Xin chào cô và các bạn hôm nay nhóm bằng cách oxy hóa nitrit thành nitrat. 3 chúng em giới thiệu với mọi người về Slide 8: Pseudomonas (Tuỳ tiện) công nghệ xử lý khí thải Biofilter. Slide 2: Chức năng: Phân hủy nhiều loại hợp Em xin giới thiệu sơ qua các thành viên chất hữu cơ khác nhau. trong nhóm (liệt kê tên) và cuối cùng Vai trò: Tham gia vào quá trình phân em là Yến Thanh đại diện nhóm thuyết hủy các chất ô nhiễm hữu cơ, bao gồm trình. hydrocarbon thơm và các phân tử hữu Slide 3: cơ phức tạp. Bài thuyết trình gồm 4 chương chính: Slide 9: Bacillus (Hiếu khí) (liệt kê 4 chương) Chức năng: Sản xuất enzym giúp phân Slide 4: hủy protein, tinh bột và các chất hữu cơ Các công nghệ xử lý khí thải truyền khác. thống như hấp phụ, hấp thụ và phương pháp lọc để xử lý các dòng khí Vai trò: Tăng cường quá trình phân hủy thải từ các nguồn cố định. Chúng đang chất rắn hữu cơ và nâng cao hiệu quả dần trở nên lỗi thời do công nghệ ngày của hệ thống lọc sinh học. càng phát triển và bên cạnh đó là những Slide 10: Paracoccus (Kị khí) chính sách về bảo vệ môi trường. Vì Chức năng: Khử nitrat, chuyển nitrat vậy, cần nghiên cứu một công nghệ xử (NO₃⁻) thành khí nitơ (N₂). lý mới thân thiện với môi trường và công nghệ thay thế phù hợp đã ra đời. Vai trò: Giảm nồng độ nitrat trong nước Đó là xử lý khí thải bằng công nghệ lọc thải, ngăn ngừa hiện tượng phú dưỡng. sinh học (Biofilter). Slide 11: Thiobacillus (Tuỳ tiện) Slide 5: Chức năng: Oxi hóa sunfua (S²⁻) thành *Đọc khái niệm* sunfat (SO₄²⁻). Slide 6: Nitrosomonas (Hiếu khí) Vai trò: Kiểm soát mùi và loại bỏ các Chức năng: Oxi hóa amoniac (NH₃) chất ô nhiễm chứa lưu huỳnh. thành nitrit (NO₂⁻). Slide 12: Zoogloea (Hiếu khí) Vai trò: Giảm nồng độ amoniac trong Chức năng: Sản xuất các chất polymer nước thải. ngoại bào (EPS) tạo thành các khối tụ. Slide 7: Nitrobacter (Hiếu khí) Vai trò: Hình thành các màng sinh học Chức năng: Chuyển nitrit (NO₂⁻) thành và khối tụ, tăng cường quá trình lắng nitrat (NO₃⁻). đọng và loại bỏ chất hữu cơ. BẢNG THUYẾT TRÌNH Slide 13: Acinetobacter (Hiếu khí) lọc sinh học hiện nay có công suất xử lý Chức năng: Tích lũy và lưu trữ mùi và các chất hữu cơ bay hơi lớn hơn phosphat. 90%. Slide 17: Khả năng tiếp xúc giữa vi Vai trò: Giảm nồng độ phosphat trong sinh vật và không khí nhiễm bẩn cao nước thải thông qua các quy trình loại Điều kiện môi trường thích hợp, tối ưu bỏ phosphat sinh học nâng cao (EBPR). cho sự sinh sống và phát triển của vi Slide 14: Comamonas (Tuỳ tiện) sinh vật. Các yếu tố tối thiểu cần đảm Chức năng: Phân hủy các hợp chất hữu bảo đó là pH, độ ẩm, nhiệt độ, độ rỗng cơ và tham gia vào quá trình khử nitrat. xốp, thoáng,… và thời gian lưu trú cho vi sinh vật thích nghi, phát triển. Vai trò: Đóng góp vào việc xử lý các Slide 18: Nguyên tắc khi xử lý khí chất hữu cơ và giảm nồng độ nitrat thải bằng công nghệ Biofilter trong nước thải. Đảm bảo điều kiện môi trường thích Slide 15: Alcaligenes (Hiếu khí) hợp Chức năng: Phân hủy các hợp chất hữu Độ ẩm dao động trong khoảng 40% tới cơ và một số hợp chất độc hại. 60%. Độ pH của vật liệu lọc có độ pH từ 6 Vai trò: Góp phần vào quá trình làm đến 7.5 sạch nước thải thông qua sự phân hủy Các nguyên liệu lọc cần đảm bảo thiết các chất ô nhiễm phức tạp. kế phù hợp cho quá trình xử lý khí Slide 16: Nguyên tắc hoạt động của thải. quá trình xử lý khí tải bằng công Thiết kế hệ thống có bề mặt tiếp xúc nghệ Biofilter lớn Các chất khí ô nhiễm được làm ẩm và Thời gian lưu trữ của khí trong bộ lọc sau đó được bơm vào buồng vật liệu ít nhất từ 3 - 4 giây để có thể loại bỏ lọc. Tại lớp vật liệu lọc thì vi sinh vật được mùi và chất ô nhiễm hiệu quả phát triển thành màng sinh học. Tại đây, nhất các vi sinh vật sẽ phân hủy. Tạo nên Slide 19: Yếu tố ảnh hưởng đến hệ năng lượng và các sản phẩm phụ là thống lọc sinh học (Biofilter) CO2 và H2O các loại muối. Yếu tố ảnh hưởng dựa vào nguyên tắc Khí thải được đưa lên trên và đi qua khi xử lý khí thải một lớp vật liệu sinh học. Người ta Slide 20: thường sử dụng mùn cưa, bã mía, xơ *Liệt kê* dừa… để làm lớp vật liệu lọc. Slide 21: Xử lý khí thải công nghiệp Khí thải của quá trình sau khi đã lọc Loại bỏ hợp chất hữu cơ bay hơi sạch thải vào khí quyển từ bên trên của (VOCs) hệ thống lọc. Hầu hết những hệ thống Loại bỏ khí độc hại BẢNG THUYẾT TRÌNH Khử mùi hôi Xử lý khí thải bếp nấu ăn Ưu điểm Xử lý khí thải nhà vệ sinh Hiệu quả cao trong việc xử lý các khí Ưu điểm thải công nghiệp đa dạng Giúp doanh nghiệp tuân thủ các quy Cải thiện chất lượng không khí trong định về môi trường và nâng cao hình nhà ảnh doanh nghiệp Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi Nhược điểm và biện pháp khắc phục trường Hiệu quả xử lý có thể bị ảnh hưởng bởi Tiết kiệm năng lượng: Biofilter nồng độ khí thải: Nhược điểm và biện pháp khắc phục Sử dụng hệ thống xử lý Hiệu quả xử lý có thể bị ảnh hưởng sơ bộ trước khi đưa khí thải vào bởi độ ẩm: Biofilter để giảm nồng độ khí thải xuống mức phù hợp. Cung cấp hệ thống phun Áp dụng thiết kế Biofilter sương hoặc tạo ẩm để duy trì độ ẩm hai giai đoạn, với giai đoạn đầu sử thích hợp. dụng vi sinh vật có khả năng xử lý cao Lựa chọn loại giá thể lọc nồng độ và giai đoạn sau sử dụng vi có khả năng giữ ẩm tốt. sinh vật có khả năng xử lý thấp nồng Có thể phát sinh tiếng ồn: độ. Lắp đặt quạt gió có độ ồn Yêu cầu diện tích lắp đặt lớn: thấp. Sử dụng thiết kế Biofilter Sử dụng vỏ bọc cách âm dạng compact, tích hợp nhiều lớp giá cho hệ thống Biofilter. thể lọc trong một diện tích nhỏ hơn. Lắp đặt Biofilter ở vị trí Lắp đặt Biofilter trên cao cách xa khu dân cư. hoặc tận dụng các không gian trống Chi phí vận hành: trong nhà máy để tiết kiệm diện tích. Tự bảo trì, thay thế giá Chi phí đầu tư ban đầu cao. thể lọc để tiết kiệm chi phí. Tìm kiếm các nhà cung Sử dụng các nguồn năng cấp Biofilter uy tín để có được giá cả lượng tái tạo như năng lượng mặt trời cạnh tranh. để cung cấp năng lượng cho hệ thống. Áp dụng các giải pháp tài Slide 23: Xử lý khí thải trong nông chính như vay vốn, thuê mua trả góp nghiệp để giảm bớt áp lực chi phí đầu tư ban đầu. Xử lý khí thải từ chăn nuôi Slide 22: Xử lý khí thải sinh hoạt Xử lý khí thải từ đồng ruộng BẢNG THUYẾT TRÌNH Ưu điểm quá trình xử lý khí ammoniac của mô hình lọc sinh học với vật liệu lọc có Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do chứa vi khuẩn Nitrosomonas, chăn nuôi Nitrobacter. Vật liệu sử dụng trong mô Cải thiện chất lượng phân bón hình gồm dăm gỗ và phân compost với tỷ lệ trọng lượng 70 : 30, việc duy trì Nâng cao hiệu quả chăn nuôi độ ẩm 40 – 65%, pH từ 7 - 8, nhiệt độ Nhược điểm và biện pháp khắc phục từ 30 – 40oC là thích hợp đối vi sinh vật Nitrosomonat và Nitrobacter bên Hiệu quả xử lý có thể bị ảnh hưởng trong lớp compost sử dụng làm vật bởi điều kiện thời tiết. liệu lọc trong biofilter. Nghiên cứu Lắp đặt hệ thống che chắn được thực hiện nhằm đánh giá hiệu quả xử lý khí NH3 ở phòng thí nghiệm cho hệ thống Biofilter để bảo vệ khỏi với nồng độ khí NH3 tổng hợp từ 10 tác động của thời tiết khắc nghiệt. mg/Nm3 đến 350 mg/Nm3. Điều chỉnh nhiệt độ và độ 3. **Pseudomonas**: ẩm cho Biofilter phù hợp với điều kiện - **Chức năng**: Phân hủy nhiều thời tiết. loại hợp chất hữu cơ khác nhau. - **Vai trò**: Tham gia vào quá Yêu cầu diện tích xây dựng tương đối trình phân hủy các chất ô nhiễm hữu lớn. cơ, bao gồm hydrocarbon thơm và các Lắp đặt Biofilter dạng phân tử hữu cơ phức tạp. => Ứng dụng nhiều: modun, có thể tháo lắp và di chuyển dễ 4. **Bacillus**: dàng. - **Chức năng**: Sản xuất enzym Sử dụng Biofilter di động giúp phân hủy protein, tinh bột và các cho các hộ chăn nuôi nhỏ. chất hữu cơ khác. - **Vai trò**: Tăng cường quá trình phân hủy chất rắn hữu cơ và nâng cao hiệu quả của hệ thống lọc sinh học. 1. **Nitrosomonas**: => Nghiên cứu xử lý các hợp chất hữu - **Chức năng**: Oxy hóa amoniac cơ dễ bay hơi (VOC) và mùi hôi bằng (NH₃) thành nitrit (NO₂⁻). bộ lọc sinh học. - **Vai trò**: Giảm nồng độ 5. **Paracoccus**: amoniac trong nước thải. - **Chức năng**: Khử nitrat, 2. **Nitrobacter**: chuyển nitrat (NO₃⁻) thành khí nitơ - **Chức năng**: Chuyển nitrit (N₂). (NO₂⁻) thành nitrat (NO₃⁻). - **Vai trò**: Giảm nồng độ nitrat - **Vai trò**: Hoàn thành quá trình trong nước thải, ngăn ngừa hiện tượng nitrat hóa bằng cách oxy hóa nitrit phú dưỡng. thành nitrat. => Lọc sinh học sử dụng than hoạt => Trong đề tài này, mô hình và vật tính dạng hạt cố định Paracoccus sp. liệu được giới thiệu và đánh giá trong CP2 được áp dụng để loại bỏ 10– BẢNG THUYẾT TRÌNH 250 ppm trimethylamine (TMA), - **Vai trò**: Góp phần vào quá dimethylamine (DMA) và trình làm sạch nước thải thông qua sự methylamine (MA). phân hủy các chất ô nhiễm phức tạp. 6. **Thiobacillus**: - **Chức năng**: Oxy hóa sunfua (S²⁻) thành sunfat (SO₄²⁻). - **Vai trò**: Kiểm soát mùi và loại bỏ các chất ô nhiễm chứa lưu huỳnh. => Góp vai trò quan trọng trong quá trình phân hủy sinh học carbon disulfide và hydro sufua. 7. **Zoogloea**: - **Chức năng**: Sản xuất các chất polymer ngoại bào (EPS) tạo thành các khối tụ. - **Vai trò**: Hình thành các màng sinh học và khối tụ, tăng cường quá trình lắng đọng và loại bỏ chất hữu cơ. => Phân hủy hydrocarbon dầu mỏ, các dung dịch nước bị nhiễm kim loại nặng, hình thành bông bùn. 8. **Acinetobacter**: - **Chức năng**: Tích lũy và lưu trữ các kim lọai nặng, loại bỏ hợp chất hữu cơ. - **Vai trò**: Giảm nồng độ kim loại nặng, chất hữu cơ khó phân hủy trong môi trường. => Tiềm năng phân hủy đa dạng các chất thải khó xử lý. 9. **Comamonas**: - **Chức năng**: Phân hủy các hợp chất hữu cơ và tham gia vào quá trình khử nitrat. - **Vai trò**: Đóng góp vào việc xử lý các chất hữu cơ và giảm nồng độ nitrat trong nước thải. 10. **Alcaligenes**: - **Chức năng**: Phân hủy các hợp chất hữu cơ và một số hợp chất độc hại.