Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 261

4.Mục đích của chương 1 thể hiện ở các nội dung sau?

(1 Điểm)
Về kiến thức
Về kỹ năng
Về tư tưởng
Cả 3 phương án đều đúng
5.Chọn phương án trả lời sai trong nội dung sau:
(1 Điểm)
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản còn là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam hành động của toàn bộ phong trào cộng sản và
công nhân quốc tế.
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ nghĩa xã hội khoa học.
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là ngọn cờ dẫn dắt giai cấp công nhân và nhân dân lao động toàn thế giới trong cuộc đấu
tranh chống chủ nghĩa tư bản
Tuyên ngôn Đảng cộng sản là tác phẩm chỉ ra nguồn gốc áp bức bóc lột và nguyên nhân làm nên sự giầu có về của cải vật
chất cho giai cấp tư sản
6.Theo nghĩa hẹp CNXH Khoa học được hiểu là:
(1 Điểm)
Là toàn bộ Chủ nghĩa Mác Lênin
Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
Là giai đoạn phát triển của Lê nin đưa CNXH trở thành hiện thực
Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
7.Hoàn cảnh lịch sử ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học
(1 Điểm)
Điều kiện Kinh tế - Xã hội
Điều kiện Chính trị - Xã hội
Vai trò của Mác - Ăng ghen
Cả 3 phương án đều đúng
8. Ph. Ăngghen: “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến đó, nó đã làm CNXH từ không
tưởng trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
(1 Điểm)
Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
CNDV biện chứng và CNDV lịch sử
Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
9.Phương pháp nghiên cứu cụ thể của CNXHKH?
(1 Điểm)
Phương pháp kết hợp lôgíc và lịch sử
Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
Phương pháp tư duy biện chứng
Phương pháp thống kê xã hội học
10. Hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng là:
(1 Điểm)
Không phát hiện ra được quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung; bản chất, quy luật vận động, phát
triển của chủ nghĩa tư bản nói riêng
Không thể hiện được tinh thần phê phán chủ nghĩa tư bản và những bất công do nó gây ra
Không thấy được những thành tựu khoa học tự nhiên và các trào lưu tư tưởng lý luận
Cả 3 phương án đều đúng
11.Giai đoạn Mác và Ăng ghen phát triển CNXHKH?
(1 Điểm)
Từ 1848 - 1871
Từ 1848 - 1852
Từ 1871 - 1883
Từ 1871 - 1895
12.Phát kiến nào của C.Mác, Ăngghen đánh dấu học thuyết của Mác trở thành học thuyết cách mạng?
(1 Điểm)
Chủ nghĩa Duy vật biện chứng
Chủ nghĩa Duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
13.Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH?
(1 Điểm)
Về mặt nhận thức
Về mặt lý luận
Về mặt kỹ năng
Về mặt thực tiễn
14. Nguyên nhân hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
(1 Điểm)
Do trình độ phát triển của phương thức sản xuất tư bản TBCN chưa chín mùi, mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX chưa gay gắt
Do xuất thân của các nhà không tưởng xuất thân chủ yếu từ giai cấp tư sản
Do chưa thấy được vai trò của ĐCS là tổ chức chính trị lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện SMLS
Cả 3 phương án đều đúng
15.Tác phẩm đánh dấu quá trình chuyển biến về lập trường triết học của C.Mác và Ăng ghen?
(1 Điểm)
Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu (1844)
Tình cảnh nước Anh
Biện chứng của Tự nhiên
Cả 3 phương án trên
16. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen cho sự ra đời CNXHKH
(1 Điểm)
Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị
Học thuyết về giá trị thặng dư
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Cả 3 phương án đều đúng
17.Tác phẩm nào đánh dâu sự ra đời những quan điểm cơ bản nhất của CNXHKH?
(1 Điểm)
Bộ Tư bản
Biện chứng của tự nhiên
Tuyên ngôn Đảng cộng sản
Tình cảnh nước Anh
18.Điền vào chỗ trống những từ chính xác để hoàn chỉnh nooij dung sau : Đối tượng của chủ nghĩa xã
hội khoa học: là những qui luật, tính qui luật .........của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của
hình thái kinh tế- xã hội ..........mà giai đoạn thấp là chủ nghĩa xã hội; những nguyên tắc cơ bản, những
điều kiện, những con đường và hình thức, phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân và
nhân dân lao động nhằm hiện thực hóa sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ
nghĩa cộng sản.
(1 Điểm)
Chung nhất /cộng sản chủ nghĩa
Chính trị- xã hội/ cộng sản chủ nghĩa
Kinh tế - xã hội/ Tư bản chủ nghĩa
Kinh tế/ Cộng sản chủ nghĩa
19.Giá trị tích cực của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
(1 Điểm)
Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công
Đã tìm ra giai cấp công nhân là lực lượng tiên phong có khả năng xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH
Đã tìm được ra con đường và biện pháp đấu tranh thích hợp
Cả 3 phương án đều đúng
20. Đâu là “mảnh đất hiện thực” hình thành CNXH khoa học?
(1 Điểm)
Vai trò của các nhà sáng lập C. Mác và Ph. Ăngghen
Điều kiện kinh tế - xã hội
CNXH không tưởng phê phán đầu thế kỉ 19
Cả 3 phương án đều đúng
21.Có mấy giai đoạn phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học?
(1 Điểm)
3
4
5
Không có đáp án đúng
22. Đâu là tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời CNXH khoa học?
(1 Điểm)
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế kỷ 19
Cả 3 phương án đều đúng
23. Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời CNXHKH ?
(1 Điểm)
Thuyết Tế bào
Thuyết Tiến hóa
Triết học Cổ điển Đức
Cả 3 phương án đều đúng
5.Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH?
(1 Điểm)
Về mặt nhận thức
Về mặt lý luận
Về mặt kỹ năng
Về mặt thực tiễn
6. Nguyên nhân hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
(1 Điểm)
Do trình độ phát triển của phương thức sản xuất tư bản TBCN chưa chín mùi, mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX chưa gay gắt
Do xuất thân của các nhà không tưởng xuất thân chủ yếu từ giai cấp tư sản
Do chưa thấy được vai trò của ĐCS là tổ chức chính trị lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện SMLS
Cả 3 phương án đều đúng
7.Tác phẩm đánh dấu quá trình chuyển biến về lập trường triết học của C.Mác và Ăng ghen?
(1 Điểm)
Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu (1844)
Tình cảnh nước Anh
Biện chứng của Tự nhiên
Cả 3 phương án trên
8. Đâu là tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời CNXH khoa học?
(1 Điểm)
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế kỷ 19
Cả 3 phương án đều đúng
9.Mâu thuẫn cơ bản biểu hiện về xã hội của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa là:
(1 Điểm)
Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
Cả 3 phương án đều đúng
10. Sứ mệnh lịch sử về nội dung văn hóa – tư tưởng
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do mình làm chủ như một công cụ có hiệu lực để cải
tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới
Giai cấp công nhân xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do.
Cả 3 phương án trên
11.Theo nghĩa hẹp CNXH Khoa học được hiểu là:
(1 Điểm)
Là toàn bộ Chủ nghĩa Mác Lênin
Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
Là giai đoạn phát triển của Lê nin đưa CNXH trở thành hiện thực
Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
12. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của sản xuất mang tính XHH
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp công nhân cùng với đông
đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số.
Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây
dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người.
Cả 3 phương án trên đều đúng
13.Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử
(1 Điểm)
Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng.
Đảng Cộng sản là nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình.
Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác do giai cấp công nhân
thông qua đội tiên phong của nó là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Cả 3 phương án đều đúng
14.Mục đích của chương 2 thể hiện ở các nội dung sau?
(1 Điểm)
Về kiến thức
Về kỹ năng
Về tư tưởng
Cả 3 phương án đều đúng
15.Mục đích của chương 2 thể hiện ở các nội dung sau?
(1 Điểm)
Về kiến thức
Về kỹ năng
Về tư tưởng
Cả 3 phương án đều đúng
16.Nội dung chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
(1 Điểm)
Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản
Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa,
Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân
Cả 3 phương án đều đúng
17.Giá trị tích cực của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
(1 Điểm)
Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công
Đã tìm ra giai cấp công nhân là lực lượng tiên phong có khả năng xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH
Đã tìm được ra con đường và biện pháp đấu tranh thích hợp
Cả 3 phương án đều đúng
18.Phương pháp nghiên cứu cụ thể của CNXHKH?
(1 Điểm)
Phương pháp kết hợp lôgíc và lịch sử
Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
Phương pháp tư duy biện chứng
Phương pháp thống kê xã hội học
19. Ph. Ăngghen: “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến đó, nó đã làm CNXH từ không
tưởng trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
(1 Điểm)
Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
CNDV biện chứng và CNDV lịch sử
Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
20.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sở dĩ được thực hiện bởi giai cấp công nhân là do:
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho tương lai, cho xu thế đi lên của tiến trình phát triển lịch sử
Do có mâu thuẫn gay gắt với giai cấp tư sản
Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại, cho phương thức sản xuất tiên tiến thay thế phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Cả 3 phương án đều đúng
21.Hoàn cảnh lịch sử ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học
(1 Điểm)
Điều kiện Kinh tế - Xã hội
Điều kiện Chính trị - Xã hội
Vai trò của Mác - Ăng ghen
Cả 3 phương án đều đúng
22.Giai đoạn Mác và Ăng ghen phát triển CNXHKH?
(1 Điểm)
Từ 1848 - 1871
Từ 1848 - 1852
Từ 1871 - 1883
Từ 1871 - 1895
23. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa về kinh tế là:
(1 Điểm)
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( CH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Giai cấp tư sản
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( TH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Quí tộc phong kiến
24.Điều kiện để giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử:
(1 Điểm)
Là giai cấp vô sản
Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.
25. Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời CNXHKH ?
(1 Điểm)
Thuyết Tế bào
Thuyết Tiến hóa
Triết học Cổ điển Đức
Cả 3 phương án đều đúng
26.Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt nam
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân Việt Nam được hnhf thành gắn liền với CNTB
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
Giai cấp công nhân Việt Nam có mâu thuẫn gay gắt với chế độ phong kiến Việt Nam
Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
27.Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.
Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc, tạo ra năng suất
lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
Cả 3 nội dung trên đều đúng
28.Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là:
(1 Điểm)
Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
Do trình độ của Lực lượng sản xuất qui định
Do Đảng cộng sản lãnh đạo
Do mục đích liên minh với các giai cấp khác.
29.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
Nội dung kinh tế
Nội dung kinh tế - xã hội
Nội dung chính trị - xã hội
Cả 3 phương án trên
30.Tác phẩm nào đánh dâu sự ra đời những quan điểm cơ bản nhất của CNXHKH?
(1 Điểm)
Bộ Tư bản
Biện chứng của tự nhiên
Tuyên ngôn Đảng cộng sản
Tình cảnh nước Anh
31. Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay:
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành phần kinh tế nhưng đội ngũ
công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo.
Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp,
học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công
nhân, trong lao động và phong trào công đoàn.
Cả 3 phương án trên đều đúng
32. Hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng là:
(1 Điểm)
Không phát hiện ra được quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung; bản chất, quy luật vận động, phát
triển của chủ nghĩa tư bản nói riêng
Không thể hiện được tinh thần phê phán chủ nghĩa tư bản và những bất công do nó gây ra
Không thấy được những thành tựu khoa học tự nhiên và các trào lưu tư tưởng lý luận
Cả 3 phương án đều đúng
33.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp:
Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình phát
triển của ..........; Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến; Là lực lượng chủ yếu của tiến trình
lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội; Ở các nước tư bản chủ nghĩa, giai cấp công
nhân là những người không có hoặc về cơ bản không có .........cho giai cấp tư sản và bị giai cấp tư sản
bóc lột giá trị thặng dư; Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm
chủ những tư liệu sản xuất chủ yếu và cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội
trong đó có lợi ích chính đáng của mình.
(1 Điểm)
Nền công nghiệp hiện đại
Phương thức sản xuất tư bản của nghĩa
Tư liệu sản xuất
Công cụ sản xuất
34.Tìm phương án đúng cho nội dung sau: “ Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày
càng hiện đại giai cấp công nhân….....”
(1 Điểm)
Tăng cả về số lượng và chất lượng
Tăng về chất lượng, giảm về số lượng
Giảm về số lượng, tăng về trình độ sản xuất
Cả 3 phương án trên đều đúng.
35.Điền vào chỗ trống những từ chính xác để hoàn chỉnh nooij dung sau : Đối tượng của chủ nghĩa xã
hội khoa học: là những qui luật, tính qui luật .........của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của
hình thái kinh tế- xã hội ..........mà giai đoạn thấp là chủ nghĩa xã hội; những nguyên tắc cơ bản, những
điều kiện, những con đường và hình thức, phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân và
nhân dân lao động nhằm hiện thực hóa sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ
nghĩa cộng sản.
(1 Điểm)
Chung nhất /cộng sản chủ nghĩa
Chính trị- xã hội/ cộng sản chủ nghĩa
Kinh tế - xã hội/ Tư bản chủ nghĩa
Kinh tế/ Cộng sản chủ nghĩa
36.Sứ mệnh lịch sử cửa giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của sản xuất
mang tính xã hội hóa với biểu hiện nổi bật là:
(1 Điểm)
Xã hội hóa sản xuất làm xuất hiện những tiền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã hội, thúc đẩy sự vận động của mâu
thuẫn cơ bản trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, ở trình độ phát triển hiện đại và chế độ công hữu sẽ tạo ra cơ sở kinh tế để chấm dứt vĩnh
viễn chế độ người bóc lột người.
Sự thống nhất cơ bản về lợi ích của giai cấp công nhân với lợi ích của nhân dân lao động tạo ra điều kiện để đặc điểm quan
trọng này về sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân được thực hiện.
Cả 3 phương án đều đúng
37. Khái niệm giai cấp công nhân được xem xét trên những phương diện nào?
(1 Điểm)
Trên phương diện kinh tế - xã hội
Trên phương diện kinh tế - chính trị
Trên phương diện chính trị - xã hội
Cả 3 phương án trên đều đúng
38.Điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
(1 Điểm)
Địa vị kinh tế - xã hội
Địa vị chính trị - xã hội
Địa vị Kinh tế
Địa vị kinh tế - chính trị
39. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen cho sự ra đời CNXHKH
(1 Điểm)
Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị
Học thuyết về giá trị thặng dư
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Cả 3 phương án đều đúng
40.Phương hướng để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
(1 Điểm)
Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và đội ngũ trí trí thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí thức hóa giai cấp công nhân.
Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt chẽ với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
Cả 3 phương án đều đúng
41.Giai cấp công nhân là giai cấp tiến tiến nhất vì:
(1 Điểm)
Là giai cấp có số lượng đông đảo trong xã hội
Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
Là giai cấp được trang bị hệ tư tưởng tiên tiến
Cả 3 phương án trên đều đúng
42.Chọn phương án trả lời sai trong nội dung sau:
(1 Điểm)
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản còn là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam hành động của toàn bộ phong trào cộng sản và
công nhân quốc tế.
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ nghĩa xã hội khoa học.
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là ngọn cờ dẫn dắt giai cấp công nhân và nhân dân lao động toàn thế giới trong cuộc đấu
tranh chống chủ nghĩa tư bản
Tuyên ngôn Đảng cộng sản là tác phẩm chỉ ra nguồn gốc áp bức bóc lột và nguyên nhân làm nên sự giầu có về của cải vật
chất cho giai cấp tư sản
43. Đâu là “mảnh đất hiện thực” hình thành CNXH khoa học?
(1 Điểm)
Vai trò của các nhà sáng lập C. Mác và Ph. Ăngghen
Điều kiện kinh tế - xã hội
CNXH không tưởng phê phán đầu thế kỉ 19
Cả 3 phương án đều đúng
44.Phát kiến nào của C.Mác, Ăngghen đánh dấu học thuyết của Mác trở thành học thuyết cách mạng?

(1 Điểm)
Chủ nghĩa Duy vật biện chứng
Chủ nghĩa Duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
5.Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt nam
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân Việt Nam được hnhf thành gắn liền với CNTB
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
Giai cấp công nhân Việt Nam có mâu thuẫn gay gắt với chế độ phong kiến Việt Nam
Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
6.Sứ mệnh lịch sử cửa giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của sản xuất mang
tính xã hội hóa với biểu hiện nổi bật là:
(1 Điểm)
Xã hội hóa sản xuất làm xuất hiện những tiền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã hội, thúc đẩy sự vận động của mâu
thuẫn cơ bản trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, ở trình độ phát triển hiện đại và chế độ công hữu sẽ tạo ra cơ sở kinh tế để chấm dứt vĩnh
viễn chế độ người bóc lột người.
Sự thống nhất cơ bản về lợi ích của giai cấp công nhân với lợi ích của nhân dân lao động tạo ra điều kiện để đặc điểm quan
trọng này về sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân được thực hiện.
Cả 3 phương án đều đúng
7.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Điểm)
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
Cả ba phương án trên
8.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác -
Lênin đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa, đó là quá trình lịch sử - tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát
từ hai tiền đề vật chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của
giai cấp công nhân”.
(1 Điểm)
Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
Tư bản chủ nghĩa/ cải biến xã hội
Phong kiến/ cải biến xã hội
9.Điều kiện để giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử:
(1 Điểm)
Là giai cấp vô sản
Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.
10.Tác phẩm đánh dấu quá trình chuyển biến về lập trường triết học của C.Mác và Ăng ghen?
(1 Điểm)
Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu (1844)
Tình cảnh nước Anh
Biện chứng của Tự nhiên
Cả 3 phương án trên
11.Phương hướng để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
(1 Điểm)
Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và đội ngũ trí trí thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí thức hóa giai cấp công nhân.
Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt chẽ với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
Cả 3 phương án đều đúng
12. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa về kinh tế là:
(1 Điểm)
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( CH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Giai cấp tư sản
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( TH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Quí tộc phong kiến
13.Đặc trưng bản chất của CNXH?
(1 Điểm)
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Do nhân dân làm chủ
CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
Cả 3 phương án trên
Tùy chọn 2
14.Nội dung chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
(1 Điểm)
Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản
Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa,
Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân
Cả 3 phương án đều đúng
15.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sở dĩ được thực hiện bởi giai cấp công nhân là do:
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho tương lai, cho xu thế đi lên của tiến trình phát triển lịch sử
Do có mâu thuẫn gay gắt với giai cấp tư sản
Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại, cho phương thức sản xuất tiên tiến thay thế phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Cả 3 phương án đều đúng
16.Mâu thuẫn cơ bản biểu hiện về xã hội của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa là:
(1 Điểm)
Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
Cả 3 phương án đều đúng
17.Giai cấp công nhân là giai cấp tiến tiến nhất vì:
(1 Điểm)
Là giai cấp có số lượng đông đảo trong xã hội
Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
Là giai cấp được trang bị hệ tư tưởng tiên tiến
Cả 3 phương án trên đều đúng
18.Con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần được hiểu:
(1 Điểm)
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất
và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
Quá độ lên CNXH còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa và thành
phần kinh tế tư nhân tư bản tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo.
Quá độ lên CNXHi bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được
dưới chủ nghĩa tư bản, đặc biệt là những thành tựu về khoa học và công nghệ
Cả 3 phương án đều đúng
19.Tiền đề đẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa được thể hiện thông qua cách
mạng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ:
(1 Điểm)
Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Sự phát triển của mâu thuẫn giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
20.Mục đích của chương 2 thể hiện ở các nội dung sau?
(1 Điểm)
Về kiến thức
Về kỹ năng
Về tư tưởng
Cả 3 phương án đều đúng
21.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam:
(1 Điểm)
Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
Cả 3 phương án trên
22.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
(1 Điểm)
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên môi trường.
Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp
vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
23.Điền vào dấu … các từ/cụm từ phù hợp: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa
là một thời kỳ ……từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị,
và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô
sản”
(1 Điểm)
Cách mạng vô sản
Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Cải biến cách mạng
Quá độ lên CNXH
24.Nhiệm vụ cơ bản để thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội:
(1 Điểm)
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn gắn với xây
dựng nông thôn mới
Hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; nâng cao hiệu lực, hiệu quả, kỷ luật, kỷ cương,
công khai, minh bạch trong quản lý kinh tế.
Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; đẩy mạnh nghiên cứu, phát triển, ứng
dụng khoa học, công nghệ
Cả 3 phương án trên đều đúng
25.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
Nội dung kinh tế
Nội dung kinh tế - xã hội
Nội dung chính trị - xã hội
Cả 3 phương án trên
26.Phương pháp nghiên cứu cụ thể của CNXHKH?
(1 Điểm)
Phương pháp kết hợp lôgíc và lịch sử
Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
Phương pháp tư duy biện chứng
Phương pháp thống kê xã hội học
27.Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.
Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc, tạo ra năng suất
lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
Cả 3 nội dung trên đều đúng
28.Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử
(1 Điểm)
Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng.
Đảng Cộng sản là nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình.
Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác do giai cấp công nhân
thông qua đội tiên phong của nó là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Cả 3 phương án đều đúng
29.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
(1 Điểm)
Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp
vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
30. Đâu là “mảnh đất hiện thực” hình thành CNXH khoa học?
(1 Điểm)
Vai trò của các nhà sáng lập C. Mác và Ph. Ăngghen
Điều kiện kinh tế - xã hội
CNXH không tưởng phê phán đầu thế kỉ 19
Cả 3 phương án đều đúng
31.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp:
Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình phát
triển của ..........; Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến; Là lực lượng chủ yếu của tiến trình
lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội; Ở các nước tư bản chủ nghĩa, giai cấp công
nhân là những người không có hoặc về cơ bản không có .........cho giai cấp tư sản và bị giai cấp tư sản
bóc lột giá trị thặng dư; Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm
chủ những tư liệu sản xuất chủ yếu và cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội
trong đó có lợi ích chính đáng của mình.
(1 Điểm)
Nền công nghiệp hiện đại
Phương thức sản xuất tư bản của nghĩa
Tư liệu sản xuất
Công cụ sản xuất
32.Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
(1 Điểm)
Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công, chống các giai cấp thống
trị
Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại
Cả 3 phương án trên đều đúng
33. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của sản xuất mang tính XHH
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp công nhân cùng với đông
đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số.
Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây
dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người.
Cả 3 phương án trên đều đúng
34. Sứ mệnh lịch sử về nội dung văn hóa – tư tưởng
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do mình làm chủ như một công cụ có hiệu lực để cải
tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới
Giai cấp công nhân xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do.
Cả 3 phương án trên
35.Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là:
(1 Điểm)
Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
Do trình độ của Lực lượng sản xuất qui định
Do Đảng cộng sản lãnh đạo
Do mục đích liên minh với các giai cấp khác.
36.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam:
(1 Điểm)
Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp.
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ, cuốn hút tất cả các nước ở mức độ khác nhau.
Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, cho dù chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô
và Đông Âu sụp đổ.
Cả 3 phương án trên đều đúng
37.Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH?
(1 Điểm)
Về mặt nhận thức
Về mặt lý luận
Về mặt kỹ năng
Về mặt thực tiễn
38. Khái niệm giai cấp công nhân được xem xét trên những phương diện nào?
(1 Điểm)
Trên phương diện kinh tế - xã hội
Trên phương diện kinh tế - chính trị
Trên phương diện chính trị - xã hội
Cả 3 phương án trên đều đúng
39.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Điểm)
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con
người phát triển toàn diên
CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của nhân dân
Cả ba phương án trên
40.Điều kiện kinh tế ra đời chủ nghĩa xã hội:
(1 Điểm)
Sự ra đời của công nghiệp cơ khí
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Sự phát triển của quan hệ sản xuất
Cả 3 phương án trên đều đúng
41. Nguyên nhân hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
(1 Điểm)
Do trình độ phát triển của phương thức sản xuất tư bản TBCN chưa chín mùi, mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX chưa gay gắt
Do xuất thân của các nhà không tưởng xuất thân chủ yếu từ giai cấp tư sản
Do chưa thấy được vai trò của ĐCS là tổ chức chính trị lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện SMLS
Cả 3 phương án đều đúng
42. Ph. Ăngghen: “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến đó, nó đã làm CNXH từ không
tưởng trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
(1 Điểm)
Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
CNDV biện chứng và CNDV lịch sử
Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
43.Phát kiến nào của C.Mác, Ăngghen đánh dấu học thuyết của Mác trở thành học thuyết cách mạng?
(1 Điểm)
Chủ nghĩa Duy vật biện chứng
Chủ nghĩa Duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
44.Trong các nhiệm vụ cơ bản để thực hiện xây dựng CNXH trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam, nhiệm
vụ nào đống vai trò quan trọng nhất:
(1 Điểm)
Phát triển kinh tế nhanh và bền vững; tăng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm trước trên cơ sở giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, đổi
mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế.
Kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, bảo vệ Đảng,
Nhà nước
Tiếp tục hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, xây dựng bộ máy nhà nước tinh gọn, trong sạch, vững mạnh;
hoàn thiện hệ thống pháp luật…
Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, tăng cường bản chất giai cấp công nhân và tính tiên
phong, sức chiến đấu, phát huy truyền thống đoàn kết, thống nhất của Đảng

5.Đặc trưng bản chất của CNXH?


(1 Điểm)
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Do nhân dân làm chủ
CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
Cả 3 phương án trên
6.Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là:
(1 Điểm)
Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
Do trình độ của Lực lượng sản xuất qui định
Do Đảng cộng sản lãnh đạo
Do mục đích liên minh với các giai cấp khác.
7.Phương hướng để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
(1 Điểm)
Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và đội ngũ trí trí thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí thức hóa giai cấp công nhân.
Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt chẽ với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
Cả 3 phương án đều đúng
8. Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
(1 Điểm)
Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Về chính trị: Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
Cả 3 phương án đều đúng.
9. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ là một giá trị xã hội phản ánh
những ………của con người; là một phạm trù chính trị gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai
cấp cầm quyền; là một phạm trù lịch sử gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại.
(1 Điểm)
A. Quyền cơ bản
B. Khát vọng
C. Mong muốn
D. Tư tưởng
10. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sự
…….về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ra sức động
viên, thu hút mọi tiềm năng sáng tạo, tính tích cực xã hội của nhân dân trong sự nghiệp xây dựng xã hội
mới.
(1 Điểm)
Mâu thuẫn cơ bản
Mâu thuẫn đối kháng
Thống nhất cơ bản
Kết hợp hài hòa
11.Nội dung chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
(1 Điểm)
Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản
Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa,
Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân
Cả 3 phương án đều đúng
12.Con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần được hiểu:
(1 Điểm)
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất
và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
Quá độ lên CNXH còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa và thành
phần kinh tế tư nhân tư bản tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo.
Quá độ lên CNXHi bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được
dưới chủ nghĩa tư bản, đặc biệt là những thành tựu về khoa học và công nghệ
Cả 3 phương án đều đúng
13.Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt nam ra đời năm nào?
(1 Điểm)
1945
1976
1986
1991
14.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Điểm)
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con
người phát triển toàn diên
CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của nhân dân
Cả ba phương án trên
15.Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin dân chủ có một số nội dung cơ bản nào?
(1 Điểm)
A. Phương diện quyền lực, dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà nước.
B. Phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
C. Phương diện phát triển của lịch sử, dân chủ là tiêu chí để đánh giá trình độ phát triển của trí tuệ loài người.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
16.Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt nam
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân Việt Nam được hnhf thành gắn liền với CNTB
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
Giai cấp công nhân Việt Nam có mâu thuẫn gay gắt với chế độ phong kiến Việt Nam
Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
17.Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực:
(1 Điểm)
Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội
Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội
18. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của?
(1 Điểm)
Cách mạng xã hội
Cách mạng tư sản
Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Cách mạng dân chủ tư sản
19. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của sản xuất mang tính XHH
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp công nhân cùng với đông
đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số.
Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây
dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người.
Cả 3 phương án trên đều đúng
20.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
(1 Điểm)
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên môi trường.
Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp
vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
21.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam:
(1 Điểm)
Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
Cả 3 phương án trên
22.Trong các nhiệm vụ cơ bản để thực hiện xây dựng CNXH trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam, nhiệm
vụ nào đống vai trò quan trọng nhất:
(1 Điểm)
Phát triển kinh tế nhanh và bền vững; tăng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm trước trên cơ sở giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, đổi
mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế.
Kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, bảo vệ Đảng,
Nhà nước
Tiếp tục hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, xây dựng bộ máy nhà nước tinh gọn, trong sạch, vững mạnh;
hoàn thiện hệ thống pháp luật…
Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, tăng cường bản chất giai cấp công nhân và tính tiên
phong, sức chiến đấu, phát huy truyền thống đoàn kết, thống nhất của Đảng
23.Điều kiện kinh tế ra đời chủ nghĩa xã hội:
(1 Điểm)
Sự ra đời của công nghiệp cơ khí
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Sự phát triển của quan hệ sản xuất
Cả 3 phương án trên đều đúng
24.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
(1 Điểm)
Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp
vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
25. Sứ mệnh lịch sử về nội dung văn hóa – tư tưởng
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do mình làm chủ như một công cụ có hiệu lực để cải
tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới
Giai cấp công nhân xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do.
Cả 3 phương án trên
26.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác -
Lênin đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa, đó là quá trình lịch sử - tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát
từ hai tiền đề vật chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của
giai cấp công nhân”.
(1 Điểm)
Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
Tư bản chủ nghĩa/ cải biến xã hội
Phong kiến/ cải biến xã hội
27.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam:
(1 Điểm)
Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp.
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ, cuốn hút tất cả các nước ở mức độ khác nhau.
Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, cho dù chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô
và Đông Âu sụp đổ.
Cả 3 phương án trên đều đúng
28.Trong các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bản chất nào là quan trọng nhất?
(1 Điểm)
Bản chất kinh tế
Bản chất chính trị
Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
Không có bản chất nào quan trọng nhất
Tùy chọn 2
29.Điền vào dấu … các từ/cụm từ phù hợp: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa
là một thời kỳ ……từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị,
và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô
sản”
(1 Điểm)
Cách mạng vô sản
Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Cải biến cách mạng
Quá độ lên CNXH
30. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
(1 Điểm)
Bản chất Chính trị - xã hội
Bản chất Kinh tế
Bản chất Văn hóa - tư tưởng
Bản chất xã hội
31.Điều kiện để giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử:
(1 Điểm)
Là giai cấp vô sản
Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.
32. Dân chủ là bản chất của chế độ xã hội chủ nghĩa thể hiện ở:
(1 Điểm)
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Do nhân dân làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân.
Phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân tộc
Cả 3 phương án đều đúng
33.Để chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự quyền lực thuộc về nhân dân cần nhiều yếu tố nào?
(1 Điểm)
Trình độ dân trí
Xã hội công dân
Quyền tham gia vào các quyết sách của nhà nước
Cả 3 phương án trên
34.Giai cấp công nhân là giai cấp tiến tiến nhất vì:
(1 Điểm)
Là giai cấp có số lượng đông đảo trong xã hội
Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
Là giai cấp được trang bị hệ tư tưởng tiên tiến
Cả 3 phương án trên đều đúng
35.Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
(1 Điểm)
Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công, chống các giai cấp thống
trị
Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại
Cả 3 phương án trên đều đúng
36.Quan niệm về dân chủ: Demkratos là?
(1 Điểm)
A. Quyền lực của nhân dân
B. Nhân dân làm chủ
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Cả 3 phương án đều đúng
37. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa về kinh tế là:
(1 Điểm)
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( CH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Giai cấp tư sản
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( TH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Quí tộc phong kiến
38.Điền vào chỗ trống những cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà
nước mà ở đó, sự thống trị …… thuộc về giai cấp công nhân, do cách mạng xã hội chủ nghĩa sản sinh ra
và có sứ mệnh xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội, đưa nhân dân lao động lên địa vị ….. trên tất cả
các mặt của đời sống xã hội trong một xã hội phát triển cao – xã hội xã hội chủ nghĩa.
(1 Điểm)
Chính trị/ làm chủ
Kinh tế/ làm chủ
Chính trị/ kinh tế
Không có phương án đúng
39.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sở dĩ được thực hiện bởi giai cấp công nhân là do:
(1 Điểm)
Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho tương lai, cho xu thế đi lên của tiến trình phát triển lịch sử
Do có mâu thuẫn gay gắt với giai cấp tư sản
Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại, cho phương thức sản xuất tiên tiến thay thế phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Cả 3 phương án đều đúng
40.Mâu thuẫn cơ bản biểu hiện về xã hội của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa là:
(1 Điểm)
Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
Cả 3 phương án đều đúng
41. Bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa thể hiện ở phương diện:
(1 Điểm)
Về Kinh tế - xã hội
Về Chính trị - xã hội
Về Văn hóa – xã hội
Cả 3 phương án trên đều sai
42.Nhiệm vụ cơ bản để thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội:
(1 Điểm)
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn gắn với xây
dựng nông thôn mới
Hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; nâng cao hiệu lực, hiệu quả, kỷ luật, kỷ cương,
công khai, minh bạch trong quản lý kinh tế.
Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; đẩy mạnh nghiên cứu, phát triển, ứng
dụng khoa học, công nghệ
Cả 3 phương án trên đều đúng
43.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Điểm)
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
Cả ba phương án trên
44. Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:

(1 Điểm)
Không ngừng mở rộng dân chủ
Nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động
Thu hút nhân dân tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội
Cả 3 phương án đều đúng

5. Điền vào chỗ trống cụm từ chính xác với nội dung sau: “Dân chủ xã hội chủ nghĩa là …..của chế độ ta, vừa
là mục tiêu, vừa là …..của sự phát triển đất nước. Xây dựng và từng bước hoàn thiện nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa, bảo đảm dân chủ được thực hiện trong thực tế cuộc sống ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực..
(2 Điểm)
a. Bản chất/ động lực
b. Qui luật/động lực
c. Bản chất/nhu cầu
d. Nhu cầu/động lực
6.Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(2 Điểm)
a. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
b. Dân chủ là mục tiêu cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 phương án đều sai
7.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam:
(2 Điểm)
a. Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp.
b. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ, cuốn hút tất cả các nước ở mức độ khác nhau.
c. Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, cho dù chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và
Đông Âu sụp đổ.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
8.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
(2 Điểm)
a. Nội dung văn hóa - xã hội
b. Nội dung kinh tế - xã hội
c. Nội dung chính trị - xã hội
d. Cả 3 phương án trên
9.Điều kiện chính trị - xã hội cho sự ra đời của giai cấp công nhân:
(2 Điểm)
a. Mâu thuẫn giữa LLSX ( XHH) >< QHSX ( THTLSX)
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân >< giai cấp tư sản
c. Sự phát triển mạnh mẽ của nền sản xuất ĐCN
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
10.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên:
(2 Điểm)
a. Hoàn cảnh lịch sử
b. Điều kiện kinh tế – xã hội.
c. Vai trò của Các Mác – PhêđríchĂngghen.
d. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga
11.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
(2 Điểm)
a. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người, nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện
tiến bộ và công bằng xã hội.
b. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh.
c. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
d. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp
vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
12. Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin dân chủ có một số nội dung cơ bản nào?
(2 Điểm)
A. Phương diện quyền lực, dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà nước.
B. Phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
C. Phương diện phát triển của lịch sử, dân chủ là tiêu chí để đánh giá trình độ phát triển của trí tuệ loài người.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
13.Giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
(2 Điểm)
a. Là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
b. Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột sức lao động
c. Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
14.Ph. Ăngghen: “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến đó, nó đã làm CNXH từ không tưởng
trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
(2 Điểm)
a. Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
b. CNDV biện chứng và CNDV lịch sử
c. Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
d. CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
15.Một số giải pháp để xây dựng giai cấp công nhân Việt nam hiện nay:
(2 Điểm)
a. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh giai cấp công nhân với
giai cấp nông dân và đội ngũ trí trí thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
b. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí thức hóa giai cấp công nhân.
c. Phát huy vai trò của một giai cấp tiên phong, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc dưới sự lãnh đạo đúng đắn, sáng
suốt của Đảng.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
16.Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là do:
(2 Điểm)
a. Ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
b. Trình độ của Lực lượng sản xuất qui định
c. Đảng cộng sản lãnh đạo
d. Do mục đích liên minh với các giai cấp khác.
17.Nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của?
(2 Điểm)
a. Cách mạng xã hội
b. Cách mạng tư sản
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Cách mạng dân chủ tư sản
18.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
(2 Điểm)
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên môi trường.
b. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
d. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp,
tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
19.Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đã nêu và phân tích những luận điểm của CNXH khoa học tiêu
biểu và nổi bật là:
(2 Điểm)
a. Lôgic phát triển tất yếu của XH tư sản va cũng là của thời đại TBCN đó là sự sụp đổ của CNTB và sự thắng lợi của
CNXH là tất yếu như nhau.
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa là xã hội phát triển cao dựa trên Khoa học kỹ thuật hiện đại
c. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
d. Cả ba phương án trên
20. Trong câc giai cấp đối lập với giai cấp tư sản, giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là do:
(2 Điểm)
a. Giai cấp công nhân là giai cấp vô sản
b. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
21.Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt nam
(2 Điểm)
a. Đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm.
b. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh với tư cách điều kiện để thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa.
c. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh tế vững chắc cho xây dựng dân
chủ xã hội chủ nghĩa..
d. Cả 3 phương án đều đúng
22. Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát
triển dân chủ theo hướng:
(2 Điểm)
A. Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung
B. Dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
C. Dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng.
23.Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng:
(2 Điểm)
a. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công, xung đột…
b. Đã thấy rõ vai trò giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng CNXH,
CNCS trên phạm vi toàn thế giới.
c. Đã thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới.
d. Cả ba phương án trên
24.Theo nghĩa hẹp CNXH Khoa học được hiểu là:
(2 Điểm)
a. Là toàn bộ Chủ nghĩa Mác Lênin
b. Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
c. Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
d. Là giai đoạn phát triển của Lenin đưa CNXH trở thành hiện thực
25.Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
(2 Điểm)
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
26.Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay
(2 Điểm)
a. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành phần kinh tế nhưng đội ngũ
công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo.
c. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp,
học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công
nhân, trong lao động và phong trào công đoàn.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
27.Những mặt hạn chế của CNXH không tưởng:
(2 Điểm)
a. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi thế giới..
b. Chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng sản là nhân tố quyết định trước tiên đảm bảo thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân.
c. Đã không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư
bản lên CNXH, CNCS, giai cấp công nhân.
d. Các nhà không tưởng đã xây dựng những hệ thống lý luận thuần túy về tư tưởng, không xuất phát từ thực tiễn nên không
phản ánh được các mâu thuẫn xã hội và đưa ra giải pháp cho các mâu thuẫn đó.
28.Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
(2 Điểm)
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
d. Cả 3 phương án trên
29.Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ nghĩa bằng hình ảnh "cừu ăn
thịt người".
(2 Điểm)
a. Tômát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
30. Nền dân chủ vô sản trở thành hiện thực trong giai đoạn lịch sử nào?
(2 Điểm)
A. Vào những năm 40 của thế kỷ 19
B. Vào những năm cuối của thế kỷ 18
C. Sau thắng lợi của CMT10 Nga năm 1917
D. Sau thắng lợi của CMT8 năm 1945
31.Các đại biểu của CNXH Không tưởng phê phán
(2 Điểm)
a. C.Mác, Ph. Ăngghen
b. Ph.Hêghen, Ađam Smith
c. R.Oen, Xanh Ximông
d. Phoiơbắc,D.Ricardo
32. Điền vào chỗ trống cụm từ chính xác với nội dung sau: “Dân chủ xã hội chủ nghĩa là …..của chế độ ta,
vừa là mục tiêu, vừa là …..của sự phát triển đất nước. Xây dựng và từng bước hoàn thiện nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa, bảo đảm dân chủ được thực hiện trong thực tế cuộc sống ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực.
(2 Điểm)
a. Bản chất/ động lực
b. Qui luật/động lực
c. Bản chất/nhu cầu
d. Nhu cầu/động lực
33. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(2 Điểm)
a. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
b. Dân chủ là mục tiêu cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 phương án đều sai
34. Để chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự quyền lực thuộc về nhân dân cần nhiều yếu tố nào?
(2 Điểm)
A. Trình độ dân trí
B. Xã hội công dân
C. Quyền tham gia vào các quyết sách của nhà nước
D. Cả 3 phương án trên
35.Trong các nhân vật dưới đây, ai là người đưa ra luận điểm " Chính trị là khoa học về sản xuất, cuối cùng
nó sẽ bị kinh tế nuốt mất"
(2 Điểm)
a. Tômađô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Xanh xi mông
d. C.Mác
36.1. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
(2 Điểm)
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
37.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
(2 Điểm)
a. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để
con người phát triển toàn diên
b. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
c. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
d. Cả 3 phương án trên
38.Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài học lớn, góp phần phát triển
CNXH khoa học trong thời kỳ mới trong đó có nội dung:
(2 Điểm)
a. Cách mạng Việt Nam là một phần của cách mạng thế giới
b. Tiến hành Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa, từng bước hội nhập vào nền kinh tế thế giới trên tinh thần tự lực tự cường
c. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm “ dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào nhân dân, phát huy vai trò làm
chủ…
d. Cả ba phương án trên
39. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có đặc điểm cơ bản của như sau:
(2 Điểm)
a. Xây dựng Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công rõ ràng, có cơ chế phối hợp nhịp nhàng và kiểm soát giữa các cơ
quan: lập pháp, hành pháp và tư pháp.
c. Nhà nước pháp quyền mang bản chất của giai cấp công nhân, phục vụ cho lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
d. Cả 3 phương án đều đúng
40.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác - Lênin
đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa, đó là quá trình lịch sử - tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát từ hai tiền đề
vật chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân”.
(2 Điểm)
a. Tư bản chủ nghĩa/ cải biến cách mạng
b. Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Phong kiến/ cải biến xã hội
41. Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
(2 Điểm)
a. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công, chống các giai cấp
thống trị
b. Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
c. Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
42.Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực:
(2 Điểm)
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
b. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
c. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội
d. Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội
43.Con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ Tư bản chủ nghĩa cần được hiểu:
(2 Điểm)
a. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản
xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
b. Quá độ lên CNXH còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa và thành phần
kinh tế tư nhân tư bản tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo.
c. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt
được dưới chủ nghĩa tư bản, đặc biệt là những thành tựu về khoa học và công nghệ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
44.Điều kiện để giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử:
(2 Điểm)
a. Là giai cấp vô sản
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
c. Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.
45.Điền vào chỗ trống cụm từ phù hợp: “ Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và
nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, trên thực tế được thực hiện bằng …..nhằm lật đổ
chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản, thực hiện sự nghiệp cải tạo xã hội cũ, xây
dựng xã hội mới, xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa”.
(2 Điểm)
a. Cuộc cách mạng vô sản
b. Con đường bạo lực cách mạng
c. Con đường đấu tranh giai cấp
d. Cải biến xã hội
46. Tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời CNXHKH ?
(2 Điểm)
a. Thuyết tế bào
b. Thuyết tiến hóa
c. Triết học Cổ điển Đức
d. CNXHKT đầu thế kỷ 19
47.Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Khác với nền dân chủ tư sản, bản chất kinh tế
của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là thực hiện chế độ ……và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả
lao động là chủ yếu.
(2 Điểm)
a. Công hữu về tư liệu sản xuất
b. Công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
c. Tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu
48.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(2 Điểm)
a. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
b. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
c. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển
d. Phương án B và C là đúng
49.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(2 Điểm)
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
d. Cả ba phương án trên
50. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
(2 Điểm)
a. Bản chất Chính trị - xã hội
b. Bản chất Kinh tế
c. Bản chất Văn hóa - tư tưởng
d. Bản chất xã hội
51.1. Để chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự quyền lực thuộc về nhân dân cần nhiều yếu tố nào?
(2 Điểm)
a. Trình độ dân trí
b. Xã hội công dân
c. Quyền tham gia vào các quyết sách của nhà nước
d. Cả 3 phương án trên
52.Tiền đề dẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa được thể hiện thông qua cách
mạng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ:
(2 Điểm)
a. Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Sự phát triển của mâu thuẫn giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
d. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
53.Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay:
(2 Điểm)
a. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh tế vững chắc cho xây
dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước theo nguyên tắc tập trung dân chủ.
c. Dân chủ phải được thực hiện trong đời sống thực tiễn ở tất cả các cấp, mọi lĩnh vực của đời sống xã hội về lĩnh vực kinh tế,
chính trị, văn hóa, xã hội.
d. Cả 3 phương án đều đúng
54.Khái niệm giai cấp công nhân được xem xét trên những phương diện nào?
(2 Điểm)
a. Trên phương diện kinh tế - xã hội
b. Trên phương diện kinh tế - chính trị
c. Trên phương diện chính trị - xã hội
d. Cả 3 phương án trên

5.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(1 Điểm)
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng, tín ngưỡng tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo
C. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội
mới
D, Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
6.Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
(1 Điểm)
A. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất
B. Liên quan đến giai cấp, nhà nước
C. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu xã hội khác
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
7. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ kinh tế là:
(1 Điểm)
A. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội
C. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
8. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của?
(1 Điểm)
A. Cách mạng xã hội
B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Cách mạng dân chủ tư sản
9. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(1 Điểm)
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Dân chủ là mục tiêu cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 phương án đều sai
10.Khái niệm cơ cấu xã hội là:
(1 Điểm)
A. Là những cộng đồng người được hình thành một cách tự nhiên trong lịch sử
B. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
C. Là những cộng đồng xã hội được hình thành trong lịch sử trong một phạm vi quốc gia nhất định
D. Cả 3 phương án trên
11.Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế-xã hội của tôn giáo
(1 Điểm)
A. Khi xã hội xuất hiện giai cấp đối kháng, có áp bức bất công, do không giải thích được nguồn gốc của sự phân hóa giai cấp và
áp bức bất công, tội ác..., và vì lo sợ trước sự thống trị của các lực lượng xã hội, con người trông chờ vào sự giải phóng của một
lực lượng siêu nhiên ngoài trần thế.
B. Sự sợ hãi trước những hiện tượng tự nhiên, xã hội, hay trong lúc ốm đau, bệnh tật; ngay cả những may, rủi bất ngờ xảy ra
hoặc tâm lý muốn được bình yên khi làm một việc lớn (ví dụ: ma chay, cưới xin, làm nhà ...) con người cũng dễ tìm đến tôn giáo.
C. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con người về bản thân và thế giới xung
quanh mình.
D. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích giai cấp
12.Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
(1 Điểm)
A. Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có xung đột, chiến tranh tôn giáo
B. Các tín đồ tôn giáo phần lớn có lòng yêu nước, tinh thần dân tộc
C. Các chức sắc tôn giáo có vai trò, vị trí quan trọng trong giáo hội, có uy tín ảnh hưởng đến tín đồ.
D. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở cộng
đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
13.Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
(1 Điểm)
A. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH
B. Cải biến cách mạng
C. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
14.Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin
(1 Điểm)
A. Có sự quản lý của một nhà nước
B. Có ngôn ngữ chung
C. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
15.Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
(1 Điểm)
A. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn
đến sự xích lại gần nhau.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
16.Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam
(1 Điểm)
A. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở cộng
đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
B. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền thống
C. Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nước ngoài.
D. Tôn giáo ở VN thường bị các thế lực phản động lợi dụng
17.Cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam vận động theo qui luật:
(1 Điểm)
A. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong cơ cấu kinh tế.
B. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp mang tính đa dạng, phức tạp trong nội bộ từng giai cấp, tầng lớp
C. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp mang tính định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
18.Nguồn gốc của tôn giáo
(1 Điểm)
A. Nguồn gốc nhận thức
B. Nguồn gốc kinh tế - xã hội
C. Nguồn gốc lịch sử
D. Nguồn gốc quần chúng
19. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
(1 Điểm)
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công
bằng xã hội
B. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong khối liên minh và toàn xã hội.
C. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đẩy mạnh phát triển khoa học và công nghệ, tạo môi
trường và điều kiện thuận lợi để phát huy vai trò của các chủ thể trong khối liên minh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
20.Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay
(1 Điểm)
A. Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo, củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc và đoàn kết tôn
giáo là vấn đề chiến lược cơ bản lâu dài, cấp bách của cách mạng Việt Nam
B. tôn giáo là nhu cầu tinh thần không thể thiếu của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số, đồng thời kiên quyết đấu tranh
chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
C. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở cộng
đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
D. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền thống
21.Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
(1 Điểm)
A. Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
C. Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
D. Cả 3 phương án đều đúng.
22.Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
(1 Điểm)
A. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền thống
B. Đảng và Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc
C. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động quần chúng
D. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng đồng và khối đại đoàn
kết dân tộc
23.Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin dân chủ có một số nội dung cơ bản nào?
(1 Điểm)
A. Phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước
B. Phương diện phát triển của lịch sử, dân chủ là tiêu chí để đánh giá trình độ phát triển của trí tuệ loài người.
C. Phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
D. Cả 3 phương án đều đúng
24. Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay:
(1 Điểm)
A. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh với tư cách điều kiện tiên quyết để xây dựng nền dân chủ
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh tế vững chắc cho xây
dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Nhà nước được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp luật. Trong tất cả các hoạt động của xã hội, pháp
luật được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
D. Cả 3 phương án đều đúng
25.Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có đặc điểm cơ bản của như sau:
(1 Điểm)
A. Xây dựng nhà nước do nhân dân lao động làm chủ, đó là Nhà nước của dân, do dân, vì dân.
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật
C. Nhà nước pháp quyền mang bản chất của giai cấp công nhân, phục vụ cho lợi ích của giai cấp công nhân
D. Cả 3 phương án đều đúng
26.Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam:
(1 Điểm)
A. Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới xã hội chủ nghĩa hiện đại.
B. Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
C. Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
27.Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt nam hiện nay
(1 Điểm)
A. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền thống
B. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở
cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
C. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng đồng và khối đại đoàn kết dân
tộc
C. Phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số, đồng thời kiên quyết đấu tranh
chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
28.Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
(1 Điểm)
A. Bản chất Kinh tế
B. Bản chất Chính trị
C. Bản chất Tư tưởng – Văn hóa – Xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng
29.Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc
(1 Điểm)
A. Hoàn toàn bình đẳng
B. Là cộng đồng có chung ngôn ngữ
C. Liên hiệp với các dân tộc khác
D. Là cộng đồng có chung lãnh thổ
30.Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ
………so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và
dân làm chủ; dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng; được thực hiện bằng nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
(1 Điểm)
A. Khác về chất
B. Cao hơn về chất
C. Phát triển cao hơn
D. Quan trọng hơn
31.Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam:
(1 Điểm)
A. Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
B. Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới xã hội chủ nghĩa hiện đại.
C. Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
32.Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
(1 Điểm)
A. Không ngừng mở rộng dân chủ
B. Nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động
C. Thu hút nhân dân tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng
33.Tính chất của tôn giáo
(1 Điểm)
A. Tính chất nhận thức
B. Tính chất kinh tế - xã hội
C. Tính chất lịch sử
D. Tính quần chúng của tôn giáo
34.Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
(1 Điểm)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
35. Nền dân chủ vô sản trở thành hiện thực trong giai đoạn lịch sử nào?
(1 Điểm)
A. Vào những năm 40 của thế kỷ 19
B. Vào những năm cuối của thế kỷ 18
C. Sau thắng lợi của CMT10 Nga năm 1917
D. Sau thắng lợi của CMT8 năm 1945
36. Về phương diện thế giới quan
(1 Điểm)
A. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
B. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
C. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
D. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng
37.Tính chính trị của tôn giáo
(1 Điểm)
A. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con người về bản thân và thế
giới xung quanh mình, tôn giáo chưa mang tính chính trị.
B. Tính chính trị của tôn giáo đã xuất hiện khi xã hội chưa phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích giai cấp
C. Tính chính trị của tôn giáo thể hiện ở chỗ tôn giáo hướng con người vào niềm tin hạnh phúc hư ảo của thế giới bên kia, song
nó luôn luôn phản ánh khát vọng của những người lao động về một xã hội tự do, bình đẳng, bác ái.
D. Tính chính trị của tôn giáo thể hiện ở tính nhân văn, nhân đạo và hướng thiện, vì vậy, được nhiều người ở các tầng lớp khác
nhau trong xã hội, đặc biệt là quần chúng lao động, tin theo
38.Tính lịch sử của tôn giáo
(1 Điểm)
A. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con người về bản thân và thế giới xung
quanh mình.
B. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích giai cấp
C. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích giai cấp
D. Trong quá trình vận động của các tôn giáo, chính các điều kiện kinh tế- xã hội, lịch sử cụ thể đã làm cho các tôn giáo
bị phân liệt, chia tách thành nhiều tôn giáo, hệ phái khác nhau.
39.Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò……, là giai cấp lãnh đạo
cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam; đại diện cho phương thức sản xuất tiên
tiến; giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội”
(1 Điểm)
A. Tiên phong
B. Quan trọng đặc biệt
C. Chủ đạo
D. Lãnh đạo
40.Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
(1 Điểm)
A. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B. Mâu thuẫn không đối kháng
C. Mâu thuẫn cơ bản
D. Mâu thuẫn không cơ bản
41.Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ chính trị là:
(1 Điểm)
A. Liên minh để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội
C. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
42. Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt nam
(1 Điểm)
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh với tư cách điều kiện để thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh tế vững chắc cho xây dựng dân
chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Cả 3 phương án đều đúng
43.Đặc điểm dân tộc Việt Nam
(1 Điểm)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Có trình độ phát triển không đều
C. Liên hiệp công nhân các dân tộc
D. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
44.Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội ở nội dung nào?
(1 Điểm)
A. Cơ cấu xã hội – dân số
B. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp
D. Cả 3 phương án trên

5.Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt nam hiện nay
(1 Điểm)
A. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền thống
B. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở cộng
đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
C. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng đồng và khối đại đoàn kết dân
tộc
C. Phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số, đồng thời kiên quyết
đấu tranh chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
6.Chế độ hôn nhân tiến bộ
(1 Điểm)
Tình yêu chân chính giữa nam và nữ
Hôn nhân tự nguyện
Hôn nhân một vợ một chồng
Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
7.Chức năng cơ bản của gia đình
(1 Điểm)
Chức năng tái sản xuất ra con người
Chức năng kinh tế
Chức năng tái sản xuất ra sức lao động
Chức năng giao tiếp và thỏa mãn các nhu cầu tình cảm của các thành viên
8.Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin
(1 Điểm)
A. Có sự quản lý của một nhà nước
B. Có ngôn ngữ chung
C. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
9.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(1 Điểm)
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng, tín ngưỡng tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo
C. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D, Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
10.Cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam vận động theo qui luật:
(1 Điểm)
A. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong cơ cấu kinh tế.
B. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp mang tính đa dạng, phức tạp trong nội bộ từng giai cấp, tầng lớp
C. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp mang tính định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
11.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng nhằm:
(1 Điểm)
Giải phóng đối với phụ nữ.
Thực hiện sự bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau giữa vợ và chồng.
Đảm bảo hạnh phúc gia đình
Cả 3 phương án trên
12.Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
(1 Điểm)
A. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH
B. Cải biến cách mạng
C. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
13.Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
(1 Điểm)
A. Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có xung đột, chiến tranh tôn giáo
B. Các tín đồ tôn giáo phần lớn có lòng yêu nước, tinh thần dân tộc
C. Các chức sắc tôn giáo có vai trò, vị trí quan trọng trong giáo hội, có uy tín ảnh hưởng đến tín đồ.
D. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở
cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
14.Cơ sở hình thành gia đình là:
(1 Điểm)
2 mối quan hệ cơ bản
3 mối quan hệ cơ bản
Tùy từng thời kỳ lịch sử
Cả 3 phương án trên
15.Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam
(1 Điểm)
A. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở cộng
đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
B. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền thống
C. Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nước ngoài.
D. Tôn giáo ở VN thường bị các thế lực phản động lợi dụng
16.Vị trí của gia đình trong xã hội
(1 Điểm)
Gia đình là tế bào của xã hội
Gia đình quyết định sự tồn tái và phát triển của xã hội
Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên
Cả 3 phương án trên
17.Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam:
(1 Điểm)
A. Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
B. Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới xã hội chủ nghĩa hiện đại.
C. Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
18.Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế-xã hội của tôn giáo
(1 Điểm)
A. Khi xã hội xuất hiện giai cấp đối kháng, có áp bức bất công, do không giải thích được nguồn gốc của sự phân hóa giai
cấp và áp bức bất công, tội ác..., và vì lo sợ trước sự thống trị của các lực lượng xã hội, con người trông chờ vào sự giải
phóng của một lực lượng siêu nhiên ngoài trần thế.
B. Sự sợ hãi trước những hiện tượng tự nhiên, xã hội, hay trong lúc ốm đau, bệnh tật; ngay cả những may, rủi bất ngờ xảy ra
hoặc tâm lý muốn được bình yên khi làm một việc lớn (ví dụ: ma chay, cưới xin, làm nhà ...) con người cũng dễ tìm đến tôn giáo.
C. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con người về bản thân và thế giới xung
quanh mình.
D. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích giai cấp
19.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục có vị trí vai trò:
(1 Điểm)
Đây là chức năng hết sức quan trọng
Đây là chức năng thể hiện tình cảm tự nhiên của cha mẹ với con cái
Đây là chức năng đóng vai trò quan trọng trong gia đình
Cả 3 phương án trên đều đúng
20.Khái niệm gia đình:
(1 Điểm)
Cộng đồng xã hội được hình thành có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội.
Gia đình là một cộng đồng xã hội người , có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội.
Cả 3 phương án đều sai
21.Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
(1 Điểm)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
22.Tính chính trị của tôn giáo
(1 Điểm)
A. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con người về bản thân và thế
giới xung quanh mình, tôn giáo chưa mang tính chính trị.
B. Tính chính trị của tôn giáo đã xuất hiện khi xã hội chưa phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích giai cấp
C. Tính chính trị của tôn giáo thể hiện ở chỗ tôn giáo hướng con người vào niềm tin hạnh phúc hư ảo của thế giới bên kia, song
nó luôn luôn phản ánh khát vọng của những người lao động về một xã hội tự do, bình đẳng, bác ái.
D. Tính chính trị của tôn giáo thể hiện ở tính nhân văn, nhân đạo và hướng thiện, vì vậy, được nhiều người ở các tầng lớp khác
nhau trong xã hội, đặc biệt là quần chúng lao động, tin theo
23.Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc
(1 Điểm)
A. Hoàn toàn bình đẳng
B. Là cộng đồng có chung ngôn ngữ
C. Liên hiệp với các dân tộc khác
D. Là cộng đồng có chung lãnh thổ
24.Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(1 Điểm)
Cơ sở kinh tế
Cơ sở chính trị - xã hội
Cơ sở văn hóa - xã hội
Cả 3 phương án trên đều đúng
25.Tính chất của tôn giáo
(1 Điểm)
A. Tính chất nhận thức
B. Tính chất kinh tế - xã hội
C. Tính chất lịch sử
D. Tính quần chúng của tôn giáo
26.Tính lịch sử của tôn giáo
(1 Điểm)
A. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con người về bản thân và thế giới xung
quanh mình.
B. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích giai cấp
C. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích giai cấp
D. Trong quá trình vận động của các tôn giáo, chính các điều kiện kinh tế- xã hội, lịch sử cụ thể đã làm cho các tôn giáo
bị phân liệt, chia tách thành nhiều tôn giáo, hệ phái khác nhau.
27.Đặc điểm dân tộc Việt Nam
(1 Điểm)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Có trình độ phát triển không đều
C. Liên hiệp công nhân các dân tộc
D. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
28.Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam:
(1 Điểm)
A. Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới xã hội chủ nghĩa hiện đại.
B. Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
C. Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
29.Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
(1 Điểm)
A. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền thống
B. Đảng và Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc
C. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động quần chúng
D. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng đồng và khối đại đoàn
kết dân tộc
30.Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay
(1 Điểm)
A. Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo, củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc và đoàn kết tôn
giáo là vấn đề chiến lược cơ bản lâu dài, cấp bách của cách mạng Việt Nam
B. tôn giáo là nhu cầu tinh thần không thể thiếu của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số, đồng thời kiên quyết đấu tranh
chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
C. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở cộng
đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
D. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền thống
31.Phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội
(1 Điểm)
Thứ nhất, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam chọn
1
Thứ hai, nhà nước cần quan tâm phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia đình
Thứ ba, kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến bộ của nhân loại về gia đình
trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay
Thứ tư, xây dựng các chính sách hỗ trợ về an sinh - xã hội tạo điều kiện cho các gia đình phát triển
32.Khái niệm cơ cấu xã hội là:
(1 Điểm)
A. Là những cộng đồng người được hình thành một cách tự nhiên trong lịch sử
B. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
C. Là những cộng đồng xã hội được hình thành trong lịch sử trong một phạm vi quốc gia nhất định
D. Cả 3 phương án trên
33. Về phương diện thế giới quan
(1 Điểm)
A. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
B. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
C. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
D. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng
34.Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò……, là giai cấp lãnh đạo
cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam; đại diện cho phương thức sản xuất tiên
tiến; giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội”
(1 Điểm)
A. Tiên phong
B. Quan trọng đặc biệt
C. Chủ đạo
D. Lãnh đạo
35. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
(1 Điểm)
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công
bằng xã hội
B. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong khối liên minh và toàn xã hội.
C. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đẩy mạnh phát triển khoa học và công nghệ, tạo môi
trường và điều kiện thuận lợi để phát huy vai trò của các chủ thể trong khối liên minh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
36.Chức năng cơ bản của gia đình:
(1 Điểm)
Chức năng tái sản xuất ra con người
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
Cả 3 phương án trên
37. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ kinh tế là:
(1 Điểm)
A. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội
C. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
38.Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ chính trị là:
(1 Điểm)
A. Liên minh để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội
C. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
39.Nguồn gốc của tôn giáo
(1 Điểm)
A. Nguồn gốc nhận thức
B. Nguồn gốc kinh tế - xã hội
C. Nguồn gốc lịch sử
D. Nguồn gốc quần chúng
40.Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
(1 Điểm)
A. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B. Mâu thuẫn không đối kháng
C. Mâu thuẫn cơ bản
D. Mâu thuẫn không cơ bản
41.Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
(1 Điểm)
A. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất
B. Liên quan đến giai cấp, nhà nước
C. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu xã hội khác
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
42.Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội ở nội dung nào?
(1 Điểm)
A. Cơ cấu xã hội – dân số
B. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp
D. Cả 3 phương án trên
43.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(1 Điểm)
Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
Biến đổi trong từng chức năng của gia đình
Biến đổi qui mô, quan hệ gia đình
Cả 3 phương án trên đều đúng
44.Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
(1 Điểm)
A. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn
đến sự xích lại gần nhau.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
5. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
(1 Điểm)
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
6.Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng:
(1 Điểm)
a. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công, xung đột…
b. Đã thấy rõ vai trò giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng CNXH,
CNCS trên phạm vi toàn thế giới.
c. Đã thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới.
d. Cả ba phương án trên
7.Những mặt hạn chế của CNXH không tưởng:
(1 Điểm)
a. Do chịu ảnh hưởng của lập trường giai cấp tư sản nên các nhà CNXH không tưởng không bênh vực lợi ích của công nhân và
nhân dân lao động.
b. Không phát hiện ra đực quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung; bản chất, quy luật vận động
phát triển của CNTB nói riêng
c. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi thế giới..
d. Chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng sản là nhân tố quyết định trước tiên đảm bảo thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân.
8.Các đại biểu của CNXH Không tưởng phê phán
(1 Điểm)
a. C.Mác, Ph. Ăngghen, V. Lênin
b. Ph.Hêghen, A. Smith, Đ.Ricacđô
c. R.Oen, Xanh Ximông, S.Phuriê
d. Phoiơbắc, D.Ricarđô
9.Theo nghĩa hẹp CNXH Khoa học được hiểu là: hỏi
(1 Điểm)
a. Là toàn bộ Chủ nghĩa Mác Lênin
b. Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
c. Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
d. Là giai đoạn phát triển của Lenin đưa CNXH trở thành hiện thực
10.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên những yếu tố nào sau đây?
(1 Điểm)
a. Điều kiện kinh tế - xã hội của cách mạng tháng Mười.
b. Điều kiện kinh tế - xã hội
c. Thuyết tế bào
d. Thuyết tiến hóa
11.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên:
(1 Điểm)
a. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
b. Điều kiện kinh tế – xã hội.
c. Vai trò của Các Mác – PhêđríchĂngghen.
d. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga
12.Những phát kiến vĩ đại của Mác đã làm cho CNXH từ không tưởng trở thành khoa học
(1 Điểm)
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
b. Học thuyết giá trị
c. Thuyết tiến hoá và thuyết tế bào.
d. Cả ba phương án trên
13.Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sả đã nêu và phân tích những luận điểm của CNXH khoa học tiêu
biểu và nổi bật là:
(1 Điểm)
a. Thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa để tạo ra cơ sỏ vật chất cho xã hội tưng lai tốt đẹp hơn
b. Giai cấp công nhân, do có địa vị KT-XH đại diện cho LLSX tiên tiến nên có SMLS thủ tiêu CNTB đồng thời là lực lượng
tiên phong trong quá trinh xây dựng CNXH, CNCS
c. Tầng lớp trí thức giữ vai trò ngày càng quan trọng, liên minh với các giai cấp và tầng lớp khác và trở thành đội ngũ lãnh đạo xã
hội
d. Cả ba phương án trên
14.Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài học lớn, góp phần phát triển
CNXH khoa học trong thời kỳ mới
(1 Điểm)
a. Cách mạng Việt Nam là một phần của cách mạng thế giới
b. Tiến hành Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa, từng bước hội nhập vào nền kinh tế thế giới trên tinh thần tự lực tự cường
c. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm “ dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào nhân dân, phát huy vai trò làm
chủ…
d. Cả ba phương án trên
15.Giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội:
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc, tạo ra năng suất
lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
b. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại và
phát triển của xã hội hiện đại.
c. Giai cấp công nhân là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển TBCN
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
16.Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.
b. Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
c. Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc, tạo ra năng suất
lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
d. Cả 3 nội dung trên đều đúng
17.Sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới, tiên tiến nhất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã hội.
c. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
d. Cả 3 phương án trên
18.Điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
a. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định
b. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
c. Liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác do giai cấp công nhân thông
qua đội tiên phong của nó là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
19. Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là do:
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân là giai cấp vô sản
b. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
20.Trong giai đoạn hiện nay, giai cấp công nhân vẫn có sứ mệnh lịch sử vì:
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân vẫn là giai cấp vô sản
b. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
c. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
21.Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất vì
(1 Điểm)
a. Là giai cấp được trang bị lý luận là chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Là giai cấp xóa bỏ áp bức bóc lột
c. Là giai cấp đóng vai trò chủ thể của quá trình xây dựng xã hội mới
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
22.Những tiêu chí cơ bản khi nói về giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
a. Về vị trí trong quan hệ sản xuất TBCN: Giai cấp công nhân là những người lao động không có hoặc về cơ bản khồn có
tư liệu sản xuất, làm thuê cho giai cấp tư sản và bị bóc lột giá trị thặng dư
b. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất: Giai cấp công nhân là những người lao động trong môi trường công
nghiệp, sản xuất ra sản phẩm công nghiệp
c. Về địa vị kinh tế - xã hội: Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến đại diện cho phương thức sản xuất mới tiến bộ cho xu hướng
phát triển tương lai của xã hội loài người
Cả 3 phương án trên đều đúng
23. Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành phần kinh tế nhưng đội ngũ
công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo.
c. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp,
học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công
nhân, trong lao động và phong trào công đoàn.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
24.Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một chế độ sở hữu tư
nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh.
c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ
và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
25.Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
(1 Điểm)
a. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công, chống các giai cấp
thống trị
b. Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
c. Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
26.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác - Lênin
đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa, đó là quá trình lịch sử - tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát từ hai tiền đề
vật chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân”.
(1 Điểm)
a. Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Tư bản chủ nghĩa/ cải biến xã hội
d. Phong kiến/ cải biến xã hội
27.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
(1 Điểm)
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
c. Do nhân dân làm chủ
d. Cả ba phương án trên
28.Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa về kinh tế là:
(1 Điểm)
a. Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( CH về TLSX)
b. Giai cấp công nhân >< Giai cấp tư sản
c. Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( TH về TLSX)
d. Giai cấp công nhân >< Quí tộc phong kiến
29.Đặc trưng bản chất của CNXH?
(1 Điểm)
a. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của nhân dân
b. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
c. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp
d. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
30.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Điểm)
a. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
b. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người
phát triển toàn diên
c. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của nhân dân
d. Cả ba phương án trên
31.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
(1 Điểm)
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người, nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện tiến bộ
và công bằng xã hội.
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp
vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
32.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
(1 Điểm)
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
B. Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp
vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
33. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ là một giá trị xã hội phản ánh những
………của con người; là một phạm trù chính trị gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm
quyền; là một phạm trù lịch sử gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại.
(1 Điểm)
A. Quyền cơ bản
B. Khát vọng
C. Mong muốn
D. Tư tưởng
34.Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bao gồm:
(1 Điểm)
a. Bản chất Chính trị
b. Bản chất Kinh tế - xã hội
c. Bản chất Văn hóa – tư tưởng
d. Bản chất Xã hội – tư tưởng
35. Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
(1 Điểm)
a. Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
c. Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án đều đúng.
36. Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực:
(1 Điểm)
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
b. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
c. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội
d. Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội
37.Trong các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bản chất nào là quan trọng nhất?
(1 Điểm)
a. Bản chất kinh tế
b. Bản chất chính trị
c. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
d. Không có bản chất quan trọng nhất
38. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(1 Điểm)
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành phương tiện cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân.
c. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
39.Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt nam
(1 Điểm)
a. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh với tư cách điều kiện để thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh tế vững chắc cho xây dựng dân
chủ xã hội chủ nghĩa..
c. Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước.
d. Cả 3 phương án đều đúng
40. Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
(1 Điểm)
a. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH
b. Cải biến cách mạng
c. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
41.Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
(1 Điểm)
a. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất
b. Liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
c. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu xã hội khác
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
42. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ kinh tế là:
(1 Điểm)
a. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Liên minh này là để xây dựng nền tảng vật chất - kỹ thuật cần thiết cho chủ nghĩa xã hội.
c. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
43.Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò……, là giai cấp lãnh đạo
cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam; đại diện cho phương thức sản xuất tiên
tiến; giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội”
(1 Điểm)
a. Tiên phong
b. Quan trọng đặc biệt
c. Chủ đạo
d. Lãnh đạo
44. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
(1 Điểm)
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bằng
xã hội
b. Xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách xã hội tổng thể nhằm tác động tạo sự biến đổi tích cực cơ cấu xã hội, nhất là các
chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - giai cấp.
c. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong khối liên minh và toàn xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
45.Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
(1 Điểm)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B, Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
C, Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D, Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
46.Đặc điểm dân tộc Việt Nam
(1 Điểm)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B, Có trình độ phát triển không đều
C, Liên hiệp công nhân các dân tộc
D, Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
47.Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
(1 Điểm)
A, Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B, Mâu thuẫn không đối kháng
C, Mâu thuẫn cơ bản
D, Mâu thuẫn không cơ bản
48.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(1 Điểm)
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
B, Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
C, Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D, Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
49.Về phương diện thế giới quan
(1 Điểm)
a. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
b. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
c. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
d. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng
Tùy chọn 2
50.Gia đình được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở:
(1 Điểm)
A. Tình yêu đôi lứa
B. Sự chung thủy.
C. Hôn nhân và huyết thống.
D. Cả 3 phương án trên
51.Vị trí của gia đình trong xã hội
(1 Điểm)
A. Gia đình là tế bào của xã hội
B. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
C. Gia đình là nơi hội tụ các thành viên trong xã hội.
D. Cả 3 phương án trên
52.Chế độ hôn nhân tiến bộ là:
(1 Điểm)
A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
53.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội do:
(1 Điểm)
A. Sự biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B. Sự biến đổi các chức năng của gia đình
C. Sự biến đổi quan hệ cơ bản của gia đình
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
54.Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng của gia đình:
(1 Điểm)
A. Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng.
B. Được thực hiện thông qua các cơ quan nhà nước.
C. Được thực thiện thông qua các tổ chức xã hội.
D. Được thực hiện thông qua các bên trung gian khác.
5. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
(1 Điểm)
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
6.Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng:
(1 Điểm)
a. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công, xung đột…
b. Đã thấy rõ vai trò giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng CNXH,
CNCS trên phạm vi toàn thế giới.
c. Đã thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới.
d. Cả ba phương án trên
7.Những mặt hạn chế của CNXH không tưởng:
(1 Điểm)
a. Do chịu ảnh hưởng của lập trường giai cấp tư sản nên các nhà CNXH không tưởng không bênh vực lợi ích của công nhân và
nhân dân lao động.
b. Không phát hiện ra đực quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung; bản chất, quy luật vận động
phát triển của CNTB nói riêng
c. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi thế giới..
d. Chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng sản là nhân tố quyết định trước tiên đảm bảo thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân.
8.Các đại biểu của CNXH Không tưởng phê phán
(1 Điểm)
a. C.Mác, Ph. Ăngghen, V. Lênin
b. Ph.Hêghen, A. Smith, Đ.Ricacđô
c. R.Oen, Xanh Ximông, S.Phuriê
d. Phoiơbắc, D.Ricarđô
9.Theo nghĩa hẹp CNXH Khoa học được hiểu là: hỏi
(1 Điểm)
a. Là toàn bộ Chủ nghĩa Mác Lênin
b. Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
c. Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
d. Là giai đoạn phát triển của Lenin đưa CNXH trở thành hiện thực
10.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên những yếu tố nào sau đây?
(1 Điểm)
a. Điều kiện kinh tế - xã hội của cách mạng tháng Mười.
b. Điều kiện kinh tế - xã hội
c. Thuyết tế bào
d. Thuyết tiến hóa
11.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên:
(1 Điểm)
a. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
b. Điều kiện kinh tế – xã hội.
c. Vai trò của Các Mác – PhêđríchĂngghen.
d. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga
12.Những phát kiến vĩ đại của Mác đã làm cho CNXH từ không tưởng trở thành khoa học
(1 Điểm)
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
b. Học thuyết giá trị
c. Thuyết tiến hoá và thuyết tế bào.
d. Cả ba phương án trên
13.Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sả đã nêu và phân tích những luận điểm của CNXH khoa học tiêu
biểu và nổi bật là:
(1 Điểm)
a. Thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa để tạo ra cơ sỏ vật chất cho xã hội tưng lai tốt đẹp hơn
b. Giai cấp công nhân, do có địa vị KT-XH đại diện cho LLSX tiên tiến nên có SMLS thủ tiêu CNTB đồng thời là lực lượng
tiên phong trong quá trinh xây dựng CNXH, CNCS
c. Tầng lớp trí thức giữ vai trò ngày càng quan trọng, liên minh với các giai cấp và tầng lớp khác và trở thành đội ngũ lãnh đạo xã
hội
d. Cả ba phương án trên
14.Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài học lớn, góp phần phát triển
CNXH khoa học trong thời kỳ mới
(1 Điểm)
a. Cách mạng Việt Nam là một phần của cách mạng thế giới
b. Tiến hành Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa, từng bước hội nhập vào nền kinh tế thế giới trên tinh thần tự lực tự cường
c. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm “ dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào nhân dân, phát huy vai trò làm
chủ…
d. Cả ba phương án trên
15.Giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội:
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc, tạo ra năng suất
lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
b. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại và
phát triển của xã hội hiện đại.
c. Giai cấp công nhân là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển TBCN
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
16.Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.
b. Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
c. Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc, tạo ra năng suất
lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
d. Cả 3 nội dung trên đều đúng
17.Sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới, tiên tiến nhất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã hội.
c. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
d. Cả 3 phương án trên
18.Điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
a. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định
b. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
c. Liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác do giai cấp công nhân thông
qua đội tiên phong của nó là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
19. Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là do:
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân là giai cấp vô sản
b. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
20.Trong giai đoạn hiện nay, giai cấp công nhân vẫn có sứ mệnh lịch sử vì:
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân vẫn là giai cấp vô sản
b. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
c. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
21.Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất vì
(1 Điểm)
a. Là giai cấp được trang bị lý luận là chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Là giai cấp xóa bỏ áp bức bóc lột
c. Là giai cấp đóng vai trò chủ thể của quá trình xây dựng xã hội mới
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
22.Những tiêu chí cơ bản khi nói về giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
a. Về vị trí trong quan hệ sản xuất TBCN: Giai cấp công nhân là những người lao động không có hoặc về cơ bản khồn có
tư liệu sản xuất, làm thuê cho giai cấp tư sản và bị bóc lột giá trị thặng dư
b. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất: Giai cấp công nhân là những người lao động trong môi trường công
nghiệp, sản xuất ra sản phẩm công nghiệp
c. Về địa vị kinh tế - xã hội: Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến đại diện cho phương thức sản xuất mới tiến bộ cho xu hướng
phát triển tương lai của xã hội loài người
Cả 3 phương án trên đều đúng
23. Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành phần kinh tế nhưng đội ngũ
công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo.
c. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp,
học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công
nhân, trong lao động và phong trào công đoàn.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
24.Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một chế độ sở hữu tư
nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh.
c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ
và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
25.Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
(1 Điểm)
a. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công, chống các giai cấp
thống trị
b. Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
c. Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
26.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác - Lênin
đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa, đó là quá trình lịch sử - tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát từ hai tiền đề
vật chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân”.
(1 Điểm)
a. Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Tư bản chủ nghĩa/ cải biến xã hội
d. Phong kiến/ cải biến xã hội
27.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
(1 Điểm)
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
c. Do nhân dân làm chủ
d. Cả ba phương án trên
28.Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa về kinh tế là:
(1 Điểm)
a. Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( CH về TLSX)
b. Giai cấp công nhân >< Giai cấp tư sản
c. Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( TH về TLSX)
d. Giai cấp công nhân >< Quí tộc phong kiến
29.Đặc trưng bản chất của CNXH?
(1 Điểm)
a. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của nhân dân
b. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
c. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp
d. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
30.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Điểm)
a. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
b. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người
phát triển toàn diên
c. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của nhân dân
d. Cả ba phương án trên
31.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
(1 Điểm)
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người, nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện tiến bộ
và công bằng xã hội.
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp,
tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
32.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
(1 Điểm)
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
B. Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp
vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
33. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ là một giá trị xã hội phản ánh những
………của con người; là một phạm trù chính trị gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm
quyền; là một phạm trù lịch sử gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại.
(1 Điểm)
A. Quyền cơ bản
B. Khát vọng
C. Mong muốn
D. Tư tưởng
34.Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bao gồm:
(1 Điểm)
a. Bản chất Chính trị
b. Bản chất Kinh tế - xã hội
c. Bản chất Văn hóa – tư tưởng
d. Bản chất Xã hội – tư tưởng
35. Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
(1 Điểm)
a. Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
c. Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án đều đúng.
36. Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực:
(1 Điểm)
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
b. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
c. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội
d. Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội
37.Trong các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bản chất nào là quan trọng nhất?
(1 Điểm)
a. Bản chất kinh tế
b. Bản chất chính trị
c. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
d. Không có bản chất quan trọng nhất
38. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(1 Điểm)
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành phương tiện cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân.
c. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
39.Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt nam
(1 Điểm)
a. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh với tư cách điều kiện để thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh tế vững chắc cho xây dựng dân
chủ xã hội chủ nghĩa..
c. Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước.
d. Cả 3 phương án đều đúng
40. Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
(1 Điểm)
a. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH
b. Cải biến cách mạng
c. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
41.Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
(1 Điểm)
a. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất
b. Liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
c. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu xã hội khác
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
42. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ kinh tế là:
(1 Điểm)
a. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Liên minh này là để xây dựng nền tảng vật chất - kỹ thuật cần thiết cho chủ nghĩa xã hội.
c. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
43.Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò……, là giai cấp lãnh đạo
cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam; đại diện cho phương thức sản xuất tiên
tiến; giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội”
(1 Điểm)
a. Tiên phong
b. Quan trọng đặc biệt
c. Chủ đạo
d. Lãnh đạo
44. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
(1 Điểm)
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bằng
xã hội
b. Xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách xã hội tổng thể nhằm tác động tạo sự biến đổi tích cực cơ cấu xã hội, nhất là các
chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - giai cấp.
c. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong khối liên minh và toàn xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
45.Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
(1 Điểm)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B, Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
C, Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D, Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
46.Đặc điểm dân tộc Việt Nam
(1 Điểm)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B, Có trình độ phát triển không đều
C, Liên hiệp công nhân các dân tộc
D, Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
47.Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
(1 Điểm)
A, Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B, Mâu thuẫn không đối kháng
C, Mâu thuẫn cơ bản
D, Mâu thuẫn không cơ bản
48.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(1 Điểm)
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
B, Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
C, Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội
mới
D, Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
49.Về phương diện thế giới quan
(1 Điểm)
a. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
b. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
c. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
d. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng
Tùy chọn 2
50.Gia đình được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở:
(1 Điểm)
A. Tình yêu đôi lứa
B. Sự chung thủy.
C. Hôn nhân và huyết thống.
D. Cả 3 phương án trên
51.Vị trí của gia đình trong xã hội
(1 Điểm)
A. Gia đình là tế bào của xã hội
B. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
C. Gia đình là nơi hội tụ các thành viên trong xã hội.
D. Cả 3 phương án trên
52.Chế độ hôn nhân tiến bộ là:
(1 Điểm)
A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
53.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội do:
(1 Điểm)
A. Sự biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B. Sự biến đổi các chức năng của gia đình
C. Sự biến đổi quan hệ cơ bản của gia đình
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
54.Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng của gia đình:(1 Điểm)
A. Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng.
B. Được thực hiện thông qua các cơ quan nhà nước.
C. Được thực thiện thông qua các tổ chức xã hội.
D. Được thực hiện thông qua các bên trung gian khác.

1. Điều kiện chính trị - xã hội cho sự ra đời của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
a. Mâu thuẫn giữa LLSX ( XHH) >< QHSX ( THTLSX)
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân >< giai cấp tư sản
c. Sự phát triển mạnh mẽ của nền sản xuất ĐCN
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
2.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(1 Điểm)
a. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
b. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng
c. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội
mới
d. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
3.Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(1 Điểm)
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành phương tiện cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân.
c. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
4.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Điểm)
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
d. Cả ba phương án trên
5.Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
(1 Điểm)
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
6.Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát
triển dân chủ theo hướng:
(1 Điểm)
A. Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung
B. Dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
C. Dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng.
7.Tiền đề đẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa được thể hiện thông qua cách
mạng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ:
(1 Điểm)
a. Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Sự phát triển của mâu thuẫn giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
d. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
8.Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một chế độ sở hữu tư
nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh.
c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ
và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
9.Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
(1 Điểm)
A. Không ngừng mở rộng dân chủ
B. Nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động
C. Thu hút nhân dân tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng
10.Cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam vận động theo qui luật:
(1 Điểm)
a. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong cơ cấu kinh tế.
b. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp mang tính đa dạng, phức tạp trong nội bộ từng giai cấp, tầng lớp
c. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp mang tính định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
11.Dân chủ là mục tiêu của chế độ xã hội chủ nghĩa thể hiện ở:
(1 Điểm)
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b. Do nhân dân làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân.
c. Phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân tộc
d. Cả 3 phương án đều đúng
12.Những tiêu chí cơ bản khi nói về giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
a. Về vị trí trong quan hệ sản xuất TBCN: Giai cấp công nhân là những người lao động không có hoặc về cơ bản khồn có
tư liệu sản xuất, làm thuê cho giai cấp tư sản và bị bóc lột giá trị thặng dư
b. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất: Giai cấp công nhân là những người lao động trong môi trường công
nghiệp, sản xuất ra sản phẩm công nghiệp
c. Về địa vị kinh tế - xã hội: Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến đại diện cho phương thức sản xuất mới tiến bộ cho xu hướng
phát triển tương lai của xã hội loài người
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
13.Khái niệm cơ cấu xã hội là:
(1 Điểm)
a. Là những cộng đồng người được hình thành một cách tự nhiên trong lịch sử
b. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo
nên
c. Là những cộng đồng xã hội được hình thành trong lịch sử trong một phạm vi quốc gia nhất định
d. Cả 3 phương án trên
14. Sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới, tiên tiến nhất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã hội.
c. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
d. Cả 3 phương án trên
15. Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực:
(1 Điểm)
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
b. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
c. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội
d. Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội
16.Điều kiện kinh tế ra đời chủ nghĩa xã hội:
(1 Điểm)
a. Sự ra đời của công nghiệp cơ khí
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Sự phát triển của Quan hệ sản xuất
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
17.Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay:
(1 Điểm)
a. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh với tư cách điều kiện tiên quyết để xây dựng nền dân chủ
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh tế vững chắc cho xây
dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.
c. Nhà nước được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp luật. Trong tất cả các hoạt động của xã hội, pháp
luật được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
d. Cả 3 phương án đều đúng
18. Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là do:
(1 Điểm)
a. Ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
b. Trình độ của Lực lượng sản xuất qui định
c. Đảng cộng sản lãnh đạo
d. Do mục đích liên minh với các giai cấp khác
19. Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.
b. Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
c. Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc, tạo ra năng suất
lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
d. Cả 3 nội dung trên đều đúng
20.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
(1 Điểm)
a. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
b. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
c. CNXH đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân dân các nước trên thế
giới
d. Cả 3 phương án trên
21.Trong các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bản chất nào là quan trọng nhất?
(1 Điểm)
a. Bản chất kinh tế
b. Bản chất chính trị
c. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
d. Không có bản chất quan trọng nhất
22.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên:
(1 Điểm)
a. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
b. Điều kiện kinh tế – xã hội.
c. Vai trò của Các Mác – PhêđríchĂngghen.
d. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga
23.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam:
(1 Điểm)
a. Sự phát triển của kinh tế tri thức, khoa học kỹ thuật hiện nay ngày càng xóa bỏ sự khác biệt giữa xã hội XHCN và xã hội TBCN
b. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
c. Do nhân dân làm chủ
d. cả 3 phương án trên
24.Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ chính trị là:
(1 Điểm)
a. Liên minh để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân để giai cấp vô sản có thể giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà
nước
c. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
25. Tìm phương án đúng cho nội dung sau: “ Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng
hiện đại giai cấp công nhân…”
(1 Điểm)
a. Tăng cả về số lượng và chất lượng
b. Tăng về chất lượng, giảm về số lượng
c. Giảm về số lượng, tăng về trình độ sản xuất
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
26.Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Điểm)
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một chế độ sở hữu tư
nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh.
c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ
và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
27.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
(1 Điểm)
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên môi trường.
b. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
d. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp,
tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
28.Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay
(1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành phần kinh tế nhưng đội ngũ
công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo.
c. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp,
học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công
nhân, trong lao động và phong trào công đoàn.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29.Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
(1 Điểm)
a. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
b. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn
đến sự xích lại gần nhau.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
30.Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc
(1 Điểm)
a. Hoàn toàn bình đẳng
b, Là cộng đồng có chung ngôn ngữ
c, Liên hiệp với các dân tộc khác
d, Là cộng đồng có chung một vùng lãnh thổ ổn định
31. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ kinh tế là:
(1 Điểm)
a. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội
c. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
32.Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
(1 Điểm)
a. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới
b. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại
gần nhau.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
33.Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội ở nội dung nào?
(1 Điểm)
a. Cơ cấu xã hội – dân số
b. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
c. Cơ cấu xã hội – giai cấp
d. Cả 3 phương án trên
34.Về phương diện thế giới quan
(1 Điểm)
a. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
b. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
c. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
d. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng
35.Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có đặc điểm cơ bản của như sau:
(1 Điểm)
a. Xây dựng Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công rõ ràng, có cơ chế phối hợp nhịp nhàng và kiểm soát giữa các cơ
quan: lập pháp, hành pháp và tư pháp.
c. Nhà nước pháp quyền mang bản chất của giai cấp công nhân, phục vụ cho lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
d. Cả 3 phương án đều đúng
36. Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò……, là giai cấp lãnh đạo
cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam; đại diện cho phương thức sản xuất tiên
tiến; giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội”
(1 Điểm)
a. Tiên phong
b. Quan trọng đặc biệt
c. Chủ đạo
d. Lãnh đạo
37.Bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa thể hiện ở phương diện:
(1 Điểm)
a. Về Kinh tế
b. Về Chính trị - xã hội
c. Về Văn hóa – Tư tưởng
d. Cả 3 phương án đều đúng
38.Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
(1 Điểm)
a. Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
c. Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án đều đúng.
39. Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
(1 Điểm)
a. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công, chống các giai cấp
thống trị
b. Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
c. Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
40.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
(1 Điểm)
a. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
b. Do nhân dân làm chủ
c. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
d. Cả 3 phương án trên
41. Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
(1 Điểm)
a. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất
b. Liên quan đến giai cấp, nhà nước
c. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu xã hội khác
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
42.Con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ Tư bản chủ nghĩa cần được hiểu:
(1 Điểm)
a. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản
xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
b. Quá độ lên CNXH còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa và thành phần
kinh tế tư nhân tư bản tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo.
c. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt
được dưới chủ nghĩa tư bản, đặc biệt là những thành tựu về khoa học và công nghệ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
43. Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
(1 Điểm)
a. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH
b. Cải biến cách mạng
c. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
44.Mặt tư tưởng trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
(1 Điểm)
a. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn không đối kháng
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn không cơ bản
45.Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
(1 Điểm)
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bằng
xã hội
b. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bằng
xã hội
c. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong khối liên minh và toàn xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
46.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác - Lênin
đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa, đó là quá trình lịch sử - tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát từ hai tiền đề
vật chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân”.
(1 Điểm)
a. Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Tư bản chủ nghĩa/ cải biến xã hội
d. Phong kiến/ cải biến xã hội
47. Sứ mệnh lịch sử cửa giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của sản xuất mang
tính xã hội hóa với hai biểu hiện nổi bật là:
(1 Điểm)
a. Sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư
liệu sản xuất là nội dung kinh tế - vật chất của mâu thuẫn cơ bản đó trong chủ nghĩa tư bản.
b. Do mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản, nên mâu thuẫn này trở
thành động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện đại.
c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây
dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người.
d. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
48.Nội dung văn hóa xã hội của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam:
(1 Điểm)
a. Đảm bảo “gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, phát triển, xây dựng con người và thực hiện tiến bộ, công bằng xã
hội”
b. Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng đến chân – thiện – mỹ, thấm nhuần tinh thần dân
tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học.
c. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; xoá đói giảm nghèo; thực hiện tốt các chính sách xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
49.Dân tộc - tộc người có đặc trưng cơ bản nào:
(1 Điểm)
a. Cộng đồng về lãnh thổ
b. Cộng đồng về tín ngưỡng
c. Cộng đồng về văn hóa
d. Cả 3 phương án trên
50.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Điểm)
a. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
b. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người
phát triển toàn diên
c. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của nhân dân
d. Cả ba phương án trên
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6
Điểm:
10/50
1.Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có đặc điểm cơ bản của
như sau:
(0/1 Điểm)
a. Xây dựng Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công rõ ràng, có cơ chế phối hợp nhịp
nhàng và kiểm soát giữa các cơ quan: lập pháp, hành pháp và tư pháp.
c. Nhà nước pháp quyền mang bản chất của giai cấp công nhân, phục vụ cho lợi ích của giai
cấp công nhân và nhân dân lao động
d. Cả 3 phương án đều đúng
2.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

(0/1 Điểm)
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo
vệ tài nguyên môi trường.
b. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư
sản và tư tưởng vô sản.
d. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp
tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
3. Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai
trò……, là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng
Cộng sản Việt Nam; đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến; giữ vị trí tiên
phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội”
(0/1 Điểm)
a. Tiên phong
b. Quan trọng đặc biệt
c. Chủ đạo
d. Lãnh đạo
4.Tiền đề đẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa được
thể hiện thông qua cách mạng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ:
(1/1 Điểm)
a. Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Sự phát triển của mâu thuẫn giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
d. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
5. Điều kiện chính trị - xã hội cho sự ra đời của giai cấp công nhân:
(0/1 Điểm)
a. Mâu thuẫn giữa LLSX ( XHH) >< QHSX ( THTLSX)
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân >< giai cấp tư sản
c. Sự phát triển mạnh mẽ của nền sản xuất ĐCN
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
6.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(0/1 Điểm)
a. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
b. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng
c. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo
xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
d. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
7.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1/1 Điểm)
a. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do
Đảng Cộng sản lãnh đạo
b. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng
con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diên
c. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí
của nhân dân
d. Cả ba phương án trên
8.Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, Chủ
tịch Hồ Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng:
(0/1 Điểm)
A. Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung
B. Dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
C. Dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng.
9.Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
(0/1 Điểm)
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp
lại với nhau
c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
d. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
10. Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
(0/1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ
sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.
b. Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã
hội.
c. Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao
động là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
d. Cả 3 nội dung trên đều đúng
11. Tìm phương án đúng cho nội dung sau: “ Cùng với sự phát triển của khoa
học và công nghệ ngày càng hiện đại giai cấp công nhân…”
(1/1 Điểm)
a. Tăng cả về số lượng và chất lượng
b. Tăng về chất lượng, giảm về số lượng
c. Giảm về số lượng, tăng về trình độ sản xuất
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
12.Khái niệm cơ cấu xã hội là:
(0/1 Điểm)
a. Là những cộng đồng người được hình thành một cách tự nhiên trong lịch sử
b. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn
nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
c. Là những cộng đồng xã hội được hình thành trong lịch sử trong một phạm vi quốc gia
nhất định
d. Cả 3 phương án trên
13.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên:
(1/1 Điểm)
a. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
b. Điều kiện kinh tế – xã hội.
c. Vai trò của Các Mác – PhêđríchĂngghen.
d. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga
14. Sứ mệnh lịch sử cửa giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế
- xã hội của sản xuất mang tính xã hội hóa với hai biểu hiện nổi bật là:
(0/1 Điểm)
a. Sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất là nội dung kinh tế - vật chất của mâu thuẫn cơ bản đó
trong chủ nghĩa tư bản.
b. Do mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản,
nên mâu thuẫn này trở thành động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện đại.
c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện,
sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải
phóng con người.
d. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
15.Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc
(0/1 Điểm)
a. Hoàn toàn bình đẳng
b, Là cộng đồng có chung ngôn ngữ
c, Liên hiệp với các dân tộc khác
d, Là cộng đồng có chung một vùng lãnh thổ ổn định
16.Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội:
(0/1 Điểm)
a. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội
b. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng
bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
17.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(0/1 Điểm)
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
d. Cả ba phương án trên
18.Dân chủ là mục tiêu của chế độ xã hội chủ nghĩa thể hiện ở:
(0/1 Điểm)
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b. Do nhân dân làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân.
c. Phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân tộc
d. Cả 3 phương án đều đúng
19.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
(0/1 Điểm)
a. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do
Đảng Cộng sản lãnh đạo
b. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
c. CNXH đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với
nhân dân các nước trên thế giới
d. Cả 3 phương án trên
20.Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(0/1 Điểm)
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành phương tiện cho việc thực thi quyền làm chủ của
người dân.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ
của người dân.
c. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
21. Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
(1/1 Điểm)
a. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức,
bất công, chống các giai cấp thống trị
b. Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
c. Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
22. Sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế
(0/1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới, tiên tiến nhất dựa trên chế
độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã
hội.
c. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
d. Cả 3 phương án trên
23.Trong các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bản chất nào là quan
trọng nhất?
(1/1 Điểm)
a. Bản chất kinh tế
b. Bản chất chính trị
c. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
d. Không có bản chất quan trọng nhất
24.Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới
góc độ chính trị là:
(0/1 Điểm)
a. Liên minh để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội
chủ nghĩa
b. Liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân để giai cấp vô sản có thể giữ được vai trò lãnh
đạo và chính quyền nhà nước
c. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
25.Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
(1/1 Điểm)
A. Không ngừng mở rộng dân chủ
B. Nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động
C. Thu hút nhân dân tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng
26.Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay
(0/1 Điểm)
a. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai
cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi
thành phần kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng
vai trò nòng cốt, chủ đạo.
c. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào
tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và
thực tiễn xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân, trong lao động và phong
trào công đoàn.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
27.Bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa thể hiện ở phương diện:
(0/1 Điểm)
a. Về Kinh tế
b. Về Chính trị - xã hội
c. Về Văn hóa – Tư tưởng
d. Cả 3 phương án đều đúng
28.Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường
liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam
(0/1 Điểm)
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng
kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội
b. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng
kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội
c. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong
khối liên minh và toàn xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới
góc độ kinh tế là:
(1/1 Điểm)
a. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội
c. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
30.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
(1/1 Điểm)
a. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
b. Do nhân dân làm chủ
c. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công
hữu về TLSX chủ yếu
d. Cả 3 phương án trên
31.Nội dung văn hóa xã hội của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên
CNXH ở Việt Nam:
(0/1 Điểm)
a. Đảm bảo “gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, phát triển, xây dựng con người
và thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội”
b. Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng đến chân –
thiện – mỹ, thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học.
c. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; xoá đói giảm nghèo; thực hiện tốt các chính sách xã
hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
32.Những tiêu chí cơ bản khi nói về giai cấp công nhân:
(0/1 Điểm)
a. Về vị trí trong quan hệ sản xuất TBCN: Giai cấp công nhân là những người lao động không
có hoặc về cơ bản khồn có tư liệu sản xuất, làm thuê cho giai cấp tư sản và bị bóc lột giá trị
thặng dư
b. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất: Giai cấp công nhân là những người lao
động trong môi trường công nghiệp, sản xuất ra sản phẩm công nghiệp
c. Về địa vị kinh tế - xã hội: Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến đại diện cho phương thức
sản xuất mới tiến bộ cho xu hướng phát triển tương lai của xã hội loài người
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
33.Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
(0/1 Điểm)
a. Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
c. Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án đều đúng.
34.Cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam vận động theo
qui luật:
(0/1 Điểm)
a. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong cơ cấu kinh
tế.
b. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp mang tính đa dạng, phức tạp trong nội bộ từng giai
cấp, tầng lớp
c. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp mang tính định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
35.Con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ Tư bản chủ nghĩa cần được hiểu:
(0/1 Điểm)
a. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị
trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
b. Quá độ lên CNXH còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa và thành phần kinh tế tư nhân tư bản tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ
đạo.
c. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa những
thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chủ nghĩa tư bản, đặc biệt là những thành tựu về khoa
học và công nghệ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
36. Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
(0/1 Điểm)
a. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất
b. Liên quan đến giai cấp, nhà nước
c. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ
cấu xã hội khác
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
37.Mặt tư tưởng trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
(0/1 Điểm)
a. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
b. Mâu thuẫn không đối kháng
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn không cơ bản
38.Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội ở nội dung
nào?
(0/1 Điểm)
a. Cơ cấu xã hội – dân số
b. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
c. Cơ cấu xã hội – giai cấp
d. Cả 3 phương án trên
39.Về phương diện thế giới quan
(0/1 Điểm)
a. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
b. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
c. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
d. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng
40.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam:
(1/1 Điểm)
a. Sự phát triển của kinh tế tri thức, khoa học kỹ thuật hiện nay ngày càng xóa bỏ sự khác
biệt giữa xã hội XHCN và xã hội TBCN
b. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
c. Do nhân dân làm chủ
d. cả 3 phương án trên
41. Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động
của quyền lực:
(0/1 Điểm)
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
b. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
c. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội
d. Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội
42.Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(0/1 Điểm)
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này
bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu
dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện,
sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải
phóng con người.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
43.Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội:
(0/1 Điểm)
a. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội
mới
b. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, từng bước xóa bỏ bất
bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
44.Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay:
(0/1 Điểm)
a. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh với tư cách điều kiện tiên
quyết để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở
kinh tế vững chắc cho xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.
c. Nhà nước được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp luật. Trong tất
cả các hoạt động của xã hội, pháp luật được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã
hội.
d. Cả 3 phương án đều đúng
45.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã
hội của chủ nghĩa Mác - Lênin đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh
tế- xã hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, đó là quá trình
lịch sử - tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát từ hai
tiền đề vật chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự
trưởng thành của giai cấp công nhân”.
(0/1 Điểm)
a. Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Tư bản chủ nghĩa/ cải biến xã hội
d. Phong kiến/ cải biến xã hội
46.Dân tộc - tộc người có đặc trưng cơ bản nào:
(0/1 Điểm)
a. Cộng đồng về lãnh thổ
b. Cộng đồng về tín ngưỡng
c. Cộng đồng về văn hóa
d. Cả 3 phương án trên
47.Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(0/1 Điểm)
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này
bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu
dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện,
sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải
phóng con người.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
48. Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
(0/1 Điểm)
a. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH
b. Cải biến cách mạng
c. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
49. Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản
xuất là do:
(0/1 Điểm)
a. Ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
b. Trình độ của Lực lượng sản xuất qui định
c. Đảng cộng sản lãnh đạo
d. Do mục đích liên minh với các giai cấp khác
50.Điều kiện kinh tế ra đời chủ nghĩa xã hội:
(0/1 Điểm)
a. Sự ra đời của công nghiệp cơ khí
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Sự phát triển của Quan hệ sản xuất
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Quay lại trang cảm ơn
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu.
Microsoft không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các
biện pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms


|
Quyền riêng tư và cookie
| Điều khoản sử dụng
1
BỘ CÂU HỎI MINH HỌA MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?

a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột,
mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng
giai cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.
d. Cả a, b, c

Câu 2. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng
lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành
viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc
sống ấm no, tự do, hạnh phúc.
d. Cả a, b và c

Câu 3. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.

Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế -
xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
d. Cả a, b và c

Câu 5. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra
và luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái
1
Page

kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho
đảng cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân,
của đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực.
d. Cả a, b và c đều đúng.

Câu 6. Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống
sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc
lột"
a. S.Phuriê
b. C.Mác
c. Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin

Câu 7. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản
chủ nghĩa thời cận đại.
a. Tômađô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Arítxtốt
d. Platôn

Câu 8. Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi)


a. Xanh Xi Mông
b. Campanenla
c. Tômát Morơ
d. Uynxtenli

Câu 9. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách
mạng của những người lao động".
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly

Câu 10. Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở thời đại
nào.
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Thời cổ đại
2

c. Thời cận đại


Page

d. Thời phục hưng


Câu 11. Tác phẩm "Thành phố mặt trời" là của tác giả nào?
a. Giêrắcdơ Uyxntenli
b. Tômađô Campanenla
c. Giăng Mêliê
d. Sáclơ Phuriê

Câu 12. Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"


a. Tômát Morơ
b. Giăng Mêliê
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 13. Ai là người đã nêu ra "Tuyên ngôn của những người bình dân"?
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly

Câu 14. Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là
một phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực)
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly

Câu 15. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen

Câu 16. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề
giai cấp và xung đột giai cấp.
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
3
Page
Câu 17. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản
chủ nghĩa bằng hình ảnh "cừu ăn thịt người".
a. Tômát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp

Câu 18. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa,
"sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi".
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ

Câu 19. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân
loại thành các giai đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh.
a. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
b. Sáclơ Phuriê
d. Tômát Morơ

Câu 20. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình
độ giải phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen

Câu 21. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó không có
nạn thất nghiệp, không có kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai?
a. Giê-rắc Uynxteli
b. Grắc Babơp
c. Tômađô Cămpanela
d. Tô mát Mo rơ

Câu 22. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội
cộng sản trong lòng xã hội tư bản?
a. Xanh Ximông
4

b. Sáclơ Phuriê
Page

c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen

Câu 23. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực
nghiệm tư tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
Câu 24. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
thế kỷ XIX ở Pháp và Anh?
a. Xanh xi mông
b. Phuriê
c. Rô Bớc Ô Oen
d. Cả a, b, c.

Câu 25. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân
d. Cả ba đều sai.

Câu 26. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước
Mác là gì?
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất
yếu của chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển
biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.
d. Cả a, b và c

Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không
tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
d. Cả a, b, c.

Câu 28. C. Mác sinh ngày tháng năm nào?


5

a. 14.3.1918
Page

b. 5.5.1820
c. 5.5.1818
d. 22.4.1818
Câu 29. C. Mác mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1883
b. 14.3.1881
c. 5.8.1883
d. 21.1.1883

Câu 30. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?


a. 25.11.1818
b. 28.11.1820
c. 5.5.1820
d. 22.4.1820

Câu 31. Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào?


a. 14.3.1888
b. 5.8.1895
c. 28.11.1895
d. 21.1.1895

Câu 32. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên
tài"?
a. Phurie
b. Ôoen
c. G. Ba lớp
d. Xanh Ximông

Câu 33. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện chứng một
cách cũng tài tình như Hêghen là người đương thời với ông"?
a. Mê li ê
b. Xanh Ximông
c. Phurie
d. Ôoen

Câu 34. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi
thành tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên
tuổi của ông" ông là ai?
a. G. Uyn xtlenli
6

b. Xanh Ximông
Page

c. Các Mác
d. Ôoen
Câu 35. Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi
khinh" (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"?
a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Tuân tử

Câu 36. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ
đại nhất thời cổ đại?
a. Đêmôcrit
b. Êpiquyarơ
c. Aristôt
d. Platôn

Câu 37. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở
thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB,
xây dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.

Câu 38. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học:
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
d. Cả a, b và c

Câu 39. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa
học.
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
d. Cả a, b và c

Câu 40. Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa
xã hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?
7
Page

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Chủ nghĩa duy vật lịch sửCâu 41.Quá
độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào
của chủ nghĩa tư bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 42. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi
nào?
a. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã
hội cộng sản.
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã
hội cộng sản.
d. Cả ba đều không đúng.

Câu 43. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một
quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai?
a. C. Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. C. Mác và Ph. Ăng ghen
d. V. I. Lênin
Câu 44. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu
b. Tự nguyện
c. Hôn nhân 1 vợ một chồng
d. Cả a, b và c

Câu 45. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ
nào?
a. Góc độ chính trị-xã hội.
b. Hình thái ý thức xã hội.
c. Tâm lý-xã hội.
d. Cả a, b và c
8
Page
Câu 46. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế – xã
hội này bằng một hình thái kinh tế – xã hội khác là:
a. Đột biến xã hội.
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội

Câu 47. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt
đầu từ khi nào?
a. 1945
b. 1954
c. 1975
d. 1930
Câu 48. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng?
(2011)
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8

Câu 49. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội IV
b. Đại hội VI
c. Đại hội VII
d. Đại hội VIII
Câu 50. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa
những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam?
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực
lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.
b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công
nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật
trong chủ nghĩa tư bản.
d. Cả ba đều sai
9
Page
Câu 51. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước” được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX

Câu 52. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học
và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c.

Câu 53. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là:
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản
bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b và c đều đúng

Câu 54. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi
mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
d. Cả a, b và c đều đúng

Câu 55. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào
quy định?
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
d. Cả a, b và c

Câu 56. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
10

d. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu


Page
Câu 57. Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào?
a. 1930
b. 1945
c. 1954
d. 1975
Câu 58. “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại” là của
ai?
a. C. Mác
b. C. Mác & Ph. Ăng ghen
c. V. I Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 59. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp
công nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công
nhân tất cả các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.

Câu 60. Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống
phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên
phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội
b. Văn hoá, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống...
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 61. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm
chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế
độ chính trị – xã hội và... phát triển của dân tộc mình.
a. Cách thức
b. Con đường
c. Mục tiêu
d. Hình thức

Câu 62. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi
là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
11

a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc
Page

b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
Câu 63. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công
nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
a. Có số lượng đông nhất trong dân cư.
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng
hiện đại
d. Cả a, b và c

12
Page
104 CÂU CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Có thể các bạn thấy có những câu lặp lại. Nhưng không hề đâu vì cách hỏi khác hoặc đáp án
khác đấy.
Tất cả chỉ là cú lừa @@

Điểm: 19/104


1. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” được Đ
ảng ta nêu ra ở Đại hội nào? *
(0/1 Điểm)

d. Đại hội IX

c. Đại hội VIII 

a. Đại hội VI

b. Đại hội VII

2. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội –


giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào? *
(1/1 Điểm)

b. Cơ cấu xã hội - kinh tế 

c. Cơ cấu xã hội - dân tộc


d. Cơ cấu xã hội - dân cư

a. Cơ cấu xã hội - dân số


3. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ nghĩa bằn
g hình ảnh "cừu ăn thịt người". *
(0/1 Điểm)

c. Rôbớt Ôoen

b. Sáclơ Phuriê

d. Grắccơ Babớp

a. Tômát Morơ 


4. “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại” là của ai? *
(0/1 Điểm)

d. Hồ Chí Minh

a. C. Mác

b. C. Mác & Ph. Ăng ghen

c. V. I Lênin 


5. Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người như thế nào? *
(0/1 Điểm)

a. Là thực thể tự nhiên

d. Cả a, b, và c. 
b. Là thực thể xã hội

c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh


6. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? *
(0/1 Điểm)

b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho đảng
cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và
luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người.

d. Cả a, b và c đều đúng. 

c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của
đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực.


7. Những đặc trưng cơ bản của CNXH theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê
nin *
(0/1 Điểm)

Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu

cho cho lợi ích , quyền lực và ý chí của nhân dân lao động

Do nhân dân lao động làm chủ 

Dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới


8. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là? *
(0/1 Điểm)
Do khoa học chưa phát triển.

Cả 3 phương án trên đều đúng

Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định. 

Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.


9. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào? *
(0/1 Điểm)

a. 25.11.1818

c. 5.5.1820

b. 28.11.1820 

d. 22.4.1820


10. Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào? *
(0/1 Điểm)

a. Tình yêu

c. Hôn nhân 1 vợ một chồng

d. Cả a, b và c 

b. Tự nguyện


11. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào củ
a chủ nghĩa tư bản? *
(0/1 Điểm)
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.

a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.

c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng

tư tưởng tư bản chủ nghĩa.

d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản


12. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là: *
(0/1 Điểm)

d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước.

a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp

công nhân tất cả các dân tộc lại.

c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân
tất cả các dân tộc lại.

b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.


13. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? *
(0/1 Điểm)

b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã
hội

c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.

d. Cả a, b và c

a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh ,hình

thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.

14. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì? *
(0/1 Điểm)

c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống
ấm no, tự do, hạnh phúc.

b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên
xã hội.

d. Cả a, b và c 

Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao
động


15. Ai đã đưa ra
quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột người lao động,
một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột" *
(0/1 Điểm)

a. S.Phuriê

d. V.I.Lênin 

c. Ph.Ănghen

b. C.Mác


16. Đặc trưng bản chất của CNXH mà chúng ta đang xây dựng có mấy nội dung?
*
(0/1 Điểm)

8 

7
6

17. Yếu tố nào là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi HTKT -XH? *
(1/1 Điểm)

Lực lượng sản xuất 

Cơ sở hạ tầng

Quan hệ sản xuất

Kiến trức thượng tầng


18. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành
khoa học? *
(0/1 Điểm)

Phê phán mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.

Cả 3 phương án trên đều đúng

Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân laođộng bị áp bức.

Phát hiện ra giai cấp công nhân như 1 lực lượng xã hội có khả năng xóa bỏ CNTB

xây dựng CNXH


19. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ? *
(0/1 Điểm)

c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân 

d. Cả ba đều sai.

a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời

b. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)



20. Vai trò của C.Mác và Ph.Ăngghen *
(0/1 Điểm)

Học thuyết giá trị thặng dư

Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị 

Sự ra đời tác phẩm " Tuyên ngôn Đảng cộng sản" 

Cả 3 phương án trên đều sai


21. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt nam trên phạm vi miền Bắc
được bắt đầu từ khi nào? *
(0/1 Điểm)

Sau năm 1945

Sau năm 1975

Sau năm 1986

Sau năm 1954 


22. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực s
ự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông" ông là ai?
*
(0/1 Điểm)

c. Các Mác

d. Ôoen 

a. G. Uyn xtlenli
b. Xanh Ximông


23. Điều kiện ra đời của CNXH *
(0/1 Điểm)

Do cuộc đấu tranh giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản xuất hiện ngay từ đầu

và ngày càng trở nên gay gắt

Do Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm

hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa

Cả 3 phương án trên đều đúng

Do cuộc cách mạng Xã hội chủ nghĩa


24. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì? *
(0/1 Điểm)

d. Giải phóng người phụ nữ

c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc 

b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động

a. Phát triển kinh tế - xã hội

25. Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở thời đại nào. *
(1/1 Điểm)

a. Cộng sản nguyên thuỷ

b. Thời cổ đại 

c. Thời cận đại

d. Thời phục hưng



26. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa
xã hội khoa học *
(0/1 Điểm)

Cả 3 phương án trên đều đúng

Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa

Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận 

Điều kiện KT - XH 


27. Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa trên yếu tố nào? *
(0/1 Điểm)

c. Đấu tranh giai cấp

a. Phát triển kinh tế - xã hội

b. Lao động sản xuất 

d. Cả ba đều sai


28. Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử *
(0/1 Điểm)

Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân

lao động

Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân

Sự phát triển của khoa học công nghệ thế kỷ 19

Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa

29. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học. *
(0/1 Điểm)

a. Triết học cổ điển Đức

b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh

c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán

d. Cả a, b và c 


30. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tôn giáo có những nguồn gốc
nào? *
(0/1 Điểm)

Nguồn gốc tâm lý 

Nguồn gốc xã hội

Nguồn gốc KT - XH

Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội 


31. Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh"
(Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"? *
(0/1 Điểm)

d. Tuân tử

b. Mạnh Tử 

c. Hàn Phi Tử
a. Khổng Tử

32. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên tài"? *
(1/1 Điểm)

a. Phurie 

c. G. Ba lớp

d. Xanh Ximông

b. Ôoen


33. Ai là người đặt vấn đề đấu tranh
cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực
) *
(0/1 Điểm)

d. Morenly

b. Xanh Ximông

a. Tômát Morơ

c. Grắccơ Babớp 


34. Điều kiện ra đời CNXH *
(0/1 Điểm)

Sự phát triển của phương thức sản xuất TBCN

Giải quyết mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản 

Sự phát triển của giai cấp công nhân

Cách mạng xã hội chủ nghĩa


35. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời
cận đại. *
(1/1 Điểm)

d. Platôn

c. Arítxtốt

a. Tômađô Campanenla

b. Tômát Morơ 

36. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì? *


(1/1 Điểm)

Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện
vọng của các giai cấp lao động về một xãhội không có áp bức và bóc lột, mọi người
đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no,hạnh phúc.

Cả 3 đáp án trên đều đúng 

Là những thành tựu của con người đạt đượctrong quá trình đấu tranh giải phóng giai
cấp.

Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.

37. TKQĐ lên CNXH là tất yếu khách quan vì?


*
(1/1 Điểm)

CNXH khác về bản chất với CNTB

Phù hợp với xu thế phát triển tất yếu của HTKT - XH CSCN

CNXH không thể ra đời tự phát trong lòng xã hội Tư bản 

Là quá trình thực hiện SMLS của giai cấp công nhân

38. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân,
giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định? *
(0/1 Điểm)

c. Văn hoá

d. Tư tưởng

a. Chính trị

b. Kinh tế 


39. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó không có nạn thất nghiệp,
không có kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai? *
(0/1 Điểm)

d. Tô mát Mo rơ

a. Giê-rắc Uynxteli

b. Grắc Babơp

c. Tômađô Cămpanela 


40. Điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân? *
(0/1 Điểm)

Địa vị CT - XH của giai cấp công nhân 

Địa vị KT của giai cấp công nhân 

Địa vị CT của giai cấp công nhân

Địa vị KT - XH của giai cấp công nhân


41. “Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN” được Bác nói ở
đâu? *
(1/1 Điểm)

a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng 1951.

d. Bác nói chuyện tại Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày 9. 3. 1961.

c. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3. 1961.

b. Đại hội Đảng bộ Thành phố Hà Nội ngày 20/6/1960 


42. Tìm ý đúng cho luận điểm sau:
“Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại,
giai cấp công nhân: *
(0/1 Điểm)

a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.

c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao

b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng. 

d. Cả a, b và c.


43. Ai là người đã đưa
ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách mạng của những người lao động".
*
(0/1 Điểm)

a. Tômát Morơ

c. Grắccơ Babớp 

d. Morenly

b. Xanh Ximông

44. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất,
chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác? *
(0/1 Điểm)

c. Cơ cấu xã hội - giai cấp 

a. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp

b. Cơ cấu xã hội - dân số

d. Cơ cấu xã hội - dân tộc


45. Đại hội Đảng nào đánh dấu thời kỳ Đổi mới đất nước ở Việt nam? *
(0/1 Điểm)

Đại hội VIII

Đại hội VI 

Đại hội IX

Đại hội VII


46. Câu:“Tôi
coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên”
là của ai? *
(0/1 Điểm)

d. V. I. Lênin

c. C. Mác và Ph. Ăng ghen

a. C. Mác 

b. Ph. Ăng ghen



47. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo dưới góc độ nào? *
(0/1 Điểm)

c. Tâm lý-xã hội.

b. Hình thái ý thức xã hội.

d. Cả a, b và c

a. Góc độ chính trị-xã hội. 


48. Ai trong số những người sau
đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất thời cổ đại? *
(0/1 Điểm)

a. Đêmôcrit

b. Êpiquyarơ

c. Aristôt 

d. Platôn


49. Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội
trở thành một khoa học" Hai phát kiến đó là gì? *
(0/1 Điểm)

Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Chủ nghĩa duy vật lịch sử - Học thuyết giá trị thặng dư 

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư

50. Trong một quốc gia


đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực
hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc? *
(1/1 Điểm)

c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào

a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa các dân tộc

d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại 

b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc

51. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa,
"sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi". *
(1/1 Điểm)

a. Xanh Ximông

d. Tômát Morơ

c. Rôbớt Ôoen

b. Sáclơ Phuriê 


52. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân
mang thuộc tính cơ bản nào? *
(0/1 Điểm)

d. Cả a, b và c

a. Có số lượng đông nhất trong dân cư.

c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện

đại
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội


53. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong
lòng xã hội tư bản? *
(0/1 Điểm)

b. Sáclơ Phuriê

a. Xanh Ximông

c. Grắccơ Babớp

d. Rôbớt Ôoen 


54. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là ? *
(0/1 Điểm)

Cả 3 phương án trên đều đúng 

Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi mọi sựáp
bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.

Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh

Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người


55. Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ xã hội nào? *
(0/1 Điểm)

b. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa

d. Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới 

a. Từ xã hội tư bản
c. Cả trong xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ nghĩa

56. Trong
Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những gì của chủ nghĩa
tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam? *
(1/1 Điểm)

c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật trong
chủ nghĩa tư bản.

d. Cả ba đều sai

a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản
chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản 
xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại.

b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công nghệ.


57. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức? *
(0/1 Điểm)

a. Do giai cấp công nhân mong muốn

d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân

b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản

c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau 


58. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây
dựng hiện nay được thông qua tại Đại hội *
(0/1 Điểm)

Đại hội 10
Đại hội 8

Đại hội 9

Đại hội 11 


59. Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay cần phải thực hiện những ph
ương hướng nào? *
(0/1 Điểm)

b. Xây dựng và từng bước hoàn chỉnh một hệ thống chính sách xã hội phù hợp.

c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của chế độ xã hội
chủ nghĩa.

a. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá, phát triển nền kinh tế đất nước.

d. Cả a, b và c 


60. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
(0/1 Điểm)

Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội

Là giai cấp không có tư liệu sản xuất

. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội

Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu 


61. . C. Mác sinh ngày tháng năm nào? *
(0/1 Điểm)

d. 22.4.1818
c. 5.5.1818 

b. 5.5.1820

a. 14.3.1918


62. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên
cơ sở nào? *
(0/1 Điểm)

d. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa

a. Quyền tự do kết hôn và lý hôn

b. Tình yêu chân chính 

c. Tình cảm nam – nữ.

63. C. Mác mất ngày tháng năm nào? *


(1/1 Điểm)

d. 21.1.1883

b. 14.3.1881

a. 14.3.1883 

c. 5.8.1883


64. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa
xã hội khoa học *
(0/1 Điểm)

Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19

Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp

Cả 3 phương án trên đều đúng 


65. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện chứng một cách cũng tài tì
nh như Hêghen là người đương thời với ông"? *
(0/1 Điểm)

c. Phurie 

d. Ôoen

a. Mê li ê

b. Xanh Ximông


66. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Đảng
ta nêu ra ở Đại hội nào? *
(0/1 Điểm)

b. Đại hội VI

c. Đại hội VII 

a. Đại hội IV

d. Đại hội VIII

67. Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào? *
(1/1 Điểm)

b. 1945 

c. 1954

a. 1930
d. 1975


68. Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào? *
(0/1 Điểm)

c. 28.11.1895

d. 21.1.1895

b. 5.8.1895 

a. 14.3.1888


69. Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi) *
(0/1 Điểm)

b. Campanenla

d. Uynxtenli

a. Xanh Xi Mông

c. Tômát Morơ 

70. Ai là người đã nêu ra "Tuyên ngôn của những người bình dân"?
*
(1/1 Điểm)

a. Tômát Morơ

b. Xanh Ximông

c. Grắccơ Babớp 

d. Morenly

71. Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"
*
(0/1 Điểm)

c. Grắccơ Babớp

d. Morenly

b. Giăng Mêliê 

a. Tômát Morơ

72. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế
kỷ XIX *
(1/1 Điểm)

c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen 

a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê

d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen

b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably


73. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân *
(0/1 Điểm)

Cả 3 nội dung trên

Nội dung VH - XH

Nội dung CT - XH 

Nội dung KT - XH
74. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy
định? *
(1/1 Điểm)

Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị- xã hội 

Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại

Cả 3 phương án trên

Là con đẻ của nền đại công nghiệp


75. Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử *
(0/1 Điểm)

Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân

lao động

Sự phát triển của khoa học công nghệ thế kỷ 19

Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa

Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng 


76. Điền từ vào ô trống:
“Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là…, là người lao động” (V. I.Lênin). *
(0/1 Điểm)

d. Trí thức

a. Khoa học kỹ thuật

c. Công nhân 

b. Nền đại công nghiệp


77. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Bản chất của Tôn giáo là *
(1/1 Điểm)

Cả 3 phương án trên đều đúng

Tôn giáo và tín ngưỡng là đồng nhất với nhau

Một hiện tượng xã hội - văn hoá do con người sáng tạo ra 

Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm thần học


78. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công-nông-trí thức?
*
(0/1 Điểm)

b. Kinh tế 

c. Tư tưởng

a. Chính trị

d. Văn hoá- xã hội


79. Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì? *
(0/1 Điểm)

a. Là chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm biến đổi xã hội

b. Là nói tới số lượng

c. Là nói tới chất lượng

d. Cả a, b và c 
80. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là những nhiệm vụ
mà giai cấp công nhân cần phải thực hiện với tư cách là *
(1/1 Điểm)

Cả 3 phương án trên đều đúng

Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh

Giai cấp tiên phong, là lực lượng đi đầu trong cuộc cách mạng xác lập hình thái

kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.

Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi mọi sự áp
bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.


81. Tác phẩm "Thành phố mặt trời" là của tác giả nào? *
(0/1 Điểm)

b. Tômađô Campanenla 

d. Sáclơ Phuriê

a. Giêrắcdơ Uyxntenli

c. Giăng Mêliê


82. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
*
(0/1 Điểm)

Bắt đầu từ giai đoạn thấp của xã hội chủ nghĩa và kết thúc ở giai đoạn cao của xã
hộicộng sản.

Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội

cộngsản.

Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
Cả ba phương án trên đều không đúng.

83. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành các
giai đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh. *
(1/1 Điểm)

a. Xanh Ximông

c. Sáclơ Phuriê 

d. Tômát Morơ

b. Grắccơ Babớp


84. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì? *
(0/1 Điểm)

d. Cả a, b và c 

b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.

c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến
cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.

a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất
yếu của chủ nghĩa tư bản.


85. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế –
xã hội này bằng một hình thái kinh tế – xã hội khác là: *
(0/1 Điểm)

c. Cải cách xã hội

d. Tiến bộ xã hội

a. Đột biến xã hội.


b. Cách mạng xã hội 


86. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp và xung
đột giai cấp. *
(0/1 Điểm)

c. Rôbớt Ôoen

a. Xanh Ximông 

b. Sáclơ Phuriê

d. Grắccơ Babớp


87. Đặc điểm của Dân tộc Việt Nam *
(0/1 Điểm)

Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đều 

Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược

quan trọng

Cả 3 phương án trên đều đúng

các dân tộc ở Việt Nam có những đặc điểm riêng về văn hóa, tín ngưỡng


88. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học. *
(0/1 Điểm)

Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán đầu thế kỷ 19 

Kinh tế chính trị Anh

Triết học cổ điển Đức 


Cả 3 phương án trên đều đúng


89. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào? *
(0/1 Điểm)

Khi Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời

Sự xuất hiện giai cấp công nhân

Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấpthống trị và bóc lột. 

Ngay từ hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thuỷ


90. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng
là? *
(0/1 Điểm)

Cả 3 phương án trên đều đúng

Do khoa học tự nhiên chưa phát triển.

Do hầu hết các nhà tư tưởng đều xuất thân từ giai cấp tư sản nên chưa hiểu giai cấp
công nhân

Do sự hạn chế về tầm nhìn và thế giới quan của những nhà tư tưởng 


91. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức là do: *
(0/1 Điểm)

d. Do yêu cầu khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức. 

a. Do mong muốn của công nhân.


b. Yêu cầu của nông dân

c. Yêu cầu của trí thức


92. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong
khi thực nghiệm tư tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình? *
(0/1 Điểm)

a. Xanh Ximông

c. Rôbớt Ôoen 

d. Tômát Morơ

b. Sáclơ Phuriê


93. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là: *
(0/1 Điểm)

c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư

d. Cả a, b và c đều đúng

a. Giai cấp nghèo khổ nhất

b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc

lột giá trị thặng dư


94. Xu hương phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam
trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết
định? *
(0/1 Điểm)

c. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân


b. Do nền kinh tế nhiều thành phần 

a. Do trình độ phát triển không đồng đều

d. Cả ba đều đúng.


95. Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình” chống phá sự nghiệp xâ
y dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên phương diện nào? *
(0/1 Điểm)

b. Văn hoá, tư tưởng

c. Đạo đức, lối sống...

a. Kinh tế, chính trị - xã hội

d. Cả a, b và c đều đúng 


96. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
*
(0/1 Điểm)

d. 1930

c. 1975 

b. 1954

a. 1945


97. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ của mỗi d
ân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính trị –
xã hội và... phát triển của dân tộc mình. *
(0/1 Điểm)
a. Cách thức

c. Mục tiêu

d. Hình thức

b. Con đường 


98. Những hạn chế cơ bản của Chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác là *
(0/1 Điểm)

Không chỉ ra được những biện pháp hiện thực cải tạo xã hội áp bức, bất công

đương thời, xây dựng xã hội mới tốt đẹp

Không phát hiện ra bản chất, quy luật vận động, phát triển của chủ nghĩa tư bản 

Cả 3 phương án trên đều đúng

Không thấy được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội TBCN là mâu thuẫn giữa giai cấp công
nhân và giai cấp tư sản


99. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX
ở Pháp và Anh? *
(0/1 Điểm)

d. Cả a, b, c. 

a. Xanh xi mông

c. Rô Bớc Ô Oen

b. Phuriê


100. Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và văn hoá là gì?
*
(0/1 Điểm)

b. Xuất phát từ sự đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất tinh thần.

a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hoá trong thời

đại ngày nay.

c. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá là mục tiêu và động lực cuả quá trình xây dựng chủ
nghĩa xã hội

d. Cả a, b và c


101. Hoàn cảnh lịch sử ra đời của CNXHKH? *
(0/1 Điểm)

Điều kiện kinh tế - xã hội 

Cả 3 phương án trên đều đúng

Vai trò của C.Mac và Ph. Ănhghen

Điều kiện chính trị - xã hội


102. Điền vào chỗ trống cụm từ phù hợp: "TKQĐ lên CNXH là một thời kỳ ......." *
(0/1 Điểm)

Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới

Cách mạng xã hội

Cải biến cách mạng 

Là quá trình thực hiện SMLS của giai cấp công nhân

103. Ai đã nêu ra
tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ? *
(0/1 Điểm)

b. Sáclơ Phuriê 

d. Rôbớt Ôoen

c. Grắccơ Babớp

a. Xanh Ximông


104. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội *
(0/1 Điểm)

Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân 

Cả 3 phương án trên đều đúng

Đẩy mạnh phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa vùng đồng bào theo các tôn giáo, nhằm
nâng cao trình độ, đời sống mọi mặt cho đồng bào

Tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân, đang và sẽ tồn
tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta

Quay lại trang cảm ơn

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms |


Chủ sở hữu của biểu mẫu này chưa cung cấp tuyên bố về quyền riêng tư về cách họ sẽ sử dụng dữ liệu phản hồi của
bạn. Không cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin nhạy cảm.
| Điều khoản sử dụng
1. Đặc điểm dân tộc Việt Nam
Có trình độ phát triển không đều
Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
2. Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò……, là giai cấp
lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam; đại diện cho
phương thức sản xuất tiên tiến; giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã
hội”
Quan trọng đặc biệt
3. Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
4. Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam:
Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới xã hội chủ nghĩa hiện đại
Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
5. Tính chất của tôn giáo
Tính quần chúng của tôn giáo
6. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
7. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam:
Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
8. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục có vị trí vai trò:
Đây là chức năng hết sức quan trọng
9. Vị trí của gia đình trong xã hội
Gia đình là tế bào của xã hội
Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi
thành viên
10. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ kinh tế là:
Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
11. Nguồn gốc của tôn giáo
Nguồn gốc nhận thức
12. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng, tín ngưỡng tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo
Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã
hội cũ, xây dựng xã hội mới
13. Cơ sở hình thành gia đình là
2 mối quan hệ cơ bản
14. Khái niệm cơ cấu xã hội là:
Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau
của các cộng đồng ấy tạo nên
15. Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu
xã hội khác
16. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Cơ sở chính trị - xã hội
17. Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
18. Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại
với nhau
Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
19. Khái niệm gia đình:
Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển
của xã hội.
20. Tính chính trị của tôn giáo
Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con
người về bản thân và thế giới xung quanh mình, tôn giáo chưa mang tính chính trị.
21. Về phương diện thế giới quan
Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
22. Chức năng cơ bản của gia đình
Chức năng tái sản xuất ra con người
23. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam vận động theo qui luật
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong cơ cấu kinh tế.
Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp mang tính đa dạng, phức tạp trong nội bộ từng giai cấp,
tầng lớp
24. Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền
thống
Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống
cộng đồng và khối đại đoàn kết dân tộc
25. Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt nam hiện nay
Phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu
số, đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích
chính trị
26. Chế độ hôn nhân tiến bộ
Hôn nhân tự nguyện
Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
27. Tính lịch sử của tôn giáo
Trong quá trình vận động của các tôn giáo, chính các điều kiện kinh tế- xã hội, lịch sử cụ thể
đã làm cho các tôn giáo bị phân liệt, chia tách thành nhiều tôn giáo, hệ phái khác nhau
28. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
29. Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam
Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nước ngoài
Tôn giáo ở VN thường bị các thế lực phản động lợi dụng
30. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ chính trị là:
Liên minh để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ
nghĩa
Liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân để giai cấp vô sản có thể giữ được vai trò lãnh
đạo và chính quyền nhà nước
31. Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc
Là cộng đồng có chung ngôn ngữ
32. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế-xã hội của tôn giáo
Khi xã hội xuất hiện giai cấp đối kháng, có áp bức bất công, do không giải thích được nguồn
gốc của sự phân hóa giai cấp và áp bức bất công, tội ác..., và vì lo sợ trước sự thống trị của
các lực lượng xã hội, con người trông chờ vào sự giải phóng của một lực lượng siêu nhiên
ngoài trần thế.
33. Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội:
Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
34. Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội ở nội dung nào?
Cơ cấu xã hội – giai cấp
35. Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay
Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo, củng cố khối đại đoàn kết toàn
dân tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn đề chiến lược cơ bản lâu dài, cấp bách của cách mạng
Việt Nam
36. Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
37. Phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội
Thứ nhất, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và
phát triển gia đình Việt Nam chọn 1
Thứ ba, kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến bộ
của nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay
38. Chức năng cơ bản của gia đình:
Chức năng tái sản xuất ra con người
Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
39. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp,
tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Cả 3 phương án trên đều đúng
40. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng
nhằm:
Cả 3 phương án trên
41. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
Cả 3 phương án trên đều đúng
42. Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng:
Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa
đầy bất công, xung đột…
43. Những mặt hạn chế của CNXH không tưởng:
Không phát hiện ra đực quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung; bản
chất, quy luật vận động phát triển của CNTB nói riêng
44. Các đại biểu của CNXH Không tưởng phê phán
R.Oen, Xanh Ximông, S.Phuriê
45. Theo nghĩa hẹp CNXH Khoa học được hiểu là:
Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
46. Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên những yếu tố nào sau đây?
Điều kiện kinh tế - xã hội
Vai trò của Các Mác – PhêđríchĂngghen
47. Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên:
Điều kiện kinh tế – xã hội
Vai trò của Các Mác – PhêđríchĂngghen.
48. Những phát kiến vĩ đại của Mác đã làm cho CNXH từ không tưởng trở thành khoa học
Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
49. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sả đã nêu và phân tích những luận điểm của CNXH khoa
học tiêu biểu và nổi bật là:
Giai cấp công nhân, do có địa vị KT-XH đại diện cho LLSX tiên tiến nên có SMLS thủ tiêu
CNTB đồng thời là lực lượng tiên phong trong quá trinh xây dựng CNXH, CNCS
50. Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài học lớn, góp phần
phát triển CNXH khoa học trong thời kỳ mới
Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm “ dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào nhân
dân, phát huy vai trò làm chủ…
51. Giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội:
Giai cấp công nhân là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển TBCN
52. Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ
sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
53. Sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế
Cả 3 phương án trên
54. Điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định
55. Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là do:
Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
56. Trong giai đoạn hiện nay, giai cấp công nhân vẫn có sứ mệnh lịch sử vì
Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
57. Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất vì
Là giai cấp được trang bị lý luận là chủ nghĩa Mác – Lênin
58. Những tiêu chí cơ bản khi nói về giai cấp công nhân:
Về vị trí trong quan hệ sản xuất TBCN: Giai cấp công nhân là những người lao động không
có hoặc về cơ bản khồn có tư liệu sản xuất, làm thuê cho giai cấp tư sản và bị bóc lột giá trị
thặng dư
Về phương thức lao động, phương thức sản xuất: Giai cấp công nhân là những người lao
động trong môi trường công nghiệp, sản xuất ra sản phẩm công nghiệp
59. Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay
Cả 3 phương án trên đều đúng
60. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này
bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản
xuất.
Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện,
sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải
phóng con người.
61. Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất
công, chống các giai cấp thống trị
62. Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa
Mác - Lênin đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội …..bằng hình thái kinh tế
- xã hội cộng sản chủ nghĩa, đó là quá trình lịch sử - tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện
thông qua ….xuất phát từ hai tiền đề vật chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng
sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân”.
Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
63. Những đặc trưng bản chất của CNXH?
CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
64. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa về kinh tế là:
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( TH về TLSX)
65. Đặc trưng bản chất của CNXH?
a. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí
của nhân dân
66. Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
67. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản
và tư tưởng vô sản.
Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
68. Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
69. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ là một giá trị xã hội phản
ánh những ………của con người; là một phạm trù chính trị gắn với các hình thức tổ chức nhà
nước của giai cấp cầm quyền; là một phạm trù lịch sử gắn với quá trình ra đời, phát triển của
lịch sử xã hội nhân loại.
Quyền cơ bản
70. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bao gồm:
Bản chất Chính trị
71. Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
72. Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực:
Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
73. Trong các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bản chất nào là quan trọng nhất?
Bản chất chính trị
74. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ
của người dân.
75. Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hộ i chủ nghiã ở Việt nam
Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước.
76. Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
77. Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
Liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu
xã hội khác
78. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ kinh tế là:
Cả 3 phương án trên đều đúng
79. Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò……, là giai cấp
lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam; đại diện cho
phương thức sản xuất tiên tiến; giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã
hội”
Quan trọng đặc biệt
80. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp,
tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Cả 3 phương án trên đều đúng
81. Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại
với nhau
Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
82. Đặc điểm dân tộc Việt Nam
Có trình độ phát triển không đều
Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
83. Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
84. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXh
Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã
hội cũ, xây dựng xã hội mới
85. Về phương diện thế giới quan
Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
86. Gia điǹ h được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở:
Hôn nhân và huyết thống.
87. Vị trí của gia đình trong xã hội
Gia đình là tế bào của xã hội
Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
88. Chế độ hôn nhân tiến bộ là:
Cả 3 phương án trên đều đúng
89. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội do:
Cả 3 phương án trên đều đúng
90. Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng của gia đình:
Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư
liệu tiêu dùng.
91. Giá trị tích cực của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩ a
đầy bất công
92. Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH
Về mặt lý luận
Về mặt thực tiễn
93. Giai đoạn Mác và Ăng ghen phát triển CNXHKH?
Từ 1848 – 1871
Từ 1871 - 1895
94. Hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng là:
Không phát hiệ n ra được quy luật vận độ ng và phát triển của xã hộ i loà i ngườ i nói chung; bản
chất, quy luật vận độ ng, phát triển của chủ nghĩa tư bản nói riêng
95. Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời CNXHKH ?
Thuyết Tế bào
Thuyết Tiến hóa
96. Nguyên nhân hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Do trình độ phát triển của phương thức sản xuất tư bản TBCN chưa chín mùi, mâu thuẫn giữa
LLSX và QHSX chưa gay gắt
97. Đâu là “mảnh đất hiện thực” hình thành CNXH khoa học?
Điều kiện kinh tế - xã hội
98. Phương pháp nghiên cứu cụ thể của CNXHKH?
hương pháp kết hợp lôgíc và lịch sử
Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
99. Chọn phương án trả lời sai trong nội dung sau:
Tuyên ngôn Đảng cộng sản là tác phẩm chỉ ra nguồn gốc áp bức bóc lột và nguyên nhân làm
nên sự giầu có về của cải vật chất cho giai cấp tư sản
100. Ph. Ăngghen: “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến đó, nó đã làm
CNXH từ không tưởng trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
101. Tác phẩm nào đánh dâu sự ra đời những quan điểm cơ bản nhất của CNXHKH?
Tuyên ngôn Đảng cộng sản
102. Mục đích của chương 1 thể hiện ở các nội dung sau?
Cả 3 phương án đều đúng
103. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen cho sự ra đời CNXHKH
Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị
104. Có mấy giai đoạn phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học?
3
105. Phát kiến nào của C.Mác, Ăngghen đánh dấu học thuyết của Mác trở thành học thuyết
cách mạng?
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
106. Tác phẩm đánh dấu quá trình chuyển biến về lập trường triết học của C.Mác và Ăng
ghen?
Tình cảnh nước Anh
Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu (1844)
107. Hoàn cảnh lịch sử ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học
Điều kiện Kinh tế - Xã hội
108. Đâu là tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời CNXH khoa học?
Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế kỷ 19
109. Điền vào chỗ trống những từ chính xác để hoàn chỉnh nooij dung sau : Đối tượng của
chủ nghĩa xã hội khoa học: là những qui luật, tính qui luật .........của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển của hình thái kinh tế- xã hội ..........mà giai đoạn thấp là chủ nghĩa xã hội;
những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con đường và hình thức, phương pháp đấu
tranh cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động nhằm hiện thực hóa sự chuyển
biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
Chính trị- xã hội/ cộng sản chủ nghĩa
110. Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
111. Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt nam hiện nay
Phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu
số, đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích
chính tr
112. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế-xã hội của tôn giáo
Khi xã hội xuất hiện giai cấp đối kháng, có áp bức bất công, do không giải thích được nguồn
gốc của sự phân hóa giai cấp và áp bức bất công, tội ác..., và vì lo sợ trước sự thống trị của
các lực lượng xã hội, con người trông chờ vào sự giải phóng của một lực lượng siêu nhiên
ngoài trần thế.
113. Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hô ̣i chủ nghiã ở Việt nam
Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩ a dưới sự lãnh đạo của Đảng
114. Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc
Là cộng đồng có chung ngôn ngữ
115. Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
116. Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
117. Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay
Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo, củng cố khối đại đoàn kết toàn
dân tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn đề chiến lược cơ bản lâu dài, cấp bách của cách mạng
Việt Nam
118. Đặc điểm dân tộc Việt Nam
Có trình độ phát triển không đều
Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
119. Nền dân chủ vô sản trở thành hiện thực trong giai đoạn lịch sử nào?
Sau thắng lợi của CMT10 Nga năm 1917
120. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ kinh
tế là:
Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa
121. Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin dân chủ có một số nội dung cơ bản nào?
Phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là một hình thức hay hình
thái nhà nước
Phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
122. Tính chính trị của tôn giáo
Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con
người về bản thân và thế giới xung quanh mình, tôn giáo chưa mang tính chính trị.
123. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ
chính trị là:
Liên minh để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ
nghĩa
124. Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu
xã hội khác
125. Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay:
Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh với tư cách điều kiện tiên quyết
để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở
kinh tế vững chắc cho xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.
126. Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại
với nhau
Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
127. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có đặc điểm cơ bản của như sau:
Xây dựng nhà nước do nhân dân lao động làm chủ, đó là Nhà nước của dân, do dân, vì dân
128. Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò……, là
giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam; đại diện cho
phương thức sản xuất tiên tiến; giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội”
Quan trọng đặc biệt
129. Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất
130. Tính chất của tôn giáo
Tính quần chúng của tôn giáo
131. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của?
Cách mạng xã hội chủ nghĩa
132. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã
hội chủ nghĩa.
133. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam vận động theo qui luật:
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong cơ cấu kinh tế
Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp mang tính đa dạng, phức tạp trong nội bộ từng giai cấp,
tầng lớp
134. Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội ở nội dung nào?
Cơ cấu xã hội – giai cấp
135. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam:
Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
136. Về phương diện thế giới quan
Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
137. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai
cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Cả 3 phương án trên đều đúng
138. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng, tín ngưỡng tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo
Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã
hội cũ, xây dựng xã hội mới
139. Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam
Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nước ngoài
Tôn giáo ở VN thường bị các thế lực phản động lợi dụng
140. Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là
Cả 3 phương án đều đúng
141. Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền
thống
142. Khái niệm cơ cấu xã hội là:
Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau
của các cộng đồng ấy tạo nên
143. Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam:
Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới xã hội chủ nghĩa hiện đạ
Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
144. Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội:
Cả 3 phương án trên đều đúng
145. Nguồn gốc của tôn giáo
Nguồn gốc nhận thức
146. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là
nền dân chủ ………so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về
nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ; dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện
chứng; được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đặt dưới sự lãnh đạo của
Đảng Cộng sản
Cao hơn về chất
147. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
148. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
Cả 3 phương án đều đúng
149. Tính lịch sử của tôn giáo
Trong quá trình vận động của các tôn giáo, chính các điều kiện kinh tế- xã hội, lịch sử cụ thể
đã làm cho các tôn giáo bị phân liệt, chia tách thành nhiều tôn giáo, hệ phái khác nhau
3. Nội dung văn hóa xã hội của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam
Cả 3 phương án trên đều đúng
4. Tiền đề đẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa được thể hiện thông
qua cách mạng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ:
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
7.Mặt tư tưởng trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
Mâu thuẫn không đối kháng
17.Dân tộc - tộc người có đặc trưng cơ bản nào:
Cộng đồng về văn hóa
18.Bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa thể hiện ở phương diện:
Về Kinh tế
20.Dân chủ là mục tiêu của chế độ xã hội chủ nghĩa thể hiện ở:
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
27.Điều kiện kinh tế ra đời chủ nghĩa xã hội:
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
28.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
CNXH đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với
nhân dân các nước trên thế giới
̣ lich
31. Sứ mênh ̣ sử cửa giai cấ p công nhân xuấ t phát từ những tiề n đề kinh tế - xã hô ̣i của sản
xuấ t mang tính xã hô ̣i hóa với hai biể u hiê ̣n nổ i bâ ̣t là:
Sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu tư nhân
tư bản chủ nghĩ a về tư liệu sản xuất là nội dung kinh tế - vật chất của mâu thuẫn cơ bản đó
trong chủ nghĩ a tư bản.
Do mâu thuẫn về lợi ́ich cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản,
nên mâu thuẫn này trở thành động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện
đại.
33.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về TLSX chủ yếu
36. Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là do:
Trình độ của Lực lượng sản xuất qui định
38.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản
và tư tưởng vô sản.
Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
41.Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí
Minh đã phát triển dân chủ theo hướng:
Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung
Dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội
47.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
Cả ba phương án trên
49.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH

Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất
công, chống các giai cấp thống trị
46.
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có đặc điểm cơ bản của như sau:
Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công rõ ràng, có cơ chế phối hợp nhịp nhàng
và kiểm soát giữa các cơ quan: lập pháp, hành pháp và tư pháp.
TEST 5502
Immersive Reader in Microsoft Forms allows you to hear the text of a form title and questions
read out loud while following along. You can find the Immersive Reader button next to form title
or questions after activating this control. You can also change the spacing of line and words to
make them easier to read, highlight parts of speech and syllables, select single words or lines of
words read aloud, and select language preferences.
Hi, Huy.PV200284@sis.hust.edu.vn. When you submit this form, the owner will see your name
and email address.
1.STT

2.Cơ cấu xã hội được hiểu là:


(1 Point)
Giai cấp công nhân thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng CNXH, CNCS trên phạm vi
toàn thế giới.
Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác
động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên.
Các giai cấp và liên minh giai cấp để đi tới xoá bỏ sự phân chia giai cấp, tiến đến một xã hội
không có giai cấp.
Làm sáng tỏ giá trị của thời đại quá độ lên Chủ nghĩa xã hội
3.Vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong cơ cấu xã hội
(1 Point)
A. Đã đứng trên lập trường của giai cấp công nhân để giải quyết các mâu thuẫn xã hội, từ đó
thúc đẩy sự phát triển các giai cấp và tầng lớp.
B. Các giai cấp và liên minh giai cấp để đi tới xoá bỏ sự phân chia giai cấp, tiến đến một xã
hội không có giai cấp
C. Đã phát hiện ra giai cấp công nhân là giai cấp cách mạng, có sứ mệnh xóa bỏ CNTB, xây
dựng xã hội mới tiến bộ hơn.
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp là căn cứ cơ bản để từ đó xây dựng chính sách phát triển kinh tế,
văn hóa, xã hội của mỗi xã hội trong từng giai đoạn lịch sử cụ thể.
4. Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội
(1 Point)
A. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ
chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi thế giới..
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi nhưng chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng sản là nhân
tố quyết định trước tiên đảm bảo thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi và xây dựng những hệ thống lý luận thuần túy về tư
tưởng, không xuất phát từ thực tiễn nên không phản ánh được các mâu thuẫn xã hội và đưa ra
giải pháp cho các mâu thuẫn đó.
5.Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội xét
dưới góc độ chính trị:
(1 Point)
A. Đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp để đi tới xoá bỏ sự phân chia giai cấp, tiến đến
một xã hội không có giai cấp.
B. Quá trình biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp cũ sang cơ cấu xã hội - giai cấp mới là một quá
trình diễn ra dần dần từng bước và là một quá trình liên tục trong suốt TKQĐ.
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi và phát triển trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên
minh (đặc biệt là liên minh công - nông - trí thức), xích lại gần nhau, tiến tới từng bước xoá bỏ
hiện tượng bóc lột giai cấp trong xã hội.
D. Giai cấp công nhân phải liên minh với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao
động để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa cả
trong giai đoạn giành chính quyền và giai đoạn xây dựng chế độ xã hội mới.
6.Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam có những đặc điểm nổi bật sau:
(1 Point)
A. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi và phát triển trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên
minh (đặc biệt là liên minh công - nông - trí thức),
B. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo tính qui luật phổ biến, vừa mang tính đặc
thù của xã hội Việt Nam
C. Đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp để đi tới xoá bỏ sự phân chia giai cấp, tiến đến
một xã hội không có giai cấp
D. Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ nên các chủ thể của các lĩnh vực công
nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ, khoa học và công nghệ….
7.Nội dung Chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
(1 Point)
A. Nội dung chính trị của liên minh thể hiện ở việc giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng
của giai cấp công nhân, đồng thời giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với
khối liên minh và đối với toàn xã hội để xây dựng và bảo vệ vững chắc chế độ chính trị, giữ vững
độc lập dân tộc và định hướng đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích chính trị của họ nên các chủ thể của các lĩnh vực công
nghiệp, khoa học và công nghệ….
C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân,
đảm bảo các lợi ích chính trị, các quyền dân chủ, quyền công dân, quyền làm chủ, quyền con
người của công nhân, nông dân, trí thức và của nhân dân lao động, từ đó, thực hiện quyền lực
thuộc về nhân dân
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, và chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ một nền sản
xuất nhỏ nông nghiệp là chính sang sản xuất hàng hóa lớn, phát triển công nghiệp, dịch vụ và
khoa học - công nghệ…
8.Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
(1 Point)
A. Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ nên các chủ thể của các lĩnh vực công
nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ, khoa học và công nghệ….
B. Dưới góc độ kinh tế, xác định đúng tiềm lực kinh tế và nhu cầu kinh tế của công nhân,
nông dân, trí thức và toàn xã hội, trên cơ sở đó xây dựng kế hoạch đầu tư và tổ chức triển khai
các hoạt động kinh tế đúng trên tinh thần đảm bảo lợi ích của các bên và tránh sự đầu tư không
hiệu quả, lãng phí.
C. Giai cấp công nhân phải liên minh với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao
động để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
trong lĩnh vực kinh tế
D. Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí
thức ở nước ta thực chất là sự hợp tác giữa họ, đồng thời mở rộng liên kết hợp tác với các lực
lượng khác, đặc biệt là đội ngũ doanh nhân…
9.Cơ cấu xã hội - giai cấp của Việt Nam ở thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
bao gồm những giai cấp, tầng lớp cơ bản sau:

(1 Point)
A. Giai cấp công nhân Việt Nam, Giai cấp nông dân, Đội ngũ trí thức
B. Lao động tự do, Trí thức tiểu tư sản, Các ông chủ tư bản.
C. Đội ngũ thanh niên Phụ nữ Đội ngũ doanh nhân
D. Dân tự do, dân nhập cư, người lao động trong nhà máy xí nghiệp
10.Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam có những đặc điểm nổi bật sau:
(1 Point)
A. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo tính qui luật phổ biến, vừa mang tính đặc
thù của xã hội Việt Nam
B. Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp, vị trí, vai trò của các giai cấp, tầng lớp xã hội
ngày càng được khẳng định
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi và phát triển trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên
minh (đặc biệt là liên minh công - nông - trí thức),
D. Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ nên các chủ thể của các lĩnh vực công
nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ, khoa học và công nghệ….
11.Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội xét
dưới góc độ kinh tế:
(1 Point)
A. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa, và chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ một nền sản xuất nhỏ nông
nghiệp là chính sang sản xuất hàng hóa lớn, phát triển công nghiệp, dịch vụ và khoa học - công
nghệ…
B. Nhằm thực hiện nhu cầu và lợi ích của các chủ thể trong khối liên minh, đồng thời tạo
động lực thực hiện thắng lợi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
C. Đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp để đi tới xoá bỏ sự phân chia giai cấp, tiến đến
một xã hội không có giai cấp.
D. Giai cấp công nhân phải liên minh với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao
động để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
trong lĩnh vực kinh tế
Submit
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is
not responsible for the privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never
give out your password.

Powered by Microsoft Forms


|
Privacy and cookies
| Terms of use
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6



Tắt Trình đọc chân thực

Điểm: 7/50


1. Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội: *
(0/1 Điểm)

a. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ qu
độ lên chủ nghĩa xã hội

b. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội
mới.

c. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng
bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.

d. Cả 3 phương án trên đều đúng 


2. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam vận động theo qui luật:
*
(0/1 Điểm)

a. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong cơ cấu

kinh tế.

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 1/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

b. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp mang tính đa dạng, phức tạp trong nội bộ từng 
giai cấp, tầng lớp

c. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp mang tính định hướng xã hội chủ nghĩa

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


3. Những đặc trưng bản chất của CNXH? *
(0/1 Điểm)

a. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do
Đảng Cộng sản lãnh đạo

b. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới

c. CNXH đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tá

với nhân dân các nước trên thế giới

d. Cả 3 phương án trên


4. Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội: *
(0/1 Điểm)

a. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội
mới

b. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội

mới.

c. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, từng bước xóa bỏ bất
bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 2/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

5. Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm: *
(1/1 Điểm)

a. Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các

công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.

b. Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của
xã hội.

c. Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao
động là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội
hóa.

d. Cả 3 nội dung trên đều đúng


6. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa: *
(0/1 Điểm)

a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành phương tiện cho việc thực thi quyền làm chủ của
người dân.

b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm

chủ của người dân.

c. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


7. Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội ở nội dung nào? *
(0/1 Điểm)

a. Cơ cấu xã hội – dân số

b. Cơ cấu xã hội – tôn giáo

c. Cơ cấu xã hội – giai cấp 

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 3/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

d. Cả 3 phương án trên


8. Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam? *
(0/1 Điểm)

a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

b. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

c. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện

d. Cả ba phương án trên 


9. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có đặc điểm cơ bản của như
sau: *
(0/1 Điểm)

a. Xây dựng Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật

b. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công rõ ràng, có cơ chế phối hợp nhịp

nhàng và kiểm soát giữa các cơ quan: lập pháp, hành pháp và tư pháp.

c. Nhà nước pháp quyền mang bản chất của giai cấp công nhân, phục vụ cho lợi ích của gia
cấp công nhân và nhân dân lao động

d. Cả 3 phương án đều đúng


10. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH *
(0/1 Điểm)

a. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra

b. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng 

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 4/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

c. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cả

tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới

d. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới


11. Trong các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bản chất nào là quan trọng
nhất? *
(0/1 Điểm)

a. Bản chất kinh tế

b. Bản chất chính trị 

c. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội

d. Không có bản chất quan trọng nhất


12. Sứ mệnh lịch sử cửa giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã
hội của sản xuất mang tính xã hội hóa với hai biểu hiện nổi bật là: *
(0/1 Điểm)

a. Sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu
tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất là nội dung kinh tế - vật chất của mâu 
thuẫn cơ bản đó trong chủ nghĩa tư bản.

b. Do mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư
sản, nên mâu thuẫn này trở thành động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã 
hội hiện đại.

c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn
diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất
là giải phóng con người.

d. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.


https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 5/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

13. Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là: *
(0/1 Điểm)

A. Không ngừng mở rộng dân chủ

B. Nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động

C. Thu hút nhân dân tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội

D. Cả 3 phương án đều đúng 


14. Điều kiện chính trị - xã hội cho sự ra đời của giai cấp công nhân: *
(0/1 Điểm)

a. Mâu thuẫn giữa LLSX ( XHH) >< QHSX ( THTLSX)

b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân >< giai cấp tư sản 

c. Sự phát triển mạnh mẽ của nền sản xuất ĐCN

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


15. Về phương diện thế giới quan *
(0/1 Điểm)

a. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật

b. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình

c. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm 

d. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng


https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 6/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

16. Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là: *
(0/1 Điểm)

a. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH

b. Cải biến cách mạng

c. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội 

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


17. Sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế *
(0/1 Điểm)

a. Giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới, tiên tiến nhất dựa trên chế
độ công hữu về tư liệu sản xuất

b. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã
hội.

c. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.

d. Cả 3 phương án trên 


18. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân: *
(0/1 Điểm)

a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân
này bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu 
sản xuất.

b. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu
dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.

c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn
diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao 
nhất là giải phóng con người.

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 7/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


19. Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò……,
là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt
Nam; đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến; giữ vị trí tiên phong trong sự
nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội” *
(0/1 Điểm)

a. Tiên phong

b. Quan trọng đặc biệt 

c. Chủ đạo

d. Lãnh đạo


20. Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay *
(0/1 Điểm)

a. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai
cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

b. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi
thành phần kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu,
đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo.

c. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào
tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản
xuất và thực tiễn xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân, trong lao
động và phong trào công đoàn.

d. Cả 3 phương án trên đều đúng 

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 8/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

21. Tìm phương án đúng cho nội dung sau: “ Cùng với sự phát triển của khoa học và
công nghệ ngày càng hiện đại giai cấp công nhân…” *
(1/1 Điểm)

a. Tăng cả về số lượng và chất lượng 

b. Tăng về chất lượng, giảm về số lượng

c. Giảm về số lượng, tăng về trình độ sản xuất

d. Cả 3 phương án trên đều đúng.

22. Bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa thể hiện ở phương diện: *
(1/1 Điểm)

a. Về Kinh tế 

b. Về Chính trị - xã hội

c. Về Văn hóa – Tư tưởng

d. Cả 3 phương án đều đúng


23. Tiền đề đẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa được thể
hiện thông qua cách mạng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ: *
(0/1 Điểm)

a. Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp

b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất 

c. Sự phát triển của mâu thuẫn giai cấp công nhân và giai cấp tư sản

d. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 9/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6


24. Con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ Tư bản chủ nghĩa cần được hiểu: *
(0/1 Điểm)

a. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác

lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.

b. Quá độ lên CNXH còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa và thành phần kinh tế tư nhân tư bản tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò
chủ đạo.

c. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa
những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chủ nghĩa tư bản, đặc biệt là những 
thành tựu về khoa học và công nghệ

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


25. Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
là do: *
(0/1 Điểm)

a. Ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân

b. Trình độ của Lực lượng sản xuất qui định 

c. Đảng cộng sản lãnh đạo

d. Do mục đích liên minh với các giai cấp khác


26. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân: *
(0/1 Điểm)

a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân
này bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu 
sản xuất.

b. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu
dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 10/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn
diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao 
nhất là giải phóng con người.

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


27. Nội dung văn hóa xã hội của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở
Việt Nam: *
(0/1 Điểm)

a. Đảm bảo “gắn tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, phát triển, xây dựng con người
và thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội”

b. Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng đến chân –
thiện – mỹ, thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học.

c. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; xoá đói giảm nghèo; thực hiện tốt các chính sách
xã hội

d. Cả 3 phương án trên đều đúng 


28. Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động của
quyền lực: *
(0/1 Điểm)

a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại. 

b. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.

c. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội

d. Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 11/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

29. Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam? *


(0/1 Điểm)

a. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân

do Đảng Cộng sản lãnh đạo

b. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng
con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diên

c. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí
của nhân dân

d. Cả ba phương án trên


30. Những tiêu chí cơ bản khi nói về giai cấp công nhân: *
(0/1 Điểm)

a. Về vị trí trong quan hệ sản xuất TBCN: Giai cấp công nhân là những người lao động
không có hoặc về cơ bản khồn có tư liệu sản xuất, làm thuê cho giai cấp tư sản và bị 
bóc lột giá trị thặng dư

b. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất: Giai cấp công nhân là những người

lao động trong môi trường công nghiệp, sản xuất ra sản phẩm công nghiệp

c. Về địa vị kinh tế - xã hội: Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến đại diện cho phương
thức sản xuất mới tiến bộ cho xu hướng phát triển tương lai của xã hội loài người

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

31. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc
độ kinh tế là: *
(1/1 Điểm)

a. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy

mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa

b. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội

c. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 12/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


32. Những đặc trưng bản chất của CNXH? *
(0/1 Điểm)

a. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

b. Do nhân dân làm chủ

c. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ

công hữu về TLSX chủ yếu

d. Cả 3 phương án trên


33. Khái niệm cơ cấu xã hội là: *
(0/1 Điểm)

a. Là những cộng đồng người được hình thành một cách tự nhiên trong lịch sử

b. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động

lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên

c. Là những cộng đồng xã hội được hình thành trong lịch sử trong một phạm vi quốc gia
nhất định

d. Cả 3 phương án trên


34. Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên: *
(0/1 Điểm)

a. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.

b. Điều kiện kinh tế – xã hội. 

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 13/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

c. Vai trò của Các Mác – PhêđríchĂngghen. 

d. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga


35. Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc *
(0/1 Điểm)

a. Hoàn toàn bình đẳng

b, Là cộng đồng có chung ngôn ngữ

c, Liên hiệp với các dân tộc khác

d, Là cộng đồng có chung một vùng lãnh thổ ổn định 


36. Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, Chủ tịch
Hồ Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng: *
(0/1 Điểm)

A. Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung 

B. Dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.

C. Dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội 

D. Cả 3 phương án đều đúng.


37. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ
chính trị là: *
(0/1 Điểm)

a. Liên minh để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã

hội chủ nghĩa

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 14/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

b. Liên minh giữa giai cấp vô sản và nông dân để giai cấp vô sản có thể giữ được vai trò

lãnh đạo và chính quyền nhà nước

c. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


38. Điều kiện kinh tế ra đời chủ nghĩa xã hội: *
(0/1 Điểm)

a. Sự ra đời của công nghiệp cơ khí

b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất 

c. Sự phát triển của Quan hệ sản xuất

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


39. Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay: *
(0/1 Điểm)

a. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh với tư cách điều kiện tiên

quyết để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

b. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra

cơ sở kinh tế vững chắc cho xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.

c. Nhà nước được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp luật. Trong
tất cả các hoạt động của xã hội, pháp luật được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các
quan hệ xã hội.

d. Cả 3 phương án đều đúng

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 15/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

40. Dân tộc - tộc người có đặc trưng cơ bản nào: *


(0/1 Điểm)

a. Cộng đồng về lãnh thổ

b. Cộng đồng về tín ngưỡng

c. Cộng đồng về văn hóa 

d. Cả 3 phương án trên


41. Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc *
(0/1 Điểm)

a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng

b. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên

hiệp lại với nhau

c. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc

d. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập 

42. Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của
chủ nghĩa Mác - Lênin đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội
…..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, đó là quá trình lịch sử - tự
nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát từ hai tiền đề vật
chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành
của giai cấp công nhân”. *
(1/1 Điểm)

a. Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa 

b. Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa

c. Tư bản chủ nghĩa/ cải biến xã hội

d. Phong kiến/ cải biến xã hội

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 16/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

43. Chủ nghĩa xã hội được hiểu là: *


(1/1 Điểm)

a. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp

bức, bất công, chống các giai cấp thống trị

b. Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội

c. Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


44. Mặt tư tưởng trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo *
(0/1 Điểm)

a. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng

b. Mâu thuẫn không đối kháng 

c. Mâu thuẫn cơ bản

d. Mâu thuẫn không cơ bản


45. Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là: *
(0/1 Điểm)

a. Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

b. Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản 

c. Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân

d. Cả 3 phương án đều đúng.

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 17/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

46. Dân chủ là mục tiêu của chế độ xã hội chủ nghĩa thể hiện ở: *
(1/1 Điểm)

a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh 

b. Do nhân dân làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân.

c. Phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân tộc

d. Cả 3 phương án đều đúng


47. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam *
(0/1 Điểm)

a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng
kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội

b. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng
kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội

c. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong
khối liên minh và toàn xã hội.

d. Cả 3 phương án trên đều đúng 


48. Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì: *
(0/1 Điểm)

a. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất

b. Liên quan đến giai cấp, nhà nước

c. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các

cơ cấu xã hội khác

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 18/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6

d. Cả 3 phương án trên đều đúng


49. Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam: *
(0/1 Điểm)

a. Sự phát triển của kinh tế tri thức, khoa học kỹ thuật hiện nay ngày càng xóa bỏ sự khác
biệt giữa xã hội XHCN và xã hội TBCN

b. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ

c. Do nhân dân làm chủ 

d. cả 3 phương án trên


50. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? *
(0/1 Điểm)

a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo
vệ tài nguyên môi trường.

b. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

c. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng

tư sản và tư tưởng vô sản.

d. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai

cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.

Quay lại trang cảm ơn

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 19/20
14:05, 10/02/2022 BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG 2, 3,4, 5,6
Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng

https://forms.office.com/pages/responsepage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_Mbzqz2NltXVGhciMeQ_I8ptUMThLNzBHS0JNNFU4RlpWVUQxT… 20/20
5. Khái niệm giai cấp công nhân được xem xét trên những phương diện nào?

Trên phương diện kinh tế - xã hội


Trên phương diện kinh tế - chính trị
Trên phương diện chính trị - xã hội
Cả 3 phương án trên
6. Giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là:

Là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột sức lao động
Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên
tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại.
7.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:

Nội dung kinh tế


Nội dung chính trị - xã hội
Nội dung kinh tế - xã hội
Cả 3 phương án trên
8.Nội dung sứ mệnh lịch sử GCCN về kinh tế

Giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới..
Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho lợi ích của toàn xã hội
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do mình làm chủ như
một công cụ có hiệu lực để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mớiĐại biểu cho phương
thức sản xuất tiến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã hội
Cả 3 phương án trên
9.Nội dung sứ mệnh lịch sử GCCN về chính trị - xã hội:

Giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới..
Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho lợi ích của toàn xã hội
Giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, tiến hành
cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do mình làm chủ như
một công cụ có hiệu lực để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới
10.Nội dung sứ mệnh lịch sử GCCN về văn hóa – tư tưởng

Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
Giai cấp công nhân phát triển văn hóa, xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa, đạo đức và lối
sống mới xã hội chủ nghĩa
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do mình làm chủ như
một công cụ có hiệu lực để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới
Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho lợi ích của toàn xã hội
11.Nội dung nào dưới đây là không chính xác khi nói về đặc điểm của giai cấp
công nhân

Giai cấp công nhân khi nền sản xuất đại công nghiệp phát triển,tính tự động hóa tăng
cao GCCN có sự phân hóa giảm về số lượng và tăng về chất lượng
Giai cấp công nhân là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, chủ thể của quá trình sản
xuất vật chất hiện đại
Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên
tiến.
Cả 3 phương án trên đều không chính xác
12.Điền vào chỗ trống cụm từ chính xác: Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã
hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của nền công
nghiệp hiện đại; Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến ; .....của tiến
trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội; Ở các nước tư bản
chủ nghĩa, giai cấp công nhân là những người không có hoặc về cơ bản không
có….. phải làm thuê cho giai cấp tư sản và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng
dư; Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm
chủ những tư liệu sản xuất chủ yếu và cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích
chung của toàn xã hội trong đó có lợi ích chính đáng của

Công cụ sản xuất


Là lực lượng chủ yếu
Tư liệu sản xuất
Quan hệ sản xuất
13.Yếu tố khách quan qui định giai cấp công nhân là lực lượng phá vỡ quan hệ
sản xuất cũ dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất:
Do sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất chiếm hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất là nội dung kinh tế - vật chất của mâu thuẫn cơ bản đó
trong chủ nghĩa tư bản
Do trình độ phát triển của lực lượng sản xuất qui định
Do mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản, nên
mâu thuẫn này trở thành động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện đại.
Cả 3 phương án trên đều đúng
14.Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản
xuất là do:

Ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân


Trình độ của lực lượng sản xuất qui địnhĐảng cộng sản lãnh đạo
Đảng cộng sản lãnh đạo để phục vụ cho nhieemjvuj của Thời kỳ quá độ lên CNXH
Mục đích liên minh với các giai cấp khác
15.Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất vì

Là giai cấp xóa bỏ áp bức bóc lột


Là giai cấp đóng vai trò chủ thể của quá trình xây dựng xã hội mới
Là giai cấp được trang bị hệ tư tưởng tiến bộ là lý luận là chủ nghĩa Mác – Lênin
Cả 3 phương án trên đều đúng
16.Trong tất cả các giai cấp đối lập với giai cấp tư sản trong CNTB giai cấp công
nhân là giai cấp duy nhất có sứ mệnh lịch sử là do:

Là giai cấp có hệ tư tưởng độc lập


Là giai cấp bị bóc lột nặng nề nhất
Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
Cả 3 phương án trên đều đúng
17. Đảng cộng sản Việt nam được hình thành tư những yếu tố nào?

Chủ nghĩa Mác + Phong trào công nhân + Phong trào yêu nước
Chủ nghĩa Mác – Lênin + Phong trào công nhân + Phong trào yêu nước
Chủ nghĩa Mác – Lênin + Phong trào công nhân
Chủ nghĩa xã hội khoa học + Phong trào công nhân
18.Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt nam

Giai cấp công nhân Việt nam ra đời do nền sản xuất TBCN
Giai cấp công nhân Việt Nam có mâu thuẫn trực tiếp với giai cấp tư sản Việt Nam.
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
19.Đảng cộng sản là nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân
thực hiện sứ mệnh lịch sử:

Đảng cộng sản đội tiên phong của giai cấp công nhân
Đảng cộng sản mang bản chất giai cấp công nhân
Đảng cộng sản thể hiện mối liên hệ mật thiết giữa Đảng với nhân dân
Cả 3 phương án trên đều đúng
20.Những đặc trưng bản chất của CNXH?

Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diên
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
Cả 3 phương án trên
21.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?

Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
Cả ba phương án trên
22.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người, nâng cao đời sống
nhân dân, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội.
Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
Về phương diện kinh tế tất yếu tồn tại kinh tế nhiều thành phần.
Về phương diện chính trị thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản, mà thực chất của nó là việc
giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng
một xã hội không giai cấp.
23.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?

Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh


Phát huy tinh thần dân chủ cơ sở đi đôi với đẩy mạnh tuyên truyền giáo dục Pháp luật cho ngừi
dân
Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
Về phương diện chính trị thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản, mà thực chất của nó là việc
giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng
một xã hội không giai cấp.
24.Điều kiện ra đời hình thái kinh tế xã hội CSCN:

Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân là tiền đề kinh tế
- xã hội cho sự ra đời của CNCS
Hình thái kinh tế xã hội CSCN ra đời dưới sự lãnh đạo và vai trò của C.Mác và Ph.Ănghen.
Hình thái kinh tế CSCN ra đời khi tác phẩm Tuyên ngôn của ĐCS ra đời năm 1848
CNCS ra đời thông qua CMVS dưới sự lãnh đạo của ĐCS, thực hiện bước quá độ từ CNTB lên
CNXH, CNCS
25.Thời kỳ quá độ lên CNXH bắt đầu khi nào và kết thúc khi nào?

Bắt đầu từ thời kỳ cổ đại khi con người có mơ ước về xã hội tương lai tốt đẹp hơn và kết thúc
khi xây dựng xong CNXH
Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền đến khi xây
dựng thành công CNXH.
Bắt đầu từ thời kỳ TBCN cho đến khi xây dựng xong CNCS
Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền đến khi xây
dựng thành công hình thái kinh tế- xã hội CSCN
26.Phương hướng xây dựng CNXH ở VN hiện nay:

Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ phù phợp.
Các dân tộc trong cộng đồng VN bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát
triển
Đẩy mạnh CNH, HDH đất nước gắn liền với pt kinh tế tri thức bảo vệ tài nguyên môi trường
Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; chủ
động tích cực hội nhập quốc tế
27.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực chính trị:

Thứ hai, quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của
QHSX và KTTT – TBCN.
Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp công nhân nắm
vững và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp gc tư sản, tiến hành xây một xã hội không giai cấp.
Trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
Với chức năng thực hiện dân chủ đối với nhân dân, tổ chức, xây dựng và bảo vệ chế độ mới,
chuyên chính với những phần tử thù địch, chống lại nhân dân.
28.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH trên lĩnh vực tư tưởng-văn hóa:

Con đường đi lên của nước ta là sự pt quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN.
Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ TBCN, đặc biệt về
KHCN để pt nhanh LLSX, xây dựng nền kt hiện đại
Còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
Giai cấp công nhân thông qua đội tiền phong của mình là Đảng Cộng sản từng bước xây dựng
văn hóa vô sản, nền văn hóa mới XHCN
29.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hộiTrên lĩnh vực kinh tế

Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài
nguyên môi trường.
Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
Cả 3 phương án trên
30.Những mặt hạn chế của CNXH không tưởng

Do chịu ảnh hưởng của lập trường giai cấp tư sản nên các nhà CNXH không tưởng không bênh
vực lợi ích của công nhân và nhân dân lao động.
Không phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản, giai cấp công nhân
Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi
thế giới.
Chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng sản là nhân tố quyết định trước tiên đảm bảo thực hiện
thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
31.Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:

Là khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học, khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Là một xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và chế độ công hữu về TLSX
chủ yếu
Là một xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng XH, giải phóng con người, tạo
điều kiện để con người phát triển toàn diện
Cả 3 phương án trên
32.Các đại biểu của CNXH Không tưởng phê phán

C.Mác, Ph. Ăngghen


Ph. Hêghen, A. Smith
R. Oen, Xanh Ximông
Phoiơbắc- D. Ricardo
33.Theo nghĩa hẹp CNXH Khoa học được hiểu là:

Là toàn bộ Chủ nghĩa Mác Lênin


Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
Là giai đoạn phát triển của Lenin đưa CNXH trở thành hiện thực
34.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam

Là giai cấp có sự phát triển cả về số lượng và chất lượng


Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam
Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, giai cấp tiên phong trong sự nghiệp xây
dựng chủ nghĩa xã hội
Cả 3 phương án trên đều đúng
35. Những điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
Do địa vị chính trị của giai cấp công nhân
Do địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân quy định
Cả 3 phương án trên đều sai
36.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên những yếu tố nào sau đây?
Điều kiện kinh tế - xã hội của cách mạng tháng Mười.
Điều kiện kinh tế - xã hội những năm 40 thế kỷ 19
Điều kiện kinh tế xã hội sau công xã Pari
Cả 3 phương án trên
37.Đâu là “mảnh đất hiện thực” hình thành CNXH khoa học?

CNXH không tưởng phê phán đầu thế kỉ 19


Vai trò của các nhà sáng lập C. Mác và Ph. Ăngghen
Điều kiện kinh tế - xã hội những năm 40 thế kỷ 19
Các cơ sở lý luận khoa học từ triết học và kinh tế chính trị mà Mác và Ăngghen đã xây dựng.
38.tư duy mới của Đảng về con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN được
hiểu đầy đủ là

Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là con đường CM tất yếu KQ, con đường xây dựng đất
nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta
Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và
KTTT – TBCN
Trong thời kỳ quá độ, nền sx và đời sống đang trong quá trình quốc tế hóa sâu sắc ảnh hưởng
tới nhịp độ pt lịch sử và cs các dân tộc.
Trong thời kỳ quá độ vừa tạo thời cơ pt nhanh cho các nước vừa đặt ra những thách thức gay
gắt
39.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?

Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về
TLSX chủ yếu
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
40.Ph. Ăngghen: “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến đó, nó đã
làm CNXH từ không tưởng trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?

Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư


CNDV biện chứng và CNDV lịch sử
Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
41.Tác Phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” xuất bản vào thời gian nào?

Tháng 3 năm 1847


Tháng 2 năm 1848
. Tháng 10 năm 1917
Tháng 3 năm 1919
42.Trong giai đoạn hiện nay, giai cấp công nhân vẫn có sứ mệnh lịch sử vì

Giai cấp công nhân vẫn là giai cấp vô sản


Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
Cả 3 phương án trên đều đúng
43.Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sả đã nêu và phân tích những luận
điểm của CNXH khoa học tiêu biểu và nổi bật là

Giai cấp công nhân, do có địa vị KT-XH đại diện cho LLSX tiên tiến nên có SMLS thủ tiêu CNTB
đồng thời là lực lượng tiên phong trong quá trinh xây dựng CNXH, CNCS
Giai cấp vô sản không thể hoàn thành SMLS nếu không tổ chức ra chính đảng của giai cấp mình
Xóa bỏ mọi tư hữu để tiến lên xã hội công hữu về Tư liệu sản xuất
Lôgic phát triển tất yếu của xã hội tư sản và cũng là của thời đại tư bản chủ nghĩa đó là sự sụp
đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội là tất yếu như nhau
44.Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài
học lớn, góp phần phát triển CNXH khoa học trong thời kỳ mới

Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm “dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào nhân dân,
phát huy vai trò làm chủ…
Thực hiện phát triển kinh tế văn hóa giáo dục đưa khoa học và trong các lĩnh vực của đời sống
xã hội
Phải đặt lợi ích quốc gia – dân tộc lên trên hết, kiên định độc lập, tự chủ đồng thời chủ động và
tích cực hội nhập quốc tế trên cơ sở bình đẳng, cùng có lợi ích…
Đẩy mạnh ngoại giao với quốc phòng an ninh, từng bước hiệnđại hóa quân sự quốc phòng
45.Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sả đã nêu và phân tích những luận
điểm của CNXH khoa học tiêu biểu và nổi bật là

Lực lượng tiến hành cách mạng là toàn dân tộc trong đó nòng cốt là liên minh công nông trí
thức
Lôgic phát triển tất yếu của XH tư sản va cũng là của thời đại TBCN đó là sự sụp đổ của CNTB
và sự thắng lợi của CNXH là tất yếu như nhau
Giai cấp vô sản không thể hoàn thành SMLS nếu không tổ chức ra chính đảng của giai cấp mình
Góp phần đấu tranh bảo vệ các quan điểm của CNXH không tưởng
46.Tại sao cần có thời kỳ quá độ lên CNXH?

Vì sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân là tiền đề
kinh tế - xã hội cho sự ra đời của CNCS.
Vì quá độ từ các nước chưa trải qua xã hội TBCN (lâu hơn, khó khăn, phức tạp, và có thể kéo
dài)
Tại vì CNXH không phải là một trạng thái cần sáng tạo ra, không phải là một lý tưởng mà hiện
thực cần tuân theo mà là kết quả của phong trào hiện thựcD. Tại vì CNXH không phải là một trạng
thái cần sáng tạo ra, không phải là một lý tưởng mà hiện thực cần tuân theo mà là kết quả của
phong trào hiện thực
CNXH là một xã hội khác về chất so với các XH trước đó vì vậy cần phải có quá trình quá độ lâu
dài để cải tạo những nhân tố cũ, lạc hậu và xây dựng những đặc trưng mới cho phù hợp với những
đặc trưng cơ bản của CNXH.
47.Phương hướng xây dựng CNXH ở VN hiện nay

Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Phát triển nền KTTT định hướng XHCN
Do nhân dân làm chủ
Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; chủ
động tích cực hội nhập quốc tế.
48.Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của CNXH Khoa học

Tình cảnh nước Anh


Hệ Tư tưởng Đức
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
49.Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng:
Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa
đầy bất công, xung đột…
Đã thấy rõ vai trò giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản,
từng bước xây dựng CNXH, CNCS trên phạm vi toàn thế giới.
Đã thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi
toàn thế giới.
Đã đưa ra nhiều luận điểm có giá trị về xã hội tương lai…
50.Đâu là tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời CNXH khoa học?

CNDV lịch sử của Mác và Ăngghen


CNXH không tưởng – phê phán đầu thế kỉ 19
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết sứ mệnh lịch sử cả giai cấp công nhân
51.Những đặc trưng bản chất của CNXH?

CNXH có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa nhân loại
Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát
triển
CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của
nhân dân
52.Những đặc trưng bản chất của CNXH?

CNXH có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa nhân loại
CNXH đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân
dân các nước trên thế giới
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
53.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?

CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về
TLSX chủ yếu
Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
CNXH đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân
dân các nước trên thế giới
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân không do
Đảng Cộng sản lãnh đạo
54.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?

Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người, nâng cao đời sống
nhân dân, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội.
Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh.
Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư
tưởng vô sản.
Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp
xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
10/26/21, 9:34 AM test chuong 1 (2)

test chuong 1

Điểm: 4/5

Câu hỏi
(1/1 Điểm)

c 

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MYZBQKf8EsRGu3jx5IXGiN5UQUs4T0xWQUdJU1RLQ0pDVVo0… 1/4
10/26/21, 9:34 AM test chuong 1 (2)

(1/1 Điểm)

d 

Câu hỏi
(1/1 Điểm)

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MYZBQKf8EsRGu3jx5IXGiN5UQUs4T0xWQUdJU1RLQ0pDVVo0… 2/4
10/26/21, 9:34 AM test chuong 1 (2)

d 


4

(0/1 Điểm)

b 

Câu hỏi
(1/1 Điểm)

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MYZBQKf8EsRGu3jx5IXGiN5UQUs4T0xWQUdJU1RLQ0pDVVo0… 3/4
10/26/21, 9:34 AM test chuong 1 (2)

b 

họ va tên

Nguyễn Mai Chi

Quay lại trang cảm ơn

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MYZBQKf8EsRGu3jx5IXGiN5UQUs4T0xWQUdJU1RLQ0pDVVo0… 4/4
09:20, 07/12/2021 TEST 5502

TEST 5502

Điểm: 3/10

1. STT

Nhập câu trả lời của bạn

2. Cơ cấu xã hội được hiểu là:


(1/1 Điểm)

Giai cấp công nhân thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng CNXH, CNCS trên phạm
vi toàn thế giới.

Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự

tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên.

Các giai cấp và liên minh giai cấp để đi tới xoá bỏ sự phân chia giai cấp, tiến đến một xã hộ
không có giai cấp.

Làm sáng tỏ giá trị của thời đại quá độ lên Chủ nghĩa xã hội


3. Vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong cơ cấu xã hội
(0/1 Điểm)

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MUcseDpM61xJuGbU3NN07xpUNTUzNVlDNldKV1FNM0lLVU5O… 1/6
09:20, 07/12/2021 TEST 5502

A. Đã đứng trên lập trường của giai cấp công nhân để giải quyết các mâu thuẫn xã hội, từ
đó thúc đẩy sự phát triển các giai cấp và tầng lớp.

B. Các giai cấp và liên minh giai cấp để đi tới xoá bỏ sự phân chia giai cấp, tiến đến một xã
hội không có giai cấp

C. Đã phát hiện ra giai cấp công nhân là giai cấp cách mạng, có sứ mệnh xóa bỏ CNTB, xây
dựng xã hội mới tiến bộ hơn.

D. Cơ cấu xã hội – giai cấp là căn cứ cơ bản để từ đó xây dựng chính sách phát triển

kinh tế, văn hóa, xã hội của mỗi xã hội trong từng giai đoạn lịch sử cụ thể.


4. Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội
(0/1 Điểm)

A. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ
chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi thế giới..

B. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi nhưng chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng sản là
nhân tố quyết định trước tiên đảm bảo thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân.

C. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ

quá độ lên chủ nghĩa xã hội

D. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi và xây dựng những hệ thống lý luận thuần túy về tư
tưởng, không xuất phát từ thực tiễn nên không phản ánh được các mâu thuẫn xã hội và đưa
ra giải pháp cho các mâu thuẫn đó.


5. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội xét dưới
góc độ chính trị:
(0/1 Điểm)

A. Đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp để đi tới xoá bỏ sự phân chia giai cấp, tiến đến
một xã hội không có giai cấp.

B. Quá trình biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp cũ sang cơ cấu xã hội - giai cấp mới là một quá
trình diễn ra dần dần từng bước và là một quá trình liên tục trong suốt TKQĐ.
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MUcseDpM61xJuGbU3NN07xpUNTUzNVlDNldKV1FNM0lLVU5O… 2/6
09:20, 07/12/2021 TEST 5502

C. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi và phát triển trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên
minh (đặc biệt là liên minh công - nông - trí thức), xích lại gần nhau, tiến tới từng bước xoá
bỏ hiện tượng bóc lột giai cấp trong xã hội.

D. Giai cấp công nhân phải liên minh với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân la
động để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ 
nghĩa cả trong giai đoạn giành chính quyền và giai đoạn xây dựng chế độ xã hội mới.


6. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có
những đặc điểm nổi bật sau:
(0/1 Điểm)

A. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi và phát triển trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên
minh (đặc biệt là liên minh công - nông - trí thức),

B. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo tính qui luật phổ biến, vừa mang

tính đặc thù của xã hội Việt Nam

C. Đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp để đi tới xoá bỏ sự phân chia giai cấp, tiến đến
một xã hội không có giai cấp

D. Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ nên các chủ thể của các lĩnh vực côn
nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ, khoa học và công nghệ….

7. Nội dung Chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam?
(1/1 Điểm)

A. Nội dung chính trị của liên minh thể hiện ở việc giữ vững lập trường chính trị - tư
tưởng của giai cấp công nhân, đồng thời giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản

Việt Nam đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội để xây dựng và bảo vệ vững chắc
chế độ chính trị, giữ vững độc lập dân tộc và định hướng đi lên chủ nghĩa xã hội.

B. Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích chính trị của họ nên các chủ thể của các lĩnh vực
công nghiệp, khoa học và công nghệ….

C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhâ
dân, đảm bảo các lợi ích chính trị, các quyền dân chủ, quyền công dân, quyền làm chủ,

quyền con người của công nhân, nông dân, trí thức và của nhân dân lao động, từ đó,
thực hiện quyền lực thuộc về nhân dân

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MUcseDpM61xJuGbU3NN07xpUNTUzNVlDNldKV1FNM0lLVU5O… 3/6
09:20, 07/12/2021 TEST 5502

D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, và chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ một nền sản
xuất nhỏ nông nghiệp là chính sang sản xuất hàng hóa lớn, phát triển công nghiệp, dịch vụ
và khoa học - công nghệ…


8. Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam?
(0/1 Điểm)

A. Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ nên các chủ thể của các lĩnh vực công
nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ, khoa học và công nghệ….

B. Dưới góc độ kinh tế, xác định đúng tiềm lực kinh tế và nhu cầu kinh tế của công nhân
nông dân, trí thức và toàn xã hội, trên cơ sở đó xây dựng kế hoạch đầu tư và tổ chức

triển khai các hoạt động kinh tế đúng trên tinh thần đảm bảo lợi ích của các bên và
tránh sự đầu tư không hiệu quả, lãng phí.

C. Giai cấp công nhân phải liên minh với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao
động để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ
nghĩa trong lĩnh vực kinh tế

D. Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ
trí thức ở nước ta thực chất là sự hợp tác giữa họ, đồng thời mở rộng liên kết hợp tác 
với các lực lượng khác, đặc biệt là đội ngũ doanh nhân…


9. Cơ cấu xã hội - giai cấp của Việt Nam ở thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bao
gồm những giai cấp, tầng lớp cơ bản sau:
(0/1 Điểm)

A. Giai cấp công nhân Việt Nam, Giai cấp nông dân, Đội ngũ trí thức 

B. Lao động tự do, Trí thức tiểu tư sản, Các ông chủ tư bản.

C. Đội ngũ thanh niên Phụ nữ Đội ngũ doanh nhân 

D. Dân tự do, dân nhập cư, người lao động trong nhà máy xí nghiệp

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MUcseDpM61xJuGbU3NN07xpUNTUzNVlDNldKV1FNM0lLVU5O… 4/6
09:20, 07/12/2021 TEST 5502


10. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có
những đặc điểm nổi bật sau:
(0/1 Điểm)

A. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo tính qui luật phổ biến, vừa mang

tính đặc thù của xã hội Việt Nam

B. Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp, vị trí, vai trò của các giai cấp, tầng lớp

xã hội ngày càng được khẳng định

C. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi và phát triển trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên
minh (đặc biệt là liên minh công - nông - trí thức),

D. Xuất phát từ chính nhu cầu và lợi ích kinh tế của họ nên các chủ thể của các lĩnh vực côn
nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ, khoa học và công nghệ….

11. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội xét dưới
góc độ kinh tế:
(1/1 Điểm)

A. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, và chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ một nền sản xuấ

nhỏ nông nghiệp là chính sang sản xuất hàng hóa lớn, phát triển công nghiệp, dịch vụ
và khoa học - công nghệ…

B. Nhằm thực hiện nhu cầu và lợi ích của các chủ thể trong khối liên minh, đồng thời tạo

động lực thực hiện thắng lợi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.

C. Đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp để đi tới xoá bỏ sự phân chia giai cấp, tiến đến
một xã hội không có giai cấp.

D. Giai cấp công nhân phải liên minh với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao
động để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ
nghĩa trong lĩnh vực kinh tế

Quay lại trang cảm ơn

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MUcseDpM61xJuGbU3NN07xpUNTUzNVlDNldKV1FNM0lLVU5O… 5/6
09:20, 07/12/2021 TEST 5502
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.

Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MUcseDpM61xJuGbU3NN07xpUNTUzNVlDNldKV1FNM0lLVU5O… 6/6
4. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen cho sự ra đời CNXHKH

(1 Point)
Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị
Học thuyết về giá trị thặng dư
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Cả 3 phương án đều đúng
5.Phát kiến nào của C.Mác, Ăngghen đánh dấu học thuyết của Mác trở thành học
thuyết cách mạng?
(1 Point)
Chủ nghĩa Duy vật biện chứng
Chủ nghĩa Duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
6.Điền vào chỗ trống những từ chính xác để hoàn chỉnh nooij dung sau : Đối
tượng của chủ nghĩa xã hội khoa học: là những qui luật, tính qui luật .........của quá
trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế- xã hội ..........mà giai
đoạn thấp là chủ nghĩa xã hội; những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những
con đường và hình thức, phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công
nhân và nhân dân lao động nhằm hiện thực hóa sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
(1 Point)
Chung nhất /cộng sản chủ nghĩa
Chính trị- xã hội/ cộng sản chủ nghĩa
Kinh tế - xã hội/ Tư bản chủ nghĩa
Kinh tế/ Cộng sản chủ nghĩa
7. Đâu là “mảnh đất hiện thực” hình thành CNXH khoa học?
(1 Point)
Vai trò của các nhà sáng lập C. Mác và Ph. Ăngghen
Điều kiện kinh tế - xã hội
CNXH không tưởng phê phán đầu thế kỉ 19
Cả 3 phương án đều đúng
8. Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời CNXHKH ?
(1 Point)
Thuyết Tế bào
Thuyết Tiến hóa
Triết học Cổ điển Đức
Cả 3 phương án đều đúng
9.Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH?
(1 Point)
Về mặt nhận thức
Về mặt lý luận
Về mặt kỹ năng
Về mặt thực tiễn
10. Đâu là tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời CNXH khoa học?
(1 Point)
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế kỷ 19
Cả 3 phương án đều đúng
11.Tác phẩm đánh dấu quá trình chuyển biến về lập trường triết học của C.Mác
và Ăng ghen?
(1 Point)
Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu (1844)
Tình cảnh nước Anh
Biện chứng của Tự nhiên
Cả 3 phương án trên
12.Chọn phương án trả lời sai trong nội dung sau:
(1 Point)
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản còn là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam hành động của toàn
bộ phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ nghĩa xã hội khoa học.
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là ngọn cờ dẫn dắt giai cấp công nhân và nhân dân lao động
toàn thế giới trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản
Tuyên ngôn Đảng cộng sản là tác phẩm chỉ ra nguồn gốc áp bức bóc lột và nguyên nhân làm
nên sự giầu có về của cải vật chất cho giai cấp tư sản
13. Hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng là:
(1 Point)
Không phát hiện ra được quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung; bản
chất, quy luật vận động, phát triển của chủ nghĩa tư bản nói riêng
Không thể hiện được tinh thần phê phán chủ nghĩa tư bản và những bất công do nó gây ra
Không thấy được những thành tựu khoa học tự nhiên và các trào lưu tư tưởng lý luận
Cả 3 phương án đều đúng
14.Phương pháp nghiên cứu cụ thể của CNXHKH?
(1 Point)
Phương pháp kết hợp lôgíc và lịch sử
Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
Phương pháp tư duy biện chứng
Phương pháp thống kê xã hội học
15.Giai đoạn Mác và Ăng ghen phát triển CNXHKH?
(1 Point)
Từ 1848 - 1871
Từ 1848 - 1852
Từ 1871 - 1883
Từ 1871 - 1895
16.Tác phẩm nào đánh dâu sự ra đời những quan điểm cơ bản nhất của
CNXHKH?
(1 Point)
Bộ Tư bản
Biện chứng của tự nhiên
Tuyên ngôn Đảng cộng sản
Tình cảnh nước Anh
17.Giá trị tích cực của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
(1 Point)
Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy
bất công
Đã tìm ra giai cấp công nhân là lực lượng tiên phong có khả năng xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH
Đã tìm được ra con đường và biện pháp đấu tranh thích hợp
Cả 3 phương án đều đúng
18.Có mấy giai đoạn phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học?
(1 Point)
3
4
5
Không có đáp án đúng
19.Mục đích của chương 1 thể hiện ở các nội dung sau?
(1 Point)
Về kiến thức
Về kỹ năng
Về tư tưởng
Cả 3 phương án đều đúng
20.Hoàn cảnh lịch sử ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học
(1 Point)
Điều kiện Kinh tế - Xã hội
Điều kiện Chính trị - Xã hội
Vai trò của Mác - Ăng ghen
Cả 3 phương án đều đúng
21. Nguyên nhân hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
(1 Point)
Do trình độ phát triển của phương thức sản xuất tư bản TBCN chưa chín mùi, mâu thuẫn giữa
LLSX và QHSX chưa gay gắt
Do xuất thân của các nhà không tưởng xuất thân chủ yếu từ giai cấp tư sản
Do chưa thấy được vai trò của ĐCS là tổ chức chính trị lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện
SMLS
Cả 3 phương án đều đúng
22.Theo nghĩa hẹp CNXH Khoa học được hiểu là:
(1 Point)
Là toàn bộ Chủ nghĩa Mác Lênin
Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
Là giai đoạn phát triển của Lê nin đưa CNXH trở thành hiện thực
Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
23. Ph. Ăngghen: “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến đó, nó đã
làm CNXH từ không tưởng trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
(1 Point)
Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
CNDV biện chứng và CNDV lịch sử
Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư

5.Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH?

(1 Point)
Về mặt nhận thức
Về mặt lý luận
Về mặt kỹ năng
Về mặt thực tiễn
6.Nội dung chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
(1 Point)
Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị
của giai cấp tư sản
Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa,
Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân
Cả 3 phương án đều đúng
7.Tác phẩm đánh dấu quá trình chuyển biến về lập trường triết học của C.Mác và
Ăng ghen?
(1 Point)
Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu (1844)
Tình cảnh nước Anh
Biện chứng của Tự nhiên
Cả 3 phương án trên
8.Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
(1 Point)
Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản
xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.
Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động
là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
Cả 3 nội dung trên đều đúng
9. Sứ mệnh lịch sử về nội dung văn hóa – tư tưởng
(1 Point)
Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do mình làm chủ như
một công cụ có hiệu lực để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới
Giai cấp công nhân xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do.
Cả 3 phương án trên
10. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa về kinh tế là:
(1 Point)
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( CH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Giai cấp tư sản
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( TH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Quí tộc phong kiến
11.Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản
xuất là:
(1 Point)
Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
Do trình độ của Lực lượng sản xuất qui định
Do Đảng cộng sản lãnh đạo
Do mục đích liên minh với các giai cấp khác.
12. Nguyên nhân hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
(1 Point)
Do trình độ phát triển của phương thức sản xuất tư bản TBCN chưa chín mùi, mâu thuẫn giữa
LLSX và QHSX chưa gay gắt
Do xuất thân của các nhà không tưởng xuất thân chủ yếu từ giai cấp tư sản
Do chưa thấy được vai trò của ĐCS là tổ chức chính trị lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện
SMLS
Cả 3 phương án đều đúng
13.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sở dĩ được thực hiện bởi giai cấp công
nhân là do:
(1 Point)
Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho tương lai, cho xu thế đi lên của tiến trình phát triển
lịch sử
Do có mâu thuẫn gay gắt với giai cấp tư sản
Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại, cho phương thức sản xuất tiên tiến thay thế phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Cả 3 phương án đều đúng
14.Giai đoạn Mác và Ăng ghen phát triển CNXHKH?
(1 Point)
Từ 1848 - 1871
Từ 1848 - 1852
Từ 1871 - 1883
Từ 1871 - 1895
15. Đâu là tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời CNXH khoa học?
(1 Point)
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế kỷ 19
Cả 3 phương án đều đúng
16.Giai cấp công nhân là giai cấp tiến tiến nhất vì:
(1 Point)
Là giai cấp có số lượng đông đảo trong xã hội
Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
Là giai cấp được trang bị hệ tư tưởng tiên tiến
Cả 3 phương án trên đều đúng
17.Mục đích của chương 2 thể hiện ở các nội dung sau?
(1 Point)
Về kiến thức
Về kỹ năng
Về tư tưởng
Cả 3 phương án đều đúng
18.Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt nam
(1 Point)
Giai cấp công nhân Việt Nam được hnhf thành gắn liền với CNTB
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
Giai cấp công nhân Việt Nam có mâu thuẫn gay gắt với chế độ phong kiến Việt Nam
Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
19.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Point)
Nội dung kinh tế
Nội dung kinh tế - xã hội
Nội dung chính trị - xã hội
Cả 3 phương án trên
20.Giá trị tích cực của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
(1 Point)
Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy
bất công
Đã tìm ra giai cấp công nhân là lực lượng tiên phong có khả năng xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH
Đã tìm được ra con đường và biện pháp đấu tranh thích hợp
Cả 3 phương án đều đúng
21.Điền vào chỗ trống những từ chính xác để hoàn chỉnh nooij dung sau : Đối
tượng của chủ nghĩa xã hội khoa học: là những qui luật, tính qui luật .........của quá
trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế- xã hội ..........mà giai
đoạn thấp là chủ nghĩa xã hội; những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những
con đường và hình thức, phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công
nhân và nhân dân lao động nhằm hiện thực hóa sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
(1 Point)
Chung nhất /cộng sản chủ nghĩa
Chính trị- xã hội/ cộng sản chủ nghĩa
Kinh tế - xã hội/ Tư bản chủ nghĩa
Kinh tế/ Cộng sản chủ nghĩa
22.Phương pháp nghiên cứu cụ thể của CNXHKH?
(1 Point)
Phương pháp kết hợp lôgíc và lịch sử
Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
Phương pháp tư duy biện chứng
Phương pháp thống kê xã hội học
23.Phương hướng để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
(1 Point)
Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí trí thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí thức hóa giai
cấp công nhân.
Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt chẽ với chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
Cả 3 phương án đều đúng
24.Mâu thuẫn cơ bản biểu hiện về xã hội của phương thức sản xuất Tư bản chủ
nghĩa là:
(1 Point)
Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
Cả 3 phương án đều đúng
25.Điều kiện để giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử:
(1 Point)
Là giai cấp vô sản
Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.
26.Hoàn cảnh lịch sử ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học
(1 Point)
Điều kiện Kinh tế - Xã hội
Điều kiện Chính trị - Xã hội
Vai trò của Mác - Ăng ghen
Cả 3 phương án đều đúng
27.Chọn phương án trả lời sai trong nội dung sau:
(1 Point)
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản còn là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam hành động của toàn
bộ phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ nghĩa xã hội khoa học.
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là ngọn cờ dẫn dắt giai cấp công nhân và nhân dân lao động
toàn thế giới trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản
Tuyên ngôn Đảng cộng sản là tác phẩm chỉ ra nguồn gốc áp bức bóc lột và nguyên nhân làm
nên sự giầu có về của cải vật chất cho giai cấp tư sản
28. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen cho sự ra đời CNXHKH
(1 Point)
Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị
Học thuyết về giá trị thặng dư
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Cả 3 phương án đều đúng
29.Mục đích của chương 2 thể hiện ở các nội dung sau?
(1 Point)
Về kiến thức
Về kỹ năng
Về tư tưởng
Cả 3 phương án đều đúng
30.Tìm phương án đúng cho nội dung sau: “ Cùng với sự phát triển của khoa học
và công nghệ ngày càng hiện đại giai cấp công nhân….....”
(1 Point)
Tăng cả về số lượng và chất lượng
Tăng về chất lượng, giảm về số lượng
Giảm về số lượng, tăng về trình độ sản xuất
Cả 3 phương án trên đều đúng.
31.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp:
Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng
với quá trình phát triển của ..........; Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên
tiến; Là lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội; Ở các nước tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là những
người không có hoặc về cơ bản không có .........cho giai cấp tư sản và bị giai cấp
tư sản bóc lột giá trị thặng dư; Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân
cùng nhân dân lao động làm chủ những tư liệu sản xuất chủ yếu và cùng nhau
hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội trong đó có lợi ích chính đáng
của mình.
(1 Point)
Nền công nghiệp hiện đại
Phương thức sản xuất tư bản của nghĩa
Tư liệu sản xuất
Công cụ sản xuất
32. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Point)
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của sản xuất
mang tính XHH
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp
công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số.
Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu
sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con
người.
Cả 3 phương án trên đều đúng
33. Hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng là:
(1 Point)
Không phát hiện ra được quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung; bản
chất, quy luật vận động, phát triển của chủ nghĩa tư bản nói riêng
Không thể hiện được tinh thần phê phán chủ nghĩa tư bản và những bất công do nó gây ra
Không thấy được những thành tựu khoa học tự nhiên và các trào lưu tư tưởng lý luận
Cả 3 phương án đều đúng
34.Theo nghĩa hẹp CNXH Khoa học được hiểu là:
(1 Point)
Là toàn bộ Chủ nghĩa Mác Lênin
Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
Là giai đoạn phát triển của Lê nin đưa CNXH trở thành hiện thực
Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
35.Tác phẩm nào đánh dâu sự ra đời những quan điểm cơ bản nhất của
CNXHKH?
(1 Point)
Bộ Tư bản
Biện chứng của tự nhiên
Tuyên ngôn Đảng cộng sản
Tình cảnh nước Anh
36.Phát kiến nào của C.Mác, Ăngghen đánh dấu học thuyết của Mác trở thành
học thuyết cách mạng?
(1 Point)
Chủ nghĩa Duy vật biện chứng
Chủ nghĩa Duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
37.Sứ mệnh lịch sử cửa giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế -
xã hội của sản xuất mang tính xã hội hóa với biểu hiện nổi bật là:
(1 Point)
Xã hội hóa sản xuất làm xuất hiện những tiền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã hội, thúc
đẩy sự vận động của mâu thuẫn cơ bản trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, ở trình độ phát triển hiện đại và chế độ công hữu sẽ tạo ra cơ
sở kinh tế để chấm dứt vĩnh viễn chế độ người bóc lột người.
Sự thống nhất cơ bản về lợi ích của giai cấp công nhân với lợi ích của nhân dân lao động tạo ra
điều kiện để đặc điểm quan trọng này về sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân được thực hiện.
Cả 3 phương án đều đúng
38. Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay:
(1 Point)
Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp đi
đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành
phần kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai trò
nòng cốt, chủ đạo.
Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào tạo
nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn
xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân, trong lao động và phong trào công
đoàn.
Cả 3 phương án trên đều đúng
39.Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử
(1 Point)
Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng.
Đảng Cộng sản là nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi
sứ mệnh lịch sử của mình.
Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động
khác do giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong của nó là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Cả 3 phương án đều đúng
40. Đâu là “mảnh đất hiện thực” hình thành CNXH khoa học?
(1 Point)
Vai trò của các nhà sáng lập C. Mác và Ph. Ăngghen
Điều kiện kinh tế - xã hội
CNXH không tưởng phê phán đầu thế kỉ 19
Cả 3 phương án đều đúng
41. Ph. Ăngghen: “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến đó, nó đã
làm CNXH từ không tưởng trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
(1 Point)
Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
CNDV biện chứng và CNDV lịch sử
Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
42. Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời CNXHKH ?
(1 Point)
Thuyết Tế bào
Thuyết Tiến hóa
Triết học Cổ điển Đức
Cả 3 phương án đều đúng
43.Điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
(1 Point)
Địa vị kinh tế - xã hội
Địa vị chính trị - xã hội
Địa vị Kinh tế
Địa vị kinh tế - chính trị
44. Khái niệm giai cấp công nhân được xem xét trên những phương diện nào?
(1 Point)
Trên phương diện kinh tế - xã hội
Trên phương diện kinh tế - chính trị
Trên phương diện chính trị - xã hội
Cả 3 phương án trên đều đúng
5.Giai cấp công nhân là giai cấp tiến tiến nhất vì:
(1 Point)
Là giai cấp có số lượng đông đảo trong xã hội
Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
Là giai cấp được trang bị hệ tư tưởng tiên tiến
Cả 3 phương án trên đều đúng
6.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam:
(1 Point)
Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát
triển
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
Cả 3 phương án trên
7.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Point)
Nội dung kinh tế
Nội dung kinh tế - xã hội
Nội dung chính trị - xã hội
Cả 3 phương án trên
8.Trong các nhiệm vụ cơ bản để thực hiện xây dựng CNXH trong TKQĐ lên CNXH
ở Việt Nam, nhiệm vụ nào đống vai trò quan trọng nhất:
(1 Point)
Phát triển kinh tế nhanh và bền vững; tăng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm trước trên cơ sở giữ
vững ổn định kinh tế vĩ mô, đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế.
Kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh
thổ của Tổ quốc, bảo vệ Đảng, Nhà nước
Tiếp tục hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, xây dựng bộ máy nhà nước tinh
gọn, trong sạch, vững mạnh; hoàn thiện hệ thống pháp luật…
Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, tăng cường bản chất giai
cấp công nhân và tính tiên phong, sức chiến đấu, phát huy truyền thống đoàn kết, thống nhất của
Đảng
9.Phát kiến nào của C.Mác, Ăngghen đánh dấu học thuyết của Mác trở thành học
thuyết cách mạng?
(1 Point)
Chủ nghĩa Duy vật biện chứng
Chủ nghĩa Duy vật lịch sử
Học thuyết giá trị thặng dư
Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân
10.Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
(1 Point)
Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất
công, chống các giai cấp thống trị
Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại
Cả 3 phương án trên đều đúng
11.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Point)
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diên
CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của
nhân dân
Cả ba phương án trên
12.Sứ mệnh lịch sử cửa giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế -
xã hội của sản xuất mang tính xã hội hóa với biểu hiện nổi bật là:
(1 Point)
Xã hội hóa sản xuất làm xuất hiện những tiền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã hội, thúc
đẩy sự vận động của mâu thuẫn cơ bản trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, ở trình độ phát triển hiện đại và chế độ công hữu sẽ tạo ra cơ
sở kinh tế để chấm dứt vĩnh viễn chế độ người bóc lột người.
Sự thống nhất cơ bản về lợi ích của giai cấp công nhân với lợi ích của nhân dân lao động tạo ra
điều kiện để đặc điểm quan trọng này về sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân được thực hiện.
Cả 3 phương án đều đúng
13.Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt nam
(1 Point)
Giai cấp công nhân Việt Nam được hnhf thành gắn liền với CNTB
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
Giai cấp công nhân Việt Nam có mâu thuẫn gay gắt với chế độ phong kiến Việt Nam
Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
14.Tiền đề đẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa được
thể hiện thông qua cách mạng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ:
(1 Point)
Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Sự phát triển của mâu thuẫn giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
15.Phương pháp nghiên cứu cụ thể của CNXHKH?
(1 Point)
Phương pháp kết hợp lôgíc và lịch sử
Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
Phương pháp tư duy biện chứng
Phương pháp thống kê xã hội học
16. Nguyên nhân hạn chế của Chủ nghĩa xã hội không tưởng
(1 Point)
Do trình độ phát triển của phương thức sản xuất tư bản TBCN chưa chín mùi, mâu thuẫn giữa
LLSX và QHSX chưa gay gắt
Do xuất thân của các nhà không tưởng xuất thân chủ yếu từ giai cấp tư sản
Do chưa thấy được vai trò của ĐCS là tổ chức chính trị lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện
SMLS
Cả 3 phương án đều đúng
17.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam:
(1 Point)
Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp.
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ, cuốn hút tất cả các
nước ở mức độ khác nhau.
Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, cho dù chế độ
xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ.
Cả 3 phương án trên đều đúng
18.Mục đích của chương 2 thể hiện ở các nội dung sau?
(1 Point)
Về kiến thức
Về kỹ năng
Về tư tưởng
Cả 3 phương án đều đúng
19. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Point)
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của sản xuất
mang tính XHH
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp
công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số.
Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu
sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con
người.
Cả 3 phương án trên đều đúng
20.Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử
(1 Point)
Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng.
Đảng Cộng sản là nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi
sứ mệnh lịch sử của mình.
Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động
khác do giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong của nó là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Cả 3 phương án đều đúng
21.Nội dung chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
(1 Point)
Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị
của giai cấp tư sản
Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa,
Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân
Cả 3 phương án đều đúng
22.Phương hướng để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
(1 Point)
Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí trí thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí thức hóa giai
cấp công nhân.
Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt chẽ với chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
Cả 3 phương án đều đúng
23.Con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần được hiểu:
(1 Point)
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí
thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
Quá độ lên CNXH còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư nhân tư
bản chủ nghĩa và thành phần kinh tế tư nhân tư bản tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo.
Quá độ lên CNXHi bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa những thành
tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chủ nghĩa tư bản, đặc biệt là những thành tựu về khoa học và
công nghệ
Cả 3 phương án đều đúng
24.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp:
Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng
với quá trình phát triển của ..........; Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên
tiến; Là lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội; Ở các nước tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là những
người không có hoặc về cơ bản không có .........cho giai cấp tư sản và bị giai cấp
tư sản bóc lột giá trị thặng dư; Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân
cùng nhân dân lao động làm chủ những tư liệu sản xuất chủ yếu và cùng nhau
hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội trong đó có lợi ích chính đáng
của mình.
(1 Point)
Nền công nghiệp hiện đại
Phương thức sản xuất tư bản của nghĩa
Tư liệu sản xuất
Công cụ sản xuất
25. Khái niệm giai cấp công nhân được xem xét trên những phương diện nào?
(1 Point)
Trên phương diện kinh tế - xã hội
Trên phương diện kinh tế - chính trị
Trên phương diện chính trị - xã hội
Cả 3 phương án trên đều đúng
26.Điều kiện để giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử:
(1 Point)
Là giai cấp vô sản
Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.
27. Ph. Ăngghen: “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến đó, nó đã
làm CNXH từ không tưởng trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
(1 Point)
Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
CNDV biện chứng và CNDV lịch sử
Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
28. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa về kinh tế là:
(1 Point)
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( CH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Giai cấp tư sản
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( TH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Quí tộc phong kiến
29.Tác phẩm đánh dấu quá trình chuyển biến về lập trường triết học của C.Mác
và Ăng ghen?
(1 Point)
Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu (1844)
Tình cảnh nước Anh
Biện chứng của Tự nhiên
Cả 3 phương án trên
30.Nhiệm vụ cơ bản để thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc lập dân tộc và chủ
nghĩa xã hội:
(1 Point)
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp,
nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
Hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; nâng cao hiệu lực,
hiệu quả, kỷ luật, kỷ cương, công khai, minh bạch trong quản lý kinh tế.
Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; đẩy mạnh
nghiên cứu, phát triển, ứng dụng khoa học, công nghệ
Cả 3 phương án trên đều đúng
31. Đâu là “mảnh đất hiện thực” hình thành CNXH khoa học?
(1 Point)
Vai trò của các nhà sáng lập C. Mác và Ph. Ăngghen
Điều kiện kinh tế - xã hội
CNXH không tưởng phê phán đầu thế kỉ 19
Cả 3 phương án đều đúng
32.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sở dĩ được thực hiện bởi giai cấp công
nhân là do:
(1 Point)
Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho tương lai, cho xu thế đi lên của tiến trình phát triển
lịch sử
Do có mâu thuẫn gay gắt với giai cấp tư sản
Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại, cho phương thức sản xuất tiên tiến thay thế phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Cả 3 phương án đều đúng
33.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
của chủ nghĩa Mác - Lênin đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã
hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, đó là quá trình lịch sử -
tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát từ hai tiền đề vật
chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành
của giai cấp công nhân”.
(1 Point)
Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
Tư bản chủ nghĩa/ cải biến xã hội
Phong kiến/ cải biến xã hội
34.Đặc trưng bản chất của CNXH?
(1 Point)
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Do nhân dân làm chủ
CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về
TLSX chủ yếu
Cả 3 phương án trên
Tùy chọn 2
35.Điều kiện kinh tế ra đời chủ nghĩa xã hội:
(1 Point)
Sự ra đời của công nghiệp cơ khí
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Sự phát triển của quan hệ sản xuất
Cả 3 phương án trên đều đúng
36.Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
(1 Point)
Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản
xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.
Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động
là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
Cả 3 nội dung trên đều đúng
37.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Point)
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
Cả ba phương án trên
38.Điền vào dấu … các từ/cụm từ phù hợp: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã
hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ ……từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng
với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không
thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản”
(1 Point)
Cách mạng vô sản
Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Cải biến cách mạng
Quá độ lên CNXH
39.Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH?
(1 Point)
Về mặt nhận thức
Về mặt lý luận
Về mặt kỹ năng
Về mặt thực tiễn
40.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
(1 Point)
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài
nguyên môi trường.
Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư
tưởng vô sản.
Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp
xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
41. Sứ mệnh lịch sử về nội dung văn hóa – tư tưởng
(1 Point)
Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do mình làm chủ như
một công cụ có hiệu lực để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới
Giai cấp công nhân xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do.
Cả 3 phương án trên
42.Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản
xuất là:
(1 Point)
Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
Do trình độ của Lực lượng sản xuất qui định
Do Đảng cộng sản lãnh đạo
Do mục đích liên minh với các giai cấp khác.
43.Mâu thuẫn cơ bản biểu hiện về xã hội của phương thức sản xuất Tư bản chủ
nghĩa là:
(1 Point)
Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
Cả 3 phương án đều đúng
44.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
(1 Point)
Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư
tưởng vô sản.
Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp
xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.

5.Giai cấp công nhân là giai cấp tiến tiến nhất vì:

(1 Point)
Là giai cấp có số lượng đông đảo trong xã hội
Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
Là giai cấp được trang bị hệ tư tưởng tiên tiến
Cả 3 phương án trên đều đúng
6. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Point)
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của sản xuất
mang tính XHH
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp
công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số.
Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu
sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con
người.
Cả 3 phương án trên đều đúng
7.Con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần được hiểu:
(1 Point)
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí
thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
Quá độ lên CNXH còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư nhân tư
bản chủ nghĩa và thành phần kinh tế tư nhân tư bản tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo.
Quá độ lên CNXHi bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa những thành
tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chủ nghĩa tư bản, đặc biệt là những thành tựu về khoa học và
công nghệ
Cả 3 phương án đều đúng
8.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Point)
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diên
CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của
nhân dân
Cả ba phương án trên
9. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Trong nền dân chủ
xã hội chủ nghĩa có sự …….về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã
hội. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ra sức động viên, thu hút mọi tiềm năng sáng
tạo, tính tích cực xã hội của nhân dân trong sự nghiệp xây dựng xã hội mới.
(1 Point)
Mâu thuẫn cơ bản
Mâu thuẫn đối kháng
Thống nhất cơ bản
Kết hợp hài hòa
10. Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
(1 Point)
Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Về chính trị: Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
Cả 3 phương án đều đúng.
11. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa về kinh tế là:
(1 Point)
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( CH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Giai cấp tư sản
Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( TH về TLSX)
Giai cấp công nhân >< Quí tộc phong kiến
12.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sở dĩ được thực hiện bởi giai cấp công
nhân là do:
(1 Point)
Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho tương lai, cho xu thế đi lên của tiến trình phát triển
lịch sử
Do có mâu thuẫn gay gắt với giai cấp tư sản
Đại biểu cho lực lượng sản xuất hiện đại, cho phương thức sản xuất tiên tiến thay thế phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Cả 3 phương án đều đúng
13.Điền vào dấu … các từ/cụm từ phù hợp: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã
hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ ……từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng
với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không
thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản”
(1 Point)
Cách mạng vô sản
Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Cải biến cách mạng
Quá độ lên CNXH
14.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam:
(1 Point)
Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp.
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ, cuốn hút tất cả các
nước ở mức độ khác nhau.
Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, cho dù chế độ
xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ.
Cả 3 phương án trên đều đúng
15.Nhiệm vụ cơ bản để thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc lập dân tộc và chủ
nghĩa xã hội:
(1 Point)
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp,
nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
Hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; nâng cao hiệu lực,
hiệu quả, kỷ luật, kỷ cương, công khai, minh bạch trong quản lý kinh tế.
Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; đẩy mạnh
nghiên cứu, phát triển, ứng dụng khoa học, công nghệ
Cả 3 phương án trên đều đúng
16. Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
(1 Point)
Không ngừng mở rộng dân chủ
Nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động
Thu hút nhân dân tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội
Cả 3 phương án đều đúng
17. Sứ mệnh lịch sử về nội dung văn hóa – tư tưởng
(1 Point)
Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do mình làm chủ như
một công cụ có hiệu lực để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới
Giai cấp công nhân xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do.
Cả 3 phương án trên
18.Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
(1 Point)
Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất
công, chống các giai cấp thống trị
Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại
Cả 3 phương án trên đều đúng
19.Mâu thuẫn cơ bản biểu hiện về xã hội của phương thức sản xuất Tư bản chủ
nghĩa là:
(1 Point)
Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
Cả 3 phương án đều đúng
20.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
(1 Point)
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài
nguyên môi trường.
Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư
tưởng vô sản.
Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp
xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
21.Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin dân chủ có một số nội dung cơ bản
nào?
(1 Point)
A. Phương diện quyền lực, dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của
nhà nước.
B. Phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
C. Phương diện phát triển của lịch sử, dân chủ là tiêu chí để đánh giá trình độ phát triển của trí
tuệ loài người.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
22.Để chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự quyền lực thuộc về nhân dân cần
nhiều yếu tố nào?
(1 Point)
Trình độ dân trí
Xã hội công dân
Quyền tham gia vào các quyết sách của nhà nước
Cả 3 phương án trên
23. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của?
(1 Point)
Cách mạng xã hội
Cách mạng tư sản
Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Cách mạng dân chủ tư sản
24.Trong các nhiệm vụ cơ bản để thực hiện xây dựng CNXH trong TKQĐ lên
CNXH ở Việt Nam, nhiệm vụ nào đống vai trò quan trọng nhất:
(1 Point)
Phát triển kinh tế nhanh và bền vững; tăng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm trước trên cơ sở giữ
vững ổn định kinh tế vĩ mô, đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế.
Kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh
thổ của Tổ quốc, bảo vệ Đảng, Nhà nước
Tiếp tục hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, xây dựng bộ máy nhà nước tinh
gọn, trong sạch, vững mạnh; hoàn thiện hệ thống pháp luật…
Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, tăng cường bản chất giai
cấp công nhân và tính tiên phong, sức chiến đấu, phát huy truyền thống đoàn kết, thống nhất của
Đảng
25. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
(1 Point)
Bản chất Chính trị - xã hội
Bản chất Kinh tế
Bản chất Văn hóa - tư tưởng
Bản chất xã hội
26. Dân chủ là bản chất của chế độ xã hội chủ nghĩa thể hiện ở:
(1 Point)
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Do nhân dân làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân.
Phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân tộc
Cả 3 phương án đều đúng
27. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ là một giá
trị xã hội phản ánh những ………của con người; là một phạm trù chính trị gắn với
các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền; là một phạm trù lịch sử
gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại.
(1 Point)
A. Quyền cơ bản
B. Khát vọng
C. Mong muốn
D. Tư tưởng
28.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
(1 Point)
Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và tư
tưởng vô sản.
Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp
xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
29.Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào lĩnh vực tác động của
quyền lực:
(1 Point)
Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội
Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội
30.Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt nam
(1 Point)
Giai cấp công nhân Việt Nam được hnhf thành gắn liền với CNTB
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
Giai cấp công nhân Việt Nam có mâu thuẫn gay gắt với chế độ phong kiến Việt Nam
Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
31.Quan niệm về dân chủ: Demkratos là?
(1 Point)
A. Quyền lực của nhân dân
B. Nhân dân làm chủ
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Cả 3 phương án đều đúng
32.Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản
xuất là:
(1 Point)
Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
Do trình độ của Lực lượng sản xuất qui định
Do Đảng cộng sản lãnh đạo
Do mục đích liên minh với các giai cấp khác.
33.Điều kiện kinh tế ra đời chủ nghĩa xã hội:
(1 Point)
Sự ra đời của công nghiệp cơ khí
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Sự phát triển của quan hệ sản xuất
Cả 3 phương án trên đều đúng
34. Bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa thể hiện ở phương diện:
(1 Point)
Về Kinh tế - xã hội
Về Chính trị - xã hội
Về Văn hóa – xã hội
Cả 3 phương án trên đều sai
35.Đặc trưng bản chất của CNXH?
(1 Point)
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Do nhân dân làm chủ
CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về
TLSX chủ yếu
Cả 3 phương án trên
36.Phương hướng để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
(1 Point)
Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí trí thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí thức hóa giai
cấp công nhân.
Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt chẽ với chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
Cả 3 phương án đều đúng
37.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
của chủ nghĩa Mác - Lênin đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã
hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, đó là quá trình lịch sử -
tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát từ hai tiền đề vật
chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành
của giai cấp công nhân”.
(1 Point)
Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
Tư bản chủ nghĩa/ cải biến xã hội
Phong kiến/ cải biến xã hội
38.Trong các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bản chất nào là quan
trọng nhất?
(1 Point)
Bản chất kinh tế
Bản chất chính trị
Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
Không có bản chất nào quan trọng nhất
Tùy chọn 2
39.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Point)
Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
Cả ba phương án trên
40.Điền vào chỗ trống những cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Nhà nước xã
hội chủ nghĩa là nhà nước mà ở đó, sự thống trị …… thuộc về giai cấp công nhân,
do cách mạng xã hội chủ nghĩa sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công
chủ nghĩa xã hội, đưa nhân dân lao động lên địa vị ….. trên tất cả các mặt của đời
sống xã hội trong một xã hội phát triển cao – xã hội xã hội chủ nghĩa.
(1 Point)
Chính trị/ làm chủ
Kinh tế/ làm chủ
Chính trị/ kinh tế
Không có phương án đúng
41.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam:
(1 Point)
Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát
triển
Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
Cả 3 phương án trên
42.Nội dung chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
(1 Point)
Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị
của giai cấp tư sản
Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân chủ xã hội
chủ nghĩa,
Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân
Cả 3 phương án đều đúng
43.Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt nam ra đời năm nào?
(1 Point)
1945
1976
1986
1991
44.Điều kiện để giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử:
(1 Point)
Là giai cấp vô sản
Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.

5.Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai
trò……, là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng
sản Việt Nam; đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến; giữ vị trí tiên phong
trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội”

(1 Point)
A. Tiên phong
B. Quan trọng đặc biệt
C. Chủ đạo
D. Lãnh đạo
6.Cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam vận động theo qui
luật:
(1 Point)
A. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong cơ cấu kinh tế.
B. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp mang tính đa dạng, phức tạp trong nội bộ từng giai cấp,
tầng lớp
C. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp mang tính định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
7.Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam
(1 Point)
A. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
B. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền
thống
C. Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nước ngoài.
D. Tôn giáo ở VN thường bị các thế lực phản động lợi dụng
8. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
(1 Point)
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế
với đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội
B. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong khối
liên minh và toàn xã hội.
C. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đẩy mạnh phát triển khoa
học và công nghệ, tạo môi trường và điều kiện thuận lợi để phát huy vai trò của các chủ thể trong
khối liên minh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
9.Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội:
(1 Point)
A. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước
xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
10. Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt nam
(1 Point)
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh với tư cách điều kiện để thực
thi dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh
tế vững chắc cho xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Cả 3 phương án đều đúng
11.Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế-xã hội của tôn giáo
(1 Point)
A. Khi xã hội xuất hiện giai cấp đối kháng, có áp bức bất công, do không giải thích được nguồn
gốc của sự phân hóa giai cấp và áp bức bất công, tội ác..., và vì lo sợ trước sự thống trị của các lực
lượng xã hội, con người trông chờ vào sự giải phóng của một lực lượng siêu nhiên ngoài trần thế.
B. Sự sợ hãi trước những hiện tượng tự nhiên, xã hội, hay trong lúc ốm đau, bệnh tật; ngay cả
những may, rủi bất ngờ xảy ra hoặc tâm lý muốn được bình yên khi làm một việc lớn (ví dụ: ma chay,
cưới xin, làm nhà ...) con người cũng dễ tìm đến tôn giáo.
C. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con
người về bản thân và thế giới xung quanh mình.
D. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích
giai cấp
12. Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay:
(1 Point)
A. Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh với tư cách điều kiện tiên quyết để
xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh
tế vững chắc cho xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Nhà nước được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp luật. Trong tất cả
các hoạt động của xã hội, pháp luật được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã hội.
D. Cả 3 phương án đều đúng
13.Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
(1 Point)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với
nhau
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
14.Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
(1 Point)
A. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất
B. Liên quan đến giai cấp, nhà nước
C. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu
xã hội khác
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
15.Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới
góc độ chính trị là:
(1 Point)
A. Liên minh để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ
nghĩa
B. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội
C. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
16.Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
(1 Point)
A. Bản chất Kinh tế
B. Bản chất Chính trị
C. Bản chất Tư tưởng – Văn hóa – Xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng
17. Nền dân chủ vô sản trở thành hiện thực trong giai đoạn lịch sử nào?
(1 Point)
A. Vào những năm 40 của thế kỷ 19
B. Vào những năm cuối của thế kỷ 18
C. Sau thắng lợi của CMT10 Nga năm 1917
D. Sau thắng lợi của CMT8 năm 1945
18.Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt
Nam:
(1 Point)
A. Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới xã hội chủ nghĩa hiện đại.
B. Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
C. Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
19.Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc
(1 Point)
A. Hoàn toàn bình đẳng
B. Là cộng đồng có chung ngôn ngữ
C. Liên hiệp với các dân tộc khác
D. Là cộng đồng có chung lãnh thổ
20.Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
(1 Point)
A. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH
B. Cải biến cách mạng
C. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
21.Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
(1 Point)
A. Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có xung đột, chiến
tranh tôn giáo
B. Các tín đồ tôn giáo phần lớn có lòng yêu nước, tinh thần dân tộc
C. Các chức sắc tôn giáo có vai trò, vị trí quan trọng trong giáo hội, có uy tín ảnh hưởng đến tín
đồ.
D. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
22.Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở
Việt Nam:
(1 Point)
A. Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
B. Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới xã hội chủ nghĩa hiện đại.
C. Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
23.Tính chính trị của tôn giáo
(1 Point)
A. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con
người về bản thân và thế giới xung quanh mình, tôn giáo chưa mang tính chính trị.
B. Tính chính trị của tôn giáo đã xuất hiện khi xã hội chưa phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự
đối kháng về lợi ích giai cấp
C. Tính chính trị của tôn giáo thể hiện ở chỗ tôn giáo hướng con người vào niềm tin hạnh phúc
hư ảo của thế giới bên kia, song nó luôn luôn phản ánh khát vọng của những người lao động về một
xã hội tự do, bình đẳng, bác ái.
D. Tính chính trị của tôn giáo thể hiện ở tính nhân văn, nhân đạo và hướng thiện, vì vậy, được
nhiều người ở các tầng lớp khác nhau trong xã hội, đặc biệt là quần chúng lao động, tin theo
24. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới
góc độ kinh tế là:
(1 Point)
A. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội
C. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
25.Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có đặc điểm cơ bản của như
sau:
(1 Point)
A. Xây dựng nhà nước do nhân dân lao động làm chủ, đó là Nhà nước của dân, do dân, vì dân.
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật
C. Nhà nước pháp quyền mang bản chất của giai cấp công nhân, phục vụ cho lợi ích của giai cấp
công nhân
D. Cả 3 phương án đều đúng
26.Tính lịch sử của tôn giáo
(1 Point)
A. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con
người về bản thân và thế giới xung quanh mình.
B. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích
giai cấp
C. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích
giai cấp
D. Trong quá trình vận động của các tôn giáo, chính các điều kiện kinh tế- xã hội, lịch sử cụ thể
đã làm cho các tôn giáo bị phân liệt, chia tách thành nhiều tôn giáo, hệ phái khác nhau.
27.Nguồn gốc của tôn giáo
(1 Point)
A. Nguồn gốc nhận thức
B. Nguồn gốc kinh tế - xã hội
C. Nguồn gốc lịch sử
D. Nguồn gốc quần chúng
28. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(1 Point)
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã
hội chủ nghĩa.
B. Dân chủ là mục tiêu cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 phương án đều sai
29.Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
(1 Point)
A. Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
C. Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
D. Cả 3 phương án đều đúng.
30.Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin
(1 Point)
A. Có sự quản lý của một nhà nước
B. Có ngôn ngữ chung
C. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
31.Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
(1 Point)
A. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền
thống
B. Đảng và Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc
C. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động quần chúng
D. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng
đồng và khối đại đoàn kết dân tộc
32.Đặc điểm dân tộc Việt Nam
(1 Point)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Có trình độ phát triển không đều
C. Liên hiệp công nhân các dân tộc
D. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
33.Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay
(1 Point)
A. Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo, củng cố khối đại đoàn kết toàn
dân tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn đề chiến lược cơ bản lâu dài, cấp bách của cách mạng Việt Nam
B. tôn giáo là nhu cầu tinh thần không thể thiếu của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số,
đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
C. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
D. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền
thống
34.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(1 Point)
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng, tín ngưỡng tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo
C. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã
hội cũ, xây dựng xã hội mới
D, Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
35.Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
(1 Point)
A. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B. Mâu thuẫn không đối kháng
C. Mâu thuẫn cơ bản
D. Mâu thuẫn không cơ bản
36. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của?
(1 Point)
A. Cách mạng xã hội
B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Cách mạng dân chủ tư sản
37.Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt nam hiện nay
(1 Point)
A. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền
thống
B. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
C. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng
đồng và khối đại đoàn kết dân tộc
D. Phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số,
đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
38.Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
(1 Point)
A. Không ngừng mở rộng dân chủ
B. Nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động
C. Thu hút nhân dân tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng
39.Khái niệm cơ cấu xã hội là:
(1 Point)
A. Là những cộng đồng người được hình thành một cách tự nhiên trong lịch sử
B. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau
của các cộng đồng ấy tạo nên
C. Là những cộng đồng xã hội được hình thành trong lịch sử trong một phạm vi quốc gia nhất
định
D. Cả 3 phương án trên
40.Tính chất của tôn giáo
(1 Point)
A. Tính chất nhận thức
B. Tính chất kinh tế - xã hội
C. Tính chất lịch sử
D. Tính quần chúng của tôn giáo
41.Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ xã hội chủ
nghĩa là nền dân chủ ………so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó,
mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ; dân chủ và pháp
luật nằm trong sự thống nhất biện chứng; được thực hiện bằng nhà nước pháp
quyền xã hội chủ nghĩa, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
(1 Point)
A. Khác về chất
B. Cao hơn về chất
C. Phát triển cao hơn
D. Quan trọng hơn
42.Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội ở nội dung
nào?
(1 Point)
A. Cơ cấu xã hội – dân số
B. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp
D. Cả 3 phương án trên
43. Về phương diện thế giới quan
(1 Point)
A. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
B. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
C. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
D. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng
44.Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin dân chủ có một số nội dung cơ bản
nào?
(1 Point)
A. Phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là một hình thức hay hình thái
nhà nước
B. Phương diện phát triển của lịch sử, dân chủ là tiêu chí để đánh giá trình độ phát triển của trí
tuệ loài người.
C. Phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
D. Cả 3 phương án đều đúng

5.Chế độ hôn nhân tiến bộ


(1 Point)
Tình yêu chân chính giữa nam và nữ
Hôn nhân tự nguyện
Hôn nhân một vợ một chồng
Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
6.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thực hiện chế độ hôn nhân một vợ
một chồng nhằm:
(1 Point)
Giải phóng đối với phụ nữ.
Thực hiện sự bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau giữa vợ và chồng.
Đảm bảo hạnh phúc gia đình
Cả 3 phương án trên
7.Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin
(1 Point)
A. Có sự quản lý của một nhà nước
B. Có ngôn ngữ chung
C. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
8.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục có vị trí vai trò:
(1 Point)
Đây là chức năng hết sức quan trọng
Đây là chức năng thể hiện tình cảm tự nhiên của cha mẹ với con cái
Đây là chức năng đóng vai trò quan trọng trong gia đình
Cả 3 phương án trên đều đúng
9.Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam
(1 Point)
A. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
B. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền
thống
C. Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nước ngoài.
D. Tôn giáo ở VN thường bị các thế lực phản động lợi dụng
10.Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(1 Point)
Cơ sở kinh tế
Cơ sở chính trị - xã hội
Cơ sở văn hóa - xã hội
Cả 3 phương án trên đều đúng
11.Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt nam hiện nay
(1 Point)
A. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền
thống
B. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
C. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng
đồng và khối đại đoàn kết dân tộc
C. Phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số,
đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
12. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới
góc độ kinh tế là:
(1 Point)
A. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội
C. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
13.Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới
góc độ chính trị là:
(1 Point)
A. Liên minh để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ
nghĩa
B. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội
C. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
14.Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai
trò……, là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng
sản Việt Nam; đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến; giữ vị trí tiên phong
trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội”
(1 Point)
A. Tiên phong
B. Quan trọng đặc biệt
C. Chủ đạo
D. Lãnh đạo
15.Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở
Việt Nam:
(1 Point)
A. Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
B. Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới xã hội chủ nghĩa hiện đại.
C. Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
16.Tính chính trị của tôn giáo
(1 Point)
A. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con
người về bản thân và thế giới xung quanh mình, tôn giáo chưa mang tính chính trị.
B. Tính chính trị của tôn giáo đã xuất hiện khi xã hội chưa phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự
đối kháng về lợi ích giai cấp
C. Tính chính trị của tôn giáo thể hiện ở chỗ tôn giáo hướng con người vào niềm tin hạnh phúc
hư ảo của thế giới bên kia, song nó luôn luôn phản ánh khát vọng của những người lao động về một
xã hội tự do, bình đẳng, bác ái.
D. Tính chính trị của tôn giáo thể hiện ở tính nhân văn, nhân đạo và hướng thiện, vì vậy, được
nhiều người ở các tầng lớp khác nhau trong xã hội, đặc biệt là quần chúng lao động, tin theo
17.Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
(1 Point)
A. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH
B. Cải biến cách mạng
C. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
18.Chức năng cơ bản của gia đình
(1 Point)
Chức năng tái sản xuất ra con người
Chức năng kinh tế
Chức năng tái sản xuất ra sức lao động
Chức năng giao tiếp và thỏa mãn các nhu cầu tình cảm của các thành viên
19.Sự biến đổi có tính qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội:
(1 Point)
A. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước
xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
20.Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt
Nam:
(1 Point)
A. Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới xã hội chủ nghĩa hiện đại.
B. Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
C. Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
21.Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
(1 Point)
A. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B. Mâu thuẫn không đối kháng
C. Mâu thuẫn cơ bản
D. Mâu thuẫn không cơ bản
22. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường
liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
(1 Point)
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế
với đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội
B. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong khối
liên minh và toàn xã hội.
C. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đẩy mạnh phát triển khoa
học và công nghệ, tạo môi trường và điều kiện thuận lợi để phát huy vai trò của các chủ thể trong
khối liên minh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
23.Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội ở nội dung
nào?
(1 Point)
A. Cơ cấu xã hội – dân số
B. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp
D. Cả 3 phương án trên
24.Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
(1 Point)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với
nhau
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
25.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(1 Point)
Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
Biến đổi trong từng chức năng của gia đình
Biến đổi qui mô, quan hệ gia đình
Cả 3 phương án trên đều đúng
26.Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
(1 Point)
A. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền
thống
B. Đảng và Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc
C. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động quần chúng
D. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng
đồng và khối đại đoàn kết dân tộc
27.Tính lịch sử của tôn giáo
(1 Point)
A. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con
người về bản thân và thế giới xung quanh mình.
B. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích
giai cấp
C. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích
giai cấp
D. Trong quá trình vận động của các tôn giáo, chính các điều kiện kinh tế- xã hội, lịch sử cụ thể
đã làm cho các tôn giáo bị phân liệt, chia tách thành nhiều tôn giáo, hệ phái khác nhau.
28.Khái niệm gia đình:
(1 Point)
Cộng đồng xã hội được hình thành có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội
loài người
Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của
xã hội.
Gia đình là một cộng đồng xã hội người , có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã
hội.
Cả 3 phương án đều sai
29.Cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam vận động theo qui
luật:
(1 Point)
A. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong cơ cấu kinh tế.
B. Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp mang tính đa dạng, phức tạp trong nội bộ từng giai cấp,
tầng lớp
C. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp mang tính định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
30.Tính chất của tôn giáo
(1 Point)
A. Tính chất nhận thức
B. Tính chất kinh tế - xã hội
C. Tính chất lịch sử
D. Tính quần chúng của tôn giáo
31.Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc
(1 Point)
A. Hoàn toàn bình đẳng
B. Là cộng đồng có chung ngôn ngữ
C. Liên hiệp với các dân tộc khác
D. Là cộng đồng có chung lãnh thổ
32.Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
(1 Point)
A. Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có xung đột, chiến
tranh tôn giáo
B. Các tín đồ tôn giáo phần lớn có lòng yêu nước, tinh thần dân tộc
C. Các chức sắc tôn giáo có vai trò, vị trí quan trọng trong giáo hội, có uy tín ảnh hưởng đến tín
đồ.
D. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
33.Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
(1 Point)
A. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất
B. Liên quan đến giai cấp, nhà nước
C. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu
xã hội khác
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
34.Chức năng cơ bản của gia đình:
(1 Point)
Chức năng tái sản xuất ra con người
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
Cả 3 phương án trên
35.Vị trí của gia đình trong xã hội
(1 Point)
Gia đình là tế bào của xã hội
Gia đình quyết định sự tồn tái và phát triển của xã hội
Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi
thành viên
Cả 3 phương án trên
36.Phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(1 Point)
Thứ nhất, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và phát
triển gia đình Việt Nam chọn 1
Thứ hai, nhà nước cần quan tâm phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế
hộ gia đình
Thứ ba, kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến bộ của
nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay
Thứ tư, xây dựng các chính sách hỗ trợ về an sinh - xã hội tạo điều kiện cho các gia đình phát
triển
37.Khái niệm cơ cấu xã hội là:
(1 Point)
A. Là những cộng đồng người được hình thành một cách tự nhiên trong lịch sử
B. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau
của các cộng đồng ấy tạo nên
C. Là những cộng đồng xã hội được hình thành trong lịch sử trong một phạm vi quốc gia nhất
định
D. Cả 3 phương án trên
38. Về phương diện thế giới quan
(1 Point)
A. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
B. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
C. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
D. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng
39.Đặc điểm dân tộc Việt Nam
(1 Point)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Có trình độ phát triển không đều
C. Liên hiệp công nhân các dân tộc
D. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
40.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(1 Point)
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng, tín ngưỡng tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo
C. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã
hội cũ, xây dựng xã hội mới
D, Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
41.Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay
(1 Point)
A. Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo, củng cố khối đại đoàn kết toàn
dân tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn đề chiến lược cơ bản lâu dài, cấp bách của cách mạng Việt Nam
B. tôn giáo là nhu cầu tinh thần không thể thiếu của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số,
đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
C. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất.
D. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền
thống
42.Nguồn gốc của tôn giáo
(1 Point)
A. Nguồn gốc nhận thức
B. Nguồn gốc kinh tế - xã hội
C. Nguồn gốc lịch sử
D. Nguồn gốc quần chúng
43.Cơ sở hình thành gia đình là:
(1 Point)
2 mối quan hệ cơ bản
3 mối quan hệ cơ bản
Tùy từng thời kỳ lịch sử
Cả 3 phương án trên
44.Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế-xã hội của tôn giáo
(1 Point)
A. Khi xã hội xuất hiện giai cấp đối kháng, có áp bức bất công, do không giải thích được nguồn
gốc của sự phân hóa giai cấp và áp bức bất công, tội ác..., và vì lo sợ trước sự thống trị của các lực
lượng xã hội, con người trông chờ vào sự giải phóng của một lực lượng siêu nhiên ngoài trần thế.
B. Sự sợ hãi trước những hiện tượng tự nhiên, xã hội, hay trong lúc ốm đau, bệnh tật; ngay cả
những may, rủi bất ngờ xảy ra hoặc tâm lý muốn được bình yên khi làm một việc lớn (ví dụ: ma chay,
cưới xin, làm nhà ...) con người cũng dễ tìm đến tôn giáo.
C. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con
người về bản thân và thế giới xung quanh mình.
D. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích
giai cấp
5. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
(1 Point)
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự
do, hạnh phúc.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
6.Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng:
(1 Point)
a. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa
đầy bất công, xung đột…
b. Đã thấy rõ vai trò giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản,
từng bước xây dựng CNXH, CNCS trên phạm vi toàn thế giới.
c. Đã thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi
toàn thế giới.
d. Cả ba phương án trên
7.Những mặt hạn chế của CNXH không tưởng:
(1 Point)
a. Do chịu ảnh hưởng của lập trường giai cấp tư sản nên các nhà CNXH không tưởng không
bênh vực lợi ích của công nhân và nhân dân lao động.
b. Không phát hiện ra đực quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung; bản
chất, quy luật vận động phát triển của CNTB nói riêng
c. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm
vi thế giới..
d. Chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng sản là nhân tố quyết định trước tiên đảm bảo thực hiện
thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
8.Các đại biểu của CNXH Không tưởng phê phán
(1 Point)
a. C.Mác, Ph. Ăngghen, V. Lênin
b. Ph.Hêghen, A. Smith, Đ.Ricacđô
c. R.Oen, Xanh Ximông, S.Phuriê
d. Phoiơbắc, D.Ricarđô
9.Theo nghĩa hẹp CNXH Khoa học được hiểu là: hỏi
(1 Point)
a. Là toàn bộ Chủ nghĩa Mác Lênin
b. Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
c. Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
d. Là giai đoạn phát triển của Lenin đưa CNXH trở thành hiện thực
10.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên những yếu tố nào sau đây?
(1 Point)
a. Điều kiện kinh tế - xã hội của cách mạng tháng Mười.
b. Điều kiện kinh tế - xã hội
c. Thuyết tế bào
d. Thuyết tiến hóa
11.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên:
(1 Point)
a. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
b. Điều kiện kinh tế – xã hội.
c. Vai trò của Các Mác – PhêđríchĂngghen.
d. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga
12.Những phát kiến vĩ đại của Mác đã làm cho CNXH từ không tưởng trở thành
khoa học
(1 Point)
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
b. Học thuyết giá trị
c. Thuyết tiến hoá và thuyết tế bào.
d. Cả ba phương án trên
13.Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sả đã nêu và phân tích những luận
điểm của CNXH khoa học tiêu biểu và nổi bật là:
(1 Point)
a. Thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa để tạo ra cơ sỏ vật chất cho xã hội tưng lai tốt đẹp
hơn
b. Giai cấp công nhân, do có địa vị KT-XH đại diện cho LLSX tiên tiến nên có SMLS thủ tiêu CNTB
đồng thời là lực lượng tiên phong trong quá trinh xây dựng CNXH, CNCS
c. Tầng lớp trí thức giữ vai trò ngày càng quan trọng, liên minh với các giai cấp và tầng lớp khác
và trở thành đội ngũ lãnh đạo xã hội
d. Cả ba phương án trên
14.Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài
học lớn, góp phần phát triển CNXH khoa học trong thời kỳ mới
(1 Point)
a. Cách mạng Việt Nam là một phần của cách mạng thế giới
b. Tiến hành Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa, từng bước hội nhập vào nền kinh tế thế giới trên
tinh thần tự lực tự cường
c. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm “ dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào nhân
dân, phát huy vai trò làm chủ…
d. Cả ba phương án trên
15.Giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội:
(1 Point)
a. Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao
động là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
b. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên
tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại.
c. Giai cấp công nhân là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển TBCN
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
16.Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
(1 Point)
a. Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản
xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.
b. Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
c. Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao
động là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa.
d. Cả 3 nội dung trên đều đúng
17.Sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế
(1 Point)
a. Giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới, tiên tiến nhất dựa trên chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất
b. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã hội.
c. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
d. Cả 3 phương án trên
18.Điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Point)
a. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định
b. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
c. Liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động
khác do giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong của nó là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng.
19. Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là do:
(1 Point)
a. Giai cấp công nhân là giai cấp vô sản
b. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
20.Trong giai đoạn hiện nay, giai cấp công nhân vẫn có sứ mệnh lịch sử vì:
(1 Point)
a. Giai cấp công nhân vẫn là giai cấp vô sản
b. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
c. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
21.Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất vì
(1 Point)
a. Là giai cấp được trang bị lý luận là chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Là giai cấp xóa bỏ áp bức bóc lột
c. Là giai cấp đóng vai trò chủ thể của quá trình xây dựng xã hội mới
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
22.Những tiêu chí cơ bản khi nói về giai cấp công nhân:
(1 Point)
a. Về vị trí trong quan hệ sản xuất TBCN: Giai cấp công nhân là những người lao động không có
hoặc về cơ bản khồn có tư liệu sản xuất, làm thuê cho giai cấp tư sản và bị bóc lột giá trị thặng dư
b. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất: Giai cấp công nhân là những người lao động
trong môi trường công nghiệp, sản xuất ra sản phẩm công nghiệp
c. Về địa vị kinh tế - xã hội: Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến đại diện cho phương thức sản
xuất mới tiến bộ cho xu hướng phát triển tương lai của xã hội loài người
Cả 3 phương án trên đều đúng
23. Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay
(1 Point)
a. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp đi
đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi
thành phần kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai
trò nòng cốt, chủ đạo.
c. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào tạo
nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn
xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân, trong lao động và phong trào công
đoàn.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
24.Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
(1 Point)
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này
bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu dân
giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
c. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện, sâu
sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con
người.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
25.Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
(1 Point)
a. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất
công, chống các giai cấp thống trị
b. Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
c. Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
26.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
của chủ nghĩa Mác - Lênin đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã
hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, đó là quá trình lịch sử -
tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát từ hai tiền đề vật
chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành
của giai cấp công nhân”.
(1 Point)
a. Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Tư bản chủ nghĩa/ cải biến xã hội
d. Phong kiến/ cải biến xã hội
27.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
(1 Point)
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
c. Do nhân dân làm chủ
d. Cả ba phương án trên
28.Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa về kinh tế là:
(1 Point)
a. Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( CH về TLSX)
b. Giai cấp công nhân >< Giai cấp tư sản
c. Lực lượng sản xuất ( XHH) >< QHSX ( TH về TLSX)
d. Giai cấp công nhân >< Quí tộc phong kiến
29.Đặc trưng bản chất của CNXH?
(1 Point)
a. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của
nhân dân
b. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
c. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ
phù hợp
d. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
30.Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(1 Point)
a. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
b. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diên
c. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của
nhân dân
d. Cả ba phương án trên
31.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
(1 Point)
A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người, nâng cao đời
sống nhân dân, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội.
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và
tư tưởng vô sản.
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
32.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
(1 Point)
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
B. Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và
tư tưởng vô sản.
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
33. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ là một giá
trị xã hội phản ánh những ………của con người; là một phạm trù chính trị gắn với
các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền; là một phạm trù lịch sử
gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại.
(1 Point)
A. Quyền cơ bản
B. Khát vọng
C. Mong muốn
D. Tư tưởng
34.Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bao gồm:
(1 Point)
a. Bản chất Chính trị
b. Bản chất Kinh tế - xã hội
c. Bản chất Văn hóa – tư tưởng
d. Bản chất Xã hội – tư tưởng
35. Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản chất của nền Dân chủ XHCN là:
(1 Point)
a. Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản
c. Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án đều đúng.
36. Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động của
quyền lực:
(1 Point)
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
b. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
c. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội
d. Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội
37.Trong các bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bản chất nào là quan
trọng nhất?
(1 Point)
a. Bản chất kinh tế
b. Bản chất chính trị
c. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
d. Không có bản chất quan trọng nhất
38. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(1 Point)
a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành phương tiện cho việc thực thi quyền làm chủ của người
dân.
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của
người dân.
c. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
39.Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt nam
(1 Point)
a. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh với tư cách điều kiện để thực thi
dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh
tế vững chắc cho xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa..
c. Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước.
d. Cả 3 phương án đều đúng
40. Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong TKQĐ lên CNXH là:
(1 Point)
a. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH
b. Cải biến cách mạng
c. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
41.Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
(1 Point)
a. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất
b. Liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
c. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu xã
hội khác
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
42. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới
góc độ kinh tế là:
(1 Point)
a. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Liên minh này là để xây dựng nền tảng vật chất - kỹ thuật cần thiết cho chủ nghĩa xã hội.
c. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
43.Điền vào dấu …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai
trò……, là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng
sản Việt Nam; đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến; giữ vị trí tiên phong
trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội”
(1 Point)
a. Tiên phong
b. Quan trọng đặc biệt
c. Chủ đạo
d. Lãnh đạo
44. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường
liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
(1 Point)
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế
với đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội
b. Xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách xã hội tổng thể nhằm tác động tạo sự biến đổi tích
cực cơ cấu xã hội, nhất là các chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - giai cấp.
c. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong khối
liên minh và toàn xã hội.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
45.Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
(1 Point)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B, Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với
nhau
C, Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D, Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
46.Đặc điểm dân tộc Việt Nam
(1 Point)
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B, Có trình độ phát triển không đều
C, Liên hiệp công nhân các dân tộc
D, Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
47.Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
(1 Point)
A, Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B, Mâu thuẫn không đối kháng
C, Mâu thuẫn cơ bản
D, Mâu thuẫn không cơ bản
48.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
(1 Point)
A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
B, Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
C, Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã
hội cũ, xây dựng xã hội mới
D, Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
49.Về phương diện thế giới quan
(1 Point)
a. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
b. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
c. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
d. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng
Tùy chọn 2
50.Gia đình được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở:
(1 Point)
A. Tình yêu đôi lứa
B. Sự chung thủy.
C. Hôn nhân và huyết thống.
D. Cả 3 phương án trên
51.Vị trí của gia đình trong xã hội
(1 Point)
A. Gia đình là tế bào của xã hội
B. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
C. Gia đình là nơi hội tụ các thành viên trong xã hội.
D. Cả 3 phương án trên
52.Chế độ hôn nhân tiến bộ là:
(1 Point)
A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
53.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
do:
(1 Point)
A. Sự biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B. Sự biến đổi các chức năng của gia đình
C. Sự biến đổi quan hệ cơ bản của gia đình
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
54.Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng của gia đình:
(1 Point)
A. Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư
liệu tiêu dùng.
B. Được thực hiện thông qua các cơ quan nhà nước.
C. Được thực thiện thông qua các tổ chức xã hội.
D. Được thực hiện thông qua các bên trung gian khác.

5.Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay
(2 Points)
a. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp đi
đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi
thành phần kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai
trò nòng cốt, chủ đạo.
c. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào tạo
nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn
xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân, trong lao động và phong trào công
đoàn.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
6.Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt nam
(2 Points)
a. Đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm.
b. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh với tư cách điều kiện để thực thi
dân chủ xã hội chủ nghĩa.
c. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh
tế vững chắc cho xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa..
d. Cả 3 phương án đều đúng
7. Điền vào chỗ trống cụm từ chính xác với nội dung sau: “Dân chủ xã hội chủ
nghĩa là …..của chế độ ta, vừa là mục tiêu, vừa là …..của sự phát triển đất nước.
Xây dựng và từng bước hoàn thiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo đảm dân
chủ được thực hiện trong thực tế cuộc sống ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực..
(2 Points)
a. Bản chất/ động lực
b. Qui luật/động lực
c. Bản chất/nhu cầu
d. Nhu cầu/động lực
8.Trong các nhân vật dưới đây, ai là người đưa ra luận điểm " Chính trị là khoa
học về sản xuất, cuối cùng nó sẽ bị kinh tế nuốt mất"
(2 Points)
a. Tômađô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Xanh xi mông
d. C.Mác
9.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
(2 Points)
a. Nội dung văn hóa - xã hội
b. Nội dung kinh tế - xã hội
c. Nội dung chính trị - xã hội
d. Cả 3 phương án trên
10.Những đặc trưng bản chất của CNXH?
(2 Points)
a. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diên
b. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo
c. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
d. Cả 3 phương án trên
11.Theo nghĩa hẹp CNXH Khoa học được hiểu là:
(2 Points)
a. Là toàn bộ Chủ nghĩa Mác Lênin
b. Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
c. Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
d. Là giai đoạn phát triển của Lenin đưa CNXH trở thành hiện thực
12.Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam:
(2 Points)
a. Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp.
b. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ, cuốn hút tất cả các
nước ở mức độ khác nhau.
c. Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, cho dù chế
độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
13.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(2 Points)
a. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
b. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về TLSX chủ yếu
c. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng
phát triển
d. Phương án B và C là đúng
14.Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng:
(2 Points)
a. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa
đầy bất công, xung đột…
b. Đã thấy rõ vai trò giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản,
từng bước xây dựng CNXH, CNCS trên phạm vi toàn thế giới.
c. Đã thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi
toàn thế giới.
d. Cả ba phương án trên
15. Để chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự quyền lực thuộc về nhân dân cần
nhiều yếu tố nào?
(2 Points)
A. Trình độ dân trí
B. Xã hội công dân
C. Quyền tham gia vào các quyết sách của nhà nước
D. Cả 3 phương án trên
16. Tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời CNXHKH ?
(2 Points)
a. Thuyết tế bào
b. Thuyết tiến hóa
c. Triết học Cổ điển Đức
d. CNXHKT đầu thế kỷ 19
17.Khái niệm giai cấp công nhân được xem xét trên những phương diện nào?
(2 Points)
a. Trên phương diện kinh tế - xã hội
b. Trên phương diện kinh tế - chính trị
c. Trên phương diện chính trị - xã hội
d. Cả 3 phương án trên
18.Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Khác với nền dân
chủ tư sản, bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là thực hiện chế độ
……và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu.
(2 Points)
a. Công hữu về tư liệu sản xuất
b. Công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
c. Tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu
19.Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(2 Points)
a. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã
hội chủ nghĩa.
b. Dân chủ là mục tiêu cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 phương án đều sai
20.Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài
học lớn, góp phần phát triển CNXH khoa học trong thời kỳ mới trong đó có nội
dung:
(2 Points)
a. Cách mạng Việt Nam là một phần của cách mạng thế giới
b. Tiến hành Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa, từng bước hội nhập vào nền kinh tế thế giới trên
tinh thần tự lực tự cường
c. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm “ dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào nhân
dân, phát huy vai trò làm chủ…
d. Cả ba phương án trên
21.Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam?
(2 Points)
a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
b. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
c. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
d. Cả ba phương án trên
22. Điền vào chỗ trống cụm từ chính xác với nội dung sau: “Dân chủ xã hội chủ
nghĩa là …..của chế độ ta, vừa là mục tiêu, vừa là …..của sự phát triển đất nước.
Xây dựng và từng bước hoàn thiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo đảm dân
chủ được thực hiện trong thực tế cuộc sống ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực.
(2 Points)
a. Bản chất/ động lực
b. Qui luật/động lực
c. Bản chất/nhu cầu
d. Nhu cầu/động lực
23. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
(2 Points)
a. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã
hội chủ nghĩa.
b. Dân chủ là mục tiêu cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Cả 3 phương án đều sai
24.Tiền đề dẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa được
thể hiện thông qua cách mạng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ:
(2 Points)
a. Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Sự phát triển của mâu thuẫn giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
d. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
25.Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đã nêu và phân tích những luận
điểm của CNXH khoa học tiêu biểu và nổi bật là:
(2 Points)
a. Lôgic phát triển tất yếu của XH tư sản va cũng là của thời đại TBCN đó là sự sụp đổ của CNTB
và sự thắng lợi của CNXH là tất yếu như nhau.
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa là xã hội phát triển cao dựa trên Khoa học kỹ thuật hiện đại
c. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
d. Cả ba phương án trên
26.1. Để chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực sự quyền lực thuộc về nhân dân
cần nhiều yếu tố nào?
(2 Points)
a. Trình độ dân trí
b. Xã hội công dân
c. Quyền tham gia vào các quyết sách của nhà nước
d. Cả 3 phương án trên
27.Giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
(2 Points)
a. Là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
b. Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột sức lao động
c. Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
28.Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay:
(2 Points)
a. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh
tế vững chắc cho xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước theo nguyên tắc tập trung dân chủ.
c. Dân chủ phải được thực hiện trong đời sống thực tiễn ở tất cả các cấp, mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội về lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
d. Cả 3 phương án đều đúng
29.Những mặt hạn chế của CNXH không tưởng:
(2 Points)
a. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm
vi thế giới..
b. Chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng sản là nhân tố quyết định trước tiên đảm bảo thực hiện
thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
c. Đã không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách
mạng từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH, CNCS, giai cấp công nhân.
d. Các nhà không tưởng đã xây dựng những hệ thống lý luận thuần túy về tư tưởng, không xuất
phát từ thực tiễn nên không phản ánh được các mâu thuẫn xã hội và đưa ra giải pháp cho các mâu
thuẫn đó.
30. Chủ nghĩa xã hội được hiểu là:
(2 Points)
a. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất
công, chống các giai cấp thống trị
b. Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
c. Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời kỳ cổ đại
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
31.Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản
xuất là do:
(2 Points)
a. Ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
b. Trình độ của Lực lượng sản xuất qui định
c. Đảng cộng sản lãnh đạo
d. Do mục đích liên minh với các giai cấp khác.
32.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên:
(2 Points)
a. Hoàn cảnh lịch sử
b. Điều kiện kinh tế – xã hội.
c. Vai trò của Các Mác – PhêđríchĂngghen.
d. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga
33.1. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
(2 Points)
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự
do, hạnh phúc.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
34.Điền vào chỗ trống cụm từ phù hợp: “ Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng
của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng
sản, trên thực tế được thực hiện bằng …..nhằm lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa,
thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản, thực hiện sự nghiệp cải tạo xã hội cũ, xây
dựng xã hội mới, xã hội xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa”.
(2 Points)
a. Cuộc cách mạng vô sản
b. Con đường bạo lực cách mạng
c. Con đường đấu tranh giai cấp
d. Cải biến xã hội
35.Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “ Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
của chủ nghĩa Mác - Lênin đã chỉ ra tính tất yếu sự thay thế hình thái kinh tế- xã
hội …..bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, đó là quá trình lịch sử -
tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua ….xuất phát từ hai tiền đề vật
chất quan trọng nhất là sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành
của giai cấp công nhân”.
(2 Points)
a. Tư bản chủ nghĩa/ cải biến cách mạng
b. Phong kiến/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Tư bản chủ nghĩa/ cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Phong kiến/ cải biến xã hội
36. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở nước ta có đặc điểm cơ bản của
như sau:
(2 Points)
a. Xây dựng Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công rõ ràng, có cơ chế phối hợp nhịp nhàng
và kiểm soát giữa các cơ quan: lập pháp, hành pháp và tư pháp.
c. Nhà nước pháp quyền mang bản chất của giai cấp công nhân, phục vụ cho lợi ích của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động
d. Cả 3 phương án đều đúng
37.Ph. Ăngghen: “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến đó, nó đã
làm CNXH từ không tưởng trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
(2 Points)
a. Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
b. CNDV biện chứng và CNDV lịch sử
c. Thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
d. CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
38.Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng
là?
(2 Points)
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
d. Cả 3 phương án trên
39.Điều kiện để giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử:
(2 Points)
a. Là giai cấp vô sản
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
c. Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất.
40. Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin dân chủ có một số nội dung cơ bản
nào?
(2 Points)
A. Phương diện quyền lực, dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của
nhà nước.
B. Phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
C. Phương diện phát triển của lịch sử, dân chủ là tiêu chí để đánh giá trình độ phát triển của trí
tuệ loài người.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
41.Các đại biểu của CNXH Không tưởng phê phán
(2 Points)
a. C.Mác, Ph. Ăngghen
b. Ph.Hêghen, Ađam Smith
c. R.Oen, Xanh Ximông
d. Phoiơbắc,D.Ricardo
42.Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành
khoa học?
(2 Points)
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
43. Trong câc giai cấp đối lập với giai cấp tư sản, giai cấp công nhân có sứ mệnh
lịch sử là do:
(2 Points)
a. Giai cấp công nhân là giai cấp vô sản
b. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
44.Nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của?
(2 Points)
a. Cách mạng xã hội
b. Cách mạng tư sản
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Cách mạng dân chủ tư sản
45. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
(2 Points)
a. Bản chất Chính trị - xã hội
b. Bản chất Kinh tế
c. Bản chất Văn hóa - tư tưởng
d. Bản chất xã hội
46.Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động của
quyền lực:
(2 Points)
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.
b. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
c. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội
d. Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội
47.Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ
nghĩa bằng hình ảnh "cừu ăn thịt người".
(2 Points)
a. Tômát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
48.Điều kiện chính trị - xã hội cho sự ra đời của giai cấp công nhân:
(2 Points)
a. Mâu thuẫn giữa LLSX ( XHH) >< QHSX ( THTLSX)
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân >< giai cấp tư sản
c. Sự phát triển mạnh mẽ của nền sản xuất ĐCN
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
49. Nền dân chủ vô sản trở thành hiện thực trong giai đoạn lịch sử nào?
(2 Points)
A. Vào những năm 40 của thế kỷ 19
B. Vào những năm cuối của thế kỷ 18
C. Sau thắng lợi của CMT10 Nga năm 1917
D. Sau thắng lợi của CMT8 năm 1945
50. Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, Chủ
tịch Hồ Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng:
(2 Points)
A. Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung
B. Dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ.
C. Dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng.
51.Một số giải pháp để xây dựng giai cấp công nhân Việt nam hiện nay:
(2 Points)
a. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí trí thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
b. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí thức hóa giai
cấp công nhân.
c. Phát huy vai trò của một giai cấp tiên phong, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc
dưới sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
52.Con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ Tư bản chủ nghĩa cần được hiểu:
(2 Points)
a. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí
thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
b. Quá độ lên CNXH còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư nhân
tư bản chủ nghĩa và thành phần kinh tế tư nhân tư bản tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo.
c. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa những thành
tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chủ nghĩa tư bản, đặc biệt là những thành tựu về khoa học và
công nghệ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
53.Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
(2 Points)
a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ
tài nguyên môi trường.
b. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và
tư tưởng vô sản.
d. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
54.Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam?
(2 Points)
a. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người, nâng cao đời
sống nhân dân, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội.
b. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh.
c. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và
tư tưởng vô sản.
d. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
Submit
Câu 1. Tính chất của tôn giáo?
A. Tính chất quần chúng
B. Tính chất lịch sử
C. Tính chất nhận thức
D. Tính chất kinh tế - xã hội
Câu 2. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên CNXH
A. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải
tạo xã hội cũ
B. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
C. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới
D. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
Câu 3. Đặc điểm dân tộc Việt Nam
A. Liên hiệp công nhân các dân tộc
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
C. Có trình độ phát triển không đều
D. Các dân tộc được quyền tự quyết
Câu 4. Xu hướng khách quan của sự phát triển dân tộc?
A. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp
lại với nhau
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
D. Các dân tộc được quyền tự quyết
Câu 5. Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức,
bảo vệ tài nguyên môi trường
B. Về phương diện chính trị thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản, mà thực chất của nó là
việc giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành
xây dựng một xã hội không giai cấp
C. Về phương diện kinh tế, tất yếu tồn tại kinh tế nhiều thành phần
D. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
Câu 6. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH
A. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư
sản và tư tưởng vô sản
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ
tài nguyên môi trường
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai
cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau
Câu 7. Những đặc trưng bản chất của CNXH
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
C. Do nhân dân làm chủ
D. Cả 3 phương án trên
Câu 8. Những đặc trưng bản chất của CNXH
A. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lợi và ý chí
của nhân dân
B. CNXH có nển kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. CNXH giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo
điều kiện để con người phát triển toàn diện
D. Cả 3 phương án trên
Câu 9. Những đặc trưng bản chất của CNXH
A. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
B. Có nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản
lãnh đạo
C. Cả 3 phương án trên
D. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng
con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
Câu 10. Những đặc trưng bản chất của CNXH
A. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về TLSX chủ yếu
B. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về TLSX chủ yếu
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên TG
D. CNXH đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác
với nhân dân các nước trên thế giới
Câu 11. Nội dung sứ mệnh lịch sử của GCCN
A. Nội dung kinh tế - xã hội
B. Cả 3 phương án trên
C. Nội dung kinh tế
D. Nội dung chính trị - xã hội
Câu 12. Những tiêu chí cơ bản khi nói về GCCN
A. Về vị trí trong quan hệ sản xuất TBCN: GCCN là những người lao động không có hoặc
về cơ bản không có tư liệu sản xuất, làm thuê cho giai cấp tư sản và bị bóc lột giá trị thặng

B. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất: GCCN là những người lao động trong môi
trường công nghiệp, sản xuất ra sản phẩm công nghiệp
C. Về phương diện kinh tế - xã hội là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
đại diện cho xu hướng phát triển của xã hội loài người
D. Cả 3 pa trên
Câu 13. GCCN là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để là do:
A. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
B. Là giai cấp xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất, giải phóng con người
C. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
D. Là giai cấp xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH
Câu 14. GCCN trên phương diện kinh tế - xã hội
A. Cả 3 nội dung trên đều đúng
B. GCCN là những người lao động không sở hữu TLSX chủ yếu của xã hội
C. GCCN là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất
có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
D. GCCN là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là
máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa
Câu 15. Một số giải pháp để xây dụng GCCN Việt Nam hiện nay
A. Phát huy vai trò của một giai cấp tiên phong, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc
dưới sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng
B. Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng tri thức
hóa gccn
C. Cả 3 pa trên đều đúng
D. Xây dựng gccn lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ tri thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo
của Đảng
Câu 16. GCCN trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
A. Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
B. Cả 3 pá trên đều đúng
C. Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột sức lao động
D. Là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội TB
Câu 17. Theo nghĩa hẹp CNXHKH đc hiểu là
A. Là giai đoạn pt của Leenin đưa cnxh trở thành hiện thực
B. Là toàn bộ CN mác
C. Là lý luận kh của Mcas về các vấn đề xh
D. là 1 trong 3 bộ phận cấu thành chủ nghĩa mác
Câu 18. Từ thực tiễn 30 năm đổi mới, ĐCS ã rút ra 1 số bài học góp phần phát triển
CNXH
A. phải đặt lợi ích qg – dân tộc lên trên hết, kiên định độc lập tự chủ,...
B. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm lấy “dân làm gốc”,...
C. Phải thường xuyên tự đổi mới tự chỉnh đốn, nâng cao năng lực lãnh đạo và chiến đấu Đảng
D. cả 3 pa trên
Câu 19. Tác phẩm tuyên ngôn của ĐCS đã nêu và phân tích những luận điểm của
CNXHKH tiêu biểu và nổi bật là
A. Lực lượng tiến hành cách mạng là toàn dân tộc trong đó nòng cốt là liên minh công nông tri
thức
B. Quá trình đấu tranh cách mạng là quá trình lâu dài, trong từng giai đoạn nhất định phải xác
định các mục tiêu cụ thể
C. Cả 3 pa trên
D. Những người CS trong cuộc đấu tranh của mình cần liên minh với ll dân chủ lật đổ chế độ
pk nhưng không quên đấu tranh cho mục tiêu CNCS
Câu 20. Tác phẩm tuyên ngôn của ĐCS đã nêu và phân tích những luận điểm của
CNXHKH tiêu biểu và nổi bật là
A. Thực hiện cnh, hdh để tạo csvc cho xã hội tương lai tốt đẹp hơn
B. Gccn, do có địa vị KT-XH đại diện cho LLSX tiên tiến có SMLS thủ tiêu CNTB đồng thời là
ll tiên phong trong quá trình xây dựng CNXH, CNCS
C. Tầng lớp trí thức giữ vai trò ngày cành quan trọng, liên minh vs các giai cấp và tầng lớp khác
vai trò thành đội ngũ lanh đạo xh
D. Cả 3 pa trên
Câu 21. Ph. Awngghen: “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến đó làm
CNXH từ không tưởng trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là gì
A. CNDV biện chứng và CNSV lịch sử
B. CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
C. thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
D. Học thuyết gt và học thuyết gt thặng dư
Câu 22. Tác phẩm tuyên ngôn của ĐCS đã nêu và phân tích những luận điểm của
CNXHKH tiêu biểu và nổi bật là (2 đáp án)
A. Những ng CS trong cuộc đấu tranh của mình cần liên minh vs ll dân chủ lật đổ chế độ nhưng
không quên đấu tranh cho mục tiêu CNCS
B. Logic pt tất cả các yếu tố của XH sản xuất và cùng là của TBCN đại học đó là sự sụp đổ của
CNTB và lợi ích chiến thắng của CNXH là tất cả các yếu tố như nhau
C. CNXH là xh do nhân dân lao dộng làm chủ
D. XHCN là xh pt cao dựa trên KHKT hiện đại
Câu 23. Sự hình thành CNXHKH dựa trên
A. Cuộc CMT10 Nga
B. Tiền đề KHTN và tư tưởng lý luận
C. Vai trò của Mác – Ph. Ăngghen
D. Triết học cổ điển đức
Câu 24. Tác phẩm tuyên ngôn của ĐCS đã nêu và phân tích những luận điểm của
CNXHKH tiêu biểu và nổi bật là (2 đa)
A. Vô sản giai cấp không thể hoàn thành SMLS nếu không tổ chức chính đảng của giai cấp
mình
B. CÁch mạng giải phóng dân tộc phải đi theo con đường cách mạng bạo lực
C. Xóa mọi chế độ tư hữu về TLSX
D. Gccn đại diện cho LLSX tiên tiến, nên có SMLS thủ tiêu CNTB là ll tiên phong trong quá
trình xây dựng CNXH, CNXS
Câu 25. Những mặt hạn chế của CNXH không tưởng là
A. Không thể phát hiện ra ll xh tiên phong có thể thực hiện chuyển đổi cách mạng từ cntb
lên cnxh, cncs, gccn
B. Thời đại ngày nay là thời kỳ quá độ từ cntb lên cnxh
C. Không phát hiện ra quy luật vận động và phát triển của xh loài người nói chung, quy
luật vận động của CNTB nói riêng
D. Do chịu ảnh hưởng của lập trường tư sản các nhà CNXH không tưởng không bảo vệ lợi ích
của cn và nhân dân lao động
Câu 26. Sự hình thành CNXHKH dựa trên
A. KTCT học cổ điển Anh
B. Cuộc CMT10 Nga
C. Vai trò của Mác và Ăngghen
D. Điều kiện KTXH
Câu 27. Gccn là giai cấp tiên tiến nhất vì?
A. Là giai cấp xóa bỏ áp bức bóc lột
B. Là giai cấp đc trang bị lý luận cn Mác
C. Là giai cấp đóng vai trò chủ thể của quá trình xd xh mới
D. cả 3 pa trên
Câu 28. Những điều kiện khách quan quy định smls của gccn
A. Do địa vị chính trị của gccn
B. Do địa vị kt của gccn quy định
C. Cả 3 pa
D. Do địa vị ct – xh của gccn quy định
Câu 29. Đặc điểm smls của gccn
A. Smls của gccn xuất phát từ những tiền đề kt – xh của sx mang tính xh hóa
B. Thực hiện smls của gccn là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai cấp công nhân cùng vs
đồng đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số
C. Cả 3 pa trên
D. Việc gccn giành lấy quyền lực thống trị xh là tiền đề cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xh
cũ xd thành công xh mới vs mục tiêu cao nhất là giải phóng con người
Câu 30. Đảng cs vn được hình thành từ những yếu tố nào
A. chủ nghĩa mác + phong trào công nhân + pt yêu nc
B. không có pa đúng
C. cn Mác – lênin + pt công nhân + pt yêu nc
D. Cn Mác – Leenin + pt công nhân
Câu 31. SMLS của gccn xuất phát từ những tiền đề kt – xh của sx mang tính xh hóa với
hai biểu hiện nổi bật là(2 đa)
A. Gccn tạo tiền đề vc – kt cho sự ra đời của sh mới
B. Do mâu thuẫn về lợi ích cơ bản k thể điều hòa đc giữa gc vô ssarn và gcts, nên mâu thuẫn
này trở thành động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xh hiện đại
C. Việc giai cấp cn giành lấy quyền lực thống trị xh là tiền đề cải tạo toaafn diện, sâu sắc và
triệt để xh cũ và xây dụng thành công xh mới vs mục tiêu cao nhất là giải phóng con ng
D. Sự xung đột giữa tc xh hóa của ll sx vs tính chất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư
liệu sx là nội dung kt – vc của mâu thuẫn cơ bản đó trong cntb
Câu 32. Đặc điểm smls của gccn
A. Việc gccn giành lấy quyền lực thống trị xh là tiền đề cải tạo toàn diện, sâu sắc và triệt
để xh cũ xd thành công xh mới vs mục tiêu cao nhất là giải phóng con người
B. Cả 3 pa trên
C. SMLS của gccn không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một chế độ sh
tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tlsx
D. Là ll đi đầu trong sự nghiệp cnh, hdh đất nước vì mục tiêu dân giàu nc mạnh xh công bằng,
dân chủ, văn minh
Câu 33. Nội dung smls của gccn Việt Nam
A. Là ll nòng cốt trong liên minh gccn vs gc nông dân và đội ngũ tri thức dưới sự lãnh đạo
của ĐCS
B. Là ll đi đầu trong sự nghiệp cnh, hdh đất nước vì mục tiêu dân giàu, nc mạnh, xh công
bằng, dân chủ, văn minh
C. cả 3 pa trên
D. Thực hiện smls của gccn là sự nghiệp cách mạng của bản thân gccn
Câu 34. Gccn được xem xét trên những phương diện nào
A. phương diện ct – xh
B. cả 3 pa trên
C. Phương diện kt – xh
D. Phương diện kt – ct
Câu 35. Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam
A. CNXH có nền kt phát triển cao dựa trên ll sx hiện đại và chế độ công hữu về tlsx chủ yếu
B. Các dân tộc trong cộng đồng VN bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng pt
C. Cả 3 pa trên
D. CNXH là xh do nhân dân lao động làm chủ
Câu 36. Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam
A. Trên lĩnh vực xh còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các tầng lớp xh, các
giai cấp, các tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh vs nhau
B. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản và
tt vô sản
C. Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia trật tự an toàn xh
D. Xd nhà nước pháp quyền XNCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
Câu 37. Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam
A. Về phương diện kt tất yếu tồn tại kt nhiều tp
B. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
C. Xd nhà nước pháp quyền XNCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
D. Về phương diện chính trị thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản, mà thực chất của nó là
vc giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nc trấn áp gcts, tiến hành xd một xh không
giai cấp
Câu 38. Cương lĩnh dân tộc của cn Mác – Lênin
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. có ngôn ngữ chung
C. Có chung pt sinh hoạt kinh tế
D. Có sự quản lý của một nhà nc
Câu 39. Mặt chính trị trong vc giải quyết vấn đề tôn giáo
A. Mâu thuẫn không đối kháng
B. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
C. Mâu thuẫn k cơ bản
D. Mâu thuẫn cơ bản
Câu 40. Mặt tư tưởng trong vc giải quyết vấn đề tôn giáo
A. Mâu thuẫn không đối kháng
B. Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
C. Mâu thuẫn k cơ bản
D. Mâu thuẫn cơ bản
Câu 50. Nguồn gốc của tôn giáo
A. Nguồn gốc tự nhiên, kt – xh
B. Nguồn gốc nhận thức
C. Nguồn gốc ls
D. nguồn gốc quần chúng
Câu 51. Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp
lại với nhau
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Các cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
Câu 52. Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc
A. Có chung pt sinh hoạt kt
B. Các dân tộc đc quyền tự quyết
C. Liên hiệp với các dân tộc khác
D. Là cộng đồng có chung lãnh thổ
Câu 53. Câu 2. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì quá độ lên CNXH
A. Phải có quan điểm ls cụ thể trong giải quyết vấn đề tôn giáo, tín ngướng
B. Tôn giáo giúp con ng có nhân thức nhất định
C. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền vs quá trình cải
tạo xh cũ xd xh mới
D. Tôn giáo là một hiện tượng xh – văn hóa do con ng sáng tạo ra
Chương 1.
1. CNXH Khoa học được hiểu:
- Theo nghĩa hẹp: Là một trong ba bộ phận hợp thành CN Mác-Lênin
- Theo nghĩa rộng: Là ba bộ phận của CN Mác-Lênin
2. Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên yếu tố:
- Điều kiện kinh tế - xã hội những năm 40 thế kỷ 19
- Vai trò của Các Mác – PhêđríchĂngghen
3. Theo Mác “Mảnh đất hiện thực” hình thành CNXH khoa học”: là Điều kiện kinh tế - xã hội những năm
40 thế kỷ 19
4. Các yếu tố hình thành CNXH khoa học:
- Vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen
- Điều kiện kinh tế - xã hội những năm 40 thế kỷ 19
- Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
5. Những phát kiến vĩ đại của Mác đã làm cho CNXH từ không tưởng trở thành khoa học: Chủ nghĩa duy
vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
6. Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của CNXH Khoa học: Tuyên ngôn của Đảng cộng sản 02/1848
7. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sả đã nêu và phân tích những luận điểm của CNXH khoa học
tiêu biểu và nổi bật là:
- Giai cấp vô sản không thể hoàn thành SMLS nếu không tổ chức ra chính đảng của giai cấp mình
- Giai cấp công nhân, do có địa vị KT-XH đại diện cho LLSX tiên tiến nên có SMLS thủ tiêu CNTB đồng
thời là lực lượng tiên phong trong quá trinh xây dựng CNXH, CNCS
- Logic phát triển tất yếu của XH tư sản va cũng là của thời đại TBCN đó là sự sụp đổ của CNTB và sự
thắng lợi của CNXH là tất yếu như nhau
- Giai cấp vô sản không thể hoàn thành SMLS nếu không tổ chức ra chính đảng của giai cấp mình
- Những người CS trong cuộc đấu tranh của mình cần liên minh với lực lượng dân chủ lật đổ chế độ PK
nhưng không quên đấu tranh cho mục tiêu của CNCS
8. Các đại biểu của CNXH Không tưởng phê phán
- R. Oen, Xanh Ximông; Phurie
- CNXH không tưởng – phê phán đầu thế kỉ 19 là tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời CNXH khoa học.
9. Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng:
- Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất
công, xung đột…
- Đã đưa ra nhiều luận điểm có giá trị về xã hội tương lai.
- Đã thức tỉnh giai cấp công nhân và người lao động trong cuộc đấu tranh chống chế độ quân chủ chuyên
chế và chế độ TBCN đầy bất công xung đột
10. Những mặt hạn chế của CNXH không tưởng:
- Không phát hiện ra được quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung; bản chất, quy
luật vận động phát triển của CNTB nói riêng.
- Đã không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ
chủ nghĩa tư bản lên CNXH, CNCS, giai cấp công nhân;
- Không chỉ ra được những biện pháp hiện thực cải tạo xã hội áp bức, bất công đương thời, xây dựng xã
hội mới tốt đẹp
11. Thực tiễn 30 năm đổi mới, Đảng cộng sản Việt Nam đã rút ra một số bài học lớn, góp phần phát triển
CNXH khoa học trong thời kỳ mới
- Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm “dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào nhân dân, phát
huy vai trò làm chủ…
- Phải đặt lợi ích quốc gia – dân tộc lên trên hết, kiên định độc lập, tự chủ đồng thời chủ động và tích cực
hội nhập quốc tế trên cơ sở bình đẳng, cùng có lợi ích…
- Phải thường xuyên tự đổi mới tự chỉnh đốn, nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng…

Chương 2.
1. Khái niệm giai cấp công nhân được xem xét trên những phương diện:
- Trên phương diện kinh tế - xã hội
- Trên phương diện chính trị - xã hội
2. Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
- Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các
công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao.
- Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu
của xã hội.
3. Giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
- Là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
- Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
4. Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội bao
gồm:
- Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công
cụ lao động là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính
chất xã hội hóa.
- Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức
sản xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại.
- Giai cấp côn nhân là một giai cấp cách mạng và có tinh thần cách mạng triệt để.
5. Những tiêu chí cơ bản khi nói về giai cấp công nhân:
- Về vị trí trong quan hệ sản xuất TBCN: Giai cấp công nhân là những người lao
động không có hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất, làm thuê cho giai cấp tư
sản và bị bóc lột giá trị thặng dư
- Về phương thức lao động, phương thức sản xuất: Giai cấp công nhân là những
người lao động trong môi trường công nghiệp, sản xuất ra sản phẩm công nghiệp
6. Giai cấp công nhân là giai cấp tiến tiến nhất là do:
- Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất mang tính chất xã hội hóa ngày càng
cao
- Là giai cấp phát triển cùng với sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp
7. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
- Nội dung kinh tế
- Nội dung chính trị - xã hội
8. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân về nội dung chính trị - xã hội:
- Giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng
sản, tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản
- Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do mình làm
chủ như một công cụ có hiệu lực để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới
9. Sứ mệnh lịch sử cửa giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã
hội của sản xuất mang tính xã hội hóa với hai biểu hiện nổi bật là:
- Sự xung đột giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với tính chất chiếm
hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất là nội dung kinh tế - vật chất của
mâu thuẫn cơ bản đó trong chủ nghĩa tư bản.
- Do mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp
tư sản, nên mâu thuẫn này trở thành động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong
xã hội hiện đại.
10. Giai cấp công nhân:
- Là giai cấp tiên tiến nhất vì: Được trang bị lý luận là chủ nghĩa Mác – Lênin
-Giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để là do: Là giai cấp xóa
bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất, giải phóng con người
11. Những điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
- Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định
- Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
12. Địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
- Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất
- Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức tổ chức kỷ luật cao
- Giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất
13. Điều kiện để giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử: Là giai cấp đại diện cho lực
lượng sản xuất tiên tiến
14. Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là do: Giai cấp công nhân đại diện cho
lực lượng sản xuất tiên tiến
15. Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
là do: Ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
16. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:
- Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư
nhân này bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu
về tư liệu sản xuất.
- Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo
toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục
tiêu cao nhất là giải phóng con người.
17. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân về nội dung kinh tế:
- Giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới, tiên tiến nhất dựa
trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
- Đại biểu cho phương thức sản xuất tiến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của lịch
sử xã hội.
- Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới.
18. Sứ mệnh lịch sử về nội dung văn hóa – tư tưởng :
- Giai cấp công nhân xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình
đẳng và tự do.
19. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa về kinh tế là:
- Lực lượng sản xuất mâu thuẫn với QHSX
20. Trong giai đoạn hiện nay, giai cấp công nhân vẫn có sứ mệnh lịch sử vì:
- Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
21. Ngày nay, “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng hiện
đại giai cấp công nhân…” đã Tăng cả về số lượng và chất lượng
22. Trong tất cả các giai cấp đối lập với giai cấp tư sản trong CNTB giai cấp công
nhân là giai cấp duy nhất có sứ mệnh lịch sử là do: Là giai cấp đại diện cho lực lượng
sản xuất tiên tiến
23. Một số giải pháp để xây dựng giai cấp công nhân Việt nam hiện nay:
- Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh
của liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí trí thức và
doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
- Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí
thức hóa giai cấp công nhân.
24. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam
- Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt
Nam
- Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, giai cấp tiên phong trong
sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước vì mục
tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
- Là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
đội ngũ trí thức dưới sự lãnh đạo của Đảng
25. Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay
- Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng,
là giai cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt
trong mọi thành phần kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà
nước là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo.
- Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ
được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong
thực tiễn sản xuất và thực tiễn xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp
công nhân, trong lao động và phong trào công đoàn.

Chương 3.
1. Những đặc trưng bản chất của CNXH:
- CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
- CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền
lực và ý chí của nhân dân.
- CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lưc lượng sản xuất hiện đại và chế
độ công hữu về TLSX chủ yếu
- CNXH có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn
hóa nhân loại
- CNXH đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc và có quan hệ hữu nghị,
hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
- Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải
phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diên
2. Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam:
- Do nhân dân làm chủ
- Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
- Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản
xuất tiến bộ phù hợp
- Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
- Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn
diện
- Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân
dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo
- Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
- Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp
nhau cùng phát triển
3. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
- Về phương diện chính trị thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản, mà thực chất
của nó là việc giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai
cấp tư sản, tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp.
- Về phương diện kinh tế tất yếu tồn tại kinh tế nhiều thành phần.
- Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư
tưởng tư sản và tư tưởng vô sản.
- Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các
giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau.
4. Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam:
- Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
- Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh.
- Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
- Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri
thức, bảo vệ tài nguyên môi trường.
- Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người,
nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội.
- Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội

Chương 6.
1. Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc:

- Là cộng đồng có chung ngôn ngữ

- Là cộng đồng có chung lãnh thổ


- Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế

- Là một cộng đồng về văn hóa, về tâm lý, về tính cách

2. Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc:

- Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên
hiệp lại với nhau

- Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập

3. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin:

- Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng

- Các dân tộc được quyền tự quyết

- Liên hiệp công nhân các dân tộc

4. Đặc điểm dân tộc Việt Nam:

- Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau

- Có sự chênh lệch về dân cư giữa các tộc người

- Có trình độ phát triển không đều

5. Nguồn gốc của tôn giáo:

- Nguồn gốc nhận thức

- Nguồn gốc tâm lý

- Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội

6.Về phương diện thế giới quan: Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm

7. Tính chất của tôn giáo:

- Tính chất lịch sử

- Tính chất quần chúng


- Tính chất chính trị

8.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH:

- Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng, tín ngưỡng tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng
tôn giáo

+ Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo: Phản ánh mâu thuẫn đối kháng.

+ Mặt tư tưởng trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo: Phản ánh mâu thuẫn không đối
kháng

- Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình
cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới

- Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân

- Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng

You might also like