Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

BÀI TẬP CHƯƠNG 2

ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG


QUỐC GIA

1
II. BÀI TẬP
Bài 1: năm 2023 số liệu thống kê QG A :
Tổng đầu tư: 150 Tiêu dùng hộ gia đình: 200
Đầu tư ròng: 50 Chi tiêu của chính phủ: 100
Tiền lương: 230 Tiền lãi cho vay: 25
Tiền thuê đất: 35 Thuế gián thu: 50
Lợi nhuận: 60 Thu nhập yếu tố ròng: - 50
Xuất khẩu: 100 Chỉ số giá 2022: 120%
Nhập khẩu: 50 Chỉ số giá năm 2023: 150%

2
Yêu cầu:
a. Tính GDP danh nghĩa theo giá
thị trường bằng phương pháp chi
tiêu và phương pháp thu nhập
b. Tính GNI theo giá thị trường
và giá sản xuất
c. Tính GNI thực và tỷ lệ lạm
phát
3
Bài giải
a. - Theo phương pháp chi tiêu (luồng sản
phẩm cuối cùng)
GDP = C + I + G + X – M
= 200 + 150 + 100 + 100 – 50 = 500
- Theo phương pháp thu nhập
GDP = w + i + r + p + Ti + De
= 230 + 25 + 35 + 60 + 50 + (150 - 50)
= 500

4
b. GNI theo giá thị trường và giá sản
xuất
GNImp = GDP + NFFI
= 500 – 50 = 450
GNIfc = GNImp – Ti
= 450 – 50 = 400

5
c. GNI thực và tỷ lệ lạm phát năm 2023
GNI 2023
GNI 2023R = ----------
Chỉ số giá 2023

450
= -------------- = 300
150%

6
Tỷ lệ lạm phát năm 2023

(150% - 120%)
I 10 = ------------- x 100% = 25%
120%

7
c. GNP thực và tỷ lệ lạm phát năm 2023
GNP10
GNP 2023R = ---------- x 100
Chỉ số giá 2023

450
= -------------- x 100 = 300
150

8
Bài 2: Hệ thống tài khoản quốc gia B :

Đầu tư ròng : 100 Tiêu dùng hộ GD : 1000


Tiền lương: 1300 Chi tiêu của chính phủ: 600
Tiền thuê đất: 100 Tiền lãi cho vay: 100
Lợi nhuận: 300 Chi chuyển nhượng: 100
Xuất khẩu: 800 Thuế TNDN : 80
Nhập khẩu: 600 Lợi nhuận DN giữ lại : 120
Thuế gián thu: 100 Thuế TN cá nhân : 60
Thu nhập từ yếu tố Thanh toán cho người nước
nước ngoài: ngoài về YTSX và tài sản: 100
200
9
Quốc gia trên có 3 khu vực, có số liệu sau:
Khu vực A I S

Chi phí 280 200 120


trung gian
Khấu hao 60 140 100

Chi phí 720 800 380


khác
Giá trị sản 1060 1140 600
lượng
10
Hãy tính:
a. GDP danh nghĩa theo giá thị
trường bằng 03 PP
b. Tính GNI theo giá thị trường và
giá sản xuất
c. Tính NNI, NI, PI, DI

11
a. GDP danh nghĩa theo giá trị trường

- PP Chi tiêu:
GDP = C + I + G + X – M
I = De + IN
I = (60 + 140 + 100) + 100 = 400
GDP = 1000 + 400 + 600 + 800 – 600
GDP = 2200
12
- Phương pháp theo thu nhập
GDP = De + W + i + R + Pr + Ti
GDP = 300 + 1300 + 100 + 100 + 300 + 100
GDP = 2200
- Phương pháp VA: GDP = ∑VAi
VAi = giá trị SX– chi phí trung gian
GDP = (1060 – 280 )+ (1140 - 200) +
(600 - 120)
GDP = 2200

13
b. GNImp và GNIfc
GNI mp = GDP mp + NFFI
= 2200 + (200 - 100)
= 2300
GNIfc = GNI mp - Ti
= 2300 – 100 = 2200

14
c.
NNI = GNI – De = 2300 – 300 = 2000
NI = NNI – Ti = 2000 – 100 = 1900
PI = NI - Pr* - BHAS XH + Tr
= 1900 – (120 + 80 ) + 100
= 1800
DI (Yd) = PI – Td
= 1800 – 60 = 1740

15
Bài 3: Số liệu của một quốc gia như sau :

GNI 10000 Tiêu dùng hộ GD : 4000


Đầu tư ròng : 500 Chi tiêu của chính phủ: 2000
Tổng đầu tư 1500 Tiền lãi cho vay: 300
Tiền lương: 5000 Chi chuyển nhượng: 1100
Tiền thuê đất: 300 Lợi tức cổ phần : 300
Thuế TN cá nhân : 60
Thu nhập ròng từ
Thu nhập quốc dân: 8000
yếu tố nước ngoài: 0
Thâm hụt ngân sách: - 100

16
Hãy xác định

a. NNI, tình trạng cán cân thương


mại, thuế gián thu, lợi nhuận trước thuế
của DN ?
b. Tổng thu thuế, thuế ròng, thu nhập
cá nhân ?

17
Bài giải
a. NNI
NNI = GNI – De
De = I – IN = 1500 – 500 = 1000
NNI = 10000 – 1000 = 9000
GNI = GDP + NFFI
(NFFI = 0) => GDP = GNI = 10000
GDP = C + I + G + (X - M)
=> (X – M) = GDP – C – I – G
= 10000 – 4000 – 1500 – 2000 = 2500

18
NI = NNI – Ti
=> Ti = NNI – NI
= 9000 – 8000 = 1000
GDP = W + R + i + Ti + De + Pr
=> Pr = GDP - W - R - i - Ti - De
= 10000 – 5000 – 300 – 300 – 1000 – 1000
= 2400

19
b. B = G – T = 100

=> T = G – 100 = 2000 – 100 = 1900


T = Tx – Tr
Tx = T + Tr = 1900 + 1100 = 3000

PI = NI – Pr không chia, nộp + Tr


PI = 8000 – (2400 - 300) + 1100
= 7000
DI (Yd) = PI – T cá nhân = 7000 – 60 = 6940

20

You might also like