Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 36

Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP


MÔN: LẬP TRÌNH TRỰC QUAN CƠ SỞ VÀ NÂNG CAO

Câu 1. Để thay đổi Color Theme của Visual Studio .Net ta chọn trong menu nào?
A. Tools/ Options/ General.
B. View/ Toolbox.
C. Extensions/ Customize Menu.
D. Tools/ Customize.
Câu 2. VB.NET cho phép người sử dụng thiết lập các ứng dụng theo?
A. Console, Windows Form, ASP.NET.
B. Windows Form.
C. ASP.NET.
D. Console.
Câu 3. Thuật ngữ IDE là?
A. Integrated Development Environment.
B. Integrated Design Environment.
C. Interior Development Environment.
D. Interior Design Environment.
Câu 4. Thuật ngữ CLR viết đầy đủ là?
A. Common Language Runtime.
B. Common Language Run.
C. Class Language Runtime.
D. Class Language Run.
Câu 5. Cho đoạn lệnh sau, hãy cho biết chức năng của lệnh Console.ReadKey()?
Sub Main()
Console.WriteLine(Console.ReadLine())
Console.ReadKey()
End Sub
Câu 6. Dùng với mục đích dừng màn hình để xem kết quả.
A. Dùng để đọc dữ liệu từ bàn phím.
B. Lệnh này dùng để in giá trị ra màn hình console.
C. Lệnh này đọc 1 ký tự từ bàn phím và trả về kiểu số nguyên.
Câu 7. Để tạo một điều khiển TextBox trên Form ta sử dụng?
A. Thanh Toolbox.
B. Thanh Toolbar.
C. Cửa sổ Project Explorer.
D. Cửa sổ Properties Window.
Câu 8. Trong một Solution có 3 project, để thiết lập 1 project chạy mặc định trong Solution, ta
chọn?

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 1


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
A. Nháy chuột phải vào Project cần chạy mặc định/ Set as Startup Project.
B. Trong một Solution chỉ có thể có một Project.
C. Project được tạo đầu tiên là project chạy mặc định, không thay đổi được.
D. Chọn mục My Project trong Project cần chạy mặc định, thay đổi mục Starup form.
Câu 9. Lệnh đọc dữ liệu từ bàn phím cho đến khi gặp ký tự xuống dòng thì dừng?
A. Console.ReadLine()
B. Console.WriteLine()
C. Console.WriteLine.
D. Console.Read()
Câu 10. Lệnh in mỗi giá trị trên một dòng?
A. Console.WriteLine()
B. Console.WriteLine.
C. Console.Read()
D. Console.ReadLine()
Câu 11. Cho thủ tục sau:
Sub Main()
Console.WriteLine("Moi ban nhap lan luot Ten, Tuoi, Dia chi:")
Console.Write("Ban ten: " + Console.ReadLine() + ", " + Console.ReadLine() + "tuoi, o " +
Console.ReadLine() + ".")
End Sub
Nếu người dùng nhập lần lượt: Marry, 20, California. Đoạn lệnh trên cho kết quả?
A. Ban ten: Marry, 20 tuoi, o California.
B. Chương trình báo lỗi.
C. Ban ten: Marry 20 tuoi o California.
D. Ban ten: Marry + 20 tuoi + o California.
Câu 12. Đoạn chương trình sau cho kết quả bao nhiêu?
1. Dim a, b As String
2. a = "1"
3. b = "2"
4. MsgBox(a + b)
A. 12.
B. 3.
C. Báo lỗi dòng 1.
D. Báo lỗi dòng 4.
Câu 13. Giả sử có giá trị x=10. Câu lệnh nào sau đây sẽ in kết quả textbox có tên là
txtKetQua?
A. txtKetQua.Text=str(x)
B. Print(x.KetQua)
C. txtKetQua.Print(x)
D. txtKetQua.x=10

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 2


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Câu 14. Tên biến, tên hằng, tên chương trình con KHÔNG sử dụng ký tự nào sau đây?
A. Dấu cách.
B. Chữ in hoa.
C. Chữ số.
D. Chữ in thường.
Câu 15. Để dùng x mũ y ta dùng hàm hay phép toán nào sau đây?
A. x ^ y
B. exp(x,y)
C. pow(x,y)
D. Một hàm khác.
Câu 16. Thực hiện phép chia số nguyên a cho số nguyên b lấy phần dư, cách viết nào đúng?
A. a mod b
B. a % b
C. a / b
D. a \ b
Câu 17. Thực hiện phép chia số nguyên a cho số nguyên b lấy phần nguyên, cách viết nào
đúng?
A. a \ b
B. int (a / b)
C. a / b
D. a div b
Câu 18. Muốn khai báo một hằng trong VB. Net, cách viết nào đúng?
A. Const <Tên_hằng> As <Kiểu_dữ_liệu>=<Biểu_thức>
B. Const <tên hằng> = <giá trị>
C. Private <tên hằng> = <giá trị>
D. Dim <tên hằng> = <biểu thức>
Câu 19. Trong VB. Net, để truy cập tới phần tử thứ 3 của mảng A, cách viết nào đúng?
A. A(2)
B. A[3]
C. A[2]
D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Hàm để chuyển đổi biến Str từ kiểu chuỗi ngày tháng sang kiểu dữ liệu ngày tháng
ta dùng hàm?
A. CDATE(Str)
B. Date(Str)
C. Convert.ToDate(Str)
D. ConverDATE(Str)
Câu 21. Muốn chuyển một biến kiểu xâu (string) chứa các ký tự số sang dạng số kiểu integer
ta sử dụng hàm?
A. cint(<tên biến>)

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 3


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
B. change integer(<tên biến>)
C. chr(<tên biến>)
D. asc(<tên biến>)
Câu 22. Trong câu lệnh For nếu ta bỏ đi từ khoá Next thì?
A. Câu lệnh For sai.
B. Không ảnh hưởng gì đến câu lệnh mỗi lần lặp tăng 1 đơn vị.
C. Câu lệnh luôn được xem là đúng (vòng lặp vô tận).
D. Câu lệnh lặp vô hạn.
Câu 23. Cấu trúc nào sau đây có số bước lặp xác định?
A. For … Next
B. Do while…Loop
C. Do until….Loop
D. Do…Loop until
Câu 24. Câu lệnh Do <câu lệnh> Loop while (điều kiện), khối lệnh bên trong thực hiện
lệnh?
A. It nhất 1 lần.
B. Nhiều nhất 1 lần.
C. It nhất là 0 lần.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25. Khai báo mảng như sau: Dim A As Integer() = New Integer(4). Hỏi Mảng A có bao
nhiêu phần tử.
A. 5
B. 3
C. 1
D. Một giá trị khác.
Câu 26. Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì khi chạy với n = 20?
If n > 100 Then
Console.WriteLine("good1")
ElseIf n > 50 Then
Console.WriteLine("good2")
Else
Console.WriteLine("good3")
End If
A. good3
B. good1
C. good2
D. Đoạn chương trình báo lỗi
Câu 27. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau khi chạy đoạn chương trình?
X = " " 'chuỗi rỗng
For Each varX In Array("one", "two", "three")

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 4


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
X = X + varX
Next
Print X
A. Các đáp án đều sai.
B. One
C. Two
D. Three
Câu 28. Cho biết vòng lặp For sau đây thực hiện bao nhiêu lần?
Sub Main()
Dim Array As String() = New String(2) {"one", "two", "three"}
Dim X As String
X=""
For Each varX In Array
X = X + varX
Next
Console.WriteLine(X)
Console.ReadLine()
End Sub
A. 3 lần.
B. 1 lần.
C. 2 lần.
D. 4 lần.
Câu 29. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Dim x, y, m As Integer
x=1:m=0
While x <= 5
y = x ^ 2 : Console.WriteLine(y)
m=m+y:x=x+1
End While
A. 1 4 9 16 25
B. 2 4 6 8 10
C. 1 4 6 9 25
D. 3 4 5 6 72
Câu 30. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Dim x, y, m As Integer
x=1:m=0
While x <= 5
x=x+1:y=x^2
Console.Write(y.ToString & " ")
m=m+y

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 5


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
End While
A. 4 6 9 16 25 36
B. 1 4 9 16 25
C. 2 4 6 8 10
D. 3 4 5 6 72
Câu 31. Cho đoạn chương trình sau:
Dim x As Integer, y As Integer
For x = 1 To 9
For y = 1 To 9
If x + y = 10 Then
Console.WriteLine(x * 10 + y)
Exit For
End If
Next y
Next x
Đoạn chương trình trên có chức năng gì?
A. In ra các số có 2 chữ số có tổng các chữ số bằng 10.
B. In ra tất cả các số từ 1 đến 99.
C. In ra các số từ 10 đến 99.
D. Các câu a, b, c đều sai.
Câu 32. Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
Sub Main()
For i As Integer = 1 To 5
If i = 3 Then Continue For
Console.Write(" {0} ", i)
Next
Console.ReadLine()
End Sub
A. 1 2 4 5
B. 1 2 3 4 5
C. 1 4 5
D. 0 1 2 3 4 5
Câu 33. Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
Sub Main()
Dim i As Integer = 0
While i < 4
i += 1
If i = 2 Then Continue While
Console.Write("{0} ", i)
End While

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 6


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Console.ReadLine()
End Sub
A. 1 3 4
B. 1 2 4
C. 1 2 3 4
D. Không có đáp án đúng.
Câu 34. Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
Sub Main()
Dim i As Integer = 1
Do
Console.Write("{0} ", i)
i += 1
If i = 2 Then Continue Do
Loop While i < 4
Console.ReadLine()
End Sub
A. 1 2 3
B. 1 2 4
C. 1 4
D. 1 2 3 4
Câu 35. Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
Sub Main()
Dim x As Integer = 20
Select Case x
Case 10
Console.WriteLine("x = 10")
Case 15
Console.WriteLine("x = 15")
Case 20
Console.WriteLine("x = 20")
Case Else
Console.WriteLine("Không xác định")
End Select
Console.ReadLine()
End Sub
A. x = 20
B. x = 15
C. x = 10
D. Không xác định.
Câu 36. Đoạn lệnh sau S có kết quả là bao nhiêu?

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 7


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Sub Main()
Dim i As Integer
Dim S As Integer = 0
For i = 1 To 20 Step 1
S=S+i
Next
Console.Write(" Tong la = " & S)
Console.ReadLine()
End Sub
A. 210
B. 200
C. 100
D. Không có đáp án đúng.
Câu 37. Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
Sub Main()
Dim names As String() = New String(2) {" Nhom 2", " Nha Co ", " 4 chi em"}
For Each name As String In names
Console.WriteLine(name)
Next
Console.ReadLine()
End Sub
A. In ra các giá tri trong chuỗi trên 3 dòng.
B. In ra các giá trị trong chuỗi trên 1 dòng.
C. Báo lỗi.
D. Không in gì.
Câu 38. Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
Sub Main()
Dim array As Integer() = New Integer(4) {8, 2, 3, 4, 9}
For i As Integer = 0 To array.Length - 1
Console.WriteLine(array(i))
Next
Console.ReadLine()
End Sub
A. In ra các phần tử của mảng.
B. Tính tổng các phần tử của mảng.
C. Nhập vào các phần tử của mảng.
D. Sắp xếp mảng tăng dần.
Câu 39. Đoạn lệnh sau cho kết quả của biến counter bằng bao nhiêu?
Sub Main()
Dim counter As Integer

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 8


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
counter = 1
Do Until counter > 5
counter = counter + 1
Loop
MsgBox("Gia tri hien tai cua counter la: " & counter)
End Sub
A. 6
B. 5
C. 1
D. 4
Câu 40. Cho đoạn chương trinh sau:
Private Sub Doiso()
Dim bytX As Byte, intY As Integer
intY = 1234
bytX = intY
End Sub
Hãy cho biết câu nào sau đây đúng?
A. Chương trình sẽ báo lỗi khi chạy (Run-time error).
B. Chương trình sẽ báo lỗi vì khai báo biến không hợp lệ.
C. Chương trình vẫn chạy được.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 41. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Public Function AAA(ByVal x As Long)
For i = 2 To x - 1
x=x*i
Next
AAA = x
End Function
Sub Main()
Console.WriteLine("Ket qua : " & AAA(5))
Console.ReadLine()
End Sub
A. 120
B. 5
C. 240
D. Chương trình báo lỗi.
Câu 42. Tính bao gói là?
A. Cơ chế ràng buộc dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đó thành một thể thống nhất, tránh
được các tác động bất ngờ từ bên ngoài. Thể thống nhất này gọi là đối tượng.
B. Cơ chế chia chương trình thành các hàm và thủ tục thực hiện các chức năng riêng rẽ.

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 9


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
C. Cơ chế không cho phép các thành phần khác truy cập đến bên trong nó.
D. Cơ chế cho thấy một hàm có thể có nhiều thể hiện khác nhau ở từng thời điểm.
Câu 43. Tính kế thừa là?
A. Khả năng xây dựng các lớp mới từ các lớp cũ, lớp mới được gọi là lớp dẫn xuất, lớp
cũ được gọi là lớp cơ sở.
B. Khả năng sử dụng lại các hàm đã xây dựng.
C. Khả năng sử dụng lại các kiểu dữ liệu đã xây dựng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 44. Tính đa hình là?
A. Khả năng một thông điệp có thể thay đổi cách thể hiện của nó theo lớp cụ thể của đối
tượng được nhận thông điệp.
B. Khả năng một thông điệp có thể được truyền lại cho lớp con của nó.
C. Khả năng một hàm, thủ tục có thể được kế thừa lại.
D. Khả năng một hàm, thủ tục được sử dụng lại.
Câu 45. Lớp đối tượng là?
A. Một thiết kế hay mẫu cho các đối tượng cùng kiểu.
B. Một thể hiện cụ thể cho các đối tượng.
C. Tập các phần tử cùng loại.
D. Tập các giá trị cùng loại.
Câu 46. Trong phương án sau, phương án mô tả tính đa hình là?
A. Các lớp Điểm, Hình tròn, Hình vuông, Hình chữ nhật… đều có phương thức Vẽ.
B. Lớp Hình tròn kế thừa lớp điểm.
C. Lớp Hình vuông kế thừa lớp hình chữ nhật.
D. Lớp Điểm, Hình tròn cùng có hàm tạo, hàm hủy.
Câu 47. Khi khai báo và xây dựng một lớp ta cần phải xác định rõ thành phần?
A. Thuộc tính (dữ liệu) và phương thức (hành vi) của lớp.
B. Dữ liệu và đối tượng của lớp.
C. Khái niệm và đối tượng của lớp.
D. Vô số thành phần.
Câu 48. Cho đoạn chương trình sau:
Class A
Private x As Integer
Public y As Integer
End Class
Sub Main()
Dim obj1, obj2 As New A()
obj1.x = 10
obj2.y = 8
End Sub
Đoạn chương trình bị lỗi tại dòng nào?

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 10


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
A. Lỗi tại dòng obj1.x=10;
B. Lỗi tại dòng obj1.y=8;
C. Lỗi tại dòng Dim obj1,obj2 as A
D. Lỗi tại dòng Private x As Integer
Câu 49. Cho đoạn chương trình sau:
Class A
Private x As Integer
Public y As Integer
End Class
Sub Main()
Dim obj1, obj2 As New A()
obj1.x = 10
obj2.y = 8
End Sub
Đoạn chương trình bị lỗi tại obj1.x=10. Nguyên nhân của lỗi này là?
A. Không thể truy cập vào thành phần private của lớp.
B. Chưa khai báo x.
C. Không xác định được giá trị x.
D. Phải gọi thông qua tên lớp không được gọi thông qua tên đối tượng.
Câu 50. Thành phần public của lớp là thành phần?
A. Cho phép truy xuất từ bên trong và ngoài lớp và cho phép kế thừa.
B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới
có thể truy xuất được.
C. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới.
D. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp.
Câu 51. Khi khai báo thành phần thuộc tính và phương thức của lớp với từ khóa Dim thì
phạm vi truy cập là?
A. private
B. public
C. protected
D. Chương trình sẽ lỗi và yêu cầu phải khai báo một trong 3 từ khóa.
Câu 52. Hàm tạo (constructor) trong ngôn ngữ VB. Net?
A. Có tên New, có thể có hoặc không có đối số.
B. Có tên trùng với tên lớp.
C. Chỉ có thể xây dựng 1 hàm tạo.
D. Xây dựng bên trong hoặc bên ngoài lớp.
Câu 53. Cho đoạn chương trình sau
Interface Icalculate
Sub cal(item As Integer)
End Interface

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 11


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Class Display
Implements Icalculate
Public x As Integer
Sub cal(item As Integer) Implements Icalculate.cal
x = item * item
End Sub
End Class
Sub Main() 'args As String())
Dim arr As New Display()
arr.x = 0
arr.cal(2)
Console.WriteLine(arr.x)
End Sub
Kết quả của đoạn lệnh trên?
A. 4
B. 2
C. 0
D. 8
Câu 54. Cho đoạn chương trình sau:
Public Class SinhVien
Private maSV As Integer
Private hoTen As String
Private diaChi As String
Private dienThoai As String
End Class
Để khai báo một mảng gồm 10 sinh viên ta có thể sử dụng câu lệnh khai báo?
A. Dim mang(10) As SinhVien
B. Dim mang[10] As SinhVien
C. Không thể khai báo mảng các đối tượng
D. SinhVien mang(10)
Câu 55. Cho đoạn chương trình sau:
Interface IAnimals
Sub f1()
End Interface
Class Dog
Implements IAnimals
Sub f2()
Console.WriteLine("Dog")
End Sub
End Class

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 12


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Sub Main() 'args As String())
Dim p As New Dog()
p.f2()
End Sub
Kết quả khi chạy chương trình?
A. Lỗi dòng “Implements Ianimals”
B. In ra “Dog”
C. Lỗi dòng “p.f2()”
D. Không in gì.
Câu 56. Cho đoạn chương trình sau:
Class BaseClass
Public Overridable Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("BaseClass definition")
End Sub
End Class ' BaseClass
Class DerivedClass
Inherits BaseClass
Public Overrides Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("DerivedClass definition")
End Sub
End Class ' DerivedClass
Class DerivedClass2
Inherits BaseClass
End Class ' DerivedClass2
Sub Main() 'args As String())
Dim obj1 As New BaseClass()
Dim obj2 As New DerivedClass()
Dim obj3 As New DerivedClass2()
End Sub
Nếu gọi obj3.SomeMethod() thì kết quả hiển thị là?
A. BaseClass definition
B. DerivedClass definition
C. Lỗi.
D. Không in gì.
Câu 57. Cho đoạn chương trình sau:
Class BaseClass
Public Overridable Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("BaseClass definition")
End Sub
End Class ' BaseClass

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 13


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Class DerivedClass
Inherits BaseClass
Public Overrides Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("DerivedClass definition")
End Sub
End Class ' DerivedClass
Class DerivedClass2
Inherits BaseClass
End Class ' DerivedClass2
Sub Main() 'args As String())
Dim obj1 As New BaseClass()
Dim obj2 As New DerivedClass()
Dim obj3 As New DerivedClass2()
End Sub
Câu 58. Cách khai báo kế thừa trong VB. Net sử dụng từ khóa?
A. inherits
B. extends
C. Sử dụng dấu :
D. Không có đáp án đúng.
Câu 59. Xây dựng lớp hình chữ nhật tạo bởi hai cạnh a, b. Để khai báo hàm tạo với tham số b
= 6 mặc định ta khai báo?
A. Public Sub New(a As Integer, Optional b As Integer = 6)
B. Public Sub New(Optional a As Integer, Optional b As Integer = 6)
C. Public Sub New(a As Integer, b As Integer = 6)
D. Public Sub New(Optional a As Integer= 6, b As Integer = 6)
Câu 60. Khi đưa các lớp thực tế vào quản lý trong máy tính ta nhận thấy mỗi đối tượng thực
tế có vô số thuộc tính nhưng với mỗi bài toán cụ thể ta chỉ xác định các lớp chỉ gồm một số
thuộc tính nhất định. Cách thức đó gọi là:
A. Sự trừu tượng hóa dữ liệu.
B. Sự trừu tượng hóa chức năng.
C. Tính đa hình.
D. Tính kế thừa.
Câu 61. Trong lớp phân số khai báo phương thức sau có ý nghĩa gì?
Public Sub New(Optional tu As Integer = 1, Optional mau As Integer = 3)
Me.tu = tu
Me.mau = mau
End Sub
A. Hàm tạo có tham số mặc định của lớp PhanSo.
B. Hàm tạo sao chép của lớp PhanSo.
C. Phương thức gán của lớp PhanSo.

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 14


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
D. Khai báo trên không thể tồn tại trong lớp PhanSo.
Câu 62. Cho đoạn chương trình sau:
Public Class PhanSo
Private tu, mau As Integer
Public Sub New(tu As Integer, mau As Integer)
Me.tu = tu
Me.mau = mau
End Sub
Public Sub Xuat()
Console.WriteLine(a & "/" & b)
End Sub
End Class
Sub Main()
Dim ps1 As New PhanSo()
ps.Xuat()
End Sub
Câu lệnh khai báo “Dim ps1 As New PhanSo()” bị báo lỗi vì?
A. Gọi tới hàm tạo không đối mà chương trình lại không xây dựng.
B. Chương trình trên không thể lỗi được vì chương trình VB. Net sẽ tự phát sinh hàm tạo
không đối.
C. Không xác định được gọi tới hàm tạo nào.
D. Tất cả đều sai.
Câu 63. Một phương thức (method) trong một lớp con có cùng tên và kiểu trả về với một
phương thức trong lớp cha của nó là?
A. Method overriding.
B. Method overloading.
C. Method hiding.
D. Method shadowing.
Câu 64. Khai báo một phương thức trừu tượng?
A. Public MustOverride Sub Sound()
B.Public abstract Sub Sound()
C.Public MustOverride Sub Sound()
D. public Overrides Sub Sound()
Câu 65. Cho đoạn chương trình sau:
Class Vehicle
Public Sub drive()
Console.WriteLine("Vehicle: drive")
End Sub
End Class
Class Car

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 15


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Inherits Vehicle
Public Sub drive()
Console.WriteLine("Car: drive")
End Sub
End Class
Sub Main() 'args As String())
Dim v As New Vehicle()
Dim c As New Car()
v.drive()
c.drive()
v=c
v.drive()
End Sub
Kết quả hiển thị?
A. Vehicle: drive
Car: drive
Vehicle: drive
B. Lỗi compile tại dòng v = c
C. Lỗi runtime tại dòng v = c
D. Vehicle: drive
Car: drive
Car: drive
Câu 66. Cho đoạn chương trình sau:
Class Vehicle
Public Sub drive()
Console.WriteLine("Vehicle: drive")
End Sub
End Class
Class Car
Inherits Vehicle
Public Sub drive()
Console.WriteLine("Car: drive")
End Sub
End Class
Sub Main() 'args As String())
Dim v As New Vehicle()
Dim c As New Car()
v.drive()
c.drive()
c=v

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 16


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
c.drive()
End Sub
Kết quả hiển thị?
A. Lỗi runtime tại dòng v = c
B. Vehicle: drive
Car: drive
Vehicle: drive
C. Lỗi compile tại dòng v = c
D. Vehicle: drive
Car: drive
Car: drive
Câu 67. Phát biểu nào sai?
A. Đối tượng của lớp trừu tượng có thể được khởi tạo.
B. Mọi lớp chứa phương thức trừu tượng phải được khai báo với từ khóa MustInherit.
C. Lớp trừu tượng có thể chứa 1 hoặc nhiều phương thức trừu tượng.
D. Lớp trừu tượng có thể được kế thừa.
Câu 68. Đa kế thừa trong VB. Net có thể được thực thi bởi?
A. Interfaces.
B. Multithreading.
C. Abstract methods.
D. Class.
Câu 69. Cho đoạn chương trình sau
Class Person
Protected name As String = "Meggies"
End Class
Class Student
Inherits Person
Public code As String = "001"
Public Sub output()
Console.WriteLine(name + "" + code)
End Sub
End Class
Sub Main() 'args As String())
Dim p As New Student()
p.output()
End Sub
Kết quả của đoạn mã trên là?
A. Meggies001
B. Lỗi Compile.
C. Lỗi Runtime.

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 17


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
D. Không in gì.
Câu 70. Phát biểu nào không đúng về Interface?
A. Một lớp không thể thực thi nhiều interface.
B. Interface được sử dụng để đạt được đa kế thừa trong VB. Net.
C. Đối tượng của một interface không thể được khởi tạo.
D. Một interface có thể kế thừa nhiều interface.
Câu 71. Để thêm một phần tử mới vào ListBox ta sử dụng câu lệnh nào?
A. ListBox1.Items.Add(“xin chao”)
B. ListBox1.AddNewItem(“Xin chao”)
C. ListBox1.Items.AddNew(“Xin chao”)
D. Không có đáp án đúng.
Câu 72. Thuộc tính Visible của các đối tượng dùng để?
A. Không cho phép di chuyển điều khiển
B. Hiển thị hình ảnh
C. Cho phép nhập văn bản
D. Ẩn hoặc hiện điều khiển
Câu 73. Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox, ta dùng thuộc tính?
A. SizeMode
B. Image
C. Size
D. MaximumSize
Câu 74. Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau?
A. Form
B. Panel
C. Combobox
D. GroupBox
Câu 75. Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox ta dùng câu lệnh nào sau đây?
A. PictureBox1.Image=null
B. PictureBox1.Image= “”
C. PictureBox1.FromFile=null
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 76. Đối tượng nào cho phép tạo nhiều trang làm việc trên một cửa sổ Form:
A. TreeView
B. Listview
C. TabControl
D. Combobox
Câu 77. Đối tượng nào thuộc nhóm Containers trên thanh toolbox
A. Combobox
B. Listbox
C. Panel

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 18


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
D. Label
Câu 78. Dòng không được chọn trong ListBox có giá trị chỉ mục là bao nhiêu?
A. -1
B. 0
C. 1
D. Một giá trị bất kỳ
Câu 79. ComboBox là gì?
A. Là điều khiển cho phép nhập dữ liệu và lựa chọn dữ liệu
B. Là điều khiển cho phép xem thông tin
C. Là điều khiển giống ListBox
D. Không có đáp án đúng

Câu 80. ComboBox có mấy dạng?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 81. Điều khiển nào cho phép người dùng nhập liệu giá trị ngày theo đúng quy cách yêu
cầu?
A. TextBox
B. DateTimePicker
C. ComboBox
D. MonthCalendar
Câu 82. Điều khiển nào được sử dụng để chọn ngày?
A. DateTimePicker
B. MonthCalendar
C. Không có đáp án đúng
Câu 83. Thuộc tính FirstDayOfWeek của điều khiển MonthCalendar có giá trị mặc định là
ngày nào?
A. Thứ 7
B. Chủ nhật
C. Thứ 2.
D. Không có đáp án đúng
Câu 84. Thuộc tính nào cho phép đổi màu nền của điều khiển Panel?
A. BackColor
B. BorderStyle
C. BackGround
D. Không có đáp án đúng

Câu 85. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 19


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
A. Timer control chỉ dành cho người phát triển ứng dụng.
B. Timer control ẩn (invisible) trong quá trình ứng dụng đang chạy (runtime).
C. Timer control kích hoạt sự kiện tại một khoảng thời gian cụ thể.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 86. RichTextBox có thể?
A. Hiển thị được rất nhiều loại tài liệu định dạng font chữ, hình ảnh, kiểu tài liệu.
B. Chỉ hiển thị chữ và không thể định dạng
C. Chỉ dùng để hiển thị chữ và định dạng font chữ
D. Dùng để hiển thị hình ảnh
Câu 87. Điều khiển ProgressBar là?
A. Điều khiển cho phép hiển thị tiến trình thực hiện.
B. Điều khiển cho phép hiển thị list thư mục
C. Điều khiển tiến trình thực hiện
D. Điều khiển hiển thị thông báo lỗi của chương trình
Câu 88. Thuộc tính Name của các điều khiển được đặt tên thế nào?
A. Đặt tên có độ dài không quá 20 ký tự
B. Đặt tên bắt đầu bằng cmd, txt, lbl…
C. Không chứa dấu cách, viết tiếng Việt không dấu, không chứa ký hiệu đặc biệt
D. Có thể đặt tùy ý, miễn là có ý nghĩa
Câu 89. Khi muốn tạo cây thư mục ta sử dụng điều khiển nào?
A. Điều khiển Timer
B. Điều khiển RichTextBox
C. Điều khiển TreeView
Câu 90. Điều khiển ProgressBar
Khi muốn hiển thị tiến trình thực hiện ta chọn điều khiển?
A. Điều khiển RichTextBox
B. Điều khiển TreeView
C. Điều khiển ListView
D. Điều khiển ProgressBar

Câu 91. Để làm việc với listView, câu lệnh lstMyListView.items.Clear() thực hiện công việc
gì?
A. Xóa tất cả item trong ListView.
B. Xóa một item bất kì trong ListView
C. Chọn một item và hiển thị trong ListView
D. Không có đáp án đúng.
Câu 92. Lỗi cú pháp là?
A. Lỗi này do gõ sai cấu trúc ngôn ngữ
B. Xảy ra bất ngờ khi chương trình đang chạy.
C. Lỗi do tư duy sai dẫn đến kết quả sai

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 20


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
D. Lỗi do phần cứng gây ra
Câu 93. Xử lý lỗi cú pháp bằng cách?
A. Lỗi này bộ soạn thảo mã có thể bắt được, người lập trình sửa lại cú pháp.
B. Bẫy lỗi và sử dụng cấu trúc xử lý lỗi
C. Chạy chương trình nhiều lần với nhiều kết quả để xem nó có phù hợp hay không.
D. Xóa đoạn chương trình có lỗi và soạn thảo lại
Câu 94. Chọn câu trả lời đúng nhất về kết quả thực hiện các câu lệnh sau?
Dim objListView as ListViewItem
objListView = lstMyListView.Items.Add(“Hi”,0)
objListView.SubItems.Add(“Display”)
A. Thêm item
B. Xoá item
C. Thêm item và subitem vào ListView
D. Chọn một item và hiển thị trong ListView
Câu 95. Thuộc tính Enabled của đối tượng Timer chọn là True nghĩa là?
A. Đối tượng Time được chạy
B. Đối tượng Time không chạy
C. Tắt đối tượng Time
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 96. Phát biểu nào sau đây đúng về đối tượng timer?
A. Timer control ẩn trong quá trình ứng dụng đang chạy.
B. Đối tượng timer hiện trong quá trinhg chạy
C. Đối tượng timer ẩn hay hiện do người lập trình tự cài đặt
Câu 97. Phát biểu nào sau đây về RichTextBox là đúng?
A. RichTextBox là ô TextBox mở rộng
B. RichTextBox là vùng dùng để soạn thảo văn bản
C. RichTextBox cung cấp nhiều khả năng định dạng hơn TextBox
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 98. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
If lstMyListView.selectedItems.Count > 0 Then
MessageBox.Show (lstMyListView.selectedItems (0).Text)
End If
A. Thêm item
B. Xoá item
C. Thêm item và subitem vào ListView
D. Chọn một item và hiển thị trong ListView
Câu 99. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
tvwLanguages.Nodes.clear()
A. Xóa tất cả node trong TreeView
B. Xóa node được chọn

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 21


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
C. Thêm một đối tượng
D. Sửa các node trong Treview
Câu 100. Điều khiển nào sau đây thường được chọn để ra lệnh thực thi một công việc?
A. Điều khiển RichTextBox
B. Điều khiển TreeView
C. Điều khiển ListView
D. Điều khiển Button
Câu 101. Thuộc tính nào cho phép ẩn/hiện đối tượng điều khiển trên form khi chạy chương
trình
A. Visible
B. Enable
C. Name
D. Font
Câu 102. Phương thức nào dùng để hiển thị một Dialog?
A. ShowDialog()
B. DisplayDialog()
C. Show()
D. Display()
Câu 103. Điều khiển nào dưới đây cho phép người dùng kiểm tra và mở một file tồn tại?
A. OpenFileDialog
B. SaveFileDialog
C. FontDialog
D. FolderBrowserDialog
Câu 104. Thuộc tính nào dưới đây của điều khiển SaveFileDialog chỉ định hộp thoại hỏi
người dùng có nên tạo File hay không nếu người dùng chỉ định File không tồn tại?
A. OverwrirePrompt
B. CreatePrompt
C. OpenPrompt
D. Prmpt
Câu 105. Thuộc tính nào của điều khiển ColorDialog hiển thị tất cả hộp thoại các màu cơ
bản?
A. ShowColor
B. CustomColors
C. Color
D. AnyColor
Câu 106. Đâu là cú pháp thích hợp khi hiển thị thông báo (message)?
A. MessageBox.Show(“Hi there”, “Hi”)
B. MessageBox.Show(Hi there, Hi)
C. MessageBox.Show “Hi There”, “Hi”
D. MessageBox.Show Hi There, Hi

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 22


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Câu 107. Câu lệnh nào dưới để dùng để disable (vô hiệu hóa) đối tượng mnuFilePrint?
A. mnuFilePrint.Disabled = True
B. mnuFilePrint.Enabled = False
C. mnuFilePrint.Available = False
D. Disable mnuFilePrint
Câu 108. Thuộc tính nào để xác định kiểu File hiển thị trong hộp thoại Open or Save As?
A. FileTypes
B. Filter
C. Types
D. FileDisplay
Câu 109. Khi người dụng chọn một file trong hộp thoại Open or Save As. Đường dẫn và tên
file được lưu ở thuộc tính nào dưới đây?
A. Filename
B. PathName
C. File
D. Item
Câu 110. Thuộc tính nào khởi tạo đường dẫn thư mục đầu tiên khi mở hộp thoại Open or
Save As?
A. InitialDirectory
B. InitialFolder
C. Location
D. Path
Câu 111. Trong VB.Net hỗ trợ cho phép tạo bao nhiêu menu?
A. 10
B. 7
C. 11
D. 8
Câu 112. Trong điều khiển ToolBox có bao nhiêu loại Dialog trong mục Dialog Category?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 113. Điều khiển nào trong Toolbox để tạo menu trên Windows Form?
A. Menu control
B. Menu Strip control
C. Form control
D. Menu properties
Câu 114. Danh sách các mục được hiển thị trong từng menu được gọi là:
A. Items
B. Menu list

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 23


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
C. Menu items
D. Lists
Câu 115. Lập trình viên sử dụng thuộc tính nào để tham chiếu đến từng menu trong code?
A. Text
B. Code
C. Name
D. Element
Câu 116. Mỗi Menu Title sẽ có duy nhất một ________________?
A. Access key
B. Property
C. Caption
D. Lists
Câu 117. Đâu là 2 điều khiển cần có khi tạo một toolbar?
A. Only toolbar control
B. ImageList và Toolbar Control
C. Cả A và B
D. Tất cả các ý trên
Câu 118. SqlConnection là đối tượng dùng để ?
A. Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên sql server
B. Thực thi một câu truy vấn
C. Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về
D. Tạo kết nối đến cơ sở dữ liệu Access
Câu 119. Để điền dữ liệu vào cho điều khiển dataGridView,bạn khai báo câu lệnh
A. dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu
B. dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu
C. dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu
D. Không có đáp án đúng
Câu 120. Chúng ta cần những tham số nào khi khởi tạo đối tượng của lớp SqlConnection?
A. server ; database, integrated security
B. server; password; database
C. database; integrated security; password
D. server; database; username
Câu 121. Để thực hiện các câu lệnh Insert ta sử dụng phương thức nào trong VB.NET?
A.ExecuteNonQuery()
B.ExecuteReader()
C.ExecuteScalar()
D.EndExecuteNonQuery()
Câu 122. Để thực thi câu lệnh truy vấn Select ta sử dụng câu lệnh nào ?
A.ExecuteReader()
B.ExecuteNonQuery()

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 24


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
C.ExecuteScalar()
D.EndExecuteReader()
Câu 123. Câu lệnh sau sai ở dòng nào?
1. Dim ketnoi = new SqlConnection(@server=(local);database=Quanlysinhvien; integrated
security=true;);
2. Dim truyvan = select * from sinhvien;
3. Dim cmd = new SqlCommand(ketnoi);
4. Dim da = new SqlDataAdapter(cmd);
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 124. Câu lệnh sau sai ở dòng nào ?
1. Dim ketnoi = new SqlConnection(@server=(local);
database=Quanlysinhvien; integrated security=true;)
2. Dim truyvan = select * from sinhvien
3. Dim cmd = new SqlCommand(truyvan,ketnoi)
4. cmd.ExecuteNonQuery()
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 125. Câu lệnh sau sai ở dòng nào ?
1. Dim ketnoi = new SqlConnection(@server=(local);
database=Quanlysinhvien; integrated security=true;)
2. Dim truyvan = delete from sinhvien
3. Dim cmd = new SqlCommand(truyvan,ketnoi)
4. cmd.ExecuteReader()
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 126. Để sử dụng được các đối tượng SqlConnection,SqlCommand bạn phải khai báo sử
dụng thêm thư viện nào?
A. Imports System.Data.SqlClient
B. Imports System.Data
C. Imports System.Data.SqlClient.Data
D. Imports System.Data. OLEDB
Câu 127. Để mở kết nối đến Server ta sử dụng phương thức ?
A. ketnoi.Open()

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 25


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
B. ketnoi.OpenConnection()
C. ketnoi.OpenDatabase()
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 128. Để lấy ra vị trí dòng hiện thời trong DataGridView ta sử dụng câu lệnh nào ?
A. dataGridView1.CurrentRow.Index
B. dataGridView1.CurrentCell.Index
C. dataGridView1.CurrentRow.Count
D. Không có đáp án đúng
Câu 129. Để lấy ra giá trị của ô đang chọn hiện thời( dòng hiện thời đang là dòng đầu tiên),
trong dataGridView bạn chọn?
A. DataGridView1.CurrentRow.Cells(0).Value
B. dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Text
C. dataGridView1.CurrentCell.Row[0].Value
D. dataGridView1.CurrentRow.Row[0].Value
Câu 130. Muốn lấy giá trị của cột thứ 2, ở dòng thứ 3 trong dataGridView bạn chọn ?
A. dataGridView1.Rows[2].Cells(1).Value
B. dataGridView1.CurrentRow[2].Cells[1].Value
C. dataGridView1.Cells[2].Rows[1].Value
D. Không có đáp án đúng
Câu 131. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
dataGridView1.Rows(current).Selected = false
current = 0
dataGridView1.Rows(current).Selected = true
A. Di chuyển đến bản ghi đầu tiên
B. Di chuyển đến bản ghi cuối cùng
C. Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành
D. Di chuyển đến bản ghi đằng trước bản ghi hiện hành
Câu 132. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
if current >dataGridView1.Rows.Count-1 then
return
end if
dataGridView1.Rows(current).Selected = false
current = current + 1
dataGridView1.Rows(current).Selected = true
A. Di chuyển đến bản ghi sau bản ghi hiện hành
B. Di chuyển đến bản ghi đầu tiên
C. Di chuyển đến bản ghi đằng trước bản ghi hiện hành
D. Di chuyển đến bản ghi cuối cùng
Câu 133. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
if current <= 0 then

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 26


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
return
end if
dataGridView1.Rows(current).Selected = false
current = current-1
dataGridView1.Rows(current).Selected = true
A. Di chuyển đến bản ghi trước bản ghi hiện hành
B. Di chuyển đến bản ghi cuối cùng
C. Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành
D. Di chuyển đến bản ghi đầu tiên
Câu 134. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
if dataGridView1.Rows(current).IsNewRow then
return
end if
A. Kiểm tra xem người dùng có nhấn vào dòng trắng trong điều khiển dataGridView
hay không
B. Chương trình bị lỗi vì điều khiển dataGridView không có thuộc tính IsNewRow
C. Kiểm tra xem điều khiển dataGridView có chứa dòng trắng hay không
D. Không có đáp án đúng
Câu 135. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
if current >dataGridView1.Rows.Count-1 then
return
end if
A. Kiểm tra xem đã đi đến bản ghi cuối cùng chưa, nếu đến bản ghi cuối cùng thì
thoát khỏi chương trình
B. Kiểm tra xem đã đi đến bản ghi cuối cùng chưa, nếu chưa đến bản ghi cuối cùng thì
thoát khỏi chương trình
C. Chương trình bị lỗi vì viết sai cú pháp
D. Không có đáp án đúng
Câu 136. Cú pháp khai báo và khởi tạo đối tượng DataTable
A. Dim table as New DataTable()
B. Dim table as DataTable()
C. Dim table
D. Dim table = DataTable()
Câu 137. Để gán dữ liệu cho DataTable ta dùng phương thức nào của đối tượng
SqlDataAdapter
A. Fill
B. Load
C. Import
D. Set
Câu 138. Để thêm một cột vào trong DataTable ta dùng câu lệnh?

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 27


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
A. table.Columns.Add(column1)
B. table.Columns = column1
C. table.Columns.Insert(column1)
D. Tất cả đều sai
Câu 139. Để tạo một dòng mới cho DataTable ta dùng phương thức nào?
A. NewRow()
B. Row()
C. IsNewRow()
D. Import()
Câu 140. Trong đối tượng SqlCommand, để gán chuỗi string truy vấn ta dùng thuộc tính nào?
A. CommandText
B. Connection
C. Text
D. CommandType
Câu 141. Để kết nối đến cơ sở dữ liệu dạng Access hoặc Excel thì ta dùng đối tượng nào?
A. OleDbConnection
B. SqlConnection
C. Connection
D. ConnectionDB
Câu 142. Để làm việc được với dữ liệu Access, Excel ta cần khai báo thư viện nào?
A. Imports System.Data. OLEDB
B. Imports System.Data
C. Imports System.Data.SqlClient.Data
D. Imports System.Data. SqlClient
Câu 143. Để biết trạng thái kết nối của đối tượng Connection, ta dùng?
A. State
B. Status
C. IsState
D. Check
Câu 144. Cú pháp khai báo và khởi tạo đối tượng SqlCommand
A. Dim cmd = New SqlCommand()
B. Dim cmd = SqlCommand()
C. Dim cmd as SqlCommand()
D. Dim cmd as Command
Câu 145. Để gán đối tượng SqlConnection cho đối tượng SqlCommand ta dùng thuộc tính
nào?
A. Connection
B. Command
C. ConnectionType
D. Connect

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 28


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Câu 146. Trong DataReader để nhảy đến bản ghi tiếp theo ta dùng phương thức nào?
A. NextResult()
B. Result()
C. GetNextData()
D. NextData()
Câu 147. Để thêm một đối tượng DataTable vào DataSet ta dùng câu lệnh?
A. dataSet.Tables.Add(table)
B. dataSet.Tables.Insert(table)
C. dataSet.Tables = table
D. dataSet.Tables.AddNew(table)
Câu 148. Thiết lập tên cho một DataSet, ta dùng thuộc tính nào?
A. DataSetName
B. Name
C. TableName
D. DataSetFileName
Câu 149. Để xóa tất cả các dữ liệu trong DataTable và DataSet?
A. dataSet.Tables.Clear()
B. dataSet.Remove()
C. dataSet.RemoveAll()
D. dataSet.ClearTable()
Câu 150. Để lấy các dữ liệu đã bị thay đổi trong DataSet ta dùng phương thức nào?
A. GetChanges()
B. RejectChanges()
C. AcceptChanges()
D. Changes()
Câu 151. Để thiết lập tên cho DataTable, ta dùng thuộc tính nào?
A. TableName
B. Name
C. DataSetName
D. TableFileName
Câu 152. Để lấy về tập các đối tượng DataColumn của DataTables, ta dùng thuộc tính nào?
A. Columns
B. GetColumns()
C. ListColumns
D. Tất cả đều sai
Câu 153. Để sao chép cấu trúc của một DataTable ta dùng phương thức nào?
A. Clone()
B. Copy()
C. GetChange()
D. GetClone()

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 29


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Câu 154. Để sao chép cấu trúc và dữ liệu từ đối tượng DataTable này sang đối tượng
DataTable khác ta dùng phương thức nào?
A. Copy()
B. Clone()
C. Add()
D. Insert()
Câu 155. Để copy dữ liệu từ đối tượng DataRow vào trong một đối tượng DataTable ta dùng
câu lệnh?
A. ImportRow()
B. Copy()
C. InsertRow()
D. Clone()
Câu 156. Phương thức Select() của DataTable dùng để làm gì?
A. Lấy tất cả các DataRow hoặc các DataRow trong Datatable thỏa mãn điều kiện
nào đó
B. Lấy ra tất cả các DataRow không thỏa mãn điều kiện nào đó
C. Lấy ra cấu trúc của DataTable
D. Tất cả đều sai
Câu 157. Để nạp dữ liệu từ file Xml vào một DataSet ta dùng câu lệnh nào?
A. dataSet.ReadXml()
B. dataSet.WriteXml()
C. dataSet.InsertXml()
D. Tất cả đều sai
Câu 158. Để lấy ra đối tượng DataTable đầu tiên của DataSet ta sử dụng câu lệnh?
A. dataSet.Tables(0)
B. dataSet.Tables(1)
C. dataSet.Tables(2)
D. dataSet.GetTables(0)
Câu 159. Để kết thúc việc thay đổi dữ liệu trên DataRow, ta dùng phương thức nào?
A. EndEdit()
B. End()
C. EndUpdate()
D. EndEditRow()
Câu 160. Để thêm đối tượng Relationship vào DataSet ta dùng câu lệnh nào?
A. dataSet.Relations.Add()
B. dataSet.Relations.Insert()
C. dataSet.Relations.Copy()
D. Tất cả đều sai
Câu 161. Để thực hiện lọc dữ liệu có điều kiện, ta sử dụng thuộc tính nào trong DataView?
A. RowFilter

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 30


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
B. FilterName
C. GetFilter()
D. RowExpress
Câu 162. Thuộc tính DefaultView của DataTable dùng để làm gì?
A. Chuyển đổi đối tượng DataTable thành một DataView
B. Thiết lập View mặc định cho DataTable
C. Chuyển đổi đối tượng DataRow thành một DataView
D. Chuyển đổi đối tượng DataColumn thành một DataView
Câu 163. Thuộc tính nào cho phép sắp xếp dữ liệu trong DataView
A. Sort
B. OrderBy
C. Filter
D. Tất cả đều sai
Câu 164. Để gán dữ liệu DataTable cho điều khiển Listbox, ta dùng thuộc tính nào?
A. DataSource
B. Source
C. Value
D. Item
Câu 165. Phương thức Getname(i) của đối tượng DataReader dùng để làm gì?
A. Trả về giá trị dạng chuỗi là tên cột thứ i
B. Trả về giá trị là thứ tự cột với tên cột được chỉ định
C. Trả về giá trị là dữ liệu của dòng thứ i
D. Tất cả đều sai
Câu 166. Câu lệnh GetString(i) của đối tượng DataReader dùng để làm gì?
A. Trả về giá trị dạng chuỗi của cột dữ liệu thứ i
B. Trả về tên cột thứ i
C. Trả về kiểu dữ liệu của cột thứ i
D. Tất cả đều sai
Câu 167. Phương thức AcceptChanges của DataTable dùng để?
A. Chấp nhận sự thay đổi dữ liệu
B. Không chấp nhận sự thay đổi dữ liệu
C. Lọc ra các dữ liệu thay đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 168. Muốn kiểm tra xem đối tượng DataReader đã đóng hay chưa, ta dùng thuộc tính nào
sau đây?
A. IsClosed
B. Close
C. GetClose
D. CheckClose
Câu 169. Biểu thức nào sau đây dùng để lọc bản ghi:

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 31


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
A. <Report Document>.RecordSelectionFormula=<Biểu thức lọc>
B. <Report Document>.RecordFormula=<Biểu thức lọc>
C. <Report Document>.RecordSelection=<Biểu thức lọc>
D. <Report Document>.SelectionFormula=<Biểu thức lọc>
Câu 170. Biểu thức nào sau đây dùng để lọc nhóm:
A. <Report Document>.GroupSelectionFormula=<Biểu thức lọc>
B. <Report Document>.GroupFormula=<Biểu thức lọc>
C. <Report Document>.GroupSelection=<Biểu thức lọc>
D. <Report Document>.SelectionFormula=<Biểu thức lọc>
Câu 171. Các bước tạo một báo cáo trống trong CrystalReport?
A. Add>NewItem>Reporting>CrystalReport: chọn As a Blank Report
B. Add>NewItem>Reporting>CrystalReport: chọn As a Mail Report
C. Add>NewItem>CrystalReport: click tiếp vào lựa chọn As a Blank Report
D. Add>NewItem>Report>CrystalReport: chọn As a Blank Report
Câu 172. Cách hiển thị Report trong ứng dụng
A. Sử dụng Crystal Report Viewer – Lập trình>Nạp Report(*.rpt) vào đối tượng
ReportDocument>Truyền tham số>Trỏ nguồn dữ liệu>Hiển thị lên Crystal Report
Viewer
B. Sử dụng Crystal Report Viewer – Lập trình>Truyền các tham số, công thức>Trỏ nguồn dữ
liệu>Hiển thị lên Crystal Report Viewer
C. Sử dụng Crystal Report Viewer – Lập trình>Nạp Report(*.rpt) vào đối tượng
ReportDocument>Truyền tham số> Hiển thị lên Crystal Report Viewer
D. Sử dụng Crystal Report Viewer – Lập trình>Nạp Report(*.rpt) vào đối tượng
ReportDocument>Trỏ nguồn dữ liệu>Hiển thị lên Crystal Report Viewer
Câu 173. Sau khi cài đặt CrytalReport, trên thanh công cụ Toolbox có đối tượng nào?
A. FontDialog
B. OpenFileDialog
C. Crystal Report Viewer
D. DataTable
Câu 174. Cần cài đặt gì ở máy tính người dùng để ứng dụng có thể dùng được Crystal
Report?
A. Crystal Report ClickOne
B. Crystal Report Merge Module
C. Crystal Report MSI
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 175. Câu lệnh hiển thị Report lên Crystal Report Viewer?
A. CrystalReportViewer1.Refresh();
B. CrystalReportViewer1.Refresh();CrystalReportViewer1.ReportSource=<ReportDocument>
;
C. CrystalReportViewer1.ReportSource=<ReportDocument>;

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 32


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
D. CrystalReportViewer1.ReportSource=<ReportDocument>;
CrystalReportViewer1.Refresh();
Câu 176. Để hiển thị một số bản ghi theo tiêu chí nhất định, ta cần chỉ định thuộc tính nào của
“ReportDocument”?
A. GroupSelectionFormula
B. GroupSelectionFormula hoặc RecordSelectionFormula
C. RecordCount
D. RecordSelectionFormula
Câu 177. Để đặt lại tiêu đề mới cho Report ta sử dụng lệnh?
A. Rpt.ReportTitle=”Tiêu đề mới”
B. Rpt.SummaryInfo=”Tiêu đề mới”
C. Rpt.SummaryInfo.ReportTitle=”Tiêu đề mới”
D. SummaryInfo.ReportTitle=”Tiêu đề mới”
Câu 178. Để so sánh điều kiện lọc trong report của một trường có kiểu dữ liệu số nguyên
(integer), ta sử dụng cặp ký tự nào bao quanh?
A. Cặp ký tự nháy đơn
B. Cặp ký tự nháy kép
C. Cặp ký tự ngoặc vuông
D. Để trống
Câu 179. Để so sánh điều kiện lọc với cách thức lọc tương đối trong report của một trường
có kiểu dữ liệu chuỗi (string), ta sử dụng ký tự đại diện nào?
A. Ký tự “*”
B. Ký tự “/”
C. Ký tự “%”
D. Ký tự “@”
Câu 180. Để thực hiện những tính toán theo nhóm của dữ liệu đã được gộp nhóm trên
Report, ta dùng loại trường nào?
A. Parameter Field
B. Running Total Field
C. Special Field
D. Formula Field
Câu 181. Để truyền tham số từ Form vào Report ta sử dụng đối tượng nào?
A. Group Name Fields
B. Parameter Fields
C. Running Total Fields
D. Special Fields
Câu 182. Đối tượng nào sau đây không thể duyệt dữ liệu theo chiều ngược (từ bản ghi sau
lên bản ghi trước)?
A. DataSet
B. DataTable

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 33


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
C. DataReader
D. DataView
Câu 183. Hàm nào trong report dùng để chuyển đổi dữ liệu sang xâu ký tự trong Crystal
Report?
A. ConvertToString
B. ToText
C. ConvertToText
D. String
Câu 184. Làm thế nào để tự động cài đặt Crystal Report Merge Module cho máy tính của
người dùng cuối?
A. Bật tính năng này của Windows
B. Cài .NET Frameworks
C. Cài Crystal Report
D. Tích hợp trong bộ cài (setup) của ứng dụng
Câu 185. Lệnh nạp report từ tệp *.rpt vào đối tượng ReportDocument là:
A. <ReportDocument>.Load();
B. <ReportDocument>.Load(path);
C. <ReportDocument>.Load.path;
D. <ReportDocument>.Load;
Câu 186. Phần nào trong báo cáo thường dùng để hiển thị các dữ liệu lấy từ các bảng/view?
A. Page Header
B. Page Footer
C. Detail
D. Report Header
Câu 187. Report Header là gì?
A. Xuất hiện trên cùng của trang đầu tiên trong report
B. Xuất hiện cuối cùng của trang trong report
C. Xuất hiện trên cùng của mỗi trang
D. Xuất hiện ở cuối mỗi trang
Câu 188. Report Footer là gì?
A. Xuất hiện trên cùng của trang đầu tiên trong report
B. Xuất hiện cuối cùng của trang trong report
C. Xuất hiện ở cuối mỗi trang
D. Xuất hiện ở đầu mỗi nhóm và dùng để hiển thị tên nhóm

Câu 189. Page Header là gì?


A. Xuất hiện trên cùng của trang đầu tiên trong report
B. Xuất hiện trên cùng của mỗi trang
C. Xuất hiện ở cuối mỗi trang
D. Xuất hiện ở đầu mỗi nhóm và dùng để hiển thị tên nhóm

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 34


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao

Câu 190. Page Footer là gì?


A. Xuất hiện trên cùng của trang đầu tiên trong report
B. Xuất hiện cuối cùng của trang trong report
C. Xuất hiện ở cuối mỗi trang
D. Xuất hiện ở đầu mỗi nhóm và dùng để hiển thị tên nhóm

Câu 191. Group Header là gì?


A. Xuất hiện trên cùng của trang đầu tiên trong report
B. Xuất hiện cuối cùng của trang trong report
C. Xuất hiện trên cùng của mỗi trang
D. Xuất hiện ở đầu mỗi nhóm và dùng để hiển thị tên nhóm
A. Xuất hiện ở cuối mỗi nhóm và dùng để hiển thị tên nhóm
Câu 192. Database field dùng để làm gì?
A. Dùng để hiển thị dữ liệu
B. Dùng để tính toán
C. Dùng hiển thị các đối tượng
D. Dùng để nhập thông tin
Câu 193. Để sử dụng các hàm dựng sẵn như ngày, giờ, số bản ghi.. ta dùng đối tượng nào
sau đây:
A. Parameter Field
B. Running Total Field
C. Special Field
D. Formula Field
Câu 194. Biểu thức nào sau đây dùng để truyền tham số cho báo biểu:
A. CrystalReport>.SetParameterValue(<Tên tham số>,<Giá trị> )
B. CrystalReport>.SetParameterValue(<Giá trị>,<Tên tham số > )
C. CrystalReport>.GetParameterValue(<Tên tham số>,<Giá trị> )
D. CrystalReport>.GetParameterValue(<Giá trị>,<Tên tham số > )
Câu 195. Trong đối tượng Special Field, hàm Print time là:
A. Thời gian mà report được in
B. Ngày tháng mà report được in
C. Date mà data được đọc từ database
D. Thời gian mà report được sửa lần cuối
Câu 196. Trong đối tượng Special Field, hàm Modification Date là:
A. Thời gian mà report được in
B. Ngày tháng mà report được in
C. Date mà data được đọc từ database
D. Thời gian mà report được sửa lần cuối
Câu 197. Trong đối tượng Special Field, hàm Data date là:

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 35


Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
A. Thời gian mà report được in
B. Ngày tháng mà report được in
C. Date mà data được đọc từ database
D. Thời gian mà report được sửa lần cuối
Câu 198. Trong đối tượng Special Field, hàm Record Number là:
A. Số record tuần tự được gán vào cho tất cả record trả về cho report
B. Số trang
C. Số tuần từ đuóc gán vào tất cả các nhóm
D. Tổng số trang
Câu 199. Trong đối tượng Special Field, hàm Group Number là:
A. Số record tuần tự được gán vào cho tất cả record trả về cho report
B. Số trang
C. Số tuần từ đuóc gán vào tất cả các nhóm
D. Tổng số trang
Câu 200. Trong đối tượng Special Field, hàm Total Page Count là:
A. Số record tuần tự được gán vào cho tất cả record trả về cho report
B. Số trang
C. Số tuần từ đuóc gán vào tất cả các nhóm
D. Tổng số trang

Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 36

You might also like