Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐOÁN NGHĨA DỰA VÀO TIỀN TỐ, HẬU TỐ

1. Các loại TIỀN TỐ thông dụng


- Tiền tố  thay đổi nghĩa từ

Tiền
Ý nghĩa Ví dụ
tố

Un- Unhappy – không vui, không hạnh phúc

In- Indirect – không trực tiếp = gián tiếp

Im- Impolite – Bất lịch sự

(reverses the meaning of


il- Illegal – không hợp pháp = illicit
the verb)
Phủ định, trái nghĩa với từ
Ir- gốc ⇒“không” Irregular – không thường xuyên

Discomfort – không thoải mái


Dis- disappear (v): biến mất
dishonest (adj): không trung thực

Non- Nonprofit – Phi lợi nhuận

(too much)
Over- Overload – quá tải
Quá mức, vượt quá

Super- Siêu Supermarket – siêu thị

Re-
(again or back) Lặp lại Rewrite – viết lại

(badly or wrongly) Mistake – cầm nhầm/lỗi sai;


Mis-
Làm sai misunderstand – hiểu sai
ĐOÁN NGHĨA DỰA VÀO TIỀN TỐ, HẬU TỐ

Prehistory – tiền sử
Pre- Trước
pretest (v): thử, kiểm tra trước

Mono- Một (Chỉ số lượng) Monotone – một giọng điệu/đơn điệu

Bilingual – hai ngôn ngữ/ song ngữ; Bisexual –


Bi- Hai (Chỉ số lượng)
song tính/ lưỡng tính

Tri- Ba (Chỉ số lượng) Tricycle – xe ba bánh; Triangle – tam giác

Multiculture: đa văn hóa;


Multi- Đa (nhiều)
multitask: đa nhiệm

autopilot (n): chế độ bay tự động


Auto- Self (tự thân, tự phát)
autofocus (n): chế độ lấy nét tự động

more or better than others outrun (v): chạy nhanh hơn


out
(quá …, hơn …) outnumber (v): có số lượng nhiều hơn

co-exist(v): cùng tồn tại


Co- Together (cùng nhau)
co-operate (v): hợp tác, cùng làm việc với nhau

go down or make less devalue (v): mất giá


de-
(giảm, làm ít đi) degenerate (v): thoái hóa

foresee (v): = foretell = predict : tiên đoán


fore- earlier, before (trước, sớm)
foreleg (n): chân trước của động vật

substandard (adj): dưới mức tiêu chuẩn


sub- under/below (dưới)
subway (n): tàu điện ngầm

underfunded (adj): cấp không đủ vốn


under- not enough (không đủ)
underdeveloped (adj): kém phát triển
ĐOÁN NGHĨA DỰA VÀO TIỀN TỐ, HẬU TỐ
2. Các loại HẬU TỐ thông dụng
- Hậu tố  thực hiện chức năng ngữ pháp.

Hậu
Ý nghĩa Ví dụ
tố

HẬU TỐ DANH TỪ

state or quality
-acy (chỉ trạng thái, tình trạng hay Accuracy (từ gốc: accurate): sự chính xác
chất lượng)

-ance;
Trạng thái/chất lượng Tolerance – sự bao dung
-ence

-ity; - quality of inactivity (n): trạng thái không hoạt động


ty (chỉ trạng thái hay chất lượng) brutality (n): sự tàn bạo

act or process of
-al Criminal – tội phạm; Trial – thử
(Hành động , quá trình của…)

place or state of being


-dom Freedom – sự tự do
(chỉ nơi chốn / trạng thái tồn tại)

condition of argument (n): sự tranh luận


-ment
(chỉ tình trạng, điều kiện) achievement (n): thành tựu

state of being Sickness – ốm/ bệnh


-ness (thường ghép với tính từ, chỉ sadness (n): sự buồn bã
trạng thái) tiredness (n): sự mệt mỏi

-sion; -
Trạng thái Position – vị trí
tion
ĐOÁN NGHĨA DỰA VÀO TIỀN TỐ, HẬU TỐ

Chỉ người/ đồ vật có một Teacher – giáo viên;


-er; -
chuyên môn/ chức năng chuyên printer – máy in;
or, -ist
biệt nào đó scientist- nhà khoa học

doctrine, belief terrorism (n): chủ nghĩa khủng bố


-ism
(Học thuyết/niềm tin) communism (n): chủ nghĩa cộng sản

position held Friendship – tình bạn


-ship
(chỉ vị trí) ownership (n): sự sở hữu

HẬU TỐ ĐỘNG TỪ

-ate Trở thành Create – tạo ra

-en Trở thành Sharpen – làm sắc nhọn hơn/gọt giũa

-ify; -
Trở thành Simplify – đơn giản hóa
fy

-ise; -
Trở thành Publicise – công bố
ize

HẬU TỐ TÍNH TỪ

Edible – có thể chỉnh sửa được;


-able; - capable of being
understandable – có thể hiểu được
ible (khả năng có thể làm gì)
edible (adj): có thể ăn được

-al Tính chất của Thermal – thuộc về nóng/nhiệt

-esque Giống với… Picturesque – đẹp như tranh vẽ


ĐOÁN NGHĨA DỰA VÀO TIỀN TỐ, HẬU TỐ

-ive Có bản chất của Informative – giàu thông tin

-ic; -
Có dạng thức/ tính chất của Historic – mang tính lịch sử
ical

Jealous – ghen tị
-ious; - characterized by
nutritious (adj): giàu dinh dưỡng
ous (đặc trưng bởi …)
dangerous (adj): nguy hiểm

-ish Có tính chất của Childish – tính trẻ con

full of, characterized by Careful – cẩn thận


-ful
(đầy, đặc trưng bởi, nhiều) colourful (adj): đầy màu sắc

Careless – thiếu cẩn thận


Without
-less colourless (adj): không màu
(không, ít)
effortless (adj): không cần nỗ lực

HẬU TỐ TRẠNG TỪ

-ly Liên quan tới chất lượng Carefully – cẩn thận

-ward;
Phương hướng Towards – về hướng
-wards

-wise Có liên quan tới Likewise – tương tự

You might also like