Professional Documents
Culture Documents
Thi Cuối Kỳ
Thi Cuối Kỳ
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Zx4
45x20 + 60x12 + 36x4 − 141 = f (t) d t.
1
Hàm số y = f (x) liên tục trên [2, 12] và có một số giá trị được cho trong bảng bên dưới
x 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
f (x) −10 5 8 −7 6 −9 −2 15 12 14 13
Z12
Câu 3. (L.O.1) Giá trị f (x) d x khi tính gần đúng bằng tổng Riemann trung tâm với 5 đoạn chia bằng nhau
2
là
A. 39 B. 34 C. 35 D. 36 E. 41
Câu 4. (L.O.1) Thể tích vật thể khi miền giới hạn bởi đường cong y = f (x) và trục hoành , với x ∈ [2, 12],
quay quanh trục Ox, nếu tính gần đúng bằng tổng Riemann trái với 10 khoảng chia cách đều sẽ có giá trị là
A. 924.5π B. 924π C. 923π D. 921π E. 926π
0.12
0.18
−0.2 O 0.23 2.31 x
0.1
2.31
Z
Câu 5. (L.O.1) Giá trị của f (x)dx là:
−0.2
A. 0.03 B. 0.63 C. -0.63
D. -0.03 E. Một đáp án khác
2.31
Z
Câu 6. (L.O.1) Giá trị của |f (x)|dx là:
−0.2
A. 0.28 B. 0.63 C. 0.03
D. Một đáp án khác E. 0.51
Cho hàm số f (x) = x3 − (6/5)x2 − (1/5)x + 11/5 . Hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 7 đến Câu 8.
Câu 7. (L.O.1) Giá trị trung bình A của f (x) trên [1, 3] là
A. 6.9 B. 4.6 C. 5.6 D. 6.6 E. 7.1
Cho biết một hồ chứa nước cung cấp nước cho một khu công nghiệp có tốc độ thay đổi theo giờ
trong ngày. Hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 9 đến Câu 11.
Câu 9. (L.O.1) Cho biết tốc độ cung cấp nước r (m3 /phút) từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng như sau:
r(m3 /phút)
10
Từ 8 giờ đến 9 giờ : r = 4. 8
Từ 9 giờ đến 10 giờ: do lượng nước sử dụng trong khu công 6
nghiệp tăng nên r tăng tuyến tính như trong hình bên cạnh. 4
Chọn phương án đúng khi tính tổng lượng nước (m3 ) mà hồ 2
cung cấp trong thời gian 2 giờ này. t(phút)
0 20 40 60
9:00 10:00
Z6 Å ã Z120Å ã Z120Å ã
t t t
A. 4 × 6 + 4+ dt B. 4+ dt C. 4+ dt
6 60 6
0 0 0
Z60 Å ã
t
D. 4 × 60 + 4+ dt E. Một kết quả khác
10
0
Miền xác định của F là tập hợp các giá trị s để tích phân vế phải hội tụ.
Phép biến đổi Laplace F (s) của f (x) = 25x là
s
A. 2 B. Một kết quả khác C. 25/s
s + 625
25 1
D. 2 E.
s s − 25
Một bể chứa ban đầu có 1000 lít nước muối với 10 kg muối hòa tan. Người ta bơm nước muối nồng độ 0.02
kg/lít vào hồ với tốc độ 12 lít/phút, nước muối trong bể được cho chảy ra với tốc độ 9 lít/phút. Sự đồng nhất
nồng độ nước muối trong bể được đảm bảo bằng cách khuấy đều.
Gọi lượng muối trong bể sau t phút của quá trình trên là y(t).Hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 14 đến Câu 17.
Câu 14. (L.O.2) Tốc độ muối chảy vào bể và tốc độ muối ra khỏi bể (kg/phút) sau t phút theo thứ tự
là
y 9y
A. Các câu khác sai B. 0.24, C. 0.24,
1000 + 3t 1000 + 3t
y 9y
D. 0.06, E. 0.06,
1000 1000 + 3t
Câu 15. (L.O.2) Phương trình vi phân mô tả sự thay đổi của y(t) và điều kiện ban đầu theo thứ tự là
9y
A. y ′ (t) = 0.06 − , y(0) = 10
1000 + 3t
y
B. y ′ (t) = 0.06 − , y(0) = 10
1000
C. Một phương trình khác
y
D. y ′ (t) = 0.24 − , y(0) = 10
1000 + 3t
9y
E. y ′ (t) = 0.24 − , y(0) = 10
1000 + 3t
Câu 16. (L.O.2) Nghiệm y(t) của bài toán trong Câu 15 là
20(1000)3 20(1000)3 10(1000)3
A. 20 + 0.06t − B. 20 + 0.06t + C. 20 + 0.06t −
(1000 + 3t)3 (1000 + 3t)3 (1000 + 3t)3
3(1000) 3 10(1000) 3
D. 20 + 0.06t − 3
E. 20 + 0.06t +
(1000 + 3t) (1000 + 3t)3
Câu 17. (L.O.2) Sau 15 phút, số kg muối trong bể là
A. 23.5993 B. 12.137 C. 20.9007 D. 20.8993 E. 14.837
Câu 18. (L.O.1) Với C1 , C2 là các hằng số tùy ý, nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất y ′′ + 13y ′ +
36y = 0 là
A. ytn = C1 e9x + C2 e−4x
B. ytn = C1 e−9x cos(−9x) + C2 e−4x sin(−4x)
C. ytn = (C1 sin(−4x) + C2 cos(−4x))e9x
D. ytn = C1 e−9x + C2 e−4x
E. ytn = (C1 + C2 x)e−9x
Câu 19. (L.O.1) Với A, B là các hằng số nào đó, nghiệm riêng của phương trình (1) tìm bằng phương pháp
hệ số bất định có dạng
A. Axe9x B. (Ax + B)e9x C. Axe−9x D. Ae9x E. Ae−9x
Câu 20. (L.O.1) Với C1 , C2 là các hằng số tùy ý, nghiệm tổng quát của phương trình (1) là
e9x
A. y = C1 e−9x cos(−9x) + C2 e−4x sin(−4x) −
117
e 9x
B. y = C1 e−9x + C2 xe−9x −
117
−9x −4x e9x
C. y = C1 e + C2 e +
117
9x e9x
D. y = e (C1 sin(−4x) + C2 cos(−4x)) −
117
9x −4x e9x
E. y = C1 e + C2 e +
117
Câu 22. (L.O.1) Trong mặt phẳng Oxy, cho miền D giới hạn bởi parabol y = x2 và đường thẳng y = 4x + 32.
Vẽ miền D và tính thể tích khối tròn xoay khi quay miền D quanh trục Oy (bỏ qua đơn vị tính).
HẾT
2 E
3 D
4 B
5 D
6 B
7 D
8 D
9 D
10 C
11 C
12 D
13 D
14 C
15 E
16 C
17 B
18 D
19 D
20 C