Professional Documents
Culture Documents
C2. Lãnh Đ o - QLDA - Phong Cách Lãnh Đ o (Bu I 2)
C2. Lãnh Đ o - QLDA - Phong Cách Lãnh Đ o (Bu I 2)
C2. Lãnh Đ o - QLDA - Phong Cách Lãnh Đ o (Bu I 2)
&
QUẢN LÝ DỰ ÁN
q 1976
Câu chuyện của Apple
• Apple ra đời với sự mệnh biến các cỗ máy tính thành thiết bị nhỏ, rẻ để thành sản phẩm
đại chúng.
q 1980
• “Táo khuyết” là thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới
q 1985
• Steve Jobs, nhà sáng lập bị sa thải
• Apple bị đối thủ cạnh tranh trên thị trường máy tính cá nhân do thiếu ý tưởng sáng tạo
sản phẩm mới và đội ngũ lãnh đạo bất ổn.
q 1996
• Giám đốc tài chính của Apple chào bán trái phiếu trị giá 661 triệu USD để duy trì hoạt
động cho doanh nghiệp
• Cuối năm Apple mất 867 triệu USD, tổng giá trị cổ phần công ty chưa đến 3 tỉ USD
• Apple mua lại Next của Steve Jobs, đưa ông trở về với đứa con tinh thần của mình và
dần phục hồi lại công ty thông qua các sản phẩm có đặc điểm “Think different”
Chương 2: Một số kỹ năng Lãnh Đạo
Buổi 2
Phan Quang Hưng - ThS. Xây dựng (ĐH Bách Khoa HCM), ThS. Quản trị kinh doanh (CFVG)
Chương 2: Một số kỹ năng Lãnh Đạo
Buổi 2
Phan Quang Hưng - ThS. Xây dựng (ĐH Bách Khoa HCM), ThS. Quản trị kinh doanh (CFVG)
Chương 2: Một số kỹ năng Lãnh Đạo
Buổi 2
Ưu điểm:
• Phù hợp khi đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm hiểu ý nhau trong công
việc.
• Khi tập thể có cùng khao khát chiến thắng.
Khuyết điểm:
• Làm nhân viên cảm thấy căng thẳng.
Chương 2: Một số kỹ năng Lãnh Đạo
Buổi 2
Ưu điểm:
• Phù hợp với tình huống cấp bách, quyết định phải đưa ra nhanh chóng.
• Phù hợp với nhân viên mới, ít kinh nghiệm
Khuyết điểm:
• Không phát huy được sức mạnh tập thể, các ý kiến hay của các cá
nhân trong đội ngũ mình quản lý.
Chương 2: Một số kỹ năng Lãnh Đạo
Buổi 2
Ưu điểm:
• Được lòng nhân viên. Có không gian cho vai trò lãnh đạo của mình
• Phù hợp cho tập thể với mỗi cá nhân phải nắm rõ nhiệm vụ và cách
thức tiến hành công việc
Khuyết điểm:
• Tốc độ ra quyết định không nhanh có thể khiến một số việc trì trệ.
Chương 2: Một số kỹ năng Lãnh Đạo
Buổi 2
Lãnh đạo phục vụ
Đặc điểm:
• Đặt vai trò của mình ngang với vai trò phục vụ của nhân viên.
• Thành công của tổ chức phụ thuộc rất lớn vào vai trò của các cá nhân.
Ưu điểm:
• Phù hợp cho các đội nhóm đang bị xuống tinh thần, công ty đang thua lỗ.
• Giúp mỗi cá nhân tự ý thức vai trò của mình. Là phong cách lý tưởng cho
các tổ chức phi lợi nhuận hướng đến nhân quyền.
Khuyết điểm:
• Tốc độ ra quyết định không nhanh có thể khiến một số việc trì trệ.
Chương 2: Một số kỹ năng Lãnh Đạo
Buổi 2
Lãnh đạo chuyển đổi
Đặc điểm:
• Là phong cách gây ảnh hưởng thông qua hình mẫu về phẩm chất và
hành vi, khơi dậy cảm hứng và sự quan tâm đến từng cá nhân khi đối
xử với nhân viên.
• Là lãnh đạo rất tâm lý, quan tâm đến nhân viên.
• Có khả năng truyền cảm hứng, kích thích sáng tạo cho các nhân viên
hướng về cùng một mục tiêu và phấn đấu để đạt được.
Ưu điểm:
• Phát huy được tối đa năng lực của các nhân viên.
Khuyết điểm:
• Không phù hợp khi nhân viên không đồng thuận và cảm thấy không gắn
kết được với tầm nhìn chung.
Chương 2: Một số kỹ năng Lãnh Đạo
Buổi 2
Lãnh đạo giao dịch
Đặc điểm:
• Là phong cách thưởng phạt phân minh theo công việc.
• Đặt ra cơ chế thưởng phạt để tạo động lực cho nhân viên.
Ưu điểm:
• Đảm bảo tính công bằng trong công việc.
Khuyết điểm:
• Làm nhân viên mất động lực vì bị phạt do những sai sót nhất thời,
không cố ý khi làm việc.
Chương 2: Một số kỹ năng Lãnh Đạo
Buổi 2
Lãnh đạo thuyết phục
Đặc điểm:
• Là phong cách ảnh hưởng, định hình hoặc chuyển đổi ý kiến của người
khác bằng cách thuyết phục mà không cần dùng quyền hạn.
• Đòi hỏi sở hữu đặc điểm lời nói, cử chỉ thu hút nhiều người.
• Các nhân viên sẽ có cảm giác được truyền cảm hứng, động lực và
năng lượng từ lời nói và cử chỉ của lãnh đạo.
Ưu điểm:
• Nhân viên thay đổi thái độ cống hiến vì mục tiêu chung.
Khuyết điểm:
• Có những cá nhân không dễ bị thuyết phục.
Chương 2: Một số kỹ năng Lãnh Đạo
Buổi 2
2. Năng lực của Lãnh Đạo
1. Tài chính
2. Khả năng kết nối và giao tiếp
3. Tư duy lấy khách hàng làm trung tâm
4. Kỹ năng hướng tới kết quả
5. Thương lượng và đàm phán
6. Quản trị xung đột
7. Huấn luyện và phát triển nguồn nhân lực
8. Tầm nhìn và tư duy chiến lược
Chương 2: Một số kỹ năng Lãnh Đạo
3. Phẩm chất của Lãnh Đạo
Buổi 2
i. Chính trực Ø Công bằng, liêm chính khi đánh giá nhân viên
ii. Trao quyền Ø Trao quyền hiệu quả, nuôi dưỡng tinh thần làm việc nhóm
iii. Giao tiếp Ø Giao tiếp linh hoạt theo nhiều cách khác nhau
iv. Tự nhận thức Ø Hiểu rõ năng lực của bản thân
v. Biết ơn Ø Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, hỗ trợ nhau khi gặp khó
vi. Học hỏi nhanh Ø Thay đổi kịp với xu hướng phát triển
vii. Tạo ảnh hưởng Ø Thuyết phục người khác, truyền cảm hứng
viii.Đồng cảm Ø Đứng ở vị trí nhân viên để lý giải tâm tư, tình cảm
ix. Can đảm Ø Đương đầu khó khăn, vượt qua để thay đổi tốt hơn
x. Tôn trọng Ø Tôn trọng nhân viên, tạo niềm tin, khích lệ làm việc
Chương 1: Lãnh Đạo& khái niệm
Buổi 2