Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Hướng dẫn làm bài nhóm lần 3

Nhóm 2 - IM2202 – Toán Rời Rạc

Hạn nộp: 23h30 21/5/2024


*Các thành viên tham khảo cách trình bày và tự hoàn chỉnh bài làm được giao
*Khi nộp chỉ giữ lại phần bài làm, đặt tên file là: Tên bài làm + Họ Tên
* Gửi bài trực tiếp vào nhóm

Nhóm 2
Bài 1. Tìm số bộ nghiệm nguyên không âm của phương trình:
a) x1 + x2 + x3 = 16
Giải:
Mỗi bộ nghiệm của phương trình là một bộ (x1, x2, x3) ∈ N sao cho x1 + x2 + x3 = 16
Ta nhận thấy mỗi bộ nghiệm của phương trình ứng với một cách chọn 16 phần tử từ một
tập có 3 loại, sao cho có x1 phần tử loại 1, x2 phần tử loại 2 và x3 phần tử loại 3 được chọn
Vậy số bộ nghiệm của phương trình trên là số tổ hợp lặp chập 16 của 3 phần tử, ta có
16 16 16
K 3 = C 3 = C 18 = 153 (bộ)

b) x1 + x2 + x3 = 12
Giải:
Mỗi bộ nghiệm của phương trình là một bộ (x1, x2, x3) ∈ N sao cho x1 + x2 + x3 = 12
Ta nhận thấy mỗi bộ nghiệm của phương trình ứng với một cách chọn 12 phần tử từ một
tập có 3 loại, sao cho có x1 phần tử loại 1, x2 phần tử loại 2 và x3 phần tử loại 3 được chọn
Vậy số bộ nghiệm của phương trình trên là số tổ hợp lặp chập 12 của 3 phần tử, ta có
12 12 12
K 3 = C 3 = C 14 = 91 (bộ)

c) x1 + x2 + x3 + x4 = 14
Giải:
Mỗi bộ nghiệm của phương trình là một bộ (x1, x2, x3,x4) ∈ N sao cho
x1 + x2 + x3 + x4 = 14
Ta nhận thấy mỗi bộ nghiệm của phương trình ứng với một cách chọn 14 phần tử từ một
tập có 4 loại, sao cho có x1 phần tử loại 1, x2 phần tử loại 2, x3 phần tử loại 3 và x4 phần
tử loại 4 được chọn
Vậy số bộ nghiệm của phương trình trên là số tổ hợp lặp chập 14 của 4 phần tử, ta có
14 14 14
K 4 = C 4 = C 17 = 680 (bộ)

d) x1 + x2 + x3 + x4 = 16
Giải:
Mỗi bộ nghiệm của phương trình là một bộ (x1, x2, x3,x4) ∈ N , sao cho

1
x1 + x2 + x3 + x4 = 16
Ta nhận thấy mỗi bộ nghiệm của phương trình ứng với một cách chọn 16 phần tử từ một
tập có 4 loại, sao cho có x1 phần tử loại 1, x2 phần tử loại 2, x3 phần tử loại 3 và x4 phần
tử loại 4 được chọn
Vậy số bộ nghiệm của phương trình trên là số tổ hợp lặp chập 16 của 4 phần tử, ta có
16 16 16
K 4 = C 4 = C 19 = 969 (bộ)

e) x1 + x2 + x3 = 20
Giải:
Mỗi bộ nghiệm của phương trình là một bộ (x1, x2, x3) ∈ N sao cho x1 + x2 + x3 = 20
Ta nhận thấy mỗi bộ nghiệm của phương trình ứng với một cách chọn 20 phần tử từ một
tập có 3 loại, sao cho có x1 phần tử loại 1, x2 phần tử loại 2 và x3 phần tử loại 3 được chọn
Vậy số bộ nghiệm của phương trình trên là số tổ hợp lặp chập 20 của 3 phần tử, ta có
20 20 20
K 3 = C 3 = C 18 = 190 (bộ)

f) x1 + x2 + x3 + x4 = 18
Giải:
Mỗi bộ nghiệm của phương trình là một bộ (x1, x2, x3,x4) ∈ N , sao cho
x1 + x2 + x3 + x4 = 18
Ta nhận thấy mỗi bộ nghiệm của phương trình ứng với một cách chọn 18 phần tử từ một
tập có 4 loại, sao cho có x1 phần tử loại 1, x2 phần tử loại 2, x3 phần tử loại 3 và x4 phần
tử loại 4 được chọn
Vậy số bộ nghiệm của phương trình trên là số tổ hợp lặp chập 18 của 4 phần tử, ta có
18 18 18
K 4 = C 4 = C 21 = 1330 (bộ)

Bài 2. Tìm số bộ nghiệm nguyên không âm của phương trình x1 + x2 + x3 = 15


thỏa điều kiện.
a) x1 ≥ 2, x3 ≥ 4
Giải:

{
x1 ≥ 2, x 2 ≥ 0 , x 3 ≥ 4
Tập nghiệm phương trình thõa: x1 , x2 , x3 ∈ Z
x1 + x 2 + x 3=15

Đặt: y1 = x1 – 2, y2 = x2, y3 = x3 – 4

{
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0
Ta có: y1 , y2 , y3 ∈ Z
y 1 + y 2 + y 3=9

→ Số bộ nghiệm không âm của phương trình là:

2
9 9 9 11!
K 3 = C 3 = C 11 = = 55 bộ
9 ! ( 11−9 ) !
b) x1 ≥ 1, x3 ≤ 7
Giải:
Gọi N1 là tập nghiệm thõa: Gọi N2 là tập nghiệm thõa:

{ {
x1 ≥ 1, x 2 ≥ 0 , x 3 ≥ 0 x1 ≥ 1, x 2 ≥ 0 , x 3 ≥ 8
x1 , x2 , x3 ∈ Z x1 , x2 , x3 ∈ Z
x 1 + x 2+ x 3=15 x 1 + x 2+ x 3=15

Đặt: y1 = x1 – 1, y2 = x2, y3 = x3 Đặt: z1 = x1 – 1, z2 = x2, z3 = x3 - 8

{ {
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0 z1 ≥ 0 , z 2 ≥ 0 , z 3 ≥0
Ta có: y1 , y2 , y3 ∈ Z Ta có: z1 , z2 , z3 ∈ Z
y 1 + y 2 + y 3=14 z 1 + z 2+ z 3 =6

=>Số bộ nghiệm không âm của N1 là: =>Số bộ nghiệm không âm của N1 là:
14 14 14 16 ! 6 6 6 8!
K 3 = C 3 = C 16 = K3 = C3 = C8 =
14 ! ( 16−14 ) ! 6 ! ( 8−6 ) !
= 120 bộ = 28 bộ

→ Số bộ nghiệm không âm thõa bài toán đã cho là:


N1 – N2 = 120 – 28 = 92 (bộ)

Bài 3. Tìm số bộ nghiệm nguyên không âm của phương trình x1 + x2 + x3 + x4 = 21


thỏa điều kiện.
a) x1 ≥ 2, x3 ≥ 4
Giải:

{
x1 ≥ 2, x 2 ≥ 0 , x 3 ≥ 4 , x 4 ≥ 0
Tập nghiệm phương trình thõa: x 1 , x2 , x3 , x 4 ∈ Z
x 1 + x 2+ x 3 + x 4 =21

Đặt: y1 = x1 – 2, y2 = x2, y3 = x3 – 4, y4 = x4

{
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0 , y4 ≥ 0
Ta có: y1 , y2 , y3 , y4 ∈ Z
y 1 + y 2 + y 3 + y 4=15

→ Số bộ nghiệm không âm của phương trình là:


15 15 15 18 !
K 4 = C 4 = C 18 = = 816 bộ
15! (18−15 ) !

b) x1 ≥ 3,x2 ≥2, x3 ≥ 4
Giải:

3
{
x1 ≥ 3 , x 2 ≥2 , x 3 ≥ 4 , x 4 ≥ 0
Tập nghiệm phương trình thõa: x 1 , x 2 , x3 , x 4 ∈ Z
x 1 + x 2+ x 3 + x 4 =21

Đặt: y1 = x1 – 3, y2 = x2 - 2, y3 = x3 – 4, y4 = x4

{
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0 , y4 ≥ 0
Ta có: y1 , y2 , y3 , y4 ∈ Z
y 1 + y 2 + y 3 + y 4 =12

→ Số bộ nghiệm không âm của phương trình là:


12 12 12 15!
K 4 = C 4 = C 15 = = 455 bộ
12! ( 15−12 ) !

Bài 4. Tìm số bộ nghiệm nguyên không âm của phương trình x1 + x2 + x3 + x4 = 18


thỏa điều kiện.
a) x1 ≥ 1, x2 ≥3, x3 ≥ 4
Giải:

{
x1 ≥ 1, x 2 ≥ 3 , x3 ≥ 4 , x 4 ≥ 0
Tập nghiệm phương trình thõa: x1 , x2 , x3 , x4 ∈ Z
x 1+ x2 + x 3 + x 4=18

Đặt: y1 = x1 – 1, y2 = x2 - 3, y3 = x3 – 4, y4 = x4

{
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0 , y4 ≥ 0
Ta có: y1 , y2 , y3 , y4 ∈ Z
y 1 + y 2 + y 3 + y 4=10

→ Số bộ nghiệm không âm của phương trình là:


10 10 10 13 !
K 4 = C 4 = C 13 = = 286 bộ
10! (13−10 ) !

b) 0 < x1 < 8, x2 ≥4, x3 > 4


Giải:
Gọi N1 là tập nghiệm thõa: Gọi N2 là tập nghiệm thõa:

{ {
x1 ≥ 1, x 2 ≥ 4 , x 3 ≥5 , x 4 ≥ 0 x1 ≥ 8 , x 2 ≥ 4 , x 3 ≥ 5 , x 4 ≥ 0
x1 , x2 , x3 , x4 ∈ Z x 1 , x2 , x3 , x 4 ∈ Z
x 1+ x2 + x 3 + x 4=18 x 1 + x 2+ x 3 + x 4 =18

Đặt: y1 = x1-1, y2 = x2 - 4, y3 = x3 – 5, y4 = x4 Đặt: z1 = x1 – 8, z2 = x2 - 4, z3 = x3 – 5, z4 = x4

{ {
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0 , y4 ≥ 0 z1 ≥ 0 , z 2 ≥ 0 , z 3 ≥0 , z 4 ≥ 0
Ta có: y1 , y2 , y3 , y4 ∈ Z Ta có: z1 , z2 , z3 , z4 ∈ Z
y 1 + y 2+ y 3+ y 4=8 z 1+ z 2+ z 3 + z 4 =1

4
=>Số bộ nghiệm không âm của N1 là: =>Số bộ nghiệm không âm của N1 là:
8 8 8 1 1 1
K 4 = C 4 = C 11 = K4 = C4 = C4 =
= 165 bộ = 4 bộ

→ Số bộ nghiệm không âm thõa bài toán đã cho là:


N1 – N2 = 165 – 4 = 161 (bộ)

Bài 5. Tìm số bộ nghiệm nguyên không âm của phương trình x1 + x2 + x3 = 16


thỏa điều kiện.
a) x1 ≥ 2, x3 ≥ 2
Giải:

{
x1 ≥ 2, x 2 ≥ 0 , x 3 ≥ 2
Tập nghiệm phương trình thõa: x1 , x 2 , x 3 ∈ Z
x 1+ x2 + x 3=16

Đặt: y1 = x1 – 2, y2 = x2, y3 = x3 – 2

{
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0
Ta có: y1 , y2 , y3 ∈ Z
y 1+ y 2+ y 3 =12

→ Số bộ nghiệm không âm của phương trình là:


12 12 12 14 !
K 3 = C 3 = C 14 = = 91 bộ
12! ( 14−12 ) !

b) x1 ≤ 7, x2 ≥ 3
Giải:
Gọi N1 là tập nghiệm thõa: Gọi N2 là tập nghiệm thõa:

{ {
x1 ≥ 0 , x 2 ≥3 , x 3 ≥ 0 x1 ≥ 8 , x 2 ≥3 , x 3 ≥ 0
x1 , x2 , x3 ∈ Z x1 , x2 , x3 ∈ Z
x 1 + x 2+ x 3=16 x 1 + x 2+ x 3=16

Đặt: y1 = x1, y2 = x2 - 3, y3 = x3 Đặt: z1 = x1 – 8, z2 = x2 - 3, z3 = x3

{ {
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0 z1 ≥ 0 , z 2 ≥ 0 , z 3 ≥0
Ta có: y1 , y2 , y3 ∈ Z Ta có: z1 , z2 , z3 ∈ Z
y1 + y 2 + y 3=13 z 1 + z 2+ z3 =5

=>Số bộ nghiệm không âm của N1 là: =>Số bộ nghiệm không âm của N1 là:
13 13 13 15 ! 5 5 5 7!
K 3 = C 3 = C 15 = K3 = C3 = C7 =
13! (15−13 ) ! 7 ! ( 7−5 ) !
= 105 bộ = 21 bộ
5
→ Số bộ nghiệm không âm thõa bài toán đã cho là:
N1 – N2 = 105 – 21 = 84 (bộ)

Bài 6. Tìm số bộ nghiệm nguyên không âm của phương trình x1 + x2 + x3 = 14


thỏa điều kiện.
a) x1 ≥ 3, x3 ≥ 1
Giải:

{
x1 ≥ 3 , x 2 ≥0 , x 3 ≥ 1
Tập nghiệm phương trình thõa: x1 , x2 , x3 ∈ Z
x 1+ x2 + x 3=14

Đặt: y1 = x1 – 2, y2 = x2, y3 = x3 – 1

{
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0
Ta có: y1 , y2 , y3 ∈ Z
y 1 + y 2+ y 3=11

→ Số bộ nghiệm không âm của phương trình là:


11 11 11 13 !
K 3 = C 3 = C 13 = = 78 bộ
11! ( 13−11 ) !

b) x1 ≤ 6, x3 ≥ 3
Giải:
Gọi N1 là tập nghiệm thõa: Gọi N2 là tập nghiệm thõa:

{ {
x1 ≥ 0 , x 2 ≥ 0 , x 3 ≥3 x1 ≥ 7 , x 2 ≥ 0 , x 3 ≥3
x1 , x2 , x3 ∈ Z x1 , x2 , x3 ∈ Z
x 1 + x 2+ x 3=14 x 1 + x 2+ x 3=14

Đặt: y1 = x1, y2 = x2 , y3 = x3 - 3 Đặt: z1 = x1 – 7, z2 = x2, z3 = x3 - 3

{ {
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0 z1 ≥ 0 , z 2 ≥ 0 , z 3 ≥0
Ta có: y1 , y2 , y3 ∈ Z Ta có: z1 , z2 , z3 ∈ Z
y 1 + y 2+ y 3=11 z 1+ z2 + z 3=4

=>Số bộ nghiệm không âm của N1 là: =>Số bộ nghiệm không âm của N1 là:
11 11 11 13 ! 4 4 4 6!
K 3 = C 3 = C 13 = K3 = C3 = C6 =
11! ( 13−11 ) ! 6 ! ( 6−4 ) !
= 78 bộ = 15 bộ

→ Số bộ nghiệm không âm thõa bài toán đã cho là:

6
N1 – N2 = 78 – 15 = 63 (bộ)

Bài 7. Tìm số bộ nghiệm nguyên không âm của phương trình x1 + x2 + x3 = 13


thỏa điều kiện.
a) x1 ≥ 1, x2 ≥ 3
Giải:

{
x1 ≥ 1, x 2 ≥ 3 , x3 ≥ 0
Tập nghiệm phương trình thõa: x1 , x2 , x3 ∈ Z
x 1 + x 2+ x 3=13

Đặt: y1 = x1 – 1, y2 = x2 - 3, y3 = x3

{
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0
Ta có: y1 , y2 , y3 ∈ Z
y 1 + y 2 + y 3=9

→ Số bộ nghiệm không âm của phương trình là:


9 9 9 11!
K 3 = C 3 = C 11 = = 55 bộ
9 ! ( 11−9 ) !

b) x3 ≤ 5, x2 ≥ 3
Giải
Gọi N1 là tập nghiệm thõa: Gọi N2 là tập nghiệm thõa:

{ {
x1 ≥ 0 , x 2 ≥3 , x 3 ≥ 0 x1 ≥ 0 , x 2 ≥3 , x 3 ≥ 6
x1 , x2 , x3 ∈ Z x1 , x2 , x3 ∈ Z
x 1 + x 2+ x 3 =13 x 1 + x 2+ x3 =13

Đặt: y1 = x1, y2 = x2 - 3 , y3 = x3 Đặt: z1 = x1 , z2 = x2 - 3, z3 = x3 - 6

{ {
y1 ≥ 0 , y2 ≥ 0 , y3 ≥ 0 z1 ≥ 0 , z 2 ≥ 0 , z 3 ≥0
Ta có: y1 , y2 , y3 ∈ Z Ta có: z1 , z2 , z3 ∈ Z
y1 + y 2 + y 3=10 z 1+ z2 + z 3=4

=>Số bộ nghiệm không âm của N1 là: =>Số bộ nghiệm không âm của N1 là:
10 10 10 12! 4 4 4 6!
K 3 = C 3 = C 12 = K3 = C3 = C6 =
10! (12−10 ) ! 6 ! ( 6−4 ) !
= 66 bộ = 15 bộ

→ Số bộ nghiệm không âm thõa bài toán đã cho là:


N1 – N2 = 66 – 15 = 51 (bộ)

7
Bài 8. Ta có dùng ít nhất bao nhiêu màu để tô tất cả các đỉnh của đồ thị, với điều kiện 2
đỉnh liên thuộc không cùng màu

a)

Giải:
Dùng thuật toán Welsh-Powell, ta lập bảng
Đỉnh E F A B G H D C
của đồ
thị
Bậc 6 5 4 4 4 4 3 2
Màu tô Đỏ Vàng Xanh Vàng Xanh Xanh Đỏ Vàng

Vậy ta cần ít nhất 3 màu để tô màu đồ thị trên với các đỉnh được tô như trong bảng.

b)

Giải:
Dùng thuật toán Welsh-Powell, ta lập bảng
Đỉnh A D B E F I C
của đồ
thị
Bậc 4 4 3 3 3 3 2
Màu tô Đỏ Vàng Xanh Xanh Đỏ Đen Vàng

Vậy ta cần ít nhất 4 màu để tô màu đồ thị trên với các đỉnh được tô như trong bảng.

c)

8
Giải:
Dùng thuật toán Welsh-Powell, ta lập bảng
Đỉn G A I K B C D H J E F L
h
Bậc 6 5 4 4 3 3 3 3 3 2 2 2
Màu Đỏ Vàng Vàng Xan Xanh Vàng Đỏ Đen Xanh Đỏ Xanh Đỏ
h

Vậy ta cần ít nhất 4 màu để tô màu đồ thị trên với các đỉnh được tô như trong bảng.

d)

Giải:
Dùng thuật toán Welsh-Powell, ta lập bảng
Đỉnh G A I B D C E F H J K
Bậc 5 4 4 3 3 2 2 2 2 2 1
Màu Đỏ Vàn Vàng Xanh Đỏ Đỏ Đỏ Vàng Vàn Xanh Đỏ
g g

Vậy ta cần ít nhất 3 màu để tô màu đồ thị trên với các đỉnh được tô như trong bảng.

e)

9
=>

Giải:
Dùng thuật toán Welsh-Powell, ta lập bảng
Đỉn E A D G H K F B C L
h
Bậc 5 4 4 3 3 2 2 2 2 2
Màu Đỏ Vàng Xanh Vàng Đỏ Vàng Xanh Đỏ Vàng Xanh

Vậy ta cần ít nhất 3 màu để tô màu đồ thị trên với các đỉnh được tô như trong bảng.

f)

Giải:
Dùng thuật toán Welsh-Powell, ta lập bảng
Đỉnh B C D E A F
Bậc 4 4 4 4 2 2
Màu Đỏ Vàng Xanh Đen Xanh Đỏ

Vậy ta cần ít nhất 4 màu để tô màu đồ thị trên với các đỉnh được tô như trong bảng

g)

10
Giải:
Dùng thuật toán Welsh-Powell, ta lập bảng
Đỉnh A B C D E F G H K L
Bậc 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Màu Đỏ Đỏ Vàng Đỏ Vàng Xanh Vàng Đỏ Xanh Xanh

Vậy ta cần ít nhất 3 màu để tô màu đồ thị trên với các đỉnh được tô như trong bảng

h)

Giải:
Dùng thuật toán Welsh-Powell, ta lập bảng
Đỉnh A D B C E G F H K L
Bậc 6 6 4 3 3 3 2 2 2 1
Màu Đỏ Vàng Xanh Đen Xanh Đỏ Đỏ Vàng Vàng Đỏ

Vậy ta cần ít nhất 4 màu để tô màu đồ thị trên với các đỉnh được tô như trong bảng.

11
------------------------- Hết ----------------------

12

You might also like