Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM QTNNL
TRẮC NGHIỆM QTNNL
TRẮC NGHIỆM QTNNL
CHƯƠNG 7
Câu 1: Quang được trả mức lương 40.000 USD/năm với tiềm năng kiếm thêm tiền nếu
đáp ứng được một số mục tiêu hiệu suất nhất định. Tại sao đây là một ví dụ về đãi ngộ tài
chính trực tiếp?
A. Đó là một ví dụ về thanh toán trực tiếp cho lao động
B. Anh ta phải đáp ứng một số mục tiêu nhất định để nhận được đãi ngộ
C. Tổng số tiền thanh toán của anh ta phụ thuộc vào khối lượng công việc của anh ta
D. Anh ta chỉ được trả tiền nếu những người khác trong công ty đáp ứng các mục tiêu
thực hiện
Câu 2: Hằng nhận được các lựa chọn cổ phiếu từ chủ doanh nghiệp như một phần của gói
đãi ngộ tổng thể của cô. Đây là loại đãi ngộ nào?
A. Trực tiếp
B. Bất hợp pháp
C. Gián tiếp
D. Phi tài chính
Câu 3: Điều nào sau đây là một ví dụ về đãi ngộ phi tài chính?
A. Sếp của bạn hứa hẹn một khoản tiền thưởng nếu bạn tiếp tục với công việc tốt.
B. Người quản lý của bạn cung cấp cho bạn một chiếc xe hơi và bảo hiểm y tế vì bạn là
một trong những nhân viên làm việc hiệu quả nhất
C. Người quản lý của bạn quyết định bạn đang làm tốt công việc mà anh ta sẽ trao cho
bạn nhiều quyền tự chủ hơn trong việc ra quyết định.
D. Sếp của bạn tăng lương cho bạn để đáp ứng tất cả các chỉ tiêu hiệu suất.
Câu 4: Chiến lược bốn phần đãi ngộ trong đó 75% người sử dụng lao động trả dưới mức
thị trường và 25% còn lại trả lương đãi ngộ cao hơn thị trường được gọi là:
A. Chiến lược tứ phân vị thứ tư
B. Chiến lược tứ phân vị thứ ba
C. Chiến lược tứ phân vị thứ hai
D. Chiến lược tứ phân vị đầu tiên
Câu 5: Khái niệm trong đó toàn bộ hoặc một phần tăng lương hàng năm được trả dưới
dạng thanh toán một lần, được gọi là:
A. Điều chỉnh chỉ số giá tiêu dùng
B. Tăng tổng cộng một lần
C. Điều chỉnh chi phí sinh hoạt
D. Tất cả những điều trên
Câu 6: Sự công bằng nhận thức giữa những gì người đó nhận được và những gì người đó
đã làm được gọi là:
A. Công bằng thu nhập
B. Công bằng phân phối
C. Công bằng sự việc
D. Công bằng thủ tục
Câu 7: Việc thu thập dữ liệu bao gồm mức đãi ngộ của tất cả người lao động, người thực
hiện các công việc tương tự trong các tổ chức khác được gọi là:
A. Khảo sát KSA
B. Khảo sát tiền lương
C. Khảo sát việc làm
D. Khảo sát kỹ năng
Câu 8: Các khoản đãi ngộ cơ bản cho người lao động là tiền lương, tiền công được gọi là:
A. Lương cơ bản
B. Tiền lương
C. Trả lương biến đổi
D. Tiền công
Câu 9: Theo cách tiếp cận tổng số phần thưởng, mức lương biến đổi của người lao động
là:
A. Được thêm vào lương cơ bản
B. Bị trừ vào lương cơ bản
C. Nhân với lương cơ bản
D. Chia cho lương cơ bản
Câu 10: Cách xác định có hệ thống giá trị của tất cả các công việc trong bất kỳ tổ chức
nào được gọi là:
A. Đánh giá đãi ngộ
B. Đánh giá việc làm
C. Công việc chuẩn
D. Cơ cấu thăng tiến việc làm
Câu 11: Người lao động được trả lương cao hơn phạm vi quy định cho công việc được
gọi là:
A. Nhân viên khoanh tròn màu xanh lá cây
B. Nhân viên khoanh tròn màu đỏ
C. Nhân viên khoanh tròn màu xanh dương
D. Nhân viên khoanh tròn màu trắng
Câu 12: Xét tư cách không được miễn thuế của người lao động, người lao động phải trả
lương làm thêm giờ theo quy định của luật lao động được gọi là:
A. Miễn lương
B. Không được trả lương
C. Nhân viên trả lương theo giờ
D. Nhân viên hành chính
Câu 13: Tỷ lệ trong đó mức lương được chia cho điểm trung bình trả lương được gọi là:
A. Tỷ lệ trách nhiệm
B. Tỷ lệ tương quan
C. Tỷ lệ ma trận
D. Tỷ lệ so sánh (compa)
Câu 14: Yếu tố phải được xem xét để định giá công việc trong bất kỳ tổ chức nào bao
gồm:
A. Tầm quan trọng công việc
B. Khó khăn trong công việc
C. Cần có kỹ năng và khả năng
D. Tất cả những điều trên
Câu 15: Việc phân tích công việc như yêu cầu công việc và mô tả công việc dẫn đến:
A. Đánh giá công việc
B. Luật khấu trừ thuế
C. Khảo sát trả lương
D. Cả A và C
Câu 16: Thời gian cống hiến cho tổ chức trong khi thực hiện công việc cụ thể được gọi
là:
A. Thâm niên
B. Phát triển trong sự nghiệp
C. Công bằng nghề nghiệp
D. Phi đãi ngộ
Câu 17: Kết quả của hệ thống đãi ngộ dựa trên năng lực nhằm cải thiện và nâng cao sự
hài lòng và cam kết của nhân viên gọi là:
A. Kết quả dựa trên chiến lược tứ phân vị
B. Kết quả liên quan đến tổ chức
C. Kết quả liên quan đến nhân viên
D. Phần trăm kết quả chiến lược phân vị
Câu 18: Tình huống trong tổ chức mà trong đó chênh lệch tiền lương cá nhân với mức
hiệu suất khác nhau trở nên rất nhỏ được gọi là:
A. Đãi ngộ tiền lương
B. Đãi ngộ xếp hạng
C. Đãi ngộ tài chính
D. Đãi ngộ ma trận
Câu 19: Yếu tố phổ biến trong nhóm công việc và được sử dụng để xác định giá trị của
công việc được gọi là:
A. Yếu tố trách nhiệm
B. Các yếu tố miễn trừ
C. Các yếu tố bù đắp
D. Yếu tố tài chính
Câu 20: Các thành phần hữu hình của các chương trình đãi ngộ thường được thiết kế bởi
tổ chức bao gồm:
A. Đãi ngộ gián tiếp
B. Đãi ngộ thường xuyên
C. Đãi ngộ trực tiếp
D. Cả A và C
Câu 21: Biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa giá trị công việc, đó là tỷ lệ xác định của khảo
sát tiền lương và điểm đánh giá công việc được gọi là:
A. Đường thị trường
B. Đường tiền lương
C. Đường tương quan
D. Đường cấu trúc tiền lương
Câu 22: Nhóm tất cả các công việc có cùng giá trị công việc được gọi là:
A. Xếp hạng
B. Xếp hạng tương quan
C. Không xếp hạng
D. Điểm trả lương
Câu 23: Vị trí như hành chính, chuyên gia và điều hành được gọi là:
A. Người lao động miễn trừ thuế
B. Người lao động không miễn trừ thuế
C. Người lao động được miễn lương
D. Nhân viên không được trả lương
Câu 24: Khái niệm trong đó việc trả lương cho các công việc đòi hỏi kỹ năng, khả năng
và kiến thức tương tự mà không cần xem xét nhiệm vụ được gọi là:
A. Công bằng tiền lương
B. Miễn lương
C. Trả tiền trách nhiệm
D. Phân phối tiền lương
Câu 25: Các khoản thanh toán cho người lao động trong thời gian người lao động đã làm
việc được gọi là:
A. Tiền lương biến đổi
B. Tiền lương
C. Lương cơ bản
D. Tiền công
Câu 26: Khoản đãi ngộ được đưa ra bằng mức lương cơ bản liên quan đến từng nhóm
hoặc tổ chức thực hiện được gọi là:
A. Tiền lương biến đổi
B. Tiền lương
C. Lương cơ bản
D. Tiền công
Câu 27: Trong một tổ chức, mức lương cơ bản được gọi là một phần của:
A. Đãi ngộ trực tiếp
B. Đãi ngộ dựa trên trách nhiệm
C. Đãi ngộ gián tiếp
D. Đãi ngộ thường xuyên
Câu 28: Theo phương pháp đãi ngộ truyền thống, các đặc quyền và tiền thưởng là:
A. Chỉ dành cho CEO
B. Cho tất cả nhân viên
C. Chỉ dành cho quản lý
D. Không dành cho quản lý
Câu 29: Đường cong được sử dụng để thể hiện mối quan hệ giữa mức lương và kinh
nghiệm được gọi là:
A. Đường cong tài chính
B. Đường cong trưởng thành
C. Đường cong trải nghiệm
D. Đường cong thâm niên
Câu 30: Phương pháp sử dụng mức lương ngày càng rộng hơn so với hệ thống đãi ngộ
truyền thống được gọi là:
A. Dải tiền lương
B. Dải cấu trúc
C. Dải rộng
D. Dải xếp hạng
Câu 31: Triết lý đãi ngộ theo đó tổ chức tăng lương cho người lao động hàng năm được
gọi là:
A. Triết lý định hướng trách nhiệm
B. Triết lý định hướng quyền lợi
C. Triết lý định hướng hiệu suất
D. Triết lý định hướng đột xuất
Câu 32: Người lao động được trả lương thấp hơn mức quy định cho công việc được gọi
là:
A. Nhân viên khoanh tròn màu xanh dương
B. Nhân viên khoanh tròn màu trắng
C. Nhân viên khoanh tròn màu xanh lá cây
D. Nhân viên khoanh tròn màu đỏ
Câu 33: Chiến lược tứ phân vị đãi ngộ trong đó người sử dụng lao động của tổ chức trả
dưới mức trung bình thị trường được gọi là:
A. Chiến lược tứ phân vị thứ tư
B. Chiến lược tứ phân vị thứ ba
C. Chiến lược tứ phân vị thứ hai
D. Chiến lược tứ phân vị đầu tiên
Câu 34: Sự công bằng nhận thức của tất cả các thủ tục và quy trình được coi là đưa ra
quyết định về nhân viên và tiền lương của họ được gọi là:
A. Công bằng trách nhiệm
B. Công bằng thường xuyên
C. Công bằng thủ tục
D. Công bằng phân phối
Câu 35: Nhiều phương án quy định cụ thể đơn vị kinh doanh và kinh doanh gia đình
trong khi đãi ngộ được xem xét theo cách tiếp cận gọi là:
A. Phương pháp đãi ngộ thường xuyên
B. Phương pháp đãi ngộ truyền thống
C. Cách tiếp cận phần thưởng tổng thể
D. Phương pháp đãi ngộ dựa trên trách nhiệm
Câu 36: Chiến lược tứ phân vị đãi ngộ, trong đó 50% người sử dụng lao động trả thấp
hơn thị trường và còn lại trả lương đãi ngộ cao hơn thị trường được gọi là:
A. Chiến lược tứ phân vị thứ tư
B. Chiến lược tứ phân vị thứ ba
C. Chiến lược tứ phân vị thứ hai
D. Chiến lược tứ phân vị đầu tiên
Câu 37: Các công việc trong tổ chức đòi hỏi kiến thức, khả năng, kỹ năng tương tự và
được thực hiện bởi cá nhân có nhiệm vụ tương tự được gọi là:
A. Công việc chuẩn
B. Cơ cấu thăng tiến việc làm
C. Đánh giá đãi ngộ
D. Đánh giá công việc
Câu 38: Những người lao động mà thời gian làm thêm giờ không được trả lương theo
giới hạn của luật lao động được gọi là:
A. Người lao động được miễn lương
B. Người lao động được miễn trừ thuế
C. Người lao động không được miễn trừ thuế
D. Nhân viên không được trả lương
Câu 39: Loại phần thưởng mà nhân viên nhận được dưới hình thức lợi ích tiền tệ hoặc phi
tiền tệ được gọi là:
A. Phần thưởng ngoại lai
B. Phần thưởng khoan hồng
C. Phần thưởng trách nhiệm
D. Phần thưởng nội tại
Câu 40: Triết lý đãi ngộ theo đó đãi ngộ không được trả theo khoảng thời gian phục vụ,
nhưng xem xét mức độ thực hiện được gọi là:
A. Triết lý định hướng quyền lợi
B. Triết lý định hướng hiệu suất
C. Triết lý định hướng chính sách
D. Triết lý định hướng trách nhiệm
Câu 41: Sự công bằng nhận thức phải được xem xét trong kết quả thực hiện được gọi là:
A. Công bằng thủ tục
B. Công bằng phân phối
C. Công bằng trách nhiệm
D. Công bằng sự việc
Câu 42: Các khoản thanh toán được thực hiện cho nhân viên mà không mất hàng giờ
chấm công được gọi là:
A. Lương cơ bản
B. Tiền công
C. Tiền lương biến đổi
D. Tiền lương
Câu 43: Nếu điểm giữa là 20 và mức lương hiện tại của nhân viên là 25 đô la thì tỷ lệ so
sánh (comparatio) là:
A. 75r
B. 225
C. 125
D. 25
Câu 44: Những lợi ích được cung cấp trong phương pháp đãi ngộ truyền thống thường là:
A. Cố định và gắn liền với nhiệm kỳ
B. Biến đổi và gắn liền với nhiệm kỳ
C. Được điểm chuẩn cho các công ty khác
D. Không có câu nào đúng
Câu 45: Kết quả của hệ thống trả lương dựa trên năng lực như ít nút thắt cổ chai hơn, linh
hoạt hơn về lực lượng lao động và tăng hiệu quả được gọi là:
A. Kết quả dựa trên chiến lược tứ phân vị
B. Kết quả liên quan đến tổ chức
C. Kết quả liên quan đến nhân viên
D. Kết quả chiến lược phần trăm phân vị
Câu 46: Hình thức đãi ngộ trực tiếp phổ biến và thông thường nhất được trả trong các tổ
chức là:
A. Trả lương cơ bản và lợi ích
B. Mức lương cơ bản và biến đổi
C. Trả lương và lợi ích thay đổi
D. Tất cả những điều trên
Câu 47: Loại hình khen thưởng nhân viên nhận được dưới hình thức khen ngợi để hoàn
thành mục tiêu hoặc hoàn thành dự án được gọi là:
A. Phần thưởng trách nhiệm
B. Phần thưởng nội tại
C. Phần thưởng ngoại lai
D. Phần thưởng khoan hồng
Câu 48: Theo chương trình đãi ngộ, các quyền lợi như lương hưu, bảo hiểm nhân thọ
được gọi:
A. Đãi ngộ trực tiếp
B. Đãi ngộ dựa trên trách nhiệm
C. Đãi ngộ gián tiếp
D. Đãi ngộ thường xuyên
Câu 49: Các hình thức khen thưởng mà người lao động nhận được từ tổ chức sau khi
hoàn thành công việc kịp thời bao gồm:
A. Phần thưởng nội tại
B. Phần thưởng ngoại lai
C. Khen thưởng nghiêm ngặt
D. Cả A và B
Câu 50: Khen thưởng trực tiếp cho nhân viên của tổ chức được gọi là:
A. Đãi ngộ năng suất
B. Đãi ngộ hiệu quả
C. Lợi ích từ lợi nhuận
D. Triết lý đãi ngộ
Câu 51: Mức trợ cấp được trả cho những người lao động thất nghiệp đi tìm kiếm việc làm
và thường được trả tối đa 26 tuần được gọi là:
A. Đãi ngộ cho người lao động
B. Đãi ngộ việc làm
C. Trợ cấp thất nghiệp
D. Trợ cấp thôi việc
Câu 52: Các khoản đãi ngộ gián tiếp như bảo hiểm y tế, hỗ trợ giáo dục và kế hoạch hưu
trí được gọi là:
A. Kế hoạch bảo vệ bạc
B. Kế hoạch bảo vệ vàng
C. Lợi ích
D. Đặc quyền
Câu 53: Các loại kế hoạch lương hưu không bao gồm:
A. Đạo luật an sinh thu nhập hưu trí của người lao động
B. Kế hoạch cân đối tài chính
C. Kế hoạch lương hưu truyền thống
D. Quyền lợi tái định cư
Câu 54: Khoản thanh toán thêm cho việc làm không nghỉ ốm được gọi là:
A. Thanh toán cao
B. Chỉ trả bằng tiền
C. Thanh toán tích hợp
D. Trợ cấp công đoàn
Câu 55: Phương án lương hưu mà cả hai bên liên quan chi trả, chẳng hạn như người sử
dụng lao động và người lao động được gọi là:
A. Kế hoạch không tùy thuộc
B. Kế hoạch tùy thuộc
C. Kế hoạch đóng góp
D. Kế hoạch không đóng góp
Câu 56: Thiết kế và nghiên cứu môi trường làm việc để giải quyết nhu cầu về thể chất và
tâm lý của cá nhân được gọi là:
A. Ergonomics – công thái học
B. Rối loạn chấn thương tích lũy
C. Ngoài quy định
D. Trong quy định
Câu 57: Một trong các quyền lợi tài chính do người sử dụng lao động cung cấp cho người
lao động để mua dịch vụ, hàng hóa với mức giá giảm được gọi là:
A. Liên minh ghi nợ
B. Giảm giá bán
C. Mua giảm giá
D. Tín dụng công đoàn
Câu 58: Loại phúc lợi được trao cho người lao động bị thương khi làm việc được gọi là:
A. Trợ cấp thất nghiệp
B. Trợ cấp thôi việc
C. Trợ cấp thương tật
D. Trợ cấp việc làm
Câu 59: Loại quyền lợi được cung cấp cho người lao động để giữ chân người lao động
được gọi là:
A. Quyền lợi tự nguyện
B. Lợi ích không tự nguyện
C. Trợ cấp
D. Lợi ích bắt buộc
Câu 60: Mục tiêu của hệ thống khen thưởng không bao gồm:
A. Thu hút lao động
B. Phát triển và giữ chân nhân viên
C. Đãi ngộ cao trong công việc
D. Tạo động lực làm việc
CHƯƠNG 8
Câu 1: An toàn cho người lao động được hiểu một cách phổ biến là:
A. Sự đảm bảo về mặt thể chất cho nhân viên trong công việc
B. Sự gắn kết của người lao động với tổ chức
C. Trạng thái yêu thích công việc và cảm thấy trung thành với người chủ
D. Các tài sản của tổ chức được đảm bảo an toàn
Câu 2: Quản lý rủi ro trong quản trị nguồn nhân lực được hiểu là:
A. Trách nhiệm của tổ chức trong việc quản lý các yếu tố tài chính, con người và vật
chất để đảm bảo lợi ích của cá nhân và tổ chức
B. Trạng thái đảm bảo sức khỏe thể chất của người lao động
C. Các biện pháp nhằm đảm bảo sự gắn kết của người lao động với tổ chức
D. Hệ thống giúp các tài sản của tổ chức được đảm bảo an toàn
Câu 3: Quản trị nguồn nhân lực quan tâm đến những vấn đề rủi ro nào?
A. Tai nạn lao động
B. Thiên tại
C. Bạo lực nơi làm việc
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 4: Chi phí nào sau đây được xem là gián tiếp với trường hợp tai nạn lao động?
A. Chi phí bồi thường cho người lao động
B. Chi phí đào tạo người thay thế người bị tai nạn lao động
C. Chi phí hỗ trợ hồi phục
D. Chi phí y tế
Câu 5: Hành động nào sau đây là giải pháp cá nhân khi Quản lý an toàn lao động (Safety
management)
A. Kiểm tra công cụ lao động
B. Thiết kế công việc với tính an toàn
C. Đào tạo an toàn cho người lao động
D. Thiết lập những cam kết an toàn
Câu 6: Hành động nào sau đây là giải pháp kỹ thuật khi Quản lý an toàn lao động (Safety
management)
A. Kiểm tra công cụ lao động
B. Đào tạo an toàn cho người lao động
C. Thưởng cho những hành động an toàn
D. Thiết kế công việc với tính an toàn
Câu 7: Hành động nào sau đây là giải pháp thuộc góc độ tổ chức khi Quản lý an toàn lao
động (Safety management)
A. Kiểm tra công cụ lao động
B. Đào tạo an toàn cho người lao động
C. Triển khai quy trình an toàn tại nơi làm việc
D. Phát triển và triển khai những chính sách an toàn
Câu 8: Quyền lợi theo hợp đồng (contractual rights) được hiểu là:
A. Nhiệm vụ cụ thể trong công việc
B. Những quyền lợi được ghi nhận trên hợp đồng cụ thể giữa nhân viên và người sử
dụng lao động
C. Những quyền công dân được thừa nhận bởi nhà nước
D. Bản cam kết chính thức về việc sử dụng lao động
Câu 9: Hùng tổ chức những hoạt động nhằm xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực
giữa mình với nhân viên nhằm tăng năng suất và sự đoàn kết trong nhóm. Hành động của
anh được xem là tác động đến điều gì?
A. Công bằng tổ chức
B. Chính sách của nhà nước
C. Quan hệ lao động
D. Đạo đức kinh doanh
Câu 10: Thỏa thuận không cạnh tranh (noncompete agreements) trong hợp đồng lao động
thông thường được dùng để ngăn chặn:
A. Nhân viên cũ của công ty làm việc cho đối thủ cạnh tranh trong một khoảng thời
gian nhất định
B. Tình trạng độc quyền về sản phẩm trong thời gian nhất định
C. Nhân viên nghỉ việc quá sớm sau khi được đào tạo
D. Doanh nghiệp liên kết và sáp nhập với doanh nghiệp đối tác
Câu 11: Người thuê mướn lao động hứa hẹn về sự ổn định trong công việc cho nhân viên.
Lời hứa đó là một ví dụ của:
A. Thỏa thuận không cạnh tranh (noncompete agreements)
B. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (intellectual property protection)
C. Hợp đồng không tường minh (implied contract)
D. Lợi thế cạnh tranh (competitive advantages)
Câu 12: Hậu quả của việc đối xử không công bằng tại nơi làm việc là?
A. Giảm căng thẳng
B. Tăng sự hài lòng của mọi người trong tổ chức
C. Tăng đoàn kết trong công ty
D. Giảm tinh thần làm việc
Câu 13: Những thành phần chính của tính công bằng trong tổ chức (organizational
justice) là?
A. Công bằng thủ tục, công bằng phân phối và công bằng đối xử
B. Công bằng phân phối, đối xử bình đẳng và đối xử có đạo đức
C. Đối xử bình đẳng, quy trình rõ ràng và tương tác có đạo đức
D. Tương tác bình đẳng, đối xử có đạo đức và quy trình rõ ràng
Câu 14: Tính công bằng thể hiện trong các quyết định về kết quả gọi là:
A. Công bằng thủ tục
B. Công bằng đối xử
C. Công bằng phân phối
D. Công bằng cá nhân
Câu 15: Công bằng phân phối được hiểu là:
A. Sự phân định rõ hành vi nào là đúng và sai
B. Sự công bằng trong các quyết định về phân chia kết quả
C. Sự tôn trọng khi giao tiếp trong quá trình làm việc
D. Sự phân định rõ các hành vi đạo đức
Câu 16: Tính công bằng trong triển khai các quy trình về người lao động là ví dụ của:
A. Công bằng thủ tục
B. Công bằng giao tiếp
C. Giao tiếp phân phối
D. Công bằng đối xử
Câu 17: Mệnh đề nào mô tả cho công bằng thủ tục?
A. Là cách công ty kinh doanh
B. Là sự tôn trọng trong giao tiếp với nhân viên
C. Là cách nhà quản trị đối đãi với nhân viên
D. Là sự công bằng trong quá trình ra quyết định với người lao động
Câu 18: Hợp đồng không tường minh (implied contract) là:
A. Những thoả thuận được ghi nhận trong hợp đồng lao động
B. Những thỏa thuận khi xảy ra tranh chấp ở tòa án
C. Những thỏa thuận không được văn bản hoá
D. Những thoả thuận được quy định bởi pháp luật
Câu 19: Những giá trị, truyền thống, hành vi được mọi người chia sẻ trong tổ chức chính
là:
A. Văn hoá tổ chức
B. Đạo đức tổ chức
C. Sứ mệnh tổ chức
D. Môi trường của tổ chức
Câu 20: Văn hoá tổ chức được hiểu một cách toàn diện là:
A. Niềm tin về các giá trị đúng hoặc sai trong tổ chức
B. Sứ mệnh tổ chức
C. Quy tắc xử lý các tình huống với khách hàng
D. Những giá trị, truyền thống, hành vi được mọi người chia sẻ trong tổ chức
Câu 21: Quá trình tuyển chọn được xem là không công bằng nếu:
A. Người tuyển chọn chỉ chú ý đến các vấn đề cá nhân
B. Phỏng vấn được thực hiện qua giao tiếp hai chiều
C. Khuyến khích các phản hồi trực tiếp từ ứng viên
D. Sử dụng những thông tin tham khảo có giá trị
Câu 22: Hành động nào sau đây không phải là cách giúp xây dựng một môi trường tổ
chức có đạo đức?
A. Khen thưởng những người cư xử có đạo đức
B. Thiết lập những chính sách đạo đức
C. Trừng phạt những người tố giác sai phạm tắc trong tổ chức
D. Củng cố các quy tắc trong
Câu 23: Mục đích chính của kỷ luật trong tổ chức là:
A. Củng cố các quy định của pháp luật
B. Khuyến khích nhân viên cư xử hợp lý trong công việc
C. Tăng sự gắn kết với tổ chức
D. Trừng phạt những người vi phạm
Câu 24: Đâu là nhiệm vụ chính của quản lý phân xưởng để đảm bảo an toàn cho người
lao động?
A. Giải thích cho nhân viên các cam kết về an toàn lao động
B. Lưu ý với nhà quản lý cấp cao những quy định của nhà nước về an toàn lao động
C. Giám sát các vấn đề an toàn khi làm việc tại phân xưởng hằng ngày
D. Thiết lập các tiêu chuẩn an toàn trong công việc
Câu 25: Đâu không phải là cách hiệu quả để giảm rủi ro tại nạn cho người lao động tại
nơi làm việc?
A. Áp dụng phương pháp đào tạo tại lớp học
B. Sử dụng các công cụ bảo hộ lao động
C. Truyền thông về các quy tắc an toàn lao động
D. Củng cố các chính sách an toàn lao động
Câu 26: Các chương trình nâng cao sức khoẻ (Health promotion) trong tổ chức nên có
mục đích là gì?
A. Thiết lập các tiêu chuẩn an toàn trong công việc
B. Khuyến khích mọi người có các hoạt động và lối sống khỏe mạnh
C. Nâng cao nhận thức của người quản lý về sức khỏe của nhân viên
D. Đáp ứng yêu cầu của nhà nước về sức khỏe người lao động
Câu 27: Hành động nào sau đây được xem là triển khai chương trình nâng cao sức khoẻ
(Health promotion) ở cấp độ 1?
A. Phát các ấn phẩm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ
B. Mở các lớp huấn luyện sức khỏe tại công ty đều đặn
C. Có chương trình hỗ trợ sức khỏe cho nhân viên
D. Tổ chức các nhóm hỗ trợ sức khỏe
Câu 28: Hành động nào sau đây được xem là triển khai chương trình nâng cao sức khoẻ
(Health promotion) ở cấp độ 3?
A. Định kỳ kiểm tra sức khỏe cho nhân viên
B. Tổ chức các nhóm hỗ trợ sức khỏe
C. Thưởng cho các sáng kiến bảo vệ sức khoẻ
D. Tích hợp lợi ích vào các chương trình bảo vệ sức khỏe lâu dài
Câu 29: Thiết bị không phù hợp, quy trình cẩu thả là ví dụ của nguy hiểm xuất phát từ
A. Thiên tại
B. Hành vi của nhân viên
C. Điều kiện làm việc không an toàn
D. Nghề nghiệp có tính chất nguy hiểm
Câu 30: Đâu không phải là phương pháp giảm thiểu tai nạn tại nơi làm việc?
A. Trả lương cao hơn
B. Giảm những yếu tố không an toàn tại nơi làm việc
C. Trang bị công cụ bảo hộ
D. Quan sát, hướng dẫn nhân viên nhiều hơn
Câu 31: Người giám sát có thể giảm thiểu các hành vi không an toàn bằng cách nào sau
đây?
A. Lắng nghe ý kiến của nhân viên ít hơn
B. Ít thiết lập các chương trình an toàn lao động
C. Xác định sở thích và sở trường của nhân viên trong công việc
D. Giảm trang bị bảo hộ lao động
Câu 32: Trong các công ty lớn, ai là người chịu trách nhiệm nhiều nhất trong việc giảm
thiểu các hành vi và điều kiện làm việc thiếu an toàn?
A. Thanh tra an toàn lao động của chính phủ
B. Trưởng phòng nhân sự
C. Giám đốc bộ phận chức năng
D. Trưởng bộ phận an toàn và an ninh
Câu 33: Đâu là phương pháp nên được áp dụng trước tiên để giảm thiểu tai nạn lao động?
A. Loại bỏ các mối nguy hiểm vật lý tại nơi làm việc
B. Sàng lọc các ứng viên kỹ càng
C. Triển khai các chương trình nâng cao sức khoẻ
D. Củng cố chính sách luân chuyển trong công việc
Câu 34: Những người được xem là người lao động dễ bị tổn thương trong công việc là:
A. Nhân viên lớn tuổi
B. Nhân viên trẻ
C. Nhân viên là người nhập cư
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 35: Người quản lý có thể giảm thiểu các hành vi thiếu an toàn trong công việc thông
qua tuyển chọn bằng cách nào?
A. Liên kết những tính cách phù hợp với điều kiện an toàn công việc thành tiêu chuẩn
tuyển chọn
B. Huấn luyện nhân viên cách sử dụng công cụ lao động đúng cách
C. Luân chuyển nhân viên qua nhiều vị trí trong công ty
D. Thưởng cho nhân viên ở những bộ phận có tỷ lệ tai nạn lao động thấp
Câu 36: Hành động nào không nên thuộc kế hoạch đảm bảo an toàn tại nơi làm việc?
A. Bảo vệ những tài sản trí tuệ
B. Tối thiểu hoá chức năng của bộ phận an ninh
C. Thiết lập hệ thống an ninh
D. Phát triển kế hoạch quản lý khủng hoảng
Câu 37: Nếu bạn là quản lý và nghi ngờ nhân viên của mình đang lạm dụng thuốc hoặc
rượu thì đâu là hành động đầu tiên bạn nên làm?
A. Để ý xem nhân viên có những dấu hiệu sa sút trong công việc không
B. Gọi điện cho vợ/chồng của nhân viên để kiểm tra
C. Thông báo cho bộ phận an ninh trong công ty
D. Bỏ qua vì đây là vấn đề cá nhân
Câu 38: Đâu là vấn đề cá nhân có thể làm nhân viên căng thẳng trong công việc?
A. Người quản lý kém
B. Cường độ công việc cao
C. Sự an toàn trong công việc kém
D. Mâu thuẫn với gia đình
Câu 39: Đâu không phải là giải pháp hiệu quả để giảm căng thẳng trong công việc?
A. Né tránh giải quyết các nhiệm vụ khó khăn
B. Đề nghị thời hạn công việc phù hợp hơn
C. Xác định nguyên nhân căng thẳng và giải quyết chúng
D. Hạn chế sự gián đoạn trong công việc
Câu 40: Sức khoẻ của người lao động được xem xét trên khía cạnh nào?
A. Tinh thần
B. Cảm xúc
C. Thể chất
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 43: Đâu là nhiệm vụ chính của bộ phận nhân sự để đảm bảo an toàn và sức khỏe lao
động?
A. Kiểm soát an toàn lao động hàng ngày
B. Phối hợp thực hiện các chương trình sức khỏe và an toàn lao động
C. Phân tích các tai nạn lao động
D. Giao tiếp với nhân viên để phát hiện những khó khăn trong công việc của nhân
viên
Câu 44: Khi một nhà quản lý đối xử thô lỗ với nhân viên thì đang vi phạm tính công bằng
nào trong tổ chức?
A. Công bằng đối xử
B. Công bằng phân phối
C. Công bằng thủ tục
D. Công bằng cá nhân
Câu 45: Ví dụ nào sau đây là bảo vệ sự riêng tư cá nhân trong công sở?
A. Nhà quản lý sắp xếp thời gian làm việc phù hợp với sở thích nhân viên
B. Nhân viên được khuyến khích thảo luận những vấn đề chung
C. Không công khai và đùa cợt những sở thích của người khác
D. Công ty thiết lập các chính sách an toàn lao động khi sản xuất
Câu 46: Chính sách mở cửa (“Open-door” policy) trong quản trị nguồn nhân lực là gì?
A. Chính sách mở cửa với các ứng dụng số
B. Chính sách bất kỳ ai cũng có thể nói chuyện với quản lý hay đại diện phòng nhân
sự về những vấn đề gặp phải
C. Chính sách công bằng về thủ tục với tất cả mọi người trong công ty
D. Chính sách công bằng về cơ hội việc làm với tất cả nhân viên
Câu 47: Công cụ có tác dụng điều chỉnh hay hạn chế hành vi cụ thể của nhân viên là:
A. Chính sách
B. Thủ tục
C. Tầm nhìn
D. Quy định
Câu 48: Tác hại khi nhân viên lạm dụng chất cấm có thể là:
A. Giảm kết quả công việc
B. Có những hành vi không phù hợp với đồng nghiệp
C. Tăng chi phí do sai lỗi công việc
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 49: Đâu là phương pháp có thể làm giảm căng thẳng?
A. Ăn uống đầy đủ dinh dưỡng
B. Ngủ đủ giấc
C. Tập thể dục thường xuyên
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 50: Sự hài lòng trong công việc được hiểu là:
A. Người lao động tin và đồng tình với các mục tiêu của tổ chức cũng như mong
muốn ở lại làm việc lâu dài
B. Trạng thái cảm xúc tích cực có được từ trải nghiệm công việc của một người
C. Tiêu chuẩn quy định hành vi cá nhân của người lao động theo chuẩn mực pháp lý
D. Nhân viên trở nên trung thành với một tổ chức hay một người sử dụng lao động
Câu 51: Cam kết với tổ chức được hiểu là:
A. Người lao động tin và đồng tình với các mục tiêu của tổ chức cũng như mong
muốn ở lại làm việc lâu dài
B. Trạng thái cảm xúc tích cực có được từ trải nghiệm công việc của một người
C. Tiêu chuẩn quy định hành vi cá nhân của người lao động theo chuẩn mực pháp lý
D. Tiêu chuẩn quy định hành vi cá nhân của người lao động theo chuẩn mực xã hội
Câu 52: Đâu là điều mà tổ chức sẽ cung cấp cho người lao động để duy trì mối quan hệ
tốt đẹp?
A. Năng suất lao động
B. Đãi ngộ tương xứng
C. Thời gian lao động
D. Nỗ lực lao động
Câu 53: Đâu là điều người lao động sẽ cung cấp cho tổ chức để duy trì mối quan hệ tốt
đẹp?
A. Đãi ngộ tương xứng
B. Cơ hội phát triển
C. Năng suất lao động
D. Chính sách cân bằng giữa cuộc sống và công việc
Câu 54: Đâu là những hình thức kỷ luật có thể sử dụng với những nhân viên vi phạm kỷ
luật lao động?
A. Kỷ luật ngăn ngừa
B. Kỷ luật khiển trách
C. Kỷ luật trừng phạt
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 55: An toàn lao động được hiểu là:
A. Tình trạng điều kiện lao động không gây nguy hiểm
B. Tăng số lượng người trong công việc
C. Tăng quyền kiểm soát và tự quyết trong công việc
D. Công việc đòi hỏi phải thực hiện các thao tác đa dạng
Câu 56: Những rủi ro mà bộ phận quản lý nhân sự cần phải quản lý là:
A. Sự lành mạnh về thể chất và tinh thần của nhân viên
B. Sự an toàn sức khoẻ và tính mạng của nhân viên
C. Sự đảm bảo an ninh cho tài sản của nhân viên và công ty
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 57: Nguyên nhân dẫn đến sự không an toàn trong lao động xuất phát từ nhân viên là:
A. Không được thông tin về quy trình làm việc
B. Tâm lý nhà quản trị sẽ không kiểm tra công việc
C. Chính sách an toàn lỏng lẻo
D. Kinh doanh thua lỗ
Câu 58: Dấu hiệu về thể chất khi nhân viên lạm dụng thuốc là gì?
A. Hành động thiếu nhất quán
B. Bạo lực với người khác
C. Mệt mỏi
D. Thường xuyên trễ hạn trong công việc
Câu 59: Dấu hiệu về hành vi trong công việc khi nhân viên lạm dụng thuốc là gì?
A. Hành động thiếu nhất quán
B. Mệt mỏi
C. Bạo lực với người khác
D. Đi đứng loạng choạng
Câu 60: Dấu hiệu về tâm lý khi nhân viên lạm dụng thuốc là gì?
A. Thường xuyên vắng mặt
B. Bạo lực với người khác
C. Trầm cảm
D. Bỗng nhiên hay nói líu nhíu (chữ dính vào nhau, khó nghe)