Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Kiểm tra

Thời gian : 120 phút


A. Word ( 2 điểm)

Yêu cầu:
 Họ tên người mua hàng, địa chỉ cho phép nhập (0.25)
 Tên quy cách sản phẩm hàng hóa chọn từ danh sách có sẳn: Bài tập tin học văn phòng, Bài tập Excel
Kế toán, Bài tập tin học cơ bản. (0.25)
 Đơn vị tính chọn từ danh sách có sẳn: Cuốn, tờ. (0.25)
 Số lượng và Đơn giá : chỉ cho nhập số. (0.25)
 Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Giảm giá 1% nếu số lượng trên 20, giảm giá 2% nếu số lượng trên 50. (1)

B. Excel (8 điểm)

Trình bày bảng tính, lập công thức tính cho các ô có dấu ?

Từ File DuLieuThi.Xlsx được cung cấp hãy thực hiện.


1. Tại sheet ChiTiet: Tính toán theo yêu cầu sau:
a. Nhóm hàng: Chỉ cho phép chọn Mã nhóm hàng trong sheet DanhMuc. (0.25)
b. Tên hàng: Ứng với Nhóm hàng là mặt hàng tương ứng của Nhóm hàng đó. (0.75)
c. Hãng SX/Cơ sở/Kích cỡ: Ứng với Nhóm hàng là Hãng SX/Cơ sở/Kích cỡ tương ứng
của Nhóm hàng đó. (1.5)
d. Đơn giá: Tra trong sheet DanhMuc tùy theo Nhóm hàng, Hãng SX/Cơ sở/Kích cỡ. (1)
e. Thành tiền: Bằng Số lượng*Đơn giá*Tỷ giá. Biết NhomQuanAo, NhomGiaDung giữ
nguyên tỷ giá, các nhóm còn lại là 19950. Yêu cầu dùng công thức mảng. (1)
f. Ghi chú: Nếu Số lượng >=350 thì đánh dấu XXX, còn lại để trống. Yêu cầu dùng công
thức mảng. (0.5)
g. Tô màu cho 3 dòng có Số lượng >200 và có Ghi chú là XXX. (1)
2. Tại sheet ThongKe:
a. Tháng: là list 12 tháng trong năm. Nhóm hàng là list Mã nhóm hàng. (0/5)
b. Tính Thành tiền lớn nhất; Số lượng nhỏ nhất sau khi chọn các yêu cầu của mục 2a. (1)
c. Dùng PivotTable thống kê Tổng Số lượng và Trung bình Thành tiền VN như mẫu vào
sheet PivotTable. (0.5)

You might also like