Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 22

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT


__________________

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


LUẬT DÂN SỰ 3

Hà Nội - 2023
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. Giảng viên 1: Ngô Huy Cương
Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, tại Bộ môn
Luật Dân sự Khoa Luật - Đai học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ liên hệ: Phòng 206, nhà E1, 144 Xuân Thủy , Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 09168 95859
Email: ngohuycuong@yahoo.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật hợp đồng; Luật tài sản; Luật công ty; Luật so
sánh; Giải quyết tranh chấp pháp lý; Nhà nước pháp quyền; Dân chủ; Tính hệ thống
của pháp luật; Cải cách pháp luật.

1.2. Giảng viên 2: Nguyễn Thị Phương Châm


Chức danh, học hàm, học vị: tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
tại Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 01226696688
Email: chamnguyen1706@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật dân sự Việt Nam; Luật dân sự Nhật Bản; Luật
Doanh nghiệp Việt Nam; Luật công ty Nhật Bản; Giải quyết tranh chấp ngoài toà án

1.3. Giảng viên 3: Trần Kiên


Chức danh, học hàm, học vị: tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
tại Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 09827 06085
Email: trankien.law@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật dân sự, Luật La Mã; Luật sở hữu trí tuệ.

1.4. Giảng viên 4: Đỗ Giang Nam


Chức danh, học hàm, học vị: tiến sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6,
tại Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật ĐHQGHN.

2
Địa chỉ liên hệ: P208 nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại CQ: 024.37547511
Điện thoại di động: 0987745695
Email: dogiangnam44@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Luật nghĩa vụ; Luật tài sản; Luật sở hữu trí tuệ; Luật La
Mã.

2. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


Tên học phần: Luật dân sự 3
Mã số học phần: CIL2013
Số tín chỉ:
Học phần: Bắt buộc
Các học phần tiên quyết: Luật dân sự 2
Các học phần kế tiếp: Luật tố tụng dân sự; Tư pháp quốc tế; Luật thương mại
quốc tế; Đàm phán và giải quyết tranh chấp hợp đồng thương mại quốc tế.
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Nghe giảng Giờ lý thuyết:
- Thực hành, thực tập:
- Tự học có hướng dẫn:
Địa chỉ Khoa/ Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Luật Dân sự, Khoa Luật Đại học
Quốc gia Hà Nội, P208, Nhà E1, số 144 đường Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

3. CHUẨN ĐẦU RA VÀ MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN


3.1. Chuẩn đầu ra
 Về kiến thức
o Nắm được những kiến thức nền tảng về các chế định cơ bản trong luật
nghĩa vụ: nguyên lý chung về nghĩa vụ, hợp đồng, hành vi pháp lý đơn
phương, các quan hệ gần như hợp đồng, trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng
o Phân tích, tổng hợp, đánh giá được các quy định pháp luật hiện hành về
nghĩa vụ
 Về kỹ năng
o Nắm được những kỹ năng cơ bản và vận dụng các quy định pháp luật về
nghĩa vụ để đánh giá khả năng xác lập và thực hiện nghĩa vụ dân sự phát
sinh từ hành vi pháp lý và các sự kiện pháp lý.
o Phân tích và giải quyết được các tình huống tranh chấp cơ bản về nghĩa vụ
 Về thái độ

3
o Hình thành được thái độ, ý thức tôn trọng tính bình đẳng và tự do ý chí của
các chủ thể trong các quan hệ pháp luật dân sự.

3.2. Mục tiêu cụ thể từng vấn đề của học phần


MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

Nhập môn, 0.A.1. Nêu được các mục 0.B.1. Xác định được
trình bày đề quan trọng nhất trong đề kế hoạch học tập học
cương học cương học phần phần theo đề cương
phần 0. A.2. Viết lại được tổng học phần
quan học phần trong
khoảng 150 từ
Chương 1. 1A1. Nêu được khái niệm 1B1. Phân tích được 1C1. So sánh được nghĩa
Khái quát nghĩa vụ dân sự khái niệm nghĩa vụ với vụ dân sự với các nghĩa
chung về 1A2. Nêu được các đặc tư cách là quan hệ pháp vụ đạo đức, tôn giáo.
nghĩa vụ điểm của quan hệ nghĩa luật, quyền đối nhân và 1C2. So sánh quy định
dân sự vụ dân sự. sản nghiệp quyền của BLDS năm 2005 với
1A3. Nêu được các loại 1B2. Phân tích được ý BLDS 2015 về khái
đối tượng và điều kiện của nghĩa của những quy niệm nghĩa vụ để tìm ra
đối tượng nghĩa vụ dân sự định pháp luật về đối những điểm khác biệt ;
1A4. Nêu được các nguồn tượng của nghĩa vụ. đánh giá được những sự
gốc của nghĩa vụ 1B3. Phân tích được ý khác biệt đó.
1A5. Nêu được các cặp nghĩa của sự phân loại 1C3. Đánh giá được các
phân loại nghĩa vụ cơ bản nguồn gốc nghĩa vụ quy định của BLDS về
1B4. Vận dụng được nguồn gốc và phân loại
quy định pháp luật để nghĩa vụ dân sự.
giải quyết được một số
bài tập đơn giản về
nghĩa vụ

Chương 2. 2A1. Nêu được khái niệm 2B1. Phân tích được cơ 2C1. Đánh giá được các
Các quy hợp đồng. sở lý thuyết của luật quy định của BLDS
định chung 2A2. Nêu được các cách hợp đồng 2015 thể hiện nguyên tắc
về hợp phân loại hợp đồng và nêu 2B2. Phân tích được ý tự do ý chí
đồng ví dụ cho từng cách phân nghĩa của từng cặp 2C2. Đánh giá được các
loại đó. phân loại hợp đồng quy định của BLDS
2A3. Nêu được nội dung 2B3. Phân tích được ý 2015 thể hiện nguyên tắc

4
của nguyên tắc tự do hợp nghĩa của nguyên tắc thiện chí
đồng, nguyên tắc thiện chí tự do hợp đồng 2C3. Đánh giá sự khác
2A4. Nêu được các 2B4. Phân tích được ý biệt về hiệu lực của đề
nguyên tắc giao kết hợp nghĩa của mô hình giao nghị giao kết và lời mời
đồng. kết hợp đồng cổ điển thương thảo
2A5. Nêu được trình tự 2B5. Phân tích được ý
2C4. Đánh giá được các
giao kết hợp đồng. nghĩa của thời điểm
qui định về đề nghị và
2A6. Nêu được điều kiện giao kết hợp đồng
chấp nhận đề nghị trong
của đề nghị giao kết hợp 2B6.Vận dụng được
BLDS 2015 trong tương
đồng, chấp nhận đề nghị các quy định của pháp
quan so sánh với BLDS
giao kết hợp đồng và các luật để xác định đề
2005
trường hợp thay đổi, rút nghị giao kết hợp đồng
2C5. Đánh giá được cấu
lại đề nghị và thay đổi có hiệu lực
trúc các qui định về hợp
chấp nhận. 2B7. Vận dụng được
đồng vô hiệu trong pháp
2A7. Nêu được cách xác các quy định của pháp
luật Việt Nam
định thời điểm giao kết luật để xác định thời
2C6. Tổng hợp được các
hợp đồng điểm giao kết hợp
qui định về hợp đồng vô
2A8. Nêu được các điều đồng
hiệu do vi phạm điều
kiện có hiệu lực của hợp 2B8. Phân tích được ý
kiện về hình thức trong
đồng, nghĩa của quy định về
pháp luật Việt Nam.
2A9. Nêu được các trường điều kiện có hiệu lực
2C7. Đánh giá được
hợp vô hiệu do vi phạm của hợp đồng
được ý nghĩa sự phân
điều kiện về tính tự 2B9. Phân tích được sự
biệt kiểm soát nội dung
nguyện khác biệt giữa trường
và kiểm soát hình thức
2A10. Nêu được trường hợp vô hiệu tuyệt đối
của hợp đồng theo mẫu
hợp hợp đồng vô hiệu do và tương đối
và điều kiện giao dịch
vi phạm điều kiện hình 2B10. Vận dụng được
chung.
thức các quy định của pháp
2A11. Nêu được các đặc luật để giải quyết tình 2C8. Đánh giá được được
trưng về hiệu lực của hợp huống về hợp đồng vô quy định của BLDS 2015
đồng hiệu về thực hiện hợp đồng khi
2.A.11. Nêu được các quy 2B11. Phân tích được ý hoàn cảnh thay đổi cơ bản
tắc cơ bản giải thích hợp nghĩa hiệu lực tương trong tương quan với
đồng đối của hợp đồng BLDS 2005 và BLDS
2.A.12. Nêu được các cơ 2.B.12. Phân tích được 1995.
chế kiểm soát hợp đồng các học thuyết về giải 2C9. Tổng hợp được các
theo mẫu và điều kiện thích hợp đồng quy định về xử lý việc
giao dịch chung 2.A.12. Vận dụng được không thực hiện đúng
các quy định của pháp hợp đồng trong BLDS

5
2.A.13. Nêu được các luật để giải thích hợp 2015, LTM 2005 và các
nguyên tắc chung về thực đồng đạo luật chuyên ngành
hiện hợp đồng khác.
2.A.13. Nêu được nội 2.B.13. Phân tích được 2C10. Đánh giá được
dung của thực hiện hợp nguyên tắc hiệu lực bất nhu cầu nhất thể hoá quy
đồng khi hoàn cảnh thay biến của hợp đồng định về xử lý việc không
đổi cơ bản 2.B.14. Vận dụng được thực hiện đúng hợp đồng
2.A.14. Nêu được nguyên các quy định của pháp trong luật hợp đồng Việt
tắc điều tiết sửa đổi, bổ luật để giải quyết tình Nam
sung hợp đồng huống tranh chấp về
2.A.15. Nêu được khái hoàn cảnh thay đổi cơ
niệm vi phạm hợp đồng bản
2.A.16. Nêu được các 2.B.15. Phân tích được
biện pháp xử lý việc vi sự khác biệt các thuật
phạm hợp đồng ngữ vi phạm hợp đồng,
2.A.17. Nêu được các căn không thực hiện đúng
cứ miễn trách nhiệm khi hợp đồng.
không thực hiện đúng hợp 2.B.16. Nêu được các
đồng biện pháp xử lý việc vi
phạm hợp đồng
2.B.17. Vận dụng được
các quy định của pháp
luật để giải quyết tình
huống tranh chấp về
phạt vi phạm hợp đồng
Chương 3. 3A1. Nêu được khái niệm 3B1. Vận dụng quy 3C1. Đánh giá được sự
Một số hợp và các yếu tố pháp lý cơ định của pháp luật để khác biệt giữa hợp đồng
đồng thông bản của các hợp đồng giải quyết các tranh mua bán có đối tượng là
dụng chuyển giao tài sản và chấp cụ thể về hợp bất động sản với hợp
QSH tài sản. đồng mua bán tài sản đồng mua bán tài sản
thông thường khác.
3A2. Nêu được khái niệm 3B2. Vận dụng được
và các yếu tố pháp lý cơ các quy định của pháp
3C2. Đánh giá được sự
bản của các hợp đồng luật để giải quyết các
khác biệt giữa được hợp
chuyển giao quyền sử tranh chấp cụ thể về hợp
đồng cầm đồ với hợp
dụng tài sản. đồng cho thuê tài sản
đồng bán tài sản với điều
3A3. Nêu được khái niệm kiện chuộc lại.
và các yếu tố pháp lý cơ 3B3. Vận dụng được
các quy định của pháp

6
bản của các hợp đồng có luật để giải quyết các
đối tượng là công việc phải tranh chấp cụ thể về hợp
thực hiện. đồng dịch vụ

3A4. Nêu được các đặc


điểm riêng của hợp đồng
bán đấu giá, mua trả dần,
mua trả chậm, bán có
chuộc lại, mua sau khi
dùng thử.

Chương 4. 4A1. Nêu được khái niệm 4B1. Phân tích được cơ 4C1. Đánh giá được vai
Các quy và đặc điểm của trách sở lý thuyết của trách trò của yếu tố lỗi trong
định chung nhiệm bồi thường thiệt hại nhiệm bồi thường thiệt căn cứ làm phát sinh
về trách ngoài hợp đồng hại ngoài hợp đồng. trách nhiệm bồi thường
nhiệm bồi 4A2. Nêu được các điều 4B2. Vận dụng quy thiệt hại ngoài hợp đồng.
thường kiện làm phát sinh trách định về điều kiện phát 4C2. Tổng hợp được các
thiệt hại nhiệm bồi thường thiệt hại sinh trách nhiệm để giải quy định về trách nhiệm
ngoài hợp ngoài hợp đồng quyết một vụ việc cụ nghiêm ngặt trong
đồng 4A.3 Nêu được nội dung thể để xác định trách BLDS 2015 và các đạo
của trách nhiệm nghiêm nhiệm bồi thường thiệt luật chuyên ngành
ngặt hại trong vụ tai nạ giao 4C3. Đánh giá được cơ
4A.4. Nêu được nội dung thông. sở triết học của việc xác
của trách nhiệm riêng rẽ định mối quan hệ nhân
4B3. Phân tích được sự
4A.5. Nêu được nội dung quả.
khác biệt giữa trách
của trách nhiệm liên đới 4C4. Đánh giá được ý
nhiệm do lỗi và trách
4A.6. Nêu được các cách nghĩa pháp lý của quy
nhiệm nghiêm ngặt
xác định thiệt hại được định về trách nhiệm bồi
bồi thường 4B4. Phân tích được sự thường thiệt hại thay thế
A4.7. Nêu được hình thức khác biệt giữa trách 4C5. Đánh giá được nhu
và phương thức bồi nhiệm riêng rẽ và trách cầu quy định về tổn thất
thường nhiệm liên đới kinh tế thuần tuý trong
A4.8. Nêu được các xác 4B5. Vận dụng được BLDS Việt Nam
định năng lực chịu trách quy định pháp luật để 4C6. Đánh giá được nhu
nhiệm bồi thường thiệt hại xác định năng lực chịu cầu cân bằng bảo vệ nạn
và xác định người được trách nhiệm bồi thường nhân và bảo vệ an toàn
hưởng bồi thường thiệt hại do người bị pháp lý trong quy định
A4.9. Nêu được cách xác tâm thần gây ra về thời hiệu

7
định thời hiệu khởi kiện 4.B6. Vận dụng được
quy định pháp luật để
giải quyết tranh chấp về
thời hiệu khởi kiện
Chương 5. 5A1. Nêu được quy tắc cơ 5B1. Vận dụng được 5C1. Đánh giá được sự
Các trường bản của trách nhiệm bồi các quy định của pháp khác biệt giữa trách
hợp bồi thường thiệt hại do súc vật luật để giải quyết về nhiệm bồi thường thiệt
thường gây ra bồi thường thiệt hại do hại do súc vật gây ra và
thiệt hại cụ 5A2. Nêu được quy tắc cơ súc vật gây ra do nguồn nguy hiểm cao
thể bản của trách nhiệm bồi 5B2. Vận dụng được độ gây ra
thường thiệt hại do nguồn các quy định của pháp 5C2. Tổng hợp các quy
nguy hiểm cao độ gây ra luật để giải quyết các định về bồi thường thiệt
5A3. Nêu được quy tắc cơ tranh chấp cụ thể về hại do làm ô nhiễm môi
bản của trách nhiệm bồi bồi thường thiệt hại do trường
thường thiệt hại do cây nguồn nguy hiểm cao
cối gây ra độ gây ra
5A4. Nêu được quy tắc cơ 5B3.. Vận dụng được
bản của trách nhiệm bồi các quy định của pháp
thường thiệt hại do nhà luật để giải quyết các
cửa công trình xây dựng tranh chấp cụ thể về
gây ra bồi thường thiệt hại do
5A5. Nêu được quy tắc cơ cây cối gây ra
bản của trách nhiệm bồi 5B4. Vận dụng được
thường thiệt hại do xâm các quy định của pháp
phạm thi thể, mồ mả luật để giải quyết các
5A6. Nêu được quy tắc cơ tranh chấp cụ thể về do
bản của trách nhiệm bồi nhà cửa công trình xây
thường thiệt hại do làm ô dựng gây ra
nhiễm môi trường 5B5. Vận dụng được
các quy định của pháp
luật để giải quyết các
tranh chấp cụ thể về
bồi thường thiệt hại do
xâm phạm thi thể, mồ
mả
5B6. Vận dụng được
các quy định của pháp
luật để giải quyết các

8
tranh chấp cụ thể về
bồi thường thiệt hại do
làm ô nhiễm môi
trường

Chương 6. 6A1. Nêu được khái niệm 6B1. Phân tích được sự 6C1. Đánh giá được vai
Các căn cứ và điều kiện và nội dung khác biệt giữa hợp trò học thuyết tự do ý
phát sinh của thực hiện công việc đồng và thực hiện công chí đối với quy định về
nghĩa vụ không có ủy quyền việc không có ủy hành vi pháp lý đơn
khác 6A2. Nêu được khái niệm quyền. phương.
và các điều kiện hình 6B2. Phân tích được sự 6.C.2. Đánh giá được ý
thành tình trạng lợi về tài khác biệt giữa được lợi nghĩa pháp lý của chế
sản không có căn cứ pháp về tài sản và thực hiện định thực hiện công việc
luật. công việc không có ủy không có uỷ quyền và
6A3. Nêu được khái niệm quyền. kiến tạo niềm tin trong
và điều kiện hành vi pháp 6.B.3. Vận dụng được xã hội
lý đơn phương làm phát quy định về hứa
sinh nghĩa vụ dân sự. thưởng để giải quyết
một tranh chấp cụ thể.
Chương 7. 7A1. Nêu được quy tắc 7B1. Vận dụng phương 7C1. Đánh giá được
Thực hiện chung về thực hiện nghĩa thức thực hiện nghĩa tương quan giữa quy tắc
nghĩa vụ và vụ vụ dân sự trong một vụ về thực hiện nghĩa vụ
biện pháp 7A2. Nêu được quy tắc việc dân sự cụ thể. với thực hiện hợp đồng
bảo đảm riêng về bắt buộc thực 7B2. Phân tích được sự trong BLDS 2015.
thực hiện hiện nghĩa vụ khác biệt giữa bảo lãnh 7C2. Đánh giá được sự
nghĩa vụ 7A3. Nêu được khái và cầm cố, thế chấp phát triển của chế định
đối nhân niệm, đặc điểm của bảo 7B3. Vận dụng quy bảo lãnh từ BLDS 1995
lãnh; thời điểm thực hiện định về bảo lãnh trong đến BLDS 2015
nghĩa vụ bảo lãnh; Quyền BLDS vào giải quyết
và nghĩa vụ của các bên một vụ việc dân sự cụ
trong quan hệ bảo lãnh. thể.

Chương 8. 8A1. Nêu được khái niệm 8B1. Phân tích được sự 8C1. Đánh giá được nhu
Lưu thông và điều kiện về chuyển khác biệt giữa chuyển cầu cải cách quy định về
nghĩa vụ giao quyền yêu cầu. giao quyền yêu cầu và chuyển giao nghĩa vụ
8A2. Nêu được nội dung chuyển giao nghĩa vụ trong BLDS 2015
của chuyển giao quyền 8B2. Phân tích sự khác 8C2. Đánh giá được nhu
yêu cầu. biệt chuyển giao nghĩa cầu xây dựng chế định
8A2. Nêu được khái niệm vụ và thực hiện nghĩa chuyển giao hợp đồng

9
và các điều kiện chuyển vụ thông qua người thứ trong pháp luật Việt
giao nghĩa vụ. ba Nam
8A4. Nêu được nội dung 8B3. Vận dụng quy
chuyển giao nghĩa vụ. định về biện pháp bảo
đảm khi chuyển giao
quyền yêu cầu để giải
quyết một tranh chấp
cụ thể
Chương 9. 9A1. Nêu các trường hợp 9B1. Phân tích được
Chấm dứt chấm dứt nghĩa vụ theo các trường hợp chấm 9C1. Đánh giá được quy
nghĩa vụ qui định của pháp luật dứt nghĩa vụ theo qui định của BLDS 2015 về
9A2. Nêu được các trường định của pháp luật như huỷ bỏ hợp đồng, đơn
hợp chấm dứt nghĩa vụ như: Bù trừ nghĩa vụ; phương chấm dứt hợp
theo ý chí Hòa nhập người có đồng và hợp đồng vô
9A3. Nêu được các trường quyền và người có hiệu trong tương quan
hợp không được bù trừ nghĩa vụ; Hết thời thời BLDS 2005.
nghĩa vụ hiệu khởi kiện.
9B2. Phân tích được sự
khác nhau giữa các
trường hợp chấm dứt
nghĩa vụ theo qui định
của pháp luật và chấm
dứt nghĩa vụ theo ý chí
9B3. Vận dụng được
quy định về chấm dứt
nghĩa vụ do hết thời
hiệu để giải quyết một
tranh chấp cụ thể

Chú giải:
- Bậc 1: nhớ (A)
- Bậc 2: hiểu, áp dụng, phân tích (B)
- Bậc 3: tổng hợp, đánh giá (C)
- Số La Mã: chương
- Số Ả rập: thứ tự mục tiêu
3.4. Bảng tổng hợp mục tiêu học phần

10
Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng

Nội dung
Chương 1 5 4 3 12

Chương 2 17 17 10 44

Chương 3 4 3 2 9
Chương 4 9 6 6 21

Chương 5 6 6 2 14
Chương 6 3 3 2 8
Chương 7 3 3 2 8
Chương 8 3 3 2 8
Chương 9 3 3 1 7

Tổng 53 48 30 131

4. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN


Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về luật nghĩa vụ: khái
quát chung về khái niệm, phân loại, nguồn gốc nghĩa vụ; nguyên lý chung về xác lập,
hiệu lực, thực hiện, giải thích hợp đồng, xử lý việc không thực hiện đúng hợp đồng; nội
dung của các hành vi pháp lý đơn phương, các quan hệ gần như từ hợp đồng; điều kiện áp
dụng và xác định trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng; quy tắc pháp lý về
thực hiện nghĩa vụ, lưu thông nghĩa vụ và chấm dứt nghĩa vụ.

5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Tên các chương, mục, tiểu mục)
Chương 1. Khái quát chung về nghĩa vụ dân sự
1.1.Khái niệm và đặc điểm của nghĩa vụ dân sự
1.2.Đối tượng của nghĩa vụ dân sự
1.3. Nguồn gốc của nghĩa vụ và phân loại nghĩa vụ dân sự
Chương 2. Các quy định chung về hợp đồng
2.1.Tổng quan về hợp đồng và cơ sở lý thuyết và nguyên tắc cơ bản của luật hợp đồng
2.1.1. Khái niệm, bản chất, đặc điểm và phân loại hợp đồng
2.1.2. Cơ sở lý thuyết của luật hợp đồng
2.1.3. Nguyên tắc cơ bản của luật hợp đồng
2.2.Giao kết hợp đồng
2.2.1. Khái niệm, nguyên tắc giao kết hợp đồng
2.2.2. Trình tự giao kết hợp đồng

11
2.2.3. Thời điểm giao kết, địa điểm giao kết hợp đồng
2.3. Hợp đồng vô hiệu
2.3.1. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
2.3.2. Một số trường hợp hợp đồng vô hiệu
2.4.Hiệu lực của hợp đồng
2.4.1. Hiệu lực tương đối của hợp đồng
2.4.2. Giải thích hợp đồng
2.4.3. Kiểm soát hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung
2.5. Thực hiện, sửa đổi hợp đồng
2.5.1. Nguyên tắc chung về thực hiện hợp đồng
2.5.2. Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản
2.5.3. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng
2.6. Vi phạm hợp đồng và Biện pháp xử lý việc vi phạm hợp đồng
2.6.1. Khái niệm vi phạm hợp đồng
2.6.2. Biện pháp xử lý việc vi phạm hợp đồng
2.6.3. Miễn trách nhiệm khi không thực hiện đúng hợp đồng
Chương 3. Một số hợp đồng thông dụng
3.1. Các hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản khác
3.2. Các hợp đồng chuyển quyền sử dụng tài sản
3.3. Các hợp đồng có đối tượng là công việc
Chương 4. Các quy định chung về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
4.1. Khái niệm và cơ sở lý thuyết của trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
4.1.1. Khái niệm, bản chất, đặc điểm của trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
4.1.2. Cơ sở lý thuyết của trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
4.2. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
4.2.1. Trách nhiệm do lỗi
4.2.2. Trách nhiệm nghiêm ngặt
4.2.3. Các trường hợp không phải chịu trách nhiệm
4.3. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại
4.4. Trách nhiệm bồi thường đa chủ thể
4.4.1. Trách nhiệm riêng rẽ
4.4.2. Trách nhiệm liên đới
4.5. Xác định thiệt hại được bồi thường
4.5.1. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm
4.5.2. Thiệt hại do sức khoẻ bị xâm phạm
4.5.3. Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm
4.5.4. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm
4.6. Hình thức và phương thức bồi thường
4.6.1. Hình thức bồi thường

12
4.6.2. Phương thức bồi thường
4.7. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại và xác định người được hưởng bồi
thường
4.7.1. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại
4.7.2. Xác định người được hưởng bồi thường
4.8. Thời hiệu khởi kiện
Chương 5. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng trong một số trường
hợp đặc thù
5.1. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra
5.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra
5.3. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra
5.4. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do nhà cửa công trình xây dựng gây ra
5.5. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do xâm phạm thi thể, mồ mả
5.6. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường
Chương 6. Các căn cứ phát sinh nghĩa vụ khác
6.1. Thực hiện công việc không có uỷ quyền
6.2. Được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật
6.3. Hành vi pháp lý đơn phương
Chương 7. Thực hiện nghĩa vụ và biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ đối nhân
7.1. Quy tắc chung về thực hiện nghĩa vụ
7.2. Quy tắc riêng về bắt buộc thực hiện nghĩa vụ
7.3. Bảo lãnh- Biện pháp biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ đối nhân
Chương 8. Lưu thông nghĩa vụ
8.1. Thay đổi bên có quyền yêu cầu
8.2. Thay đổi bên có nghĩa vụ
Chương 9. Chấm dứt nghĩa vụ
9.1. Khái quát chung về chấm dứt nghĩa vụ
9.2 Các căn cứ cụ thể

6. HỌC LIỆU
6.1. Học liệu bắt buộc
1. Nguyễn Ngọc Điện, Giáo trình Luật dân sự tập 2, Đại học Quốc gia TPHCM,
năm 2018.
2. Ngô Huy Cương, Giáo trình Luật hợp đồng phần chung, Nxb ĐHQGHN, 2013.
6.2. Học liệu tham khảo
3. Ngô Huy Cương, Bài tập tình huống, bản án, câu hỏi ôn tập và gợi ý nghiên cứu,
Nxb ĐHQG HN, 2013.
4. Vũ Văn Mẫu, Việt Nam dân luật Khái luận: Nghĩa vụ và khế ước, Sài Gòn, năm
1961.

13
5. Nguyễn Mạnh Bách, Nghĩa vụ dân sự trong Luật dân sự Việt Nam, NXB Chính
trị quốc gia, 1998.
6. Nguyễn Ngọc Điện, Bình luận các Hợp đồng dân sự thông dụng trong Luật dân
sự Việt Nam, NXB trẻ - TP Hồ Chí Minh, 2002.
7. Đỗ Văn Đại (chủ biên), Bình luận khoa học những điểm mới của Bộ luật Dân sự
năm 2015 (xuất bản lần thứ 2, có bổ sung) (Nhà xuât bản Hồng Đức 2016).
8. Đỗ Văn Đại, Luật hợp đồng Việt Nam: Bản án và bình luận bản án. NXB Hồng
Đức, 2018.
9. Đỗ Văn Đại, Luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng Việt Nam. Bản án và bình
luận bản án, NXB Hồng Đức, 2018.
10. Đỗ Văn Đại, Các biện pháp xử lý việc không thực hiện đúng hợp đồng trong
pháp luật hợp đồng Việt Nam, Nxb CTQG, 2010.
11. Corinne Renault-Brahinsky, Đại cương về pháp luật hợp đồng (Nhà pháp luật
Việt-Pháp), NXB Văn hóa-Thông tin, 2003.
12. Nguyễn Ngọc Khánh, Chế định hợp đồng trong Bộ luật dân sự Việt Nam, Nxb Tư
pháp 2007.
13. Nhà xuất bản Tư pháp, Bộ nguyên tắc của Unidroit về hợp đồng thương mại
Quốc tế, 2010.
14. Ngô Huy Cương, Tự do ý chí và sự tiếp nhận tự do ý chí trong pháp luật Việt
Nam hiện nay, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, 2008, Số 2(117).
15. Ngô Huy Cương, Khái niệm hiệu lực của nghĩa vụ và vấn đề thực hiện nghĩa vụ,
Tạp chí Nhà nước và Pháp luật, Viện Nhà nước và Pháp luật, 2008, Số 8(244).
16. Ngô Huy Cương, Nguồn gốc của nghĩa vụ và phân loại nghĩa vụ, Tạp chí Nghiên
cứu lập pháp, Văn phòng Quốc Hội, 2008, Số 8(124).
17. R. Zimmermann, The Law of Obligations – Roman Foundations of the Civilian
Tradition, Oxford: OUP, 2nd edn 1996.
18. Hugh Beale, Cases, Materials and Text on Contract Law, Hart Publishing, 2010
19. Jan Smits, An Advanced Introduction To Comparative Contract Law, Edward
Elgar Publishing 2012.

7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC


7.1. Lịch trình chung

Nội dung Số giờ tín chỉ Tổng cộng

Lý thuyết Thực hành Tự học


Tuần 1 (Chương 1) 4 0 0 4

14
Tuần 2 (Chương 2) 4 0 0 4
Tuần 3 (Chương 2) 4 0 0 4
Tuần 4 (Chương 2) 4 0 0 4
Tuần 5 (Chương 2) 4 0 0 4
Tuần 6 (Chương 3) 4 0 0 4
Tuần 7 (Chương 3) 0 0 4 4
Tuần 8 (Chương 4) 4 0 0 4
Tuần 9 (Chương 4) 4 0 0 4
Tuần 10 (Chương 5) 0 0 4 4
Tuần 11 (Chương 6) 4 0 0 4
Tuần 12 (Chương 7) 4 0 0 4
Tuần 13 (Chương 8) 4 0 0 4
Tuần 14 (Chương 9) 4 0 0 4
Tuần 15 (ôn tập) 4 0 0 4
Cộng: 52 0 8 60

7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

Tuần 1: Chương 1. Khái quát chung về nghĩa vụ dân sự

Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lý thuyết Trên lớp 1.1. Khái niệm và đặc 1. Đọc tài liệu (1),
4 giờ tín chỉ điểm của nghĩa vụ dân tr. 7-17
sự 2. Đọc tài liệu (2),
1.2. Đối tượng của tr. 37-123
nghĩa vụ dân sự 3. Đọc tài liệu
1.3. Nguồn gốc của (14), (15), (16)
nghĩa vụ và phân loại
nghĩa vụ dân sự.
Tuần 2: Chương 2. Các quy định chung về hợp đồng

Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị

15
Lý thuyết Trên lớp 2.1.Tổng quan về hợp 1. Đọc tài liệu (1),
4 giờ tín chỉ đồng và cơ sở lý thuyết tr. 19-34
và nguyên tắc cơ bản 2. Đọc tài liệu (2),
của luật hợp đồng tr. 7-37
2.1.1. Khái niệm, bản
chất, đặc điểm và phân
loại hợp đồng
2.1.2. Cơ sở lý thuyết
của luật hợp đồng
2.1.3. Nguyên tắc cơ
bản của luật hợp đồng

Tuần 3: Chương 2. Các quy định chung về hợp đồng


Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lý thuyết Trên lớp 2.2.Giao kết hợp đồng 1. Đọc tài liệu (1),
4 giờ tín chỉ 2.2.1. Khái niệm, tr. 34-103
nguyên tắc giao kết 2. Đọc tài liệu (2),
hợp đồng tr. 219-353
2.2.2. Trình tự giao kết
hợp đồng
2.2.3. Thời điểm giao
kết, địa điểm giao kết
hợp đồng
2.3. Hợp đồng vô hiệu
2.3.1. Điều kiện có
hiệu lực của hợp đồng
2.3.2. Một số trường
hợp hợp đồng vô hiệu

Tuần 4: Chương 2. Các quy định chung về hợp đồng


Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lý thuyết Trên lớp 2.4.Hiệu lực của hợp 1. Đọc tài liệu (1),
4 giờ tín chỉ đồng tr. 103-139
2.4.1. Hiệu lực tương 2. Đọc tài liệu (2),
đối của hợp đồng tr. 366-387
2.4.2. Giải thích hợp
đồng

16
2.4.3. Kiểm soát hợp
đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung
2.5. Thực hiện, sửa đổi
hợp đồng
2.5.1. Nguyên tắc
chung về thực hiện hợp
đồng
2.5.2. Thực hiện hợp
đồng khi hoàn cảnh
thay đổi cơ bản
2.5.3. Sửa đổi, bổ sung
hợp đồng
KT-ĐG Giao bài kiểm tra số 1

Tuần 5: Chương 2. Các quy định chung về hợp đồng

Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lý thuyết Trên lớp 2.6. Vi phạm hợp đồng 1. Đọc tài liệu (1),
4 giờ tín chỉ và Biện pháp xử lý việc tr. 125-131; tr
vi phạm hợp đồng 185-216
2.6.1. Khái niệm vi 2. Đọc tài liệu (2),
phạm hợp đồng tr. 389-413
2.6.2. Biện pháp xử lý 3. Đọc tài liệu
việc vi phạm hợp đồng (10)
2.6.3. Miễn trách
nhiệm khi không thực
hiện đúng hợp đồng

KT-ĐG Thu bài kiểm tra số 1 Nộp bài kiểm tra


số 1

Tuần 6: Chương 3. Một số hợp đồng thông dụng

Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lý thuyết Trên lớp 3.1. Các hợp đồng 1. Đọc tài liệu (6)
chuyển quyền sở hữu

17
4 giờ tín chỉ tài sản khác
3.2. Các hợp đồng
chuyển quyền sử dụng
tài sản

Tuần 7: Chương 3. Một số hợp đồng thông dụng


Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Tự học, tự Tại thư 3.3. Các hợp đồng có 1. Đọc tài liệu (6)
nghiên cứu viện/nhà đối tượng là công việc
4 giờ tín chỉ

Tuần 8: Chương 4. Các quy định chung về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lý thuyết Trên lớp 4.1. Khái niệm và cơ sở 1. Đọc tài liệu (1),
4 giờ tín chỉ lý thuyết của trách tr. 224-324
nhiệm bồi thường thiệt 2. Đọc tài liệu (9)
hại ngoài hợp đồng
4.2. Căn cứ phát sinh
trách nhiệm bồi thường
thiệt hại ngoài hợp
đồng
4.3. Nguyên tắc bồi
thường thiệt hại
Tuần 9: Chương 4. Các quy định chung về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng

Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lý thuyết Trên lớp 4.4. Trách nhiệm bồi 1. Đọc tài liệu (1),
4 giờ tín chỉ thường đa chủ thể tr. 224-324
4.4.1. Trách nhiệm 2. Đọc tài liệu (9).
riêng rẽ
4.4.2. Trách nhiệm liên
đới
4.5. Xác định thiệt hại

18
được bồi thường
4.6. Hình thức và
phương thức bồi
thường
4.7. Năng lực chịu
trách nhiệm bồi thường
thiệt hại và xác định
người được hưởng bồi
thường
4.8. Thời hiệu khởi
kiện

Tuần 10: Chương 5. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng trong một số
trường hợp đặc thù

Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Tự học, tự Tại thư 5.1. Trách nhiệm bồi 1. Đọc tài liệu (1),
nghiên cứu viện/nhà thường thiệt hại do súc tr. 303-324
4 giờ tín chỉ vật gây ra 2. Đọc tài liệu (9).
5.2. Trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
nguồn nguy hiểm cao
độ gây ra
5.3. Trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do cây
cối gây ra
5.4. Trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do nhà
cửa công trình xây
dựng gây ra
5.5. Trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
xâm phạm thi thể, mồ
mả
5.6. Trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do làm
ô nhiễm môi trường

19
Tuần 11: Chương 6. Các căn cứ phát sinh nghĩa vụ khác

Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lý thuyết Trên lớp 6.1. Thực hiện công 1. Đọc tài liệu (1),
4 giờ tín chỉ việc không có uỷ quyền tr. 141-187
6.2. Được lợi về tài sản
không có căn cứ pháp
luật
6.3. Hành vi pháp lý
đơn phương
KT-ĐG Giao bài kiểm tra số 2

Tuần 12: Chương 7. Thực hiện nghĩa vụ và biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
đối nhân

Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lí thuyết Trên lớp 7.1. Quy tắc chung về 1. Đọc tài liệu (1),
4 giờ tín chỉ thực hiện nghĩa vụ tr. 327-372
7.2. Quy tắc riêng về
bắt buộc thực hiện
nghĩa vụ
7.3. Bảo lãnh- Biện
pháp biện pháp bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ
đối nhân

KT-ĐG Thu bài kiểm tra số 2 Nộp bài kiểm tra


số 2

Tuần 13: Chương 8. Lưu thông nghĩa vụ

Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lí thuyết Trên lớp 8.1. Thay đổi bên có 1. Đọc tài liệu (1),
4 giờ tín chỉ quyền yêu cầu tr. 371-393
8.2. Thay đổi bên có

20
nghĩa vụ

Tuần 14: Chương 9: Chấm dứt nghĩa vụ


Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lí thuyết Trên lớp 9.1. Khái quát chung về 1. Đọc tài liệu (1),
4 giờ tín chỉ chấm dứt nghĩa vụ tr. 395-430.
9.2. Các căn cứ cụ thể

Tuần 15: Ôn tập

Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị
Lý thuyết Trên lớp 1. Hệ thống lại kiến 1. Ôn lại kiến thức
4 giờ tín chỉ thức của học phần theo các chủ đề đã
2. Giải đáp thắc mắc nghiên cứu
của sinh viên 2. Chuẩn bị các
câu hỏi giảng
viên, những thắc
mắc…về nội dung
của học phần

8. Chính sách đối với học phần


o Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của học phần được ghi trong đề cương học phần.
o Thiếu một điểm thành phần không có điểm hết môn
o Các bài kiểm tra phải nộp đúng hạn
o Đi học đầy đủ (nghỉ không quá 20% tổng số giờ)
o Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương học phần.

9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần

Tính chất của nội Trọng


Hình thức Mục đích kiểm tra
dung kiểm tra số
Đánh giá trong Chuyên cần, ý thức Đánh giá ý thức học tập 40%

21
quá trình học học tập thường xuyên và kĩ năng làm
Kiểm tra một số vấn việc độc lập.
đề lí thuyết, vận Đánh giá khả năng nhớ và
dụng lý thuyết vào hiểu vấn đề
làm bài tập
Thi hết môn (viết Lý thuyết và khả Đánh giá khả năng nhớ, hiểu 60%
hoặc vấn đáp) năng vận dụng lý và vận dụng các vấn đề lý
thuyết vào làm bài thuyết về luật nghĩa vụ của
tập sinh viên

Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá: theo quy định của Trường Đại học
Luậ t
Duyệt Phòng KT & ĐBCL Chủ nhiệm bộ môn Người biên soạn

22

You might also like