Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Nhóm 14 – Câu hỏi trắc nghiệm chương 6

Câu 1. Nội dung chính của Brief gồm những phần nào?

A. Mục tiêu, đối tượng, ngân sách, thời hạn

B. Thông tin dự án, thông điệp, yêu cầu

C. 2 câu trên đúng

D. 2 câu trên sai

Đáp án: C

Câu 2. Client là gì?

A. Khách hàng

B. Chủ doanh nghiệp

C. Chủ dịch vụ

D. Quản lý

Đáp án: A

Câu 3. Lợi ích của Brief đem lại là?

A. Tiết kiệm thời gian và chi phí

B. Đo lường hiệu quả

C. Tăng cường hiệu quả

D. Tất cả các câu trên

Đáp án: D

Câu 4. Quy trình 5 bước của Brief gồm?


A. Brief, Planning, Production, Advertising, Report & Payment

B. Planning, Brief, Advertising, Production, Report & Payment

C. Planning, Brief, Production, Report & Payment, Advertising

D. Brief, Planning, Advertising, Producing, Report & Payment

Đáp án: A

Câu 5. Khi xác định mục tiêu trong lập kế hoạch content marketing cần?

A. Xác định theo nhu cầu khách hàng

B. Xác định theo ý thích

C. Xác định theo công thức và kết hợp nhiều mục tiêu logic

D. Xác định theo thông điệp

Đáp án: C

Câu 6. Các yêu cầu của 1 brief nội dung?

A. Tóm tắt mục tiêu của chiến dịch content.

B. Xác định đối tượng mục tiêu của chiến dịch.

C. Nêu rõ yêu cầu về thông điệp, nội dung và hình thức thể hiện của content.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Đáp án: D

Câu 7. Các tiêu chí đo lường?

A. Lượt truy cập website.

B. Tỷ lệ chuyển đổi.
C. Mức độ tương tác (like, share, comment).

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Đáp án: D

Câu 8. Quy trình làm việc với Brief có mấy bước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: D

Câu 9. Brief là gì?

A. Là một tài liệu tóm tắt yêu cầu nội dung chi tiết từ khách hàng cho nhà sản xuất
nội dung.

B. Là một bài viết quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ.

C. Là một bản kế hoạch marketing cho chiến dịch quảng cáo.

D. Là một hợp đồng giữa khách hàng và nhà sản xuất nội dung.

Đáp án: A

Câu 10. Báo cáo tổng kết?

A. Báo cáo tổng kết cần trình bày đầy đủ các thông tin về hiệu quả của chiến dịch
content.

B. Báo cáo tổng kết cần được trình bày một cách khoa học, dễ hiểu.
C. Báo cáo tổng kết cần đề xuất các giải pháp để cải thiện hiệu quả của chiến dịch
content trong tương lai.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Đáp án: D

Câu 11. Mục đích của Communication Brief là gì?

A. Dùng để trao đổi thông tin và tạo ra các chiến dịch quảng bá.

B. Tóm tắt nội dung và truyền cảm hứng cho Creative Team để họ đưa ra nội dung
sáng tạo đáp ứng yêu cầu của Client.

C. Khuyến khích sự sáng tạo và hiệu quả trong chiến dịch.

D. Giúp đo lường hiệu quả và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa Client và
Agency.

Đáp án: A

Câu 12. Đâu không phải yếu tố tạo nên Brief ?

A. Ngắn gọn và bao quát

B. Mục tiêu rõ ràng

C. Thông tin đầy đủ về các bên liên quan

D. Xây dựng chân dung khách hàng

Đáp án: D

Câu 13. Đâu là quy trình làm việc với Brief ?

A. Brief- Planning-Production-Advertising-Report & Payment

B. Planning -Brief-Production-Advertising-Report & Payment


C. Brief- Planning-Production- Report & Payment-Advertising

D. Brief- Planning-Advertising- Production -Report & Payment

Đáp án: A

Câu 14. Có mấy bước Lập kế hoạch Content Marketing với mẫu plan cụ thể?

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Đáp án: B

Câu 15. Đâu là tiêu chí đánh giá hiệu quả chiến lược Content Marketing ?
( chọn đáp án đúng nhất)

A. Doanh số, độ nhận diện thương hiệu, thị phần

B. Doanh số, sự tương tác, khách hàng tiềm năng

C. Khách hàng tiềm năng, sự trung thành với thương hiệu, thị phần

D. Sự tương tác, thị phần, doanh số

Đáp án: B

Câu 16. Lợi ích của Creative Brief mang lại là gi?

A. Giúp Creative Team hiểu rõ yêu cầu của Client.


B. Khuyến khích sự sáng tạo và hiệu quả trong chiến dịch.
C. Tránh hiểu lầm và sai sót trong quá trình thực hiện.
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D

Câu 17. Click-Through Rate (Tỷ lệ nhấp chuột) là gì?

A. Tần suất người xem nhấp vào liên kết call-to-action (kêu gọi hành động) trong
bài đăng.
B. Tần suất người thích nhấp vào liên kết call-to-action (kêu gọi hành động) trong
bài đăng.
C. Đo lường tỷ lệ khách hàng thực hiện hành động như tạo tài khoản, tải nội dung,
mua hàng,... sau khi truy cập link gắn trong bài viết.
D. Đo lường tỷ lệ khách hàng không thực hiện hành động như tạo tài khoản, tải nội
dung, mua hàng,... sau khi truy cập link gắn trong bài viết.

Đáp án: A

Câu 18. Đâu là chỉ số đo lường trong Google Analytics?

A. Số lượt xem
B. Nguồn truy cập
C. Chia sẻ
D. Nội dung được xe,

Đáp án: B

Câu 19. Một số công cụ phân tích đo lường hiệu quả content marketing?

A. Socialbakers, Google Analytics, Social Mention


B. Chartbeat, Socialbakers, Google Analytics
C. Social Mention, SumAll, Socialbakers
D. SumAll, Google Analytics, Socialbakers, Chartbeat

Đáp án: D
Câu 20. Các chỉ số đo lường trong Video?

A. View Count
B. Play Rate
C. Social Share
D. Tất cả đáp án trên

Đáp án: D

You might also like