Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 127

Luật số 22

Nghị định số 24/2024/NĐ-CP


Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của Luật (Điều 1,2 – L.22)

Thực hiện dự án đầu tư, dự toán


LCNT sử dụng vốn mua sắm
NSNN theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước,
vốn từ nguồn thu hợp
pháp theo quy định của
pháp luật của các cơ Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công;
quan nhà nước, đơn vị sự mua thuốc, hóa chất, vật tư xét
nghiệp công lập để: nghiệm, thiết bị y tế.
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng Luật

2. Phạm vi điều chỉnh đối với Doanh nghiệp nhà nước:


- Dự án đầu tư phát triển của DNNN theo quy định của Luật DN và Doanh
nghiệp do DNNN nắm giữ 100% vốn điều lệ

- Gói thầu trang bị cơ sở vật chất - kỹ thuật cho hoạt động khoa học và công nghệ
từ quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp nhà nước
• 4. Các trường
hợp còn lại được
Đối tượng tự quyết định
áp dụng chọn áp dụng
toàn bộ hoặc các
(Đ.2) điều, khoản,
điểm cụ thể của
Luật này
4. LCNT ở 5 ODA, vốn
3. Lựa chọn NĐT nước ngoài vay ưu đãi
dự án PPP tuân thủ tuân thủ pháp theo quy định
pháp luật đầu tư luật liên quan của điều ước
và thỏa thuận
QT đó
6. Trường hợp
có cả Luật này
2. LCNT dầu khí
và điều ước
tuân thủ pháp luật
QT thì Người
về dầu khí
có thẩm quyền

1. Thuộc Áp dụng Luật


phạm vi phải
tuân thủ quy Đấu thầu, điều 7. Cơ quan, tổ
định của Luật
này và quy
ước quốc tế, chức, doanh
định khác của thỏa thuận vay nghiệp tự QĐ
pháp luật có
liên quan. (Đ.3 – L.22)
Tự quyết định trong việc LCNT (K7. Đ3 – Luật 22)

- Sử dụng vốn tài trợ mà nhà tài trợ yêu cầu không LCNT theo
Luật
- Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng vốn vay, trừ vốn tín dụng
đầu tư của nhà nước, vốn vay lại từ vốn ODA, vốn vay ưu đãi của
nhà tài trợ nước ngoài
LCNT ở nước ngoài của CQNN, ĐVSNCL, DNNN, DN do NN
nắm 100% vốn điều lệ

Thuê, mua, thuê mua nhà, trụ sở, tài sản gắn liền với đất

- Đảm bảo tính liên tục cho hoạt động sx kinh doanh, duy trì hoạt
động thường xuyên
- Thực hiện gói thầu thuộc dự án đầu tư kinh doanh
- Phục vụ trực tiếp cho gói thầu mà ĐVSNCL đã trúng thầu
Tự quyết định trong việc LCNT (K7. Đ3 – Luật 22)

Xác định hòa giải viên, thành viên trong ban phân xử,
tranh chấp, hội đồng trọng tài

MSHH, dịch vụ có giá bán do NN định giá

LCNT cung cấp dịch vụ dầu khí, HH phục vụ hoạt động dầu
khí
Chương I
Quy định chung
Các khái niệm trong LCNT (Đ.4)

33 Khái niệm: sắp xếp theo thứ tự Alphabet

TT Khái niệm TT Khái niệm

1 Bên mời thầu 2 Chủ đầu tư


3 Danh sách ngắn 4 Dịch vụ tư vấn
5 Dịch vụ phi tư vấn 6 Dự án đầu tư
7 Dự toán mua sắm 8 Đấu thầu
Đấu thầu qua
9 10 Đấu thầu quốc tế
mạng
TƯ CÁCH HỢP LỆ (Đ.5 – Luật 22)
1. Tổ chức
a) Đối với NT, NĐT trong nước: là DN, HTX, LHHTX, tổ hợp tác, ĐVSNCL, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài đăng ký thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật VN
Đối với NT, NĐT nước ngoài: có đăng ký thành lập, hoạt động theo pháp luật nước ngoài
b) Hạch toán tài chính độc lập;
c) Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký DN, HTX, LHHTC, tổ hợp tác;
Không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán
d) Có tên trên HTMĐTQG trước khi phê duyệt KQLCNT;

đ) Bảo đảm cạnh tranh;

e) Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu;

g) Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

h) Có tên trong danh sách ngắn;

i) NT nước ngoài phải LD hoặc sử dụng NT phụ trong nước.


TƯ CÁCH HỢP LỆ (Đ.5)

2. Hộ kinh doanh 3. Cá nhân 4. NT, NĐT

a) Có Giấy chứng nhận đăng a) Có năng lực hành vi dân Đáp ứng quy
ký; sự đầy đủ; định tại khoản 1,
b) - Không đang trong quá 2, 3 Điều này
trình chấm dứt hoạt động, được tham dự
- Không bị thu hồi giấy thầu với tư cách
b) Có chứng chỉ chuyên môn độc lập, liên
chứng nhận đăng ký
phù hợp; danh
- Chủ HKD không đang bị
truy cứu trách nhiệm hình
sự;
c) Đáp ứng quy định tại điểm c) Đáp ứng quy định tại điểm
d, đ, e và h khoản 1 Điều này. e và g khoản 1 Điều này.
2. Bảo đảm cạnh tranh
Cụ thể hóa các nội dung về bảo đảm cạnh tranh

Nhà thầu tham dự thầu gói


Chủ đầu tư không
thầu XL, HH, PTV, PC
được chấp thuận cho
phải độc lập với nhà thầu Nhà thầu tư vấn có thể
nhà thầu sử dụng nhà
cung cấp dịch vụ tư vấn tham gia cung cấp một
thầu phụ mà nhà thầu
cho gói thầu đó, bao gồm: hoặc nhiều dịch vụ tư
phụ này có tham gia
lập, thẩm tra thiết kế kỹ vấn cho cùng một dự
thực hiện cung cấp dịch
thuật, … thẩm định giá; án, gói thầu bao gồm:
vụ tư vấn cho gói thầu
giám sát thực hiện hợp Lập, thẩm tra báo cáo
mà nhà thầu đã trúng
đồng, kiểm định; …; tư đề xuất chủ trương đầu
thầu và các công việc
vấn QLDA, quản lý hợp tư; Lập, thẩm tra báo
tư vấn này bao
đồng, tư vấn khác mà các cáo nghiên cứu tiền
gồmphần công việc liên
dịch vụ tư vấn này có phần khả thi; …
quan trực tiếp tới gói
công việc liên quan trực
thầu
tiếp tới gói thầu
2. Bảo đảm cạnh tranh

Cụ thể hóa các nội dung về BĐCT

Đơn vị sự nghiệp
Nhà thầu nộp HSQT, HSDST phải công lập và Công ty mẹ, công ty
độc lập với Chủ đầu tư, bên mời doanh nghiệp có con, công ty thành
thầu, trừ trường hợp nhà thầu là cùng một cơ viên trong TĐ, TCT
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan trực tiếp được tham dự gói
quan quản lý nhà nước có chức quản lý, góp vốn thầu của nhau: sản
năng, nhiệm vụ được giao phù hợp  không phải phẩm, dịch vụ thuộc
với tính chất gói thầu của cơ quan độc lập về pháp gói thầu đó thuộc
quản lý nhà nước đó hoặc là công lý và độc lập về ngành nghề sản xuất
ty thành viên, công ty con của TĐ, tài chính giữa kinh doanh chính của
TCT NN có ngành, nghề sản xuất, nhà thầu với TĐ, TCT
kinh doanh chính phù hợp với tính CĐT, BMT
chất gói thầu của TĐ, TCT NN đó
3. Ưu đãi LCNT
3.1 Hàng hóa xuất xứ VN
Ưu đãi đối với hàng hóa có xuất xứ Việt Nam có tỷ lệ chi phí sản xuất
trong nước dưới 50%và không có hàng hóa nào có chi phí sản xuất
trong nước từ 50% trở lên

Ưu đãi đối với hàng hóa có xuất xứ Việt Nam có tỷ lệ chi phí sản
xuất trong nước từ 50% trở lên

Sản phẩm đổi mới sáng tạo là hàng hóa có xuất xứ Việt Nam; điều
kiện được hưởng ưu đãi

Tiêu chí xác định ưu đãi:


• Sản phẩm CNTT theo PL CNTT
• Sản phẩm khác: theo công thức tỷ lệ % chi phí sản xuất trong nước của
hàng hóa ≥ 30% thì được hưởng ưu đãi
3. Ưu đãi LCNT
3.2. Nhà thầu trong 3.3. SP, DV được chứng
3.4. Đấu thầu
nước sản xuất hàng nhận nhãn sinh thái,
bền vững
hóa có xuất xứ VN nhãn năng lượng

Nhà thầu trong nước Được hưởng ưu Quy định yêu cầu
được chuyển giao công đãi theo quy định về kỹ thuật, chấm
nghệ. Nhà thầu trong tại khoản 3 Điều điểm hoặc đạt,
nước sản xuất hàng hóa 10 của Luật Đấu không đạt
có xuất xứ Việt Nam thầu
Quy định trong
Cá nhân, nhóm cá công thức xác định
nhân sản xuất sản Được yêu cầu về giá đánh giá
phẩm đổi mới sáng kỹ thuật + quy
tạo khi chào thầu sản định trong công
phẩm đổi mới sáng thức giá đánh giá
tạo
a) Nhà tài trợ vốn cho dự án, gói thầu có yêu cầu tổ
chức đấu thầu quốc tế trong điều ước quốc tế, thỏa
thuận vay
b) Gói thầu mà NT trong nước không có khả năng đáp
ứng hoặc gói thầu được sơ tuyển, mời quan tâm hoặc
đấu thầu rộng rãi trong nước trước đó nhưng không
có NT tham gia
c) Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn mà người có thẩm
quyền xét thấy cần có sự tham gia của nhà thầu nước
ngoài để nâng cao chất lượng của gói thầu, dự án
d) Gói thầu MSHH mà hàng hóa đó trong nước không
sản xuất được hoặc sản xuất được nhưng không đáp
ứng một trong các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng,
giá. Trừ hàng hóa thông dụng đã được nhập khẩu và
chào bán tại Việt Nam.
1. Bảo Đặt cọc
đảm
Thư bảo lãnh
trách
nhiệm Giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh của:
dự - DN bảo hiểm phi nhân thọ trong nước
thầu - Chi nhánh DN bảo hiểm phi nhân thọ
nước ngoài được thành lập theo PL VN
1. Đưa,
nhận,
môi giới 2. Lợi
9. Nguồn dụng
hối lộ
vốn chưa chức vụ
xác định quyền
hạn
8.
Chuyển Các hành 3. Thông
nhượng vi bị cấm thầu
thầu
trong đấu
thầu Đ.16
7. Tiết lộ
4. Gian
tài liệu,
lận
thông tin 6. Không
bảo đảm
công 5. Cản
bằng, trở
minh
a. Tất cả HS
không đáp
ứng.
đ. Tổ
chức cá
nhân b. Thay
khác đổi mục
thực tiêu,
Các trường phạm vi
hiện hợp hủy thầu
hành vi đầu tư
bị cấm với LCNT
(Đ.17 – L.22)
d. NT c. HSMQT,
trúng HSMST,
thầu thực HSMT,HS
hiện hành YC không
vi bị cấm tuân thủ
quy định
Thực hiện
Tổ chức, cá trong thời gian
nhân vi phạm Hủy thầu từ ngày phát
phải đền bù hành HS đến
chi phí cho các (Đ.17 – trước khi ký
bên liên quan L.22) kết HĐ, thỏa
thuận khung
Đình chỉ cuộc thầu, không công nhận KQLCNT, NĐT (Đ.18 L.22)

1. Khi có bằng chứng tổ chức, cá nhân vi phạm quy định tại


Điều 16 hoặc hành vi vi phạm quy định của PL:
a. Đình chỉ cuộc thầu
b. Không công nhận KQLCNT, NĐT
c. Xử lý vi phạm trong đấu thầu
2. Văn bản đình chỉ, không công nhận KQLCNT, NĐT phải
nêu rõ lý do, nội dung, biện pháp và thời gian khắc phục vu
phạm về đấu thầu
8. Cơ sở dữ liệu quốc gia về nhà thầu, chất lượng hàng hóa đã được sử dụng

CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ NHÀ THẦU

Thông tin về tình trạng pháp Thông tin về vi phạm của nhà
1 2
lý của nhà thầu thầu

Thông tin về kết quả thực hiện hợp


Thông tin về năng lực, kinh 3 4 đồng của nhà thầu và thông tin về
nghiệm của nhà thầu
quá trình thực hiện hợp đồng
Thông tin về năng lực, kinh
nghiệm của nhà thầu 5 6 Các thông tin khác về nhà thầu
8. Cơ sở dữ liệu quốc gia về nhà thầu, chất lượng hàng hóa đã được sử dụng

CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA


ĐÃ ĐƯỢC SỬ DỤNG

Tên hàng hóa 1 2 Xuất xứ, hãng sản xuất, ký mã


hiệu, nhãn mác

Chủ đầu tư, đơn vị sử dụng hàng


Các đặc tính kỹ thuật chủ yếu 3 4
hóa

Chất lượng hàng hóa 5 6 Các thông tin khác

Cơ sở dữ liệu được cập nhật thường xuyên để bảo đảm thông


tin khách quan, trung thực cho việc lựa chọn nhà thầu
9. Thông tin về kết quả thực hiện hợp đồng, chất lượng hàng hóa
9.1 NHÀ THẦU BỊ ĐÁNH GIÁ VỀ UY TÍN KHI THỰC HIỆN CÁC HÀNH VI SAU:

Không tiến hành hoặc từ chối đối Nhà thầu được lựa chọn trúng thầu nhưng
chiếu tài liệu, thương thảo hợp không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn
đồng thiện hợp đồng, thỏa thuận khung hoặc không
ký kết hợp đồng, thỏa thuận khung

NT đã đối chiếu tài liệu, thương Nhà thầu đã ký thỏa thuận khung nhưng không
thảo hợp đồng nhưng từ tiến hành hoặc từ chối hoàn thiện hợp đồng hoặc
chối/không ký kết biên bản thương không ký kết hợp đồng
thảo hợp đồng

Chủ đầu tư đăng tải danh sách nhà thầu trên Hệ thống trong 7 ngày
làm việc từ ngày nhà thầu có hành vi vi phạm
Nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu với giá trị gấp 03
lần trong thời hạn 02 năm. Gói thầu tư vấn  đánh giá về kỹ thuật
9. Thông tin về kết quả thực hiện hợp đồng, chất lượng hàng hóa

9.2 THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG CỦA NHÀ THẦU

01 02 03 04

Tiến độ Chất lượng hàng hóa, Vi phạm hợp Các thông tin
thực hiện dịch vụ, công trình, đồng, chấm khác (nếu cần
hợp đồng bao gồm các sự cố dứt hợp đồng thiết)
xảy ra trong quá trình và lý do
thực hiện hợp đồng
(nếu có) và các yếu tố
khác có liên quan
9. Thông tin về kết quả thực hiện hợp đồng, chất lượng hàng hóa

9.3 THÔNG TIN VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA ĐÃ ĐƯỢC SỬ DỤNG


01 02 03 04 05

Chất lượng Mức độ nghiêm Tần suất hư Độ tin cậy, độ Các


của hàng hóa trọng của các lỗi hỏng, gặp sự cố bền, hiệu suất, thông tin
trên thực tế so phát sinh và việc của hàng hóa và công suất (nếu khác (nếu
với quy định khắc phục các chất lượng dịch cần thiết) cần thiết)
trong hợp lỗi phát sinh vụ bảo hành, sửa
đồng hoặc thay thế chữa, khắc phục
hàng mới (nếu (nếu có)
có)
9. Thông tin về kết quả thực hiện hợp đồng, chất lượng hàng hóa

Thông tin về chất lượng hàng hóa đã được sử dụng đối với
thuốc, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế và vật tư, linh kiện để sửa
chữa thiết bị y tế thực hiện theo quy định của pháp luật về
dược, thiết bị y tế

Cơ sở dữ liệu được sử dụng để làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn


đánh giá về kỹ thuật, đưa vào công thức xác định giá đánh giá

Có thể công bố bổ sung thông tin ngoài các thông tin quy định tại
các khoản 3, 5 và 6 Điều này để làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá về kỹ thuật, đưa vào công thức xác định giá đánh giá
(nếu có).
Tổ chuyên gia, tổ thẩm định (Đ.19 – L.22)

1. TCG
ĐG HSQT,
Lập HSMQT, HSDST, HSDT,
Thực hiện các
HSMST, HSMT, HSĐX, HS đăng
nhiệm vụ khác
HSYC ký thực hiện DA
ĐT kinh doanh
28
10. Điều kiện năng lực, kinh nghiệm đối với tổ chuyên gia, tổ thẩm định

YÊU CẦU THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA, TỔ THẨM ĐỊNH

Có chứng chỉ nghiệp vụ Tốt nghiệp đại học trở lên


chuyên môn về đấu thầu 1 2

Có năng lực hành vi dân sự Có tối thiểu 03 năm công tác thuộc
đầy đủ theo quy định của pháp 3 4 một trong các lĩnh vực liên quan
luật; không đang bị truy cứu đến nội dung pháp lý, kỹ thuật, tài
trách nhiệm hình sự chính của gói thầu
CHƯƠNG II

HÌNH THỨC,
PHƯƠNG THỨC
LỰA CHỌN NT, NĐT
Hình thức lựa chọn nhà thầu (Đ 20 – Luật 22)
1. Đấu thầu rộng rãi;
2. Đấu thầu hạn chế;
3. Chỉ định thầu;
4. Chào hàng cạnh tranh;
5. Mua sắm trực tiếp;
6. Tự thực hiện;
7. Tham gia thực hiện của cộng đồng;
8. Đàm phán giá;
9. Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt.
Chỉ định thầu (Đ 23 – Luật 22)
• GT cấp bách nhằm mục tiêu bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc gia
• GT khắc phục ngay hoặc xử lý kịp thời hậu quả gây ra do thiên tai, hỏa
a hoạn, tai nạn bất ngờ, sự cố, thảm họa hoặc sự kiện bất khả kháng khác

• GT triển khai ngay để tránh gây nguy hại đến tính mạng và tài sản của
cộng đồng dân cư trên địa bàn hoặc không để ảnh hưởng nghiêm trọng
b đến công trình liền kề

• GT triển khai ngay để phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh
• Duy trì hoạt động của cơ sở khám chữa bệnh trong trường hợp cấp
bách, tránh gây nguy hại đến tính mạng, sức khỏe người dân
c • GT mua thuốc, hóa chất, vật tư xét nghiệm, TBYT, linh kiện, phụ kiện để
cấp cứu người bệnh trong tình trạng cấp cứu
• GT mua thuốc, TBYT chỉ có duy nhất một hãng sản xuất trên thị trường
Chỉ định thầu (Đ 23 – Luật 22)

• GT cần thực hiện để bảo vệ bí mật nhà nước


d
• GT TV phải mua từ NT đã thực hiện trước đó do cần đảm bảo tính tương
thích về công nghệ, bản quyền mà không thể mua được từ NT khác
• GT phải mua từ NT đã thực hiện trước đó hoặc từ hãng sx, đại lý của
hãng sx do cần đảm bảo tính tương tích về công nghệ, bản quyền với
đ trang thiết bị, máy móc, phần mềm, dịch vụ sẵn có hoặc do các điều kiện
bảo hành của NT, hãng sx mà không thể mua được từ NT khác, hãng sx
khác
• GT có tính chất nghiên cứu, thử nghiệm, mua bản quyền sở hữu trí tuệ,
mua bản quyền chương trình phát sóng
e • GT vận chuyển hàng dự trữ quốc gia để cứu trợ, viện trợ trong TH phải
giao ngay
Chỉ định thầu (Đ 23 – Luật 22)
• GT TV lập báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng được chỉ định
cho tác giả của phương án kiến trúc trúng tuyển khi tác giả đó có đủ điều
kiện năng lực
• GT thi công xây dựng, phục chế tượng đài, phù điêu, tranh hoành tráng,
g tác phẩm nghệ thuật gắn với quyền tác giả từ khâu sáng tác đến thi công
công trình
• GT TV lập quy hoạch xây dựng được chỉ định cho tác giả của ý tưởng
hoặc đồ án quy hoạch xây dựng đã trúng tuyển thông qua thi tuyển
• GT TV, thi công di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật để phục vụ công tác
h giải phóng mặt bằng
• GT TV rà phá bom, mìn, vật nổ để chuẩn bị mặt bằng thi công
• GT có duy nhất 1 NT thực hiện được trên thị trường do giải pháp công
i nghệ
Chỉ định thầu (Đ 23 – Luật 22)

k • GT thuộc DA quan trọng QG AP CĐT theo Nghị quyết QH

• GT thuê kho lưu giữ hàng tạm giữ


• GT thuê vận chuyển, bốc xếp hàng tạm giữ tại các cảng biển,
địa điểm kiểm tra HH tập trung trong TH có duy nhất 1 đơn vị
l
cung cấp dịch vụ trong cảng
• GT nhập khẩu vũ khí thể thao phục vụ các CLB, trường, trung
tâm đào tạo huấn luyện thể thao tập luyện, thi đấu hàng năm
Chỉ định thầu (Đ 23 – Luật 22)

• GT trong hạn mức trên 50 triệu đến


dưới 100 triệu
• GT thuộc DA ĐT của DNNN, DN do
DNNN giữ 100% Vốn điều lệ và DA
m ĐT theo Luật Đầu tư công:
• - GT TV ≤ 500 triệu
• - GT PTV HH XL Hỗn hợp ≤ 01 tỷ
Chỉ định thầu (Đ 23 – Luật 22)
Chỉ định thầu tại điểm a, b, c Chỉ định thầu tại điểm d, đ, e, g, h, i,
k, l, m
CĐT quyết định, chịu trách nhiệm Chỉ Đáp ứng đủ các điều kiện:
định thầu Rút gọn cho NT có NL, KN - Có QĐ đầu tư được duyệt với DA,
trừ GT TV phục vụ công tác chuẩn
Trong thời hạn 15 ngày, hoàn thiện bị DA
thủ tục gồm: - Có KHLCNT được duyệt
- Chuẩn bị, gửi dự thảo HĐ cho NT - Bố trí vốn để thực hiện GT
- Hoàn thiện HĐ - Có dự toán được duyệt, trừ GT EP,
- Trình, phê duyệt và công khai EC, EPC, GT chìa khóa trao tay
KQLCNT
- Ký kết và Quản lý thực hiện HĐ
Chỉ định thầu (Đ 23 – Luật 22)

4. Đối với GT hoặc Nội dung mua sắm ≤ 50 triệu:


- Thủ trưởng CQ, đơn vị mua sắm chịu trách nhiệm QĐ việc mua sắm
- Không phải lập, thẩm định, phê duyệt KHLCNT, dự toán GT
- Không phải ký hợp đồng với Nhà cung cấp
- Đảm bảo chế độ hóa đơn, chứng từ đầy đủ theo quy định PL

5. Thời hạn:
- ≤ 45 ngày kể từ ngày phê duyệt HSYC đến ngày ký hợp đồng
- ≤ 90 ngày đối với gói thầu quy mô lớn, phức tạp

6. TH GT đáp ứng điều kiện CĐT nhưng vẫn có thể AD hình thức LCNT
khác thì khuyến khích NCTQ QĐ AD hình thức khác để LCNT
Đàm phán giá (Đ.28 L.22)

Điều kiện áp dụng:


a) Mua biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu;
b) Mua thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm chỉ có 01
hoặc 02 hãng sản xuất.

Quy trình thực hiện: Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy


trình.
• Mua sắm trực tiếp
Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt
MỤC 2:
CHÀO GIÁ
TRỰC TUYẾN
1. ĐIỀU KIỆN CHÀO GIÁ TRỰC TUYẾN QUY TRÌNH THÔNG THƯỜNG

Dịch vụ phi tư vấn thông HH thông dụng, sẵn có, đặc


dụng, đơn giản 1 tính kỹ thuật được tiêu
2
chuẩn hóa; có sự cạnh tranh
giữa các nhà cung cấp;
TCĐG về giá, không có
3 hoặc ít có yếu tố tác động
của chi phí vòng đời
Một số loại HH, DV:
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu xây dựng; máy
tính, hộp mực; giấy, vật tư đơn giản, bóng đèn;
phần mềm thương mại; dịch vụ vận chuyển;
dịch vụ vệ sinh; dịch vụ bảo trì…
2. ĐIỀU KIỆN CHÀO GIÁ TRỰC TUYẾN QUY TRÌNH RÚT GỌN

GT hàng hóa, PTV có giá trị không quá 300 triệu


đồng đối với DTMS; không quá 1 tỷ đồng với dự
án

HH, DV PTV phải mua của hãng sản xuất cụ thể


để bảo đảm tính tương thích về công nghệ, bản
quyền với các trang thiết bị, máy móc, phần
mềm, dịch vụ sẵn có hoặc do các điều kiện bảo
hành của hãng sản xuất mà không thể mua của
hãng sản xuất khác và có nhiều nhà thầu có khả
năng cung cấp
4. QUY TRÌNH CHÀO GIÁ TRỰC TUYẾN THÔNG THƯỜNG (1)

Quy trình

1. KHLCNT được 3. Hồ sơ mời thầu


2. Chuẩn bị lựa
phê duyệt  tổ theo Điều 24,
chọn nhà thầu
chức chào giá trực ngoài ra bao gồm:
tuyến theo quy
trình thông a) Thông báo về việc áp dụng
thường được thực chào giá trực tuyến trong quá
hiện tại bước trình lựa chọn nhà thầu;
đánh giá về tài
chính, làm căn
cứ để so sánh b) Các yếu tố khác ngoài giá
HSDT và xếp mà nhà thầu được phép thay
hạng nhà thầu đổi (nếu có) và công thức quy
đổi để so sánh, xếp hạng NT
4. QUY TRÌNH CHÀO GIÁ TRỰC TUYẾN THÔNG THƯỜNG (2)

Quy trình

5. Đánh giá 6. Ghi nhận kết quả. Thời 7. Trình, 8. Hoàn


4. Tổ HSDT và tổ gian chào giá trực tuyến TĐ, PD và thiện, ký kết
chức chức CGTT tối thiểu là 03 giờ công khai và
lựa kết quả QLTHHĐ
Xét duyệt trúng thầu căn cứ vào giá dự thầu
chọn và các yếu tố ngoài giá (nếu có) tại thời
nhà điểm kết thúc chào giá của NT xếp thứ nhất
thầu
Thẩm định, phê duyệt Danh sách nhà thầu đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật  BMT gửi thông báo
mời tham gia CGTT trên Hệ thống
NT quyết định việc tham gia chào giá trực tuyến
 không tham gia vẫn được đánh giá
4. QUY TRÌNH CHÀO GIÁ TRỰC TUYẾN RÚT GỌN (1)

Quy trình

3. Nhà thầu tham gia chào


1. KHLCNT 2. Đăng tải thông giá trực tuyến trực tiếp
được phê báo mời thầu trên Hệ thống
duyệt  trên Hệ thống.
chuẩn bị Thời gian chào
thông báo giá trực tuyến tối
thiểu là 24 giờ NT phải cam kết trong đơn dự thầu đáp
mời thầu ứng các yêu cầu trong TBMT  không
(Không nêu theo cam kết thì bị công khai tên nhà thầu
yêu cầu bảo trên Hệ thống và khóa tài khoản 06 tháng,
đảm dự thầu) trừ trường hợp bất khả kháng.
4. QUY TRÌNH CHÀO GIÁ TRỰC TUYẾN RÚT GỌN (2)

Quy trình

5. Ghi nhận kết quả 6. Trình, thẩm định, phê


7. Hoàn thiện, ký kết và
chào giá trực tuyến duyệt và công khai kết quả
quản lý thực hiện hợp đồng
lựa chọn nhà thầu

Xét duyệt trúng thầu căn cứ


vào giá dự thầu tại thời điểm
kết thúc chào giá trực tuyến
của nhà thầu xếp thứ nhất
MỤC 3:
MUA SẮM
TRỰC TUYẾN
1. HÌNH THỨC MUA SẮM TRỰC TUYẾN

Phải được phê duyệt trong kế HH, dịch vụ thuộc dự toán


1
hoạch lựa chọn nhà thầu 2 không quá 100 triệu;
HH, DV thuộc dự án không
quá 1 tỷ
3

Thời gian áp dụng MSTT đối với các hạng mục trong danh mục
hàng hóa, dịch vụ mua sắm tập trung là thời gian thực hiện hợp
đồng trong trường hợp không ký thỏa thuận khung không quá
12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực hoặc thời gian có hiệu
lực của thỏa thuận khung.
QUY TRÌNH MUA SẮM TRỰC TUYẾN (Đ.103)

Hệ thống trích xuất thông tin về KQLCNT đối với mua sắm tập trung vào danh
mục Căn cứ danh mục, CĐT, BMT đặt mua trực tiếp trên Hệ thống

Đối với mỗi yêu cầu đặt hàng, Hệ thống gửi thông báo cho nhà thầu đã
trúng thầu mua sắm tập trung. Nhà thầu xác nhận đơn hàng hoặc từ chối
đơn hàng trên Hệ thống trong thời hạn 03 ngày.

Hệ thống hiển thị thống báo xác nhận, từ chối đơn hàng

Công khai kết quả mua sắm trực tuyến;


Hoàn thiện, ký kết và quản lý hợp đồng.
CHƯƠNG III

KẾ HOẠCH
LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Kế hoạch tổng thể LCNT đối với DA (Đ.36-L.22)
2. Kế hoạch
1. Căn cứ quy tổng thể 3. Kế hoạch tổng
mô, tính chất, được lập
CĐT xem xét, phê đồng thời thể gồm:
duyệt kế hoạch hoặc độc lập a) Xem xét bối
tổng thể với báo cáo
khả thi và cảnh
được phê b) Đánh giá NL,
duyệt sau khi
có BCNCKT KN của CĐT
được duyệt c) Phân tích thị
trường
d) Mục tiêu cụ
thể
đ) Đề xuất KH
tổng thể 53
7. Giá gói thầu
Căn cứ lập giá gói thầu

1. Dự toán gói thầu 2. Mức lương 3. Kết quả 4. Báo giá


được duyệt chuyên gia LCNT của HH, DV

Nội dung và
phạm vi công Tối đa 12 tháng Khuyến khích
Chưa đủ điều kiện việc, số lượng trước ngày trình thu thập nhiều
lập dự toán: giá chuyên gia, thời KHCLNT hoặc hơn 01 báo giá;
trung bình dự án, gian thực hiện, năm trước đó  có nhiều hơn 01
gói thầu; tổng mức năng lực, kinh có thể điều chỉnh báo giá thì lấy
đầu tư hoặc ước nghiệm của theo khối lượng giá trung bình. Y
tính tổng mức đầu chuyên gia tư mua sắm hoặc tế: lấy báo giá
tư vấn, mức lương giá thị trường cao nhất
chuyên gia
7. Giá gói thầu
Căn cứ lập giá gói thầu

5. KQ thẩm định giá 6. Giá niêm yết 7. Giá kê khai ĐT bền vững

Chủ đầu tư có
Tài sản, hàng hóa, thể xem xét các
dịch vụ phải thẩm Giá niêm yết của
nhà sản xuất, nhà Giá kê khai do cơ yếu tố đấu thầu
định giá theo quy quan, đơn vị có bền vững, sản
định của pháp luật nhập khẩu, đại lý,
nhà phân phối, chức năng, thẩm phẩm, dịch vụ
về giá thì kết quả quyền công bố thân thiện với
thẩm định giá là căn nhà cung ứng,
doanh nghiệp hoặc cung cấp môi trường khi
cứ bắt buộc để xác xây dựng giá gói
định giá gói thầu thầu
1. Tên
gói
9. thầu 2. Giá
Giám gói
sát thầu
Nội dung
8. Tùy KHLCNT 3.
chọn đối với Nguồn
mua từng gói vốn
thêm thầu 4.
7.
Hình
Thời (Đ.39- thức
gian L.22) và
thực
5. Thời phươ
hiện 6.
gian ng
HĐ Loại
bắt đầu thức
hợp
tổ
đồng
chức
7. Giá gói thầu
Đối với việc lựa chọn nhà thầu thuộc dự toán mua sắm, chủ đầu tư phải
nêu các nội dung sau trong văn bản trình KHLCNT
01 02 03 04

- Dự toán ngân sách Giá trị phần Phần kinh phí Dự toán mua sắm,
nhà nước hoặc dự công việc mua không dùng để được xác định bằng
kiến dự toán ngân sắm đã thực hiện mua sắm kinh phí quy định
sách trong năm tài tại mục (1) trừ kinh
- Dự kiến nguồn tài chính, năm ngân phí quy định tại
chính hợp pháp sách mục (2) và (3). Chủ
trong năm tài chính đầu tư không phải
hoặc dự kiến nguồn thẩm định, phê
tài chính hợp pháp duyệt dự toán mua
cho các năm kế tiếp sắm
Đấu thầu trước (Đ.42 L.22)
• 1. Đấu thầu trước đối với dự án, gói thầu sử dụng vốn
ODA, vốn vay và các thỏa thuận.
Các hoạt động thực hiện trước gồm:
- Lập, trình duyệt, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu,
- Lập, trình duyệt, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
- Xác định danh sách ngắn.
• 2. Các hoạt động quy định tại khoản 1 Điều này được
thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 43
của Luật này.
Phương thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức Áp dụng


1. Một giai đoạn một túi hồ sơ Tất cả các gói thầu
trừ gói thầu quy định tại K 2 Đ 30
trừ gói thầu áp dụng 2 giai đoạn
2. Một giai đoạn hai túi hồ sơ Gói thầu DVTV; gói thầu DVPTV,
MSHH, XL, HH có kỹ thuật cao theo
quy định của pháp luật về khoa học,
công nghệ
3. Hai giai đoạn một túi hồ sơ GT chưa xác định được chính xác các
yêu cầu kỹ thuật
4. Hai giai đoạn hai túi hồ sơ. GT có kỹ thuật, công nghệ mới, phức
tạp, có tính đặc thù mà chưa xác định
được chính xác các yêu cầu kỹ thuật
Nội
dung 2. HSMT được nêu xuất xứ theo nhóm nước, vùng lãnh thổ
HSMT
Trường hợp gói thầu thuộc điểm đ, khoản 1, Điều 23 và đáp ứng
(Đ.44) đủ điều kiện áp dụng CĐT theo quy định tại khoản 3, Điều 23
nhưng người có thẩm quyền quyết định áp dụng hình thức
ĐTRR, ĐTHC, CHCT thì được quy định về xuất xứ, nhãn hiệu
của hàng hóa
3. HSMT không được nêu bất cứ điều kiện nào nhằm hạn chế sự
tham gia của NT hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số NT

4. Trường hợp HSMT có các nội dung liên quan đến hạn chế, tạo
sự cạnh tranh không bình đẳng, thì những nội dung này sẽ bị coi
là vô hiệu, không phải là căn cứ để đánh giá HSDT
II. QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG
RÃI, HẠN CHẾ KHÔNG QUA MẠNG
GÓI THẦU PHI TƯ VẤN,
HÀNG HÓA, XÂY LẮP, HỖN HỢP
PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN
1. QUY TRÌNH MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ
Nhân sự không đáp ứng  được thay thế 01 lần
Kiểm tra, đánh giá tính Hợp đồng tương tự không đáp ứng  được làm
hợp lệ rõ, bổ sung

Đánh giá chi tiết Trường hợp có nghi ngờ về tính xác thực của các
tài liệu do nhà thầu cung cấp, bên mời thầu được
3. Đánh giá HSDT

xác minh với các tổ chức, cá nhân có liên quan


Xếp hạng nhà thầu (nếu
có nhiều hơn 01 NT) CĐT, BMT không được chấp thuận cho nhà thầu
sử dụng NT phụ mà NT phụ này có tham gia thực
hiện cung cấp dịch vụ tư vấn cho gói thầu mà nhà
thầu đã trúng thầu

Không phê duyệt DS xếp hạng NT


1. QUY TRÌNH MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ

Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng


thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp
đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân
1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu

Lựa chọn danh sách sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án
ngắn (sử dụng PP có hành vi vi phạm
đạt/không đạt)
Nhà thầu là hộ kinh doanh không phải nộp báo
Lập hồ sơ mời thầu cáo tài chính, không phải đáp ứng yêu cầu về
giá trị tài sản ròng.

Thẩm định và phê Đối với gói thầu có yêu cầu kỹ thuật cao, mức
duyệt hồ sơ mời thầu điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật từ 80% đến
90%; đối với gói thầu cần xem xét trên cơ sở
chú trọng tới các yếu tố kỹ thuật và giá: mức
điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật có thể không
thấp hơn 80% tổng số điểm tối đa về kỹ thuật
2. QUY TRÌNH MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ

1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu

2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu

3. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật (phê duyệt DS NT đạt kỹ thuật)

4. Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính

5. Thương thảo hợp đồng (nếu có)

6. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai KQLCNTvà giải thích lý do
nhà thầu không trúng thầu theo yêu cầu của nhà thầu (nếu có).

7. Hoàn thiện, ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng


Chương VI. QUY TRÌNH
ĐẤU THẦU RỘNG RÃI,
HẠN CHẾ KHÔNG QUA
MẠNG ĐỐI VỚI GÓI THẦU
CUNG CẤP DỊCH VỤ TƯ
VẤN
1. NHÀ THẦU LÀ TỔ CHỨC

Kinh nghiệm và năng lực nhà thầu: từ 0% đến 15% tổng số điểm
Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu, kết quả thực hiện
hợp đồng của nhà thầu : 5% tổng số điểm
Giải pháp và phương pháp luận để thực hiện gói thầu: từ 30% đến 40%
TIÊU tổng số điểm
CHUẨN
ĐÁNH Nhân sự thực hiện gói thầu: từ 50% đến 60% tổng số điểm
GIÁ KỸ
THUẬT Có thể yêu cầu về chuyển giao công nghệ với tỷ trọng điểm từ 0% đến
10% tổng số điểm

Tổng tỷ trọng điểm bằng 100%

Có thể quy định/ko quy định điểm tối thiểu đối với năng lực, kinh
nghiệm của NT
2. NHÀ THẦU LÀ CÁ NHÂN

2.1 LỰA CHỌN TV CÁ NHÂN


QUY TRÌNH THÔNG THƯỜNG

Áp dụng 2. Đăng tải TBMT và đánh giá HS;


1. Lập, trình và
đối với phê duyệt KQ; ký kết hợp đồng;
phê duyệt ĐKTC
gói thầu đăng tải KQ
trên 200
triệu
đồng Đánh giá
Đăng tải ĐKTC. Nộp
HSLLKH  Đăng tải
Thực hiện làm rõ, HS
Thương thảo KQ lên
trả lời yêu cầu làm trên
hợp đồng  Hệ
rõ, sửa đổi ĐKTC Hệ
Phê duyệt thống
trên Hệ thống thống
KQ
2. NHÀ THẦU LÀ CÁ NHÂN
2.2 LỰA CHỌN TVCN
QUY TRÌNH RÚT GỌN

Gói thầu 1. Lập, trình và 2. Gửi thư mời và đánh giá hồ sơ; phê
không phê duyệt duyệt KQ; ký kết hợp đồng; đăng tải KQ
quá 200 ĐKTC danh
triệu sách TVCN
đồng
BMT gửi thư TVCN Đánh giá HS;
mời và ĐKTC chuẩn bị và thương thảo
Bên mời đến tư vấn cá nộp HS hợp đồng; phê
thầu xác nhân có tên theo địa chỉ duyệt KQ; ký
định danh trong danh trong kết hợp đồng;
sách tối sách, nêu rõ ĐKTC đăng tải KQ
thiểu 03 thời hạn, địa (không qua như quy trình
TVCN trình chỉ mạng) thông thường
CĐT phê
duyệt
IV. QUY TRÌNH CHỈ ĐỊNH
THẦU, CHÀO HÀNG CẠNH
TRANH, MUA SẮM TRỰC TIẾP,
TỰ THỰC HIỆN, LỰA CHỌN
NHÀ THẦU TRONG TRƯỜNG
HỢP ĐẶC BIỆT VÀ LỰA CHỌN
NHÀ THẦU THỰC HIỆN GÓI
THẦU CÓ SỰ THAM GIA THỰC
HIỆN CỦA CỘNG ĐỒNG
I. QUY TRÌNH CHỈ ĐỊNH THẦU

CÁC QUY TRÌNH CHỈ ĐỊNH THẦU

Quy trình chỉ định


thầu thông thường Quy trình chỉ định thầu
áp dụng trong
trường hợp chỉ có
01 02 thông thường áp dụng
trong trường hợp chủ
MỘT NHÀ THẦU đầu tư gửi hồ sơ yêu cầu
được xác định để cho NHIỀU HƠN MỘT
nhận hồ sơ yêu cầu NHÀ THẦU
03
Quy trình chỉ định
thầu rút gọn
I. QUY TRÌNH CHỈ ĐỊNH THẦU
1. Quy trình chỉ có MỘT NHÀ
THẦU được xác định để nhận
HSYC

Áp dụng Chuẩn bị Hoàn


đối với Tổ chức Đánh Trình, thiện,
LCNT
điểm d, LCNT giá thẩm ký
đ, e, g, h, HSĐX định, kết
i, k và l Lập HSYC: Xác định 01 và phê và
khoản 1 Sử dụng tiêu nhà thầu dự thương duyệt quản
Điều 23 chí kiến được thảo về và công lý
của Luật đạt/không nhận các đề khai thực
Đấu thầu đạt để đánh HSYC, xuất kết quả hiện
giá NL, KN, không đánh hợp
KT. HSYC giá NLKN đồng
được nêu rõ giai đoạn
ký mã hiệu, này
nhãn hiệu,
xuất xứ
I. QUY TRÌNH CHỈ ĐỊNH THẦU
Lập HSYC: Sử dụng tiêu chí
Các điểm đ, e, h, k và l khoản 1 Điều đạt/không đạt để đánh giá NL,
23 của Luật Đấu thầu KN, KT. HSYC được nêu rõ
ký mã hiệu, nhãn hiệu, xuất
Chuẩn bị LCNT
xứ cụ thể
2. Quy Tổ chức LCNT
trình Đánh giá và làm rõ HSĐX, sửa lỗi và Xác định TỐI THIẾU 03 nhà
gửi hiệu chỉnh sai lệch, xếp hạng nhà thầu dự kiến được nhận
HSYC thầu HSYC, không đánh giá NLKN
cho giai đoạn này
NHIỀU Thương thảo hợp đồng (nếu có)
HƠN
MỘT Trình, thẩm định, phê duyệt và công
NHÀ khai kết quả
THẦU
Hoàn thiện, ký kết và quản lý thực
hiện hợp đồng
I. QUY TRÌNH CHỈ ĐỊNH THẦU
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày bắt đầu
thực hiện gói thầu, các bên phải hoàn thiện thủ
CĐT rút gọn quy định tại tục chỉ định thầu
các điểm a, b và c khoản
1 Điều 23 của Luật Đấu Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà
thầu không phải phê thầu; Hoàn thiện hợp đồng; Trình, phê duyệt
duyệt trong KHLCNT kết quả; Ký kết hợp đồng với nhà thầu được chỉ
định thầu; Quản lý thực hiện hợp đồng; Công
3. Quy khai kết quả trên Hệ thống
trình chỉ
định thầu
rút gọn CĐT rút gọn đối với gói Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu
thầu trong hạn mức chỉ
định thầu theo quy định tại
Hoàn thiện hợp đồng, trình, phê duyệt và công
điểm m khoản 1 Điều 23
khai kết quả lựa chọn nhà thầu
của Luật Đấu thầu phải
được phê duyệt trong
KHLCNT Ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng
II. QUY TRÌNH CHÀO HÀNG CẠNH TRANH

- Gói HH, XL: có thể yêu cầu về


Chuẩn bị lựa chọn NLKN hoặc không
nhà thầu - Gói Phi TV: Không được yêu cầu
về NLKN

Đăng tải TBMT, HSMT  Nhà thầu


Tổ chức lựa chọn nộp HSDT trên HT  Mở thầu
Quy trình nhà thầu trong thời hạn 2 giờ kể từ thòi điểm
CHCT đóng thầu
Đánh giá HSDT;
Trình, thẩm định,
phê duyệt và công Theo quy định quy trình 1 giai đoạn
khai KQ; Hoàn 1 túi
thiện, ký kết và
quản lý HĐ
III. QUY TRÌNH MUA SẮM TRỰC TIẾP
Chỉ được áp dụng mua sắm trực tiếp 01 lần đối với
hàng hóa thuộc gói thầu dự kiến MSTT
Trường hợp áp dụng mua sắm trực
tiếp với nhà thầu khác, HSYC bao
Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu
gồm tiêu chuẩn đánh giá về tư cách
hợp lệ, NL KN, KT
Quy trình mua sắm trực tiếp

HSYC được phát hành cho NT trước đó. Trường


hợp là NT khác thì ưu tiên: NT trong DS xếp hạng
gói thầu trước  NT khác đáp ứng yêu cầu
Đơn giá hàng hóa (bao gồm thuế giá
trị gia tăng) của gói thầu áp dụng
Nhà thầu chuẩn bị và nộp HSĐX căn cứ HSYC MSTT không được vượt giá trị trước
thuế của hàng hóa trong hợp đồng đã
ký cộng với thuế giá trị gia tăng tại
thời điểm áp dụng MSTT
Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất
cùng hãng sản xuất, xuất xứ, ký mã
Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả hiệu, nhãn hiệu với hàng hóa trúng
thầu trước đó. Trường hợp phiên bản
tốt hơn thì XLTH
Hoàn thiện, ký kết hợp đồng và quản lý thực hiện
hợp đồng
IV. QUY TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

Chuẩn bị phương án tự thực hiện và dự thảo


thỏa thuận giao việc, văn bản giao việc

Hoàn thiện phương án tự thực hiện

Phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn


nhà thầu

Ký kết thỏa thuận giao việc, quản lý việc


thực hiện gói thầu
V. LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

Điểm a và điểm b Điểm c khoản 1 Điều 29


khoản 1 Điều 29 của của Luật Đấu thầu
Luật Đấu thầu Thủ trưởng cơ quan trung ương, Chủ tịch UBND
cấp tỉnh lập hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ,
- Cơ quan, đơn vị được đồng thời gửi Bộ KH&ĐT để tổ chức thẩm định
Bộ trưởng Bộ Y tế giao Bộ KH&ĐT lấy ý kiến của các bộ, cơ quan có
lập hồ sơ trình Bộ liên quan (nếu cần thiết). Cơ quan được lấy ý
trưởng Bộ Y tế xem kiến phải có ý kiến trong vòng 07 ngày làm việc
xét, quyết định phương Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định và
án LCNT trong trường dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
hợp đặc biệt; trong vòng 10 ngày làm việc
- Bộ trưởng Bộ Y tế TTCP xem xét, quyết định
giao cơ quan, đơn vị
trực thuộc thẩm định
trước khi xem xét, Chủ tịch UBND cấp tỉnh xây dựng và phê duyệt
quyết định phương án LCNT trong trường hợp đặc biệt
V. LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

Điểm d, đ, e, g và h
Điểm i khoản 1 Điều khoản 1 Điều 29 của
29 của Luật Đấu thầu Luật Đấu thầu

Thủ trưởng cơ quan trung Thủ trưởng cơ quan trung ương, UBND
ương, Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh xem xét, quyết định áp dụng
dân cấp tỉnh lập hồ sơ trình hình thức LCNT trong trường hợp đặc
Chính phủ + Bộ KHĐT để biệt và quy trình lựa chọn tương ứng để
thẩm định áp dụng chung cho các gói thầu thuộc
phạm vi quản lý
Chính phủ xem xét trình Trên cơ sở quyết định của Thủ trưởng cơ
UBTVQH quyết định việc bổ quan trung ương, UBND cấp tỉnh, người
sung trường hợp áp dụng có thẩm quyền, chủ đầu tư chịu trách
hình thức LCNT trong trường nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo
hợp đặc biệt quy định
V. MUA SẮM TẬP TRUNG, MUA
SẮM THUỘC DỰ TOÁN MUA
SẮM, MUA THUỐC, HÓA CHẤT,
VẬT TƯ XÉT NGHIỆM, THIẾT BỊ
Y TẾ
I. MUA SẮM TẬP TRUNG

Nguyên tắc mua sắm tập trung

Thực hiện thông qua đơn vị mua


sắm tập trung thuộc bộ, cơ quan
Trường hợp thỏa thuận khung còn
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
hiệu lực mà ký kết hợp đồng với
phủ, cơ quan khác ở trung ương,
nhà thầu khác không được lựa
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, doanh
chọn thông qua mua sắm tập
nghiệp, trừ trường hợp hàng hóa,
trung thì không được thanh toán,
dịch vụ không thuộc danh mục
trừ trường hợp nhà thầu vi phạm
mua sắm tập trung. Trường hợp
hợp đồng, không còn năng lực
đơn vị mua sắm tập trung
thực hiện
không đủ năng lực thì thuê tư
vấn đấu thầu
I. MUA SẮM TẬP TRUNG Căn cứ vào nhu cầu được gửi đến đơn
vị mua sắm tập trung hoặc đơn vị mua
sắm tập trung tự xác định khối lượng
Xác định khối lượng mua sắm
Đối với việc mua sắm tài sản theo Luật
Lập, thẩm định và phê duyệt Quản lý, sử dụng tài sản công, trừ y tế,
Quy trình mua sắm tập trung

KHLCNT phải căn cứ vào nhu cầu


áp dụng đấu thầu rộng rãi

Tổ chức lựa chọn nhà thầu

Đánh giá hồ sơ dự thầu


Trình TĐ, phê duyệt, công khai
KQ
Hoàn thiện, ký kết TTK

Hoàn thiện, ký kết và thực hiện


hợp đồng
Quyết toán, thanh lý hợp đồng
I. MUA SẮM TẬP TRUNG
LỰA CHỌN NHIỀU HƠN MỘT NHÀ THẦU TRÚNG THẦU
1. Lựa chọn nhà thầu theo
khả năng cung cấp

CĐT lựa chọn tổ


Nhà thầu được NT xếp hạng cao hơn
hợp các nhà thầu Ký HĐ với nhà
chào thầu căn cứ từ chối mà không có
theo thứ tự xếp hạng thầu theo thứ tự
theo khả năng lý do chính đáng,
từ cao xuống thấp: ưu tiên trong
cung cấp hàng không thuộc bất khả
tổng số lượng bằng DS. NT xếp
hóa, dịch vụ của kháng  xử lý theo
số lượng nêu trong hạng cao hơn
mình, không bắt TTK, HĐ, bị phạt
HSMT, tổng giá đề không đồng ý 
buộc phải chào HĐ, không được
nghị trúng thầu thấp được ký hợp
đủ số lượng, hoàn trả giá trị
nhất và giá đề nghị đồng với nhà
khối lượng trong BĐTHHĐ, công khai
trúng thầu của cả gói thầu xếp hạng
HSMT thông tin và đăng tải
thầu không vượt giá liền kề
trên Hệ thống
gói thầu được duyệt
I. MUA SẮM TẬP TRUNG
LỰA CHỌN NHIỀU HƠN MỘT NHÀ THẦU TRÚNG THẦU

2. Lựa chọn nhà thầu căn cứ


khối lượng mời thầu

Nhà thầu chào


thầu theo khối NT trong DS chính vi Trường hợp nhà Nhà thầu trúng
lượng, số lượng phạm hợp đồng  thầu xếp hạng thứ thầu trước đó vi
yêu cầu trong chấm dứt hợp đồng hai từ chối  xử phạm hợp đồng 
HSMT. Danh sách với nhà thầu đó và mời lý tình huống theo bị phạt theo quy
phê duyệt nhà nhà thầu xếp hạng thứ quy định tại khoản định trong hợp
thầu trúng thầu hai (danh sách dự bị) 16 Điều 131 của đồng, không được
bao gồm danh vào hoàn thiện, ký kết Nghị định (được hoàn trả giá trị
sách chính (nhà TTK hoặc ký kết hợp mời các NT tiếp BĐTHHĐ, bị công
thầu xếp thứ nhất) đồng, yêu cầu nhà thầu theo, nếu vẫn khai thông tin và
và danh sách dự bị khôi phục hiệu lực của không được thì đăng tải trên Hệ
(nhà thầu xếp thứ HSDT, BĐDT. hủy thầu) thống
2 trở đi).
III. MUA THUỐC, HÓA CHẤT, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM, THIẾT BỊ Y TẾ
1. LỰA CHỌN NHÀ THẦU THEO SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT

HSMT gói thầu cung cấp trọn gói thiết bị, hóa chất,
vật tư xét nghiệm, dịch vụ đi kèm (không bao gồm
nhân công vận hành), gồm:

4. Biểu tổng hợp


3. Yêu cầu nhà thầu giá dự thầu, căn
1. Yêu cầu về kỹ liệt kê tất cả hóa cứ vào số lượng
thuật đối với chất, vật tư xét dịch vụ kỹ thuật
2. Yêu cầu về
thiết bị; yêu cầu nghiệm và các vật dự kiến và đơn
thời hạn sử dụng
đối với phần tư cần thiết đi kèm giá do nhà thầu
của hóa chất, vật
mềm vận hành, để thực hiện từng chào cho từng
tư xét nghiệm
hiệu chỉnh thiết dịch vụ kỹ thuật; dịch vụ kỹ thuật.
bị quy cách đóng gói Đơn giá này là
các hàng hóa này chi phí trọn gói
III. MUA THUỐC, HÓA CHẤT, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM, THIẾT BỊ Y TẾ
1. LỰA CHỌN NHÀ THẦU THEO SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT

HSMT gói thầu cung cấp trọn gói thiết bị, hóa chất, vật
tư xét nghiệm, dịch vụ đi kèm (không bao gồm nhân
công vận hành), gồm:

5. Yêu cầu về việc 6. Yêu cầu đối với 8. Yêu cầu về


7. Yêu cầu về bảo
lưu kho, lưu trữ công tác lắp đặt thiết bị dự phòng,
hành, bảo dưỡng,
hóa chất, vật tư xét và thử nghiệm việc bố trí thiết bị
bao gồm bảo
nghiệm để đảm chất lượng, thông dự phòng tại cơ sở
dưỡng định kỳ
bảo dịch vụ kỹ số của dịch vụ kỹ y tế (nếu cần
thiết bị
thuật được thực thuật thiết)
hiện liên tục,
không bị gián
đoạn
III. MUA THUỐC, HÓA CHẤT, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM, THIẾT BỊ Y TẾ
1. LỰA CHỌN NHÀ THẦU THEO SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT
Nhà thầu phải phân bổ tất cả chi phí thực hiện gói thầu vào đơn giá cho từng
DVKT và không được thanh toán cho bất kỳ chi phí nào khác ngoài chi phí
tính theo số lượng DVKT và đơn giá trong hợp đồng.

Gói thầu có thể chia thành các phần

Thời gian THHĐ không quá 60 tháng. Trường hợp áp dụng tùy chọn
mua thêm, báo cáo NCTQ để sửa đổi HĐ, gia hạn tương ứng thời gian
THHĐ cho phần công việc bổ sung nhưng không quá 18 tháng.
Trường hợp hết thời gian THHĐ mà số lượng DVKT quy định trong hợp
đồng chưa được thực hiện hết thì CĐT có thể báo cáo người có thẩm
quyền xem xét, quyết định việc gia hạn thời gian THHĐ nhưng không
quá 12 tháng.
Tổng thời gian gia hạn HĐ không quá 18 tháng
2. Việc chỉ định thầu đối với điểm c khoản 1 Điều 23 của Luật Đấu thầu
a) Trường hợp cấp bách cần triển khai ngay để phục vụ công tác phòng, chống dịch:
 Gói thầu TV, PTV, thuốc, hóa chất, VTXN, TBYT, linh kiện, phụ kiện, phương tiện,
xây lắp cần triển khai ngay nhằm phục vụ công tác phòng, chống dịch theo văn bản chỉ
đạo của cấp có thẩm quyền (cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về y tế hoặc chính
quyền các cấp) hoặc quyết định công bố dịch đối với bệnh truyền nhiễm hoặc địa phương
đề nghị công bố dịch đối với bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A theo quy định của pháp
luật;
 Gói thầu dịch vụ TV, PTV, thuốc, hóa chất, VTXN, TBYT, linh kiện, phụ kiện, phương
tiện, xây lắp để thiết lập, cải tạo, xây dựng khu điều trị, bệnh viện dã chiến phục vụ công
tác phòng, chống dịch mà số lượng thuốc, hoá chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế, linh
kiện, phụ kiện, phương tiện hiện có tại cơ sở khám, chữa bệnh không đáp ứng được;
 Gói thầu dịch vụ TV, PTV, thuốc, hóa chất, VTXN, TBYT, linh kiện, phụ kiện, phương
tiện, xây lắp phục vụ các đoàn ngoại giao, hỗ trợ các nước phòng, chống dịch cần triển
khai ngay nhằm đáp ứng yêu cầu thực tiễn và theo đề nghị của cấp có thẩm quyền
2. Việc chỉ định thầu đối với điểm c khoản 1 Điều 23 của Luật Đấu thầu

b) Trường hợp cấp bách cần triển khai ngay để duy trì hoạt động của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bao gồm gói thầu dịch vụ tư vấn, phi tư vấn, thuốc, hóa chất, vật tư
xét nghiệm, thiết bị y tế, linh kiện, phụ kiện, phương tiện, xây lắp nếu không triển
khai ngay sẽ làm gián đoạn hoạt động tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gây nguy hại
đến sức khoẻ, tính mạng người bệnh;

c) Trường hợp cấp cứu người bệnh trong tình trạng cấp cứu theo quy định của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh (nếu có) bao gồm các gói thầu dịch vụ tư vấn, phi tư vấn,
thuốc, hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế, linh kiện, phụ kiện, phương tiện,
xây lắp do nhu cầu đột xuất, không có mặt hàng thay thế và bắt buộc phải sử dụng
để đảm bảo sức khoẻ, tính mạng của người bệnh;
III. MUA THUỐC, HÓA CHẤT, VẬT TƯ XÉT NGHIỆM, THIẾT BỊ Y TẾ

 Trường hợp thuốc, TBYT, VTXN thuộc danh mục mua sắm tập trung nhưng
chưa có KQLCNT, không lựa chọn được nhà thầu trúng thầu, khi thỏa thuận
khung của gói thầu mua sắm tập trung hết hiệu lực thì cơ sở KB, CB được
mua sắm theo thông báo của đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung để
đáp ứng nhu cầu sử dụng nhưng tối đa không quá 12 tháng và được quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán theo đúng giá hợp đồng; trường hợp có kết quả trúng
thầu mua sắm tập trung, chủ đầu tư được tiếp tục mua sắm theo hợp đồng đã
ký với nhà thầu.
 Đối với thuốc, Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm sau đây:
 Tham gia vào quá trình thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với
mua sắm tập trung, đàm phán giá;
 Công khai giá từng loại thuốc trúng thầu được thanh toán từ nguồn
quỹ bảo hiểm y tế của từng bệnh viện, địa phương, Bộ Y tế trên trang thông
tin điện tử của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Chương VIII.
HỢP ĐỒNG
HỢP ĐỒNG

Loại Hợp đồng trọn gói


Hợp
đồng Hợp đồng theo đơn giá cố
định
Hợp đồng theo đơn giá điều
chỉnh
Hợp đồng theo thời gian
HỢP ĐỒNG
Loại Hợp Hợp đồng theo chi phí cộng Áp dụng đối với công việc, dịch vụ mà tại thời điểm LCNT
đồng phí chưa đủ cơ sở xác định phạm vi công việc, nhu cầu cần thiết
về các yếu tố, chi phí đầu vào để thực hiện các công việc dự
kiến của hợp đồng

Hợp đồng theo kết quả đầu ra Áp dụng đối với công việc, dịch vụ mà việc thanh toán căn
cứ vào kết quả thực hiện hợp đồng được nghiệm thu về chất
lượng, số lượng và các yếu tố khác

Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm Chỉ có thể áp dụng cho gói thầu bảo hiểm công trình mà giá
trị hợp đồng được xác định chính xác trên cơ sở giá trị công
trình thực tế nghiệm thu

Là loại hợp đồng có nội dung kết hợp các loại hợp đồng
Hợp đồng hỗn hợp trong quy định. Hợp đồng hỗn hợp phải quy định rõ phạm vi
công việc áp dụng đối với từng loại hợp đồng tương ứng và
các nội dung bổ sung, điều chỉnh liên quan khi áp dụng đồng
thời nhiều loại hợp đồng đối với một nội dung công việc,
dịch vụ
HỢP ĐỒNG

Sửa đổi trong các trường hợp


• Các trường hợp do các bên thỏa thuận trong hợp đồng đã ký kết
phù hợp với quy định của pháp luật;
• Trường hợp hoàn cảnh thực hiện hợp đồng có thay đổi cơ bản
theo quy định của pháp luật về dân sự;
• Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh
hưởng đến việc thực hiện hợp đồng mà không do lỗi của CĐT.
Nội dung sửa đổi bao gồm
• Khối lượng, tiến độ, giá, áp dụng tùy chọn mua thêm và các nội
dung khác do các bên thỏa thuận trong hợp đồng đã ký kết;
• Việc sửa đổi này chỉ áp dụng trong thời gian thực hiện gói thầu
ghi trong hợp đồng, trừ trường hợp áp dụng tùy chọn mua thêm
HỢP ĐỒNG

Điều chỉnh các mốc thời gian hoàn thành trong các trường hợp
• Bất khả kháng hoặc phát sinh các điều kiện bất lợi, cản trở NT trong việc thực hiện hợp đồng và
không liên quan đến vi phạm hoặc sơ suất của các bên;
• Thay đổi, điều chỉnh dự án, phạm vi công việc, phạm vi cung cấp, thiết kế, giải pháp thi công chủ
đạo, biện pháp cung cấp do yêu cầu khác quan làm ảnh hưởng tiến độ hợp đồng;
• Có đề xuất sáng kiến, cải thiến thực hiện hợp đồng mà cần thay đổi tiến độ nhằm mục đích mang
lại lợi ích cao hơn cho CĐT;
• Việc bàn giao mặt bằng không đúng thỏa thuận, tạm dừng hợp đồng do lỗi của CĐT;
• Tạm dừng thực hiện công việc theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà không phải
do lỗi của CĐT, NT

Thẩm quyền phê duyệt


• Sửa đổi làm thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng hoặc vượt giá gói thầu thì phải được người có
thẩm quyền cho phép;
• Giá hợp đồng sau điều chỉnh cần đảm bảo không vượt tổng mức đầu tư, dự toán mua sắm;
• Trường hợp dự án, dự toán mua sắm gồm nhiều gói thầu, tổng giá hợp đồng sau điều chỉnh phải
bảo đảm không vượt tổng mức đầu tư, dự toán mua sắm.
HỢP ĐỒNG

Không phải ký kết văn bản sửa đổi hợp đồng đối với trường hợp
thay đổi giá hợp đồng, khối lượng và các nội dung khác khi đáp
ứng đủ các điều kiện sau

• Không vượt giá gói thầu ghi trong KHLCNT; trường hợp dự toán
gói thầu được phê duyệt sau khi có KHLCNT thì không vượt dự
toán gói thầu;
• Không vượt thời gian thực hiện gói thầu trong hợp đồng;
• Phương pháp, công thức, hạng mục và các nội dung cần thiết để
điều chỉnh đã quy định trong hợp đồng
Sửa đổi hợp đồng (Đ.106)

1. Chủ đầu tư, nhà thầu 2. Thỏa thuận quy trình, thủ tục sửa đổi khi:
thống nhất sửa đổi, bổ  Thay đổi chính sách;
sung một hoặc một số  Bất khả kháng;
nội dung trong thời gian  Thay đổi phương thức vận chuyển, địa
còn hiệu lực hợp đồng; điểm, dịch vụ liên quan;
AD tất cả hợp đồng  BS khối lượng thuộc tùy chọn mua thêm;
 Thay đổi thiết kế; đề xuất sáng kiến; thay
đổi tiến độ theo Đ.70 Luật;
 Các TH khác theo quy định và thỏa thuận
các bên
Sửa đổi hợp đồng (Đ.106-2)

4. GT HH, PVT thuộc dự án áp dụng HĐ đơn


3. Chỉ số giá và các yếu tố giá, hết thời gian thực hiện HĐ mà khối lượng
biến động theo HD của chưa thực hiện hết thì báo cáo |NCTQ gia hạn;
Bộ XD 5. Các TH không cần sửa đổi hợp đồng:
>>xem xét sửa đổi, phù - Điều chỉnh giá do lạm phát, giảm phát với HĐ
hợp với qđ về sửa đổi hợp theo đơn giá điều chỉnh, theo thời gian, theo
đồng do hoàn cảnh thay KQ đầu ra;
đổi cơ bản của PL dân sự - Điều chỉnh chi phí trực tiếp thực hiện (HĐ phí
cộng phí); giá trị cơ sở để tính phần trăm (HĐ
theo tỷ lệ phần trăm); mức giảm trừ thanh
toán (HĐ theo kết quả đầu ra)
Điều chỉnh giá HĐ do trượt giá (Đ.107)

HĐ theo TG: Có HĐ theo đơn giá điều


thể điều chỉnh khi 1
2
chỉnh: Hợp đồng phải quy
thời gian thực định nguyên tắc, thời gian
hiện dài hoặc tính điều chỉnh; cơ sở dữ
hoàn cảnh biến liệu đầu vào để tính điều
động lớn chỉnh;
3

Nội dung giá hợp đồng bao gồm mục giá trị trượt giá tạm tính
trên cơ sở dự kiến trượt giá và quy định pháp luật về quản lý chi
phí để làm cơ sở thanh toán
1.


Có lý
lý do
do cần
cần điều
điều chỉnh
chỉnh Điều chỉnh KHLCNT trước khi
giá / nội dung gói thầu
giá / nội dung gói thầu mở thầu (trừ tình huống 2 và 8)

100
2. Dự toán được phê duyệt sau khi KHLCNT được duyệt  dự
toán thay thế giá gói thầu (dù thấp hơn hoặc cao hơn)

DT <= TMĐT: ko phải


Dự toán > giá gói thầu điều chỉnh KHLCNT

DT>TMĐT, DTMS: phải điều chỉnh


KHLCNT (bao gồm hình thức LC
nếu ko còn phù hợp)

Ko làm thay đổi HTLCNT: ko


Dự toán < giá gói thầu phải điều chỉnh KHLCNT

Cần thay đổi HTLCNT: phải điều


chỉnh KHLCNT

101
3.

Sơ tuyển + Lựa chọn bổ


Sơ tuyển +
lựa chọn DS sung nhà thầu
mời quan
nhà thầu để vào DS ngắn
tâm + ĐT
mời th.gia
hạn chế: mà
đ.thầu (TV):
DS ngắn có
mà có ít hơn
ít hơn 3 nhà Phát hành
3 NT đáp
thầu đáp ngay HSMT
ứng y/cầu
ứng y/cầu cho nhà thầu
trong DS ngắn

102
4. Trường hợp không có nhà thầu tham dự thầu

Hủy thông báo Gia hạn


để mời thầu lại thời điểm đóng thầu
• Cần rà soát, sửa đổi hồ • Tối thiểu là 05 ngày đối
sơ (nếu cần thiết) để bảo với GT đang thực hiện
đảm trong hồ sơ không MQT, MST, XL, HH không
có điều kiện nào nhằm quá 20 tỷ đồng, GT HH,
hạn chế hoặc tạo lợi thế PTV không quá 10 tỷ
đồng
• Tối thiểu là 10 ngày đối
với gói thầu khác
5. Trường hợp có 01 hoặc 02 nhà thầu nộp HS thì trong thời
hạn không quá 04 giờ kể từ thời điểm đóng thầu

Cho phép gia hạn thời điểm đóng thầu


• Cần quy định rõ thời điểm đóng thầu mới và các thời hạn tương
ứng để nhà thầu có đủ thời gian sửa đổi hoặc bổ sung hồ sơ

Cho phép mở thầu ngay để tiến hành đánh giá


6. Không phải điều chỉnh thời gian bắt đầu
tổ chức LCNT trong KHLCNT

Gia hạn, sửa đổi HS trong TH không có


nhà thầu tham dự

Hủy thầu theo quy định tại khoản 1 Điều


17 của Luật Đấu thầu
7.

NT xếp số 1 có giá dự Mời NT số 1 vào đàm phán giá nhưng


thầu sau SL, HCSL, giảm giá sau đàm phán ≤giá gói thầu
giá≥giá gói thầu + có ít
nhất 1 NT khác vượt KT
có giá dự thầu sau SL,
HCSL, giảm giá≤giá gói
thầu Đàm phán ko thành, mời
NT số 2

106
8. Tất cả nhà thầu trong ds xếp hạng chào vượt giá
• Nếu giá gói thầu đã bao gồm đầy đủ các yếu tố cấu thành
Chào lại giá chi phí thực hiện gói thầu

• Quy định rõ thời gian chuẩn bị và nộp hồ sơ, không quá 10 ngày
Chào lại giá, xem • Quy định rõ quy trình mở thầu quy định tại Điều 26 của Nghị
định này hoặc chào lại giá trên Hệ thống (ĐTQM)
lại giá GT, nội dung • Phê duyệt điều chỉnh trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
HSMT được đề nghị, thực hiện trước thời điểm hết hạn nộp HS chào lại
giá

Mời các nhà thầu tham • NCTQ có trách nhiệm phê duyệt điều chỉnh trước thời
gia chào giá trực tuyến điểm bắt đầu chào giá trực tuyến (nếu điều chỉnh giá)
theo quy trình rút gọn

Cho phép mời nhà thầu • Bảo đảm giá sau đàm phán không được vượt giá dự thầu
xếp hạng thứ nhất vào • NCTQ phê duyệt điều chỉnh trong thời hạn tối đa là 10 ngày kể
từ ngày nhận được đề nghị điều chỉnh (nếu điều chỉnh giá)
đàm phán về giá
9. Đơn giá dự thầu vượt tiêu chuẩn, định mức ban
hành nhưng giá dự thầu không vượt giá GT

Cho phép tất cả nhà


Đàm phán với NT xếp
thầu vượt qua bước
hạng T1 đối với các mặt
đánh giá về kỹ thuật
hàng có đơn giá vượt
được chào lại giá dự
tiêu chuẩn, định mức
thầu.
10. Gói thầu chia phần:

a) Có một phần hoặc nhiều phần


không có nhà thầu tham dự thầu hoặc b) Có 1 hoặc nhiều HĐ tương ứng
không có nhà thầu đáp ứng yêu cầu, 1 hoặc nhiều NT trúng thầu
tách thành gói thầu

c) Trường hợp giá vượt giá trị ước tính của phần đó làm tổng giá đề nghị
trúng thầu vượt giá gói thầu hoặc giá của NT xếp hạng 1 ở một hoặc
một số phần cao hơn giá trị ước tính của phần đó làm tổng giá đề nghị
trúng thầu vượt giá gói thầu thì căn cứ quy định tại khoản 7 và khoản 8
Điều này để xử lý tình huống đối với các phần này.
11.

Giải thích của nhà thầu Chấp


HSDT có đơn thuyết phục nhận
giá thấp khác BMT
thường ảnh y/cầu
hưởng chất nhà thầu
lượng gói giải
thầu hoặc gói thích, Giải thích của nhà thầu Bị coi
xây lắp <70% làm rõ không thuyết phục
giá GT
là sai
lệch và
TH
HCSL

110
Giải thích của nhà thầu Chấp
thuyết phục nhận
BMT
y/cầu
nhà thầu
giải
thích, Giải thích của nhà thầu Bị loại
làm rõ không thuyết phục
13. HSMT quy định nhà thầu được đề xuất biện pháp thi công
khác với biện pháp thi công nêu trong HSMT

- Phần sai khác giữa khối lượng công việc theo biện pháp thi
công nêu trong HSMT và khối lượng công việc theo biện pháp
thi công do nhà thầu đề xuất sẽ không bị HCSL.
- Phần sai khác này không bị tính vào sai lệch thiếu để loại bỏ
HSDT.

112
. Trường hợp nhà thầu đang trong quá trình tham dự thầu
nhưng bị sáp nhập thì nhà thầu sau khi sáp nhập được tiếp
tục tham dự thầu và được thừa hưởng năng lực, kinh nghiệm
trong đấu thầu của nhà thầu bị sáp nhập.
 Trường hợp chi nhánh, xí nghiệp, văn phòng đại diện được tách
ra khỏi pháp nhân theo quy định của pháp luật về dân sự thì nhà
thầu tiếp nhận hoặc hình thành từ chi nhánh, xí nghiệp, văn
phòng đại diện được kế thừa năng lực, kinh nghiệm trong đấu
thầu mà chi nhánh, xí nghiệp, văn phòng đại diện đã thực hiện.
16. Thương thảo không thành công

Báo cáo CĐT


Xếp thứ nhất
xem xét, quyết
không tiến hành Mời nhà thầu Xem xét hủy
định mời các
thương thảo, ko xếp hạng thứ 2 thầu theo K1
nhà thầu tiếp
ký biên bản vào thương thảo Điều 17
theo (nếu có)
thương thảo
vào thương thảo

- Không được hoàn trả giá trị BĐDT


- HSDT hết hiệu lực phải yêu cầu gia hạn HL của HSDT, BĐDT
17.

- Yêu cầu NT làm rõ: biện pháp thi


công, quy trình sx, cung cấp dv;
giải pháp kinh tế, các lợi thế của
Giá đề nghị
NT; nguồn gốc hh, dv, nhân sự
trúng thầu <
50% giá gói
thầu

- Có thể quy định giá trị BĐHĐ


>10%, ≤30% giá trúng thầu với
chấp thuận của NTQ. NT được trợ
cấp thì bị loại.

116
18. Nhiều nhà thầu đánh giá tốt nhất, ngang nhau

Có sử Các nhà
Trao Có điểm kỹ dụng số Sử dụng thầu này tham gia
thầu cho thuật cao hơn Nhà lượng lao số lượng chào lại chào giá
hoặc có số tiêu thầu có động là lao động giá dự
doanh trực
nghiệp chí đánh giá về trụ sở thương thầu để
là nữ tuyến
nhỏ và
kỹ thuật ở mức chính ở binh, lựa chọn
chấp nhận được người giới từ nhà thầu theo quy
vừa do địa
ít hơn; giá thấp phương khuyết tật 25% trở có giá trình rút
phụ nữ hơn từ 25% lên chào thấp gọn
làm chủ trở lên nhất
19.
Nhà thầu trúng thầu không ký HĐ hoặc không còn đáp ứng
năng lực:
Mời nhà thầu xếp thứ 2, thứ 3 ….vào đàm phán. Sau đó ko
thành công thì có thể hủy thầu
21. Không công nhận kết quả do NT vi phạm Đ16 L22
Thanh toán cho nhà Chấm dứt hợp đồng
Tịch thu giá trị với NT (NTLD chỉ
thầu các phần công
BĐTHHĐ và thu thành viên liên danh
việc mà nhà thầu đã
hồi các khoản tạm vi phạm và bị cấm
thực hiện, được tham gia hoạt động
ứng (nếu có)
nghiệm thu đấu thầu)

CĐT cho nt khác


Phần cv chưa thực
hoặc tách phần CV Đăng tải thông tin
hiện được cđt cho
chưa thực hiện nhà thầu vi phạm
nhà thầu xếp t2
thành gt mới và tổ trên Hệ thống
trong ds xếp hạng
chức LCNT
21. Ko công nhận kết quả do CDT, BMT, TCG vi phạm

Thu hồi các khoản


Phần cv chưa thực
tạm ứng (nếu có),
hiện hình thành gói
chấm dứt HĐ, đền
thầu mới
bù cho NT

KLCV>70%: có thể
duy trì HĐ với NT
22. TVLD vi phạm HĐ, ảnh hưởng nghiêm trọng đến tiến độ
Phạt hợp đồng cả liên danh

Tịch thu giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng cả liên
danh

Chấm dứt hợp đồng với thành viên vi phạm (chỉ TV vi


phạm bị coi là không hoàn thành HĐ)

Phần công việc của thành viên vi phạm được giao cho
các thành viên còn lại (nếu đủ NL, KN)

Báo cáo NCTQ cho phép tách phần công việc của
thành viên vi phạm thành gói thầu riêng để CĐT
23. NT vi phạm HĐ, không có khả năng tiếp tục
thực hiện HĐ

Báo cáo NCTQ chấm dứt HĐ

• Nhà thầu bị coi là không hoàn thành HĐ

Phần công việc chưa thực hiện

• Áp dụng CĐT với nhà thầu khác


• Tổ chức LCNT => xem xét lại giá gt đv phần cv còn lại
24. Điều chỉnh hợp động giữa TVLD
• Cần đẩy nhanh tiến độ so với HĐ (cần
sửa đổi hđ)
• Nhà thầu là nhà thầu liên danh
Điều kiện • TV nhận phần cv bổ sung có đủ NL,
KN;
• Không nhằm mục đích chuyển nhượng
thầu
• Báo cáo NCTQ
• CĐT và NT thỏa thuận việc điều
Phương án
chuyển
25. Nhân sự bị Tòa án kết án
Nhân sự bị tòa án kết án
• Hành vi: vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng
theo quy định pháp luật về hình sự để cho nhà thầu đó trúng thầu
• Thời điểm thực hiện hành vi: ký kết hợp đồng lao động với nhà
thầu
PA xử lý
• Phải chấm dứt hợp đồng với nhà thầu
• tịch thu giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà thầu. Được
thanh toán đv phần cv đã thực hiện, nghiệm thu
• Bị coi là không hoàn thành hợp đồng
26. Nhân sự bị cơ quan điều tra kết luận

Chưa bị Tòa
Nhân sự bị án kết án;
Vẫn
cơ quan chưa bị được tiếp
điều tra kết NCTQ ra tục tham
luận quyết định
cấm dự thầu
27. Thay đổi HH trong quá trình THHĐ
• Được nhà thầu thông báo bằng văn
bản cho chủ đầu tư
• HH thuộc cùng hãng sản xuất và có
cùng xuất xứ
• HH có tính năng kỹ thuật, cấu hình,
Điều kiện
thông số và các yêu cầu kỹ thuật khác
tương đương hoặc tốt hơn
• Phù hợp với nhu cầu sử dụng
• Đơn giá của hàng hóa không vượt đơn
giá ghi trong hợp đồng
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

You might also like