Professional Documents
Culture Documents
De 4-Minh Hoa Toan 2024
De 4-Minh Hoa Toan 2024
De 4-Minh Hoa Toan 2024
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
*A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
- Đưa về cùng cơ số
Cách giải:
Ta có:
Câu 3. Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một
đường tròn có chu vi bằng Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng bằng
A. . B. 2. *C. 3. D. 4.
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Sử dụng công thức: với lần lượt là khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng giao tuyến,
bán kính mặt cầu và bán kính của đường tròn giao tuyến
1
Cách giải:
Gọi lần lượt là khoảng cách từ tâm mặt cầu tới mặt phẳng giao tuyến, bán kính mặt cầu và bán kính của
đường tròn giao tuyến
Theo giả thiết ta có
A. . B. . C. . *D. .
Lời giải
(NB):
Phương pháp:
Hàm số với đồng biến trên
Cách giải:
Câu 5. Trên đoạn hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. . *B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
- Tính
- KL:
Cách giải:
Ta có:
Ta có:
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
Câu 6.
Cho hình hộp chữ nhật có và Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và bằng
2
A. . B. . C. . *D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Ta có:
Mà nên
Khi đó
Câu 7. Cho a là một số thực lớn hơn 0 và khác 1. Nếu thì bằng
A. 18. *B. 36. C. 15. D. 243.
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Ta có:
Ta có:
Câu 9. Cho cấp số cộng có và . Khi đó, công sai của cấp số cộng là
*A. . B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Câu 11. Cho hình chóp tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Biết
thể tích khối chóp bằng 24. Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . *C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
4
Cho hình chóp và các điểm lần lượt thuộc các cạnh . Khi đó
Cách giải:
Ta có:
*A. . B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
A. . B. .
*C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Ta có:
Câu 14. Cho a, b là hai số thực dương với sao cho Khi đó, bằng
A. . B. . C. . *D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Sử dụng :
5
-
-
Cách giải:
Ta có:
Câu 15.
Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên là tam giác cân tại S với
Góc giữa hai đường thẳng SC và AD bằng
A. . *B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Chú ý
Cách giải:
Ta có:
cân tại
Câu 16.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như trong hình vẽ bên?
6
A. . *B. .
C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Dựa vào dáng điệu đồ thị hàm số và sự đồng biến nghịch biến
Cách giải:
Ta thấy đồ thị hàm số có dạng của đồ thị hàm số bậc 4 hệ số
Do đó
Câu 17.
Cho a, b là hai số thực dương khác 1. Đồ thị hai hàm số và được cho như trong hình vẽ bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
*C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
- Hàm số đồng biến trên với
Câu 18.
Cho hình thang ABCD vuông tại A, B với và Quay hình thang ABCD
xung quanh trục BC thì khối tròn xoay tạo thành có thể tích bằng
7
A. . B. . C. . *D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Chia hình thang thành 1 hình tam giác và 1 hình chữ nhật
Cách giải:
Ta có:
Khi quay quanh trục ta được một khối chóp có bán kính đáy và 1 khối trụ có bán
kính đáy
Câu 19.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
đã cho bằng
A. . B. . *C. . D. .
8
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Với thì
Cách giải:
Câu 20. Số hạng chứa trong khai triển NewTon của biểu thức là
*A. 45. B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Ta có:
Số hạng chứa thì
Hệ số của số hạng đó là
Câu 21.
Cho hàm số liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm
số trên đoạn bằng
A. . *B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên
Cách giải:
9
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị lớn nhất trên [-1;3] là 5
Câu 22. Cho hình chóp đều có đáy là hình vuông cạnh bằng và cạnh bên . Thể tích
của khối tứ diện bằng
A. . B. . *C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
- Gọi là tâm của hình vuông. Khi đó là đường cao
- Tính rồi tính thể tích khối chóp
Cách giải:
Gọi là tâm của hình vuông. Khi đó là đường cao của khối chóp
Ta có:
- Điểm là điểm cực đại của hàm số nếu đổi dấu từ dương sang âm qua
Cách giải:
Ta có:
Suy ra
Dựa vảo bảng xét dấu ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại
Câu 25. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . *D. .
Lời giải
11
(TH):
Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số :
- Đường thẳng là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: hoặc
hoặc hoặc .
Cách giải:
Ta có:
Do đó là TCĐ của đồ thị hàm số
Câu 26. Với mọi a, b thỏa mãn khẳng định nào dưới đây đúng?
*A. . B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Sử dụng:
-
Cách giải:
Ta có:
Câu 27. Cho cấp số nhân có và công bội . Hỏi bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . *D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
12
Câu 28. Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 là
*A. . B. . C. 18. D. 6.
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Thể tích khối trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng là
Cách giải:
Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 là
Câu 29.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
trong đoạn để phương trình có đúng một nghiệm?
A. . *B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng với đồ thị hàm số
Cách giải:
Ta có:
Mà nên
Vậy có 12 giá trị thỏa mãn
Câu 30.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau:
13
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . *B. . C. . D. .
Lời giải
(NB):
Phương pháp:
Điểm là điểm cực trị của hàm số nếu đổi dấu qua
Cách giải:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị
Câu 31. Cho hình chóp có đường cao bằng và Góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt
phẳng bằng
*A. . B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Góc tạo bởi đường thẳng với mặt phẳng chính là góc tạo bởi đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng
đó
Cách giải:
Ta có:
14
Lại có:
Câu 32. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số ba điểm cực trị?
A. Vô số. B. . C. . *D. .
Lời giải
(VD):
Phương pháp:
- Xét
- Hàm số có 3 điểm cực trị khi
Cách giải:
Xét
Hàm số có 1 điểm cực trị
Do đó
Mà nguyên nên
Câu 33. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 8 là
*A. . B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng và đường sinh bằng là
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 8 là
Câu 34.
Cho hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng 2. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
bằng
15
A. 2. *B. . C. . D. 1.
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
- Gọi là trung điểm .
- Chứng minh
Cách giải:
Mà
Ta có:
16
Vậy khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
Câu 35. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau?
*A. 120. B. 216. C. 180. D. 240.
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Sử dụng chỉnh hợp
Cách giải:
Số số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lập được là
Câu 36. Cho khối lăng trụ đều có . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. . *B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Tính chiều cao của khối lăng trụ
Cách giải:
Ta có:
Câu 37. Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
17
*A. . B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Câu 38. Giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng là
A. . B. . C. . *D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Tìm để
Cách giải:
Ta có:
TH 1:
18
Để hàm số đồng biến khi
Câu 39.
Một cốc nước hình trụ có chiều cao và bán kính bằng Trong cốc có một lượng nước chiếm một
nửa cốc nước. Hỏi khi đặt vào trong cốc nước một khối trụ có đường kính đáy bằng và chiều cao bằng
chiều cao của cốc nước theo phương thẳng đứng thì chiều cao của nước so với đáy là bao nhiêu?
A. . B. . C. . *D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Gọi chiều cao khối nước tăng thêm
Biểu diễn các đại lượng theo rồi lập phương trình
Cách giải:
Chiều cao của lượng nước trong cốc ban đầu là
Câu 40.
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
19
A. . B. . *C. . D. .
Lời giải
(VD):
Phương pháp:
Sử dụng tương giao đồ thị hàm số
Cách giải:
Ta có:
Khi đó
Đặt
20
Vậy để phương trình có nhiều nghiệm nhất thì
Vậy
Câu 41.
Cho là hàm số đa thức bậc 5. Biết và đồ thị hàm số như hình bên. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn để hàm số có 5 điểm cực
trị?
A. . *B. . C. . D. .
Lời giải
(VD):
Phương pháp:
Đặt
Xét
Xét (2):
Ta có:
21
Do đó (2) vô nghiệm
Ta có bảng biến thiên:
Mà nguyên và
Câu 42. Cho tứ diện có các mặt và là các tam giác đều cạnh bằng , góc giữa hai mặt
phẳng và bằng . Thể tích khối tứ diện bằng
*A. . B. . C. . D. .
Lời giải
(VD):
Phương pháp:
Khi đó
Cách giải:
22
Gọi là trung điểm của
Khi đó
Do đó
Theo giả thiết
Gọi là chiều cao của khối tứ diện
Khi đó
ĐКХĐ:
Ta có:
23
Kết hợp ĐKXĐ ta được
Mà
Câu 44.
Cho hàm số có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên. Khi đó,
bằng
A. . B. . C. . *D. .
Lời giải
(VD):
Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số
Cách giải:
Ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị
đi qua nên
Do đó
Vậy
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của b thuộc sao cho đúng
với mọi giá trị ?
24
A. 87. B. 89. *C. 88. D. 86.
Lời giải
(VD):
Phương pháp:
Đặt . Đưa về biện luận nghiệm của bất phương trình bậc 2 ẩn
Cách giải:
Đặt
Xét
Ta có bảng xét dấu:
Mà
*A. . B. . C. . D. .
Lời giải
(TH):
Phương pháp:
Ta có:
(1)
(2)
Từ (1) và (2) ta có
Ta có bảng xét dấu :
25
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng 5 số nguyên x thỏa mãn
?
A. 12. B. 18. C. 10. *D. 20.
Lời giải
(VDC):
Phương pháp:
Dùng hàm đặc trưng
Cách giải:
Ta có:
Xét
Suy ra
Ta có:
Ta có:
Câu 48.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B với và
Gọi M là trung điểm của cạnh Khoảng cách giữa hai đường thẳng và CM bằng
26
A. . B. . *C. . D. .
Lời giải
(VDC):
Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên
Cách giải:
Ta có:
Kẻ
Ta có:
Kẻ . Khi đó
Ta có:
Lại có:
27
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Hai điểm lần lượt thuộc các đoạn
thẳng và (M và N không trùng với A) sao cho . Kí hiệu lần lượt là thể tích của
A. . B. . *C. . D. .
Lời giải
(VDC):
Cách giải:
Ta có:
Lại có:
Suy ra
Ta có:
Suy ra
Câu 50. Cho phương trình Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
*A. 3. B. 1. C. 13. D. 2.
Lời giải
(VDC):
Cách giải:
ĐКХĐ:
Ta có:
28
(2)
Xét
Mà
TH2: không là nghiệm của phương trình suy ra (*)
Khi đó (2) có 2 nghiệm lớn hơn -1
(**)
Kết hợp (*) và (**) ta thấy vô lí
Vậy
29