Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 - Tong Quan Ve Kiem Toan
Chuong 1 - Tong Quan Ve Kiem Toan
1
Lịch sử phát triển của kiểm toán
4
Kiểm toán viên, tổ chức kiểm toán
Kiểm toán
độc lập Hình thành một số
ra đời
Thế kỷ xu hướng nổi bật
20 trong lĩnh vực kiểm
toán.
Phát triển
kiểm toán Thế kỷ
tuân thủ 18 Kiểm toán độc lập
chuyển từ mục đích phát
hiện sai phạm sang nhận
Trung xét về mức độ trung
thực và hợp lí của
cổ BCTC.
5
Việt Nam
05.1991 thành lập công ty kiểm toán VACO
Lịch sử phát triển của kiểm toán
01.1994 ban hành quy chế về hoạt động kiểm toán (Nghị định
07/CP)
09.1999 ban hành 4 chuẩn mực kiểm toán đầu tiên
03.2004 ban hành quy chế mới về hoạt động kiểm toán độc lập
(Nghị định 105/2004/NĐ-CP)
04.2005 thành lập VACPA
01.2012 luật kiểm toán độc lập 2011 có hiệu lực
12.2012 ban hành 37 VSA mới theo 214/2012/TT-BTC có hiệu
lực thi hành vào 01.01.2014
6
Kiểm toán là một quá trình thu thập và đánh giá
bằng chứng về những thông tin được kiểm tra
nhằm xác định và báo cáo về mức độ phù hợp
Khái niệm kiểm toán
Các tiêu
chuẩn được
thiết lập
Nhà đầu
Yêu cầu báo cáo về Nhà quản
việc sử dụng nguồn lực
tư lý
10
11
PHÂN
LOẠI KIỂM
TOÁN
13
14
15
Kiểm toán nội bộ
(Internal Audit)
Là công việc kiểm toán do các KTV của đơn vị
Phân loại theo chủ thể kiểm toán
tiến hành
Kiểm toán nội bộ chủ yếu để đánh giá về :
Việc thực hiện pháp luật và quy chế nội
bộ
Kiểm tra tính hữu hiệu của hệ thống kiểm
soát nội bộ
Việc thực thi công tác kế toán, tài chính...
của đơn vị
16
18
Kiểm toán bắt buộc
19
20
21
Câu hỏi trắc nghiệm:
22
23
24
Kiểm toán viên
Tại Việt Nam, KTV cần có các tiêu chuẩn sau:
Kiểm toán viên, tổ chức kiểm toán
25
27
Kiểm toán viên
Điều kiện đăng ký hành nghề KTV:
Kiểm toán viên, tổ chức kiểm toán
28
29
31
32
33
Doanh nghiệp kiểm toán
35
Kiểm toán viên, tổ chức kiểm toán
Dịch vụ
Dịch vụ cung cấp Quyết toán
Kiểm toán vốn
đầu tư.
Đào tạo
huấn luyện Thẩm Tư vấn
định
36
C
h
ủ
n
h
(L
S
Ý
eK
nT
K
IiV
Ể
o
rC
M
H
m
T Í
a
O N
nH
Á
a
N
g(
eS
Kiểm toán viên, tổ chức kiểm toán
V
Ire
Ê n
hi
N
oo
(ặr
c)
S CHỦ PHẦN HÙN
t
P
a
fr (Partner)
fi
)n
c
i
p
a
l
)
37
Học viện kế toán viên công chứng Hoa Kỳ (American Institute of Certified Public
Accountants – AICPA).
Hội Kế toán viên quản trị (Institute of management Accountants –IMA)
Học viện kế toán viên công chứng Canada (Canada Institute of Certified
Accountants – CICA).
Hội Kế toán viên công chứng Australia (Certified Practising Accountants
Australia – CPA Astralia)
Học viện giám định viên kế toán Anh quốc và xứ Wales (Institute of Chartered
Accountants in England and Wales – ICAEW)
Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam (VAA – Vietnam Association of Accountants
and Auditors)
Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam (VACPA - Vietnam Association
of Certified Public Accountants)
38
39
Môi trường
pháp lý
Hệ thống
văn bản
Môi trường pháp lý
pháp luật
40
41
- Thu thập những thông tin cần thiết của khách hàng
- Tìm hiểu về đặc điểm tình hình kinh doanh của
khách hàng
- Ký hợp đồng kiểm toán, sắp xếp lịch kiểm toán và
phân công kiểm toán viên
42
Quy trình kiểm toán BCTC của KTV
độc lập
Quy trình kiểm toán BCTC của KTV
43
44
YÊU CẦU
45