L / dtr 1857.1429 > 50 Thoả ĐK
Vậy: Tbị làm nguội sp đáy là Tbị truyền nhiệt ống lồng ống với CD ống truyền nhiệt L = 39
(m), chia thành 13 dãy, mỗi dãy dài 3 (m)

tbW - tw1)
Nồi đun gia nhiệt sản phẩm đáy
Chọn nồi đun Kettle, ống truyền nhiệt dạng chùm được làm bằng thép X18H10T, kích thước 25x2
ĐK ngoài dng: 0.025 m
ĐK trong dtr: 0.021 m
Bề dày ống δN: 0.002 m
Chọn hơi đốt là hơi nước 2 (at), đi trong ống 25x2
Nhiệt độ sôi tsN: 120 oC
Ẩn nhiệt ngưng tụ rN: 2207 kJ/kg
Sp đáy trước khi vào nồi đun có nhiệt độ:
t'1 79.96 oC
Sp ra khỏi nồi đun có nhiệt độ:
tw 76.79 oC
t-tbW 78.38 oC
Suất lượng sp đáy:
nhân (tw2 - t-tbN) GW 3364.3312101911 kg/h
Lượng nước cần dùng:
GN 0.2391031640858 kg/s
Hiệu số nhiệt TB logarit:
∆tln 41.603906983778 K
Hệ số cấp nhiệt của hơi đốt:
Alpha - N 73.406373002387 nhân A / (tsN - tw1)^0,25
qN 73.406373002387 nhân A / (tsN - tw1)^0,25
Xác định nhiệt trở của ống và lớp cặn
Hệ số dẫn nhiệt của thép không không gỉ
𝜆t 16.3
rc 0.0001724137931
Tổng rt 0.0002951131796 m2.K/W
qt 3388.5304659498 nhân (tw1 - tw2)
Xác định hệ số cấp nhiệt của sản phẩm đáy:
ts 78.38 oC
Ts 351.38 K
Áp suất tuyệt đối trên mặt thoáng:
P 1 N/m2
R 0.0820512820513
MHW = M'1 152.344 g/mol
ρh 5.2840619226108 kg/m3
Tra cứu các thông số tại ts = 78,38 oC:
Nội suy :
x y
60 1411
80 1380
Khối lượng riêng Chloroform (ρC): 1382.517212 kg/m3
x y
60 1517
80 1471
Khối lượng riêng Tetrachloro (ρT): 1474.735218 kg/m3
ρw 1471.79 kg/m3
Nội suy :
x y
60 0.39
80 0.33
Độ nhớt của Chloroform (µC): 0.000334872 N.s/m2
x y
60 0.59
80 0.472
Độ nhớt của Tetrachloro (µT): 0.000481582 N.s/m2
µW 0.0004749216148 N.s/m2
Nội suy :
x y
60 0.114
80 0.1023
Hệ số dẫn nhiệt của Chloroform (𝜆C): 0.103250045 W/m.K
x y
60 0.103
80 0.096
Hệ số dẫn nhiệt của Tetrachloro (𝜆T): 0.096568403 W/m.K
𝜆W 0.0969088458066 W/m.K
Nội suy :
x y
60 1081
80 1110
Nhiệt dung riêng của Chloroform 1107.645188 J/kg.K
x y
60 922
80 946
Nhiệt dung riêng của Tetra 944.0511904 J/kg.K
CW 948.95901037501
Nội suy :
x y
60 21.7
80 19
Sức căng bề mặt của Clorofom 0.019219241 N/m
x y
60 22.4
80 19.6
Sức căng bề mặt của Tetra 0.019827361 N/m
Sức căng bề mặt σ: 0.0097592828005 N/m
Nhiệt hóa hơi r
x y
60 59.1
100 55.2
Nhiệt hóa hơi của Cloroform 239938.5612 J/kg
x y
60 48.2
100 44.3
Nhiệt hóa hơi của Tetra 194302.4412 J/kg
Nhiệt hóa hơi r: 195671.52476587 J/kg
Alpha - W 1.433914088 nhân qw^0,7 Bồn cao vị
qW 1.433914088 nhân qw^0,7 nhân (tw2 - ts) Tổn thất đường ống dẫn:
18H10T, kích thước 25x2
Chọn tw1: 115.5 oC
Nhiệt độ TB nước:
t-tbN 117.75 oC
Tra t-tbN = 117,55 oC:
Nội suy: Chọn ĐK ống nhập liệu từ bồ
x y d1
100 179 Chọn ống mới, không hàn, ta
120 188 ε
A 186.9875 Chọn CD tổng đường ống dẫ
Hệ số cấp nhiệt của hơi đốt trong ống: l1
Alpha - N 9424.172198 W/m2.K Xác định vận tốc dòng nhập
Nhiệt tải của dòng hơi đốt trong ống: Nhiệt độ chất trong bồn chứa
qN 42408.77489 W/m2 tf
Nhiệt tải mất mát không đáng kể: Nội suy :
qt = qN 42408.77489 x
tw2 102.98 oC 20
Nhiệt tải phía sản phẩm đáy: 40
qW 43161.74 W/m2 Khối lượng riêng Chloroform
Alpha - W 2518.212599 W/m2.K x
Kiểm tra sai số: 20
nhân (tsN - tw1) ε 0.017445198 < 5% Thoả ĐK 40
Vậy: Khối lượng riêng Tetrachloro
tw1 115.5 oC ρF
tw2 102.98 oC Nội suy :
Hệ số truyền nhiệt: x
K 1252.614277 30
Bề mặt truyền nhiệt TB: 30
Ftb 10.12595941 m2 Độ nhớt của Chloroform (µC
Chọn số ống truyền nhiệt: x
n 91 ống 30
CD ống truyền nhiệt (lấy dư 10%): 30
L 1.693985803 m Độ nhớt của Tetrachloro (µT)
Chọn L: 2m µF
Số ống trên 1 cạnh của hình 6 cạnh ngoài cùng: Nội suy :
a 6 ống x
Số ống trên đường chéo của hình 6 cạnh đều: 20
b 11 ống 40
Chọn bước ống: Hệ số dẫn nhiệt của Chlorofo
t 0.03 m x
Đường kính trong của tbị trao đổi nhiệt: 20
D 0.4 m 40
Vậy: Tbị nồi đun sp đáy là tbị truyền nhiệt dạng ống chùm Hệ số dẫn nhiệt của Tetrachl
với n = 91 (ống), CD ống truyền nhiệt L = 2 (m), đường 𝜆F
kính tbị D = 0,4 (m) Nội suy :
x
20
40
Nhiệt dung riêng của Chlorof
x
20
40
Nhiệt dung riêng của Tetra
CF
Vận tốc dòng nhập liệu đi tro
vF1
Chuẩn số Reynolds:
ReF1
Suy ra: Chế độ chảy rối
Chuẩn số Reynolds giới hạn
Regh
Chuẩn số Reynolds khi bắt đ
Ren
Ta thấy: Regh < ReF1 < Ren
Tỷ số:
ε / d1
Suy ra: 0,00008 < ε / d1 < 0,01
Hệ số ma sát:
𝜆
Xác định trở lực cục bộ:
Chọn dạng ống uốn cong:
θ
Ứng với A:
Bán kính R
R / d1
Ứng với B:
Tỉ lệ a/b:
Ứng với C:
ξu
Có 4 đoạn uốn:
ξu1
Van:
Có ξv
Đường ống có 2 van nên:
ξv
Lưu lượng kế:
ξ11
Vào tháp:
ξtháp
Tổng ξ1
Tổn thất đường ống dẫn là:
h1
Tổn thất đường ống dẫn đoạ
Nhiệt độ nhập liệu từ bồn ca
tf
t-tbF
Nội suy :
n thất đường ống dẫn: x
40
60
Khối lượng riêng Chloroform (ρC):
x
họn ĐK ống nhập liệu từ bồn chứa đến bồn cao vị: 40
100 mm 60
họn ống mới, không hàn, ta có độ nhám của ống: Khối lượng riêng Tetrachloro (ρT):
0.1 mm ρF
họn CD tổng đường ống dẫn: Nội suy :
25 m x
c định vận tốc dòng nhập liệu đi trong ống dẫn: 50
hiệt độ chất trong bồn chứa: 60
30 oC Độ nhớt của Chloroform (µC):
x
y 50
1489 60
1450 Độ nhớt của Tetrachloro (µT):
hối lượng riêng Chloroform (ρC): 1469.5 kg/m3 µF
y Nội suy :
1594 x
1556 40
hối lượng riêng Tetrachloro (ρT): 1575 kg/m3 60
1561.55 kg/m3 Hệ số dẫn nhiệt của Chloroform (𝜆C):
x
y 40
0.51 60
0.51 Hệ số dẫn nhiệt của Tetrachloro (𝜆T):
ộ nhớt của Chloroform (µC): 0.00051 N.s/m2 𝜆F
y Nội suy :
0.84 x
0.84 40
ộ nhớt của Tetrachloro (µT): 0.00084 N.s/m2 60
0.000779630104583636 N.s/m2 Nhiệt dung riêng của Chloroform
x
y 40
0.1325 60
0.112 Nhiệt dung riêng của Tetra
ệ số dẫn nhiệt của Chloroform (𝜆C): 0.12225 W/m.K CF
y Chọn đường kính ống dẫn từ bồn cao vị qua thiết bị đ
0.117 d2 = dtr(nl)
0.11 CD ống dẫn:
ệ số dẫn nhiệt của Tetrachloro (𝜆T): 0.1135 W/m.K l2
0.11521528 W/m.K Chọn ống mới, không hàn
Độ nhám của ống:
y ε
1023 Vận tốc dòng nhập liệu đi trong ống dẫn:
1051 vF2
hiệt dung riêng của Chloroform 1037 J/kg.K Chuẩn số Reynolds:
y ReF2
863 Suy ra: chế độ chảy rối
892 Chuẩn số Reynolds giới hạn:
hiệt dung riêng của Tetra 979 J/kg.K Regh
985.96 J/kg.K Chuẩn số Reynolds khi bắt đầu xuất hiện vùng nhám:
n tốc dòng nhập liệu đi trong ống dẫn: Ren
0.0860668987792791 m/s Ta thấy: Regh < ReF2 < Ren
huẩn số Reynolds: Tỷ số:
17238.6246643975 > 4000 ε / d2
uy ra: Chế độ chảy rối Suy ra: 0,00008 < ε / d2 < 0,0125
huẩn số Reynolds giới hạn: Hệ số ma sát:
16096.1747716784 𝜆2
huẩn số Reynolds khi bắt đầu xuất hiện vùng nhám: Xác định trở lực cục bộ:
521702.215245564 Chọn dạng ống uốn cong:
thấy: Regh < ReF1 < Ren θ
Ứng với A:
0.001 Bán kính R
uy ra: 0,00008 < ε / d1 < 0,0125 R / d1
ệ số ma sát: Ứng với B:
0.0291909355990712 Tỉ lệ a/b:
c định trở lực cục bộ: Ứng với C:
họn dạng ống uốn cong: ξu
90 độ Có 3 đoạn uốn:
1 ξu2
Chọn d2:
2 Van:
0.15 Có ξv
1 Đường ống có 1 van nên:
1 ξv2
0.15 Đột thu:
ó 4 đoạn uốn: Fo / F1
0.6 Có 1 chỗ đột thu:
ξt2
4.1 Đột mở:
ường ống có 2 van nên: Fo / F1
8.2 Có 1 chỗ đột thu:
ưu lượng kế: ξm2
0 Tổng ξ2
Tổn thất đường ống dẫn là:
1 h2
9.8 Chiều cao bồn cao vị:
n thất đường ống dẫn là: PT Bernouli cho 2 mặt cắt:
0.621226358245606 m
n thất đường ống dẫn đoạn qua thiết bị đun sôi nhập liệu:
hiệt độ nhập liệu từ bồn cao vị:
30 oC
53.38 oC
z2
Chênh lệch áp suất:
∆P
Xem:
V1
V2 = VF1
Tổng hf1 - 2
Chiều cao bồn cao vị:
Hcv = z1
Để đảm bảo thế năng cho hệ thống:
Chọn Hcv:
Bơm:
y Nhiệt độ dòng nhập liệu:
1450 tf
1411 Nội suy :
ối lượng riêng Chloroform (ρC): 1423.900477 kg/m3 x
y 20
1556 40
1517 Khối lượng riêng Chloroform (ρC):
ối lượng riêng Tetrachloro (ρT): 1529.900477 kg/m3 x
1516.35 kg/m3 20
40
y Khối lượng riêng Tetrachloro (ρT):
0.426 ρF
0.39 Nội suy :
nhớt của Chloroform (µC): 0.000413816 N.s/m2 x
y 30
0.65 30
0.59 Độ nhớt của Chloroform (µC):
nhớt của Tetrachloro (µT): 0.000629694 N.s/m2 x
0.000591396089886402 N.s/m2 30
30
y Độ nhớt của Tetrachloro (µT):
0.112 µF
0.114 Suất lượng thể tích của dòng nhập liệu đi trong
số dẫn nhiệt của Chloroform (𝜆C): 0.113338437 W/m.K QL
y Chọn bơm có năng suất:
0.11 Qb
0.103 Cột áp:
số dẫn nhiệt của Tetrachloro (𝜆T): 0.10531547 W/m.K Áp dụng PT Bernouli:
0.10688822848178 W/m.K

y
1051
1081 Chọn z1:
ệt dung riêng của Chloroform 1071.076556 J/kg.K z2 = Hcv
y Chọn P1:
892 Chọn P2:
922 V1 = V2
ệt dung riêng của Tetra 912.0765561 J/kg.K Tính tổng trở lực trong ống:
931.156556072339 Chọn ĐK của ống hút và ống đẩy bằng nhau:
ọn đường kính ống dẫn từ bồn cao vị qua thiết bị đun sôi nhập liệu: Chọn ống mới, không hàn:
92 mm ε
Nhiệt độ dòng nhập liệu:
10 m tf
ọn ống mới, không hàn Tra h-hút:
nhám của ống: Chọn l-hút:
0.1 mm Chọn l-đẩy:
n tốc dòng nhập liệu đi trong ống dẫn: vF
0.104716422481343 m/s Chuẩn số Reynolds:
uẩn số Reynolds: ReF
24701.5916710705 > 4000 Suy ra: Chế độ chảy rối
y ra: chế độ chảy rối Chuẩn số Reynolds giới hạn:
uẩn số Reynolds giới hạn: Regh
14633.1336360523 Chuẩn số Reynolds khi bắt đầu xuất hiện vùng
uẩn số Reynolds khi bắt đầu xuất hiện vùng nhám: Ren
474989.475130281 Ta thấy: Regh < ReF < Ren
thấy: Regh < ReF2 < Ren Tỷ số:
ε / d-ống
0.00108695652173913 Suy ra: 0,00008 < ε / d-ống < 0,0125
y ra: 0,00008 < ε / d2 < 0,0125 Hệ số ma sát:
số ma sát: 𝜆
0.0273986300776966 Xác định trở lực cục bộ trong ống hút:
c định trở lực cục bộ: Chọn dạng ống uốn cong:
ọn dạng ống uốn cong: θ
90 độ Ứng với A:
1 Bán kính R
R / d-hút
2 Ứng với B:
0.15 Tỉ lệ a/b:
1 Ứng với C:
1 ξ
0.15 Đường ống có 2 vị uốn:
3 đoạn uốn: ξu (hút)
0.45 Van:
92 mm Có ξv
Đường ống có 1 van nên:
4.06 ξv (hút)
ờng ống có 1 van nên: Tổng ξ (hút)
4.06 Xác định trở lực cục bộ trong ống đẩy:
Chọn dạng ống uốn cong:
0.8464 θ
1 chỗ đột thu: Ứng với A:
0.122 Bán kính R
R / d-đẩy
0.8464 Ứng với B:
1 chỗ đột thu: Tỉ lệ a/b:
0.026 Ứng với C:
4.658 ξ
n thất đường ống dẫn là: Đường ống có 2 vị uốn:
0.00426779 m ξu (đẩy)
ều cao bồn cao vị: Van:
Bernouli cho 2 mặt cắt: Có ξv
Đường ống có 1 van nên:
ξv (đẩy)
Vào bồn cao vị:
ξcao vị
Tổng ξ (đẩy)
Tổng trở lực trong ống hút và ống đẩy:
Tổng hf1 - 2
Vậy cột áp của bơm là:
0.90 m Hb
ênh lệch áp suất:
15236.5950534754 N/m2

0 m/s
0.0860668987792791 m/s
0.62549415 m
ều cao bồn cao vị:
100.134418384134 m
đảm bảo thế năng cho hệ thống:
96 m
Công suất:
t độ dòng nhập liệu: Hiệu suất của bơm:
30 oC ηb
Nb
y Ta có:
1489 1 Hp
1450 Nb
lượng riêng Chloroform (ρC): 1469.5 kg/m3 Vậy: Chọn bơm ly tâm loại X
y Bơm hoàn lưu:
1594 Năng suất:
1556 tD
lượng riêng Tetrachloro (ρT): 1575 kg/m3 Nội suy :
1561.55 kg/m3 x
60
y 80
0.51 Khối lượng riêng Chloroform
0.51 x
hớt của Chloroform (µC): 0.51 N.s/m2 60
y 80
0.84 Khối lượng riêng Tetrachlor
0.84 ρD
hớt của Tetrachloro (µT): 0.84 N.s/m2 Nội suy :
0.000779630104583637 N.s/m2 x
lượng thể tích của dòng nhập liệu đi trong ống: 60
2.43348423230016 m3/h 80
n bơm có năng suất: Độ nhớt của Chloroform (µC
3 m3/h x
60
ụng PT Bernouli: 80
Độ nhớt của Tetrachloro (µT
µD
Suất lượng thể tích của dòn
Q'L = Lo /
1m Ta có:
96 m Lo
1 at Q'L
1 at Áp dụng PT Bernouli:
0 m/s
tổng trở lực trong ống:
n ĐK của ống hút và ống đẩy bằng nhau: d-hút = d-đẩy = d-ống 50 mm
n ống mới, không hàn:
0.1 mm Chọn z1:
t độ dòng nhập liệu: Chọn z2:
30 oC Chọn P1:
4 m Chọn P2:
5m V1 = V2
10 m Tính tổng trở lực trong ống:
0.424413181578388 m/s Chọn ĐK của ống hút và ống
ẩn số Reynolds: Chọn ống mới, không hàn:
42503.562017585 > 4000 ε
ra: Chế độ chảy rối Nhiệt độ dòng nhập liệu:
ẩn số Reynolds giới hạn: tD
7289.34319741838 Tra h-hút:
ẩn số Reynolds khi bắt đầu xuất hiện vùng nhám: Chọn l-hút:
239201.520364508 Chọn l-đẩy:
ấy: Regh < ReF < Ren vD
Chuẩn số Reynolds:
0.002 ReD
ra: 0,00008 < ε / d-ống < 0,0125 Suy ra: Chế độ chảy rối
Chuẩn số Reynolds giới hạn
0.0269469223739455 Regh
định trở lực cục bộ trong ống hút: Chuẩn số Reynolds khi bắt đ
n dạng ống uốn cong: Ren
90 độ Ta thấy: Regh < ReF < Ren
1 Tỷ số:
ε / d-ống
2 Suy ra: 0,00008 < ε / d-ống <
0.15 Hệ số ma sát:
1 𝜆
1 Xác định trở lực cục bộ tron
0.15 Chọn dạng ống uốn cong:
ng ống có 2 vị uốn: θ
0.3 Ứng với A:
Bán kính R
4.675 R / d-hút
ng ống có 1 van nên: Ứng với B:
4.675 Tỉ lệ a/b:
4.975 Ứng với C:
định trở lực cục bộ trong ống đẩy: ξ
n dạng ống uốn cong: Đường ống có 1 vị uốn:
90 độ ξu (hút)
1 Tổng ξ (hút)
Xác định trở lực cục bộ tron
2 Chọn dạng ống uốn cong:
0.15 θ
1 Ứng với A:
1 Bán kính R
0.15 R / d-đẩy
ng ống có 2 vị uốn: Ứng với B:
0.3 Tỉ lệ a/b:
Ứng với C:
4.675 ξ
ng ống có 1 van nên: Đường ống có 1 vị uốn:
4.675 ξu (đẩy)
bồn cao vị: Vào bồn cao vị:
1 ξcao vị
5.975 Tổng ξ (đẩy)
trở lực trong ống hút và ống đẩy: Tổng trở lực trong ống hút v
0.174747326493828 m Tổng hf1 - 2
cột áp của bơm là: Vậy cột áp của bơm là:
0.07 m H'b
Công suất:
Hiệu suất của bơm:
ηb
Nb
Ta có:
1 Hp
Nb
Vậy: Chọn bơm ly tâm loại X
ệu suất của bơm:
0.8
1.19274745378972 W

746 W
0.00159885717666182 Hp
y: Chọn bơm ly tâm loại X20/18 để đảm bảo tháp hoạt động liên tục
ơm hoàn lưu:

76.62 oC

y
1411
1380
ối lượng riêng Chloroform (ρC): 1385.23562011611 kg/m3
y
1517
1471
ối lượng riêng Tetrachloro (ρT): 1478.76898468842 kg/m3
1401.64 kg/m3

y
0.39
0.33
nhớt của Chloroform (µC): 0.0003401334582892 N.s/m2
y
0.59
0.472
nhớt của Tetrachloro (µT): 0.0004919291346355 N.s/m2
0.000359458867431181 N.s/m2
ất lượng thể tích của dòng sản phẩm đỉnh đi trong ống:
Q'L = Lo / ρD m3/h

2911.13885350319 kg/h
2.07695672967402 m3/h Chọn bơm có năng suất Q'b
dụng PT Bernouli:

15 m
25 m
1 at
2.9 at
0 m/s
nh tổng trở lực trong ống:
ọn ĐK của ống hút và ống đẩy bằng nhau: d-hút = d-đẩy = d-ống 100 mm
ọn ống mới, không hàn:
0.1 mm
iệt độ dòng nhập liệu:
76.62 oC
0 m
0.5 m
5 m
0.106103295394597 m/s
uẩn số Reynolds:
41372.8218213932 > 4000
y ra: Chế độ chảy rối
uẩn số Reynolds giới hạn:
16096.1747716784
uẩn số Reynolds khi bắt đầu xuất hiện vùng nhám:
521702.215245564
thấy: Regh < ReF < Ren

0.001
y ra: 0,00008 < ε / d-ống < 0,0125
số ma sát:
0.0249531414996236
c định trở lực cục bộ trong ống hút:
ọn dạng ống uốn cong:
90 độ
1

2
0.15
1
1
0.15
ường ống có 1 vị uốn:
0.15
0.15
c định trở lực cục bộ trong ống đẩy:
ọn dạng ống uốn cong:
90 độ
1

2
0.15
1
1
0.15
ường ống có 1 vị uốn:
0.15
o bồn cao vị:
1
1.15
ng trở lực trong ống hút và ống đẩy:
0.0015334298307484 m
y cột áp của bơm là:
10.00 m

ệu suất của bơm:


0.8
143.253696508216 W

746 W
0.192029083791175 Hp
y: Chọn bơm ly tâm loại X20/18 để đảm bảo tháp hoạt động liên tục
3 m3/h
Khối lượng thép X18H10T trong tháp chưng cất: Bảng thống kê vật tư:
m đáy 41.92214 kg STT
m nắp 41.92214 kg 1
m mâm 1121.608 kg 2
m chóp 929.084 kg 3
m ống hơi 760.552 kg 4
m gờ chảy tràn 47.92911 kg 5
m ống cc 78.48961 kg 6
m thân 1354.408 kg 7
m X18H10T 4375.914 kg 8
9
Khối lượng thép CT3: 10
m bích 5487.104 11
m bích nối ống dẫn 11.45743 12
m tai treo 14.7 13
m chân đỡ 76.72653 14
m CT3 5589.988 15
16
Khối lượng đường ống: 17
Ta có: ρCT3: 7900 kg/m3 18
CD từ ống dẫn từ bồn chứa nguyên liệu đến bồn cao vị và ống dẫn 19
từ nồi đun vào đáy tháp có đường kính 80mm: Tổng cộng:
L 30 m
CD từ ống dẫn từ bồn cao vị đến thiết bị gia nhiệt nhập liệu rồi vào
tháp có đường kính 70mm:
L' 15 m
CD ống dẫn hoàn lưu vào tháp có đường kính 70mm:
L'' 5m
CD ống dẫn sp đáy có đường kính 40mm:
L''' 15 m
CD ống dẫn sp đỉnh có đường kính 200mm:
L'''' 15 m
m ống dẫn 233.84 kg
Bảng thống kê vật tư:
Chi tiết Số lượng Đơn giá Thành tiền (VNĐ)
Thép X18H10T 4375.914 55000 240675290.239834
Thép CT3 5589.988 15550 86924313.1529736
Ống dẫn 233.84 18000 4209120
Ống nối 90o
Bulông ghép thân M20 256 12000 3072000
Bulông M20
Bulông M16 2 10000 20000
Bulông M12 3 5000 15000
Bulông ghép chóp M8 2800 1370 3836000
Kính quan sát 3 1000000 3000000
Bơm ly tâm 3 12000000 36000000
Lưu lượng kế 2 2000000 4000000
Áp kế 4 1000000 4000000
Nhiệt kế 5 1000000 5000000
Van 19 2000000 38000000
Bồn chứa 4 10000000 40000000
Nồi đun 1 30000000 30000000
Tbị trao đổi nhiệt 5 150000000 750000000
Bẩy hơi 2 3000000 6000000
Tổng cộng: 1254751723.39281
LÀM TRÒN: 1300000000
Giả sử số tiền dành cho thi công lắp đặt và 5200000000
các chi phí phát sinh là 400% tiền vật tư:
TỔNG: 6500000000

You might also like