Chương 24.xlsx - 24.6

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Từ LIFO -> FIFO GVHB tăng năm N-2 là 23tr; năm N-1 là 20tr

Thay đổi trong chính sách kế toán -> Điều chỉnh HỒI TỐ không phải là sai sót

Những tài khoản có ảnh hưởng lũy kế


N-1 SDĐK 156 giảm 23 (số dư cuối kì năm N-2) N SDĐK 156 giảm 43 (số dư cuối kì năm N-1)
SDĐK 3334 giảm 4.6 SDĐK 3334 giảm 8.6
SDĐK 4211 giảm 18.4 SDĐK 4211 giảm 35.4

N-2 BCĐKT HTK giảm 23 BCKQHĐ GVHB tăng 23


cuối kỳ Thuế và các khoản phải nộp nn giảm 4.6 LNTT giảm 23
LNST chưa PP giảm 18.4 CPhí thuế HH giảm 4.6
LNST giảm 18.4

N-1 BCĐKT HTK giảm 43 (23+20) BCKQHĐ GVHB tăng 20


cuối kỳ Thuế và các khoản phải nộp nn giảm 8.6 (43*20%) LNTT giảm 20
LNST chưa PP giảm 34.4 CPhí thuế HH giảm 4
LNST giảm 16

BCKQHĐ chưa điều chỉnh (tr đồng) Đ/c


Chỉ tiêu N-1 N-2 N-1 N-2
DThu cc hh và dv 280 320 280 320
GVHB 180 190 223 213 cột so sánh trong BCTC năm N
CPHĐ (BH và QLDN) 40 50 40 50
LNTT 60 80 80 100 việc trình bày số liệu như cột Đ/c chỉ khuyến khích
Thuế hiện hành 13,2 17,6 9,2 13,6 nên trình bày theo dạng
LNST 46,8 62,4 62,8 78,4 giảm -> - (...)
BCĐKT chưa điều chỉnh Đ/c tăng -> + (...)
31/12/N-1 31/12/N-2 31/12/N-1 31/12/N-2
HTK 150 190 107 167
Thuế và các khoản pnộp 28 32 19,4 23,4
LNST chưa phân phối 40 50 5,6 15,6
dư cuối kì năm N-1)

hí thuế HH giảm 4.6

hí thuế HH giảm 4

so sánh trong BCTC năm N

số liệu như cột Đ/c chỉ khuyến khích

You might also like