Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Bài Tập

Câu 1:
Ở nhiệt 30OC và áp suất 2,0 atm khối lượng của 1000 ml khí bằng 1,03 g. Tính khối lượng phân
tử khí.
Câu 2:
Trộn 0,3 mol khí A và 0,2 mol khí B (xem A, B là khí lý tưởng, không phản ứng với nhau). Áp
suất tổng cộng là P = 1000 mmHg. Tính áp suất riêng phần (mmHg) của khí A và khí B.
Câu 3:
Ở nhiệt độ 25oC, hòa tan 80 gam NaOH (M= 40) vào nước thành 700 ml dung dịch có tỉ khối
d=1,085 g/ml. Tính nồng độ mol/l (CM), nồng độ % (C%) dung dịch NaOH trên.
Câu 4:
Tính pH của các dung dịch sau: KOH 0,5M; H 2SO4 0.7M và NH4OH 1 M. Biết hằng số điện ly
của dung dịch NH3 là Kb = 1,8.10-5 .
Câu 5:
- Cho 23g glyxerin (C3H5(OH)3) trong 450g nước ở nhiệt độ 25 oC. Biết ở nhiệt độ này áp suất hơi
bão hòa của nước là 23,76 mmHg. Tính áp suất hơi bão hòa của dung dịch tại nhiệt độ 25oC.
- Một dung dịch chứa 85,5g Saccaro (C12H22O11) trong 540g nước. Tính nhiệt độ sôi của dung
dịch trên. Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52oC.kg/mol.
Câu 6:
Cho biết tích số tan (T) của AgCl ở 25oC là 1,6x10-10. Tính độ tan (S) của AgCl ở 25oC.
Câu 7:
a. Xác định trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm trong phân tử NH3
b. Dự đoán hình dạng của các phân tử trên (Trình bày sự hình thành liên kết trong phân tử
NH3
Biết: N (Z=7), H (Z=1))
Câu 8:
Cho các phân tử và ion phân tử N2 và O2- (Biết: N (Z=7), O (Z=8))
a. Viết cấu hình electron của chúng theo phương pháp MO
b. Tính bậc liên kết của chúng.
c. So sánh độ dài liên kết trong phân tử .... ? Giải thích?

You might also like