Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI MÔN PHÁP nn xhcn,bởi theo như nn VN là nn của được ban hành hợp tình,hợp

được ban hành hợp tình,hợp lí thì vi9c


LUẬT ĐẠI CƯƠNG dân,do dân,vì dân). thực hi9n trên thực tế sẽ dễ dàng hơn. Nó
đóng vai trò tích cực trong vi9c hỗ trợ
Cau 1: tập quán và những tín điều Câu 6: pl luôn tác động tích cực đối thực hi9n PL.
tôn giáo trong thời kì cộng sản với kinh tế,thúc đẩy kinh tế phát triền.
nguyên thủy chính là pháp luật bởi Câu 12: bản chất của nhà nước quyết
đó chính là những quy tắc xử sự hình Sai: nếu pl tiến bo,phản ánh được thực định chức năng của nhà nước.
thành trật tự của xã hội. tiễn,dự báo được tình hình phát triển của
xh thì sẽ thức đẩy tiến bo xh. Ngược lại Ðúng: vì chức năng nhà nước là
Sai: pl chỉ ra đời trong xã hoi có nhà sẽ kìm hãm sự phát triển xh. phương di9n,mọi hoạt đong cơ bản của
nước. nn và pl là 2 phạm trù luôn luôn nhà nước nhằm bảo v9 lợi ích giai cấp
tồn tại song hành. Khi mâu thuẫn xã hoi Câu 7: pl là tiêu chuẩn (chuẩn mực) thống trị nên thể hi9n bản chất nhà
gay gắt không thể điều hòa dẫn tới hình duy nhất đánh giá hành vi của con nước.
thành nn, để duy trì sự tồn tại của nhà người.
nước thì giai cấp cầm quyền đã ban hành Câu 13: nhà nước không mang tính
pl, pl trở thành công cự để duy trì tr7t Sai: ngoài pl còn rất nhiều những chuẩn giai cấp.
tự xh và bảo v9 cho giai cấp cầm mực khác như đạo đức.
quyền. Sai: vì nhà nước ra đời trong xã hoi có
Câu 8: mối quan h\ giữa tính giai giai cấp và là công cự bảo v9 lợi ích giai
Câu 2: nguyên nhân của sự hình thành cấp và tính xã hội của nhà nước cấp thống trị,thể hi9n ý chí giai cấp thống
pl chính là nhu cầu quản lí và phát luôn luôn mâu thuãn với nhau. trị nên mang tính giai cấp.
triển xh
Sai: chẳng hạn trong NN XHCN thì tính Câu 14: tiền t\ pháp là hình thức pháp
Câu này giải thích tương tự như câu 1 giai cấp và tính xã hoi song hành và hỗ luật lạc hậu,thể hi\n trình độ pháp lí
trợ nhau. Vì là NN của giai cấp công thấp.
Câu 3: pl chỉ có thể được hình thành nhân và nông dân nên mot mAt thể hi9n
bằng con đường ban hành nhà nước. Sai: vì tiền t9 pháp là hoạt đong thừa
tính giai cấp:
quyền,mot mAtý thể
chí hi9n
của giai
tính cấp cầm
xã hoi đó là
Pl là những quy tắc xử sự chung, do nn nh7n
án,cơ những bảnchính
quan hành án,quyết
làm đinh
khuôncủa
mẫutòađể
NN với công cự là pl phải nhằm phực vự
ban hành hoAc thừa nh7n. nhà nước có quần chúng nhân dân,là NN của dân,do giải quyết những vự vi9c tương tự xảy ra
thể thừa nh7n những t7p quán trong xh dân,vì dân. sau nên có khả năng lấp đầy những chỗ
bằng cách pháp điển hóa,ghi nh7n trong trống của pháp lu7t trong trường hợp sự
lu7t thành văn. Câu 9: tính xã hội của nhà nước chỉ vi9c mang tính pháp lí nhưng thiếu lu7t
thể hi\n ở những nhà nước XHCN điều chỉnh.
Câu 4: nền chính trị của giai cấp
cầm quyền quy định bản chất và nội Sai: tính giai cấp và tính xã hoi luôn cùng Câu 15: một quan h\ xã hội không thể
dung của pl. thể hi9n trong pl của các nhà nước. chỉ là cùng bị điều chỉnh bởi pháp luật và
phự thuoc vào từng thời kì thì bản chất quy phạm tập quán.
Sai: bởi vì pl là phạm trù thuoc về ý nào được thể hi9n rõ nét,nổi troi hơn
thức,kiến trúc thượng tầng,trong khi kiến thôi. Ðúng: vì quan h9 xã hoi khá phức tạp
thức thượng tầng phải phù hợp với cơ sở nên cùng mot quan h9 có thể do nhiều
hạ tầng. cho nên khi ban hành pl cần thiết Câu 10: nhà nước có quyền ban hành
phải dựa trên nền tảng về quan h9 trong qui phạm điều chỉnh những mức đo tác
pháp luật nên nhà nước không cần đong của chúng mang lại hi9u quả khác
xã hoi về điều ki9n cơ sở v7t chất:quan phải tuân thủ pháp luật. nhau.
h9 về tư li9u sx,quan h9 sở hữu,về nhu
cầu,phương hướng phát triển xh..điều Sai: nhà nước là phạm trù thuoc về ý
5. Tập quán pháp và tiền lệ pháp có
này sẽ quyết định noi dung,bản chất của thức,NN chỉ là dạng thức,phương ti9n thể
cùng điểm chung?
pl. tức là v7t chất quyết định ý thức,cơ sở hi9n sự tồn tại của quyền lực. NN của
hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng. dân,dân thực hi9n quyền lực thông qua >>> Ðúng. Vì là cùng dựa trên cơ sở
các cơ quan của nhà nước,các cá các quy tắc xử sự đã tồn tại trong
Câu 5: lợi ích giai cấp thống trị luôn nhân,tổ chức được NN trao quyền. Các cuoc sống để hình thành các quy định
là sự ưu tiên và luôn là được lựa chqn cơ quan,tổ chức,cá nhân này vẫn phải pháp lu7t.
có tính quyết định khi hình thành các tuân thủ pl.
quy định pl.
Câu 11: các quy phạm xh luôn đóng
Ðúng: bởi pl là ý chí của giai cấp thống vai trò hỗ trợ vi\c thực hi\n pháp luật.
trị được nâng lên thành lu7t. pl duy trì
tr7t tự xã hoi,bảo v9 cho giai cấp cầm Ðúng: các QPXH khác như QP đạo đức
quyền,phù hợp với ý chí,nguy9n vọng thể hi9n phong cách t7p quán,tư tưởng
của đại bo ph7n quần chúng trong xh của quần chúng nhân dân. Nếu QPPL
(điểm này thì thể hi9n rõ hơn trong các
l4. Các quy phạm xã hoi luôn dóng vai mot quá trình đấu tranh của giai cấp
trò hố trợ việc thực hiện pháp lu¾t. thống trị với giai cấp bị trị trong xã hoi. Câ
>>> Ðúng. Các QPXH khác như QP đạo đức thể hi9n phong tực t7p quán, tư tưởng của quần Trả chúng nhân
lời: Sai. dân. Nếu
Vì được QPPL
áp dựng được
nhiều lầnban
tronh
Câu ll: Mọi hành vi vi phạm pháp lu¾t dều
Trả lời: Sai. Vì trong mot số trường hợp vi
>>>Sai. Ðúng ra phải nói là chính thể cong hòa xã hoi chủ nghĩa. Tuy nhiên chính thể n
Câu l: Mọi trường hợp cá nhân không ncnứhui9tmrápchánphliý9mnhpưh:áQp ul ý
có năng lực hành vi dều có thể thông qua người Trảth,lời:
3 dể thực
Sai. Vì hiện các quyền
Nhà nước pháp cho mình.
quyền khôn
Trả lời: Sai. Vì trong 1 số trường hợp cá nhânCâu không có năng lực hành vi không
l3: Không hành dong cũng có thể vi ph
tcháểc tqhuôynềgnqcuhaonmgưìnờhi nthhứư3viđ9ểctkhếựtchhôin9,n
Trả lời: Ðúng. Vì hànhhoAc vi vilyphạm
hôn.pháp lu7
Câu 2: Thẩm quyền cûa cơ quan Nhà nước doCâu Quốc l4:Hoi
Năngquylựcdịnh.
hành vi cûa cá nhân có từ
a. Tương ,ng với mối hình thái xã hoi Trả lời: Sai. Vì do pháp lu7t quy định. Câu 3: Trả lởi: Sai. Vì khinước
Hình th,c cûa nhà cá nhângồm: mớiHình
sinhth,c chí
ra thì
là mot kiểu nhà nước. Trả lời: Ðúng. Vì hình thức Nhà nước phải bao gồm 3 yếu tố là hình thức chính
Câu l5: Tiền lệ pháp chî dược hình thành từ thể, hình
>>> Sai. Chủ nghĩa xã hoi không phải là 1 hìnhCâu 4: kinh
thái Pự ratếdời cûa
– xã hoiNhà
(mànước XHCN
chỉ là 1 bướcluôn
quágắn
đo liền
Trảđể đivới
lời: lênCách
Sai.Chủ mạng
nghĩa
Vì tiền XHCN.
cong
l9 pháp: LàTrả
sản. Chủ
hìnhlời: Ðún
nghĩa
thức N
Câu 5: Pháp lu¾t do Nhà nước ban hành và chî dược thể hiện bang hình th,c văn
đối với các vự vi9c tương tự. Vì v7y tiền l9 bân quy
Trả lời: Sai. Vì ngoài văn bản quy phạm pháppháp lu7t, và
thìtưpháp
pháp.lu7t còn thể hi9n dưới hình t
Trả lời: Sai. Vì phải có quyết định của Toà ánCâu tuyên l6:bốÐểmot
xácngười
dịnh motbị hạn
hệ chế
thống pháp lu¾
năng lực hành vi dân sự. Trả lời: Sai. Vì ngoài ra còn tính phù hợp, t
Câu 7: Nhà nước ra dời xuất phát từ nhu cầu cûa Câuxãl7:hoi cầnlu¾t
Pháp phâivà cópháp
mot bo chếmáy quân
không thểlýtá
Trả lời: Sai. Vì còn bảo v9 lợi ích của giai cấpcThrả,clờ,
thống trị. ic:ôSnagi.dVâìnp. háp lu7t và ph
Câu 8: Pháp lu¾t là tiêu chuẩn (chuẩn mực) duy Câunhấtl8: dánh
Ý th,cgiá
cûahành
phápvilu¾t
con người.
dược cấu
Trả lời: Sai. Vì ngoài các quy phạm pháp lu7t còn có các quy phạm đạo đức, tôn
HoAc: Hình thái XH nguyên thuỷ không
có nhà nước
Quyền lực chî xuất hiện và tồn tại trong xã hoi có giai cấp và dấu tranh
giai cấp
>>>Sai. Thực ra quyền lực đã xuất hi9n ở trong xã hoi cong sản nguyên thủy, ví dự như các tù trưởng, thủ lĩnh…
Mọi người sinh sống trên lãnh thổ việt nam dều là công dân thường trực cûa nhà nước việt nam

>>>Sai. Ví dự như người nước ngoài định cư ở Vi9t Nam không hẳn đã là công dân thường trực của nhà nước Vi9t Nam nếu họ không
Nhà nước chî xuất hiện khi xã hoi có sự phân chia giai cấp và mâu thuấn
giai cấp gay gắt ko thể diều hòa.

>>>Sai. Ví dự như con đường hình thành


các nhà nước ở phương Ðông. Nó do yếu tố trị thủy, chống ngoại xâm hình thành nên chứ ko phải do sự phân chia giai cấp và mâu thu
bằng con đường chiến tranh chứ ko phải con đường phân chia giai cấp.
e.Chính thể nhà nước ta theo hiến pháp năm 92 là chính thể cong hòa dại nghị

giáo…
Câu 9: Pự thay thế kiểu Nhà nước này
bang kiểu Nhà nước khác là mot quá trình dấu tranh cûa giai cấp thống trị. Trả lời: Sai. V
thành từ: Ý th,c pháp lu¾t thông Câu 27: Pháp lu¾t chî do Nhà nước ban Việc ly hôn giữa người Việt Nam và
thường, ý th,c pháp lu¾t có tính lý lu¾n khoahành
học vàdểýdiều
th,cchînh
pháp lu¾t
tất cânghề
các quan
nghiệp.
hệ diến ra trong
ngườixã nước
hoi.ngoài dược tiến hành tại UBND
Trả lời: Sai. Vì ý thức pháp lu7t được cấu thành
Trảtừlời:
h9 Sai.
tư tưởng
Vì chỉpháp
điềulu7t
chỉnhvà những
tâm lý quan
pháp h9lu7t.
Ðáp
phổ biến,
án: sai,quan
bởitrọng
vì vi9cchứ
ly không
hôn chỉđiều
đượcchỉnh
giả
Câu l9: Mot quy phạm pháp lu¾t có thể khuyết Câu3 yếu
28: tố:
ViệtGiâ
Namdịnh,
dã quy
trâi dịnh
qua 3và hình
chếthái
tài. kinhTuổi
tế xãbắthoidầu
và 2cókiểu
năngNhàlựcnước.
hành Trả
vi dân
lời:sự
Sai.

Trả lời: Sai. Vì theo nguyên tắc thì mot Ðáp án: sai, bởi vì tuổi bắt đầu có năng lực
Cbiâếun,2v9ĩ:nNh hcàửun.ước ra đời và tồn tạiTheo bất Trả
quylời:
dịnhSai. VìLu¾t
cûa Nhà nước cóViệt
hình sự nguyênNamn
qtốu,ytupyhạnmhiêpnh,átprolnug7tnshẽữbnagotgrưồờmngđủhợ3pyếu
Câu 3O: Người sống vớingoại nhau nhưl9 thìvợvẫn
chồng
có những
khôngquy dăng phạm
ký kết
pháphônlu7t
thìkhuyết
không mot
dượctrong
pháp
Câu 2O: Nhà nước xã hoi chû nghĩa ra dời khiCâucác 3l:
giaiTài
cấpsân
bócdược
lot bị
tạoxoá
ra trong
bỏ và thời
quank hệ sân
hônÐtÐroápngánh:ệstahi,ốbnởgihvìnáhnpthre
xuất
nhândựa là tài
trênsânsựchung
công hữu
cûa vợ
về chồng.
tư liệu sân xu
Trả lời: Ðúng. Vì Nhà nước xã hoi chủ nghĩa raTrảđời
lời:dựa
Sai.
trên
Vì cơ
nếusởnhư
kinhtrong
tế vàthời
cơ sở
ký xã
hônhoinhâchủ
vợ,nghĩa.
chồng được thừa kế riêng hoAc tAng c
Câu 2l: Tiền lệ pháp không phâi là mot hình th,c pháp lu¾t chính yếu ở Việt Nam. l/ Quyết dịnh cûa Chû tịch nước về bổ nhiệ
Trả lời: Ðúng. Vì ở Vi9t Nam hình thức pháp lu7t chính là văn bản quy phạm pháp lu7t. 2/ Mọi chû thể là cá nhân có dầy dû năng lự
Câu 22: Trong lịch sư loài người chî có văn bân quy phạm pháp lu¾t mới dược coi là hình th,c 3/ Nhàcûa nước
pháp là chû thể cûa mọi mối quan h
lu¾t.
Trả lời: Sai. Vì ngoài văn bản quy phạm pháp lu7t còn có t7p quán pháp và tiền l9 pháp. 4/Tất câ các cá nhân thực hiện hành vi
Câu 23: Tiền lệ pháp dược hình thành từ cơ quan l¾p pháp. trái pháp lu¾t, nguy hiểm cho xã hoi dều b
Trả lời: Sai. Vì được thành l7p từ cơ quan tư pháp, hành pháp. 5/chû thể cûa pháp lu¾t là chû thể cûa quan
Câu 24: Cá nhân từ dû l8 tuổi trở lên dều có năng lực pháp lý. 6/ Mọi vi phạm pháp lu¾t dều do người có
Trả lời: Sai. Vì nếu đủ 18 tuổi mà mắc các b9nh tâm thần hoAc các b9nh khác làm mất năngÐáp lực án:
trách nhi9m hành vi thì sẽ không có n
Câu 25: Tương ,ng với mổi hình thái kinh tế xã hoi là mot kiểu nhà nước. Trả lời: Sai. Vì hình thái Vì 1. Sai. kinhsaitếthẩm
xã hoiquyền
côngban hành, theo
xã nguyên thuỷkhk
Câu 26: Nhà nước Cong Hoà Xã Hoi Chû nghĩa Việt Nam không áp dụng 2q.uSy ađiị.nvhì.năng lực pháp lu7t do pháp
hTọrảc ltờhiu: ySếati.taVmì NquhyàềnnưpớhcâVni9l¾t pN. a m đã áp dựng hạt nhân cơ bản 4 Sai.
củahành vi gây tam
học thuyết ra doquyền
ngườiphân
chưal7p
đủkhi
yếuc
Sai. vì hai khái ni9m pháp lu7t và quan h9
Sai. tương tự câu 4

l. Pháp lu¾t chî mang tính giai cấp. Ðáp án: sai, bởi vì pháp lu7t còn mang tính xã hoi.
2án. Hvàệ tVhiốệngkciểơmqusáatn. xét xư gồm: Tòa Ðáp án: sai, bởi vì h9 thống cơ qua
Người d,ng dầu Nhà nước trong hình th,c chính thể cong hòa luôn là tổng thống.
Ðáp án: sai, bởi vì hình thức chính thể cong hòa đại nghị thì người đứng đầu đất nước luô
Chî có hành vi hợp pháp cûa con người mới trở thành sự kiện pháp lý. Ðáp án: sai, bởi vì
Người bị phạt tù là người hạn chế năng lực hành vi dân sự.
Ðáp án: sai, bởi vì người bị phạt tù không phải là người bị hạn chế năng lực hành vi dân s

Nhà nước XHCN-VN bảo v\ mqi lợi ích của nh


Trả lời: nh7n định này là sai: vì Nhà nước XHC
Mqi vấn đề thuộc nhi\m vự, quyền hạn của UB
UBND thảo luận và quyết định tại các
8. MQi quan h\ phát sinh giữa cơ quan PL là tiêu chuẩn duy nhất đánh giá
phiên hQp:
hành chính nhà nước với cá nhân hành vi của con người
Trả lời: Sai vì chỉ có những vấn đề thuoc
nhi9m vự, quyền hạn của UBND mới điều do luật hành chính điều chỉnh.
Sai vì đạo đức là tiêu chuẩn đánh giá hành
đưa ra t7p thể UBND thảo lu7n và quyết Trả lời: Sai nếu quan h9 đó không thuoc
định tại các phiên họp: gồm 06 vấn đề cơ lĩnh vực hành chính. VD Ông A kí hợp PL và các quy phạm XH khác luôn bổ trợ n
bản: đồng bán bo máy vi chính cho UBND
- Kế hoạch phát triển KTXH của địa phường. quan h9 này do lu7t DS điều
phương. chỉnh.
- Dự toán, quyết toán ngân sách 9. Vi phạm pháp luật là hành vi trái
hang năm và quỹ dự trữ của địa phương pháp luật.
Trả lời: Ðúng vì đã thỏa mãn được 1
- Kế hoạch đầu tư, xây dựng các
công trình trọng điểm. trong 4 dấu hi9u Vi phạm pháp lu7t là Sai vì các QPPL chỉ hổ trợ khi mực đích
hành vi trái pháp lu7t. điều chỉnh trùng với Pl như t7p quán thừa
- Kế hoạch huy đong nhân lực, kế ở vùng Tây nguyên…
tài chính để giải quyết các vấn đề cấp 10. Chỉ có tòa án nhân dân mới có
quyền áp dựng trách nhi\m pháp lý.
bách của địa phương. 18. Trong mqi trường hợp, PL đều lạc
Trả lời: Sai vì ngoài tòa án nhân dân
- Các biên pháp thực hi9n nghị hậu hơn so với KT
quyết về KTXH. còn có các cá nhân, cơ quan nhà nước
Ngoài các vấn đề trên điều do Chủ tịch khác có thẩm quyền áp dựng trách nhi9m Sai vì trong 1 vài trường hợp, đôi lúc PL dự
UBND địa phương quyết định. pháp lý.VD: Cảnh sát giao thông xử
3. Thủ tướng có quyền bổ nhi\m miển phạt người vi phạm giao thông.
nhi\m và cách chức phó chủ nhi\m 11. MQi sự ki\n diễn ra trên thực tế
điều được gQi là sự ki\n pháp lý. Chỉ PL mới có tính bắt buộc
uỷ ban dân tộc. Sai vì tất cả các quy phạm, noi quy, quy địn
Trả lời: Ðúng vì: Uỷ ban dân toc là cơ Trả lời: Vì sự ki9n pháp lý là các sự ki9n
diễn ra trên thực tế làm phát sinh, thay Chỉ PL mới được đảm bảo bằng bi\n pháp c
quan ngang bo, mà thủ tướng có quyền Ðúng vì khi có người VPPL, NN dùng các
quyền bổ nhi9m miển nhi9m và cách đổi, chấm dứt quan h9 pháp lu7t mới là
Chỉ có PL mới có tính quy phạm
chức phó thủ tướng. căn cứ nhi9m vự sự ki9n pháp lý. Sai vì đạo đức, tôn giao, tín ngưỡng cũng c
12. Tổng kiểm toán nhà nước là cơ quan
quyền hạn thì thủ tướng có quyền bổ cũng quy định những chuẩn mực khác của c
có quyền ban hành văn bản quy
nhi9m miển nhi9m và cách chức phó chủ Các quy phạm đạo đức, tôn giáo thì không
phạm pháp luật
nhi9m uỷ ban dân toc sai vì đạo đức, tôn giáo tồn tại trong XH cũ
Trả lời: Sai vì tổng kiểm toán không phải Chỉ có QPPL mới mang tính giai cấp
4. Người có năng lực chủ thể là chủ thể là cơ quan nhà nước mà là mot cá
của quan h\ pháp luật. –
nhân, do đó không có quyền ban hành sai vì ngoài QPPL các quy phạm XH khác
Trả lời: Sai vì chủ thể của quan h9 văn bản quy phạm pháp lu7t
pháp lu7t là khi người đó có năng lực 13. Khi pháp luật ra đời thì các quan h\ Mqi quy phạm XH được NN cho phép tồn
chủ thể tham gia vào quan h9 pháp xã hội chỉ có thể được điều chỉnh bằng Sai vì điều l9, noi quy, quy chế không phải
lu7t. pháp luật.
5. Quan h\ pháp luật là quan h\ có sự Trả lời: Sai vì ngoài PL ra thì các quan h9
tham gia của cơ quan hành chính
xã hoi còn được điều chỉnh bằng đạo
Nhà nước thì được gQi là Quan h\ đức, bằng tôn giáo v…
pháp luật hành chính 14. Pháp luật vi\t nam vẫn điều chỉnh
Trả lời: Sai vì Quan h9 pháp lu7t ngoài được hoạt động của Đảng cộng sản
có sự tham gia của cơ quan hành chính Vi\t nam.
Nhà nước có nhiều nghành lu7t điều Trả lời: Ðúng vì Ðảng cong sản Vi9t
chỉnh. Vd: UBND phường A kí hợp đồng Nam là mot tổ chức mà Pháp lu7t vi9t
thuê nhân viên bảo v9. quan h9 này thì do nam điều chỉnh trong điều l9 Ðảng có
lu7t lao đong điều chỉnh. quy định Ðảng, đảng viên.
6. Quốc Hội là cơ quan duy nhất
có quyền ban hành pháp luật?
Trả lời: Sai vì pháp lu7t được ban hành 15. Pháp luật do NN ban hành
bởi các cơ quan khác
đúng vì PL là 1 h9 thống các quy tắc xử
7. bPahnáphàlunậht. XHCN do nhà sự mang tính bắt buoc chung cho mọi
người do NN ban hành hoAc thừa nh7n
nước XHCN Trả lời: Sai vì kiểu nhà thể hi9n ý chí của giai cấp thống trị được
nước nào thì nhà nước đó sẻ ban hành NN bảo đảm thực hi9n dung điều chỉnh
PL theo kiểu Nhà nước đó. Phực vự các quan h9 Xh theo định hướng của NN.
cho giai cấp thống trị.
Sai vì năng lực PL của chủ thể rong hơn noi dung của quan h9 PL.
QPPL là các quy tắc xử sự trong đó Nghĩa vự pháp lý của chủ thể chính là hành vi pháp lý của chủ thể -
chỉ ra quyền, nghĩa vự của chủ thể. – Sai vì nghĩa vự pháp lý hẹp hơn hành vi pháp lý và không có quyền lựa chọn hành vi. N
Ðúng vì nh7n định trên chính là noi dung của Khách
QPPL thể của quan h\ Pl là lợi ích mà các bên tham gia quan h\ PL mong muốn đạt đượ
Mqi QPPPL đều phải có đầy đủ 3 bộ phận: giảÐúng định,vìquy
khách thểchế
định, củat ài-
quan h9 PL là lợi ích mà các bên tham gia quan h9 PL mong mu
Sai vì kỹ thu7t l7p pháp cho phép không nhất Sự ki\n
thiết pháp
phải lýđạt
diễn là yếu
đầytố đủthúc
các đẩy chủ thể
bo ph7n củatham gia vào quan h\ PL –
QPPL.
Sai vì yếu tố thúc đẩy chủ thể tham gia quan h9 PL là khách thể.
Các quan h\ PL xuất hi\n do ý chí của cá nhân –
Sai vì các quan h9 PL là do ý chí của NN, nếu là do ý chí của các nhân quyết định thì d
Đối với cá nhân, năng lực hành vi gắn với sự phát triển của mỗi người và do cá nhân đó
Sai vì năng lực hành vi do NN quy định.
Người say rượu là người có năng lực hành vi hạn chế -
Sai vì không có quyết định nào của Tòa án quyết định họ là người có năng lực hạn vi hạ
1n3h.iềMuộđtiềQuPlPuậLt,cnóhtihềểuđQưPợPPc NăngLquđyưđợịịcnqhuởy
lực PLcó tính giai cấp, còn năng lực hành vi thì không mang tính giai cấp
định trong 1 điều luật – Sai vì năng lực hành vi do NN quy định do đó năng lực hành vi cũng mang tính giai cấp
Ðúng vì kỹ thu7t l7p pháp cho phép mot QPPL Người
có thểtừđược
đủ 18quy
tuổiđịnh
trở ởlên là chủ
nhiều thểlu7t,
điều của nhiều
mqi quan h\ PL
QPPL – quy định trong 1 điều lu7t.
được
Tiêu chuẩn duy nhất để đánh giá tính hòa thi\nSai
củavìh\mới chỉ Pl
thống có là
đotính
tuổiphùkhông
hợpthì
củachưa đủ màPlcòn
h\ thống – phải có tiêu chuẩn về mAt lý trí ngh
sai vì tính phù hợp chỉ là mot trong bốn tiêu chuẩn để đánh giá h9 thống PL.
Để góp phần hoàn thi\n h\ thống PL chỉ cần thực hi\n tốt vi\c tập hợp hóa PL
Sai vì t7p hợp hóa không làm thay đổi noi dung của PL.
H9 thống hóa PL bao gồm các QPPL, các chế định PL, các ngành lu7t và được thể hi9n trong các văn bản QPPL do NN ban hành. –
Sai vì nh7n định trên là khái ni9m của h9 thống PL chứ khôn gphải là khái ni9m của h9 thống hóa PL.
Pháp điển hóa Pl là hình thức h\ thống hóa không làm thay đổi nội dung của PL –
Sai vì pháp điển hóa làm thay đổi noi dung của PL.
Tập hợp hóa PL là hình thức h\ thống hóa PL chỉ do cơ quan NN có thẩm quyền thực hi\n –
Sai vì t7p hợp hóa không làm thay đổi noi dung của PL nên chủ thể của t7p hợp hóa PL do mọi cá nhân, tổ chức XH thực
hi9n.
Nội dung của quan h\ PL đồng nhất với năng lực PL vì nó bao gồm quyền và nghĩa vự -
NN là chủ thể của mqi quan h\ PL

Sai vì trong quan h9 kết hôn, các nhân là chủ thể.
Nghĩa vự pháp lý đồng nhất với hành vi pháp lý của chủ thể -
Sai vì chủ thể khi thực hi9n nghĩa vự pháp lý là nhằm đảm bảo quyền lợi cho các chủ thể khác, còn hành vi pháp lý là những lợi ích v
chủ thể mong muốn đạt được nhằm thỏa mãn nhu cầu của mình khi tham gia vào
các QHPL.
Năng lực PL của cá nhân chỉ đ ược quy định trong các văn bản luật –
Ðúng vì năng lực PL là khả năng hưởng quyền và thực hi9n nghĩa vự theo quy định của PL, do đó, năng lực PL và năng lực hành vi đ
Tuân thủ PL và thi hành Pl được thực hi\n bởi mqi chủ thể -
Ðúng vì các chủ thể đều phải thực hi9n nghĩa vự pháp lý.
Áp dựng PL chỉ được thực hi\n bởi cơ quan NN có thẩm quyền. –
sai vì áp dựng PL không chỉ được thực hi9n bởi cơ quan NN có thẩm quyền mà còn được thực hienẹ bởi các nhà chức trách của NN,
Mqi hành vi thực hi\n Pl của cq NN có thẩm quyền đều là hành vi áp
dựng PL
Sai vì tuân theo PL, thi hành PL, sử dựng
PL đều là những hình thức thực hi9n PL của NN.
Áp dựng PL là hoạt động điều chỉnh chung đối với các quan h\ XH –
Sai vì áp dựng PL là hoạt đong điều chỉnh cá bi9t cự thể đối với 1 cá nhân hoAc 1 tổ chức cự thể.
Mqi văn bản do cqNN có thẩm quyền ban hành đều là văn bản áp dựng PL –
Sai vì ngoài văn bản áp dựng PL do cơ quan NN có thẩm quyền ban hành , văn bản QPPL cũng do cơ quan NN có thẩm quyền ban hà
36. Áp dựng PL tương tự chính là tiền
l\ pháp –
Sai vì tiền l9 pháp là các quyết định của tòa ánSai
hoAcvì trách nhi9m
của các hình sự
cơ quan NNvàgiải
trách nhi9m
quyết các hành chính
vự vi9c chưakhông
có PLđicủa
cùng.
NN tác đong, sau đó
Không thấy trước hành vi của mình là nguy hiểm cho XH thì không bị xem là có lỗi. –
Sai vì đối với lỗi vô ý do cẩu thả, trong trường hợp người VPPL đã gây ra 1 sự thi9t hại
Hành vi chưa gây thi\t hại cho XH thì chưa bị xem là VPPL –
Sai vì VPPL là hành vi trái PL do người có đủ năng lực gánh chịu trách nhi9m pháp lý
Người đủ 18 tuổi trở lên là chủ thể của mqi VPPL –
Sai vì nói đến đo tuổi thôi thì chưa đủ mà người đó còn phải có đủ năng lực gánh chịu tr
Nội dung của mỗi VPPL thể hi\n 2 m}t cho phép và bắt buộc –
Sai vì không phải bất cứ VPPL nào cũng thể hi9n sự cho phép và bắt buoc.
QPPL vừa mang tính cự thể vừa mang tính khái quát –
trực tiếp điều chỉnh vự vi9c đó mà giải Ðúng vì QPPL vừa là quy tắc xử sự cự tkthhểôcnhgon1êuhàcnựhthvểi cphủápthlểý điA
quyết vự vi9c đó dựa trên các nguyên tác Văn bản QPPL là hình thức duy
chung của PL và dựa trên ý thức của PL của cán nhấtbocủa
có PL
thẩm quyền–áp dựng PL.
XHCN
Áp dựng PL tương tự được thực hi\n đối với mqi Sai vì ngoài văn–bản QPPL còn sử dựng các hình thức PL khác để điều chỉnh các mối q
quan h\ XH
Sai vì trong PL hình sự và pháp lu7t hành chính Mqikhông thựcdohi9n
văn bản áp dựng
cơ quan NNPL có tương tự. ở TW ban hành đều có hi\u lực trên phạm v
thẩm quyền
Cơ quan có thẩm quyền áp dựng PL thì cũng có Saithẩm
vì cóquyền
nhiều áp
văndựng
bản PL tương
do cơ quantựNN
-
Ðúng vì áp dựng PL tương tự cũng dựa trên nguyênchỉ bantắc chung
hành chocủa PLvực
1 khu và vự vi9c
lãnh thổđược
hoAcxem
choxét cóđối
1 số liêntượng
quan cự
đếnthể
quyền,
ví dự lợi
nhưích củal9n
pháp N
Mqi bi\n pháp cưỡng chế NN đều là bi\n páp trách nhi\m pháp lý –
Sai vì có những bi9n pháp cưỡng chế NN không phải là bi9n pháp trách nhi9m pháp lý.
Mqi hành vi trái PL đều là hành vi VPPL –
Sai vì có những hành vi trái PL do tình thế cấp thiết, do phòng v9 chính đáng hoAc do sự ki9n bất ngờ.
Những quan điểm tiêu cực của các chủ thể được xem là biểu hi\n bên ngoài (m}t khách quan) của VPPL –
Sai vì quan điểm tiêu cực của các chủ thể là mAt chủ quan của VPPL.
Mqi hậu quả do hành vi VPPL gây ra đều phải được thể hi\n dưới dạng vật chất –
Sai vì ngoài dạng v7t chất, những h7u quả do hành vi VPPL gây ra còn được thể hi9n dưới dạng v7t chất.
Một VPPL có thể đồng thời chịu nhiều loại trách nhi\m pháp lý –
Hi\u lực trở về trước của văn bản QPPL được áp dựng trong mqi trường hợp nếu đem lại lợi ich cho chủ thể -
Sai vì hi9u lực hồi tố của văn bản QPPL chỉ được áp dựng trong lĩnh vực hành chính và hình sự nhưng không áp dựng trong lĩnh vực
Văn bản QPPL là văn bản do cơ quan NN có thẩm quyền theo luật định ban hành –

ÐÚng vì căn cứ vào định nghĩa về văn bản QPPL, văn bản QPPL là văn bản do
cơ quan NN có thẩm quyền ban hành theo thủ tực, trình tự lu7t định.
Văn bản QPPL được áp dựng nhiều lần trong thực tế đời sống cho đến khi nó bị thay đổi ho}c hủy bỏ -
Ðúng vì văn bản QPPL do các cơ quan NN có thẩm quyền ban hành theo thủ tực, trình tự lu7t định trong đó có các quy tắc xử sự chu
Văn bản QPPL bắt đầu có hi\u lực từ thời điểm thông qua ho}c công bố nó –
Sai vì không phải văn bản nào cũng được công bố.
Thời điểm bắt đầu có hi\u lực của văn bản được xác định là sau 1 khoảng thời gian nhất định kể từ khi công bố văn bản. –
Sai vì văn bản của Chủ tịch nước có hi9u lực ngay sau khi công bố.
Thời hạn hi\u lực của văn bản được xác định từ thời điểm bắt đầu có hi\u lực tới thời điểm hết hi\u lực –
Ðúng vì theo khái ni9m về hi9u lực theo thời gian của văn bản QPPL thì hi9u lực theo thời gian của văn bản đ ược tính từ thời điểm p
Tập quán pháp là 1 hình thức pháp luật của nước VN –
Ðúng vì t7p quán pháp đang được sử dHựônngnphhâổnbgiiếanđtrìonnhg. Lu7t dân sự, Lu7t
Chỉ khi nào có đầy đủ năng lực PL
và năng lực hành vi thì cá nhân mới có thể trở thành chủ thể của quan h\ PL –
Sai vì có những hành vi chưa đủ năng lực PL, năng lực hành vi vẫn có thể trở thành chủ thể của quan h9 PL.
59. Cá nhân trong mqi trường hợp đều không Ðúng
bị hạnvìchế
người
hànhđivikết – hôn có đủ năng lực PL và năng lực hành vi do NN quy định.
Sai vì người nghi9n ma túy sẽ bị hạn chế hànhKhách
vi. 60.thể
Mọi củachủquanthể h\
là PL là những
cá nhân giáđủ
có đầy trị năng
vật chất, tinh thần
lực hành vi đều và được
giá trịcông
XH nh7n
khác mà cá n
có đầy
Ðúng
Bị hạn chế năng lực hành vi thì không bị hạn chế vì khách
năng lực PLthể – của quan h9 PL chính là hành vi của các bên tham gia quan h9 PL nh
Ðúng vì những người bị hạn chế năng lực hành Sựviki\n phápvẫn
nhưng lý có
là những
quyền tình huống
và nghĩa vựhi\n
trongtượng
quanquá
h9 trình
PL. xảy ra trong đời sống có liên q
Ðúng vì khi chúng xuất hi9n or mất đi thì
Năng lực PL và năng lực hành vi của pháp nhân xuất hi\n cùng 1 lúc khi có quyết định về vi\c thành lập nhà làm lu7t gắnpháp
sự phát
nhânsinh
đó thay
– đổi, chấm
Sai vì các pháp nhân của các công ty TNHH, Cá các nhân là chủ
tổ chức chínhthểtrịcủa
XH.mqi mối quan h\ PL –
Sai vìđổi
Chỉ cần có sự ki\n thực tế cũng làm phát sinh thay kýho}c
kết các chấmđiềudứtướcquốc
quan h\tếPL thì–cá nhân không được tham gia.
Quanlàm
Sai vì những sự ki9n không gắn với PL thì không h\ phát
PL làsinhquanthay h\ XH
đổi và ngượcdứt
or chấm lại quan
– h9 PL.
Năng lực PL của cá nhân được NN thừa nhận Sai mangvì QHPL
quyền chủ là dothểquy phạm
thực hi\npháp lu7t điều
các nghĩa chỉnhlývà– quan h9 bạn bè không phải là qua
vự pháp
Ðúng vì nó được quy định trong Hiến Pháp vàThực hi\nÐAc
Bo lu7t. PL chỉ điểm có thể
nănglà lực
nhữngPL hành vi xử sự hợp pháp của các chủ thể
Ðúng vì tuân
cvủàaccháấtndhứâtnkchói tnừgưkhời cđoóncnhgếưt.ời sinh ratheo PL để thực hi9n nghĩa vự pháp lý.
Năng lực PL của từng cá nhân cự thể có mức độ Ápcao
dựng PLkhác
thấp không nhauphảiphự
là hình
thuộcthức
vào thực
từnghi\nđiềuPlki\n
màcựchỉthể
là -vi\c các cơ quan NN có thẩm
Sai vìlớn.
Ðúng vì năng lực của trẻ em thấp hơn so với người nó là hình thức áp dựng PL đAc bi9t của NN.
Quyền chủ thể PL hình thành và phát triển theoNội
sựdung
phápcủa triểnvăn
củabản conápngười
dựng–PL chứa đựng các quy tắc xử sự chung
Ðúng vì đến 1 đo tuổi nhất định thì con người có quyền và nghĩa vự tương ứng.
Vi\c NN xác nhận năng lực PL và năng lực hành Sai vi
vì của
nó chỉ chứa thường
cá nhân đựng quy đượctắc tiến
xử sự
hànhcự thể
đồng cho cácvìcáNN
thời nhân
xáchoAc
định tổ chứcngười
những cự thể.đi kết
Nội dung của văn bản áp dựng PL nêu ra quy tắc xử sự cự thể và được áp
dựng đối với các chủ thể đã được xác
định
Ðúng vì bản án của Tòa án được áp dựng 1 lần cho chủ thể cự thể.
Nội dung của văn bản áp dựng pháp luật xác định quyền và nghĩa vự pháp lý cự thể dodói với chủ thể cự thể ho}c chứa đựng các bi\n
Ðúng vì các quyết định điều đong thì
chứa đựng các quyền và nghĩa vự, các bản án của tòa án thì chứa đựng các bi9n
pháp trừng phạt.
Áp dựng PL là hình thức thựchi\n PL nhưng không phải mqi hình thức thực hi\n PL đều là áp dựng PL
Ðúng vì nó được tiến hành bằng nhiều chủ thể nhưng thi hành PL, tuân theoPL không phải là áp dựng PL.
Ban hành PL là một giai đoạn của áp dựng PL –

Schaỉi cvóì tgrioanigđcoáạcn gbiaani đhoànạnh cvủăan ábpảndựánpg PL


dựng PL, còn ban hành Pl chỉ là giai đoạn của sáng tạo QPPL.
Văn bản cá bi\t do tổ chức XH ho}c cá nhân ban hành –
Sai vì nó phải do cá nhân cơ quan NN có thẩm quyền hoAc nhà chức trách của NN or các tổ chức XH được NN trao quyền ban hành
Cũng như áp dựng PL, áp dựng PL tương tự mang tính quyền lực NN –
Ðúng vì áp dựng PL tương tự do cơ quan NN có thẩm quyền, các nhà chức trách của NN hoAc các tổ chức XH được NN trao quyền
Áp dựng PL là đ}c quyền của các cơ quan NN có thẩm quyền…-
Ðúgn vì đây là hoạt đong mang tính quyền lực NN.
Áp dựng PL là hành vi của các cơ quan NN, cơ quan hành chính NN, cơ quan tư pháp của NN để ban hành các quyết định cá bi\t dướ
Ðúng vì đây là 1 giai đoạn của áp dựng PL.
Áp dựng Pl là hoạt động không thể Ðúng vì nhà nước ra đời từ chiếm hữu nô 100.pháp luật là công cự duy nhất
l9 giai
thiếu được trong tổ chức thực hi\n Pl và bảo đảm phápcấp,nhưng
chế XHCN thực–chất nguyên nhà nước sử dựng để quản lí xã hội?
Ðúng vì để PL thực hi9n 1 cách nghiêm túc nên nhân
nóchính nhà được
cần phải nước bảo
ra đời nằmbằng
đảm trongpháp chế.
Sai vì ngoài pháp lu7t nhà nước còn sử
Trong ngành luật có thể không đẩy đủ các chế xã hoiPL
định cong
– sản nguyên thủy là xh chưa
có giai dựng quy phạm xã hoi như đạo
Ðúng vì các quan h9 XH phát triển rất phong phú đa cấp.
dạng và lu7t thì lạc h7u
đức,phong tực t7p quán.
hơn so với tồn tại XH vì thế 1 ngành lu7t không thể chứa đầy đủ các chế định PL.
92. gia đình là tổ chức tế bào cơ sở
Có PL là có pháp chế - Câu 3:
của cộng sản nguyên thủy?
Sai vì pháp chế chỉ tồn tại trong những XH dân chủ mà thôi và trong NN chiếm hữu nô l9 vàa)phong Ví dự kiến không
vi phạm có luật
pháp pháphình
chế.sự
VPPL là 1 yếu tố trong cơ chế điều chỉnh PL –Sai vì thị toc mới là tổ chức tế bào cơ sở 1. Tình huống
Sai vì yếu tố trong cơ chế điều chỉnh PL là QPPL, quan h9
của CSNT PL,toc
vì thị sựlàki9n Phápđầu
tổ chức lý,tiên Chị Thanh (40 tuổi, không chồng), có quan
vtrăánchbảnnhiá9pmdpựhnágpPlLý,cýhứthkứhcôpnhgácpóluV7Pt,PL.
của xh loài người.
Chế tài là bi9n pháp cưỡng chế NN và ngược lại – vSaàusiknhi đcưhợấmc mdoứt đqứuancoh
93. nhà nước
Sai vì không phải bi9n pháp cưỡng chế nào cũng là chế tài. tồn tại vĩnh viễn và Ngày 06/11/2009, Duân đến nhà chị Thanh
bất biến
Trách nhi\m pháp lý không phải là 1 yếu tố trong cơ chế điều chỉnh PL – nchgáưuờiMpihnáht (h4i90nn. gSàayutkuh
Sai vì trong cơ chế điều chỉnh PL, trách nhi9mSai
pháp lý lànước
vì nhà motchỉ
yếuratốđờicủa
vàcơ
tồnchế
tại điều Duân (sinh năm 1974, Ðông Anh, Hà Noi)
khi chỉnh PL.
những điều kienj cho sự ra đời và tồn tại 2. Cấu thành vi phạm pháp luật
của nó phát triển nhất định và sẽ tiêu ¤ Về mAt khách quan:
vong khi những điều ki9n của nó không Hành vi: vi9c làm của Duân (dùng kim khâ
còn. H7u quả: gây nên cái chết của cháu Minh, g

94. hình thức nhà nước chỉ bao


gồm hình thức chính thể và hình
thức cấu trúc nhà nước?
Sai vì hình thức nhà nước bao gồm 3 yếu
tố:chính thể,nhà nước và chính trị.
95. sự thay thế nhà nước này bằng
kiểu nhà nước khác là quá trình
đấu tranh của giai cấp thống trị?
Sai vì sự thay thế nhà nước này bằng
kiểu nhà nước khác là quá trình đấu tranh
của giai cấp bị trị tại vì giai cấp bị trị bị
bóc lot bởi giai cấp thống trị.
96. tương ứng với 5 hình thái xh có
5 kiểu nhà nước trong lịch sử nhà
nước,trong lịch sử xh loài người?
Sai chỉ có 4 kiểu nhà nước:chủ nô (chiếm

89. Trách nhi\m pháp lý chỉ phát sinh hữu nô l9),phong kiến,tư sản,XHCN. đứa trẻ và bất bình trong xã hoi. Thi9t hại
khi cá nhân, tổ chức thực hi\n h ành vi 97. pháp luật chỉ được hình thành ban được gây ra trực tiếp bởi hành vi trái
có đủ các yếu tố cấu thành VPPL – hành của nhà nước? pháp lu7t.
Sai vì trách nhi9m pháp lý còn áp dựng đối với những hành vi trái PL mà không có lỗi. Thời gian: diễn ra vào sáng ngày 06/11/200
Sai bên cạnh ban hành thì nhà nước còn
Mqi VPPL đều phải chịu sự cưỡng chế NN dưới hình thức các bi\n pháp trách nhi\m pháp lýÐịa – điểm: tại nhà bếp của chị Thanh.
thừa nh7n t7p quán pháp,tiền t9 pháp để
Ðúng vì người có hành vi VPPL mà có đủ 4 yếu tố cấu thành VPPL thì sẽ chịu trách nhi9m Hung
pháp lý.
khí: là mot chiếc kim khâu lốp dài 7c
nâng lên thành pháp lu7t.
nhà nước ra đời trong xã hội có giai cấp nhưng nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của nhà nước¤nằm
MAttrong
kháchxhthể:
không có giai cấp?
98. phap luật luôn có tính ổn định? Hành vi của Duân đã xâm phạm tới quyền
¤ MAt chủ quan:
Sai vì để phù hợp với thực tế,pháp lu7t Lỗi: hành vi của Duân là lỗi cố ý trực
thực hi9n chức năng điều chỉnh của xã tiếp. Bởi Duân là người có đủ năng lực trác
hoi,khi quan h9 xh thay đổi thì pháp lu7t
cần phải thay đổi để điều chỉnh cho phù
hợp.
99. pháp luật tồn tại vĩnh viễn và
bất biến?
Sai vì pháp lu7t do nhà nước ban hành
mà nhà nước khong tồn tại vĩnh viễn và
bất biến
xảy ra. Duân có mang theo hung khí và có thủ những quy vi
đoạn tinh tắc(lấy
xử sựcớmới
nghevàđi9n
dùngthoại,
sức che đ7y định
vết thương
và tínhcủa bé đong
năng Minh).
mạnh
Ðong cơ: Duân thực hi9n hành vi này là do ghen của quyền
tuông với mẹlựcđứanhàtrẻ.
nc bắt buoc mọi Tất cả các văn bản pháp lu7t của cơ quan n
người phải tuân
Mực đích: Duân muốn giết chết đứa trẻ để trả thù mẹ đứa trẻ. theo, và khi đó pháp lu7t Pháp lu7t khi ban hành phải có giá trị trong
¤ Chủ thể vi phạm: mới xuất hi9n. 3. Bản chất giai cấp của pháp luật là sự thể
4. Tính phù hợp với qui luật khách
Chủ thể của vi phạm pháp lu7t là Ðỗ Thị Kim Duân (43 tuổi) là mot công dân có đủ khả năng nh7n thức và điểu khiển hành vi của mìn
quan là thuộc tính của pháp luật.
Như v7y, xét về các mAt cấu thành nên vi phạm pháp
Đúng haylu7t
sai?cóTại
thểsao?
kết lu7n đây là mot hành vi vi phạm pháp lu7t hình sự nghiêm trọng.
Nh7n định này sai vì:
Vì pháp lu7t có các thuoc tính sau
a- Tính phổ biến
Ðược hiểu là tính bắt buoc thực hi9n mọi
quy định của pháp lu7t hi9n hành đối với
mọi cá nhân, tổ chức. Bởi vì, pháp lu7t
do
hànhcơ và
quan
cónhà
giánước có thẩm
trị bắt buoc quyền ban
thực hi9n trị. Đúng hay sai? Tại sao?
đối Khẳng định này đúng.Vì
với moi ngừoi cứ trú trên lãnh thổ nước pháp lu7t ra đời trước hết nhằm bảo v9 lợi
nước đó và đối với mọi công dân. Ý chí của giai cấp thống trị là do các lợi ch

Câu 3: Nhà nước không tồn tại Thuoc tính này được phân bi9t qua các
trong mQi hình thái Kinh Tế- Xã Hội yếu tố biểu hi9n như: Dự li9u tình huống
điển hình, xác định cách hành xử bắt
có giai cấp. Đúng or Sai? Vì sao? buoc, đưa ra cách xử lý khi không tuân
Sai. Vì Nhà nước tồn tại trong mọi hình theo.
thái kinh tế xã hoi có giai cấp vì khi đó
b- Tính xác định chAt chẽ về mAt hình 1.Chỉ có pháp luật mới mang tính chuẩn mự
tồn tại các mâu thuẫn không thể điều hòa
thức
được giữa những giai cấp. Là điều ki9n ÐAc trưng của pháp lu7t là phải rõ ràng, Ðcòânyclóà cnhu7ẩnnđmịnựhcsađiạ.oVđìứ
để Nhà nước ra đời và tồn tại. chuẩn xác noi dung của pháp lu7t bằng
Câu 1: Pháp luật là h\ thống các quy clluáạct đviàềuh9khthoôảng, văắn bản quy
tắc xử sự do nhà nước thừa nhận (
hay nhà nước đ}t ra ). Đúng or Sai? ppahhạmmj pphháápp lu7t tươgn xứng
Giải thích? - Yêu cầu cơ bản để đảm bảo tính xác
định chAt chẽ về mAt hình thức của pháp
_Answer_
lu7t cần đáp ứng yêu cầu sau: cơ quan lập pháp là cơ quan đại
Ðúng. Vì có 2 con đường hình thành + xác định mối tương quan giữa noi dung di\n cho nhà nước.
pháp lu7t: và hình thức của pháp lu7t Sai vì cơ quan l7p pháp là cơ quan đại di9n
Nhà nước duy trì những phong tực + Chuyển tải mot cách chính các những nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ má
t7p quán sắn có, bổ sung, sửa đổi noi chủ trương chính sách của Ðảng sang các Sai vì nó là cơ sở cho tổ chức bo máy và cá
dung cho phù hợp và nâng chúng lên phạm trù, cấu trúc pháp lý thích hợp.
trong hình thức chính thể cộng hòa đại ngh
thành những quy tắc xử sự chung và + Bảo đảm nguyên tắc pháp chế trong
hoạt đong xây dựng pháp lu7t Sai vì thủ tướng chính phủ do nghị vi9n l7p
bảo đảm cho chúng được thực hi9n. trong nhà nước XHCN không còn chức năn
Nhà nước ban hành các quy tắc xử sự + Mỗi văn bản pháp lu7t phải xác định rõ
phạm vi điều chỉnh, phương pháp điều
mới và bảo đảm cho chúng được thực chỉnh của cơ quan có thẩm quyền ra
hi9n.
văn bản.
5. Pháp luật xuất hi\n khi có quan h\ + Phân định phạm vi, mức đo của hoAt
trao đổi hàng hóa. Đúng hay sai? đong l7p pháp, l7p quy.
Tại sao?
Nh7n định này sai vì: c- Tính bảo đảm thực hi9n bằng nhà
Trong bất kì xã hoi nào, để có thể tồn tại nước của pháp lu7t
và phát triển thì các quan h9 giữa người Ðể thực hi9n, nhà nước đưa vào quy
với người - quan h9 xã hoi - phải tuân phạm pháp lu7t tính quyền lực áp đAt đối
theo những quy tắc chung nhất định. với mọi chủ thể, bằng cách gắn cho pháp
Những quy tắc chung ấy tồn tại trong all lu7t tính bắt buoc chung.
lĩnh vực, hoạt đong của đời sống XH: Nhà nước sử dựng các phương i9n khác
Sản xuất, ngh9 thu7t, tôn giáo, gia đình... nhau để thực hi9n pháp lu7t: phương
Người ta gọi đó là các quy tắc xử sự pháp hành chính,, kinh tế, tổ chức tư
tưởng, tuyên truyền, giáo dực pháp lu7t
chhìnuhngth. àNnhữtnhgeoqunyhữtắncg và các bi9n pháp cưỡng chế. Vi9c sử Schaếi vđìovXẫnHcCòNn tởồntrotạnogtvh
xcửácsựkhcáhcunhgaấuycvà biểu hi9n dựng các bi9n pháp này, bi9n pháp khác vẫn rất cần chức năng trấn áp giai cấp.
những hình thức khác nhau. Vì v7y, khi hay kết hợp các bi9n pháp truỳ vào hoàn
6. nhà nước XHCN là nhà nước phi giai cấ
có trao đổi hàng hóa thì có các quy tắc cảnh lịch sử cự thể. Bi9n pháp cưỡng chế
xử sự chung. chỉ áp dựng khi các bi9n pháp khác
Nhưng khi nhà nước xuất hi9n, giai cấp không phát huy tác dựng.
thống trị thông qua nhà nước đAt ra
d- Tính h9 thống, tính thống nhất, tính ổn
Sai vì nhà nước XHCN vẫn mang bản văn bản áp dựng pháp luật không phải là hình thức của pháp luật
chất giai cấp gồm công nhân,nông dân và trí thức.Ðúng vì văn bản áp dựng pháp lu7t ví dự như là:bản án,quyết định nâng lương,khen thư
không chỉ có quy phạm pháp luật mới định ra pháp quy tắc luậtcho hành vi ti\n
là phương xử sựđểcủa
nhàcon người
nước mô hình hóa cách ứng xử sử của
Ðúng còn có đạo đức,tôn giáo..cũng định ra quy tắc cho hành vi xử sự của con người.
chỉ có pháp luật mới được thể hi\n dưới hình thức tiền t\ pháp.
con người
Ðúng Ðúng
pháp luật là tiêu chuẩn duy nhất đánh giá hànhbản vi của
chấtcon phápngười
luật chỉ thể hi\n qua giá trị xã hội của pháp luật
Sai vì còn có đạo đức,pháp lu7t là tiêu chuẩn đánh
Sai vì mot mAtvibản
giá hành pháp lý của pháp lu7t còn có tính giai cấp.
chất
pháp luật và quy phạm đạo đức luôn luôn hỗ trợ quynhau
phạm trong
phápvi\c
luậtđiều
khácchỉnh các quan
với quy phạmh\đạo
xã đức
hội vì nó chỉ ra quyền và nghĩa vự của chủ
Sai vì quy phạm đạo đức cũng có thể cản trở pháp Ðúnglu7t:đạo đức không khuyên con tố cáo cha mình vi phạm pháp lu7t nhưng pháp lu7
pháp luật có mối quan h\ gián tiếp với kinh tế tính ý chi là đ}c điểm riêng của quan h\ pháp luật
Ðúng vì pháp lu7t có mối quan h9 gián tiếp với kinhvìtếquan
Ðúng thôngh9quaphápchính
lu7ttrị.
chỉ phát sinh khi có tính ý chí của các bên và có quy phạm p
chỉ có pháp luật mới có tính bắt buộc độ tuổi là căn cứ duy nhất để xác định năng lực hành vi của cá nhân
Sai vì chính trị cũng có tính bắt buoc Sai vì còn dựa vào tiêu chuẩn lý trí,tình trạng sức khỏe
tiền t\ pháp là hình thức pháp luật luôn thể hi\nngười
ý chícó của nhàlực
năng nước.
pháp luật thì có năng lực hành vi đầy đủ
Ðúng. Sai vì trẻ em,người bị b9nh tâm thần có năng lực pháp lu7t nhưng không có năng lực hà
pháp luật là phương ti\n để đảm bảo an ninh và chỉannhà
toàn xã hội
nước mới có quyền thừa nhận năng lực hành vi của cá nhân
Sai vì nếu là pháp lu7t phi dân chủ thì không là phương
Ðúng ti9n để đảm bảo an ninh và an toàn xã hoi,pháp lu7t dân chủ mới có tính chất
16, mqi văn bản quy phạm pháp luật đều thể hi\n chủ ýthểchícủa
của1 nhà
quannướch\ pháp luật cự thể phải là người có khả năng bằng hành vi của mình
Ðúng
mqi cá nhân có nhu cầu tham gia quan h\ pháp luật thì đều có thể là chủ thể của quan h\
Sai vì còn phải có năng lực chủ thể.

Ðúng
17.tập quán pháp khác với tập quán ở
đ}c điểm được nhà nước bảo đảm thực hi\n
Ðúng
năng lực pháp luật của cá nhân là 1
thuộc tính mang tính chính trị pháp lý.
Ðúng vì nó không phải thuoc tính tự nhiên,quyền và nghĩa vự của cá nhân do pháp lu7t quy định
hành vi pháp lý là những sự ki\n thực tế phản ánh ý chí của con người và pháp luật quy định.
Ðúng

3p0h.áhpàlnýh. vi của con người là sự ki\n


Sai vì những hành vi đơn giản thì không là sự ki9n pháp lý
người không có năng lực hành vi thì không là chủ thể của quan h\ pháp luật.
Sai ví dự như trẻ em không là chủ thể trực tiếp nhưng là chủ thể gián tiếp thông qua bố mẹ,người giám ho vấn đề kế thừa…
chế độ dân chủ chỉ tồn tại ở các nước XHCN?
Sai vì chế đo dân chủ tư sản cũng được coi là chế đo chính trị tiến bo nhất của nhà nước tư sản. nó có mot dấu hi9n chủ yếu sau đây:
Khả năng của nhân dân thực hi9n quyền tự do dân chủ.
Sự tồn tại công khai của các đảng cầm quyền và các đảng đối l7p cũng như các tổ chức xã hoi các tổ chức quần chúng.
Sự tồn tại của h9 thống cơ quan đại di9n được bầu theo nguyên tắc phổ thông đầu
Sphựiếthuừ. a nh7n về hình thức sự bình đẳng của công dân trc pháp lu7t.
Vi9c thực hi9n nguyên tắc pháp chế tư sản
33. nhà nước trong xã hội có giai cấp chỉ thực hi\n chức năng trấn áp nhằm bảo v\ giai cấp cầm quyền?
Sai. Vì nhà nước trong xã họi có giai cấp thì chức năng nhà nước là những phương di9n hoạt đong chủ yếu của nhà nước nhằm thực h
pahts từ bản chất nhà nước luôn luôn thể hi9n tính giai cấp, nhà nước là công cự
sắc bắn do giai cấp thống trị tổ chức ra để quán lý xã hoi,thể hi9n tính xã hoi vì sự ra đời tồn tại và phát triển của nhà nước cũng chín
bởi vì bên cạnh vi9c nhà nước bảo v9 lợi 38. tính giai cấp là yếu tố quyết định
ích của giai cấp thống trị mà còn bảo v9 lợi íchbản
củachất
giainhà
cấpnước?
bị thống trị.
Ðúng vì tính giai
khi cơ quan đại di\n quốc hội và nghị vi\n không thể hi\n được vai cấptrò
quyết
củađịnh
mìnhbản
đốichất nhàhội
với xã nước
thì trên cơ sở
nên xóa xác định nhà nước được
bỏ?
Sai. Vì khi cơ quan đại di9n như quốc hoi hayB‚I TẬP
nghị vi9nQUAN
khôngHƒthểPHÁP LUẬT
hi9n được vai trò của mình cũng không được xóa bỏ vì

đdâi9ynlàchcoơýquchaní nqguyề9nlựvọcncgaovànhtíấnthđdạâi n chủ của nhân dân trong xã hoi. những cá nhân đại di9n không còn
bộ máy nhà nước thay đổi khi chức năng nhà nước thay đổi?
Ðúng vì chức năng nhà nước xuất phát từ

Bài tập 1:
ÐAng Văn A, lái xe thuê cho bà Lê Thị B, hưởng lương theo tháng. Ngày
2/3/2011, A điều khiển ô tô khách từ Hà Tĩnh đi Hà Noi. Khi xe của A đi với
tốc đo 50 - 55km/h đến km 387 + 600 quốc lo 1A thì phía trước có hai xe mô tô đi ngượ
đèn cảnh báo. Khi xe của A cách xe của C khoảng 8- 10 mét thì A mới lái xe sang bên
văng ngược về phía sau, xe của A tiếp tực lao sang bên trái phần đường đâm
tiếp vào xe mô tô do anh Lê E điều khiển đang lưu hành cùng chiều với xe của
anh C, phía sau chở anh M. H7u quả anh Trần Văn C và anh M bị chết (biết
rằng Trần Văn C có để lại di sản thừa kế là 1 sổ tiết ki9m 500 tri9u đồng), anh E bị thươ
Hãy xác định các sự ki9n pháp lý trong tình huống trên? Chỉ ra những quan h9
pháp luý7đtóp?hát sinh từ những sự ki9n
Bài tập 2
A và B là hai anh em ruot, được cha mẹ để lại khối tài sản gồm 3 gian nhà trên khuôn v
để lại cho ông A. Ngày 12/11/2011 ông A

bản chất nhà nước luôn luôn thể hi9n tính


giai cấp,nhà nước là công cự sắc bén do
giai cấp thống trị tổ chức ra để quản lý xã
hoi cho nên khi chức năng của nhà nước thay đổi sẽ kéo theo sự thay đổi của bo máy nhà nước.
bản chất của nhà nước quyết định giá trị xã hội của nhà nước và vai trò của nhà nước?
Ðúng vì nhà nước là bo máy duy trì sự thống trị,là bo máy trấn áp của giai cấp này với giai cấp khác,bản chất nhà nước luôn luôn thể
quyền lực chính trị mang tính giai cấp và chỉ thuộc về giai cấp thống trị?
Ðúng. Quyền lực chính trị tức là bạo lực có tổ chức của giai cấp này để trấn áp giai cấp khác. Quyền lực chính trị là quyền lực của m
nđhanữgngthlốợni gícthrịk. hQáucyhềqnulaựnc cchhoínghiatriịccấủpa giai cấp cầm quyền luôn được tổ chức thành nhà nước và là công cự

làm đơn gửi Ủy ban nhân dân xã M


giải quyết về di sản thừa kế. Ngày
22/11/2011, UBND xã M có văn bản trả lời
ông A là không hòa giải được.
Ngày 22/11/2011 ông A có đơn khởi ki9n
gửi Tòa án nhân dân huy9n H về vi9c
giải quyết vi9c phân chia di sản thừa kế. Tòa án đã thự lý và giải quyết vự ki9n trên. Tòa án quyết định chia đều số tài sản trên cho A
Hỏi: - Hãy chỉ ra các sự ki9n pháp lý trong bài t7p t7p trên?
Những quan h9 pháp lu7t đã phát sinh?
Bài tập 3
Ngày 10/9/2011, bà Nguyễn Hoài Minh (sinh năm 1985, cư trú tại xã X, huy9n Y, tỉnh z) đã nop hồ sơ dự tuyển công chức ngạch chu
tuyển dựng của Sở Noi vự tỉnh z. Trên cơ sở kết quả thi tuyển, ngày
20/10/2011, Giám đốc Sở Noi vự tỉnh z đã ra quyết định tuyển dựng bà Minh vào làm vi9c tại cơ quan này.
Anh (chị) hãy xác định: các quan h9 pháp lu7t đã phát sinh? Cấu thành của
mot trong các quan h9 pháp lu7t đó?
LỜI GI…I
Bài tâp 1
Ðáp:
*Sự ki9n pháp lý:

-xeHkàhnôhnvgi gtriáảimphtốácp đluo7, tkchủôangA: điều khiển phát hi9u còi, không nháy đèn cảnh báo h7u quả xe ô tô do A điều kh
đã đâm liên tiếp vào hai xe máy do C, E điều khiển gây h7u quả
nghiêm trọng
A gây ra cái chết của C và M, E bị thương nAng
C để lại di sản thừa kế: 500 tri9u đồng Các quan h9 pháp lu7t sẽ phát sinh:
+ Giữa A với các cơ quan bảo v9 pháp lu7t (cơ quan điều tra trong lực lượng cảnh

sát nhân dân): Noi dung thu th7p chứng


cứ để ra bản kết lu7n điều tra
+ Giữa cơ quan điều tra với cơ quan truy tố (vi9n kiểm sát): Trên cơ sở kết lu7n điều tra của cơ quan điều tra, Vi9n kiểm sát ra quyết
+ Giữa cơ quan xét xử với A ( bị cáo) và những người tham gia quan h9 tố tựng.
+ Giữa cơ quan thi hành án với A (người VPPL)
+ Giữa A với thân nhân của người bị hại và người bị thương (A và E) về bồi thường thi9t hại.
+ Giữa những người hưởng di sản thừa kế của C với Tòa án.
Bài 2
Ðáp:
+ Sự ki9n pháp lý:
- Cha, mẹ ông A chết để lại di sản thừa
kế là nhà ở hợp pháp trên khuôn lao đong và người sử dựng lao Vi9t Nam) là mot công ty thực phẩm với 100%
viên 500 mét vuông, không có di chúc. đong mong muốn đạt được khi tham gia Ðược xây dựng từ năm 1991.
Tranh chấp di sản thừa kế Ủy ban nhân dân đãQHPLkhôngnày. hòa giải thành Có giấy phép hoạt đong từ năm 1994.
+ Làdilợi
A khởi ki9n Tòa án thự lý và giải quyết phân chia sảních củakếSở Noi vự tỉnh z:
thừa Dẫn đến, là mot tổ chức có đầy đủ trách nhi9m
+ Quan h9 pháp lu7t đã phát sinh: tuyển được người phù hợp với yêu cầu
Quan h9 pháp lu7t giữa Ủy ban nhân dân xã Mcủa vớivị A
trívà
cầnBtuyển dựng
về vi9c hòa
giải tranh chấp di sản thừa kế. + Là lợi ích của bà Minh: được tuyển
Quan h9 pháp lu7t giữa Tòa án huy9n H với A, dựng
B về vàovi9c
làmphân
vi9c trong cơ quan nhà
chia di
C. Vi phạm pháp luật dân sự
sản thừa kế nước
1. Tình huống
Bài 3 - Nguyễn T Cường (25 tuổi, Bến Tre), là sinh
PH†N TÍCH CˆU TH‚NH CỦA VI
Ðáp: viên năm 2 trường ÐH Tây Ðô.
PHẠM PHÁP LUẬT
Quan h9 pháp lu7t giữa bà Nguyễn Hoài Minh với Sở noi vự tỉnh z về - Năm 2006, quan Internet, Cường quen với
vi9c nop hồ sơ và thi dự tuyển công chức ngạchB. Vi phạm viên
chuyên pháp luật hành chính anh Huy (Vi9t Kiều Úc)
Quan h9 pháp lu7t giữa bà Minh (người được 1. Tình dựng
tuyển huống công chức) với - Năm 2009, anh Huy về thăm quê và trú
Giám đốc sở Noi vự tỉnh z cơ quan sử dựng lao đong9/2008,
- Tháng Bo tài nguyên môi trường đã
công chức tại huy9n Chợ Lách, Bến Tre. Ðúng lúc
+ Cấu thành quan h9 pháp lu7t giữa người laophát hi9n(bà
đong ra vự vi9c sai
Minh) vàphạm
ngườicủasử
công ty Bot này, Cường không có tiền đóng học phí,
dlaựonđgong (Sở Noi vự tỉnh z) ngọt Vedan (Công ty TNHH Vedan Vi9t nhiều lần nhà trường nhắc nhở.
Chủ thể QHPL: cá nhân (bà Minh) với cơ quanNam). nhà nước (sở Noi vự) sử -1/2/2009, Cường đến nhà anh Huy chơi và ở
- Theo đó thì công ty Vedan đã hằng ngày lại đêm. 2/2/2009, lợi dựng lúc anh Huy đi
dựng lao đong sả nước thải bẩn (chưa qua xử lý) trực tiếp
+ Sở Noi vự tỉnh z: có năng lực chủ thể ( theoraquy vắng, tủ không khóa, Cường đã lấy đi 1 chiếc
sôngđịnh của(Ðồng
Thị Vải phápNai)
lu7tsuốt
có 14 năm qua
lắc 2 lượng vàng 18K.
quyền tuyển dựng viên chức – năng lực pháp lu7t; và đi
kể từ khi bằng
vào chính khả(1994):
hoạt đong năng khoảng
- Sau khi bán được hơn 22 tri9u đồng, Cường
của mình thực hi9n quyền này – năng lực hành45000m3/1tháng.
vi).
mua mot chiếc xe máy và gởi tiền cho mẹ
+ Bà Minh: có năng lực chủ thể ( có đủ điều ki9n tuyển
- Hành đong dựng
này gâytheo quynAng cho dòng
ô nhiễm trả nợ, cho bà noi.
định của pháp lu7t thì được nop hồ sơ dự sông Thị Vải, gây chết các sinh v7t sống ở 2. Cấu thành vi phạm pháp luật
sông này và ảnh hưởng trầm trọng đến sức ¤ MAt khách quan:
k h - H à n h v i : vi 9 c là
2 . lư ợ n g v à n g 1 8 K ,
ỏ e n g ư ờ i d ân v e n s ôn g. .. m c ủ a an h Cư ờn g
C ấ u t h à n h vi p h ạ m p h áp bá n l ấy ti ền để s ử
luật ( l ấy c ắ p 2
¤ MAt khách quan: d ự ng t h e o mực đích riêng) là hành vi vi
- Hành vi nguy hiểm: sả nước thải bẩn phạm pháp lu7t dân sự được quy định tại Bo
chưa qua xử lý ra sông Thi Vải: lu7t dân sự.
45000m3/1tháng. Ðây là hành vi trái pháp - H7u quả: gây thi9t hại về mAt v7t chất
lu7t hành chính. đối với anh Huy
- H7u quả: dòng sông bị ô nhiễm nAng, - Thời gian: nhà anh Huy (huy9n Chợ Lách,
phá hủy môi trường sống và làm thủy sản Bến Tre)
chết hàng loạt, gây thi9t hại cho các ho - Thủ đoạn: lợi dựng lúc anh Huy vắng nhà và
nuôi thủy sản và ảnh hưởng trầm trọng đến tủ không khóa.
sức khỏe người dân sống ven sông. Những ¤ MAt khách thể:
thi9t hại đó do hành vi trái pháp lu7t của Anh Cường đã xâm phạm đến quan h9 tài sản
công ty Vedan gây ra trực tiếp và gián được pháp lu7t bảo v9.
tuyển công chức- năng lực pháp
lu7t; và bằng chính khả năng của mình tiếp. ¤ MAt chủ quan:
thực hi9n vi9c thi tuyển- năng lực hành vi). - Thời gian: 14 năm (từ năm 1994-2008). - Lỗi: là lỗi cố ý trực tiếp. Bởi vì Cường nhìn
Noi dung của QHPL: Tổng thể các quyền và nghĩa vự của
- Ðịa điểm: sôngngười
Thị Vảilao
(thuoc địa ph7n tỉnh thấy trước h7u quả thi9t hại do mình gây ra, như
đong là công chức nhà nước với người sử dung Ðồnglao Nai,
đongBàlàRịa-Vũng
sở Noi vự Tàu, Tp.Hồ Chí Minh). ra.
tỉnh z Phương ti9n: sử dựng h9 thống ống sả ngầm. Ðong cơ: không có tiền nop học phí, nh7n thấy a
Mực đích:trả tiền học phí, giúp mẹ trả nợ và sử d
+ Quyền chủ thể: Quyền được dự tuyển, thực ¤hi9nMAtquyền
khách làm
thể: vi9c của bà
Vi9c làm của công ty Vedan đã xâm hại đến các quy¤ tắc MAt chủlýthể:
quản nhà nước: vi phạm tr7t tự quản lý n
Minh, quyền được tuyển người của Sở Noi vự tỉnh z Anh Cường (25 tuổi, sinh viên, không mắc phải
¤ MAt chủ quan:
+Nghĩa vự pháp lý: Nghĩa vự tuân theo Lỗi: là lỗi cố ý gián tiếp. Vì, Công ty Vedan khi thực hi9n hành vi này thì nh7n thấy trước h7u quả,
các quy định về điều ki9n dự tuyển của bà Minh;
MựcNghĩa vự nh7n
đích: nhằm giảmhồbớtsơchidự
phí xử lý nước thải. Theo quy định thì công ty Vedan phải đầu tư kho
tuyển khi người nop hồ sơ có đủ các ¤ MAt chủ thể vi phạm:
điều ki9n theo quy định của pháp lu7t của Sở Công
noi vựty tỉnh
Vedanz. (thuoc Công ty TNHH Vedan
Khách thể QHPL: Là lợi ích của người
D. Vi phạm kỷ luật nhà nước
1. Tình huống
- Lê Văn An (sinh viên năm 2, trường Ðại học X
- Anh đã liên tực vi phạm từ cuối năm 2006 đến tháng quyền và nghĩa
6/2007 vự quá
và vượt của giới
hai vợ chấp nh7n của nhàphát
hạnchồng triển(điều 23). Tất nhiên về hành
trường.
2. Cấu thành vi phạm pháp luật trong quan h9 hôn nhân, điều 19 lu7t hôn
¤ MAt khách quan: đong cự hình
vào tình thể sẽ hoàn
thực toàncảđược
tế của căn cứ
hai người,
nhân và gia đình quy định vợ chồng bình
Hành vi: vi9c làm của An (nhiều lần bỏ học, quay cóp, uống rượu bia) là hành vi vi phạm kỷ lu7t nhà trường, ký túc xá.
đẳng với nhau, có nghĩa vự và quyền đAc bi9t là người vợ. - Thứ năm: Ðây là
H7u quả: gây ảnh hưởng xấu đến các sinh viên khác, cũng như tương lại của An và xâm phạm đến quy tắc quản lý của nhà trường.
Thời gian: từ cuối năm 2006 đến tháng 6/2007. ngang nhau về mọi mAt trong gia đình. mot quy định tiến bo, đem lại cơ hoi
Ðịa điểm: trường ÐH X, Cần Thơ, khu ký túc xá nhà Ðâytrường.
là mot quy định thể hi9n rõ tư tưởng cũng như sự phát triển cho cả hai vợ
¤ MAt khách thể: bình đẳng giới của Ðảng và nhà nước ta. chồng sau khi kết hôn. Chị Mai có thể
Lê Văn An đã vi phạm, và xem thường quy tắc quản lý của nhà trường, ký túc xá. Ðó
Về hình thức được chia ra làm quyền và là các quy tắc mà An buoc phải thực hi9n khi theo học tại trường
¤ MAt chủ quan: nghĩa vṇ nhân thân , quyền và nghĩa vṇ
Lỗi: là lỗi cố ý trực tiếp. Bởi vì, An đã nhìn thấy trước h7u quả xã hoi do hành vi của mình gây ra, nhưng vẫn mong muốn hành vi ấy xảy ra.
tài sản: Quyền và nghĩa vụ nhân
Nguyên nhân: tính vô kỷ lu7t và sự xem thường kỷ lu7t nhà trường của An, thiếu tinh
tshinầhn vhiọêcnt.7p và sự cầu tiến đáng có của mot thân: (Nhũng điều lu¾t đwợc nêu ra dwới
¤ MAt chủ thể:
Lê Văn An (sinh viên năm 2 trường ÐH X, Cần Thơ) đ ââìn
làyngười
hđ) ề-ucó
Tthđủhứnăng
uonclực
hấlutrách
t:¾htnhi9m
aHi pháp lý khi thực hi9n hành vi vi phạm này.
ôvnợ nchhâồnngvàNgaima -Mai có quyền
và nghĩa vự chung thủy, thương yêu , quý
trọng, chăm sóc lẫn nhau, cùng nhau xây
dựng gia đình(điều 18).Tuy nhiên quy
định này vẫn chưa được thực hi9n mot
cách tri9t để trong thực tế. Tình trạng ly
thân, ngoại tình, vẫn đang tồn tại rất phổ
biến trong xã hoi. - Thứ hai: hai vợ
chồng được tự do lựa chọn tôn giáo, tín
ngưỡng, niềm tin để theo đuổi. Mỗi
người phải tôn trọng tín ngưỡng của đối
phương, tuy9t đối không được cản trở
hoạt đong tự do tôn giáo của mỗi
bên(điều 22). Ví dự:Anh Nam theo đạo
Ph7t , mỗi tháng ăn chay mot lần. Chị
Mai theo đạo thiên chúa, cuối tuần đi lễ
nhà thờ. Hai người đều tôn trọng đức
VÍ DỤ V‹ QUAN Hƒ PHÁP LUẬT V‚ PH†N TÍCH CÁC YẾU TỐ C†U TH‚NH CỦA NÓ

VÍ DỤ CỤ THỂ

tin của nhau. - Thứ ba: anh Nam và chị


Anh Nguyễn Văn Nam ( 25 tuổi ) và chị Mai phải tôn trọng danh dự, nhân phẩm,
Đào Tuyết Mai ( 22 tuổi ) là công dân uy tín của nhau, giữ gìn cho nhau,
nwớc cong Hoà Xã Hoi chủ Nghĩa Vi+t không được hành hạ, ngược đãi, xúc
Nam. Sau mot thời gian tìm hiểu, cảm phạm danh dự, uy tín của nhau(điều 21).
thấy hòa hợp và mong muốn chung sống, Tuy lu7t quy định như v7y nhưng trên
đồng thời hoi tṇ đầy đủ điều ki+n kết hôn thực tế hi9n nay những vự vi9c bạo hành
theo lu¾t hôn nhân và gia đình hi+n gia đình vẫn xảy ra rất phổ biến và đối
hành, hai ngwời đã tiến hành đăng kí kết tượng hứng chịu bạo hành là phự nữ.
hôn, chính thúc trở thành vợ chồng và Theo số li9u
qua đó xác định quan h+ hôn nhân
thống kê của Tổng cực dân số Vi9t Nam
giũa hai ngwời. năm 2010, có 58% phự nữ từng kết hôn
cho biết họ từng phải chịu ít nhất mot
Chủ thể quan h\ pháp luật: chủ thể là
trong ba loại bạo lực là bạo lực thể xác,
anh Nam và chị Mai. Hai người có đầy
bạo lực tình dực , bạo lực kinh tế - tinh
đủ năng lực chủ thể bao gồm năng lực
thần. Ðây là mot con số đáng báo
pháp lu7t và năng lực hành vi.
đong. - Thứ tư: hai người có quyền được
Nội dung của quan h\ pháp luật: noi phát triển về mọi mAt, được học t7p nâng
dung của quan h9 pháp lu7t hôn nhân cao trình đo, bồi dưỡng văn hóa, tham
giữa anh Nam và chị Mai quy định về gia các hoạt đong chính trị- xã hoi, theo
quyền và nghĩa vự của hai người trong đuổi các sở thích cá nhân, đồng thời có
quan h9 hôn nhân. Về tương quan giữa nghĩa vự giúp đỡ lẫn nhau để cả hai cùng
tham gia hoạt đong chính trị, tiến Khách thể: Khách thể trong quan h9
hành ứng cử Hoi Ðồng Nhân Dân, hôn nhân giữa hai anh chị Nam-Mai
tham gia các khóa học , , chứ không bao gồm: Lợi ích nhân thân như thân
phải bị l9 thuoc vào công vi9c nhà. ph7n vợ chồng. Các hành vi: Vợ
Tương tự, anh Nam cũng sẽ phải có chồng chung
nghĩa vự san
sẻ công vi9c gia đình, chăm sóc con
cái với vợ.Quyền và nghĩa vṇ tài sản :
- Thứ nhất: hai vợ chồng có quyền ủy
quyền cho nhau để thực hi9n các
bước xác l7p, thực hi9n và cắt đứt
các giao dịch mà theo quy định của
pháp lu7t có sự đồng ý

cqủuayềcnả chầani
vđợượcchồthnựgc(đhiề9un
2b4ằn).gVviă9nc bủ ảy n . Ví dự: chị Mai
ủy quyền cho anh Nam đứng ra bán căn
nhà là tài sản chung của cả hai vợ
chồng. - Thứ hai: hai người có quyền
đại di9n cho nhau khi mot trong hai
người mất đi năng lực hành vi dân sự
mà bên kia có đủ điều ki9n làm người
giám ho. Ví dự: chị Mai bị tai nạn giao
thông bất tỉnh thì anh Nam được ra làm
đại di9n để giải quyết các giao dịch dân
sự của chị Mai. - Thứ ba: hai vợ chồng
phải chịu trách nhi9m đối với giao dịch
dân sự hợp pháp do mot trong hai
người thực hi9n nhằm đảm bảo nhu cầu
sinh hoạt thiết yếu cho gia đình (điều
25). Ví dự: anh Nam vay ngân hàng để
lấy tiền kinh doanh nuôi gia đình thì
khi đó chị Mai cũng sẽ chịu trách
nhi9m gánh món nợ. - Thứ tư: vợ chồng
có nghĩa vự ngang nhau trong quản lí và
sử dựng tài sản chung bao gồm tài sản
do vợ, chồng tạo ra, thu nh7p do lao
đong, sản xuất, kinh doanh, và những
thu nh7p hợp pháp khác của vợ chồng
trong thời kì hôn nhân, tài sản được
thừa kế chung hoAc tAng chung. Quyền
sử dựng đất là tài sản chung sau
khi kết hôn cùng những tài sản được thỏa
thu7n là tài sản chung(điều 28). - Thứ
năm: hai vợ chồng có quyền sở hữu,
quản lí và sử dựng tài sản riêng bao
gồm tài sản được thừa kế riêng, được
tAng riêng, đồ dung cá nhân, tài sản
có được khi kết hôn(điều 32 và điều
33). - Thứ sáu: hai người có quyền
được thừa kế tài sản của nhau trong
trường hợp mot người chết hoAc bị tòa
án tuyên bố tử hình thì bên còn sống
quản lí tài sản chung trừ trường hợp
trong di chúc chỉ định người khác
quản lí hoAc người thừa kế chỉ định
người khác quản lí.
thủy, yêu thương, chăm sóc cùng Sự ki9n có người chết để lại tài sản Phần giả định:người nào dùng vũ lực,đe
nhau xây dựng giađình hạnh phúc. xuất hi9n quan h9 pháp lu7t (quan h9 dọa dùng vũ lực ngày tức khắc hoAc có
Tài sản chung của hai vợ chồng. Con thừa kế) do quy phạm pháp lu7t dân sự hành vi khác.
cái không được xem là tài sản điều chỉnh. Chủ thể của quan h9 là
chung. người để lại thừa kế và người hưởng Phần quy định:làm cho người bị tần
thừa kế,hai bên đều có những quyền và công lâm vào tình trạng không thể chống
III. KẾT LUẬN Trong cuoc sống, luôn nghĩa vự pháp lý nhất định. cự được nhằm chiếm đoạt tài sản.
tồn tại những mối quan h9 pháp lu7t.
Có những mối quan h9 pháp lu7t đơn VÍ DỤ VỀ QUY PHẠM PHÁP LUẬT Phần chế tài: phạt tù từ 3 năm đến 10
giản, dễ nh7n biết, nhưng còn nhiều năm.
mối quan h9 mà gồm nhiều chủ thể Ðiều 133 bo lu7t hình sự: “người nào
tham gia, cho thấy mức đo và tính chất dùng vũ lực,đe dọa dùng vũ lực ngay tức
của nó rất phức tạp và khó dự đoán. khắc hoAc có hành vi khác làm cho người
V7y vi9c tìm hiểu khái ni9m, noi dung bị tấn công lâm vào tinh trạng không
và tính chất của mối quan h9 pháp lu7t là thể chống cự được để chiếm đoạt tài
điều rất cần thiết đối với chúng ta. sản thì
bị phạt tù từ 3 năm đến 10 năm”.
VÍ DỤ VỀ SỰ KIƒN PHÁP LÝ

You might also like