Giai de Lien Truong

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Câu 39. Trên tập hợp số phức, cho phương trình (với là số thực).

Biết rằng hai số phức và


là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính tổng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi . Khi đó hai nghiệm của PT là . Dễ thấy

là hai số phức liên hợp nên

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc của tham số để bất phương trình có tập
nghiệm là một đoạn có độ dài lớn hơn 2?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

. Vì tập nghiệm có độ dài lớn hơn 2 nên (trường hợp


không xảy ra). Do đó . Suy ra .

Câu 41. Cho , thỏa mãn Tìm tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. B. C. D.
Lời giải

Nhận xét: Nếu thì khi đó VT > 0; VP < 0, loại.

Từ đây suy ra .

với

, .

Suy ra
nên .

Câu 42. Cho hàm số có đạo hàm cấp hai liên tục trên , biết rằng

và hàm số là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số

khi quay quanh trục có giá trị nằm trong khoảng nào sau
đây?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Từ đồ thị ta có

(do ), .
Ta có .
PT hoành độ giao điểm .

Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ cho hai điểm và mặt phẳng

Khi điểm thay đổi trên mặt phẳng lấy điểm thuộc tia sao cho
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi H là hình chiếu của O lên (P), K thuộc tia OH sao cho OK.OH=OM.ON=> Hai tam giác OKN; OMH đồng dạng. Do
đó ON vuông góc KN => N thuộc mặt cầu đường kính OK.
Bước 1. Tìm H là hình chiếu của O lên (P).

Bước 2. Tìm K thỏa mãn: ta tìm được K với K(1;1;2).


Bước 3. Viết PT mặt cầu (S) tâm J đường kính OK. N thuộc mặt cầu (S).
OH có PT x=t; y=t; z=2t thay vào PT (P) ta đc t=3 =>H(3;3;6)=> .

Vì OH.OK=36 nên
Mặt cầu đường kính OK có tâm J(1;1;2) bán kính

Bước 4. Gọi I(2;0;2) là trung điểm AB. Khi đó .

Lúc này dễ thấy .


Câu 44. Người ta sản xuất thùng phuy sắt có hình dạng là một hình trụ (có nắp đậy kín) bằng cách
cán và gò các tấm thép có độ dày 1mm, biết chiều cao của thùng phuy là 876mm, đường kính
ngoài của thùng phuy là 580mm và khối lượng riêng của thép là 7850kg/m 3. Hỏi mỗi thùng phuy
nặng khoảng bao nhiêu kg (tính gần đúng sau dấu phẩy đến 2 chữ số thập phân) ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Thể tích phần thép dùng làm thùng phuy là .


Khối lượng của thùng phuy là .

Câu 45. Cho hàm số có đạo hàm là với là hai hằng số và , biết rằng

và hàm số (với là tham số). Khi đó hàm số có


tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Từ ta có BBT của f(x).


Từ BBT ta thấy f(a)>0.

Xét hàm số

Ta có nên
Dựa vào BBT cho ta thấy (1) có 1 nghiệm; (2) có 3 nghiệm phân biệt ; (3) có 2 nghiệm phân biệt.

Do đó PT có 6 nghiệm phân biệt nên hàm số có tối đa là 6+7=13 điểm cực trị.

Câu 46. Trong không gian , cho mặt phẳng chứa đường thẳng là giao tuyến của hai

mặt phẳng . Biết rằng khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
bằng Khi đó giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Lấy 2 điểm thuộc giao tuyến của . Vì chúng thuộc (P) nên

. Ta có
Vậy .

Câu 47. Cho số phức thỏa mãn: và số phức thỏa mãn:

là số thực. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Giả sử z=x+yi, từ

. Do đó tập
hợp các điểm BD của z là hình vuông tâm O cạnh bằng 2 và song song với các trục tọa
độ.

Gọi u=x+yi, từ . Do đó tập


hợp các điểm BD của u là đường tròn có tâm I(-2;0) bán kính .

Do đó

Câu 48. Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng Hai đường thẳng và vuông góc với nhau.
Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

A. B. C. D.
Lời giải
Gọi M, N là trung điểm A’C’, A’B. Khi đó MN là đường trung bình tam giác A’BC’ nên MN//BC’. Nên tam giác MAB’ là

tam giác cân tại M; suy ra .

Suy ra .

Câu 49. Cho hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm

số có 5 điểm cực trị ?


A. . B. C. Vô số. D.
Lời giải
Hàm số có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số có 2 điểm cực trị dương f’=0 có 2 nghiệm dương

phân biệt

Câu 50. Cho hàm số . Biết , phân số tối giản, khi


đó tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

You might also like