Professional Documents
Culture Documents
PDF Nhan Dinh Dung Sai Mon Phap Luat Dai Cuong
PDF Nhan Dinh Dung Sai Mon Phap Luat Dai Cuong
>>>Sai. Ví dự như người nước ngoài định cư ở Vi9t Nam không hẳn đã là công dân thường trực của nhà nước Vi9t Nam nếu họ không
Nhà nước chî xuất hiện khi xã hoi có sự phân chia giai cấp và mâu thuấn
giai cấp gay gắt ko thể diều hòa.
giáo…
Câu 9: Pự thay thế kiểu Nhà nước này
bang kiểu Nhà nước khác là mot quá trình dấu tranh cûa giai cấp thống trị. Trả lời: Sai. V
thành từ: Ý th,c pháp lu¾t thông Câu 27: Pháp lu¾t chî do Nhà nước ban Việc ly hôn giữa người Việt Nam và
thường, ý th,c pháp lu¾t có tính lý lu¾n khoahành
học vàdểýdiều
th,cchînh
pháp lu¾t
tất cânghề
các quan
nghiệp.
hệ diến ra trong
ngườixã nước
hoi.ngoài dược tiến hành tại UBND
Trả lời: Sai. Vì ý thức pháp lu7t được cấu thành
Trảtừlời:
h9 Sai.
tư tưởng
Vì chỉpháp
điềulu7t
chỉnhvà những
tâm lý quan
pháp h9lu7t.
Ðáp
phổ biến,
án: sai,quan
bởitrọng
vì vi9cchứ
ly không
hôn chỉđiều
đượcchỉnh
giả
Câu l9: Mot quy phạm pháp lu¾t có thể khuyết Câu3 yếu
28: tố:
ViệtGiâ
Namdịnh,
dã quy
trâi dịnh
qua 3và hình
chếthái
tài. kinhTuổi
tế xãbắthoidầu
và 2cókiểu
năngNhàlựcnước.
hành Trả
vi dân
lời:sự
Sai.
là
Trả lời: Sai. Vì theo nguyên tắc thì mot Ðáp án: sai, bởi vì tuổi bắt đầu có năng lực
Cbiâếun,2v9ĩ:nNh hcàửun.ước ra đời và tồn tạiTheo bất Trả
quylời:
dịnhSai. VìLu¾t
cûa Nhà nước cóViệt
hình sự nguyênNamn
qtốu,ytupyhạnmhiêpnh,átprolnug7tnshẽữbnagotgrưồờmngđủhợ3pyếu
Câu 3O: Người sống vớingoại nhau nhưl9 thìvợvẫn
chồng
có những
khôngquy dăng phạm
ký kết
pháphônlu7t
thìkhuyết
không mot
dượctrong
pháp
Câu 2O: Nhà nước xã hoi chû nghĩa ra dời khiCâucác 3l:
giaiTài
cấpsân
bócdược
lot bị
tạoxoá
ra trong
bỏ và thời
quank hệ sân
hônÐtÐroápngánh:ệstahi,ốbnởgihvìnáhnpthre
xuất
nhândựa là tài
trênsânsựchung
công hữu
cûa vợ
về chồng.
tư liệu sân xu
Trả lời: Ðúng. Vì Nhà nước xã hoi chủ nghĩa raTrảđời
lời:dựa
Sai.
trên
Vì cơ
nếusởnhư
kinhtrong
tế vàthời
cơ sở
ký xã
hônhoinhâchủ
vợ,nghĩa.
chồng được thừa kế riêng hoAc tAng c
Câu 2l: Tiền lệ pháp không phâi là mot hình th,c pháp lu¾t chính yếu ở Việt Nam. l/ Quyết dịnh cûa Chû tịch nước về bổ nhiệ
Trả lời: Ðúng. Vì ở Vi9t Nam hình thức pháp lu7t chính là văn bản quy phạm pháp lu7t. 2/ Mọi chû thể là cá nhân có dầy dû năng lự
Câu 22: Trong lịch sư loài người chî có văn bân quy phạm pháp lu¾t mới dược coi là hình th,c 3/ Nhàcûa nước
pháp là chû thể cûa mọi mối quan h
lu¾t.
Trả lời: Sai. Vì ngoài văn bản quy phạm pháp lu7t còn có t7p quán pháp và tiền l9 pháp. 4/Tất câ các cá nhân thực hiện hành vi
Câu 23: Tiền lệ pháp dược hình thành từ cơ quan l¾p pháp. trái pháp lu¾t, nguy hiểm cho xã hoi dều b
Trả lời: Sai. Vì được thành l7p từ cơ quan tư pháp, hành pháp. 5/chû thể cûa pháp lu¾t là chû thể cûa quan
Câu 24: Cá nhân từ dû l8 tuổi trở lên dều có năng lực pháp lý. 6/ Mọi vi phạm pháp lu¾t dều do người có
Trả lời: Sai. Vì nếu đủ 18 tuổi mà mắc các b9nh tâm thần hoAc các b9nh khác làm mất năngÐáp lực án:
trách nhi9m hành vi thì sẽ không có n
Câu 25: Tương ,ng với mổi hình thái kinh tế xã hoi là mot kiểu nhà nước. Trả lời: Sai. Vì hình thái Vì 1. Sai. kinhsaitếthẩm
xã hoiquyền
côngban hành, theo
xã nguyên thuỷkhk
Câu 26: Nhà nước Cong Hoà Xã Hoi Chû nghĩa Việt Nam không áp dụng 2q.uSy ađiị.nvhì.năng lực pháp lu7t do pháp
hTọrảc ltờhiu: ySếati.taVmì NquhyàềnnưpớhcâVni9l¾t pN. a m đã áp dựng hạt nhân cơ bản 4 Sai.
củahành vi gây tam
học thuyết ra doquyền
ngườiphân
chưal7p
đủkhi
yếuc
Sai. vì hai khái ni9m pháp lu7t và quan h9
Sai. tương tự câu 4
l. Pháp lu¾t chî mang tính giai cấp. Ðáp án: sai, bởi vì pháp lu7t còn mang tính xã hoi.
2án. Hvàệ tVhiốệngkciểơmqusáatn. xét xư gồm: Tòa Ðáp án: sai, bởi vì h9 thống cơ qua
Người d,ng dầu Nhà nước trong hình th,c chính thể cong hòa luôn là tổng thống.
Ðáp án: sai, bởi vì hình thức chính thể cong hòa đại nghị thì người đứng đầu đất nước luô
Chî có hành vi hợp pháp cûa con người mới trở thành sự kiện pháp lý. Ðáp án: sai, bởi vì
Người bị phạt tù là người hạn chế năng lực hành vi dân sự.
Ðáp án: sai, bởi vì người bị phạt tù không phải là người bị hạn chế năng lực hành vi dân s
ÐÚng vì căn cứ vào định nghĩa về văn bản QPPL, văn bản QPPL là văn bản do
cơ quan NN có thẩm quyền ban hành theo thủ tực, trình tự lu7t định.
Văn bản QPPL được áp dựng nhiều lần trong thực tế đời sống cho đến khi nó bị thay đổi ho}c hủy bỏ -
Ðúng vì văn bản QPPL do các cơ quan NN có thẩm quyền ban hành theo thủ tực, trình tự lu7t định trong đó có các quy tắc xử sự chu
Văn bản QPPL bắt đầu có hi\u lực từ thời điểm thông qua ho}c công bố nó –
Sai vì không phải văn bản nào cũng được công bố.
Thời điểm bắt đầu có hi\u lực của văn bản được xác định là sau 1 khoảng thời gian nhất định kể từ khi công bố văn bản. –
Sai vì văn bản của Chủ tịch nước có hi9u lực ngay sau khi công bố.
Thời hạn hi\u lực của văn bản được xác định từ thời điểm bắt đầu có hi\u lực tới thời điểm hết hi\u lực –
Ðúng vì theo khái ni9m về hi9u lực theo thời gian của văn bản QPPL thì hi9u lực theo thời gian của văn bản đ ược tính từ thời điểm p
Tập quán pháp là 1 hình thức pháp luật của nước VN –
Ðúng vì t7p quán pháp đang được sử dHựônngnphhâổnbgiiếanđtrìonnhg. Lu7t dân sự, Lu7t
Chỉ khi nào có đầy đủ năng lực PL
và năng lực hành vi thì cá nhân mới có thể trở thành chủ thể của quan h\ PL –
Sai vì có những hành vi chưa đủ năng lực PL, năng lực hành vi vẫn có thể trở thành chủ thể của quan h9 PL.
59. Cá nhân trong mqi trường hợp đều không Ðúng
bị hạnvìchế
người
hànhđivikết – hôn có đủ năng lực PL và năng lực hành vi do NN quy định.
Sai vì người nghi9n ma túy sẽ bị hạn chế hànhKhách
vi. 60.thể
Mọi củachủquanthể h\
là PL là những
cá nhân giáđủ
có đầy trị năng
vật chất, tinh thần
lực hành vi đều và được
giá trịcông
XH nh7n
khác mà cá n
có đầy
Ðúng
Bị hạn chế năng lực hành vi thì không bị hạn chế vì khách
năng lực PLthể – của quan h9 PL chính là hành vi của các bên tham gia quan h9 PL nh
Ðúng vì những người bị hạn chế năng lực hành Sựviki\n phápvẫn
nhưng lý có
là những
quyền tình huống
và nghĩa vựhi\n
trongtượng
quanquá
h9 trình
PL. xảy ra trong đời sống có liên q
Ðúng vì khi chúng xuất hi9n or mất đi thì
Năng lực PL và năng lực hành vi của pháp nhân xuất hi\n cùng 1 lúc khi có quyết định về vi\c thành lập nhà làm lu7t gắnpháp
sự phát
nhânsinh
đó thay
– đổi, chấm
Sai vì các pháp nhân của các công ty TNHH, Cá các nhân là chủ
tổ chức chínhthểtrịcủa
XH.mqi mối quan h\ PL –
Sai vìđổi
Chỉ cần có sự ki\n thực tế cũng làm phát sinh thay kýho}c
kết các chấmđiềudứtướcquốc
quan h\tếPL thì–cá nhân không được tham gia.
Quanlàm
Sai vì những sự ki9n không gắn với PL thì không h\ phát
PL làsinhquanthay h\ XH
đổi và ngượcdứt
or chấm lại quan
– h9 PL.
Năng lực PL của cá nhân được NN thừa nhận Sai mangvì QHPL
quyền chủ là dothểquy phạm
thực hi\npháp lu7t điều
các nghĩa chỉnhlývà– quan h9 bạn bè không phải là qua
vự pháp
Ðúng vì nó được quy định trong Hiến Pháp vàThực hi\nÐAc
Bo lu7t. PL chỉ điểm có thể
nănglà lực
nhữngPL hành vi xử sự hợp pháp của các chủ thể
Ðúng vì tuân
cvủàaccháấtndhứâtnkchói tnừgưkhời cđoóncnhgếưt.ời sinh ratheo PL để thực hi9n nghĩa vự pháp lý.
Năng lực PL của từng cá nhân cự thể có mức độ Ápcao
dựng PLkhác
thấp không nhauphảiphự
là hình
thuộcthức
vào thực
từnghi\nđiềuPlki\n
màcựchỉthể
là -vi\c các cơ quan NN có thẩm
Sai vìlớn.
Ðúng vì năng lực của trẻ em thấp hơn so với người nó là hình thức áp dựng PL đAc bi9t của NN.
Quyền chủ thể PL hình thành và phát triển theoNội
sựdung
phápcủa triểnvăn
củabản conápngười
dựng–PL chứa đựng các quy tắc xử sự chung
Ðúng vì đến 1 đo tuổi nhất định thì con người có quyền và nghĩa vự tương ứng.
Vi\c NN xác nhận năng lực PL và năng lực hành Sai vi
vì của
nó chỉ chứa thường
cá nhân đựng quy đượctắc tiến
xử sự
hànhcự thể
đồng cho cácvìcáNN
thời nhân
xáchoAc
định tổ chứcngười
những cự thể.đi kết
Nội dung của văn bản áp dựng PL nêu ra quy tắc xử sự cự thể và được áp
dựng đối với các chủ thể đã được xác
định
Ðúng vì bản án của Tòa án được áp dựng 1 lần cho chủ thể cự thể.
Nội dung của văn bản áp dựng pháp luật xác định quyền và nghĩa vự pháp lý cự thể dodói với chủ thể cự thể ho}c chứa đựng các bi\n
Ðúng vì các quyết định điều đong thì
chứa đựng các quyền và nghĩa vự, các bản án của tòa án thì chứa đựng các bi9n
pháp trừng phạt.
Áp dựng PL là hình thức thựchi\n PL nhưng không phải mqi hình thức thực hi\n PL đều là áp dựng PL
Ðúng vì nó được tiến hành bằng nhiều chủ thể nhưng thi hành PL, tuân theoPL không phải là áp dựng PL.
Ban hành PL là một giai đoạn của áp dựng PL –
89. Trách nhi\m pháp lý chỉ phát sinh hữu nô l9),phong kiến,tư sản,XHCN. đứa trẻ và bất bình trong xã hoi. Thi9t hại
khi cá nhân, tổ chức thực hi\n h ành vi 97. pháp luật chỉ được hình thành ban được gây ra trực tiếp bởi hành vi trái
có đủ các yếu tố cấu thành VPPL – hành của nhà nước? pháp lu7t.
Sai vì trách nhi9m pháp lý còn áp dựng đối với những hành vi trái PL mà không có lỗi. Thời gian: diễn ra vào sáng ngày 06/11/200
Sai bên cạnh ban hành thì nhà nước còn
Mqi VPPL đều phải chịu sự cưỡng chế NN dưới hình thức các bi\n pháp trách nhi\m pháp lýÐịa – điểm: tại nhà bếp của chị Thanh.
thừa nh7n t7p quán pháp,tiền t9 pháp để
Ðúng vì người có hành vi VPPL mà có đủ 4 yếu tố cấu thành VPPL thì sẽ chịu trách nhi9m Hung
pháp lý.
khí: là mot chiếc kim khâu lốp dài 7c
nâng lên thành pháp lu7t.
nhà nước ra đời trong xã hội có giai cấp nhưng nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của nhà nước¤nằm
MAttrong
kháchxhthể:
không có giai cấp?
98. phap luật luôn có tính ổn định? Hành vi của Duân đã xâm phạm tới quyền
¤ MAt chủ quan:
Sai vì để phù hợp với thực tế,pháp lu7t Lỗi: hành vi của Duân là lỗi cố ý trực
thực hi9n chức năng điều chỉnh của xã tiếp. Bởi Duân là người có đủ năng lực trác
hoi,khi quan h9 xh thay đổi thì pháp lu7t
cần phải thay đổi để điều chỉnh cho phù
hợp.
99. pháp luật tồn tại vĩnh viễn và
bất biến?
Sai vì pháp lu7t do nhà nước ban hành
mà nhà nước khong tồn tại vĩnh viễn và
bất biến
xảy ra. Duân có mang theo hung khí và có thủ những quy vi
đoạn tinh tắc(lấy
xử sựcớmới
nghevàđi9n
dùngthoại,
sức che đ7y định
vết thương
và tínhcủa bé đong
năng Minh).
mạnh
Ðong cơ: Duân thực hi9n hành vi này là do ghen của quyền
tuông với mẹlựcđứanhàtrẻ.
nc bắt buoc mọi Tất cả các văn bản pháp lu7t của cơ quan n
người phải tuân
Mực đích: Duân muốn giết chết đứa trẻ để trả thù mẹ đứa trẻ. theo, và khi đó pháp lu7t Pháp lu7t khi ban hành phải có giá trị trong
¤ Chủ thể vi phạm: mới xuất hi9n. 3. Bản chất giai cấp của pháp luật là sự thể
4. Tính phù hợp với qui luật khách
Chủ thể của vi phạm pháp lu7t là Ðỗ Thị Kim Duân (43 tuổi) là mot công dân có đủ khả năng nh7n thức và điểu khiển hành vi của mìn
quan là thuộc tính của pháp luật.
Như v7y, xét về các mAt cấu thành nên vi phạm pháp
Đúng haylu7t
sai?cóTại
thểsao?
kết lu7n đây là mot hành vi vi phạm pháp lu7t hình sự nghiêm trọng.
Nh7n định này sai vì:
Vì pháp lu7t có các thuoc tính sau
a- Tính phổ biến
Ðược hiểu là tính bắt buoc thực hi9n mọi
quy định của pháp lu7t hi9n hành đối với
mọi cá nhân, tổ chức. Bởi vì, pháp lu7t
do
hànhcơ và
quan
cónhà
giánước có thẩm
trị bắt buoc quyền ban
thực hi9n trị. Đúng hay sai? Tại sao?
đối Khẳng định này đúng.Vì
với moi ngừoi cứ trú trên lãnh thổ nước pháp lu7t ra đời trước hết nhằm bảo v9 lợi
nước đó và đối với mọi công dân. Ý chí của giai cấp thống trị là do các lợi ch
Câu 3: Nhà nước không tồn tại Thuoc tính này được phân bi9t qua các
trong mQi hình thái Kinh Tế- Xã Hội yếu tố biểu hi9n như: Dự li9u tình huống
điển hình, xác định cách hành xử bắt
có giai cấp. Đúng or Sai? Vì sao? buoc, đưa ra cách xử lý khi không tuân
Sai. Vì Nhà nước tồn tại trong mọi hình theo.
thái kinh tế xã hoi có giai cấp vì khi đó
b- Tính xác định chAt chẽ về mAt hình 1.Chỉ có pháp luật mới mang tính chuẩn mự
tồn tại các mâu thuẫn không thể điều hòa
thức
được giữa những giai cấp. Là điều ki9n ÐAc trưng của pháp lu7t là phải rõ ràng, Ðcòânyclóà cnhu7ẩnnđmịnựhcsađiạ.oVđìứ
để Nhà nước ra đời và tồn tại. chuẩn xác noi dung của pháp lu7t bằng
Câu 1: Pháp luật là h\ thống các quy clluáạct đviàềuh9khthoôảng, văắn bản quy
tắc xử sự do nhà nước thừa nhận (
hay nhà nước đ}t ra ). Đúng or Sai? ppahhạmmj pphháápp lu7t tươgn xứng
Giải thích? - Yêu cầu cơ bản để đảm bảo tính xác
định chAt chẽ về mAt hình thức của pháp
_Answer_
lu7t cần đáp ứng yêu cầu sau: cơ quan lập pháp là cơ quan đại
Ðúng. Vì có 2 con đường hình thành + xác định mối tương quan giữa noi dung di\n cho nhà nước.
pháp lu7t: và hình thức của pháp lu7t Sai vì cơ quan l7p pháp là cơ quan đại di9n
Nhà nước duy trì những phong tực + Chuyển tải mot cách chính các những nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ má
t7p quán sắn có, bổ sung, sửa đổi noi chủ trương chính sách của Ðảng sang các Sai vì nó là cơ sở cho tổ chức bo máy và cá
dung cho phù hợp và nâng chúng lên phạm trù, cấu trúc pháp lý thích hợp.
trong hình thức chính thể cộng hòa đại ngh
thành những quy tắc xử sự chung và + Bảo đảm nguyên tắc pháp chế trong
hoạt đong xây dựng pháp lu7t Sai vì thủ tướng chính phủ do nghị vi9n l7p
bảo đảm cho chúng được thực hi9n. trong nhà nước XHCN không còn chức năn
Nhà nước ban hành các quy tắc xử sự + Mỗi văn bản pháp lu7t phải xác định rõ
phạm vi điều chỉnh, phương pháp điều
mới và bảo đảm cho chúng được thực chỉnh của cơ quan có thẩm quyền ra
hi9n.
văn bản.
5. Pháp luật xuất hi\n khi có quan h\ + Phân định phạm vi, mức đo của hoAt
trao đổi hàng hóa. Đúng hay sai? đong l7p pháp, l7p quy.
Tại sao?
Nh7n định này sai vì: c- Tính bảo đảm thực hi9n bằng nhà
Trong bất kì xã hoi nào, để có thể tồn tại nước của pháp lu7t
và phát triển thì các quan h9 giữa người Ðể thực hi9n, nhà nước đưa vào quy
với người - quan h9 xã hoi - phải tuân phạm pháp lu7t tính quyền lực áp đAt đối
theo những quy tắc chung nhất định. với mọi chủ thể, bằng cách gắn cho pháp
Những quy tắc chung ấy tồn tại trong all lu7t tính bắt buoc chung.
lĩnh vực, hoạt đong của đời sống XH: Nhà nước sử dựng các phương i9n khác
Sản xuất, ngh9 thu7t, tôn giáo, gia đình... nhau để thực hi9n pháp lu7t: phương
Người ta gọi đó là các quy tắc xử sự pháp hành chính,, kinh tế, tổ chức tư
tưởng, tuyên truyền, giáo dực pháp lu7t
chhìnuhngth. àNnhữtnhgeoqunyhữtắncg và các bi9n pháp cưỡng chế. Vi9c sử Schaếi vđìovXẫnHcCòNn tởồntrotạnogtvh
xcửácsựkhcáhcunhgaấuycvà biểu hi9n dựng các bi9n pháp này, bi9n pháp khác vẫn rất cần chức năng trấn áp giai cấp.
những hình thức khác nhau. Vì v7y, khi hay kết hợp các bi9n pháp truỳ vào hoàn
6. nhà nước XHCN là nhà nước phi giai cấ
có trao đổi hàng hóa thì có các quy tắc cảnh lịch sử cự thể. Bi9n pháp cưỡng chế
xử sự chung. chỉ áp dựng khi các bi9n pháp khác
Nhưng khi nhà nước xuất hi9n, giai cấp không phát huy tác dựng.
thống trị thông qua nhà nước đAt ra
d- Tính h9 thống, tính thống nhất, tính ổn
Sai vì nhà nước XHCN vẫn mang bản văn bản áp dựng pháp luật không phải là hình thức của pháp luật
chất giai cấp gồm công nhân,nông dân và trí thức.Ðúng vì văn bản áp dựng pháp lu7t ví dự như là:bản án,quyết định nâng lương,khen thư
không chỉ có quy phạm pháp luật mới định ra pháp quy tắc luậtcho hành vi ti\n
là phương xử sựđểcủa
nhàcon người
nước mô hình hóa cách ứng xử sử của
Ðúng còn có đạo đức,tôn giáo..cũng định ra quy tắc cho hành vi xử sự của con người.
chỉ có pháp luật mới được thể hi\n dưới hình thức tiền t\ pháp.
con người
Ðúng Ðúng
pháp luật là tiêu chuẩn duy nhất đánh giá hànhbản vi của
chấtcon phápngười
luật chỉ thể hi\n qua giá trị xã hội của pháp luật
Sai vì còn có đạo đức,pháp lu7t là tiêu chuẩn đánh
Sai vì mot mAtvibản
giá hành pháp lý của pháp lu7t còn có tính giai cấp.
chất
pháp luật và quy phạm đạo đức luôn luôn hỗ trợ quynhau
phạm trong
phápvi\c
luậtđiều
khácchỉnh các quan
với quy phạmh\đạo
xã đức
hội vì nó chỉ ra quyền và nghĩa vự của chủ
Sai vì quy phạm đạo đức cũng có thể cản trở pháp Ðúnglu7t:đạo đức không khuyên con tố cáo cha mình vi phạm pháp lu7t nhưng pháp lu7
pháp luật có mối quan h\ gián tiếp với kinh tế tính ý chi là đ}c điểm riêng của quan h\ pháp luật
Ðúng vì pháp lu7t có mối quan h9 gián tiếp với kinhvìtếquan
Ðúng thôngh9quaphápchính
lu7ttrị.
chỉ phát sinh khi có tính ý chí của các bên và có quy phạm p
chỉ có pháp luật mới có tính bắt buộc độ tuổi là căn cứ duy nhất để xác định năng lực hành vi của cá nhân
Sai vì chính trị cũng có tính bắt buoc Sai vì còn dựa vào tiêu chuẩn lý trí,tình trạng sức khỏe
tiền t\ pháp là hình thức pháp luật luôn thể hi\nngười
ý chícó của nhàlực
năng nước.
pháp luật thì có năng lực hành vi đầy đủ
Ðúng. Sai vì trẻ em,người bị b9nh tâm thần có năng lực pháp lu7t nhưng không có năng lực hà
pháp luật là phương ti\n để đảm bảo an ninh và chỉannhà
toàn xã hội
nước mới có quyền thừa nhận năng lực hành vi của cá nhân
Sai vì nếu là pháp lu7t phi dân chủ thì không là phương
Ðúng ti9n để đảm bảo an ninh và an toàn xã hoi,pháp lu7t dân chủ mới có tính chất
16, mqi văn bản quy phạm pháp luật đều thể hi\n chủ ýthểchícủa
của1 nhà
quannướch\ pháp luật cự thể phải là người có khả năng bằng hành vi của mình
Ðúng
mqi cá nhân có nhu cầu tham gia quan h\ pháp luật thì đều có thể là chủ thể của quan h\
Sai vì còn phải có năng lực chủ thể.
Ðúng
17.tập quán pháp khác với tập quán ở
đ}c điểm được nhà nước bảo đảm thực hi\n
Ðúng
năng lực pháp luật của cá nhân là 1
thuộc tính mang tính chính trị pháp lý.
Ðúng vì nó không phải thuoc tính tự nhiên,quyền và nghĩa vự của cá nhân do pháp lu7t quy định
hành vi pháp lý là những sự ki\n thực tế phản ánh ý chí của con người và pháp luật quy định.
Ðúng
đdâi9ynlàchcoơýquchaní nqguyề9nlựvọcncgaovànhtíấnthđdạâi n chủ của nhân dân trong xã hoi. những cá nhân đại di9n không còn
bộ máy nhà nước thay đổi khi chức năng nhà nước thay đổi?
Ðúng vì chức năng nhà nước xuất phát từ
Bài tập 1:
ÐAng Văn A, lái xe thuê cho bà Lê Thị B, hưởng lương theo tháng. Ngày
2/3/2011, A điều khiển ô tô khách từ Hà Tĩnh đi Hà Noi. Khi xe của A đi với
tốc đo 50 - 55km/h đến km 387 + 600 quốc lo 1A thì phía trước có hai xe mô tô đi ngượ
đèn cảnh báo. Khi xe của A cách xe của C khoảng 8- 10 mét thì A mới lái xe sang bên
văng ngược về phía sau, xe của A tiếp tực lao sang bên trái phần đường đâm
tiếp vào xe mô tô do anh Lê E điều khiển đang lưu hành cùng chiều với xe của
anh C, phía sau chở anh M. H7u quả anh Trần Văn C và anh M bị chết (biết
rằng Trần Văn C có để lại di sản thừa kế là 1 sổ tiết ki9m 500 tri9u đồng), anh E bị thươ
Hãy xác định các sự ki9n pháp lý trong tình huống trên? Chỉ ra những quan h9
pháp luý7đtóp?hát sinh từ những sự ki9n
Bài tập 2
A và B là hai anh em ruot, được cha mẹ để lại khối tài sản gồm 3 gian nhà trên khuôn v
để lại cho ông A. Ngày 12/11/2011 ông A
-xeHkàhnôhnvgi gtriáảimphtốácp đluo7, tkchủôangA: điều khiển phát hi9u còi, không nháy đèn cảnh báo h7u quả xe ô tô do A điều kh
đã đâm liên tiếp vào hai xe máy do C, E điều khiển gây h7u quả
nghiêm trọng
A gây ra cái chết của C và M, E bị thương nAng
C để lại di sản thừa kế: 500 tri9u đồng Các quan h9 pháp lu7t sẽ phát sinh:
+ Giữa A với các cơ quan bảo v9 pháp lu7t (cơ quan điều tra trong lực lượng cảnh
VÍ DỤ CỤ THỂ
cqủuayềcnả chầani
vđợượcchồthnựgc(đhiề9un
2b4ằn).gVviă9nc bủ ảy n . Ví dự: chị Mai
ủy quyền cho anh Nam đứng ra bán căn
nhà là tài sản chung của cả hai vợ
chồng. - Thứ hai: hai người có quyền
đại di9n cho nhau khi mot trong hai
người mất đi năng lực hành vi dân sự
mà bên kia có đủ điều ki9n làm người
giám ho. Ví dự: chị Mai bị tai nạn giao
thông bất tỉnh thì anh Nam được ra làm
đại di9n để giải quyết các giao dịch dân
sự của chị Mai. - Thứ ba: hai vợ chồng
phải chịu trách nhi9m đối với giao dịch
dân sự hợp pháp do mot trong hai
người thực hi9n nhằm đảm bảo nhu cầu
sinh hoạt thiết yếu cho gia đình (điều
25). Ví dự: anh Nam vay ngân hàng để
lấy tiền kinh doanh nuôi gia đình thì
khi đó chị Mai cũng sẽ chịu trách
nhi9m gánh món nợ. - Thứ tư: vợ chồng
có nghĩa vự ngang nhau trong quản lí và
sử dựng tài sản chung bao gồm tài sản
do vợ, chồng tạo ra, thu nh7p do lao
đong, sản xuất, kinh doanh, và những
thu nh7p hợp pháp khác của vợ chồng
trong thời kì hôn nhân, tài sản được
thừa kế chung hoAc tAng chung. Quyền
sử dựng đất là tài sản chung sau
khi kết hôn cùng những tài sản được thỏa
thu7n là tài sản chung(điều 28). - Thứ
năm: hai vợ chồng có quyền sở hữu,
quản lí và sử dựng tài sản riêng bao
gồm tài sản được thừa kế riêng, được
tAng riêng, đồ dung cá nhân, tài sản
có được khi kết hôn(điều 32 và điều
33). - Thứ sáu: hai người có quyền
được thừa kế tài sản của nhau trong
trường hợp mot người chết hoAc bị tòa
án tuyên bố tử hình thì bên còn sống
quản lí tài sản chung trừ trường hợp
trong di chúc chỉ định người khác
quản lí hoAc người thừa kế chỉ định
người khác quản lí.
thủy, yêu thương, chăm sóc cùng Sự ki9n có người chết để lại tài sản Phần giả định:người nào dùng vũ lực,đe
nhau xây dựng giađình hạnh phúc. xuất hi9n quan h9 pháp lu7t (quan h9 dọa dùng vũ lực ngày tức khắc hoAc có
Tài sản chung của hai vợ chồng. Con thừa kế) do quy phạm pháp lu7t dân sự hành vi khác.
cái không được xem là tài sản điều chỉnh. Chủ thể của quan h9 là
chung. người để lại thừa kế và người hưởng Phần quy định:làm cho người bị tần
thừa kế,hai bên đều có những quyền và công lâm vào tình trạng không thể chống
III. KẾT LUẬN Trong cuoc sống, luôn nghĩa vự pháp lý nhất định. cự được nhằm chiếm đoạt tài sản.
tồn tại những mối quan h9 pháp lu7t.
Có những mối quan h9 pháp lu7t đơn VÍ DỤ VỀ QUY PHẠM PHÁP LUẬT Phần chế tài: phạt tù từ 3 năm đến 10
giản, dễ nh7n biết, nhưng còn nhiều năm.
mối quan h9 mà gồm nhiều chủ thể Ðiều 133 bo lu7t hình sự: “người nào
tham gia, cho thấy mức đo và tính chất dùng vũ lực,đe dọa dùng vũ lực ngay tức
của nó rất phức tạp và khó dự đoán. khắc hoAc có hành vi khác làm cho người
V7y vi9c tìm hiểu khái ni9m, noi dung bị tấn công lâm vào tinh trạng không
và tính chất của mối quan h9 pháp lu7t là thể chống cự được để chiếm đoạt tài
điều rất cần thiết đối với chúng ta. sản thì
bị phạt tù từ 3 năm đến 10 năm”.
VÍ DỤ VỀ SỰ KIƒN PHÁP LÝ