Professional Documents
Culture Documents
KN Đam Phan, ST Va Thuc Hien HĐ - 3TC
KN Đam Phan, ST Va Thuc Hien HĐ - 3TC
BT Bài tập
BLDS Bộ luật dân sự
BLLĐ Bộ luật lao động
CAND Công an nhân dân
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
HĐLĐ Hợp đồng lao động
HĐTPTANDTC Hội đồng thẩm phán Toà
án nhân dân tối cao
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LTM Luật Thương mại
LVN Làm việc nhóm
TNC Tự nghiên cứu
NLĐ Người lao động
TVPL Tư vấn pháp luật
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật / Cử nhân chất lượng cao ngành Luật
Tên học phần: Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng
Số tín chỉ: 3
Loại học phần: Tự chọn
3
Email: longnt@hlu.edu.vn
8. ThS. Nguyễn Huy Hoàng Nam – GV
Điện thoại: 0942071891
Email: hoangnam6490@gmail.com
9. ThS.NCS. Lê Thị Hải Yến - GV
Điện thoại: 01224272473
Email: lehaiyen.hlu@gmail.com
10. TS. Trần Ngọc Hiệp - GV
Điện thoại: 0393999907
Email: hiep.cbks@gmail.com
11. TS. Nguyễn Hoàng Long - GV
Điện thoại: 0904709303
Email: dulong1803@gmail.com
12. ThS.NCS. Trần Thị Hà, GV
Điện thoại: 0972360951
Email: ha.tran.hlu@gmail.com
13. ThS.NCS. Nguyễn Nhật Huy - GVTS
Điện thoại: 0973070708
Email: nhathuyjapan@gmail.com
14. NCS. Nguyễn Việt Thu Hương, Trợ giảng
Điện thoại: 0965066788
Email: huongnvt15@gmail.com
15. HVCH. Đỗ Trang Nhung, Trợ giảng
Điện thoại: 0364585519
Email: dotrangnhung2201@gmail.com
1.2. Giảng viên ngoài Bộ môn Luật Dân sự
15. PGS.TS. Bùi Đăng Hiếu - GVCC, Trường phòng ĐBCLĐT&KT
Điện thoại: 0913540934
E-mail: buidanghieu@yahoo.com
16. ThS.NCS. Hoàng Ngọc Hưng - GV, Phó Trưởng phòng Hành chính –
Tổng hợp, Trường Đại học Luật Hà Nội
Email: hoang.hung3188@gmail.com
4
Điện thoại: 0938530555
17. PGS.TS. Trần Thị Huệ - GVCC, giảng viên thỉnh giảng
Điện thoại: 0913308546
E-mail: tranthiminhhue2004@yahoo.com
18. PGS.TS. Phùng Trung Tập – GVCC, giảng viên thỉnh giảng
Điện thoại: 0912345620
Email: phungtrungtap2013@gmail.com
19. TS. Nguyễn Minh Tuấn - GVC, giảng viên thỉnh giảng
Điện thoại: 01675996964
E-mail: tuanhanh93@gmail.com
20. TS. Lê Đình Nghị - Thanh Tra Bộ Giáo dục và Đào tạo
Điện thoại: 0908163888
21. TS. Kiều Thị Thuỳ Linh - Học viện phụ nữ Việt Nam
Điện thoại: 0908971234
22. TS. Đỗ Thị Hoa - Trường Đại học Thương Mại
Điện thoại: 0988360389
23. ThS. Trần Thị Nguyên: Thẩm phán Toà án nhân dân quận Hoàn
Kiếm
Điện thoại: 0982747780
24. ThS. Hoàng Thị Lan Hương: Giám đốc Công ty Luật TNHH Vincent
Law
Điện thoại: 0988665984
25. ThS. Nguyễn Thị Phương Thu - Bộ Tư pháp
Điện thoại: 0919436410
* Văn phòng Bộ môn luật dân sự
Phòng 305A, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. CÁC HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật Dân sự Việt Nam (HP1, HP2);
- Kỹ năng chung về tư vấn pháp luật.
5
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng cung cấp cho người
học các kỹ năng cần thiết để người học có thể thực hiện các công việc như
đàm phán, soạn thảo và thực hiện một hợp đồng cụ thể. Các kỹ năng này
tập trung vào nhóm các hợp đồng thông dụng. Tại Trường Đại học Luật Hà
Nội, Học phần Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng là học
phần tự chọn, có khối lượng 3 tín chỉ thuộc chương trình đào tạo Cử nhân
ngành Luật và Cử nhân chất lượng cao ngành Luật.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Học phần được thiết kế theo 8 vấn đề như sau:
Vấn đề 1: Khái quát chung về kỹ năng đàm phán hợp đồng
1.1. Khái niệm, đặc điểm của đàm phán và kỹ năng đàm phán hợp đồng
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm của đàm phán
1.1.2. Khái niệm, đặc điểm của đàm phán hợp đồng
1.1.3. Khái niệm, đặc điểm của kỹ năng đàm phán hợp đồng
1.2. Chủ thể đàm phán
1.2.1. Chủ thể đàm phán là chủ thể của hợp đồng
1.2.2. Chủ thể đàm phán không phải là chủ thể của hợp đồng
1.3. Nguyên tắc đàm phán hợp đồng
1.3.1. Nguyên tắc tự do
1.3.2. Nguyên tắc tự nguyện
1.3.3. Nguyên tắc bảo mật thông tin
1.3.4. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật
1.3.5. Nguyên tắc loại trừ trách nhiệm
1.4. Các phương thức đàm phán hợp đồng
1.4.1. Phương thức đàm phán trực tiếp
1.4.2. Phương thức đàm phán gián tiếp
1.5. Quá trình đàm phán hợp đồng
1.5.1. Chuẩn bị đàm phán
1.5.2. Nguyên tắc đàm phán
1.5.3. Tiến hành đàm phán
1.5.4. Những lỗi cần tránh
1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình đàm phán hợp đồng
1.6.1. Kinh nghiệm và mức độ hiểu biết của chủ thể đàm phán về các vấn
đề pháp lý điều chỉnh hợp đồng sẽ đàm phán
1.6.2. Khả năng nhận diện đối tác và nhận diện về bản thân
1.6.3. Phương thức đàm phán
6
1.6.4. Công tác chuẩn bị cho quá trình đàm phán
1.6.5. Bối cảnh đàm phán
1.6.6. Thời gian đàm phán
1.6.7. Năng lực đàm phán
1.7. Kết quả đàm phán hợp đồng
1.7.1. Đàm phán thành công
1.7.2. Đàm phán không thành công
Vấn đề 2. Khái quát chung về kỹ năng soạn thảo hợp đồng
2.1. Khái niệm, đặc điểm của soạn thảo hợp đồng, kỹ năng soạn thảo
hợp đồng
2.2. Chủ thể soạn thảo hợp đồng
2.3. Nguyên tắc soạn thảo hợp đồng
2.4. Thời điểm soạn thảo hợp đồng
2.5. Quy trình soạn thảo
2.5.1. Xác định nội dung của hợp đồng cần soạn thảo
2.5.2. Xác định các văn bản pháp luật điều chỉnh hợp đồng cần soạn thảo
2.5.3. Xác định được kết cấu của một bản hợp đồng
2.5.4. Xây dựng dự thảo
2.5.5. Chỉnh sửa và hoàn thiện dự thảo
2.5.6. Ký hợp đồng
Vấn đề 3. Khái quát chung về kỹ năng thực hiện hợp đồng
3.1. Khái niệm, đặc điểm thực hiện hợp đồng và kỹ năng thực hiện hợp
đồng
3.2. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng
3.2.1. Nguyên tắc thiện chí
3.2.2. Nguyên tắc trung thực, hợp tác cùng có lợi
3.2.3. Nguyên tắc tuân thủ cam kết, pháp luật
3.3. Các lưu ý khi thực hiện hợp đồng
3.3.1. Lưu ý khi thực hiện trực tiếp hoặc thông qua người thứ ba
3.3.2. Nắm bắt được trình tự thực hiện hợp đồng
3.3.3. Nắm bắt các quy định giải quyết các tình huống không mong muốn
3.3.4. Nắm bắt khả năng thực hiện hợp đồng của bản thân hoặc đối tác
3.3.5. Nắm bắt kỹ tất cả các điều khoản thuộc nội dung của hợp đồng
3.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thực hiện hợp đồng
3.4.1. Kết quả soạn thảo và ký kết hợp đồng
3.4.2. Khả năng liên kết các nội dung của hợp đồng
3.4.3. Khả năng nắm bắt các quy định pháp luật điều chỉnh hợp đồng và
việc lựa chọn luật áp dụng
7
3.4.4. Khả năng vận dụng các quy định pháp luật
Vấn đề 4. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng chuyển
quyền sở hữu tài sản
4.1. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng mua bán, trao
đổi tài sản
4.1.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng mua bán,
trao đổi, tài sản
4.1.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng mua bán, trao
đổi tài sản trong một số tình huống cụ thể
4.2. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng vay tài sản
4.2.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng vay tài
sản
4.2.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng vay tài sản
trong một số tình huống cụ thể
4.3. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng tặng cho tài
sản
4.3.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng tặng cho
tài sản
4.3.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng tặng cho tài sản
trong một số tình hình cụ thể
4.4. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện một số hợp đồng chuyển
quyền sở hữu tài sản đặc thù
4.4.1. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng về quyền sử
dụng đất
4.4.2. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng mua bán nhà ở
Vấn đề 5. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng chuyển
quyền sử dụng tài sản
5.1. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng thuê tài sản
5.1.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng thuê tài
sản
5.1.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng thuê tài sản
trong một số tình hình cụ thể
5.2. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp mượn tài sản
5.2.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng mượn tài
sản
5.2.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng mượn tài sản
trong một số tình hình cụ thể
8
5.3. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện một số hợp đồng chuyển
quyền sử dụng tài sản đặc thù
5.3.1. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng thuê, mượn
quyền sử dụng đất
5.3.2. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng thuê, mượn nhà
5.3.3. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng thuê, mượn
phương tiện giao thông
Vấn đề 6. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng có đối
tượng là công việc
6.1. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng dịch vụ
6.1.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng dịch vụ
6.1.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng dịch vụ trong
một số tình hình cụ thể
6.2. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng gia công
6.2.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng gia công
6.2.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng gia công trong
một số tình hình cụ thể
6.3. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng vận chuyển
6.3.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng vận
chuyển
6.3.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng vận chuyên
trong một số tình hình cụ thể
6.4. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng gửi giữ tài sản
6.4.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng gửi giữ tài
sản
6.4.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng gửi giữ tài sản
trong một số tình hình cụ thể
6.5. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng uỷ quyền
6.5.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng uỷ quyền
6.5.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng uỷ quyền trong
một số tình hình cụ thể
6.6. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng hợp tác
6.6.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng hợp tác
6.6.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng hợp tác trong
một số tình hình cụ thể
Vấn đề 7. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng bảo
đảm
7.1. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng cầm cố tài sản
9
7.1.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng cầm cố tài
sản
7.1.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng cầm cố tài sản
trong một số tình hình cụ thể
7.2. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng thế chấp tài
sản
7.2.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng thế chấp
tài sản
7.2.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng thế chấp tài sản
trong một số tình hình cụ thể
7.3. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng đặt cọc, ký
quỹ, ký cược
7.3.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng đặt cọc,
ký quỹ, ký cược
7.3.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng đặt cọc, ký quỹ,
ký cược trong một số tình hình cụ thể
7.4. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện thoả thuận về bảo lưu
quyền sở hữu
7.4.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về bảo
lưu quyền sở hữu
7.4.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về bảo lưu
quyền sở hữu trong một số tình hình cụ thể
7.5. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng bảo lãnh
7.5.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng bảo lãnh
7.5.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng bảo lãnh trong
một số tình hình cụ thể
7.6. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện hợp đồng tín chấp
7.6.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng tín chấp
7.6.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện hợp đồng tín chấp trong
một số tình hình cụ thể
Vấn đề 8. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện một số thoả
thuận khác
8.1. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện thoả thuận chuyển
nhượng hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai
8.1.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận chuyển
nhượng hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong lương lai
10
8.1.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về chuyển
nhượng hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai trong một số
trường hợp cụ thể
8.2. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện thoả thuận về khai nhận
và phân chia di sản
8.2.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về khai
nhận và phân chia di sản
8.2.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về khai nhận
và phân chia di sản trong một số trường hợp cụ thể
8.3. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện thoả thuận về bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng
8.3.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về bồi
thường thiệt hại ngoài hợp đồng
8.3.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng trong một số trường hợp cụ thể
8.4. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện thoả thuận về xác lập
các quyền khác đối với tài sản
8.4.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về xác
lập các quyền khác đối với tài sản
8.4.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về xác lập các
quyền khác đối với tài sản trong một số trường hợp cụ thể
8.5. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện thoả thuận về chiếm
hữu, sử dụng, định đoạt, phân chia tài sản chung
8.5.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về chiếm
hữu, sử dụng, định đoạt, phân chia tài sản chung
8.5.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về chiếm hữu,
sử dụng, định đoạt, phân chia tài sản chung trong một số trường hợp cụ thể
8.6. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện thoả thuận về loại trừ
trách nhiệm dân sự
8.6.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về loại
trừ trách nhiệm dân sự
8.6.2. Thực hành đàm phán, soạn thảo, thực hiện thoả thuận về loại trừ
trách nhiệm dân sự trong một số trường hợp cụ thể
8.7. Kỹ năng đàm phán, soạn thảo và thực hiện một số thoả thuận khác
8.7.1. Những lưu ý khi đàm phán, soạn thảo, thực hiện
8.7.2. Thực hành một số tình huống cụ thể
11
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Có hiểu biết tổng quát và nêu được nội dung từng kỹ năng đàm phán,
soạn thảo, thực hiện hợp đồng nói chung, hợp đồng thông dụng nói riêng.
K2. Phân tích được các kỹ năng cần thiết đàm phán, soạn thảo, thực hiện
hợp đồng nói chung, hợp đồng thông dụng nói riêng.
K3. Vận dụng được các kỹ năng đàm phán, soạn thảo, thực hiện hiệp đồng
trong các trường hợp cụ thể.
b) Về kĩ năng
S4. Hình thành kỹ năng thu thập, tra cứu thông tin các văn bản pháp luật về
hợp đồng nói chung, về các hợp đồng thông dụng nói riêng.
S5. Hình thành kỹ năng tìm hiểu quy định pháp luật về hợp đồng nói
chung, về các hợp đồng thông dụng nói riêng.
S6. Có kĩ năng vận dụng những kiến thức pháp luật, kiến thức thực tế về
nói chung, về các hợp đồng thông dụng nói riêng.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T7. Nhận thức đúng đắn về quyền tự do hợp đồng của các tổ chức, cá nhân
trong thị trường.
T8. Nhận thức đúng đắn về vị trí, vai trò của đàm phán, soạn thảo hợp
đồng nói chung, về các hợp đồng thông dụng nói riêng; góp phần nâng cao
hiệu quả ký kết và thực hiện hợp đồng trong từng trường hợp cụ thể;
T9. Có tinh thần làm việc nhóm, biết phối hợp với thành viên nhóm để chia
sẻ kinh nghiệm, giải quyết công việc.
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN KIẾN CHUẨN
CĐR CỦA THỨC CỦA CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CTĐT NĂNG LỰC
HỌC CTĐT CỦA CTĐT
PHẦN
K5 K6 K12 S16 S17 S18 S19 S20 S21 S23 S25 T29 T33
K1 X X X
K2 X X X
K3 X X X
S4 X X X X X X X X
S5 X X X X X X X X
S6 X X X X X X X X
12
T7 X X
T8 X X
T9 X X
13
hợp đồng. các nguyên tắc vềnăng soạn thảo hợp
2A4. Nhận diện được soạn thảo hợp đồng. đồng trong từng
thời điểm và địa điểm 2B4. Phân tích đượctrường hợp cụ thể.
soạn thảo hợp đồng. ảnh hưởng của thời2C3. Đưa ra được
2A5. Nắm bắt được quy điểm và địa điểm soạnquan điểm hoàn
trình soạn thảo hợp thảo đến kết quả soạnthiện các lý thuyết
đồng. thảo hợp đồng. liên quan đến kỹ
2B5. Bình luận đượcnăng soạn thảo hợp
các bước trong quyđồng.
trình soạn thảo hợp
đồng.
3. 3A1. Nhận diện được 3B1. Bình luận được 3C1. Vận dụng
Khái quát khái niệm, đặc điểm của các quan điểm về kỹ được các lý thuyết
chung về kỹ năng thực hiện hợp năng thực hiện hợp về kỹ năng thực
kỹ năng đồng. đồng. hiện hợp đồng vào
thực hiện 3A2. Nhận diện được 3B2. Phân tích được từng trường hợp cụ
hợp đồng những lưu ý khi thực các vấn đề cần lưu ý thể.
hiện hợp đồng. trong quá trình thực 3C2. Đánh giá
3A3. Nắm bắt được các hiện hợp đồng. được vai trò của
yếu tố ảnh hưởng đến 3B3. Bình luận được các lý thuyết về kỹ
quá trình thực hiện hợp các yếu tố ảnh hưởng năng thực hiện hợp
đồng. đến quá trình thực đồng trong từng vụ
hiện hợp đồng. việc cụ thể.
3C3. Đưa ra được
quan điểm riêng về
các kỹ năng thực
hiện hợp đồng.
4. 4A1. Nắm bắt được các 4B1. Phân tích được 4C1. Vận dụng
Kỹ năng vấn đề cần lưu ý khi đàm các vấn đề cần lưu ý được các kỹ năng
đàm phán, soạn thảo và thực khi đàm phán, soạn đàm phán, soạn
phán, hiện hợp đồng mua bán thảo và thực hiện hợp thảo và thực hiện
soạn và trao đổi tài sản. đồng mua bán, trao hợp đồng chuyển
thảo và 4A2. Nắm bắt được các đổi tài sản. quyền sở hữu tài
thực vấn đề cần lưu ý khi đàm 4B2. Phân tích được sản trong từng
hiện hợp phán, soạn thảo và thực các vấn đề cần lưu ý trường hợp cụ thể.
đồng hiện hợp đồng vay tài khi đàm phán, soạn 4C2. Đánh giá
chuyển sản. thảo và thực hiện hợp được ảnh hưởng
14
quyền sở 4A3. Nắm bắt được các đồng vay tài sản. của lý thuyết về kỹ
hữu tài vấn đề cần lưu ý khi đàm 4B3. Phân tích được năng đàm phán,
sản phán, soạn thảo và thực các vấn đề cần lưu ý soạn thảo và thực
hiện hợp đồng tặng cho khi đàm phán, soạn hiện hợp đồng
tài sản. thảo và thực hiện hợp chuyển quyền sở
4A4. Nắm bắt được các đồng tặng cho tài sản. hữu tài sản trong
vấn đề cần lưu ý khi đàm 4B4. Phân tích được từng tình huống cụ
phán, soạn thảo và thực các vấn đề cần lưu ý thể.
hiện hợp đồng trong một khi đàm phán, soạn 4C3. Đưa ra được
số trường hợp đặc thù. thảo và thực hiện hợp quan điểm cá nhân
đồng trong một số về các lý thuyết
trường hợp đặc thù. liên quan đến đàm
phán, soạn thảo và
thực hiệp hợp đồng
chuyển quyền sở
hữu tài sản.
5. Kỹ 5A1. Nhận diện được 5B1. Phân tích được 5C1. Vận dụng
năng các vấn đề cần lưu ý khi các vấn đề cần lưu ý được lý thuyết về
đàm đàm phán, soạn thảo và khi đàm phán, soạn kỹ năng đàm phán,
phán, thực hiện hợp đồng thuê thảo và thực hiện hợp soạn thảo và thực
soạn tài sản. đồng thuê tài sản. hiện hợp đồng
thảo và 5A2. Nhận diện được 5B2. Phân tích được chuyển quyền sử
thực các vấn đề cần lưu ý khi các vấn đề cần lưu ý dụng tài sản vào
hiện hợp đàm phán, soạn thảo và khi đàm phán, soạn từng trường hợp
đồng thực hiện hợp đồng thảo và thực hiện hợp trên thực tế.
chuyển mượn tài sản. đồng mượn tài sản. 5C2. Đánh giá
quyền sử 5A3. Nhận diện được 5B3. Phân tích được được sự ảnh hưởng
dụng tài các vấn đề cần lưu ý khi các vấn đề cần lưu ý của việc tiếp cận lý
sản đàm phán, soạn thảo và khi đàm phán, soạn thuyết về kỹ năng
thực hiện một số hợp thảo và thực hiện một đàm phán, soạn
đồng chuyển quyền sử số hợp đồng chuyển thảo và thực hiện
dụng tài sản đặc thù quyền sử dụng tài sản hợp đồng chuyển
(thuê, mượn quyền sử đặc thù. quyền sử dụng tài
dụng đất, nhà ở, phương sản trong từng vụ
tiện giao thông) việc cụ thể.
5C3. Đưa ra được
các lý thuyết mới
về kỹ năng đàm
15
phán, soạn thảo và
thực hiện hợp đồng
chuyển quyền sử
dụng tài sản.
6. Kỹ 6A1. Nắm bắt được 6B1. Phân tích được 6C1. Vận dụng
năng những vấn đề cần lưu ý các yếu tố ảnh hưởng được các lý thuyết
đàm khi đàm phán, soạn thảo đến quá trình đàm về kỹ năng đàm
phán, và thực hiện hợp đồng phán, soạn thảo và phán, soạn thảo và
soạn dịch vụ. thực hiện hợp đồng thực hiện hợp đồng
thảo và 6A2. Nhận diện được dịch vụ. có đối tượng là
thực những vấn đề cần lưu ý 6B2. Phân tích được công việc vào từng
hiện hợp khi đàm phán, soạn thảo các yếu tố ảnh hưởng vụ việc cụ thể.
đồng có và thực hiện hợp đồng đến quá trình đàm 6C2. Đánh giá
đối gia công. phán, soạn thảo và được ảnh hưởng
tượng là 6A3. Hiểu được những thực hiện hợp đồng của các lý thuyết về
công vấn đề cần lưu ý khi đàm gia công. đàm phán, soạn
việc phán, soạn thảo và thực 6B3. Phân tích được thảo và thực hiệp
hiện hợp đồng vận các yếu tố ảnh hưởng hợp đồng có đối
chuyển. đến quá trình đàm tượng là công việc
6A4. Nắm được những phán, soạn thảo và vào từng vụ việc cụ
vấn đề cần lưu ý khi đàm thực hiện hợp đồng thể.
phán, soạn thảo và thực vận chuyển. 6C3. Xây dựng
hiện hợp đồng gửi giữ tài 6B4. Phân tích được được các lý thuyết
sản. các yếu tố ảnh hưởng mới về kỹ năng
6A5. Nhận diện được đến quá trình đàm đàm phán, soạn
những vấn đề cần lưu ý phán, soạn thảo và thảo và thực hiện
khi đàm phán, soạn thảo thực hiện hợp đồng hợp đồng có đối
và thực hiện hợp đồng gửi giữ tài sản. tượng là công việc.
uỷ quyền. 6B5. Phân tích được
6A6. Nhận diện được các yếu tố ảnh hưởng
những vấn đề cần lưu ý đến quá trình đàm
khi đàm phán, soạn thảo phán, soạn thảo và
và thực hiện hợp đồng thực hiện hợp đồng
hợp tác. uỷ quyền.
6B6. Phân tích được
các yếu tố ảnh hưởng
đến quá trình đàm
phán, soạn thảo và
16
thực hiện hợp đồng
hợp tác.
7. Kỹ 7A1. Nhận diện được 7B1. Phân tích được 7C1. Vận dụng
năng các vấn đề cần lưu ý khi các yếu tố cần lưu ý được lý thuyết về
đàm đàm phán, soạn thảo và khi đàm phán, soạn kỹ năng đàm phán,
phán, thực hiện hợp đồng cầm thảo và thực hiện hợp soạn thảo và thực
soạn cố tài sản. đồng cầm cố tài sản. hiện hợp đồng bảo
thảo và 7A2. Nhận diện được 7B2. Phân tích được lãnh trong từng tình
thực các vấn đề cần lưu ý khi các yếu tố cần lưu ý huống cụ thể.
hiện hợp đàm phán, soạn thảo và khi đàm phán, soạn 7C2. Đánh giá
đồng thực hiện hợp đồng thế thảo và thực hiện hợp được vai trò của
bảo đảm chấp tài sản. đồng thế chấp tài sản. các lý thuyết về kỹ
7A3. Nhận diện được 7B3. Phân tích được năng đàm phán,
các vấn đề cần lưu ý khi các yếu tố cần lưu ý soạn thảo và thực
đàm phán, soạn thảo và khi đàm phán, soạn hiện hợp đồng bảo
thực hiện hợp đồng đặt thảo và thực hiện hợp đảm trong từng
cọc, ký quỹ, ký cược. đồng đặt cọc, ký quỹ, trường hợp cụ thể.
7A4. Nhận diện được ký cược. 7C3. Đưa ra được
các vấn đề cần lưu ý khi 7B4. Phân tích được quan điểm về các
đàm phán, soạn thảo và các yếu tố cần lưu ý vấn đề lưu ý khi
thực hiện thoả thuận về khi đàm phán, soạn đàm phán, soạn
bảo lưu quyền sở hữu. thảo và thực hiện thảo và thực hiện
7A5. Nhận diện được thoả thuận về bảo lưu hợp đồng bảo đảm.
các vấn đề cần lưu ý khi quyền sở hữu.
đàm phán, soạn thảo và 7B5. Phân tích được
thực hiện hợp đồng bảo các yếu tố cần lưu ý
lãnh. khi đàm phán, soạn
7A6. Nhận diện được thảo và thực hiện hợp
các vấn đề cần lưu ý khi đồng bảo lãnh.
đàm phán, soạn thảo và 7B6. Phân tích được
thực hiện hợp đồng tín các yếu tố cần lưu ý
chấp. khi đàm phán, soạn
thảo và thực hiện hợp
đồng tín chấp.
8. Kỹ 8A1. Xác định được các 8B1. Phân tích được 8C1. Vận dụng
năng vấn đề cần lưu ý khi đàm các vấn đề cần lưu ý được các lý thuyết
đàm phán, soạn thảo và thực khi đàm phán, soạn về kỹ năng đàm
17
phán, hiện thoả thuận về thảo và thực hiện phán, soạn thảo và
soạn chuyển nhượng hợp thoả thuận về chuyển thực hiện thoả
thảo và đồng mua bán nhà ở nhượng hợp đồng thuận trong từng vụ
thực hình thành trong tương mua bán nhà ở hình việc cụ thể.
hiện một lai. thành trong tương lại. 8C2. Đánh giá
số thoả 8A2. Xác định được các 8B2. Phân tích được được ảnh hưởng
thuận vấn đề cần lưu ý khi đàm các vấn đề cần lưu ý của các kỹ năng
khác phán, soạn thảo và thực khi đàm phán, soạn đàm phán, soạn
hiện thoả thuận về khai thảo và thực hiện thảo và thực hiện
nhận và phân chia di sản. thoả thuận về khai các thoả thuận
8A3. Xác định được các nhận và phân chia di trong từng vụ việc
vấn đề cần lưu ý khi đàm sản. cụ thể.
phán, soạn thảo và thực 8B3. Phân tích được 8C3. Đưa ra quan
hiện thoả thuận về bồi các vấn đề cần lưu ý điểm mới về kỹ
thường thiệt hại ngoài khi đàm phán, soạn năng đàm phán,
hợp đồng. thảo và thực hiện soạn thảo và thực
8A4. Xác định được các thoả thuận về bồi hiện thoả thuận
vấn đề cần lưu ý khi đàm thường thiệt hại trong từng trường
phán, soạn thảo và thực ngoài hợp đồng. hợp cụ thể.
hiện thoả thuận về xác 8B4. Phân tích được
lập các quyền khác đối các vấn đề cần lưu ý
với tài sản. khi đàm phán, soạn
8A5. Xác định được các thảo và thực hiện
vấn đề cần lưu ý khi đàm thoả thuận về xác lập
phán, soạn thảo và thực các quyền khác đối
hiện thoả thuận về chiếm với tài sản.
hữu, sử dụng, định đoạt 8B5. Phân tích được
và chia tài sản chung. các vấn đề cần lưu ý
8A6. Xác định được các khi đàm phán, soạn
vấn đề cần lưu ý khi đàm thảo và thực hiện
phán, soạn thảo và thực thoả thuận về chiếm
hiện thoả thuận về loại hữu, sử dụng, định
trừ trách nhiệm dân sự. đoạt, phân chia tài
8A7. Xác định được các sản chung.
vấn đề cần lưu ý khi đàm 8B6. Phân tích được
phán, soạn thảo và thực các vấn đề cần lưu ý
hiện các thoả thuận khác. khi đàm phán, soạn
thảo và thực hiện
18
thoả thuận về loại trừ
trách nhiệm dân sự.
8B7. Phân tích được
các vấn đề cần lưu ý
khi đàm phán, soạn
thảo và thực hiện
thoả thuận khác.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 5 5 3 13
Vấn đề 2 5 5 3 13
Vấn đề 3 3 3 3 9
Vấn đề 4 4 4 3 11
Vấn đề 5 3 3 3 9
Vấn đề 6 6 6 3 15
Vấn đề 7 6 6 3 15
Vấn đề 8 7 7 3 17
Tổng 39 39 24 102
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
*Giáo trình
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật dân sự Việt Nam, tập 1,2
2, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2022.
2. Học viện tư pháp, Giáo trình kĩ năng tư vấn pháp luật, Nxb. Tư pháp;
Hà Nội, 2012.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật dân sự năm 2015 và các văn bản hướng dẫn.
2. Bộ luật lao động năm 2019 và các văn bản hướng dẫn
3. Luật thương mại Việt Nam năm 2005 và các văn bản hưởng dẫn
4. Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành
5. Luật Nhà ở năm 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành
6. Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
7. Luật luật sư năm 2006, sửa đổi năm 2012 và các văn bản hướng dẫn
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách:
22
1. Fisher và Ury, Để đạt được thoả thuận - Thương lượng thành công mà
không bị thua thiệt, Đặng Xuân Dũng, Nguyễn Hồng Thạch (dịch),
Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 1994.
2. Huy Tuấn (biên dịch), Phương pháp đàm phán đi đến thành công,
NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội, 2006
3. Negotiations: “Nghệ thuật đàm phán” (Dương Cẩm dịch), Nxb Lao
động- xã hội, Hà Nội 2014.
4. Lê Kim Giang, “Đặc điểm của hợp đồng hợp tác kinh doanh viễn thông tại
Việt Nam”, Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 14, tháng 7/2009.
5. Nguyễn Ngọc Điện, Bình luận các hợp đồng thông dụng trong luật dân
sự Việt Nam, Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.
6. Nguyễn Xuân Quang, Lê Nết, Nguyễn Hồ Bích Hằng, Luật dân sự Việt
Nam, Nxb. Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2007.
7. Lê Nết, Đấu trí và luật, Nxb. Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2005.
8. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, TS. Đỗ Văn Đại (chủ
biên), Các biện pháp xử lý việc không thực hiện đúng hợp đồng trong pháp
luật Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2010.
9. Toà án nhân dân tối cao, Sổ tay Thẩm phán, 2006,
10. Học viện Tư pháp, Giáo trình Kỹ năng giải quyết vụ việc dân sự, Nxb
CAND 2012;
11. Phan Trung Hoài, Bút kí luật sư, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2005.
12. Phan Hữu Thư, Sổ tay luật sư, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2004.
13. Phan Hữu Thư (chủ biên), Bộ phiếu kĩ thuật kĩ năng hành nghề luật
sư, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004.
14. Học viện Tư pháp, Giáo trình Kỹ năng chuyên sâu của luật sư trong
việc giải quyết các vụ án dân sự, NXB Tư pháp, Hà Nội, 2014.
15. Nguyễn Thanh Bình (chủ biên), Nghiệp vụ của luật sư về tư vấn pháp
luật và tư vấn hợp đồng, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2008.
* Bài tạp chí
1. Phan Trung Hoài, “Từng bước xây dựng quan niệm về dịch vụ pháp lí
trong hành nghề luật sư một số vấn đề lí luận và thực tiễn”, Tạp chí nhà
nước và pháp luật, số 2/2007.
2. Nguyễn Hải Anh, “Về kĩ năng tư vấn pháp luật trong hoạt động trợ
giúp pháp lí”, Tạp chí dân chủ và pháp luật, Số chuyên đề về trợ giúp pháp
lí và tư vấn pháp luật, 2002, tr. 10.
3. Chu Liên Anh, "Một số vấn đề lí luận về tư vấn pháp luật", Tạp chí tâm
lí học, số 2/2009, tr. 38 - 44.
4. Chu Liên Anh, "Kĩ năng thể hiện sự trung thực với khách hàng của luật
23
sư trong tư vấn pháp luật", Tạp chí tâm lí học, số 10/2010, tr. 40 - 47.
5. Chu Liên Anh, "Kĩ năng thu thập thông tin từ khách hàng trong hoạt
động tư vấn pháp luật của luật sư", Tạp chí nghề luật, số 03/2010, tr. 23 -
30.
6. Chu Liên Anh, "Kĩ năng xây dựng mối quan hệ với khách hàng của
luật sư trong tư vấn pháp luật", Tạp chí nghề luật, số 06/2010, tr. 44 - 48.
7. Chu Liên Anh, "Kĩ năng cung cấp giải pháp trong tư vấn pháp luật của
luật sư", Tạp chí tâm lí học, số 5/2011, tr. 79 - 90.
8. Phan Hoà Hiệp, “Hoàn thiện kĩ năng tư vấn vụ việc trợ giúp pháp lí,
góp phần nâng cao chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lí”, Tạp chí dân chủ
và pháp luật, số chuyên đề tháng 10/2009, tr. 23 - 27.
9. Phan Trung Hoài, “Luật sư, một nghề khó khăn”, Tạp chí dân chủ và
pháp luật (1), 1999, tr. 7 - 10.
10. Phan Trung Hoài, "Bàn về khái niệm và đặc điểm nghề luật sư", Tạp
chí khoa học pháp lí, (7), 2002, tr. 37 - 41.
11. Lê Hồng Sơn, “Luật sư với hoạt động trợ giúp pháp lí”, Tạp chí nhà
nước và pháp luật, số 6/1998, tr. 25 - 36.
12. Trần Minh Sơn, “Nâng cao chất lượng của đội ngũ luật sư tư vấn cho
doanh nghiệp nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập”, Tạp chí dân chủ và pháp
luật, (2/179), 2007, tr. 42 - 45.
13. Lê Xuân Thân, “Nâng cao chất lượng hoạt động nghề nghiệp luật sư”, Tạp
chí dân chủ và pháp luật, (3/156), 2005, tr. 4 - 28.
14. Trần Quang Mỹ, “Hoạt động tư vấn pháp luật và vấn đề nâng cao văn
hoá pháp lí”, Tạp chí dân chủ và pháp luật, 1999, tr. 29 - 33.
8.3. Website
1. http://www.luatvietnam.com.vn
2. http://www.vietlaw.gov.vn
3. http://www.vietnamlawjournal.com.vn
4. http://www.nclp.gov.vn
5. http://www.thongtinphapluatdansu.edu.vn
6. http://www.thuvienphapluat.vn
24
Semina
LT LVN TNC KTĐG số
r
1 1 4 2 12 12
2 2, 3 4 4 12 12
3 4, 5 4 6 12 12
4 6, 7 4 6 12 12
5 8 2 6 12 12 Làm BTCN
Tổng số tiết 18 24 60 60 162
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu
Hình thức tổ chức dạy-học
Tổng
Buổi Vấn đề Semina
LT LVN TNC KTĐG số
r
1 1 2 3 7 7
2 2 2 3 7 7
3 3 2 3 7 7
4 4 2 3 7 7
5 4 2 3 7 7
6 5 2 3 7 7
7 6 2 2 6 6
8 7 2 2 6 6
9 8 2 2 6 6 Làm BTCN
Tổng số tiết 18 24 60 60 162
9.3. Lịch trình chung dành cho đào VB thứ hai chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tổng
Tuần Vấn đề Semina
LT LVN TNC KTĐG số
r
1 1+2+3 8 6 20 20
2 4+5+6 8 6 20 20
3 7+8 2 12 20 20 Làm BTCN
Tổng số tiết 18 24 60 60 162
25
9.4. Lịch trình chung dành cho đào VLVH
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Tuần Vấn đề
LT Seminar LVN TNC KTĐG số
1 1+2+3+4 9 12 30 30
2 5+6+7+8 9 12 30 30 Làm BTCN
Tổng số tiết 18 24 60 60 162
30
Seminar Sinh viên thảo luận tổng hợp các nội dung thuộc
12
9 vấn đề 6 và vấn đề 7
LVN 12 Các nhóm thảo luận nội dung vấn đề 6 + vấn đề 7
TNC 12 Sinh viên nghiên cứu các tài liệu liên quan đến vấn đề 46và
vấn đề 7
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 109, nhà B
32
11.3. Tiêu chí đánh giá
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1
đến 7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
BT cá nhân
- Hình thức: Làm bài tập KTĐG tại lớp thảo luận.
- Nội dung: Kiểm tra thái độ tự học, tự nghiên cứu một mục tiêu cụ thể
trong nội dung của từng tuần.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng yêu cầu và giải thích đúng câu hỏi;
+ Xác định đúng vấn đề cần phân tích, bình luận, nghiên cứu;
+ Bài viết đảm bảo tính trung thực, có liên hệ thực tiễn (nếu có)
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ (nếu có)
Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi:
+ Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết
hoặc thảo luận;
+ Điểm bài tập cá nhân lớn hơn 0 (không).
- Hình thức: Thi viết hoặc thi vấn đáp
- Nội dung: 8 vấn đề đã được nghiên cứu, gồm tất cả mục tiêu nhận thức
được thể hiện trong mục 6 của Đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án của Bộ môn
TRƯỞNG BỘ MÔN
MỤC LỤC
Trang
1. Thông tin về GV 3
33
2. Học phần tiên quyết 5
3. Tóm tắt nội dung học phần 6
4. Nội dung chi tiết của học phần 6
5. Chuẩn đầu ra của học phần 12
6. Mục tiêu nhận thức 13
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 19
8. Học liệu 22
9. Hình thức tổ chức dạy-học 25
10. Chính sách đối với học phần 32
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 32
34