Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 19

Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

Chương 44 BẤT ĐẲNG THỨC- BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHUYÊN ĐỀ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. .

C. . D. ..

Câu 3. Cho bất phương trình: . Một học sinh giải như sau:

Hỏi học sinh này giải sai ở bước nào?


A. . B. . C. . D. và .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là gì?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Giá trị thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây?
A. . B. .

C. . D. .
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc [-2019;2019] để tập xác định của hàm số:
là một đoạn trên trục số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tổng tất cả các nghiệm nguyên thuộc [-15;2020] của bất phương trình:
. là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương

1
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

A. và . B. và .

C. và . D. và .
Câu 12. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương:
A. và . B. và .

C. và . D. và .

Câu 13. Với điều kiện , bất phương trình tương đương với mệnh đề nào sau đây:

A. hoặc . B. .

C. . D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 14. Bất phương trình tương đương với :

A. với . B. với .

C. hoặc . D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 15. Bất phương trình tương đương với :

A. . B. và . C. . D. Tất cả đều đúng.

Câu 16. Các giá trị của thoả mãn điều kiện của bất phương trình là
A. . B. . C. và . D. và .

Câu 17. Hệ bất phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.

Câu 18. Hệ bất phương trình có nghiệm là

A. . B. .
C. , . D. Vô nghiệm.

Câu 19. Hệ bất phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Bất phương trình có nghiệm là


A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Bất phương trình có nghiệm là

2
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

A. . B. . C. hoặc . D. .

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. .
C. . D. .

Câu 23. Hệ bất phương trình có nghiệm là

A. hoặc hoặc . B. hoặc .


C. hoặc D. .
Câu 24. Bất phương trình: có tập nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.
B. Bất phương trình vô nghiệm khi và .
C. Bất phương trình có tập nghiệm là khi và .
D. Bất phương trình vô nghiệm khi .
Câu 26. Giải bất phương trình . Giá trị nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất
phương trình là x = a. Tổng tất cả số nguyên dương nhỏ hơn a là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Bất phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Bất phương trình: có tập nghiệm là:

Phân số: tối giản. Hỏi: a+b =?


A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Tập hợp nào sau đây chứa tập nghiệm của bất phương trình:
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Bất phương trình có nghiệm là

A. hoặc , . B. hoặc .

C. hoặc . D. hoặc .

Câu 31. Cho hệ bất phương trình . Xét các mệnh đề sau:

(I) Khi thì hệ bất phương trình đã cho vô nghiệm.


(II) Khi thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là .

(III) Khi thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là .

3
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

(IV)Khi thì hệ bất phương trình đã cho có tập nghiệm là .

Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hệ bất phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hệ bất phương trình vô nghiệm.

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho bất phương trình: (1). Xét các mệnh đề sau:
(I) Bất phương trình tương đương với (2).
(II) Với , bất phương trình thoả .
(III) Với mọi giá trị thì bất phương trình vô nghiệm.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (II). B. (I) và (II). C. (I) và (III). D. (I), (II) và (III).
Câu 36. Giá trị nào của thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Tìm tham số thực để phương trình có 2 nghiệm trái dấu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Các giá trị làm cho biểu thức luôn luôn dương là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho . Xác định để với mọi .
A. . B. . C. . D. và .

Câu 40. Cho hệ bất phương trình . Xét các mệnh đề sau

: Với , hệ luôn có nghiệm.

: Với , hệ vô nghiệm.

: Với , hệ có nghiệm duy nhất.


Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ . B. và . C. Chỉ . D. , và .

Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. D. .

4
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

Câu 42. Cho phương trình . Số giá trị nguyên của để có


nghiệm , thỏa .
A. . B. . C. . D. vô số.
Câu 43. Cho phương trình . Với giá trị nào của thì có nghiệm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho phương trình . Với giá trị nào của thì có nghiệm
, thoả .
A. . B. . C. hoặc . D. và .
Câu 45. Giá trị của làm cho phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt

A. và . B. hoặc .
C. hoặc . D. .
Câu 46. Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm
và ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho bất phương trình : (*). Xét các mệnh đề sau:
Bất phương trình tương đương với: .
là điều kiện cần để mọi là nghiệm của bất phương trình (*).

Với , tập nghiệm của bất phương trình là .


Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ . B. Chỉ . C. và . D. Cả , , .

Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hệ sau có nghiệm duy nhất .

A. . B. . C. . D. vô số.

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để hai bất phương trình sau đây tương đương?
(1)
(2).
A. . B. . C. . D. vô số.

Câu 50. Nghiệm của bất phương trình là

Khi đó: a+b =


A. . B. , C. 1. D. .

Câu 51. Cho bất phương trình . Số các nghiệm nguyên nhỏ hơn của bất phương trình là

A. . B. . C. . D.

----------------------- Hết ---------------------

5
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

CHUYÊN ĐỀ : DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT


Câu 1. Cho nhị thức bậc nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. với . B. với .

C. với . D. với

Câu 2. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức luôn dương?
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Tập hợp tất cả giá trị của để biểu thức âm là ? Hỏi: 2019a+b
=?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức không âm
A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của x để không dương. Tìm khẳng định đúng ?

A. B. C. . D. .

Câu 6. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức không dương

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của x để không dương?. Chọn khẳng định đúng

A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức không âm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức luôn dương
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Tìm tham số thực để tồn tại thỏa âm
A. . B. . C. hoặc . D. .

Câu 11. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức âm

A. . B. và . C. . D. Tất cả đều đúng.

Câu 12. Tìm tất cả giá trị của x để luôn dương


A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.
Câu 13. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì luôn dương
A. Vô nghiệm. B. C. . D. .
Câu 14. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức không dương.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Số các giá trị nguyên âm của để đa thức không âm là

6
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Tập hợp nào dưới đây chứa tập nghiệm của bpt:

A. . B. C. . D. .

Câu 17. Tập hợp tất cả giá trị x để là:


A. . B. C. . D. .

Câu 18. Tập nghiệm của bpt . là: Hỏi : 2a+3b =


A. . B. . C. . D. Một đáp số khác.

Câu 19. Có bao nhiêu số nguyên x bé hơn 2019 để đa thức luôn âm


A. . B. . C. . D.
Câu 20. Tập hợp tất cả giá trị của x để không dương là : Hỏi :
a+2b+3c=
A. . B. . C. . D.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để không tồn tại giá trị của để luôn âm
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức không âm
A. B. C. D. .

Câu 23. Gọi giá trị nguyên nhỏ nhất của để luôn dương là: x = a. Có bao nhiêu số

nguyên nhỏ hơn 2019 và lớn hơn a?


A. B. C. D.
Câu 24. Với giá trị nào của thì luôn âm với mọi
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương và nhỏ hơn 2019 của x là nghiệm của bpt:

A. B. C. D.

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đa thức không âm với mọi

A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Gọi là tập tất cả các giá trị của để đa thức luôn âm khi . Hỏi các
tập hợp nào sau đây là phần bù của tập ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Tìm các giá trị thực của tham số để không tồn tại giá trị nào của sao cho nhị thức
luôn âm.
A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Gọi giá trị nguyên lớn nhất của để biểu thức luôn âm là: x = a. Có
bao nhiêu số nguyên nhỏ hơn 2019 và lớn hơn a?
A. B. C. D.
Câu 30. Gọi số nguyên dương nhỏ nhất để luôn dương là: x = a. Tổng tất cả số
nguyên dương nhỏ hơn 10 và lớn hơn a là:
A. . B. . C. . D. .

7
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

Câu 31. Tập nghiệm của bpt là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức luôn dương
A. . B. hoặc . C. . D. Một đáp số khác.
Câu 33. Tập hợp nào sau đây chứa tập nghiệm của bpt :
A. . B. . C. . D.

Câu 34. Tìm tập nghiệm của hệ bpt:

A. B.

C. D.

Câu 35. Tìm để không âm

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức luôn dương

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của x để không âm. Tìm mệnh đề đúng?

A. B. . C. . D. .

CHUYÊN ĐỀ: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HÊ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm

A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Câu nào sau đây đúng?.

8
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho bất phương trình có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho bất phương trình có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình là miền nào ở 1 trong 4 hình vẽ dưới ?( phần để
trắng)

9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

A. B.

y y

3 3

2 x 2
O O x

C. D.

y y

3
2
O x

2 O x
3

Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình là miền nào ở 1 trong 4 hình vẽ dưới ?( phần để trắng)

10
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

A. B.

y y

3 3

2 x 2
O O x

C. D.

y y

3
2
O x

2 O x
3

Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình là miền nào ở 1 trong 4 hình vẽ dưới ?( phần để trắng)

11
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

A. B.

y y

3 3

2 x
O 2
O x

C. D.

y y

3
2
O x

2 O x
3

Câu 15: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm . Khẳng định nào sau đây là khẳng định

đúng ?

A. .

B. .
C. Biểu diễn hình học của là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ , với là là đường
thẳng .
D. Biểu diễn hình học của là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ , với là là
đường thẳng .

12
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

Câu 16: Cho hệ . Gọi là tập nghiệm của bất phương trình (1), là tập nghiệm của bất

phương trình (2) và là tập nghiệm của hệ thì


A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn
hệ A, B, C, D ?
y

2 x
O

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Miền tam giác kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bết phương trình nào trong bốn bệ
A, B, C, D ?

2
A

O 5 x
2

A. . B. . C. . D. .

13
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

Câu 19: Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D.

Câu 20: Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây?

A. B. . C. . D.

Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ là.

A. khi . B. khi .
C. khi . D. khi .

Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ là

A. khi . B. khi .

C. khi . D. khi .

Ta có: .

Vậy khi .

Câu 23: Cho hệ bất phương trình . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A.Trên mặt phẳng tọa độ , biểu diễn miền nghiệm của hệbất phương trình đã cho là miền tứ giác

kể cả các cạnh với , , và .

B. Đường thẳng có giao điểm với tứ giác kể cả khi .

C. Giá trị lớn nhất của biểu thức , với và thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là .

D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức , với và thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.

Câu 24: Giá trị lớn nhất của biết thức với điều kiện là

A. . B. . C. . D. .

14
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biết thức với điều kiện là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện tại điểm . Khi đó:

có toạ độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Biểu thức , với và thõa mãn hệ bất phương trình , đạt giá trị lớn nhất

là và đạt giá trị nhỏ nhất là . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 28: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1 g
hương liệu ; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận
được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước
trái cây mỗi loại để được số điểm thưởng cao nhất.
A. 7 lít nước cam B. 6 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam, 5 lít nước táo. D. 6 lít nước cam, 3 lít nước táo.
Câu 29: Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg gạo nếp, 2 kg
thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh tét. Để gói 1 cái bánh chưng cần 0.4 kg gạo nếp,
0.05 kg thịt và 0.1 kg đậu xanh ; để gói 1 cái bánh tét cần 0.6 kg gạo nếp, 0.075 kg thịt và 0.15 kg đậu
xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưởng, mỗi cái bánh tét nhận được 7 điểm thưởng. Hỏi
cần phải gói bao nhiêu cái mỗi loại để được số điểm thưởng cao nhất.
A. 50 cái bánh chưng. B. 40 cái bánh chưng
C. 35 cái bánh chưng và 5 cái bánh tét. D. 31 cái bánh chưng và 14 cái bánh tét.
Câu 30: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt bò
chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit.
Biết rằng gia đình này chỉ mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn trong một ngày. Giá 1 kg thịt bò
là 45 nghìn đồng, giá 1 kg thịt lợn là 35 nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kg thịt bò, bao
nhiêu kg thịt lợn trong 1 ngày để số tiền phải bỏ ra là ít nhất ?
A. 0,3 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. B. 0,6 kg thịt bò và 0.7 kg thịt lợn.
C. 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn.. D. 0,7 kg thịt bò và 0.6 kg thịt lợn.

CHUYÊN ĐỀ : DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Câu 1: Giá trị nào của thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Các giá trị để tam thức đổi dấu 2 lần là


15
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

A. hoặc . B. hoặc . C. . D. .

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để với mọi ta có .

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tìm để ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Tìm để ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Có bao nhiêu giá trị a nguyên thuộc [-2019;2019] để bất phương trình ? nghiệm đúng
với mọi x thực ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Với giá trị nào của thì bất phương trình vô nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc [-2018;2019] để bất phương trình có nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho . Tìm để âm với mọi .


A. . B. .
C. . D. hoặc .

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Tìm giá trị nguyên của để bất phương trình nghiệm đúng với
mọi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm để mọi đều thoả bất phương trình
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Bất phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Bất phương trình: có nghiệm là:


A. B. . C. . D. .
Câu 15: Bất phương trình: có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Nghiệm của hệ bất phương trình: là:

16
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

A. . B. . C. hoặc . D. .
Câu 17: Bất phương trình: có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.
Câu 18: Nghiệm của bất phương trình: là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 1. B. 2.
C. 3. D. Nhiều hơn 3 nhưng hữu hạn.

Câu 20: Hệ bất phương trình có nghiệm khi

A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Xác định để phương trình có ba nghiệm phân biệt lớn hơn
–1.

A. . B. và .

C. và . D. và .

Câu 22: Phương trình có đúng hai nghiệm thoả .


Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của bất phương trình gần nhất với số
nào sau đây
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tìm để với mọi ?

A. . B. .

C. . D.

Câu 25: Cho bất phương trình: . Để bất phương trình có nghiệm, các
giá trị thích hợp của tham số là:.

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tìm để bất phương trình có nghiệm?


A. Với mọi . B. Không có . C. . D. .
Câu 27: Để bất phương trình nghiệm đúng , tham số phải thỏa
điều kiện:
17
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Hệ bất phương trình: có tập nghiệm biểu diễn trên trục số có độ dài

bằng 1, với giá trị của là:


A. . B. .
C. . D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 29: Để phương trình: có đúng một nghiệm, các giá trị của tham số là:

A. hoặc . B. hoặc .

C. hoặc . D. hoăc .

Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt:

A. . B. . C. . D. số.
Câu 31: Tính tổng tất cả giá trị a nguyên để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị a nguyên để phương trình sau có nghiệm duy nhất: :
A. . B. . C. . D.

--------------------- Hết ------------------


ĐÁP ÁN: BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

1 D 6 B 11 D 16 C 21 C 26 D 31 C 36 A 41 C 46 B
2 D 7 D 12 B 17 C 22 C 27 C 32 A 37 D 42 B 47 C
3 D 8 B 13 A 18 A 23 A 28 B 33 A 38 C 43 C 48 A
4 A 9 D 14 C 19 C 24 D 29 C 34 D 39 A 44 A 49 B
5 C 10 A 15 D 20 A 25 D 30 A 35 A 40 D 45 C 50 C
51 C

ĐÁP ÁN: CHUYÊN ĐỀ 3- DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT

1 D 5 A 9 A 13 A 17 D 21 B 25 C 29 A 33 D 37 B
2 A 6 A 10 D 14 C 18 C 22 B 26 C 30 C 34 A
3 B 7 C 11 B 15 D 19 C 23 D 27 D 31 A 35 B
4 C 8 B 12 A 16 B 20 D 24 A 28 B 32 B 36 D

ĐÁP ÁN: BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

1 C 4 D 7 C 10 C 13 A 16 A 19 D 22 C 25 A 28 A
2 A 5 A 8 A 11 A 14 B 17 A 20 D 23 B 26 A 29 B
3 D 6 C 9 D 12 C 15 B 18 C 21 A 24 C 27 B 30 B

ĐÁP ÁN DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

1 A 5 D 9 A 13 A 17 A 21 D 25 D 29 A
2 B 6 C 10 A 14 D 18 C 22 A 26 A 30 C
3 A 7 D 11 B 15 A 19 B 23 D 27 C 31 D
18
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh

4 C 8 D 12 B 16 C 20 C 24 C 28 D 32 A

19

You might also like