Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 47

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT RIKI

LUYỆN THI JLPT HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

PHÂN BIỆT
TỪ VỰNG N2 DỄ NHẦM LẪN

1
#1 Phân biệt “ 祖先 và 先祖 đều mang nghĩa là “Tổ tiên” và chỉ đảo lộn vị trí
chữ Hán thôi nhưng cách sử dụng của 2 từ này lại khác nhau
祖先 & 先祖 hoàn toàn đó! ”

使い分け
せんぞ さま じんるい そせん

ご先祖様 人類の祖先
私と関係がある 私と関係がない
* 先祖:Tổ tiên của gia tộc mình,
có mối quan hệ GẦN.
Lưu ý: Chữ 祖 trong trường hợp này
sẽ biến âm, đọc thành ぞ

* 祖先:Mang ý nghĩa rộng hơn là


tổ tiên của loài người.

身近(家系) 学術的(硬い)

Nhật ngữ Riki Nihongo 2


Website: riki.edu.vn
祖先 & 先祖
使い分け

はかまい

①( )の墓参りに行く。
Ⓐ 先祖 Ⓑ 祖先

じんるい

② 人類の( )は10万年前現れた。
Ⓐ 先祖 Ⓑ 祖先

さま いの

③ ご( )様のためによく祈る。
Ⓐ 先祖 Ⓑ 祖先

* Đáp án: 1-A 2-B 3-A

Nhật ngữ Riki Nihongo 3


Website: riki.edu.vn
祖先 & 先祖
まとめ

• 先祖: せんぞ
- Tính cá nhân
- Văn nói

• 祖先:そせん
- Tính học thuật
- Văn viết

Nhật ngữ Riki Nihongo 4


Website: riki.edu.vn
#2 Phân biệt “将来 và未来 đều mang nghĩa là “Tương lai”
vậy 2 từ này khác nhau như thế nào nhỉ? ”
将来 & 未来

使い分け

しょうらい み らい

将来 未来
個人に来る みんなに来る * 将来:Dùng với điều gì mang tính
cụ thể, cá nhân.
例 : 私の将来の夢
彼が将来なりたい職業
* 未来:Dùng với số đông, thể hiện
tương lai xa, mang tính
chung chung và trừu tượng.
例 : 200年先の未来
日本の未来はどうなる?

Nhật ngữ Riki Nihongo 5


Website: riki.edu.vn
将来 & 未来
使い分け

① 100年先の( )なんて、誰にも予測できない。
Ⓐ 未来 Ⓑ 将来

② 私は( )教師になりたいです。
Ⓐ 未来 Ⓑ 将来

③ (母が家で遊んでばかりいる息子に向かって)
母:もう少し、( )のことも考えたらどう?
もう、二十歳も過ぎたし。
Ⓐ 未来 Ⓑ 将来
* Đáp án: 1-A 2-B 3-B

Nhật ngữ Riki Nihongo 6


Website: riki.edu.vn
将来 & 未来
まとめ

• 将来: しょうらい
- Cụ thể
- Cá nhân

• 未来: みらい
- Trừu tượng
- Chung chung
- Xa
500年先

Nhật ngữ Riki Nihongo 7


Website: riki.edu.vn
#3 Phân biệt “準備 ,用意 hay支度 chuẩn bị nào
khẩn cấp hơn chuẩn bị nào nhỉ?
準備 & 用意 & 支度 Vậy thì cùng phân biệt ngay thôi!”

使い分け①
Độ khẩn cấp
じゅんび ようい したく Độ
準備 用意 支度 khẩn cấp

早く学校に行く 3億円を明日の
支度をしなさい! 試験の準備をする
3時まで用意しろ!
後五分で出るよ!

Nhật ngữ Riki Nihongo 8


Website: riki.edu.vn
#3 Phân biệt “準備 ,用意 hay支度 chuẩn bị nào
khẩn cấp hơn chuẩn bị nào nhỉ?
準備 & 用意 & 支度 Vậy thì cùng phân biệt ngay thôi!”

使い分け②
Cách sử dụng
じゅんび ようい したく

準備 用意 支度
Đi ra ngoài - Cụ thể/Tinh thần
Đồ vật cụ thể
- Phạm vi rộng

・出かける支度
・車を用意しました ・心の準備が必要
・学校に行く支度

Nhật ngữ Riki Nihongo 9


Website: riki.edu.vn
準備 & 用意 & 支度
使い分け

① 30分後に家を出るからさっさと( )しなさい

Ⓐ 準備 Ⓑ 用意 Ⓒ 支度

② 1ヶ月後結婚です。心の( )はできていますか?

Ⓐ 準備 Ⓑ 用意 Ⓒ 支度

③ 会議の前にノートを( )する。

Ⓐ 準備 Ⓑ 用意 Ⓒ 支度

* Đáp án: 1-C 2-A 3-A/B

Nhật ngữ Riki Nihongo 10


Website: riki.edu.vn
準備 & 用意 & 支度
まとめ

支度 * 準備:Có khoảng thời gian để chuẩn bị,


không gấp, dùng cho trường hợp
có đối tượng cụ thể,
hay tinh thần và có phạm vi rộng nhất.
用意 * 用意:Không quá gấp, và dùng cho
trường hợp có đối tượng cụ thể

* 支度:Rất gấp, chỉ dùng trong 2 trường hợp

準備 chính, đi ra ngoài, đi học.

Độ khẩn cấp

Nhật ngữ Riki Nihongo 11


Website: riki.edu.vn
#4 Phân biệt
“人生,一生,生涯, đâu là cuộc đời, đâu là suốt đời?
Đừng nhầm lẫn nữa, hãy cùng Riki học thôi nào!”
人生 & 一生 & 生涯

使い分け
じんせい

人生
Cuộc đời
* 人生:Có ý nghĩa là cuộc đời,
trong đó bao gồm cả phong cách sống

例 : 人生とは何か?
人生の成功とは何か
人生に正解なんてない

Ý nghĩa câu thành ngữ 「人生山あり谷あり」


1 人生は良いこともあれば悪いこともある
生き方 2 人生はトラブルの連続

Nhật ngữ Riki Nihongo 12


Website: riki.edu.vn
#4 Phân biệt
“人生,一生,生涯, đâu là cuộc đời, đâu là suốt đời?
Đừng nhầm lẫn nữa, hãy cùng Riki học thôi nào!”
人生 & 一生 & 生涯

使い分け
いっしょう しょうがい

一生 生涯
具体的、硬い * 一生:Có ý nghĩa là cuộc đời,
suốt đời (liên tục mãi mãi
đến cuối đời).
例 : 一生幸せにします

* 生涯:Cũng có ý nghĩa như一生,


nhưng sẽ tồn tại các mốc
thời gian bắt đầu và kết thúc.
死ぬまで 生涯学習 死ぬまで
例 : 生涯年収
社会人 定年
一生幸せにします 幼稚園 老人

Nhật ngữ Riki Nihongo 13


Website: riki.edu.vn
人生 & 一生 & 生涯
使い分け

① 部長!( )のお願いです!
クビにしないでください!

Ⓐ 人生 Ⓑ 一生 Ⓒ 生涯

② (引退会見)
今日で僕のプロ選手としての( )
は終わりますが、これからは第二の( )を
監督として頑張っていきたいと思います。

Ⓐ 人生 Ⓑ 一生 Ⓒ 生涯
* Đáp án: 1-B 2-C,A

Nhật ngữ Riki Nihongo 14


Website: riki.edu.vn
人生 & 一生 & 生涯
まとめ

• 人生: じんせい
- Phong cách sống

• 一生: いっしょう
死ぬまで

• 生涯: しょうがい 生涯年収


- Cụ thể, lịch sự
死ぬまで

Nhật ngữ Riki Nihongo 15


Website: riki.edu.vn
#5 Phân biệt “計る,量る,測る cùng là はかる
nhưng lại có nhiều chữ hán khác nhau!!!

計る & 量る & 測る Vậy thì xem ý nghĩa của chúng ngay thôi!

使い分け
はか はか はか

計る 量る 測る
主に時間、数字 主に重さ、面積 大体、なんでも○

Nhật ngữ Riki Nihongo 16


Website: riki.edu.vn
#5 Phân biệt “計る,量る,測る cùng là はかる
nhưng lại có nhiều chữ hán khác nhau!!!

計る & 量る & 測る Vậy thì xem ý nghĩa của chúng ngay thôi!

使い分け

* 計る:Chủ yếu hay dùng để đo thời gian, hay tính toán


例 : 給料を計る

* 量る:Chủ yếu dùng để đo độ nặng hay dung tích.

* 測る:Được sử dụng hầu hết trong các trường hợp,


ngoài ra còn được dùng để đo chiều sâu,
chiều dài và cả năng lực.

例 : 体温を測る
身長を測る
血圧を測る

Nhật ngữ Riki Nihongo 17


Website: riki.edu.vn
計る & 量る & 測る
使い分け

① 身体測定で体重を( )ので、
昨日から何も食べてない。
Ⓐ 計る Ⓑ 量る Ⓒ 測る

② グーグルマップを使って距離を( )。

Ⓐ 計る Ⓑ 量る Ⓒ 測る

③ お湯を入れて3分( )。
Ⓐ 計る Ⓑ 量る Ⓒ 測る

* Đáp án: 1-B 2-C 3-A

Nhật ngữ Riki Nihongo 18


Website: riki.edu.vn
計る & 量る & 測る
使い分け

④ 新学期の始めには、身体能力を( )
テストが行われる。
Ⓐ 計る Ⓑ 量る Ⓒ 測る

⑤ 告白するタイミングを( )。

Ⓐ 計る Ⓑ 量る Ⓒ 測る

⑥ 疲労・ストレス( )定システム。
Ⓐ 計る Ⓑ 量る Ⓒ 測る

* Đáp án: 4-C 5-A 6-C

Nhật ngữ Riki Nihongo 19


Website: riki.edu.vn
計る & 量る & 測る
まとめ

• 計る: はかる
- Thời gian
- Tính toán, con số

• 量る: はかる
- Độ nặng
- Diện tích

• 測る: はかる
- Năng lực
- Độ sâu

Nhật ngữ Riki Nihongo 20


Website: riki.edu.vn
21
#6 Phân biệt
“人 ,人間 ,人類, phải dùng từ nào bây giờ?
Vậy thì cùng học thôi nào!
人 & 人間 & 人類

使い分け
ひと にんげん じんるい

人 人間 人類 硬さ
日常 少し硬い 日常 X

個人的 生物学的
社会的
(昆虫類/両性類/人類)

Nhật ngữ Riki Nihongo 22


Website: riki.edu.vn
#6 Phân biệt
“人 ,人間 ,人類, phải dùng từ nào bây giờ?
Vậy thì cùng học thôi nào!
人 & 人間 & 人類

使い分け

* 人 : Có ý nghĩa là “người”, mang tính cá nhân. Và hay được sử dụng trong


đời sống hàng ngày.
例 : いい人/すごい人/あの人は

* 人間:Được hiểu với nghĩa “con người”, có sự liên kết và mang tính xã hội,
có mức độ lịch sự cao hơn.
例 : 最近人間関係が上手くいかない
人間が社会を形成していく過程

* 人類:Có nghĩa là "loài người, nhân loại”, mang tính sinh học (một quá trình tiến hoá),
từ này rất lịch sự nên không được sử dụng trong thường ngày.
例 : 人類が地上に現れてから数万年が過ぎた

Lưu ý: 3 từ trên có rất nhiều ngoại lệ, trên đây chỉ là 3 điểm khác nhau chính nhất thôi nha.

Nhật ngữ Riki Nihongo 23


Website: riki.edu.vn
人 & 人間 & 人類
使い分け

① アフラカで誕生した( )が
日本人になるまで
Ⓐ 人 Ⓑ 人間 Ⓒ 人類

② 仕事は嫌いじゃないけど、( )
関係めんどくさい!

Ⓐ 人 Ⓑ 人間 Ⓒ 人類

③ 職場の合わない( )にストレスを
感じる時の対処法
Ⓐ 人 Ⓑ 人間 Ⓒ 人類
* Đáp án: 1-C 2-B 3-A

Nhật ngữ Riki Nihongo 24


Website: riki.edu.vn
人 & 人間 & 人類
使い分け

④ あの( )は( )にまだなってない。

Ⓐ 人 Ⓑ 人間 Ⓒ 人類

* 人間 → りっぱな性格を持ってる人
人間:人と人 → 社会性がある

* Đáp án: 4-A,B

Nhật ngữ Riki Nihongo 25


Website: riki.edu.vn
人 & 人間 & 人類
まとめ

• 人類: じんるい
- Nhân loại
- Tính sinh học

• 人間: にんげん
- Con người
- Tính xã hội

• 人 : ひと
- Người
ĐỘ LỊCH SỰ - Tính cá nhân

Nhật ngữ Riki Nihongo 26


Website: riki.edu.vn
#7 Phân biệt
“長引く& 延長 & 延期 3 từ này đều liên quan đến thời gian đó,
chúng ta hãy cùng học ngay thôi!
長引く& 延長 & 延期

使い分け
ながび えんちょう えん き

長引く 延長 延期 硬さ
硬い 硬い+もの 硬くない「ー」
Tự động từ Tha động từ Tự động từ

+1時間

延ばす「ー」
延ばす 延ばす(+時間)
思ったより時間がかかる

Nhật ngữ Riki Nihongo 27


Website: riki.edu.vn
#7 Phân biệt
“長引く& 延長 & 延期 3 từ này đều liên quan đến thời gian đó,
chúng ta hãy cùng học ngay thôi!
長引く& 延長 & 延期

使い分け

* 長引く: Có ý nghĩa là “kéo dài”, tốn thời gian, mất thời gian hơn mình nghĩ
(ốm lâu hơn mình nghĩ), mang nghĩa không tốt, sử dụng với dạng tự động từ.
例 : 会議が長引く
風邪が予想以上に長引いている…

* 延長 :Có nghĩa là “kéo dài”, đây là tha động từ và có mức độ lịch sự bình thường.

例 : 会議時間を1時間延長する
延長戦 (đá bù giờ)

* 延期 :Có nghĩa là “bị hoãn, bị huỷ”,


được quyết định bởi người khác nên đây là tự động từ, 延期 là từ rất lịch sự.
例 : 雨で明日の試合が延期になる

Nhật ngữ Riki Nihongo 28


Website: riki.edu.vn
長引く& 延長 & 延期
使い分け

① 五輪1年程度( )
Ⓐ 延期 Ⓑ 延長 Ⓒ 長引く

② 営業時間( )のお知らせ

Ⓐ 延期 Ⓑ 延長 Ⓒ 長引く

③ ( )コード

Ⓐ 延期 Ⓑ 延長 Ⓒ 長引く

* Đáp án: 1-A 2-B 3-B

Nhật ngữ Riki Nihongo 29


Website: riki.edu.vn
長引く& 延長 & 延期
使い分け

④ ( )ている腰痛
このような悩みがないですか

Ⓐ 延期 Ⓑ 延長 Ⓒ 長引く

⑤ あと残り時間は、わずか16分。
電話でもう1時間利用( )しないと

Ⓐ 延期 Ⓑ 延長

* Đáp án: 4-C 5-B

Nhật ngữ Riki Nihongo 30


Website: riki.edu.vn
長引く& 延長 & 延期
まとめ

• 延期: えんき
- Bị hoãn
- Tự động từ

• 延長: えんちょう
- Kéo dài
- Đồ vật +1時間
- Tha động từ

• 長引く: ながびく
- Kéo dài (-)
ĐỘ LỊCH SỰ
- Tự động từ

Nhật ngữ Riki Nihongo 31


Website: riki.edu.vn
#8 Phân biệt “異動 và 移動 cùng cách đọc, nhưng cách viết lại khác nhau
Và ý nghĩa cũng không hoàn toàn giống nhau đâu nhé!”
異動 & 移動

使い分け
い どう い どう

異動 移動
異なる A→B 移す
* 異動:Chuyển đổi công việc
hay chức vụ.

→ 勤務先・任地

* 移動:Di chuyển từ vị trí này


sang vị trí khác.
→ 会議室、荷物

職務や地位などが 存在する位置が
変わること 変わること

Nhật ngữ Riki Nihongo 32


Website: riki.edu.vn
異動 & 移動
使い分け

① 人事( )。
Ⓐ 異動 Ⓑ 移動

② 会場へ( )する。
Ⓐ 異動 Ⓑ 移動
たんしん ふ にん

③( )で単身赴任する。
Ⓐ 異動 Ⓑ 移動

④( )で単身赴任する。
Ⓐ 異動 Ⓑ 移動
* Đáp án: 1-A 2-B 3-A 4-B

Nhật ngữ Riki Nihongo 33


Website: riki.edu.vn
異動 & 移動
まとめ

• 異動: いどう
- Công việc
- Chức vụ

• 移動:いどう
- Vị trí

Nhật ngữ Riki Nihongo 34


Website: riki.edu.vn
#9 Phân biệt “4 từ vựng 仕事 & 勤務 & 作業 & 事務 đều liên quan
đến công việc, nhưng cụ thể như thế nào nhỉ?”

仕事 & 勤務 & 作業 & 事務

使い分け しごと

仕事

さぎょう じ む きん む

作業 事務 勤務

一定の計画を基に、 書類作成など主に 会社に勤めて仕事


主に体を使って 机の上でする仕事 すること
する仕事

Nhật ngữ Riki Nihongo 35


Website: riki.edu.vn
#9 Phân biệt “4 từ vựng 仕事 & 勤務 & 作業 & 事務 đều liên quan
đến công việc, nhưng cụ thể như thế nào nhỉ?”

仕事 & 勤務 & 作業 & 事務

使い分け

* 仕事: Là từ có phạm vi lớn nhất, chỉ các công việc, nghề nghiệp.

* 作業:Chỉ công việc tay chân

Lưu ý: Ngoài ra 作業 còn một nghĩa khác là thao tác nhé!

* 事務:Chỉ công việc đa phần làm về giấy tờ, trên bài giấy. Công việc văn phòng.

* 勤務:Chỉ làm việc ở công ty.

Nhật ngữ Riki Nihongo 36


Website: riki.edu.vn
仕事 & 勤務 & 作業 & 事務
使い分け

① ( )シフト

Ⓐ 仕事 Ⓑ 作業 Ⓒ 事務 Ⓓ 勤務

② ( )時間

Ⓐ 仕事 Ⓑ 作業 Ⓒ 事務 Ⓓ 勤務

③ 私の( )はエンジニアです。現在、○○株式会社に
( )しております。

Ⓐ 仕事 Ⓑ 作業 Ⓒ 事務 Ⓓ 勤務
* Đáp án: 1-D 2-D 3-A,D

Nhật ngữ Riki Nihongo 37


Website: riki.edu.vn
仕事 & 勤務 & 作業 & 事務
使い分け

④ 私は車の工場に( )していて、
主な仕事は車の組み立て( )です。
時々、データ処理などの( ) + ( )も行っています。

Ⓐ 仕事 Ⓑ 作業 Ⓒ 事務 Ⓓ 勤務

* Đáp án: 4-D,B,C,B

Nhật ngữ Riki Nihongo 38


Website: riki.edu.vn
まとめ
仕事 & 勤務 & 作業 & 事務

• 仕事: しごと
- Công việc,
- nghề nghiệp
• 勤務
• 作業: さぎょう
- Việc tay chân

• 事務:じむ
- Việc văn phòng

• 勤務:きんむ
- Làm ở công ty

Nhật ngữ Riki Nihongo 39


Website: riki.edu.vn
#10 Phân biệt
“習う&学ぶ&勉強&学習nhiều “học” như thế này
thì phân biệt như thế nào đây?”
習う&学ぶ&勉強&学習

使い分け
なら

習う

* 習う:Học đàn, nấu ăn, lái xe, học vẽ, thể thao…

勉強以外にも、芸術、
スポーツなどによく使う

Nhật ngữ Riki Nihongo 40


Website: riki.edu.vn
#10 Phân biệt
“習う&学ぶ&勉強&学習nhiều “học” như thế này
thì phân biệt như thế nào đây?”
習う&学ぶ&勉強&学習

使い分け
まな

学ぶ
* 学ぶ:Học, biết dựa trên kinh nghiệm

例:
・ 失敗から学ぶことは多い。
・ 両親から色々な事を学びました。
・ 経験から学ぶ。

勉強以外にも、経験する
ことによって、知ること

Nhật ngữ Riki Nihongo 41


Website: riki.edu.vn
#10 Phân biệt
“習う&学ぶ&勉強&学習nhiều “học” như thế này
thì phân biệt như thế nào đây?”
習う&学ぶ&勉強&学習

使い分け
べんきょう

勉強
* 勉強:Nỗ lực học tập. Cần có động lực

例:
・ 徹夜で勉強する。
・ 勉強仲間を探してます!
・ 今日は嫌なこともあったしあまり勉強したくない。。。
人が、将来のために学ぶ
やる気・努力(強!)が
必要!

Nhật ngữ Riki Nihongo 42


Website: riki.edu.vn
#10 Phân biệt
“習う&学ぶ&勉強&学習nhiều “học” như thế này
thì phân biệt như thế nào đây?”
習う&学ぶ&勉強&学習

使い分け
がくしゅう

学習
* 学習:学ぶ+習う
Học hỏi, tìm hiểu. Văn viết
例:
・ シャドーイングはいい学習方法だ。
・ 犬は豚より学習能力が高い。
・ 漢字学習練習帳。
勉強した内容を理解する
ため、繰り返し学ぶこと
→勉強より硬い/人以外も
いい言葉

Nhật ngữ Riki Nihongo 43


Website: riki.edu.vn
#10 Phân biệt
“習う&学ぶ&勉強&学習nhiều “học” như thế này
thì phân biệt như thế nào đây?”
習う&学ぶ&勉強&学習

使い分け
べんきょう がくしゅう

勉強 学習

例:
・ 私の学校は生涯勉強を推進しています。
・ 漢字学習練習帳

・将来のために ・自分のものに
学ぶ→やる気 する→理解が重要
が重要 ・より硬い/繰り
・硬くない/ 返し/人以外○
自発的/人だけ○

Nhật ngữ Riki Nihongo 44


Website: riki.edu.vn
使い分け 習う&学ぶ&勉強&学習

① 最近、周りで料理を( )始めた人が多い。

Ⓐ 習う Ⓑ 学ぶ Ⓒ 学習 Ⓓ 勉強

② (上司のアドバイスを聞いて)
( )になりました。
課長の経験からたくさんのことを( )ました。

Ⓐ 習う Ⓑ 学ぶ Ⓒ 学習 Ⓓ 勉強

③ 勉強したことはすぐ忘れます。
繰り返し( )が重要です

Ⓐ 習う Ⓑ 学ぶ Ⓒ 学習 Ⓓ 勉強
* Đáp án: 1-A 2-D,B 3-C

Nhật ngữ Riki Nihongo 45


Website: riki.edu.vn
まとめ
習う&学ぶ&勉強&学習

• 習う: はらう
- Nghệ thuật
• 勤務
• 学ぶ: まなぶ
- Kinh nghiệm

• 学習:がくしゅう
- Học cho đến khi hiểu

• 勉強:べんきょう
- Động lực

Nhật ngữ Riki Nihongo 46


Website: riki.edu.vn
47

You might also like