Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Va Dap An Chu Nghia Xa Hoi Khoa Hoc Đã G P
Trac Nghiem Va Dap An Chu Nghia Xa Hoi Khoa Hoc Đã G P
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh)
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN CNXHKH HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư, Học thuyết về sứ
mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 6: C.Mác và Ph.Ănghen đã kế thừa gì ở V.Ph.Hêghen và L.Phoiơbắc để sáng
lập chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Phép biện chứng của V.Ph.Hêghen và quan điểm duy vật của L.Phoiơbắc
B. Phép biện chứng và quan điểm siêu hình
C. Phép biện chứng duy vật của V.Ph.Hêghen và quan điểm siêu hình của L.Phoiơbắc
D. Phép biện chứng duy tâm của V.Ph.Hêghen và quan điểm duy vật của L.Phoiơbắc
Câu 7: Phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ănghen – “Học thuyết về giá trị thặng dư”
là sự khẳng định về điều gì?
A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và
sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của CNTB và sự thắng lợi của CNXH đều
tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của CNTB và
sự ra đời tất yếu của CNXH
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph. Ănghen – “Chủ nghĩa duy vật lịch sử” là
sự khẳng định về điều gì?
A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và
sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của
chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa
tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ănghen – “Học thuyết về sứ mệnh lịch sử
toàn thế giới của giai cấp công nhân” là sự khẳng định về điều gì?
A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và
sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của
chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa
tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu, đánh dấu sự ra đời
của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Heghen – Lời nói đầu (1844)
Câu 11: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ nghĩa xã
hội khoa học?
A. Bộ “Tư bản”
B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Heghen – Lời nói đầu (1844)
Câu 12: Trong tác phẩm nào Ph.Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩa xã
hội khoa học về thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới, sự thể hiện về mặt lý luận
của phong trào công nhân?
A. Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở Pháp từ 1848-1850”
B. Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Chống Đuyrinh
Câu 13: Trong Tác phẩm nào Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ
nghĩa xã hội không tưởng đến khoa học và đánh giá công lao của các nhà xã hội chủ
nghĩa không tưởng Anh, Pháp?
A. Bộ “Tư bản”
B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Chống Đuyrinh
Câu 14: Trong Tác phẩm nào V.I.Lênin đã nhận xét về sự tiên đoán thiên tài của
Xanhximông, Phuriê và Ô-oen về rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang
chứng minh sự đúng đắn của chúng một cách khoa học?
A. Làm gì?
B. Thà ít mà tốt
C. Sự phát triển tư bản ở Nga
D. Chống Đuyrinh
Câu 15: Trong Tác phẩm nào C.Mác và Ph.Ăngghen đã thẳng thắn thừa nhận sai
lầm về dự báo khả năng nổ ra của những cuộc cách mạng vô sản ở Châu Âu?
A. Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở Pháp từ 1848-1850”
B. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Heghen – Lời nói đầu (1844)
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Chống Đuyrinh
Câu 16: Khi đánh giá về chủ nghĩa Mác, ai là người đã chỉ rõ: “Học thuyết của Mác
là học thuyết vạn năng vì nó là học thuyết chính xác”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Plekhanov
Câu 17: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã sử dụng phương pháp luận chung nhất nào
của triết học Mác – Lênin để luận giải đúng đắn, khoa học về sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Những quy luật, tính quy luật
B. Lĩnh vực chính trị - xã hội của đời sống xã hội
C. Lĩnh vực kinh tế của đời sống xã hội
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, những điều kiện, những con đường để
giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình
Câu 19: Một trong những nhiệm vụ quan trọng của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình
để đấu tranh chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản
B. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử xây dựng chủ nghĩa
xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Luận giải một cách khoa học những phương hướng và chiến lược, con đường
hình thức đấu tranh theo hướng xã hội chủ nghĩa
D. Phê phán đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống cộng, chống chủ
nghĩa xã hội, bảo vệ sự trong sáng của Chủ nghĩa Mác – Lênin và những thành quả cách
mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 20: Phương pháp nghiên cứu nào được xem là phương pháp có tính đặc thù
của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp luận chung nhất là Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa
duy vật lịch sử
B. Phương pháp kết hợp lôgic dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
C. Phương pháp lịch sử dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều
kiện kinh tế - xã hội cụ thể
D. Trí thức
Câu 6: Điều gì khiến cho giai cấp công nhân trở thành giai cấp đối kháng với giai
cấp tư sản?
A. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. Lao động trong nền công nghiệp có kỹ thuật hiện đại
C. Là giai cấp chiếm số đông trong dân cư
D. Có tinh thần cách mạng, chống giai cấp tư sản
Câu 7: Phát hiện nào sau đây là của C.Mác và Ph.Ăngghen?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Những đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
B. Trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
C. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Theo V.I.Lênin, trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân
hiện đại chỉ có thể sống với điều kiện là kiếm được việc làm, và chỉ kiếm được việc
làm, nếu lao động của họ:
A. Làm tăng thêm tư bản
B. Nuôi sống được bản thân và gia đình
C. Có ích cho xã hội
D. Không ảnh hưởng đến giai cấp tư sản
Câu 10: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân có gì khác so với sứ mệnh lịch của
các giai cấp trước đó?
A. Xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Không có gì khác biệt
C. Thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Quan điểm: “Giai cấp vô sản là một giai cấp xã hội hoàn toàn chỉ kiếm sống
bằng việc bán lao động của mình, chứ không phải sống bằng lợi nhuận của bất cứ tư
bản nào...” của Ph.Ăngghen được trích trong tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
B. Chống Đuyrinh
C. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
A. Xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của nền
công nghiệp hiện đại
B. Người sản xuất và dịch vụ bằng phương thức công nghiệp tạo nên cơ sở vật
chất cho sự tồn tại và phát triển của thế giới hiện nay
C. Người lao động ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển
của nền công nghiệp hiện đại; là lực lượng cơ bản của các quan hệ xã hội
D. Cơ bản, chủ yếu của tiến trình lịch sử loài người
Câu 24: Điều kiện nào quyết định giai cấp công nhân chiến thắng trong cuộc đấu
tranh chống lại giai cấp tư sản?
A. Tăng năng suất lao động, tạo ra nhiều sản phẩm
B. Giác ngộ lý luận khoa học, cách mạng; có chính Đảng lãnh đạo
C. Ứng dụng những thành tựu khoa học công nghệ
D. Thủ tiêu các giai cấp đối kháng
Câu 25: Theo V.I.Lênin, chính Đảng của giai cấp công nhân được hình thành từ sự
kết hợp giữa:
A. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
1. Theo Ph. Ăngghen: “Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa tạo ra một lực lượng
bị buộc phải hoàn thành cuộc cách mạng ấy, nếu không thì sẽ bị diệt vong”. Lực
lượng đó là lực lượng nào?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp vô sản hiện đại
C. Quần chúng nhân dân
D. Giai cấp tư sản
2. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do những điều kiện khách quan nào quy
định?
A. Là sản phẩm của nền đại công nghiệp và có bản chất quốc tế
B. Có lợi ích thống nhất với đại đa số nhân dân lao động
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
D. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của GCCN quy định
Câu 1: Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế
- xã hội cộng sản chủ nghĩa, được thực hiện thông qua:
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Cách mạng xã hội
C. Cách mạng dân tộc
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 2: Theo quan điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa trải qua các giai đoạn:
A. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Giai đoạn đầu và chủ nghĩa xã hội
D. Giai đoạn thấp và giai đoạn cao
Câu 3: Theo V. I. Lênin: “cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản
11
Câu 13: Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét
trên phương diện kinh tế là thời kỳ còn tồn tại:
A. Nền kinh tế hàng hóa, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà
nước
B. Nền kinh tế tri thức, lấy tri thức làm động lực cho sự tăng trưởng kinh tế
C. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
D. Nền kinh tế tư bản dựa trên sự tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
Câu 14: Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét
trên phương diện tư tưởng – văn hóa là thời kỳ còn tồn tại:
A. Nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản
B. Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa dân tộc
C. Tư tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo đức của xã hội
D. Tư tưởng, lối sống thực dụng, chỉ coi trọng giá trị vật chất, bàng quan về chính
trị
Câu 15: Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Do nhân dân lao động làm chủ
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá
trị của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn nhân loại.
Câu 16: Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là giải phóng con người trên cơ sở điều
kiện:
A. Kinh tế - xã hội phát triển, mà xét đến cùng là trình độ phát triển cao của lực lượng
sản xuất.
B. Kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hiện đại, quan hệ sản xuất dựa
trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Kinh tế được tổ chức quản lý có hiệu quả, năng suất lao động cao và phân phối
chủ yếu theo lao động.
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 17: Đâu là tiền đề kinh tế - xã hội dẫn tới sự sụp đổ không tránh khỏi của chủ
nghĩa tư bản?
A. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp nông dân
12
C. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của tầng lớp trí thức
D. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân,
nông dân
Câu 18: Quan điểm: “Về lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư
bản và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ quá độ nhất định” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. C. Mác - Ph.Ăngghen
Câu 19: Chủ nghĩa xã hội ra đời ra do mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực
lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản
xuất. Mâu thuẫn này biểu hiện về mặt xã hội là:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
C. Mâu thuẫn giữa tầng lớp trí thức với giai cấp tư sản.
D. Mâu thuẫn giữa địa chủ phong kiến với giai cấp tư sản
Câu 20: Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản cùng với việc từng bước xác
lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, đ ể nâng cao năng suất lao động cầ n phải
làm gì?
A. Tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn, tổ chức chặt chẽ và kỷ luật lao động
nghiêm
B. Tổ chức chặt chẽ, kỷ luật lao động nghiêm, trang thiết bị hiện đại
C. Trình độ tay nghề của người lao động cao, trang thiết bị hiện đại
D. Cải tiến máy móc và thường xuyên đào tạo nâng cao trình độ cho người lao động
1. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội xét về phương diện kinh tế, mục tiêu cao nhất của
chủ nghĩa xã hội:
A. Có nền kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hiện đại, quan hệ sản xuất dựa
trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Có nền kinh tế được tổ chức quản lý có hiệu quả, năng suất lao động cao và phân phối
chủ yếu theo lao động.
C. Giải phóng con người, giải phóng xã hội tiến tới xây dựng nền kinh tế phát triển, nâng
cao thu nhập cho người dân
D. Giải phóng con người trên cơ sở điều kiện kinh tế - xã hội phát triển, mà xét đến cùng
là trình độ phát triển cao của lực lượng sản xuất
2. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội cần thiết phải có thời kỳ quá độ
khá lâu dài đối với các nước:
A. Đã trở thành chủ nghĩa tư bản phát triển
B. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
C. Là thuộc địa chủ chủ nghĩa đế quốc
D. Chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
3. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được câu hoàn chỉnh: “về
phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội: Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là
...(1)... trên cơ sở điều kiện kinh tế - xã hội phát triển, mà xét đến cùng là trình độ
phát triển cao của ...(2)...”.
A. (1) Giải phóng xã hội (2) Lực lượng sản xuất
B. (1) Phát triển lực lượng sản xuất (2) Khoa học công nghệ
C. (1) Giải phóng con người (2) Lực lượng sản xuất
D. (1) Phát triển con người (2) Quan hệ sản xuất
4. Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét trên
phương diện kinh tế là thời kỳ còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế. Việt Nam hiện
nay còn tồn tại những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế nhà nước; kinh tế hợp tác; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế cá thể tiểu chủ;
kinh tế tư bản tư nhân
B. Kinh tế nhà nước; kinh tế hợp tác; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế cá thể tiểu chủ;
kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể, hợp tác xã; kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn dầu tư
nước ngoài.
D. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA
Câu 1: Nền dân chủ nào xuất hiện đầu tiên trong lịch sử nhân loại?
A. Nền dân chủ chủ nô
B. Nền dân chủ tư sản
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 2: Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà
nước xã hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức năng xây dựng và đối nội, đối ngoại
B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
13
14
15
C. Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo
của Đảng Cộng sản
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Sự khác biệt của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam so với
các nhà nước pháp quyền khác là gì?
A. Mang bản chất giai cấp công nhân, phục vụ lợi ích cho nhân dân
B. Nhà nước là công cụ chủ yếu để Đảng Cộng sản Việt Nam định hướng đi lên chủ
nghĩa xã hội
C. Mang bản chất giai cấp nông dân, phục vụ lợi ích cho nhân dân
D. Mang bản chất giai cấp công nhân, phục vụ lợi ích cho nhân dâ n ; Nh à n ước là
công cụ chủ yếu để Đả ng Cộng sản Việt Nam định hướng đi lên chủ nghĩa xã hội
Câu 15: Nhà nước xã hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước mới, có bản chất khác với bản
chất của các kiểu nhà nước bóc lột trong lịch sử. Tính ưu việt về mặt bản chất của
nhà nước xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế nào?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, giai cấp có lợi
ích phù hợp với lợi ích chung của quần chúng nhân dân lao động
B. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa chịu sự quy định của cơ sở kinh tế của
xã hội xã hội chủ nghĩa, đó là chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa được xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của
chủ nghĩa Mác – Lênin và những giá trị văn hóa tiên tiến, tiến bộ của nhân loại,
đồng thời mang những bản sắc riêng của dân tộc
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Xét về chính trị, tính ưu việt về mặt bản chất của nhà nước xã hội chủ
nghĩa được thể hiện như thế nào?
A. Là sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao
động trong xã hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình
B. Là sự thống trị của đa số đối với thiểu số giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai
cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, giai cấp có lợi
ích phù hợp với lợi ích chung của quần chúng nhân dân lao động
D. Là sự thống trị của đa số đối với thiểu số
Câu 17: V.I.Lênin cho rằng, giai cấp vô sản sau khi giành được chính quyền, xác lập
địa vị thống trị cho đại đa số nhân dân lao động, thì vấn đề quan trọng không chỉ là
trấn áp lại sự phản kháng của giai cấp bóc lột, mà điều quan trọng hơn cả là:
A. Chính quyền mới tạo ra được năng suấ t sản xuất cao hơn chế độ xã h ộ i cũ , n h ờ đ ó
mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho đại đa số các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động
16
B. Là sự thống trị của đa số đối với thiểu số giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai
cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội
C. Mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho đại đa số các giai cấp
D. Là sự thống trị của đa số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động
trong xã hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét trên phương diện chế độ xã
hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là:
A. Một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ
B. Một hình thức hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ.
C. Sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp
D. Không có câu trả lới đúng
Câu 19: Nhà nước xã hội chủ nghĩa thực hiện chức năng trấn áp đối với giai cấp và
đối tượng nào?
A. Nhân dân và những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững
an ninh chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội
B. Các giai cấp, tầng lớp để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an ninh chính
trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội
C. Giai cấp bóc lột đã bị lật đổ và những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả
cách mạng, giữ vững an ninh chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh
tế - xã hội
D. Những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an ninh
chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội
Câu 20: Nền dân chủ vô sản hay còn gọi là nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức
được xác lập khi nào?
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871
B. Cách mạng Tháng Mười Nga thành công với sự ra đời của nhà nước xã hội chủ
nghĩa đầu tiên trên thế giới (1917)
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư cách cơ sở lý luận tổ chức, tiến hành cách mạng và
xây dựng nhà nước của giai cấp công nhân
D. Không có câu trả lời đúng
1. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm đúng:“Dân
chủ vừa là ...(1)..., vừa là...(2)... của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội”
A. (1) Quyền lực (2) Công cụ
B. (1) Nền tảng (2) Động lực
C. (1) Mục tiêu (2) Động lực
D. (1) Mục tiêu (2) Hiện thực
Downloaded by Tuy?n Hu?nh (chanbaek1992032@gmail.com)
lOMoARcPSD|38808451
2. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì trong lịch sử nhân
loại, cho đến nay có bao nhiêu nền (chế độ) dân chủ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
3. Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, Chủ tịch
Hồ Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng Dân chủ trước hết là một giá trị
nhân loại chung. Và, khi coi dân chủ là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại,
Người đã khẳng định:
A. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
B. Dân chủ là dân là chủ
C. Không có câu trả lời đúng
D. Dân chủ là dân làm chủ
4. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm đúng:
“Khác với nền dân chủ tư sản, … của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là thực hiện chế
độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo
kết quả lao động là chủ yếu”
A. Bản chất chính trị
B. Không có câu trả lời đúng
C. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
D. Bản chất kinh tế
7. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm đúng: “Xét
về…, dân chủ xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nh ân, vừa có tính
nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc”
A. Bản chất kinh tế
B. Không có câu trả lời đúng
C. Bản chất chính trị
D. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
8. Ngay từ buổi sơ khai của lịch sử nhân loại, dân chủ được hiểu với tư cách là:
A. Quyền lực của giai cấp thống trị
B. Năng lực của giai cấp thống trị
C. Quyền lực của nhân dân
D. Năng lực của nhân dân
9. Đặc trưng nổi bật của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Khi những cơ sở kinh tế - xã hội cho sự tồn tại của nhà nước mất đi thì nhà nước
không còn
B. Nhà nước tồn tại vĩnh viễn mặc dù những cơ sở kinh tế - xã hội cho sự tồn tại của nhà
nước không còn
C. Bạo lực đối với bọn bóc lột, bọn phản động
D. Nhà nước sẽ tự tiêu vong khi không còn cần thiết đối với giai cấp công nhân
10. Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, Chủ
tịch Hồ Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng Dân chủ trước hết là một giá trị
nhân loại chung. Và, khi coi dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội,
Người khẳng định:
A. Chính quyền dân chủ có nghĩa là chính quyền do người dân làm chủ
B. Chế độ ta là chế độ dân chủ, tức là nhân dân là người chủ, mà Chính phủ là người đầy
tớ trung thành của nhân dân
C. Tất cả đều đúng
D. Dân làm chủ thì chủ tịch, bộ trưởng, thứ trưởng, ủy viên này khác... làm đầy tớ. Làm
đầy tớ cho nhân dân, chứ không phải là quan cách mạng
11. Mỗi chế độ dân chủ gắn với nhà nước đều mang bản chất của:
A. Giai cấp bị trị
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp thống trị
D. Giai cấp công nhân
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG
LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được câu đúng: “Cơ
cấu xã hội là những... cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn
nhau của các cộng đồng ấy tạo nên”.
17
18
D. Tiểu thương
Câu 7: V.I.Lênin đã xem liên minh giữa giai cấp, tầng lớp nào là một hình thức liên
minh đặc biệt trong giai đoạn giành chính quyền và xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác
B. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
C. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân với tầng lớp trí thức và doanh nhân
Câu 8: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội - giai cấp biến
đổi trong mối quan hệ nào?
A. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất nghèo
đói, bất công dẫn đến sự xích lại gần nhau.
B. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng
xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.
C. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ sự áp bức
bóc lột dẫn đến sự xích lại gần nhau.
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vật chất – kỹ thuật của liên
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Nội dung kinh tế của liên minh
B. Nội dung chính trị của liên minh
C. Nội dung văn hóa xã hội của liên minh
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Theo V.I.Lênin, đâu là vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo cho thắng
lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga năm 1917?
A. Liên minh công, nông
B. Liên minh công, nông và trí thức
C. Liên minh công, tầng lớp lao động
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam thể hiện việc giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng
của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tất cả đều đúng
19
Câu 12: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nhiệm vụ trung tâm
là phát triển kinh tế, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Vậy giai cấp nào là
lực lượng đi đầu thực hiện quá trình này?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ trí thức
D. Đội ngũ doanh nhân
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Cơ cấu xã hội – giai cấp biến
đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức
B. Tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có và trung lưu trong
xã hội…
C. Giai cấp nông dân, tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có
và trung lưu trong xã hội
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Đội ngũ nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trì nh
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế, xây dựng kinh
tế tri thức, phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Trí thức
D. Thanh niên
Câu 15: Yếu tố nào quyết định mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ với nhau giữa
các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Họ chung sức hợp tác phát triển kinh tế, xóa đói giảm nghèo, tăng cường đồng
thuận xã hội
B. Họ chung sức cải tạo và xây dựng xã hội mới trên lĩnh vực kinh tế của đời sống
xã hội
C. Họ có cùng mục tiêu phát triển kinh tế, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa
cộng sản
D. Họ chung sức cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của
đời sống xã hội
Câu 16: Xét dưới góc độ chính trị, trong một chế độ xã hội nhất định để tập hợp lực
lượng trong cuộc đấu tranh giai cấp của các giai cấp có lợi ích đối lập nhau đặt ra
nhu cầu tất yếu khách quan mỗi giai cấp đứng ở vị trí trung tâm đều phải:
A. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác mang lại lợi ích cho mình
20
B. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác có những lợi ích phù hợp với
mình để thực hiện nhu cầu và lợi ích chung của mình
C. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác có những lợi ích đối lập với
mình
D. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác luôn ủng hộ những hoạt động
của mình
Câu 17: Cơ cấu xã hội – giai cấp được hiểu:
A. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác
động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên.
B. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội có những mối quan hệ xã hội do sự tác
động lẫn nhau của giai cấp, tầng lớp ấy tạo nên.
C. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong m ộ t ch ế đ ộ x ã
hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức
quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội…giữa các giai cấp và tầng lớp
đó.
D. Là những cộng đồng người tồn tại khách quan trong một xã hội nhất định có
liên hệ với nhau về kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội
Câu 18: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, mức độ liên minh, xích lại gần
nhau giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tùy thuộc vào các điều kiện nào?
A. Văn hóa – xã hội của đất nước trong từng giai đoạn của thời kỳ quá độ
B. Chính trị - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn của thời kỳ quá độ
C. Kinh tế - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn của thời kỳ quá độ
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Xét đến cùng, khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội đượ c hình thành xuất
phát từ:
A. Nhu cầu và lợi ích chính trị
B. Nhu cầu và lợi ích xã hội
C. Nhu cầu và lợi ích văn hóa
D. Nhu cầu và lợi ích kinh tế
Câu 20: Hiện nay ở Việt Nam, tầng lớp xã hội đặc biệt được Đảng ta chủ trương xây
dựng thành một đội ngũ vững mạnh là:
A. Trí thức
B. Công nhân
C. Doanh nhân
D. Thanh niên
21
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin đâu chính là nguyên nhân quyết
định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc?
A. Sự biến đổi của phương thức sản xuất
B. Sự biến đổi của LLSX
C. Sự biến đổi của QHSX
D. Sự biến đổi của khoa học kỹ thuật
Câu 2: Ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào?
A. Khi PTSX TBCN được xác lập thay thế PTSX Phong kiến
B. Khi PTSX XHCN được xác lập thay thế PTSX TBCN
C. Khi PTSX Cộng sản được xác lập thay thế PTSX XHCN
D. Khi PTSX Phong kiến được xác lập thay thế PTSX Công xã nguyên thủy
Câu 3: Ở phương Đông, dân tộc được hình thành dựa trên cơ sở nào?
A. Một nền văn hoá, một tâm lý dân tộc đã phát triển tương đối chín muồi và một
cộng đồng kinh tế tuy đã đạt tới một mức độ nhất định song nhìn chung còn
kém phát triển và ở trạng thái phân tán
B. Một nền văn hoá ổn định, một cộng đồng kinh tế tuy đã đạt tới một mức độ
nhất định
C. Một tâm lý dân tộc ổn định, một cộng đồng kinh tế tuy đã đạt tới một mức độ
nhất định
D. Một cộng đồng kinh tế phát triển, một tâm lý dân tộc đã phát triển
Câu 4: Hiểu theo nghĩa Dân tộc (nation) là cộng đồng chính trị - xã hội thì đặc trưng
cơ bản nào được xem là đặc trưng quan trọng nhất của dân tộc và là cơ sở liên kết
các bộ phận, các thành viên của dân tộc, tạo nên nền tảng vững chắc của dân tộc?
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
C. Có sự quản lý của một nhà nước
D. Có ngôn ngữ chung của quốc gia
Câu 5: Theo nghĩa dân tộc (ethnies) là cộng đồng người được hình thành lâu dài
trong lịch sử thì tiêu chí nào được xem là tiêu chí quan trọng nhất để phân định một
tộc người và có vị trí quyết định đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người?
A. Cộng đồng về ngôn ngữ
B. Cộng đồng về văn hóa
22
23
D. Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng đồng
dân tộc - quốc gia thống nhất
Câu 10: Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm nổi bật. Vậy, đặc
điểm nào thể hiện dễ bị các thế lực phản động lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá
cách mạng Việt Nam?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược
quan trọng
D. Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng đồng
dân tộc - quốc gia thống nhất
Câu 11: Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm nổi bật. Vậy, đặc
điểm nào dễ nảy sinh mâu thuẫn, xung đột, tạo kẽ hở để các thế lực thù địch lợi
dụng vấn đề dân tộc phá hoại an ninh chính trị và sự thống nhất của đất nước?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược
quan trọng
D. Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng đồng
dân tộc - quốc gia thống nhất
Câu 12: Nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I.Lênin phát hiện ra hai xu hướng khách
quan trong sự phát triển quan hệ dân tộc. Vậy xu hướng nào thể hiện do sự phát
triển của lực lượng sản xuất, của khoa học và công nghệ, của giao lưu kinh tế và văn
hoá trong xã hội tư bản chủ nghĩa đã làm xuất hiện nhu cầu xóa bỏ hàng rào ngăn
cách giữa các dân tộc, thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau?
A. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
B. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn
liên hiệp lại với nhau
C. Đấu tranh để thoát khỏi sự kỳ thị dân tộc, phân biệt chủng tộc
D. Đấu tranh để thoát khỏi tình trạng bị đồng hóa cưỡng bức của các dân tộc nhỏ
dưới ách áp bức của các nước tư bản chủ nghĩa
Câu 13: Hiểu theo nghĩa Dân tộc (nation) là cộng đồng chính trị - xã hội thì đặc
trưng cơ bản nào thể hiện vận mệnh dân tộc một phần rất quan trọng gắn với việc
xác lập và bảo vệ lãnh thổ quốc gia dân tộc?
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
24
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Các dân tộc ở Việt Nam còn có sự chênh lệch khá lớn về trình độ phát triển
kinh tế, văn hóa, xã hội. Vậy muốn thực hiện bình đẳng dân tộc, chúng ta phải làm
gì?
A. Các dân tộc đoàn kết đấu tranh, giành và giữ vững nền độc lập của tổ quốc, xây
dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa, để các dân tộc đều được phát triển
tự do, đầy đủ và được hạnh phúc ấm no
B. Giữ gìn sự thống nhất Tổ quốc xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa,
để các dân tộc đều được phát triển tự do, đầy đủ và được hạnh phúc ấm no
C. Xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa để các dân tộc đều được phát
triển tự do, đầy đủ và được hạnh phúc ấm no
D. Phải từng bước giảm, tiến tới xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc
về kinh tế, văn hóa, xã hội
Câu 21: Đâu là mục tiêu về tư tưởng khi học tập và nghiên cứu về vấn đề dân tộc và
tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Thấy rõ tính khoa học trong quan điểm và cách thức giải quyết vấn đề dân tộc,
tôn giáo của chủ nghĩa Mác – Lênin, của ĐCS Việt Nam; từ đó xác định trách
nhiệm của bản thân góp phần tuyên truyền và thực hiện chủ trương, chính sách,
pháp luật về dân tộc, tôn giáo của Đảng và nhà nước
B. Rèn luyện tư duy và năng lực vận dụng những nội dung đã học để phân tích,
giải thích những vấn đề trong thực tiễn một cách khách quan, có cơ sở khoa học
C. Nắm được quan điểm cơ bản của CN Mác – Lênin về vấn đề dân tộc, tôn giáo;
MQH dân tộc và tôn giáo, nội dung chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng và nhà
nước Việt Nam, tầm quan trọng của nó đối với sự nghiệp cách mạng toàn dân dưới
sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam
D. Tất cả câu trả lời đều đúng
Câu 22: Đâu là mục tiêu về kiến thức khi học tập và nghiên cứu về vấn đề dân tộc và
tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Thấy rõ tính khoa học trong quan điểm và cách thức giải quyết vấn đề dân tộc,
tôn giáo của chủ nghĩa Mác – Lênin, của ĐCS Việt Nam; từ đó xác định trách
nhiệm của bản thân góp phần tuyên truyền và thực hiện chủ trương, chính sách,
pháp luật về dân tộc, tôn giáo của Đảng và nhà nước
26
B. Rèn luyện tư duy và năng lực vận dụng những nội dung đã học để phân tích,
giải thích những vấn đề trong thực tiễn một cách khách quan, có cơ sở khoa học
C. Nắm được quan điểm cơ bản của CN Mác – Lênin về vấn đề dân tộc, tôn giáo;
MQH dân tộc và tôn giáo, nội dung chính sách dân tộc tôn giáo của Đảng và nhà
nước Việt Nam, tầm quan trọng của nó đối với sự nghiệp cách mạng toàn dân
duwois sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam
D. Tất cả câu trả lời đều đúng
Câu 23: Đâu là mục tiêu về kỹ năng khi học tập và nghiên cứu về vấn đề dân tộc và
tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Thấy rõ tính khoa học trong quan điểm và cách thức giải quyết vấn đề dân tộc,
tôn giáo của chủ nghĩa Mác – Lênin, của ĐCS Việt Nam; từ đó xác định trách
nhiệm của bản thân góp phần tuyên truyền và thực hiện chủ trương, chính sách,
pháp luật về dân tộc, tôn giáo của Đảng và nhà nước
B. Rèn luyện tư duy và năng lực vận dụng những nội dung đã học để phân tích,
giải thích những vấn đề trong thực tiễn một cách khách quan, có cơ sở khoa học
C. Nắm được quan điểm cơ bản của CN Mác – Lênin về vấn đề dân tộc, tôn giáo;
MQH dân tộc và tôn giáo, nội dung chính sách dân tộc tôn giáo của Đảng và nhà
nước Việt Nam, tầm quan trọng của nó đối với sự nghiệp cách mạng toàn dân
duwois sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam
D. Tất cả câu trả lời đều đúng
Câu 24: Chỉ rõ bản chất của tôn giáo, chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định rằng: Tôn
giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng t ạo ra. Vậy, mọi quan
niệm về tôn giáo xét đến cùng được sinh ra từ đâu và thay đổi như thế nào?
A. Được sinh ra từ những hoạt động sản xuất, những điều kiện sống nhất định
trong xã hội và thay đổi theo những thay đổi của cơ sở kinh tế
B. Được sinh ra từ những mục đích, lợi ích của con người, phản anh ước mơ,
nguyện vọng, suy nghĩ của họ
C. Được sinh ra từ những hoạt động sản xuất giản đơn, những điều kiện sống tối
thiểu trong xã hội và thay đổi theo những thay đổi của cơ sở kinh tế
D. Tất cả câu trả lời đều đúng
1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân tộc là quá trình phát triển lâu
dài của xã hội loài người, trải qua các hình thức cộng đồng từ thấp đến cao, bao
gồm: thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc. Vậy đâu chính là nguyên nhân quyết định sự
biến đổi của cộng đồng dân tộc?
A. Sự biến đổi của lực lượng sản xuất
2. Nội dung cao nhất của quyền dân tộc tự quyết ở Việt Nam là gì?
A. Xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa để các dân tộc đều được phát triển tự
do, đầy đủ và được hạnh phúc ấm no.
B. Giữ gìn sự thống nhất Tổ quốc xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa, để các
dân tộc đều được phát triển tự do, đầy đủ và được hạnh phúc ấm no.
C. Các dân tộc đoàn kết đấu tranh, giành và giữ vững nền độc lập của tổ quốc, xây dựng
xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa, để các dân tộc đều được phát triển tự do, đầy đủ và
được hạnh phúc ấm no.
D. Các dân tộc đoàn kết đấu tranh, giành và giữ vững nền độc lập của tổ quốc, cùng nhau
giữ gìn sự thống nhất Tổ quốc, xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa, để các dân
tộc đều được phát triển tự do, đầy đủ và được hạnh phúc ấm no.
27
C. Kiến thức khoa học hiện đại, trang bị công cụ để con cái hòa nhập với thế giới
D. Kiến thức khoa học xã hội, trang bị công cụ để con cái hòa nhập với thế giới
Câu 2: Quan hệ nào là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các
thành viên trong gia đình với nhau?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ dòng tộc
D. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 3: Vì sao phải thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân?
A. Vì nó thể hiện sự tôn trọng trong tình yêu, trách nhiệm giữa nam và nữ, trách
nhiệm của cá nhân đối với gia đình, xã hội và ngược lại
B. Vì đây là biện pháp ngăn chặn những cá nhân lợi dụng quyền tự do kết hôn, tự do
ly hôn để thỏa mãn những nhu cầu không chính đáng
C. Vì nó là cơ sở để bảo vệ hạnh phúc cá nhân và gia đình
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
thể hiện như thế nào?
A. Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình
B. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình
C. Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Chế độ xã hội nào để củng cố, duy trì chế độ bóc lột, với quan hệ gia trưởng,
độc đoán, chuyên quyền đã có những quy định khắt khe đối với phụ nữ?
A. Xã hội chiếm hữu nô lệ
B. Xã hội phong kiến
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 6: Chế độ hôn nhân một vợ một chồng đã xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội
nào?
A. Xã hội nguyên thủy
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ
C. Xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 7: Trong các chế độ xã hội dựa trên sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất thì hôn
nhân một vợ một chồng thực chất chỉ đối với ai?
A. Chỉ đối với người đàn ông
28
29
30
Câu 18: Quan điểm sau đây của ai: "…một mặt là sản xuất ra tư liệu sinh hoạt:
thực phẩm, quần áo, nhà ở và những công cụ cần thiết để sản xuất ra những thứ đó;
mặt khác là sự sản xuất ra bản thân con người, là sự truyền nòi giống…". Quan
điểm trên đây của ai?
A. Ph. Ăngghen
B. C. Mác
C. V.I. Lênin
D. C. Mác và Ph. Ăngghen
Câu 19: Trong gia đình Việt Nam hiện nay, nhu cầu thỏa mãn tâm lý - tình cảm
đang tăng lên, là do:
A. Đời sống vật chất của gia đình được nâng cao
B. Gia đình có xu hướng chuyển đổi từ chủ yếu là đơn vị kinh tế sang chủ yếu là
đơn vị tình cảm
C. Chuyển từ gia đình truyền thống sang gia đình hạt nhân
D. Nhận thức được tầm quan trọng của yếu tố tâm lý – tình cảm trong gia đình
Câu 20: Trong xã hội hiện đại, độ bền vững của gia đình Việt Nam phụ thuộc vào
những yếu tố nào?
A. Sự ràng buộc của các mối quan hệ về trách nhiệm, nghĩa vụ giữa vợ và chồng;
cha mẹ và con cái
B. Sự hy sinh lợi ích cá nhân cho lợi ích gia đình, các mối quan hệ hòa hợp tình cảm
giữa chồng và vợ; cha mẹ và con cái
C. Sự đảm bảo hạnh phúc cá nhân, sinh hoạt tự do, chính đáng của mỗi thành viên gia
đình trong cuộc sống chung.
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, được hình thành, duy trì và củng
cố chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các
thành viên trong gia đình
C. Quan hệ huyết thống
D. Tất cả đều đúng
D. Cả ba phương án.
2. Thực hiện hôn nhân một vợ một chồng là điều kiện đảm bảo hạnh phúc gia
đình, đồng thời cũng phù hợp với gì?
A. Phù hợp với quy luật tự nhiên.
B. Cả ba phương án
C. Phù hợp với đạo đức.
D. Phù hợp với tâm lý, tình cảm.
3. Vị trí của gia đình trong xã hội thể hiện như thế nào?
A. Gia đình là tế bào của xã hội.
B. Cả ba phương án.
C. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
D. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá
nhân của mỗi thành viên.
4. Có mấy phương hướng cơ bản để xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
5. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người.
B. Thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý.
C. Tổ chức đời sống gia đình.
D. Giáo dục.
-------------------------------------------------------
Ghi chú: Nội dung ôn tập gồm 150 câu hỏi
31
HUB- Cnxhkh - Tài liệu trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa
học
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh)
14. [LX230886] Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu
từ khi
nào?
A. 2/ 1930
B. *4/ 1975
C. 5/ 1954
D. 8/ 1945
Giải thích: Ở nước ta, thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ năm 1954 ở miền
Bắc và
từ năm 1975 trên phạm vi cả nước
15. [LX230887] Nền kinh tế tri thức được xem là?
A. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. *Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
D. Một phương thức sản xuất mới
16. [LX230888] Đâu là đặc trưng nổi bật của Nhà nước XHCN?
A. Nhà nước XHCN là công cụ chuyên chính giai cấp, nhưng vì lợi ích của tất cả
những
người lao động, tức là tuyệt đại đa số nhân dân.
B. Nhà nước XHCN là công cụ cơ bản để thực hiện quyền lực của nhân dân lao động,
dưới sự lãnh đạo của Đảng sộng sản.
C. *Nhà nước XHCN là một kiểu Nhà nước đặc biệt. Sau khi những cơ sở kinh tế xã
hội
cho sự tồn tại của Nhà nước mất đi thì nhà nước cũng không còn, Nhà nước tự tiêu
vong.
D. Nhà nước XHCN là yếu tố cơ bản của nền dân chủ XHCN
Giải thích: (Gtr 72) Càng hoàn thiện bao nhiêu, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lại càng
tư tiêu
vong bấy nhiêu
17. [LX230889] Giai cấp công nhân là tập đoàn người lao động sử dụng công cụ sản
xuất có
tính:
A. *Công nghiệp
B. Cả 3 đáp án đều đúng
C. Thô sơ
D. Thủ công
Giải thích: (Gtr 28) Giai cấp công nhân với phương thức lao động công nghiệp trong
nền sản
xuất tư bản chủ nghĩa.
.
5
18. [LX230890] Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Đâu là phát kiến vĩ đại và C.
Mác và
Ph. Ăngghen
A. Học thuyết giá trị thặng dư
B. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. *Tất cả các đáp án đều đúng
Giải thích: (Gtr 11)
19. [LX230891] Chọn đáp án SAI trong các đáp án: Hạn chế cơ bản của CNXH
không tưởng
trước C. Mác là:
A. Chưa phát hiện ra được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh, phát triển và diệt vong tất
yếu
của CNTB
C. *Chưa đưa ra được những luận điểm có giá trị về xã hội trong tương lai
D. Không dùng bạo lực cách mạng để xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 10)
20. [LX230892] Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của CNXH khoa học
A. Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của CNTB
B. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
C. *Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
Giải thích: (Gtr 11)
21. [LX230893] Tác phẩm đầu tiên mà C.Mác và Ph.Ăngghen viết chung là tác phẩm
nào?
A. *Gia đình thần thánh
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
22. [LX230894] Ai là người sáng lập chủ nghĩa xã hội không tưởng- phê phán.
.
6
A. *Cả 3 tác giả
B. Owen
C. Phurie
D. Xanh-xi-mong
Giải thích: (Gtr 9)
23. [LX230895] Chủ nghĩa xã hội khoa học sử dụng phương pháp luận chung nhất là
A. Phương pháp duy tâm chủ quan
B. *Phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
C. Phương pháp luận siêu hình
D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Giải thích: (Gtr 23)
24. [LX230896] Đáp án nào KHÔNG phải là phương pháp nghiên cứu của CNXH
khoa học
A. Phương pháp kết hợp lý luận với thực tiễn
B. Phương pháp liên ngành
C. Phương pháp logic và lịch sử
D. *Phương pháp nghiên cứu định lượng
Giải thích: (Gtr 23 – 24)
25. [LX230897] Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì?
A. Cả 2 đáp án đều sai
B. *Cả 2 đáp án đều đúng
C. Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con đường và hình thức,
phương
pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động nhằm hiện
thực hóa sự chuyển biến từ CNTB lên CNXH và chủ nghĩa cộng sản
D. Những quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển
của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa mà giai đoạn thấp là CNXH
Giải thích: (Gtr 23)
26. [LX230898] Phát kiến này của C.Mác và Ph.Ănghen là sự khẳng định về mặt triết
học sự
sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau
A. Học thuyết giá trị thặng dư.
.
7
B. Học thuyết sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. *Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
Giải thích: (Gtr 11)
27. [LX230899] Sự kiện lịch sử nào đã đưa CNXH từ lý luận trở thành hiện thực
A. *Cách mạng tháng Mười Nga
B. Công xã Pari
C. Phong trào công nhân thành phố dệt Lion
D. Phong trào hiến chương những người lao động ở nước Anh
28. [LX230900] Để phát triển giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng, theo chủ
nghĩa
Mác – Lênin phải đặc biệt chú ý đến biện pháp cơ bản nào?
A. Không ngừng đào tạo về trình độ chuyên môn và nghiệp vụ, bồi dưỡng về phẩm
chất
đạo đức lối sống, nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
B. *Phát triển công nghiệp và sự trưởng thành của Đảng Cộng Sản
C. Phát triển công nghiệp – “tiền đề thực tiễn tuyệt đối cần thiết”
D. Sự trưởng thành của Đảng Cộng Sản – hạt nhân chính trị quan trọng của giai cấp
công
nhân
Giải thích: (Gtr 35)
29. [LX230901] Chọn đáp án đúng nhất. Về phương diện chính trị - xã hội, giai cấp
công nhân
có đặc điểm là:
A. Là sản phẩm của quá trình phát triển nền kinh tế hàng hóa
B. Là sản phẩm của quá trình phát triển xã hội phong kiến
C. Là sản phẩm của quá trình phát triển đại công nghiệp cơ khí
D. *Là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển tư bản chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 29) Về phương diện chính trị xã hội thì giai cấp công nhân là sản
phẩm của quá
trình phát triển tư bản chủ nghĩa. Về phương diện kinh tế xã hội, giai cấp công nhân là
sản
phẩm của nền sản xuất đại công nghiệp.
30. [LX230902] Những biến đổi chính về đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân
Việt Nam
hiện nay là:.
.
8
A. Công nhân là công nghiệp, nắm vững khoa học – công nghệ, và công nhân trẻ
được
đào tạo nghề, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân
B. *Công nhân trí thức, nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ
được
đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp; học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực
tiễn
sản xuất và thực tiến xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân
C. Tăng nhanh về số lượng, nhưng tăng chậm về chất lượng
D. Đa dạng về cơ cấu xã hội, nhưng chưa có đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt
trong
mọi khu vực xã hội
Giải thích: (Gtr 41)
31. [LX230903] Chọn đáp án đúng nhất. Ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân
là:
A. *Chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng dân chủ tư sản tiến bộ
D. Không có đáp án nào đúng
Giải thích: (Gtr 31)
32. [LX230904] Khái niệm “Chuyên chính của giai cấp công nhân” được sử dụng lần
đầu tiên
trong tác phẩm nào?
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Những nguyên lý của CNCS
C. Nội chiến ở Pháp
D. *Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
33. [LX230905] Nội dung chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân
Việt Nam hiện nay về phương diện chính trị - xã hội là:
A. *Giữ vững bản chất giai cấp của Nhà nước, vai trò tiên phong, gương mẫu của cán
bộ
với các đảng viên
B. Giữ vững bản chất giai cấp của Đảng
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
D. Không có đáp án đúng
Giải thích: (Gtr 31)
34. [LX230906] Phát kiến này của C. Mác và Ăngghen đã khắc phục một cách triệt để
những
hạn chế có tính lịch sử của CNXH không tưởng phê phán, đồng thời luận chứng và
khẳng định .
.
9
về phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của CNTB và sự
thắng lợi tất
yếu của CNXH
A. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. *Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Giải thích: (Gtr 32)
35. [LX230907] Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam ở đầu thế kỷ XX
là:
A. Làm chủ quá trình sản xuất
B. Quy mô lớn và chất lượng giai cấp công nhân cao
C. *Số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra đời còn ít, những đặc tính của công
nhân
với tư cách là sản phẩm của đại công nghiệp chưa thật sự đầy đủ
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Giải thích: (Gtr 40)
36. [LX230908] Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức ở Việt Nam trong
thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội có thuận lợi nào
A. *Công nhân và trí thức đa số xuất thân từ nông dân
B. Nông dân đại diện cho nền sản xuất nhỏ
C. Số lượng giai cấp công nhân ít
D. Trí thức không có hệ tư tưởng riêng
Giải thích: (Gtr 41)
37. [LX230909] Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực xã
hội là gì?
A. *Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh
giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại,
thiết
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ
đạo
B. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh
giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại,
thiết
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ
đạo
C. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh
giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại,
thiết .
.
10
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo năng lực là chủ
đạo
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện xã hội là thời kỳ đấu tranh
giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũ để lại,
thiết
lập công bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo vị trí – việc làm
là
chủ đạo
Giải thích: (Gtr 53)
38. [LX230910] Chủ nghĩa xã hội là một chế độ xã hội tốt đẹp,… của hình thái kinh
tế - xã hội
của cộng sản chủ nghĩa
C. *Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập,
tăng
cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp công nhân nắm và sử
dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng một xã hội
không
giai cấp
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị là việc thiết lập, tăng
cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là việc giai cấp nông dân nắm và sử
dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản
Giải thích: (Gtr 59)
43. [LX230915] Trong 12 nhiệm vụ cơ bản được đề ra tại Đại hội XII của Đảng Cộng
Sản Việt
Nam (2016), nhiệm vụ về phương diện văn hóa được xác định là:
A. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu phát triển bền
vững đất nước và bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc đáp ứng yêu cầu
phát triển bền vững đất nước và bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
C. *Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, con người Việt
Nam phát triển toàn diện đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước và bảo vệ
vững
chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam và con người Việt Nam phát triển toàn diện đáp
ứng
yêu cầu phát triển bền vững đất nước và bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chru nghĩa
Giải thích: (Gtr 65).
.
12
44. [LX230916] Theo quan điểm của các nhà chủ nghĩa xã hội khoa học, có thể khái
quát mấy
đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội?
A. 4
B. 5
C. *6
D. 7
Giải thích: (Gtr 51 – 55)
45. [LX230917] Thế nào là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư
bản chủ
nghĩa ở Việt Nam?
A. Là bỏ qua quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa nhưng tiếp thu, kế thừa những thành
tựu
mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học công
nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại
B. Là bỏ qua toàn bộ hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
C. *Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa,
nhưng tiếp thu, kế thừa về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản
xuất
D. Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư
bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản
xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại
57. [LX230929] Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức ở Việt Nam trong
thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội có thuận lợi nào
A. *Công nhân và trí thức đa số xuất thân từ nông dân
B. Nông dân đại diện cho nền sản xuất nhỏ
C. Số lượng giai cấp công nhân ít
D. Trí thức không có hệ tư tưởng riêng
Giải thích: (Gtr 41)
58. [LX230930] Luận điểm sau đây của các nhà xã hội chủ nghĩa khoa học dự báo về
xã hội
tương lai – xã hội cộng sản chủ nghĩa được viết trong tác phẩm nào? “Thay cho xã hội
tư bản
cũ, với những giai cấp và đối kháng của giai cấp nó, sẽ xuất hiện một liên hợp, trong
đó sự phát
triển tự do của mỗi người là điều kiện phát triển tự do của tất cả mọi người”
A. Chống Đuyrinh
B. Luận cương về Phoi-ơ-bắc (Feurbach)
C. *Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
D. Tư bản
Giải thích: (Gtr 51)
59. [LX230931] Trong các xu hướng biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp sau, xu
hướng nào là
xu hướng quyết định nhất:
A. *Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về mối quan hệ với tư liệu
sản
xuất
B. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về quan hệ phân phối tiêu
dùng
C. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về tinh thần và trình độ lao
động
D. Xích lại gần nhau giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội về đời sống văn hóa, tinh
thần.
.
16
60. [LX230932] Chọn câu trả lời sai: Nội dung liên minh về chính trị là
A. *Bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân
B. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững sự lãnh
đạo
của Đảng Cộng Sản
C. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân
D. Xây dựng Đảng và Nhà nước trong sạch, vững mạnh, đập tan âm mưu của kẻ thù
Giải thích: (Gtr 99 – 100)
61. [LX230933] Thực chất của quan hệ liên minh công – nông – tri thức là:
A. *Quan hệ chính trị - xã hội
B. Quan hệ kinh tế - xã hội
C. Quan hệ tư tưởng – xã hội
D. Quan hệ văn hóa – xã hội
Giải thích: (Gtr 92) Vai trò chủ đạo của giai cấp công nhân còn được thể hiện ở sự
phát triển
mối quan hệ liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
ngày
càng giữ vị trí nền tảng chính trị - xã hội
62. [LX230934] Chọn đáp án chính xác nhất
A. Các loại hình cơ cấu xã hội đều có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau
B. Mỗi loại hình cơ cấu xã hội đều có vị trí, vai trò xác định
C. Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp có vị trí quan trọng hàng đầu, chi
phối
các loại hình cơ cấu xã hội khác
D. *Tất cả đều đúng
Giải thích: (Gtr 90)
63. [LX230935] Cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong hệ
thống xã hội
bởi lý do sau:
A. Cơ cấu xã hội – gia cấp liên quan tới các vấn đề chính trị quan trọng
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan tới các vấn đề giai cấp
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước, đến các
quyền sở hữu, tổ chức quản lý và phân phối
D. *Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến những mối quan hệ quan trọng mà các loại
hình
cơ cấu xã hội khác không có được.
.
17
Giải thích: (Gtr 90)
64. [LX230936] Để giải quyết tốt mối quan hệ dân tộc và tôn giáo, Đảng Cộng Sản
Việt Nam
cần phải làm gì? Chọn đáp án KHÔNG đúng:
A. Chủ động phòng ngừa, kiên quyết đấu tranh với những hành vi lợi dụng tín
ngưỡng, tôn
giáo
B. *Chủ động phòng ngừa, đấu tranh với mọi hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo
C. Nghiêm trị những âm mưu, hành động chia rẽ, phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc
D. Đấu tranh với những hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trái quy định của pháp luật
65. [LX230937] Chủ trương thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc của
Đảng và
Nhà nước ta được thể hiện như thế nào? Lựa chọn phương án sai.
A. *Khuyến khích hoạt động tôn giáo mang tính tâm linh, mê tín dị đoan
B. Mọi công dân không phân biệt tín ngưỡng, tôn giáo đều có quyền và nghĩa vụ xây
dựng,
bảo vệ tổ quốc
C. Nghiêm cấm mọi hành vi chia rẽ, phân biệt đối xử với công dân vì lý do tín
ngưỡng, tôn
giáo
D. Vận động quần chúng nhân dân tham gia lao động sản xuất, nâng cao trình độ kiến
thức
để tăng cường sự đoàn kết
66. [LX230938] Tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí
quyết định đối
với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người là tiêu chí nào, chọn đáp án đúng
A. Cộng đồng ngôn ngữ
A. Khác
B. *Sai
C. Vừa đúng, vừa sai
D. Đúng
Giải thích: (Gtr 129) Ngày nay, ở Việt Nam cũng như trên thế giới còn thừa nhận quan
hệ cha
mẹ nuôi (người đỡ đầu) với con nuôi (được công nhận bằng thủ tục pháp lý) trong
quan hệ gia
đình
79. [LX230951] Quan hệ huyết thống là:
A. Quan hệ khác
B. Quan hệ pháp lý
C. *Quan hệ tự nhiên
D. Quan hệ xã hội
Giải thích: (Gtr 128). Đây là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết
các thành
viên trong gia đình với nhau.
80. [LX230952] Hãy xác định hình thức gia đình sau: tồn tại trong xã hội nguyên
thủy, đó là “…
tình trạng trong đó những người chồng sống theo chế độ nhiều vợ, và vợ của họ cũng
sống
theo chế độ nhiều chồng, và vì vậy, con cái chung đều coi là chung của cả hai bên”
A. Gia đình cá thể
B. Gia đình huyết tộc
C. *Gia đình tập thể
D. Khác
1. [LX259022] Luận điểm “Trong công trường thủ công và trong nghề thủ công,
người công
nhân sử dụng công cụ của mình còn trong công xưởng thì người công nhân phải
phục vụ máy
móc” là của ai?
A. C.Mác
B. *C.Mác và Ph. Ăngghen
C. Ph. Ăngghen
D. V.I.Lênin
Giải thích: (Gtr 28)
2. [LX259023] Trong công xưởng thì người công nhân ...?
A. Khác
B. *Phục vụ máy móc
C. Sử dụng công cụ của mình
D. Sử dụng công cụ của mình và phục vụ máy móc
Giải thích: (Gtr 28)
3. [LX259024] C.Mác khẳng định: “...trong công xưởng thì người công nhân phải
phục vụ máy
móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào?
A. *Giai cấp công nhân hiện đại
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp trí thức
D. Giai cấp tư sản
Giải thích: (Gtr 28)
4. [LX259025] Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công
nhân hiện
đại có nguồn gốc từ:
A. *Cả 3 đáp án đều đúng
B. Giai cấp nông dân
C. Thợ thủ công
D. Tiểu chủ.
.2
5. [LX259026] Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp
trí thức là
do?
A. Do mong muốn của công nhân
B. Yêu cầu của nông dân
C. Yêu cầu của trí thức
D. *Đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức
6. [LX259027] Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở
nào?
A. Bản chất chính trị xã hội chủ nghĩa
B. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân
C. *Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Cơ chế quản lý nền kinh tế xã hội chủ nghĩa
Giải thích: (Gtr 75)
7. [LX259028] Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán
sức lao
động và bị bóc lột giá trị thặng dư” là đặc trưng cơ bản để phân biệt giai cấp công
nhân với:
A. Cả 3 phương án đều đúng
B. Giai cấp nông dân
C. *Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp trí thức
8. [LX259029] Dân chủ vô sản là nền dân chủ cho tất cả mọi người
A. Khác
B. *Sai
C. Vừa đúng, vừa sai
D. Đúng
Giải thích: (Gtr 73) Dân chủ vô sản không phải là chế độ dân chủ cho tất cả mọi
người
9. [LX259030] Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, trong chế
độ tư bản
chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp?
A. Bị áp bức, bóc lột
B. *Cả 3 đáp án đều đúng.
.3
C. Không có tư liệu sản xuất
D. Lao động trong nền đại công nghiệp
Giải thích: (Gtr 28)
10. [LX259031] Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Cuộc cách mạng công nghiệp
B. Công trường thủ công
C. *Nền đại công nghiệp cơ khí
D. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hóa
11. [LX259032] Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là?
A. Do sự phát triển của LLSX
B. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
học xã hội từ không tưởng thành khoa học thì công lao của V.I Lenin là đã biến chủ
nghĩa xã
hội từ khoa học lý luận thành hiện thực, được đánh dấu bằng sự ra đời của Nhà
nước xã hội
chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới – Nhà nước Xô viết, năm 1917 (Cách mạng tháng
Mười Nga
thành công)
19. [LX259040] Tác phẩm kinh điển nào đươc coi là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ
nam cho
hành động của toàn bộ phong trào cộng sản và phong trào công nhân quốc tế
A. Bộ “Tư bản”
B. Chống Đuyring
C. Phê phán cương lĩnh Gôta
D. *Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Giải thích: (Gtr 12)
20. [LX259041] Tiền đề về tư tưởng lý luận cho sự ra đời của CNXH khoa học là
A. *Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán
B. Không có đáp án đúng
C. Kinh tế chính trị tư sản cố điển Anh
D. Triết học cổ điển Đức
Giải thích: (Gtr 10)
21. [LX259042] Với 2 phát kiến này C.Mác và Ph.Angghen đã đưa CNXH từ không
tưởng trở
thành khoa học
A. Học thuyết giá trị thặng dư – học thuyết sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Học thuyết về Chủ nghĩa duy vật biện chứng – Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của
giai
cấp công nhân
C. *Học thuyết về Chủ nghĩa duy vật lịch sử - Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về chủ nghĩa duy vật lịch sử - học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai
cấp
công nhân
22. [LX259043] Chọn đáp án đúng “Với phát kiến này C. Mác đã đưa lý luận chủ
nghĩa xã hội
từ khoa học trở thành thực tiễn sinh động”
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
.6
B. Học thuyết giá trị
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. *Học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
23. [LX259044] Chủ nghĩa xã hội là gì?
A. *Cả 3 đáp án trên đều đúng
B. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các
giai cấp
thống trị
D. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động
khỏi áp
bức, bóc lột, bất công
24. [LX259045] Những tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán còn không
ít những
hạn chế do?
A. Những điều kiện lịch sử
B. Sự hạn chế về thế giới quan của những nhà tư tưởng
D. Giai cấp công nhân thực hiện xây dựng hoàn chỉnh về quan hệ sản xuất, tạo nền
tảng
cho phát triển kinh tế trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội hiện nay
Giải thích: (Gtr 43) Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm lực lượng đi
đầu trong
sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Đây là vấn đề nổi bật
nhất đối
với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
30. [LX259051] Đảng cộng sản là đại biểu trung thành cho lợi ích của:
A. Giai cấp công nhân.
.8
B. *Giai cấp công nhân, dân tộc và xã hội
C. Giai cấp lãnh đạo
D. Giai cấp nông dân
Giải thích: (Gtr 36)
31. [LX259052] Giai cấp công nhân Việt Nam có mấy đặc điểm chủ yếu
A. 2
B. *3
C. 4
D. 5
Giải thích: (Gtr 40)
32. [LX259053] Chọn đáp án đúng nhất: Phương hướng xây dựng giai cấp công
nhân Việt Nam
hiện nay là:
A. Chăm lo đào tạo cán bộ và kết nạp đảng viên từ những công nhân ưu tú
B. *Tất cả các đáp án đều đúng
C. Xây dựng giai cấp công nhân có ý thức công dân, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã
hội, tiêu
biểu cho tinh hoa văn hóa của dân tộc
D. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, có giác ngộ giai cấp và bản lĩnh chính trị
vững
vàng
Giải thích: (Gtr 44 – 45)
33. [LX259054] So với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX, thì giai cấp
công nhân
hiện nay:
A. Có nhiều khác biệt
B. Có nhiều nét tương đồng
C. *Vừa có những điểm tương đồng, vừa có những điểm khác biệt, có những biến
đổi mới
trong điều kiện lịch sử mới
D. Vừa có nét tương đồng vừa có khác biệt
Giải thích: (Gtr 36)
34. [LX259055] Một số giải pháp xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
là:.
.9
A. Tăng cường quan hệ đoàn kết, hợp tác quốc tế với giai cấp công nhân trên toàn
thế
giới.
B. *Tất cả các đáp án đều đúng
C. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị,
của
toàn xã hội và sự nỗ lực vươn lên của bản thân mỗi người công nhân, sự tham gia
đóng
luôn hướng đến sự hạn chế và kiểm soát quyền lực nhà nước, đảm bảo cho nhà
nước sử dụng
quyền lực ấy đúng mục đích là bảo vệ những quyền tự nhiên vốn có của công dân,
ngăn chặn
sự lạm quyền của nhà nước.
.13
48. [LX259069] Quyền lao động thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. *Xã hội
49. [LX259070] Chọn đáp án đúng: Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:
A. Thay đổi hệ thống tư duy lý luận
B. Đổi mới mục tiêu, con đường xã hội chủ nghĩa
C. *Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các
tổ chức
trong hệ thống chính trị
D. Đổi mới tư duy
50. [LX259071] Ai là người cho rằng: mặc dù trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng
sản, cơ
quan đặc biệt, bộ máy trấn áp đặc biệt là nhà nước vẫn còn cần thiết, nhưng nó đã
là nhà nước
quá độ, mà không còn nhà nước theo nguyên nghĩa của nó nữa?
A. C.Mác
B. Hồ Chí Minh
C. Ph. Ăngghen
D. *V.I.Lênin
Giải thích: (Gtr 79)
51. [LX259072] Dân chủ là gì?
A. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội
B. Quyền lực cho giai cấp thống trị
C. Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội
D. *Quyền lực thuộc về nhân dân
Giải thích: (Gtr 68)
52. [LX259073] Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là gì?
A. *Dân chủ với số đông những người lao động trong xã hội
B. Hoàn bị nhất trong lịch sử.
.14
C. Phát triển cao nhất trong lịch sử
D. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
Giải thích: (Gtr 73)
53. [LX259074] Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng về tính tất yếu của liên
minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên
CNXH:
A. Nhằm chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản
B. Vì công nhân, nông dân, tri thức đều là những giai cấp lãnh đạo xã hội
C. Vì họ đều bị bóc lột
D. *Xuất phát từ mối liên hệ tự nhiên, gắn bó và sự thống nhất về lợi ích của các giai
cấp,
tầng lớp xã hội đó quy định
54. [LX259075] Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp bao gồm
các giai cấp,
tầng lớp sau:
C. *Dân tộc
D. Thị tộc
Giải thích: (Gtr 105 – 106)
71. [LX259092] Sự hưng thịnh của mỗi quốc gia, sự ổn định, bền vững của xã hội là
điều kiện
đảm bảo và có ý nghĩa chi phối đến hạnh phúc toàn diện, bền vững của gia đình và
cá nhân.
Nhận định trên là
A. Khác
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. *Đúng
72. [LX259093] Khi của cải do người chồng làm ra dần tăng thêm sẽ khiến cho
người chồng có
xu hướng lợi dụng điều đó để … trật tự kế thừa cổ truyền có lợi cho con cái của họ.
.19
A. *Duy trì
B. Khác
C. Tăng cường
D. Đảo ngược
73. [LX259094] Ai đưa ra nhận định “… nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã
hội tốt thì
gia đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là gia
đình”
A. Mác
B. *Hồ Chí Minh
C. Khác
D. Ph. Ăngghen
Giải thích: (Gtr 129)
74. [LX259095] Để xây dựng một xã hội thật sự bình đẳng, con người được giải
phóng, giai cấp
công nhân có chủ trương nào?
A. Bảo vệ chế độ hôn nhân một vợ một chồng
B. Giải phóng phụ nữ
C. Thực hiện sự bình đăng trong gia đình
D. *Tất cả các đáp án đều đúng
Giải thích: (Gtr 133 – 134)
75. [LX259096] Giữa gia đình và xã hội có mối quan hệ hữu cơ với nhau, có ảnh
hưởng và tác
động qua lại lẫn nhau. Không có gia đình để tái tạo sức lao động thì xã hội không thể
tồn tại và
phát triển được. Ngược lại, không có môi trường xã hội lành mạnh thì gia đình cũng
không thể
phát triển được. Luận điểm trên là:
A. Khác
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. *Đúng
76. [LX259097] Ai đã cho rằng: “Quan hệ thứ ba tham dự ngay từ đầu vào quá trình
phát triển
lịch sử: hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo ra
những
người khác, sinh sôi, nảy nở - đó là quan hệ giữa chống và vợ, cha mẹ và con cái,
đó là gia
đình”
A. *C. Mác và Ph. Ăngghen.
.20
B. Hồ Chí Minh
C. Khác
D. V.I. Lênin
Giải thích: (Gtr 128)
77. [LX259098] Trong các hình thức gia đình thời nguyên thủy, xác định dòng dõi chủ
yếu dựa
vào huyết thống của ai?
A. Cả cha và mẹ
B. Khác
C. Người cha
D. *Người mẹ
78. [LX259099] Chọn đáp án đúng: Quan hệ hôn nhân là ... hình thành nên các mối
quan hệ
khác trong gia đình
A. Cơ sở
B. *Cơ sở, nền tảng
C. Khác
D. Nền tảng
Giải thích: (Gtr 128)
79. [LX259100] Chọn đáp án đúng nhất: Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất là
A. Xóa bỏ sự bất bình đẳng giữa nam và nữ
B. Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình
C. *Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình, sự bất bình đẳng giữa
nam và
nữ, giữa vợ và chống, sự nô dịch đối với phụ nữ
D. Xóa bỏ tình trạng thống trị của đàn ông trong gia đình, sự bất bình đẳng giữa nam
và
nữ, sự nô dịch đối với phụ nữ
Giải thích: (Gtr 134)
80. [LX259101] Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái cộng sản
chủ nghĩa là?
A. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. *Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
C. Làm ít hưởng ít, làm nhiều hưởng nhiều
D. Tất cả các câu đều sai
Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước
mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và
bóc lột,
mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh
giải phóng
giai cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự
do.
d. Cả a, b, c
Câu 2. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc
làm ai cũng
lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về
mọi thành
viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng,
có cuộc
sống ấm no, tự do, hạnh phúc.
d. Cả a, b và c
Câu 3. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình
thái kinh tế -
xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 5. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát
hiện ra
và luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển
hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công
nhân cho
đảng cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp
công nhân,
của đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh
vực.2
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6. Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu
tranh chống
sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá
bỏ sự bóc
lột"
a. S.Phuriê
b. C.Mác
c. Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin
Câu 7. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và
cộng sản
chủ nghĩa thời cận đại.
a. Tômađô Campanenla
b. Tômát Morơ
c. Arítxtốt
d. Platôn
Câu 8. Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi)
a. Xanh Xi Mông
b. Campanenla
c. Tômát Morơ
d. Uynxtenli
Câu 9. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính
cách
mạng của những người lao động".
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 10. Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở
thời đại
nào.
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Thời cổ đại
c. Thời cận đại
d. Thời phục hưng
Câu 11. Tác phẩm "Thành phố mặt trời" là của tác giả nào?
a. Giêrắcdơ Uyxntenli
b. Tômađô Campanenla
c. Giăng Mêliê
d. Sáclơ Phuriê
Câu 12. Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"
a. Tômát Morơ
b. Giăng Mêliê
c. Grắccơ Babớp3
d. Morenly
Câu 13. Ai là người đã nêu ra "Tuyên ngôn của những người bình
dân"?
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 14. Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với
tính cách là
một phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực)
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 15. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không
tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 16. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến
vấn đề
giai cấp và xung đột giai cấp.
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 17. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích
luỹ tư bản
chủ nghĩa bằng hình ảnh "cừu ăn thịt người".
a. Tômát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 18. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ
nghĩa,
"sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi".
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
Câu 19. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển
của nhân
loại thành các giai đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn
minh.
a. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp4
b. Sáclơ Phuriê
d. Tômát Morơ
Câu 20. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo
bằng trình
độ giải phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
Câu 21. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó
không có
nạn thất nghiệp, không có kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai?
a. Giê-rắc Uynxteli
b. Grắc Babơp
c. Tômađô Cămpanela
d. Tô mát Mo rơ
Câu 22. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm
xã hội
cộng sản trong lòng xã hội tư bản?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rôbớt Ôoen
Câu 23. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi
thực
nghiệm tư tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình?
a. Xanh Ximông
b. Sáclơ Phuriê
c. Rôbớt Ôoen
d. Tômát Morơ
Câu 24. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng
phê phán
thế kỷ XIX ở Pháp và Anh?
a. Xanh xi mông
b. Phuriê
c. Rô Bớc Ô Oen
d. Cả a, b, c.
Câu 25. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
Câu 32. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng
thiên
tài"?
a. Phurie
b. Ôoen
c. G. Ba lớp
d. Xanh Ximông
Câu 33. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện
chứng một
cách cũng tài tình như Hêghen là người đương thời với ông"?6
a. Mê li ê
b. Xanh Ximông
c. Phurie
d. Ôoen
Câu 34. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã
hội, mọi
thành tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn
với tên
tuổi của ông" ông là ai?
a. G. Uyn xtlenli
b. Xanh Ximông
c. Các Mác
d. Ôoen
Câu 35. Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi,
quân vi
khinh" (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ
hơn"?
a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Tuân tử
Câu 36. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư
tưởng vĩ
đại nhất thời cổ đại?
a. Đêmôcrit
b. Êpiquyarơ
c. Aristôt
d. Platôn
Câu 37. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không
tưởng trở
thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu
CNTB, xây
dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã
hội.
Câu 38. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra
đời của chủ
nghĩa xã hội khoa học:
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
d. Cả a, b và c
Câu 39. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã
hội khoa
học.
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh7
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
d. Cả a, b và c
Câu 40. Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa
chủ nghĩa
xã hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 41. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
là bỏ qua
yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản? ( câu 101 )
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng
tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 42. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết
thúc khi
nào?
a. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao
của xã hội cộng sản.
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn
cao của xã hội cộng sản.
công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ
vai trò
quyết định?11
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hoá
d. Tư tưởng
Câu 62. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân,
giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức?
a. Do giai cấp công nhân mong muốn
b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 63. Xu hương phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam
trong thời
kỳ quá độ mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào
quyết
định?
a. Do trình độ phát triển không đồng đều
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
c. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
d. Cả ba đều đúng.
Câu 64. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh
công
nông-trí thức? ( 160+ )
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Tư tưởng
d. Văn hoá- xã hội
Câu 65. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
tầng lớp
trí thức là do:
a. Do mong muốn của công nhân.
b. Yêu cầu của nông dân
c. Yêu cầu của trí thức
d. Do yêu cầu khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
Câu 66. “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết
lại” là của
ai?
a. C. Mác
b. C. Mác & Ph. Ăng ghen
c. V. I Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 67. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
12
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết,
liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các
dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân
các nước.
Câu 68. Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hoá bình”
chống
phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta
trên
phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội
b. Văn hoá, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống...
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 69. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là
quyền làm
chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết
định chế
độ chính trị – xã hội và... phát triển của dân tộc mình.
a. Cách thức
b. Con đường
c. Mục tiêu
d. Hình thức
Câu 70. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết
được coi
là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân
tộc? (
câu 178 )
a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng giữa
các dân tộc
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để
lại
Câu 71. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ
yếu dựa
trên cơ sở nào? Câu 199
c. Từng bước xây dựng và không ngừng hoàn thiện cơ chế quản lý của
chế độ xã hội chủ nghĩa.
d. Cả a, b và c
Câu 78. Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư
tưởng
và văn hoá là gì?
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn
hoá trong thời đại ngày nay.
b. Xuất phát từ sự đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất tinh thần.
c. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá là mục tiêu và động lực cuả quá trình
xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 79. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân
loại
là…, là người lao động” (V. I.Lênin).
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại công nghiệp
c. Công nhân
d. Trí thức
Câu 80.“Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người
XHCN”
được Bác nói ở đâu?
a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng 1951.
b. Đại hội Đảng bộ Thành phố Hà Nội ngày 20/6/1960
c. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3. 1961.
d. Bác nói chuyện tại Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày 9.
3. 1961.
Câu 81. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp
công
nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
a. Có số lượng đông nhất trong dân cư.
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại
d. Cả a, b và c
TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Người phụ trách ra đề: Dương Thị Thanh Hậu Số câu hỏi: 50
c.Phu Ri Ê.
d.Ba Bớp.
Câu 2: Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư
tưởng và văn hóa xuất phát từ căn cứ nào?
a.Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn
hóa trong thời đại ngày nay.
b.Xuất phát từ yêu cầu không ngừng nâng cao đời sống vật chất của
nhân dân lao động.
c.Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế.
d.Cả ba đều đúng.
Câu 3: Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác với hạn chế cơ
bản là gì?
a.Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b.Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
c.Không thể phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong thực hiện
cuộc chuyển biến cách mạng xã hội.
d.Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối.
Câu 4: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là?
a.Sự xuất hiện giai cấp thống trị.
b.Sự xuất hiện nhà nước.
c.Sự xuất hiện chế độ tư hữu.
d.Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa được hình thành gắn liền với chế độ xã
hội nào?
a.Chế độ công xã nguyên thủy.
b.Chế độ chiếm hữu nô lệ.
c.Chế độ phong kiến.
d.Chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 6: Chủ nghĩa xã hội khoa học là học thuyết được xây dựng trên cơ sở
thế giới quan triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 7: C.Mác và Ph.Ăngghen đã luận giải một cách khoa học và cách
mạng về vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản trong tác phẩm nào?
a. Gia đình thần thánh.
b. Hệ tư tưởng Đức.
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
d. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
Câu 8: Bộ phận thể hiện tập trung nhất tính chính trị - thực tiễn sinh động
của chủ nghĩa Mác:
a. Triết học Mác.
d.a và b đúng.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành
viên của dân tộc. Nó tạo nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng
dân tộc.
a.Có chung sinh hoạt về kinh tế.
b.Có chung ngôn ngữ.
c.Có chung văn hóa, tâm lý, lãnh thổ.
d.Có chung lãnh thổ.
Câu 22: Điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa Mác – Lênin coi tín ngưỡng, tôn
giáo là ….. phản ánh một cách hoang đường, hư ảo hiện thực khách quan.
Thông qua sự phản ánh đó, các lực lượng tự nhiên trở thành siêu tự nhiên,
thàn bí”
a.Một thực thể thần thánh.
b.Một tư duy huyền bí.
c.Một hình thái ý thức.
d.Một ý niệm tuyệt đối.
Câu 23: Có bao nhiêu nguồn gốc cho sự ra đời của tôn giáo, là những
nguồn gốc nào?
a.1, nguồn gốc tư duy huyền thoại.
b.2, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức.
c.3, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc
tâm lý.
d.4, nguồn gốc tư duy huyền thoại, nguồn gốc kinh tế xã hội,
nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
Câu 24: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở nước ta trong giai đoạn
hiện nay là?
a.Là công tác vận động quần chúng.
b.Là phát huy vai trò của các cơ quan quản lý tôn giáo.
c.Là phát huy vai trò của chức sắc tôn giáo.
d.Cả a, b và c.
Câu 25: Người ta có thể nhận biết điều gì qua sinh hoạt vật chất, cũng
như sinh hoạt tinh thần của dân tộc ấy, đặc biệt là qua các phong tục tập
quán, tín ngưỡng, đời sống văn hóa?
a.Trình độ phát triển của dân tộc.
b.Tâm lý, tính cách của một dân tộc.
c.Bản chất con người của dân tộc.
d.Năng lực sản xuất.
Câu 26: Trong một quốc gia có nhiều dân tộc cần thiết nên?
a.Tập trung phát triển văn hóa của dân tộc nổi trội nhất làm định
hướng cho các dân tộc còn lại.
b.Xóa nhòa khắc biệt về bản sắc văn hóa các dân tộc, để các dân
tộc đồng đẳng.
c.Bảo tồn giá trị văn hóa của tất cả các dân tộc, tạo ra sự thống nhất
trong đa dạng bản sắc văn hóa các dân tộc.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 27: Tôn giáo có mấy tính chất? là những tính chất nào?
a.3 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị.
b.4 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị và
tính triết lý.
c.5 tính chất, gồm: đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi,
giao tiếp, liên kết cộng đồng.
d.6 tính chất, gồm: triết lý, đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh
hành vi, giao tiếp, liên kết cộng đồng.
Câu 28: Chọn đáp án sai
a.Tôn trọng tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền tự do tư tưởng.
b.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền con người.
c.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo
lý của tất cả các tôn giáo.
d.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng thể hiện bản chất ưu việt của
chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 29: Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản được xem là cơ sở hình
thành gia đình? Đó là những mối quan hệ nào?
a.1, là quan hệ hôn thú.
b.2, là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
c.3, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế.
d.4, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế,
quan hệ hôn thú.
Câu 30: Chức năng nào sau đây đảm bảo tái sản xuất nguồn lao
động và sức lao động cho xã hội
a.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
b.Chức năng kinh tế.
c.Chức năng tái sản xuất ra con người.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình
cảm.
Câu 31: Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và
toàn diện đối với mỗi cá nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi
trưởng thành và tuổi già?
a.Chức năng tái sản xuất con người.
b.Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình
cảm.
Câu 32: Gia đình phải thực hiện chức năng nào để đảm bảo nguồn
sinh sống, đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong
gia đình?
Câu 39: Điền vào ô trống từ còn thiếu: “Quyền không bao giờ có thể ở
một mức độ cao hơn chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế
độ … đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta)
a. Chính trị.
b. Xã hội.
c. Kinh tế.
d. Nhà nước.
Câu 40: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời
sống xã hội chủ yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách.
b. Hiến pháp, pháp luật.
c. Tuyên truyền, giáo dục.
d. Cả a, b và c.
Câu 41: Khẳng định nào dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh
vực văn hóa?
a. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa.
b. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước.
c. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ.
d. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương.
Câu 42: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân, nông dân và tri thức.
b. Hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Hệ tư tưởng của giai cấp tư sản.
d. Hệ tư tưởng của trí thức.
Câu 43: Dân chủ XHCN được thực hiện trên những lĩnh vực nào?
a. Trên lĩnh vực chính trị.
c. Trên lĩnh vực, kinh tế , chính trị.
b. Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
d. Văn hóa, tinh thần.
Câu 44: Phạm trù (khái niệm) dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người.
b. Khi có nhà nước vô sản.
c. Khi có chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước.
d. Trong xã hội công xã nguyên thủy.
Câu 45: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử.
b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp.
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.
d. Không mang tính giai cấp.
Câu 46: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như
thế nào?
a.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối
với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân
lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
b.Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động đối với toàn xã hội.
c.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của
nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d.Cả a, b và c.
Câu 47: Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào
sau đây nêu ra?
a.Đảng Cộng sản Liên Xô.
b.Đảng Cộng sản Trung Quốc.
c.Đảng Cộng sản Việt Nam.
d.Quốc tế cộng sản (Quốc tế III).
Câu 48: Câu nào sau đây sai?
a.Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của
một gia đình.
b.Quan hệ huyết thống nảy sinh từ quan hệ hôn nhân.
c.Quan hệ huyết thống là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ
hôn nhân và gia đình.
d.Tất cả đều sai.
Câu 49: Khi đề cập đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống,
nuôi dưỡng nâng cao thể lực, trí lực là muốn đề cập đến chức năng nào
của gia đình?
a.Chức năng tái sản xuất ra con người.
b.Chức năng duy trì quyền thừa kế.
c.Chức năng kinh tế và tổ chức đời sống gia đình.
d.Chức năng giáo dục.
Câu 50: Có bao nhiêu điều kiện xây dựng gia đình trong quá trình
xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a.2, gồm: điều kiện chính trị và văn hóa - xã hội.
b.3, gồm: điều kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã
hội.
c.4, gồm: điều kiện kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
d.5, gồm: điều kiện pháp lý, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì?
a. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh
tế- xã hội
b. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội CSCN
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội XHCN
d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
Câu 2: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu
của CNXH khoa học
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
b. Thời kỳ quá độ lên CNXH
c. Quá trình hình thành Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Chế độ dân chủ XHCN
Câu 3: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất của CNXH khoa
học?
b. Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to
lớn
c. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ
kỹ thuật và công nghệ ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã
hội
Câu 11: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và
Ph.Ăngghen: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với
sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là (…) của bản
thân nền đại công nghiệp”
a. Chủ thể
b. Sản phẩm
c. Lực lượng
d. Sự phát triển
Câu 12: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển
của khoa học công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân…”
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp
công nhân?
a. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp
tư sản
b. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
d. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác- Lênin
Câu 14: Tính tổ chức kỷ luật của giai cấp công nhân là do
a. Kỷ luật lao động công nghiệp tạo nên
b. Sự bóc lột của giai cấp tư sản
c. Ý thức nghề nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 15: Tính tiên phong cách mạng của giai cấp công nhân là do:
a. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
b. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến
c. Giai cấp công nhân có tính tổ chức kỷ luật cao
d. Cả a, b, c
Câu 16: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và
Ph.Ăngghen: “Trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư
sản thì chỉ có giai cấp vô sản là giai cấp thật sự…”
a. Khoa học
b. Cách mạng
c. Triệt để
d. Tiên phong
Câu 17: Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản,
bị bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b, c
Câu 18: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Lãnh đạo, tổ chức giành chính quyền và xây dựng CNXH,
CNCS
b. Cùng với giai cấp tư sản xây dựng CNXH
c. Xóa bỏ chế độ phong kiến
d. Cả a, b, c
Câu 19: Vì sao giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là xóa bỏ
CNTB, xây dựng CNXH và CNCS
a. Do nguồn gốc xuất thân
b. Do địa vị kinh tế- xã hội
c. Do chiếm số đông trong dân cư
d. Do đại biểu cho trí tuệ của dân tộc và thời đại
Câu 20: Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư
sản nổ ra ngay từ khi
a. Chế độ phong kiến bắt đầu suy tàn
b. Chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin ra đời
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 21: Nhân tố tiên quyết để giai cấp công nhân hoàn thành sứ
mệnh lịch sử của mình:
a. Giai cấp công nhân phải tổ chức ra chính đảng của mình
b. Giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo trong xã hội
c. Giai cấp công nhân phải có ý thức tổ chức kỷ luật cao
d. Giai cấp công nhân phải phát triển về số lượng
Câu 22: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng Cộng
sản của giai cấp công nhân là
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân với
phong trào yêu nước
d. Cả a, b, c
Câu 23: Tìm ý đúng điền vào (…): Đảng Cộng sản… cao nhất của
giai cấp công nhân
a. Là tổ chức chính trị
b. Là tổ chức kinh tế
c. Là tổ chức xã hội
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
Tiến bộ xã hội
h.
Câu 26: Trong cuộc cách mạng XHCN, giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Đảng Cộng sản
Câu 27: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là do
a. Mâu thuẫn giữa những giai cấp có lợi ích khác nhau trong CNTB
b. Mâu thuẫn giữa kẻ giàu và người nghèo
c. Mâu thuẫn giữa các nước giàu và nghèo
d. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX trong PTSX TBCN
Câu 28: Mục tiêu giai đoạn thứ nhất của cách mạng XHCN là
a. Chuẩn bị lực lượng để tiến hành cách mạng thắng lợi
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. Xây dựng thành công CNCS
Câu 29: Mục tiêu giai đoạn thứ hai của cách mạng XHCN là
a. Đập tan bộ máy nhà nước của chế độ cũ
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 30: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của
cách mạng XHCN:
a. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột
b. Xây dựng nền dân chủ XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Nâng cao dân trí
Câu 31: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách
mạng XHCN:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới
XHCN
b. Xây dựng nhà nước XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động
Câu 32: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn
hóa của cách mạng XHCN:
a. Xây dựng thế giới quan và nhân sinh quan mới cho người lao
động
b. Xóa bỏ những quan niệm, phong tục tập quán lạc hậu
c. Nâng cao đời sống cho người lao động
d. Giữ gìn các giá trị văn hóa truyền thống
Câu 33: Ai là người đặt nền móng cho lý luận liên minh công-
nông
a. C.Mác và Ph.Ăngghen
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 34: Đâu không phải là cơ sở khách quan của việc xây dựng
khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng
lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động
khác đều bị áp bức, bóc lột
b.
c.
Cần gắn kết chặt chẽ giữa công nghiệp với nông nghiệp trong nền
kinh tế quốc dân
d.
e.
Cần tập hớp lực lương để xây dựng CNXH vì lợi ích của giai cấp
công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
f.
g.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chiếm số lượng đông đảo
trong dân cư
h.
Câu 35: Nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng
XHCN dựa trên nguyên tắc nào?
a. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp nông dân
b. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp công nhân
c. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp đúng đắn lợi ích kinh tế của công nhân, nông dân và trí
thức
Câu 36: Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân,
nông thôn
b. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
c. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
d. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và
nông dân
Câu 37: Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng
XHCN dựa trên nguyên tắc nào?
a. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp nông dân
b. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp về chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức
Câu 38: Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính trị XHCN
b. Giữ gìn an ninh trật tự
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 39: Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động
khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng nền văn hóa phát triển của nhân dân
b. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 40: Nội dung nào là quan trọng nhất trong các nội dung của
liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp
lao động khác khi tiến hành xây dựng CNXH
a. Nội dung kinh tế
b. Nội dung chính trị
c. Nội dung văn hóa- xã hội
d. Nội dung tư tưởng
Câu 41: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối
liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp
lao động khác trong cách mạng XHCN là
a. Phải bảo đảm vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Phải bảo đảm nguyên tắc tự nguyện
c. Phải kết hợp đúng đắn các lợi ích
d. Phải đoàn kết giữa công nhân với nông dân và các tầng lớp lao
động khác
Câu 42: C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái
kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
a. Một quá trình lịch sử
b. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
c. Một quá trình tự nhiên
d. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
Câu 43: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội
CSCN từ những nước tư bản chủ nghĩa phát triển
a. C.Mác và Ph.Ăngghen
b. V.I.Lênin
c. Stalin
d. Hồ Chí Minh
Câu 44: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội
CSCN ở các nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước
thuộc địa sau khi được giải phóng do giai cấp công nhân lãnh đạo
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 45: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và
Ph.Ăngghen: “Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy
một thế kỷ, đã tạo ra những (…) nhiều hơn và đồ sộ hơn (…) của tất cả
các thế hệ trước kia gộp lại”
a. Quan hệ sản xuất
b. Năng suất lao động
c. Lực lượng sản xuất
d. Cơ sở hạ tầng
Câu 46: Theo Mác- Angghen, điểm giống nhau giữa các giai đoạn
của hình thái kinh tế- xã hội CSCN là
a. Cùng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Không tòn tại nhà nước
c. Không còn đấu tranh giai cấp
d. Cả a, b, c
Câu 47: Chỉ ra đặc trưng nào chưa phải là đặc trưng của xã hội
XHCN
a. Từng bước xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Tạo ra cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới
c. Từng bước giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất
công
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
Câu 48: Chỉ ra đặc trưng đầy đủ nhất của xã hội XHCN
a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công, khỏi
cuộc sống nghèo nàn và lạc hậu; thực hiện bình đẳng xã hội
c. Cơ sở vật chất là nền đại công nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 49: Thời kỳ quá độ lên CNXH
a. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân giành được chính quyền cho
đến khi đã tạo ra những điều kiện, tiền đề cần thiết cho CNXH
b. Bắt đầu từ đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân
c. Bắt đầu từ giai đoạn khởi nghĩa giành chính quyền của giai cấp
công nhân
d. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân có Đảng Cộng sản lãnh đạo
Câu 50: Chỉ ra đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ từ CNTB lên
CNXH
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
c. Còn tồn tại giai cấp và còn đấu tranh giai cấp, do đó còn nhà
nước
d. Còn những tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ
Câu 51: Chỉ ra đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ từ CNTB lên
CNXH
a. Nền kinh tế chỉ có 2 thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập
thể
b. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới 2 hình thức: toàn
dân và tập thể
c. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
d. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế XHCN
Câu 52: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH
trong lĩnh vực kinh tế:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới
b. Tiến hành công nghiệp hóa XHCN
c. Sắp xếp, bố trí lại các lực lượng sản xuất hiện có
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Câu 53: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH
trong lĩnh vực chính trị:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp
xây dựng CNXH
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Câu 54: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH
trong lĩnh vực tư tưởng- văn hóa:
a. Tuyên truyền hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Xây dựng nền văn hóa mới XHCN
d. Tiếp thu giá trị tinh hoa của các nền văn hóa trên thế giới
Câu 55: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH
trong lĩnh vực xã hội:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp
xây dựng CNXH
b. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Khắc phục sự chênh lệch phát triển giữa các vùng miền
Câu 56: Dân chủ hiểu theo nghĩa gốc là
a. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
Câu 64: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm
khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ thuần túy
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
Câu 65: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ XHCN vừa có bản
chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính … sâu sắc
a. Quốc tế
b. Dân tộc
c. Nhân loại
d. Nhân văn
Câu 66: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ vừa là…, vừa là… của
công cuộc xây dựng CNXH
a. Mục tiêu, động lực
b. Mục tiêu, sức mạnh
c. Động lực, sức mạnh
d. Sản phẩm, chủ thể
Câu 67: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là “Nửa nhà
nước”
a. Nhà nước chủ nô
b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước XHCN
Câu 68: Nhà nước XHCN là một
a. Tổ chức kinh tế
b. Tổ chức chính trị
c. Tổ chức chính trị- xã hội
d. Tổ chức xã hội
Câu 69: Đâu không phải là đặc trưng của nhà nước XHCN
a. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Là “nhà nước không còn nguyên nghĩa”, là “nửa nhà nước”
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân
d. Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền phân lập
Câu 70: Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà
nước XHCN
a. Để trấn áp các thế lực đi ngược lại lợi ích của nhân dân
b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
c. Để xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Thể hiện sức mạnh của nhà nước XHCN
Câu 71: Nền văn hoá XHCN là:
a. Biểu hiện của trình độ phát triển xã hội trong nền kinh tế thị
trường
b. Nền văn hoá được xây dựng do những người tự cho mình là
chuyên gia về văn hoá vô sản phát minh ra
c. Sự phát triển tự nhiên, hợp quy luật khi phương thức sản xuất
TBCN đã lỗi thời và phương thức sản xuất mới XHCN đã hình thành
d. Nền văn hoá hình thành và phát triển trên cơ sở kinh tế - chính
trị của phương thức sản xuất TBCN đã phát triển cao
Câu 72: “Văn hóa vô sản không phải bổng nhiên mà có, nó không
phải do những người tự cho mình là chuyên gia về văn hóa vô sản, phát
minh ra… Văn hóa vô sản phải là sự phát triển hợp quy luật của tổng số
những kiến thức mà loài người đã tích lũy được dưới ách thống trị của xã
hội tư bản, xã hội của bọn địa chủ và xã hội của bọn quan liêu”- Câu nói
này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 73: Đâu không phải là đặc trưng của nền văn hóa XHCN
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân giữ vai trò chủ đạo
b. Là nền văn hóa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
c. Là nền văn hóa phát triển cao nhất
d. Là nền văn hóa được hình thành, phát triển một cách tự giác, đặt
dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Câu 74: Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng
nền văn hóa XHCN
a. Nâng cao trình độ dân trí
b. Xây dựng lối sống mới XHCN
c. Xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
Câu 75: Gia đình là một hình thức cộng đồng đặc biệt, ở đó con
người chung sống với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là
a. Quan hệ hôn nhân và quan hệ nuôi dưỡng
b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ quyết thống
d. Quan hệ huyết thống và giáo dục con cái
Câu 76: Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ huyết thống
trong gia đình
a. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
b. Quan hệ giữa ông bà và cháu
c. Quan hệ giữa anh chị em trong gia đình
d. Quan hệ giữa vợ và chồng
Câu 77: Chỉ ra thứ tự các hình thức phát triển của gia đình
a. Gia đình đối ngẫu → Gia đình huyết tộc → Gia đình một vợ một
chồng
b. Gia đình một vợ một chồng → Gia đình đối ngẫu → Gia đình
huyết tộc
c. Gia đình huyết tộc → Gia đình đối ngẫu → Gia đình một vợ một
chồng
d. Gia đình huyết tộc → Gia đình một vợ một chồng → Gia đình đối
ngẫu
Câu 78: Chỉ ra luận điểm sai khi bàn về vị trí của gia đình
a. Gia đình là tế bào của xã hội
b. Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong LLSX
c. Gia đình là tổ ấm thân yêu của mỗi người
d. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội
Câu 79: “Hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con
người bắt đầu tạo ra những người khác sinh sôi nảy nở- đó là quan hệ
giữa chồng và vợ, cha mẹ và con cái, đó là gia đình”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 80: Các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao mà loài
người đã trãi qua là
a. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
d. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc
Câu 81: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân
tộc- quốc gia
a. Có chung lãnh thổ
b. Có chung mức sống
c. Có chung nền kinh tế
d. Có chung quốc ngữ
Câu 82: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân
tộc- tộc người
a. Có chung lãnh thổ
b. Có cùng ý thức tự giác tộc người
c. Có nét văn hóa tương đồng
d. Có chung ngôn ngữ
Câu 83: Tác giả Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin là
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 84: Nghiên cứu về dân tộc và phong trào dân tộc trong
CNTB, Lênin đã chỉ ra mấy xu hướng phát triển có tính khách quan của
nó
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 85: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc
Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin
a. Các dân tộc có quyền bình đẳng
b. Các dân tộc có quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân các dân tộc
d. Các dân tộc có quyền tự do
Câu 86: Theo Lênin, khi giải quyết quyền dân tộc tự quyết phải
lưu ý vấn đề gì?
a. Phải cụ thể, rõ ràng
b. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể
c. Phải bình đẳng
d. Phải chú ý sự đoàn kết
Câu 87: Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết
a. Quyền tự quyết định về chế độ chính trị của dân tộc
b. Quyền tự quyết định về con đường phát triển của dân tộc
c. Quyền tự do định đoạt của dân tộc
d. Quyền tự nguyện liên hiệp lại với các dân tộc khác trên cơ sở
bình đẳng
Câu 88: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Ph.Ăngghen:
“tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh (…) - vào trong đầu óc
của con người- của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng
ngày của họ; chỉ là sự phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã
mang hình thức những lực lượng siêu trần thế”
a. Hiện thực
b. Hư ảo
c. Sinh động
d. Niềm tin
Câu 89: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn
giáo trong CNXH
a. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội bảo thủ
b. Các thế lực thù địch vẫn chưa từ bỏ âm mưu lợi dụng tôn giáo để
chống phá CNXH
c. Những tàn dư của xã hội cũ và những tiêu cực mới nảy sinh
trong xã hội mới
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 90: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
a. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín
ngưỡng của mọi công dân
b. Phân biệt giữa những người theo tôn giáo và những người không
theo tôn giáo
c. Phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong vấn đề tôn giáo
d. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo
Câu 91: Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới là cuộc cách
mạng nào?
a. Công xã Pari 1871
b. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Cách mạng Tân Hợi 1911
d. Cách mạng Tháng Tám 1945
Câu 92: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Chủ tịch Hồ
Chí Minh: “Giống như mặt trời chói lọi,… chiếu sáng khắp năm châu,
thức tỉnh hàng triệu người bị áp bức, bóc lột trên trái đất. Trong lịch sử
loài người chưa từng có cuộc cách mạng nào có ý nghĩa to lớn và sâu xa
như thế”
a. Công xã Pari
b. Cách mạng Tháng Mười
c. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
d. Cách mạng Tháng Tám
Câu 93: Thời đại mới (thời đại ngày nay) được mở đầu bằng
a. Thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Pháp năm 1789
b. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
c. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
d. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
Câu 94: Hệ thống XHCN thế giới ra đời từ
a. Sau “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” 1848
b. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai 1945
d. Cả 3 đều sai
Câu 95: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng
và sụp đổ của mô hình CNXH Xôviết
a. Sự can thiệp của chủ nghĩa đế quốc
b. Thực hiện cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp
c. Từ bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng
sản
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 96: Quốc tế II Cộng sản được thành lập năm nào?
a. 1871
b. 1876
c. 1889
d. 1895
Câu 97: Bản chất bóc lột của CNTB là do
a. Sự hiếu chiến của CNTB
b. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
c. Phương thức sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản
chủ nghĩa
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 98: Những quốc gia xây dựng CNXH hiện nay trên thế giới là
a. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Campuchia
b. Việt Nam, Triều Tiên, Cu Ba, Lào, Campuchia
c. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Triều Tiên
d. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Triều Tiên, Campuchia
Câu 99: Mô hình CNXH mà Vênêxuêla hiện nay đang xây dựng là
a. Mô hình CNXH Xô Viết
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 100: Mô hình CNXH mà Trung Quốc hiện nay đang xây dựng
là
a. Mô hình CNXH hài hòa
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI
d. Cả a, b, c đều sai
https://www.youtube.com/watch?v=nLxa8ntTuCU
https://www.youtube.com/watch?v=kN15tvXOyHM
https://www.youtube.com/watch?v=R-tQfP58vKo
https://www.youtube.com/watch?v=R6lrk4zmWYo
https://www.youtube.com/watch?v=Nuv0XUSeeTQ
https://www.youtube.com/watch?v=Q2Ycr8wbRo8
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
KHOA HỌC
Câu 1: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 2: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội
cộng sản trong lòng xã hội tư bản?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen
Câu 3: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Thời cộng sản nguyên thủy
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
B. Là những quy luật kinh tế hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái
kinh tế - xã hội.
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
D. Cả a, b và c.
Câu 5: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác là…
A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng
C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và
quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản
D. Cả A, B, C.
Câu 6: Nguồn gốc lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là…
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
D. Cả a, b và c
Câu 7: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác – Lê-nin được cấu thành
từ ba bộ phận lý luận cơ bản là:
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác – Lê-nin, Kinh tế chính trị học
Mác – Lê-nin
B. Triết học Mác – Lê-nin, Kinh tế chính trị học Mác – Lê-nin, Chủ nghĩa xã
hội khoa học.
C. Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác – Lê-nin
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị học cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội
không tưởng Pháp
Câu 8: Nhà nước nào mà Lê-nin gọi là “nửa nhà nước”?
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và phát triển của giai cấp công
nhân hiện đại gắn liền với sư ra đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chế độ chủ nghĩa xã hội, chủ
nghĩa cộng sản
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 15: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân đại biểu cho phương thức
sản xuất:
A. Tiên tiến
B. Lạc hậu
C. Manh mún
D. Cả A, B, C
Câu 16: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân có mấy đặc trưng cơ
bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Một số thuật ngữ khác nhau được C.Mác và Ph.Ănghen sử dụng có ý
nghĩa tương đồng với khái niệm giai cấp công nhân:
A. Giai cấp vô sản
B. Lôgic và lịch sử
C. Thống kê và so sánh
D. Phân tích và so sánh
Câu 23: Phương pháp có tính đặc thù của chủ nghĩa xã hội khoa học là...?
a. Logic và lịch sử
b. Thống kê và so sánh
c. Phân tích và so sánh
d. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các
điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
Câu 24: V.I.Lênin chia PTSX CSCN thành mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
b. Ba giai đoạn: TKQD, CNXH và CNCS
c. Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 25: Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
a. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
b. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
c. Tất cả các nước xây dựng CNXH
d. Các nước TBCN phát triển lên CNXH
Câu 26: Thực chất của TKQD lên CNXH là gì?
a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 27: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước ta bắt đầu
từ khi nào?
a. 8/1945
b. 5/1954
c. 4/1975
d. 2/1930
Câu 28: Nền kinh tế tri thức được xem là:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 29: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm
khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần tuý.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 30: Giai cấp công nhân là tập đoàn người lao động sử dụng công cụ sản
xuất có tính:
a. Thủ công
b. Công nghiệp
c. Thổ sơ
d. Cả A, B, C
Câu 31: C. Mác đã khẳng định: “... trong công xưởng thì người công nhân
phải phục vụ máy móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân hiện đại
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
a. Giai cấp
b. Dân tộc
c. Nhân đạo
d. Cộng đồng.
Câu 37: Bản chất của nhà nước XHCN là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp CN.
b. Mang bản chất của đa số NDLD.
c. Mang bản chất của giai cấp CN, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu
sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và tính dân
tộc sâu sắc.
Câu 38: Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của
các XH có phân chia giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng nhân dân
lao động trong XH.
b. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo.
c. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân.
d. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp.
Câu 39: Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?
a. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.
b. Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN.
c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
d. Bản chất chính trị XHCN.
Câu 40: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán
sức lao động và bị bóc lột giá trị thặng dư” là đặc trưng cơ bản để phân biệt
giai cấp công nhân với:
a. Tầng lớp tri thức
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã
hội công sản
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã
hội cộng sản
d. Cả ba đều sai
Câu 50: Sự thay đổi căn bản, toàn diện, và triệt để một hình thái kinh tế - xã
hội này bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác là...
a. Đột biến xã hội
b. Cải cách xã hội
c. Cách mạng xã hội
d. Đảo chính
Câu 51: Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu
về...
a. Tư liệu sinh hoạt
b. Tư liệu sản xuất chủ yếu
c. Mọi tư liệu lao động trong xã hội
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 52: Chọn phương án đúng nhất: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có sức
động viên ... trong sự nghiệp xây dựng xã hội mới.
a. Nhân dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 53: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi sự
áp bức, bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu
Câu 71: Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia
đình?
a. Tái sản xuất ra con người
b. Tổ chức đời sống gia đình
c. Giáo dục gia đình
d. Thỏa mãn tâm sinh lý
Câu 72: Những đặc trưng cơ bản của xã hội XHCN gồm mấy đặc trưng?
a. Bốn
b. Năm
c. Sáu
d. Bảy
Câu 73: Tín ngưỡng tôn giáo khác các loại tín ngưỡng ở ?
a. Có mặt ở tất cả các nước
b. Có hệ thống giáo lý, giáo luật
c.Có tín đồ đông hơn
d. Ra đời sớm hơn
Câu 74: Vì sao tôn giáo mang tính chính trị?
a. Do sự kém hiểu biết của con người
b. Vì tôn giáo hướng con người đến thế giới không có thực
c. Vị tôn giáo có giá trị tích cực về mặt đạo đức
d. Vì các giai cấp bóc lột thống trị thường lợi dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích
Câu 75: Chọn phương án đúng nhất: Các nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa
Mác - Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc
d. Cả A, B, C
Câu 76: Một trong những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin trong
việc giải quyết vấn đề dân tộc là các dân tộc là:
a. Hoàn toàn bình đẳng
b. Mâu thuẫn với nhau
c. Lệ thuộc vào nhau
d. Tách ra thành lập quốc gia dân tộc độc lập
Câu 77: “Quyền tự do phân lập thành cộng đồng quốc gia dân tộc độc lập” là
một trong những nội dung của nguyên tắc nào trong cương lĩnh dân tộc của
chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 78: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có vị
trí như thế nào?
a. Là giai cấp nghèo khổ nhất, không có tài sản
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư
bản bóc lột giá trị thặng dư
c. Là giai cấp có số lượng đông trong dân cư, luôn đi đầu trong cuộc đấu tranh
chống giai cấp tư sản
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 79: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân là do giai cấp công nhân...
a. Đông về số lượng
b. Gắn liền với LLSX tiên tiến
c. Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội
d. Bị bóc lột nặng nề nhất
Câu 80: Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng vì
a. Là giai cấp nghèo khổ nhất
b. Là giai cấp không có tài sản, đời sống bấp bênh
c. Là giai cấp thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu TBCN
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 81: “Đấu tranh chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, chủ nghĩa bá quyền
nước lớn” là hành động để thực hiện nguyên tắc nào trong cương lĩnh dân tộc
của chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 82: “Đấu tranh chống sự áp bức, bóc lột của các nước tư bản phát triển
đổi với các nước lạc hậu, chậm phát triển về kinh tế” là hành động để thực
hiện nguyên tắc nào trong cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc được quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 83: Trong nguyên tắc “Các dân tộc được quyền tự quyết”, tự quyết được
hiểu là:
a. Quyền bình đẳng trong quan hệ quốc tế
b. Quyền làm chủ của mỗi dân tộc
c. Quyền liên hiệp của các dân tộc
d. Cả A, B, C
Câu 84: Nguyên tắc "Các dân tộc được quyền tự quyết" được hiểu là:
a. Quyền can thiệp vào công việc nội bộ của các nước
Câu 89: Chủ nghĩa tư bản dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ
yếu?
a. Tư hữu
b. Tập thể
c. Hỗn hợp
d. Công hữu
Câu 90: Chủ nghĩa xã hội dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ
yếu?
a. Tư hữu
b. Tập thể
c. Hỗn hợp
d. Công hữu
Câu 91: Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa xã hội khác về bản chất so với chủ nghĩa
tư bản là:
a. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 92: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa xã hội và chế độ
tư hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa tư bản là sự khác nhau bản chất về:
a. Cơ sở chính trị
b. Cơ sở kinh tế
c. Cơ sở tư tưởng
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 93: Chọn phương án đúng nhất: Nội dung của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội diễn ra trên các lĩnh vực nào?
a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Tư tưởng - văn hóa, xã hội
d. Cả A, B, C
Câu 94: Chế độ hôn nhân tiến bộ biểu hiện như thế nào?
a. Hôn nhân tự nguyện
b. Hôn nhân một vợ, một chồng bình đẳng
c. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
d. Cả A,B,C
Câu 95: Chọn phương án đúng nhất: tư yếu dưới chủ nghĩa tư bản thuộc về:
A. Công nhân
B. Tư sản
C. Nông dân
D. Tri thức
Câu 96: Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ tư bản chủ
nghĩa là:
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Tầng lớp trí thức
Câu 97: Đại biểu cho quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
về tư liệu sản xuất trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tri thức
Câu 98: Quy luật ra đời của Đảng cộng sản ở các nước tư bản chủ nghĩa phát
triển là sự kết hợp:
A. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào nông dân
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 99: Tổ chức chính trị cao nhất để lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện
sứ mệnh lịch sử là:
A. Công đoàn
B. Nghiệp đoàn
C. Đảng cộng sản
D. Giáo hội
Câu 100: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp
công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng vì họ là giai cấp:
A. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Được trang bị lý luận Mác - Lênin
C. Đi đầu trong mọi phong trào cách mạng
D. Cả A, B, C
Tác Phẩm
1. => TGQDT TGQDV, lập trường dân chủ cách mạng lập trường
cộng sản chủ nghĩa
- C. Mac: Cuốối 1843 – 4/1844: “Góp phâần phê phán triêốt h ọc pháp quyêần
của Heghen – Lời nói đâầu (1844)”
- Angghen: 1843, “ Tình cảnh nước Anh”
2. 2/1848: “Tuyên ngốn của ĐCS” => đánh dâốu sự hình thành vêầ cơ bản lý
luận của chủ nghĩa Mác (Cương lĩnh chính trị, kim chỉ nam c ủa phong
trào quốốc têố cộng sản; ngọn cờ dâẫn dắốt cống nhân thoát khỏi áp b ức,
bóc lột)
3. Quốốc têố 1 thành lập (1864)
4. Tập 1 bộ Tư bản ( 1867) bộ Tư Bản: chủ yêốu, cơ bản trình bày
CNXHKH
5. “Chốống Đuyrinh” (1878)
6. “Làm gì” (1902): “ Chủ nghĩa xã hội lý luận Đức ko bao gi ờ quên rắầng
nó dựa vào Xanh Ximong, Phurie, Ô-oen. Mặc dù các h ọc thuyêốt c ủa ba
nhà tư tưởng này có tính châốt ảo tưởng, nhưng họ vâẫn thuộc hàng
ngũ những bậc trí tuệ vĩ đại nhâốt. Họ đã tiên đoán được m ột cách
thiên tài râốt nhiêầu chân lý mà ngày nay chusg ta đang chứng minh s ự
đúng đắốn của chúng một cách khoa học.
7. “Đâốu tranh giai câốp của Pháp” , C.Mác, Anghen thẳng thắốn th ừa nh ận:
“ Lịch sử đã chỉ rõ trạng thái phát triển kinh têố trên lục địa lúc bâốy gi ờ
còn râốt lâu mới chin muốầi để xóa bỏ phương thức sản xuâốt t ư b ản ch ủ
nghĩa.”
8. Lenin nhận xét vêầ chủ nghĩa Mác: “Học thuyêốt của Mác là học thuyêốt
vạn nắng vì nó là một học thuyêốt chính xác.”
9. Các Mác + Anghen: CNXH ko tưởng khoa học
Lenin: CNXH từ khoa học, lý luận hiện thực: sự ra đời của nhà
nước XHCN đâầu tiên trên thêố giới: Nhà nước Xố Viêốt nắm 1917
10.Sau CMT10 Nga 1924 (Lenin mâốt)
- “Chuyên chính vố sản” : thực hiện nhiệm vụ cơ bản của chuyên chính
vố sản: thủ tiêu mọi chêố độ bóc lột người => xây d ựng CNXH
- “Vêầ thời kỳ quá độ chính trị từ CNTBCNCNCS: chuyên chính vố sản là
một cuộc đâốu tranh kiên trì, đổ máu và ko đổ máu, bạo lực và hòa
bình, bắầng quân sự và bắầng kinh têố, bắầng giáo d ục và bắầng hành chính,
chốống những thêố lực và những tập tục của xã hội cũ.
- Vêầ chêố độ dân chủ: Lenin khẳng định chỉ có dân chủ tư s ản/dân ch ỉ vố
sản => ko có dân chủ thuâần túy
- Trong thời kỳ quá độ, câần đặc biệt chú trọng kinh têố hàng hóa nhiêu
thành phâần
- Cương lĩnh dân tộc: + Quyêần bình đẳng dân tộc
+ Quyêần dân t ộc t ự quyêốt
+ Tình đoàn kêốt c ủa giai câốp vố s ản thu ộc tâốt c ả
các dân tộc