Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG 2022

Trình bày vai trò của tài chính doanh nghiệp. Phân tích các chức năng của
tài chính doanh nghiệp.
Trình bày khái niệm và ý nghĩa của phân tích tài chính doanh nghiệp. Cho
biết ý nghĩa của việc lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp.
Phân tích nguyên nhân dẫn đến thất thoát vốn cố định trong doanh nghiệp.
Trình bày biện pháp bảo toàn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định.
Trình bày khái niệm về tài sản cố định và vốn cố định. Phân tích hiệu quả
kinh tế của hoạt động sửa chữa tài sản cố định trong doanh nghiệp.
Trình bày khái niệm vốn lưu động và kết cấu vốn lưu động. Phân tích các
yếu tố ảnh hưởng đến kết cấu vốn lưu động trong doanh nghiệp.
Trình bày ý nghĩa và nguyên tắc xác định nhu cầu vốn lưu động. Cho biết
các nguồn vốn doanh nghiệp có thể huy động trong trường hợp thiếu vốn lưu
động.
Trình bày ý nghĩa, nhiệm vụ và nguyên tắc của quản lý vốn lưu động. Cho
biết biện pháp tăng tốc độ luân chuyển vốn lưu động trong doanh nghiệp.
Trình bày khái niệm lợi nhuận trong doanh nghiệp và cho biết ý nghĩa kinh
tế của chỉ tiêu lợi nhuận. Phân tích các biện pháp tăng lợi nhuận trong doanh
nghiệp.
Trình bày khái niệm về chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm.
Phân tích ý nghĩa của việc hạ giá thành sản phẩm.
Trình bày khái niệm về doanh thu tiêu thụ sản phẩm vận tải. Phân tích ý
nghĩa của chỉ tiêu doanh thu tiêu thụ sản phẩm.
Phân tích nguyên nhân làm giảm sút vốn lưu động trong doanh nghiệp.
Trình bày biện pháp bảo toàn vố lưu động.
Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố: đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành
kinh doanh và môi trường kinh doanh đến tài chính doanh nghiệp.
Trình bày khái niệm, ý nghĩa kinh tế của chỉ tiêu lợi nhuận. Phân tích các
biện pháp tăng lợi nhuận trong doanh nghiệp.
Trình bày khái niệm về vốn lưu động. Phân tích các mô hình tài trợ vốn lưu
động của doanh nghiệp.
Bài 1 Để đáp ứng nhu cầu SXKD một doanh nghiệp mua một thiết bị SX có giá mua 276
Triệu đồng; chi phí vận chuyển 5 Triệu đồng; chi phí lắp đặt, chạy thử 4 Triệu đồng. Sau
khi lắp đặt, chạy thử DN dự kiến sử dụng thiết bị này trong 5 năm.
Yêu cầu : Tính mức khấu hao hàng năm và giá trị còn lại của thiết bị này tại thời điểm
cuối các năm theo phương pháp : Khấu hao đường thẳng; Khấu hao giảm dần; Khấu hao
giảm dần có điều chỉnh

Bài 2 : Một công ty mua và đưa vào sử dụng một TSCĐ từ 31/12/2004. Thời gian sử dụng định mức là 6
năm. Ngày 30/06/2007 kế toán công ty tính trích số tiền khấu hao quý 2 năm 2007 cho TSCĐ này là 27
theo phương pháp khấu hao số dư giảm dần ( Khấu hao gia tăng).
Yêu cầu
1/ Tìm nguyên giá của TSCĐ trên
2/ Tính trích khấu hao 6 năm theo các phương pháp: Khấu hao đường thẳng; Khấu hao giảm dần; Khấu hao
giảm dần có điều chỉnh

Bài 3: Căn cứ vào các tài liệu sau đây của DN A hãy xác định :
1. Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ cho DN.
2. Tính các chỉ tiêu sau của năm kế hoach : Hiệu suất sử dụng TSCĐ, Hiệu quả sử TSCĐ

I. Tài liệu năm báo cáo


1. Nguyên giá TSCĐ tính đến ngày 30/9 là 15.800 Triệu đồng , trong đó giá trị TSCĐ không phải tính khấu
hao là 100 Triệu đồng ( dự trữ trong kho)
2. Trong tháng 10 DN dự kiến mua và đưa vào sử dụng một số phương tiện vận tải nguyên giá 300 Triệu
đồng
3. Trong tháng 12 DN nhượng bán một TSCĐ không cần dùng, nguyên giá 400 Triệu đồng
II. Tài liệu năm kế hoạch
1. Trong tháng 2 DN dùng vốn tự bổ sung mua và đưa vào sử dụng một số TSCĐ, nguyên giá 120 Triệu
đồng
2. Trong tháng 5 DN sẽ thanh lý TSCĐ vừa hết thời hạn sử dụng, nguyên giá 180 Triệu đồng
3. Trong tháng 6 cho DN khác thuê một TSCĐ chưa cần dùng, nguyên gía 90 Triệu đồng (TSCĐ này
dự trữ trong kho )
4. Trong tháng 8 DN sẽ mua và đưa vào sử dụng TSCĐ bằng vốn vay dài hạn Ngân hàng, nguyên giá 240
Triệu đồng
5. Trong tháng 9 DN dùng quỹ đầu tư phát triển để hiện đại hoá một số máy móc thiết bị làm tăng giá trị
TSCĐ thêm 84 Triệu đồng

6. Trong tháng 10 DN sẽ nhượng bán một TSCĐ đang dùng, nguyên giá 156 Triệu đồng
. Đồng thời đưa vào dự trữ 1 TSCĐ có NG 150 Triệu đồng .

7. Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân năm kế hoạch 12%.


8. Tổng doanh thu (thuần) thực hiện trong năm dự tính 31.508 Triệu đồng Lợi nhuận thuần dự tính cả năm
480 Triệu đồng
Bài 4 : Doanh nghiệp có các tài liệu sau:
I. Tài liệu năm báo cáo:
1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là: 417 Triệu đồng .
2. Thuế gián thu phải nộp trong năm là: 28,875 Triệu đồng .
3. Số dư VLĐ tại các thời điểm trong năm như sau: Đầu năm: 117 Triệu đồng ;
Cuối quý I: 123 Triệu đồng ; cuối quý II: 129 Triệu đồng ; cuối quý III:135 Triệu đồng ;
cuối quý IV:144 Triệu đồng .
II. Tài liệu năm kế hoạch:
1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm dự kiến tăng 35% so với năm báo cáo.
2. Thuế gián thu phải nộp dự tính là: 59,94 Triệu đồng .
3. Dự kiến rút ngắn kỳ luân chuyển vốn lưu động 20 ngày so với năm báo cáo.
Yêu cầu:
1. Xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch.
2. Xác định mức VLĐ tương đối và tuyệt đối tiết kiệm được.

You might also like