Ôn Tập Cuối Khóa HSK2 - Đ.A

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

HSK 二级期末考试复习题

I. 翻译
A。越译汉 (10 选 5)
1. Đừng chơi máy tính nữa, nhìn máy tính trong thời gian dài không tốt cho
mắt.
1.别玩电脑了,长时间看电脑(看电脑时间长了)对眼睛不好。
2. Anh ấy đang trên đường đi mua trứng gà và dưa hấu.
2. 她正在去买鸡蛋和西瓜的路上。
3. Bác sĩ bảo thuốc này uống trước khi ăn cơm, sau khi uống trong vòng 1 tiếng
không được uống trà.
3. 医生说这个药饭前吃,吃(药)后一个小时不要喝茶。
4. Học sinh nam hát cùng với bạn bên trái là người đến lớp tôi hồi năm ngoái.
4. 左边那个跟你一起唱歌的男同学是去年来我们班的人。
5. Em trai tôi viết chữ Hán đẹp hơn tôi nhiều.
5. 我弟弟写汉字比我写得漂亮多了/得多。
(A + động + tân + 比 + B + động + 得...)
5. 我弟弟汉字比我写得漂亮多了/得多。
( A + tân + 比 + B + động + 得 ...)
5. 我弟弟写汉字写得比我漂亮多了/得多。
(A + động + tân + động + 得 + 比 + B...)
5. 我弟弟汉字写得比我漂亮多了/得多。
(A+ tân + động + 得 + 比 + B...)
6. Sáng sớm hôm nay âm 2 độ, khả năng cao là tối nay sẽ có tuyết rơi.
6. 今天早上零下 2(两)度,今天晚上最可能会下雪。
7. Dương Tiếu Tiếu đẹp vô cùng; cô ấy có đôi mắt to, rất thích cười.
7. 杨笑笑非常漂亮;她长着/有两个大眼睛,非常/很爱笑。
8. Từ đây đi thẳng về phía trước, đến được ngã tư phía trước rồi rẽ trái.
1
8. 从这里一直往前走,到了前面的十字路口再往左走。
9. Mặc dù bạn trai cũ của tôi rất có tiền, nhưng anh ấy lại thích mua đồ giá rẻ.
9. 虽然我前男友很有钱/有很多钱,但是他喜欢买便宜的东西。
10. Năm trước tôi đã đi du lịch Trung Quốc 2 lần rồi, năm nay muốn đi Mỹ.
10. 我去年去过/了中国两次,今年想去美国。

B。汉译越 (10 选 5)
1.明天有一个新年晚会,我想穿得漂亮一点儿。
1. Ngày mai có buổi tiệc mừng năm mới, tôi muốn mặc đẹp một xíu.
2.妻子这几天很忙,所以我帮她洗衣服。
2. Vợ tôi mấy ngày hôm nay rất bạn, cho nên tôi giúp cô ấy giặt quần áo.
3.两年前的这个时候北京已经下大雨了。
3. Thời điểm này của hai năm trước Bắc Kinh đã có mưa to.
4.没有你的帮助,我就不能做完这件事情了。
4. Không có sự giúp đỡ của bạn, tôi đã không thể làm xong việc này rồi.
5.老师的话是什么意思,我没听懂。
5. Lời thầy nói có nghĩa gì vậy, tôi không nghe hiểu.
6.小李说这个电影很有意思,但我觉得不好看。
6. Tiểu Lý bảo bộ phim này rất thú vị, nhưng tôi cảm thấy chẳng hay.
7.咖啡店还开着门,我们进来买一杯咖啡吧。
7. Quán cà phê vẫn đang mở cửa, chúng ta vào đó mua một ly đi.
8.天晴了,我们出去跑步、踢足球吧。
8. Trời nắng lên rồi, chúng ta ra ngoài chạy bộ, đá bóng nhé.
9.虽然英语很难学,但是她非常喜欢看英语书。
9. Mặc dù tiếng Anh rất khó học, nhưng cô ấy lại rất thích đọc sách tiếng
Anh.
10.我们都等她半个小时了,但是她还没来。

2
10. Chúng ta đã đợi cô ấy nửa tiếng rồi, nhưng cô ấy vẫn chưa đến.
II. 整理句子 (10 选 5)
1.不要 / 快 / 睡觉 / 手机 / 吧 / 看 / 了
1.不要看手机了,快睡觉吧。
2.下雨 / 路上 / 就要 / 了 / 点儿 / 慢 / 你
2.就要下雨了,你路上慢点儿。
3.她 / 一 / 铅笔 / 着 / 手里 / 拿 / 个
3.她手里拿着一个铅笔。
4.我 / 中国菜 / 过 / 没 / 吃
4.我没吃过中国菜。
5.大 / 姐姐 / 比 / 六 / 我 / 岁
5.姐姐比我大六岁。
6.一直 / 100 米 / 就 / 到 / 往 / 宾馆 / 了 / 走
6.一直往前走 100 米就到宾馆了。
7.不是 / 汉语 / 你 / 会 / 吗 / 说
7.你不是会说汉语吗?
8.过 / 真 / 时间 / 快 / 得
8.时间过得真快。
9.阴 / 我 / 天 / 了 / 了 / 回家 / 要
9.天阴了,我要回家了。
10.我们的公司 / 更 / 希望 / 好 / 明年
10.希望我们的公司明年更好。
IV. 阅读理解

gōngzuòmiànshì
我的好朋友明天在上海有一个 工 作 面 试 ,所以她今天会
从北京飞到上海,晚上住在我家。她的飞机是晚上八点,我到了机场发
dānxīn
现:晚了两个小时。我有点儿担心,因为晚上十点可能就没有地铁了,
3
我们只能坐出租车。机场离我家很远,坐车要两个小时呢,可能会很贵,
到家也会很晚。明天她还要早起去公司,祝她好运吧。

1.“我”的好朋友在上海做什么?
A。去面试 B。工作
C。旅游 D。A 和 B 都对

2.“我”的好朋友几点下飞机?
A。晚上八点 B。晚上两点
C。晚上十点 D。不知道

3.“我”担心什么?
A。“我”的好朋友没来 B。飞机来得很晚
C。没有地铁 D。不能坐出租车

miàn duì
4.坐出租车回家时,他们不会 面 对以下哪一个问题?
A。坐车的时间长 B。要花多钱
C。没什么吃的 D。很晚才回到家

hǎoyùn
5.“祝她 好 运 ”这句话是什么意思?
A。希望她更好 B。希望她好好儿运动
C。希望她早睡早起 D。希望她的面试有好事

You might also like