Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

CÂU HỎI KỸ NĂNG MỀM

PHẦN 1: TƯ DUY PHẢN BIỆN (TDPB)


1. Những thành viên khác của đội bóng Minh…  Mặc áo có logo
2. Đặc điểm của người có tư duy phản biện  Sự tò mò
3. Người có tư duy phản biện thường  Khiêm tốn
4. Tính cách không tốt trong TDPB là  Từ lừa dối mình
5. Trong 1 cuộc họp, không ai đồng ý với ai  Cho nghỉ giải lao 10p
6. Ngắn hạn: 1 năm trở lại
Trung hạn: 2-4 năm
Dài hạn: 5 năm+
7. Quá trình mua hàng là khi…  Người mua xác định được nhu cầu
8. Con đường tìm đến sự thật là  Sự hoài nghi
9. Khi con người có ý thức TDPB thì họ sẽ…  Những nhược điểm mà hạn chế của bản
thân em
PHẦN 2: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (GQVD)
1. Buổi họp trong công ty đang diễn ra mà cúp điện  Vấn đề sai lệch
2. Sàn thương mại bán sách, bán nhiều nữa mà không bán sách  Cần hoàn thiện
3. Khi trăn trở về 1 vấn đề  Dành 20p để thư giãn
4. Bây giờ là 9h5p, đến 9h25p thì di chuyển 1 góc bao nhiêu độ? 
5. Nâng cấp liên tục tốt hơn so với sự hoàn hảo bị trì hoãn
6. Cảm xúc mãnh liệt  ảnh hưởng đến GQVD
7. Để tăng tính sáng tạo trong GQVD  Tăng tự tin
PHẦN 3: TƯ DUY DỊCH VỤ (TDDV)
1. Tư duy để có được dịch vụ khách hàng xuất sắc  Hiểu rõ nhu cầu vượt mong đợi của
khách hàng
2. Khách hàng có nhu cầu lắng nghe, tôn trọng, thấu hiểu
3. Trải nghiệm khách hàng được đánh giá bởi cảm xúc
4. Trong dịch vụ, câu “khách hàng là thượng đế”  Là không đúng
5. Áp dụng TDDV hiệu quả  Không chỉ thu hút khách hàng mà còn thu hút nhân viên
6. TDDV xuất sắc xuất phát từ  Văn hóa tổ chức
7. Cảm nhận khách hàng có giá trị khi  Cảm nhận tối thiểu sự kì vọng
8. Theo Michael LeBoeuf, khách hàng hài lòng là biểu hiện chiến lược kinh doanh tốt.
9. Lấy khách hàng là trọng tâm  Nhằm tạo ra sản phẩm và dịch vụ chất lượng.
10. TDDV trong bối canhr công nghệ  Cá nhân hóa trải nghiệm
11. Theo Maya  Khách hàng sẽ quên những điều bạn làm nhưng không quên những trải
nghiệm mà bạn mang đến cho họ
PHẦN 4: KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN VÀ PHẢN HỒI CÔNG VIỆC
1. Hoạt động khảo sát đánh giá người học là thuộc kênh thông tin…  Đa kênh
2. UEH, confession…  Đa kênh
3. Hướng dẫn công việc sẽ giúp ích cho…  Nhân viên, quản lý
4. Mô hình GROW  Người xuất bản là John Whithmore + Graham Alexander
5. Kĩ năng quan trọng của 1 quản lý ở Google là  một coach giỏi
6. Phản hồi và hướng dẫn công việc hiệu quả thì không nên  Quản lý theo cấp độ vi mô
PHẦN 5: ĐỊNH VỊ BẢN THÂN (ĐVBT)
1. Sinh viên làm được gì khi kết thúc môn kĩ năng định vị bản thân  Làm được định vị
bản thân
2. Học ĐVBT giúp sinh viên xác định  Các mục tiêu của bản thân
3. Bài tập ĐVBT phân tích các nhân vật nào  Chính trị gia, nghệ sĩ, nhà khoa học, nhà
kinh tế.
4. Con người trải qua giai đoạn phát triển  Học sinh, sinh viên…
5. Tam bảo thành công trong ĐVBT  là hiểu đúng, mentor và môi trường.
6. PDCA là – Plan Do Check Action
7. Mục tiêu khác mục đích như thế nào?  Mục tiêu có nhiều, còn mục đích chỉ có một.
8. Một nhân viên có kĩ năng ĐVBT  Làm tốt công việc được giao
9. Chỉ số AQ  chỉ số vượt qua nghịch cảnh
10. Thương hiệu cá nhân  Là những gì người khác nói về bạn
11. Công cụ nào ưu tiên dùng để ĐVBT  Công cụ SWOT
12. Yếu tố nào có trong mục tiêu cụ thể  ngắn hạn
13. Yếu tố nào có trong mục đích  dài hạn + trừu tượng

14. Nguyên nhân của ĐVBT không thành công là gì?  Không phân tích SWOT
15. Công cụ 5W1H hỗ trợ ĐVBT  triển khai chi tiết mục tiêu
16. ĐVBT bao nhiêu lần là đủ?  Không giới hạn
17. Làm gì nếu bài ĐVBT của bạn chưa đtạ  Tìm mentor giúp đỡ
18. Sinh viên làm sao để tự làm bài ĐVBT  Mentor
19. Mục tiêu dài hạn của sinh viên trong ĐVBT  Làm lãnh đạo hoặc khởi nghiệp.
20. Làm sao để trẻ con làm được bài ĐVBT  Ba mẹ làm giùm.
PHẦN 6: KỸ NĂNG THÍCH NGHI VỚI MÔI TRƯỜNG
1. Văn hóa ứng xử:
Các quy ước văn hóa ứng xử tại UEH
 Quy ước ứng xử của nhà quản lý
- Ứng xử đúng mực, phù hợp với quy định của pháp luật, nội quy của UEH và phù hợp
với phong tục tập quán, đạo lý của dân tộc;
- Thể hiện sự tôn trọng, nhân ái, quan tâm đến mọi người;
- Gương mẫu, đi đầu trong việc thực hiện các nội quy, quy định; làm tròn bổn phận, trách
nhiệm của mình; giữ gìn, bảo vệ uy tín của UEH và của cá nhân;
- Đối xử công bằng, minh bạch, không bè phái; luôn quan tâm, tạo mọi điều kiện để cán
bộ, viên chức hoàn thành tốt nhất công việc được phân công;

- Thái độ thân thiện, chân thành, biết lắng nghe mọi ý kiến đóng góp;
- Đánh giá nhân viên khách quan bằng cái tâm trong sáng và trách nhiệm;
- Kiên nhẫn và biết thuyết phục.
 Quy ước ứng xử của cán bộ, viên chức
Văn hóa ứng xử giữa cán bộ, viên chức với nhà quản lý
- Phục tùng và chấp hành nghiêm túc các quyết định, yêu cầu của nhà quản lý theo đúng
chức trách và nhiệm vụ được giao;
- Thể hiện được vai trò là người tham mưu hoặc thực thi công việc được giao với tinh
thần trách nhiệm và hiệu quả cao nhất.
Văn hóa trong làm việc - ứng xử với đồng cấp, đồng nghiệp
- Luôn giữ tinh thần đoàn kết, hợp tác, thúc đẩy cùng hướng tới mục tiêu chung; xây
dựng mối quan hệ tin cậy lẫn nhau;
- Thái độ thân thiện, cởi mở, tôn trọng, trung thực và chia sẻ khó khăn; làm tròn nhiệm vụ
được giao; tạo điều kiện cho đồng nghiệp hoàn thành nhiệm vụ;
- Phát ngôn chuẩn mực; thẳng thắn phê bình, góp ý những việc làm sai trái trên tinh thần
đoàn kết, đúng lúc đúng chỗ; cầu thị tiếp thu ý kiến để sửa chữa khuyết điểm;
- Đi làm đúng giờ; tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt, hội họp;
- Tích cực học tập và học tập suốt đời.
 Văn hóa ứng xử với người học
- Đúng mực, gương mẫu; đón tiếp lịch sự, nhã nhặn, tận tình, chu đáo;
- Người học là trung tâm. Tạo mọi điều kiện tốt nhất cho người học.
 Quy ước ứng xử của người học
Văn hóa ứng xử trong giảng đường
- Tôn sư trọng đạo;
- Cầu tiến, ham học hỏi; trung thực, thẳng thắn; có tư duy phản biện;
- Gương mẫu chấp hành và vận động người học khác thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật
của Nhà nước, các nội quy, quy định của UEH;
- Giữ gìn giảng đường xanh, sạch, đẹp;
- Hăng hái tham gia các hoạt động vì cộng đồng.
 Văn hóa giao tiếp trong phạm vi UEH
- Tự trọng, chuẩn mực, lịch sự và lễ phép;
- Kính trọng thầy cô, cán bộ, viên chức; yêu mến bạn bè;
- Trang phục chỉnh tề, lịch sự, phù hợp với môi trường sư phạm;
- Nêu cao tinh thần tiết kiệm; có ý thức bảo vệ tài sản của UEH;
- Luôn tự hào là thành viên của đại gia đình UEH.
2. Sứ mạng của UEH?  Nâng tầm tri thức, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, hội
nhập và chuyển giao toàn cầu; Tiên phong đổi mới, sáng tạo, phục vụ cộng đồng.
3. Văn hóa doanh nghiệp là?  Toàn bộ những nhân tố văn hóa được doanh nghiệp chọn
lọc, được chọn ra sử dụng và biểu hiện trong hoạt động kinh doanh, tạo ra bản sắc kinh
doanh của doanh nghiệp đó.
4. Kênh thông tin để nhân viên tìm hiểu tổ chức đó  … người hướng dẫn
5. Chủ động trong công việc là  thích nghi và luôn tìm kiếm
6. Ban giám hiệu, hiệu trưởng, chủ tịch trường UEH?
- GS.TS. Nguyễn Đông Phong - Chủ tịch Hội đồng trường
- GS. TS. Sử Đình Thành - Hiệu trưởng UEH
- TS. Bùi Quang Hùng - Phó Hiệu trưởng UEH
- PGS.TS. Nguyễn Khắc Quốc Bảo - Phó Hiệu trưởng UEH
- TS. Đinh Công Khải - Phó Hiệu trưởng UEH
- PGS. TS. Phan Thị Bích Nguyệt - Chủ tịch Hội đồng tư vấn chiến lược và chính sách
7. Màu sắc logo  xanh cổ vịt + cam
8. Địa chỉ các cơ sở của UEH?
- Cơ sở A: 59C, Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, Q3
- Cơ sở B: 279 Nguyễn Tri Phương - P.5 - Q.10
- Cơ sở C: 91 Đường 3/2 - P.11 - Q.10
- Cơ sở D: 196 Trần Quang Khải - P. Tân Định - Q.1
- Cơ sở E: 54 Nguyễn Văn Thủ - P. Đakao - Q.1
- Cơ sở H: 1A Hoàng Diệu - P.10 - Q. Phú Nhuận
- Cơ sở I: 17 Phạm Ngọc Thạch - P. Võ Thị Sáu - Q.3
- Cơ sở 232/6 Võ Thị Sáu, P. Võ Thị Sáu - Q.3
- Cơ sở 144 Phạm Đức Sơn - P.16 - Q.8
- Cơ sở Nguyễn Văn Linh - xã Phong Phú - H. Bình Chánh
- KTX 135 Trần Hưng Đạo - P. Cầu Ông Lãnh - Q.1
- KTX 43-45 Nguyễn Chí Thanh - P.9 - Q.5
- Phân hiệu Vĩnh Long: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long
9. Các thành tựu lớn của UEH
10. Ngày thành lập của UEH – 27/10/1976
11. Tên miền đúng website?

You might also like