Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 39

THỦ TƯỚNG CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHỦ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


-------- ---------------
Số: 318/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 08 tháng 3 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI VÀ BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA
VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương
đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1689/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Kế hoạch triển khai Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 -
2025;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí
quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 (gọi tắt là Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp
xã giai đoạn 2021 - 2025).
Đối với các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu thuộc huyện nghèo và huyện vừa thoát nghèo giai
đoạn 2018 - 2020, mức đạt chuẩn nông thôn mới hoặc đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao được áp dụng
theo quy định đạt chuẩn đối với vùng Trung du miền núi phía Bắc.
Điều 2. Nhiệm vụ của các bộ, ngành, địa phương:
1. Các bộ, ngành liên quan căn cứ chức năng quản lý nhà nước, công bố chỉ tiêu cụ thể và ban hành
hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn
2021 - 2025 trong thời gian 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Trong quá trình đôn đốc, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc
Bộ tiêu chí nêu trên, nếu có vấn đề mới phát sinh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối
hợp với các bộ, cơ quan, địa phương liên quan kịp thời nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện, tham mưu Thủ
tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nêu trên, bảo đảm phù hợp với điều kiện
thực tiễn.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
a) Căn cứ hướng dẫn của các bộ, ngành liên quan, quy định cụ thể đối với các nhóm xã phù hợp với
điều kiện đặc thù, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo mức đạt chuẩn không thấp hơn so với
quy định của trung ương, gắn xây dựng nông thôn mới với quá trình công nghiệp hóa nông nghiệp, đô
thị hóa nông thôn, từng bước tiệm cận điều kiện về hạ tầng và dịch vụ của đô thị văn minh, sáng, xanh,
sạch, đẹp, bình yên, giàu bản sắc văn hóa truyền thống.
b) Phân công Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cùng cấp hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện duy trì và nâng
cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao sau đạt chuẩn trên địa bàn để đảm bảo phát triển
nông thôn bền vững.
c) Đối với xây dựng nông thôn mới thôn, bản, ấp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ động xây dựng tiêu chí
đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu phù hợp với đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội các
cộng đồng thôn, bản, ấp trên địa bàn để ban hành và chỉ đạo thực hiện, đảm bảo đồng bộ với tiêu chí
nông thôn mới cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. THỦ TƯỚNG


Nơi nhận: PHÓ THỦ TƯỚNG
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Thành viên BCĐTW các chương trình MTQG;
- VPĐP NTM Trung ương (Bộ NN&PTNT);
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; Phạm Bình Minh
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ: KTTH, KGVX, TCCV, NC, QHĐP, PL, Công báo;
- Lưu: VT, NN (2b).

PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
I. QUY HOẠCH
Chỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ
tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùng
Tên Đồng
Nội dung tiêu Chỉ tiêu Trung Đồng Duyên
TT tiêu Bắc bằng
chí chung du miền bằng hải Nam Tây Đông
chí Trung sông
núi phía sông Trung Nguyên Nam Bộ
Bộ Cửu
Bắc Hồng Bộ
Long
1 Quy 1.1. Có quy Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
hoạch hoạch chung
xây dựng xã1
được phê
duyệt phù hợp
với định
hướng phát
triển kinh tế -
xã hội của xã
giai đoạn
2021 - 2025
(trong đó có
quy hoạch
khu chức
năng dịch vụ
hỗ trợ phát
triển kinh tế
nông thôn) và
được công bố
công khai
đúng thời hạn
1.2. Ban hành
quy định quản
lý quy hoạch
chung xây
Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
dựng xã và tổ
chức thực
hiện theo quy
hoạch
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Chỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ
tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùng
Nội Đồng
Tên tiêu Chỉ tiêu Trung Đồng Duyên
TT dung Bắc bằng
chí chung du miền bằng hải Nam Tây Đông
tiêu chí Trung sông
núi phía sông Trung Nguyên Nam Bộ
Bộ Cửu
Bắc Hồng Bộ
Long
2.1. Tỷ lệ
đường xã
được
nhựa hóa
hoặc bê
tông hóa,
100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
đảm bảo
ô tô đi lại
thuận
tiện
quanh
năm
2.2. Tỷ lệ
Giao đường
2 thôn,
thông
bản, ấp
và đường
liên thôn,
bản, ấp ít
nhất
được ≥90% ≥80% 100% 100% 100% 100% 100% ≥90%
cứng
hóa, đảm
bảo ô tô
đi lại
thuận
tiện
quanh
năm
2.3. Tỷ lệ UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển
đường kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa bànUBND cấp tỉnh quy định
ngõ, xóm cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
sạch và tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa bànUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với
đảm bảo quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống
đi lại giao thông trên địa bànUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực
thuận tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa
bànUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa bànUBND cấp tỉnh quy định
tiện cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
quanh tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa bànUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với
năm quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống
giao thông trên địa bànUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực
tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa bàn
2.4. Tỷ lệ
đường
trục
chính nội
đồng
đảm bảo
vận
chuyển
hàng hóa
thuận
tiện
quanh
năm
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, thích
ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền
3.1. Tỷ lệ vữngUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu cơ cấu lại ngành nông nghiệp,
diện tích thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền
đất sản vữngUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu cơ cấu lại ngành nông nghiệp,
xuất thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền
nông vữngUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu cơ cấu lại ngành nông nghiệp,
nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền
được vữngUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu cơ cấu lại ngành nông nghiệp,
tưới và thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền
tiêu nước vữngUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu cơ cấu lại ngành nông nghiệp,
chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền
Thuỷ lợi đạt từ vữngUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu cơ cấu lại ngành nông nghiệp,
và phòng, 80% trở thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền
3 lên vữngUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu cơ cấu lại ngành nông nghiệp,
chống
thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền
vững
3.2. Đảm
bảo yêu
cầu chủ
động về
phòng
chống Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
thiên tai
theo
phương
châm 4
tại chỗ
4 Điện 4.1. Hệ
thống
Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
điện đạt
chuẩn
4.2. Tỷ lệ ≥98% ≥95% ≥99% ≥98% ≥98% ≥98% ≥99% ≥98%
hộ có
đăng ký
trực tiếp
và được
sử dụng
điện
thường
xuyên,
an toàn
từ các
nguồn
Tỷ lệ
trường
học các
cấp
(mầm
non, tiểu
học,
THCS;
hoặc
trường Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ
Trường phổ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ
5
học thông có Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ
nhiều cấp Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể
học có
cấp học
cao nhất
là THCS)
đạt tiêu
chuẩn cơ
sở vật
chất theo
quy định
6.1. Xã
có nhà
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc
văn hóa
điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu
hoặc hội
cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp
trường
với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy
đa năng
định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân
và sân
tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc
thể thao
điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu
phục vụ
cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp
sinh hoạt
với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy
văn hóa,
định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân
thể thao
tộc
của toàn

6.2. Xã
có điểm
vui chơi,
Cơ sở vật giải trí và
6 chất văn thể thao
hoá cho trẻ
em và
người
cao tuổi
theo quy
định2
6.3. Tỷ lệ
thôn,
bản, ấp
có nhà
văn hóa
hoặc nơi
100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
sinh hoạt
văn hóa,
thể thao
phục vụ
cộng
đồng
7 Cơ sở hạ Xã có UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển
tầng chợ nông kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với
thương thôn quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân
tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển
kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với
quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân
hoặc nơi
tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển
mại nông mua bán,
kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với
thôn trao đổi
quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân
hàng hóa
tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển
kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với
quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộc
8.1. Xã
có điểm
phục vụ
bưu
chính
8.2. Xã Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ
có dịch tiêu cụ thểBộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Thông tin và Truyền thông
vụ viễn công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Thông tin và
thông, Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thểBộ
internet Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể
8.3. Xã
có đài
Thông tin truyền
8 và Truyền thanh và
thông hệ thống
loa đến
các thôn
8.4. Xã
có ứng
dụng
công
nghệ
thông tin
trong
công tác
quản lý,
điều
hành
9.1. Nhà
tạm, dột Không Không Không Không Không Không Không Không
nát
Nhà ở dân 9.2. Tỷ lệ
9 hộ có
cư UBND cấp tỉnh quy định cụ thể UBND cấp tỉnh quy định cụ thể UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
nhà ở
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể UBND cấp tỉnh quy định cụ thể UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
kiên cố
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
hoặc bán
kiên cố
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Chỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo
Nội dung tiêu chí Nội vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùng
dung
Tên tiêu tiêu Đồng
TT Trung Đồng Duyên
chí chíChỉ Bắc Đông bằng
du miền bằng hải Nam Tây
tiêu Trung Nam sông
núi phía sông Trung Nguyên
chung Bộ Bộ Cửu
Bắc Hồng Bộ
Long
10 Thu Thu nhập Năm
≥45 ≥36 ≥50 ≥36 ≥41 ≥41 ≥59 ≥50
nhập bình 2021
quân đầu Năm
người ≥48 ≥39 ≥53 ≥39 ≥44 ≥44 ≥62 ≥53
2022
(triệu
đồng/ Năm ≥51 ≥42 ≥56 ≥42 ≥47 ≥47 ≥65 ≥56
2023
Năm
≥54 ≥45 ≥59 ≥45 ≥50 ≥50 ≥68 ≥59
2024
người) Năm
≥57 ≥48 ≥62 ≥48 ≥53 ≥53 ≥71 ≥62
2025
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố
chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động -
Tỷ lệ nghèo đa
Nghèo Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động - Thương binh và Xã hội công
11 chiều giai đoạn
đa chiều bố chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động
2021 - 2025
- Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động - Thương binh và Xã hội công
bố chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể
12.1. Tỷ
lệ lao
động
qua đào
12.1. Tỷ lệ lao động
tạo (áp
qua đào tạo (áp dụng ≥70% ≥80% ≥75% ≥75% ≥70% ≥80% ≥70%
dụng đạt
đạt cho cả nam và nữ)
cho cả
nam và
nữ)≥75
%
12.2. Tỷ
12 Lao động lệ lao
động
qua đào
tạo có
12.2. Tỷ lệ lao động
bằng
qua đào tạo có bằng
cấp,
cấp, chứng chỉ (áp ≥20% ≥30% ≥25% ≥25% ≥20% ≥30% ≥25%
chứng
dụng đạt cho cả nam
chỉ (áp
và nữ)
dụng đạt
cho cả
nam và
nữ)≥25
%
13 Tổ chức 13.1. Xã
sản xuất và có hợp
phát triển tác xã
kinh tế hoạt
nông thôn 13.1. Xã có hợp tác xã động
hoạt động hiệu quả và hiệu quả
Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
theo đúng quy định và theo
của Luật Hợp tác xã đúng
quy định
của Luật
Hợp tác
xãĐạt
13.2. Xã
có mô
hình liên
kết sản
13.2. Xã có mô hình
xuất gắn
liên kết sản xuất gắn
với tiêu
với tiêu thụ sản phẩm Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
thụ sản
chủ lực đảm bảo bền
phẩm
vững
chủ lực
đảm bảo
bền
vữngĐạt
13.3. Thực hiện 13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng
truy xuất nguồn gốc nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP hoặc tương đươngUBND cấp tỉnh quy định cụ
các sản phẩm chủ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định
lực của xã gắn với cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy
xây dựng vùng
nguyên liệu và
được chứng nhận định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
VietGAP hoặc
tương đương
13.4. Có kế hoạch
và triển khai kế
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền
hoạch bảo tồn, phát
thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trườngUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND
triển làng nghề,
cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
làng nghề truyền
thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định
thống (nếu có) gắn
cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
với hạ tầng về bảo
vệ môi trường
13.5. Có tổ khuyến
nông cộng đồng 13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả
hoạt động hiệu quả
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
Chỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ
Nội dung tiêu chí Nội tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùng
dung
Tên tiêu tiêu Trung Duyên Đồng
TT Đồng
chí chíChỉ du miền Bắc hải bằng
bằng Tây Đông
tiêu núi Trung Nam sông
sông Nguyên Nam Bộ
chung phía Bộ Trung Cửu
Hồng
Bắc Bộ Long
14.1. Phổ cập giáo
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo
dục mầm non cho
dục trung học cơ sở; xóa mù chữBộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Giáo dục
trẻ em 5 tuổi; phổ
và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Giáo dục
cập giáo dục tiểu
và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Giáo dục
học; phổ cập giáo
và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Giáo dục
dục trung học cơ
và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể
sở; xóa mù chữ
14.2. Tỷ
lệ học
sinh (áp
dụng
đạt cho
cả nam
và nữ)
Giáo tốt
14 dục và 14.2. Tỷ lệ học sinh nghiệp
Đào tạo (áp dụng đạt cho cả trung
học cơ
nam và nữ) tốt nghiệp
sở được
trung học cơ sở được
tiếp tục ≥70% ≥90% ≥85% ≥85% ≥70% ≥90% ≥80%
tiếp tục học trung học
học
(phổ thông, giáo dục
trung
thường xuyên, trung
học
cấp)
(phổ
thông,
giáo
dục
thường
xuyên,
trung
cấp)≥85
%
15 Y tế 15.1. Tỷ lệ người dân 15.1. Tỷ ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90%
tham gia bảo hiểm y lệ người
tế (áp dụng đạt cho cả dân
nam và nữ) tham
gia bảo
hiểm y
tế (áp
dụng
đạt cho
cả nam
và nữ)
≥90%
15.2.
Xã đạt
15.2. Xã đạt tiêu chí tiêu chí
Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
quốc gia về y tế quốc
gia về y
tếĐạt
15.3. Tỷ
lệ trẻ
em dưới
5 tuổi bị
15.3. Tỷ lệ trẻ em suy
dưới 5 tuổi bị suy dinh
dinh dưỡng thể thấp dưỡng ≤24% ≤16,5% ≤25% ≤22% ≤26,5% ≤14,5% ≤19%
còi (chiều cao theo thể thấp
tuổi) còi
(chiều
cao theo
tuổi)≤1
8%
15.4. Tỷ
lệ dân
số có sổ
15.4. Tỷ lệ dân số có
khám
sổ khám chữa bệnh ≥50% ≥70% ≥50% ≥50% ≥50% ≥70% ≥50%
chữa
điện tử
bệnh
điện
tử≥60%
Tỷ lệ thôn, bản, ấp
đạt tiêu chuẩn văn Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hoá theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch
hoá theo quy định, xây dựng nông thôn mớiUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
16 Văn hoá có kế hoạch và thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định
thực hiện kế hoạch cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy
xây dựng nông định cụ thể
thôn mới
17 Môi ≥30% ≥55% ≥45% ≥45% ≥30% ≥55% ≥45%
trường
và an
toàn Xã
không (≥10% (≥40% từ (≥20% (≥25% (≥10% từ (≥30% từ (≥30%
thực từ hệ hệ thống từ hệ từ hệ hệ thống hệ thống từ hệ
phẩm 17.1. thuộc
khu vực thống cấp nước thống thống cấp nước cấp nước thống
Tỷ lệ cấp tập trung) cấp cấp tập trung) tập trung) cấp
hộ III
nước tập nước tập nước tập nước
được trung) trung) trung) tập
sử trung)
dụng ≥45%
nước ≥20% ≥55% ≥35% ≥35% ≥20% ≥55% ≥45%
sạch
theo
quy (≥10% (≥40% từ (≥15% (≥20% (≥10% từ (≥30% từ (≥30%
chuẩn Xã khu từ hệ hệ thống từ hệ từ hệ hệ thống hệ thống từ hệ
vực III thống cấp nước thống thống cấp nước cấp nước thống
cấp tập trung) cấp cấp tập trung) tập trung) cấp
nước tập nước tập nước tập nước
trung) trung) trung) tập
trung)
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản 17.2. Tỷ ≥90% 100% ≥95% ≥95% ≥90% 100% ≥95%
lệ cơ sở
sản xuất
- kinh
doanh,
nuôi
trồng
xuất - kinh doanh, thủy
nuôi trồng thủy sản, sản,
làng nghề đảm bảo làng
quy định về bảo vệ nghề
môi trường đảm
bảo quy
định về
bảo vệ
môi
trường≥
95%
17.3.
Cảnh
quan,
không
gian
xanh -
sạch -
đẹp, an
17.3. Cảnh quan,
toàn;
không gian xanh -
không
sạch - đẹp, an toàn;
để xảy
không để xảy ra tồn Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
ra tồn
đọng nước thải sinh
đọng
hoạt tại các khu dân
nước
cư tập trung
thải
sinh
hoạt tại
các khu
dân cư
tập
trungĐạ
t
17.4.
Đất cây
xanh sử
dụng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Nông nghiệp và
17.4. Đất cây xanh sử công Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Nông nghiệp và Phát triển nông
dụng công cộng tại cộng tại thôn công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ
điểm dân cư nông điểm tiêu cụ thểBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Nông
thôn dân cư nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Nông nghiệp và Phát
nông triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thể
thôn≥2
m2/
người
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạchUBND cấp tỉnh quy định cụ
thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy
định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp tỉnh
17.5. Mai táng, quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND cấp
hỏa táng phù hợp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộcUBND
với quy định và cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân
theo quy hoạch tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng
dân tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa
từng dân tộcUBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn
hóa từng dân tộc
17.6. Tỷ lệ chất thải 17.6. Tỷ ≥70% ≥90% ≥75% ≥75% ≥70% ≥90% ≥85%
rắn sinh hoạt và chất lệ chất
thải rắn
sinh
hoạt và
chất
thải rắn
không
thải rắn không nguy nguy
hại trên địa bàn được hại trên
thu gom, xử lý theo địa bàn
quy định được
thu
gom, xử
lý theo
quy
định≥80
%
17.7. Tỷ
lệ bao
gói
thuốc
bảo vệ
thực vật
sau sử
17.7. Tỷ lệ bao gói dụng và
thuốc bảo vệ thực vật chất
sau sử dụng và chất thải rắn
thải rắn y tế được thu y tế 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
gom, xử lý đáp ứng được
yêu cầu về bảo vệ thu
môi trường gom, xử
lý đáp
ứng yêu
cầu về
bảo vệ
môi
trường1
00%
17.8. Tỷ
lệ hộ có
nhà
tiêu,
nhà
tắm,
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà thiết bị
tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa
chứa nước sinh hoạt nước ≥70% ≥90% ≥85% ≥85% ≥70% ≥90% ≥70%
hợp vệ sinh và đảm sinh
bảo 3 sạch3 hoạt
hợp vệ
sinh và
đảm
bảo 3
sạch3≥8
5%
17.9. Tỷ lệ cơ sở 17.9. Tỷ ≥60% ≥80% ≥70% ≥75% ≥60% ≥80% ≥70%
chăn nuôi đảm bảo lệ cơ sở
các quy định về vệ chăn
sinh thú y, chăn nuôi nuôi
và bảo vệ môi trường đảm
bảo các
quy
định về
vệ sinh
thú y,
chăn
nuôi và
bảo vệ
môi
trường≥
70%
17.10.
Tỷ lệ hộ
gia đình
và cơ sở
sản
xuất,
kinh
17.10. Tỷ lệ hộ gia
doanh
đình và cơ sở sản
thực
xuất, kinh doanh thực
phẩm 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
phẩm tuân thủ các
tuân thủ
quy định về đảm bảo
các quy
an toàn thực phẩm
định về
đảm
bảo an
toàn
thực
phẩm10
0%
17.11.
Tỷ lệ hộ
gia đình
thực
17.11. Tỷ lệ hộ gia hiện
đình thực hiện phân phân
≥30% ≥30% ≥30% ≥30% ≥30% ≥30% ≥30%
loại chất thải rắn tại loại
nguồn chất
thải rắn
tại
nguồn≥
30%
17.12.
Tỷ lệ
chất
thải
nhựa
phát
sinh
17.12. Tỷ lệ chất thải trên địa
nhựa phát sinh trên bàn
địa bàn được thu được
≥30% ≥65% ≥50% ≥50% ≥30% ≥65% ≥50%
gom, tái sử dụng, tái thu
chế, xử lý theo quy gom, tái
định sử
dụng,
tái chế,
xử lý
theo
quy
định
≥50%
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
TT Tên tiêu Nội dung tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ
chí chí chung tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùng
Trung Đồng Bắc Duyên Tây Đông Đồng
du miền bằng Trung hải Nam Nguyên Nam bằng
sông
núi phía sông Trung
Bộ Bộ Cửu
Bắc Hồng Bộ
Long
18.1. Cán bộ,
công chức xã Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
đạt chuẩn
18.2. Đảng bộ,
chính quyền xã
được xếp loại
chất lượng Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
hoàn thành tốt
nhiệm vụ trở
lên
18.3. Tổ chức
chính trị - xã
hội của xã
được xếp loại
100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
chất lượng
hoàn thành tốt
nhiệm vụ trở
lên
18.4. Xã đạt
chuẩn tiếp cận
Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
pháp luật theo
quy định
18.5. Đảm bảo
bình đẳng giới
và phòng
Hệ chống bạo lực
thống gia đình;
chính trị phòng chống
18 và tiếp bạo lực trên cơ
cận sở giới; phòng
pháp chống xâm hại
luật trẻ em; bảo vệ
và hỗ trợ trẻ Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
em có hoàn
cảnh đặc biệt
trên địa bàn
(nếu có); bảo
vệ và hỗ trợ
những người
dễ bị tổn
thương trong
gia đình và đời
sống xã hội
18.6. Có kế
hoạch và triển
khai kế hoạch
bồi dưỡng kiến
thức về xây
dựng nông
thôn mới cho UBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
người dân, đào thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
tạo nâng cao thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
năng lực cộng
đồng gắn với
nâng cao hiệu
quả hoạt động
của Ban Phát
triển thôn
19 Quốc 19.1. Xây dựng Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
lực lượng dân
quân “vững
mạnh, rộng
khắp” và hoàn
thành các chỉ
tiêu quân sự,
quốc phòng
19.2. Không có
hoạt động xâm
phạm an ninh
quốc gia;
không có khiếu
kiện đông
người kéo dài
trái pháp luật;
không có công
dân cư trú trên
địa bàn phạm
tội đặc biệt
nghiêm trọng
hoặc phạm các
tội về xâm hại
phòng trẻ em; tội
và An phạm và tệ nạn
ninh xã hội (ma túy,
trộm cắp, cờ
bạc,…) và tai
nạn giao thông, Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
cháy, nổ được
kiềm chế, giảm
so với năm
trước; có một
trong các mô
hình (phòng,
chống tội
phạm, tệ nạn
xã hội; bảo
đảm trật tự, an
toàn giao
thông; phòng
cháy, chữa
cháy) gắn với
phong trào
toàn dân bảo
vệ an ninh Tổ
quốc hoạt động
thường xuyên,
hiệu quả

PHỤ LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025:
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc
gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Nội dung Chỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ
tiêu tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùngChỉ tiêu theo vùng
chíNội
dung tiêu Đồng
chíNội Trung Đồng Duyên
Bắc bằng
dung tiêu du miền bằng hải Nam Tây Đông
Trung sông
chíChỉ núi phía sông Trung Nguyên Nam Bộ
Bộ Cửu
tiêu Bắc Hồng Bộ
Long
chung
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định
1.1. Có quy hoạch
của pháp luật về quy hoạch1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát,
chung xây dựng xã còn
điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời
thời hạn hoặc đã được
hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạchUBND cấp tỉnh quy
rà soát, điều chỉnh theo
định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định
quy định của pháp luật
cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
về quy hoạch
thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
1.2. Có quy chế quản lý
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy
và tổ chức thực hiện
hoạch1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy
quy hoạch xây dựng và
hoạch1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy
Quy quản lý xây dựng theo
1 hoạch
hoạch quy hoạch
1.3. Có quy hoạch chi
tiết xây dựng trung tâm
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới
xã hoặc quy hoạch chi
phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy
tiết xây dựng điểm dân
hoạch cấp trên1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm
cư mới phù hợp với
dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị
tình hình kinh tế - xã
hóa theo quy hoạch cấp trên1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết
hội của địa phương và
xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định
phù hợp với định
hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên
hướng đô thị hóa theo
quy hoạch cấp trên
2.1. Tỷ lệ đường xã 2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục
được bảo trì hàng năm, cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định2.1. Tỷ lệ
đảm bảo sáng - xanh - đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết
sạch - đẹp và có các (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định2.1. Tỷ lệ đường xã
Giao
2 hạng mục cần thiết được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo,
thông
(biển báo, biển chỉ dẫn, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy địnhUBND cấp tỉnh quy định cụ
chiếu sáng, gờ giảm thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
tốc, cây xanh…) theo thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
quy định thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
2.2. Tỷ lệ Được
đường thôn, cứng hóa
bản, ấp và và bảo trì
đường liên Được cứng hàng
thôn, bản, hóa và bảo trì nămĐược 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
ấp hàng năm cứng hóa
và bảo trì
hàng
năm100%
Có các Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây
hạng mục xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹpCó các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo,
cần thiết biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹpUBND cấp
theo quy tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh
định (biển quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy
báo, biển định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
chỉ dẫn,
chiếu sáng,
gờ giảm
tốc, cây
xanh…) và
đảm bảo
sáng - xanh
- sạch - đẹp
2.3. Tỷ lệ
đường
ngõ, xóm
được cứng
hóa, đảm
bảo sáng -
xanh -
sạch -
đẹp2.3. Tỷ
lệ đường
ngõ, xóm
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng
được cứng hóa, đảm bảo hóa, đảm ≥85% ≥95% ≥90% ≥90% ≥85% ≥95% ≥90%
sáng - xanh - sạch - đẹp bảo sáng -
xanh -
sạch -
đẹp2.3. Tỷ
lệ đường
ngõ, xóm
được cứng
hóa, đảm
bảo sáng -
xanh -
sạch -
đẹp≥90%
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng
2.4. Tỷ lệ đường trục
hóa 2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển
chính nội đồng được
hàng hóa 2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận
cứng hóa đáp ứng yêu
chuyển hàng hóa UBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh
cầu sản xuất và vận
quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy
chuyển hàng hóa
định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
3 Thủy lợi và 3.1. Tỷ lệ
phòng, diện tích
chống thiên đất sản
tai xuất nông
nghiệp
được tưới
và tiêu
nước chủ
động3.1.
Tỷ lệ diện
tích đất
sản xuất
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản nông
xuất nông nghiệp được nghiệp ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90%
tưới và tiêu nước chủ động được tưới
và tiêu
nước chủ
động3.1.
Tỷ lệ diện
tích đất
sản xuất
nông
nghiệp
được tưới
và tiêu
nước chủ
động≥90%
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức 3.2. Có ít Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
thủy lợi cơ sở hoạt động nhất 01 tổ
hiệu quả, bền vững chức thủy
lợi cơ sở
hoạt động
hiệu quả,
bền
vững3.2.
Có ít nhất
01 tổ chức
thủy lợi cơ
sở hoạt
động hiệu
quả, bền
vững3.2.
Có ít nhất
01 tổ chức
thủy lợi cơ
sở hoạt
động hiệu
quả, bền
vữngĐạt
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước3.3. Tỷ lệ
3.3. Tỷ lệ diện tích cây diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước3.3. Tỷ lệ diện tích
trồng chủ lực của địa cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nướcUBND cấp tỉnh quy định cụ
phương được tưới tiên thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
tiến, tiết kiệm nước thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
3.4. Có 100% số công
3.4. Có 100% số công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm3.4. Có 100% số
trình thủy lợi nhỏ, thủy
công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm3.4. Có 100% số công trình thủy lợi
lợi nội đồng được bảo
nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm
trì hàng năm
3.5. Thực
hiện kiểm
kê, kiểm
soát các
nguồn
nước thải
xả vào
công trình
thủy lợi
3.5. Thực
hiện kiểm
kê, kiểm
3.5. Thực hiện kiểm kê, soát các
kiểm soát các nguồn nước nguồn
Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
thải xả vào công trình thủy nước thải
lợi xả vào
công trình
thủy lợi
3.5. Thực
hiện kiểm
kê, kiểm
soát các
nguồn
nước thải
xả vào
công trình
thủy lợi
Đạt
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ 3.6. Đảm Khá Khá Khá Khá Khá Khá Khá
động về phòng chống bảo yêu
thiên tai theo phương cầu chủ
châm 4 tại chỗ động về
phòng
chống
thiên tai
theo
phương
châm 4 tại
chỗ3.6.
Đảm bảo
yêu cầu
chủ động
về phòng
chống
thiên tai
theo
phương
châm 4 tại
chỗ3.6.
Đảm bảo
yêu cầu
chủ động
về phòng
chống
thiên tai
theo
phương
châm 4 tại
chỗKhá
Tỷ lệ hộ
có đăng ký
trực tiếp
và được sử
dụng điện
sinh hoạt,
sản xuất
đảm bảo
an toàn,
tin cậy và
ổn địnhTỷ
lệ hộ có
đăng ký
trực tiếp
và được sử
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực
dụng điện
tiếp và được sử dụng điện
sinh hoạt,
4 Điện sinh hoạt, sản xuất đảm ≥98% 100% ≥99% ≥99% ≥98% 100% ≥99%
sản xuất
bảo an toàn, tin cậy và ổn
đảm bảo
định
an toàn,
tin cậy và
ổn địnhTỷ
lệ hộ có
đăng ký
trực tiếp
và được sử
dụng điện
sinh hoạt,
sản xuất
đảm bảo
an toàn,
tin cậy và
ổn
định≥99%
5 Giáo dục 5.1. Tỷ lệ trường học các 5.1. Tỷ lệ 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
cấp (mầm non, tiểu học, trường học
THCS, hoặc trường phổ các cấp
thông có nhiều cấp học có (mầm non,
cấp học cao nhất là THCS) tiểu học,
đạt tiêu chuẩn cơ sở vật THCS,
chất mức độ 1 và có ít nhất hoặc
01 trường đạt tiêu chuẩn trường
cơ sở vật chất mức độ 2 phổ thông
có nhiều
cấp học có
cấp học
cao nhất là
THCS) đạt
tiêu chuẩn
cơ sở vật
chất mức
độ 1 và có
ít nhất 01
trường đạt
tiêu chuẩn
cơ sở vật
chất mức
độ 2 5.1.
Tỷ lệ
trường học
các cấp
(mầm non,
tiểu học,
THCS,
hoặc
trường
phổ thông
có nhiều
cấp học có
cấp học
cao nhất là
THCS) đạt
tiêu chuẩn
cơ sở vật
chất mức
độ 1 và có
ít nhất 01
trường đạt
tiêu chuẩn
cơ sở vật
chất mức
độ 2 5.1.
Tỷ lệ
trường học
các cấp
(mầm non,
tiểu học,
THCS,
hoặc
trường
phổ thông
có nhiều
cấp học có
cấp học
cao nhất là
THCS) đạt
tiêu chuẩn
cơ sở vật
chất mức
độ 1 và có
ít nhất 01
trường đạt
tiêu chuẩn
cơ sở vật
chất mức
độ 2 100%
5.2. Duy
trì và nâng
cao chất
lượng đạt
chuẩn phổ
cập giáo
dục mầm
non cho
trẻ em 5
tuổi5.2.
Duy trì và
nâng cao
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng
chất lượng đạt chuẩn phổ đạt chuẩn
Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
cập giáo dục mầm non cho phổ cập
trẻ em 5 tuổi giáo dục
mầm non
cho trẻ em
5 tuổi5.2.
Duy trì và
nâng cao
chất lượng
đạt chuẩn
phổ cập
giáo dục
mầm non
cho trẻ em
5 tuổiĐạt
5.3. Đạt
chuẩn và
duy trì đạt
chuẩn phổ
cập giáo
dục tiểu
học và
THCS5.3.
Đạt chuẩn
và duy trì
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn
Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ
đạt chuẩn phổ cập giáo phổ cập Mức độ 3
3 3 3 3 3 3
dục tiểu học và THCS giáo dục
tiểu học và
THCS5.3.
Đạt chuẩn
và duy trì
đạt chuẩn
phổ cập
giáo dục
tiểu học và
THCSMứ
c độ 3
5.4. Đạt
chuẩn xóa
mù chữ
5.4. Đạt
chuẩn xóa Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ Mức độ
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ Mức độ 2
mù chữ 2 2 2 2 2 2
5.4. Đạt
chuẩn xóa
mù chữ
Mức độ 2
5.5. Cộng đồng học tập 5.5. Cộng Khá Khá Khá Khá Khá Khá Khá
cấp xã được đánh giá, xếp đồng học
loại tập cấp xã
được đánh
giá, xếp
loại 5.5.
Cộng
đồng học
tập cấp xã
được đánh
giá, xếp
loại 5.5.
Cộng
đồng học
tập cấp xã
được đánh
giá, xếp
loại Khá
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền5.6. Có mô hình
giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền5.6. Có mô hình giáo dục thể chất
cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bềnUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng xã hội
hóa, phù hợp với điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa từng dân tộc, lứa tuổi của học sinhUBND cấp
tỉnh quy định cụ thể theo hướng xã hội hóa, phù hợp với điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa từng
5.6. Có mô hình giáo dân tộc, lứa tuổi của học sinhUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng xã hội hóa, phù hợp với
dục thể chất cho học điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa từng dân tộc, lứa tuổi của học sinhUBND cấp tỉnh quy định cụ
sinh rèn luyện thể lực, thể theo hướng xã hội hóa, phù hợp với điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa từng dân tộc, lứa tuổi
kỹ năng, sức bền của học sinhUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng xã hội hóa, phù hợp với điều kiện thực tế,
đặc điểm văn hóa từng dân tộc, lứa tuổi của học sinhUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng xã
hội hóa, phù hợp với điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa từng dân tộc, lứa tuổi của học sinhUBND
cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng xã hội hóa, phù hợp với điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa
từng dân tộc, lứa tuổi của học sinhUBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng xã hội hóa, phù hợp
với điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa từng dân tộc, lứa tuổi của học sinh
6.1. Có lắp đặt các 6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động
dụng cụ thể dục thể văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên6.1. Có lắp đặt các dụng
thao ngoài trời ở điểm cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể
công cộng; các loại dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao
hình hoạt động văn hóa, ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ
văn nghệ, thể dục, thể chức hoạt động thường xuyênUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
thao được tổ chức hoạt thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
động thường xuyên thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
6 Văn hóa 6.2. Di sản văn hóa
được kiểm kê, ghi 6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
danh, bảo vệ, tu bổ, tôn 6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
tạo và phát huy giá trị 6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
đúng quy định
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới6.3. Tỷ lệ
đạt tiêu chuẩn văn hóa
thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp
theo quy định và đạt
đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới
chuẩn nông thôn mới
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu
Có mô hình chợ thí
Cơ sở hạ chuẩn chợ kinh doanh thực phẩmCó mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ
điểm bảo đảm an toàn
tầng đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩmCó mô hình chợ thí điểm bảo
thực phẩm, hoặc chợ
7 thương đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực
đáp ứng yêu cầu chung
mại nông phẩmUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
theo tiêu chuẩn chợ
thôn thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
kinh doanh thực phẩm
thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
8 Thông tin 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân8.1. Có
và điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân8.1. Có điểm
8.1. Có điểm phục vụ
Truyền phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dânBộ Thông tin và
bưu chính đáp ứng
thông Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể Bộ
cung cấp dịch vụ công
Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu
trực tuyến cho người
cụ thể Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể Bộ Thông tin và Truyền thông công
dân
bố chỉ tiêu cụ thể Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể Bộ Thông tin và Truyền
thông công bố chỉ tiêu cụ thể
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử 8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
dụng điện thoại thông
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
minh
8.3. Có dịch vụ báo chí 8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông8.3. Có dịch vụ báo chí
truyền thông truyền thông
8.4. Có ứng dụng công
nghệ thông tin trong
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã
công tác quản lý, điều
hội và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới 8.4. Có ứng
hành phục vụ đời sống
dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ
kinh tế - xã hội và tổ
chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới 8.4. Có ứng dụng công
chức lấy ý kiến sự hài
nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ chức lấy ý
lòng của người dân về
kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới
kết quả xây dựng nông
thôn mới
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng,
8.5. Có mạng wifi miễn
điểm du lịch cộng đồng,…)8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm
phí ở các điểm công
xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,…)8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm
cộng (khu vực trung
công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,…)UBND cấp
tâm xã, nơi sinh hoạt
tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh
cộng đồng, điểm du
quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy
lịch cộng đồng,…)
định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cốTỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cốTỷ lệ hộ có
Nhà ở Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cốUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
9
dân cư cố hoặc bán kiên cố thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
Thu
nhập
bình
quân
đầu
người
(triệu
đồng/n
Thu nhập bình gười)T
quân đầu người hu
≥54 ≥43 ≥60 ≥43 ≥48 ≥48 ≥72 ≥60
(triệu nhập
đồng/người) bình
quân
đầu
10 Thu nhập người
(triệu
đồng/n
gười)N
ăm
2021
Năm
≥58 ≥47 ≥64 ≥47 ≥52 ≥52 ≥76 ≥64
2022
Năm
≥62 ≥51 ≥68 ≥51 ≥56 ≥56 ≥80 ≥68
2023
Năm
≥66 ≥55 ≥72 ≥55 ≥60 ≥60 ≥84 ≥72
2024
Năm
≥70 ≥59 ≥76 ≥59 ≥64 ≥64 ≥88 ≥76
2025
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025Tỷ lệ nghèo
đa chiều giai đoạn 2021 - 2025Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thểBộ
Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Nghèo đa Tỷ lệ nghèo đa chiều
11 công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động -
chiều giai đoạn 2021 - 2025
Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ
tiêu cụ thểBộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Lao động - Thương
binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể
12 Lao động 12.1. Tỷ lệ lao động qua 12.1. Tỷ lệ ≥75% ≥85% ≥80% ≥80% ≥75% ≥85% ≥75%
đào tạo (áp dụng đạt cho lao động
qua đào
tạo (áp
dụng đạt
cho cả
nam và
nữ)12.1.
Tỷ lệ lao
động qua
đào tạo
(áp dụng
cả nam và nữ)
đạt cho cả
nam và
nữ)12.1.
Tỷ lệ lao
động qua
đào tạo
(áp dụng
đạt cho cả
nam và
nữ)≥80%
12.2. Tỷ lệ
lao động
qua đào
tạo có
bằng cấp,
chứng chỉ
(áp dụng
đạt cho cả
nam và
nữ)12.2.
Tỷ lệ lao
động qua
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có
đào tạo có bằng cấp, bằng cấp,
≥25% ≥35% ≥30% ≥30% ≥25% ≥35% ≥30%
chứng chỉ (áp dụng đạt chứng chỉ
cho cả nam và nữ) (áp dụng
đạt cho cả
nam và
nữ)12.2.
Tỷ lệ lao
động qua
đào tạo có
bằng cấp,
chứng chỉ
(áp dụng
đạt cho cả
nam và
nữ)≥30%
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn12.3. Tỷ lệ lao động làm
12.3. Tỷ lệ lao động
việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh
làm việc trong các
tế chủ lực trên địa bànUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp
ngành kinh tế chủ lực
tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh
trên địa bàn
quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
13 Tổ chức sản 13.1. Hợp tác xã hoạt động 13.1. Hợp ≥1 ≥1 ≥1 ≥1 ≥1 ≥1 ≥1
xuất và phát hiệu quả và có hợp đồng tác xã hoạt
triển kinh tế liên kết theo chuỗi giá trị động hiệu
nông thôn ổn định quả và có
hợp đồng
liên kết
theo chuỗi
giá trị ổn
định13.1.
Hợp tác xã
hoạt động
hiệu quả
và có hợp
đồng liên
kết theo
chuỗi giá
trị ổn
định13.1.
Hợp tác xã
hoạt động
hiệu quả
và có hợp
đồng liên
kết theo
chuỗi giá
trị ổn
định≥1
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn13.2. Có sản
13.2. Có sản phẩm phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn13.2. Có sản phẩm OCOP
OCOP được xếp hạng được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạnUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp
đạt chuẩn hoặc tương tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh
đương còn thời hạn quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy
định cụ thể
13.3. Có mô hình kinh tế 13.3. Có ≥1 ≥1 ≥1 ≥1 ≥1 ≥1 ≥1
ứng dụng công nghệ cao, mô hình
hoặc mô hình nông nghiệp kinh tế
áp dụng cơ giới hóa các ứng dụng
khâu, liên kết theo chuỗi công nghệ
giá trị gắn với đảm bảo an cao, hoặc
toàn thực phẩm mô hình
nông
nghiệp áp
dụng cơ
giới hóa
các khâu,
liên kết
theo chuỗi
giá trị gắn
với đảm
bảo an
toàn thực
phẩm13.3.
Có mô
hình kinh
tế ứng
dụng công
nghệ cao,
hoặc mô
hình nông
nghiệp áp
dụng cơ
giới hóa
các khâu,
liên kết
theo chuỗi
giá trị gắn
với đảm
bảo an
toàn thực
phẩm13.3.
Có mô
hình kinh
tế ứng
dụng công
nghệ cao,
hoặc mô
hình nông
nghiệp áp
dụng cơ
giới hóa
các khâu,
liên kết
theo chuỗi
giá trị gắn
với đảm
bảo an
toàn thực
phẩm≥1
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã 13.4.
13.4. Ứng dụng chuyển Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã 13.4. Ứng
đổi số để thực hiện truy dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã UBND cấp tỉnh
xuất nguồn gốc các sản quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy
phẩm chủ lực của xã định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định
cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
13.5. Tỷ lệ sản phẩm
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ
chủ lực của xã được
lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua
bán qua kênh thương
kênh thương mại điện tử
mại điện tử
13.6. Vùng nguyên liệu
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng 13.6. Vùng
tập trung đối với nông
nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng 13.6. Vùng nguyên liệu tập
sản chủ lực của xã được
trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng
cấp mã vùng
13.7. Có triển khai
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã
quảng bá hình ảnh điểm
hội13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã
du lịch của xã thông
hội13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã
qua ứng dụng Internet,
hội
mạng xã hội
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn
13.8. Có mô hình phát
hoá, môi trường)13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá
triển kinh tế nông thôn
trị (kinh tế, văn hoá, môi trường)13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng
hiệu quả theo hướng
tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hoá, môi trường)UBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh
tích hợp đa giá trị (kinh
quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy
tế, văn hoá, môi
định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định
trường)
cụ thể
14 Y tế 14.1. Tỷ lệ người dân 14.1. Tỷ lệ ≥95% ≥95% ≥95% ≥95% ≥95% ≥95% ≥95%
tham gia bảo hiểm y tế (áp người dân
dụng đạt cho cả nam và tham gia
nữ) bảo hiểm
y tế (áp
dụng đạt
cho cả
nam và
nữ) 14.1.
Tỷ lệ
người dân
tham gia
bảo hiểm
y tế (áp
dụng đạt
cho cả
nam và
nữ) 14.1.
Tỷ lệ
người dân
tham gia
bảo hiểm
y tế (áp
dụng đạt
cho cả
nam và
nữ) ≥95%
14.2. Tỷ lệ
dân số
được quản
lý sức
khỏe (áp
dụng đạt
cho cả
nam và
nữ)14.2.
Tỷ lệ dân
số được
14.2. Tỷ lệ dân số được quản lý
quản lý sức khỏe (áp dụng sức khỏe ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90%
đạt cho cả nam và nữ) (áp dụng
đạt cho cả
nam và
nữ)14.2.
Tỷ lệ dân
số được
quản lý
sức khỏe
(áp dụng
đạt cho cả
nam và
nữ)≥90%
14.3. Tỷ lệ
người dân
tham gia
và sử dụng
ứng dụng
khám chữa
bệnh từ xa
(áp dụng
đạt cho cả
nam và
nữ)14.3.
Tỷ lệ
người dân
tham gia
14.3. Tỷ lệ người dân và sử dụng
tham gia và sử dụng ứng ứng dụng
dụng khám chữa bệnh từ khám chữa ≥40% ≥40% ≥40% ≥40% ≥40% ≥40% ≥40%
xa (áp dụng đạt cho cả bệnh từ xa
nam và nữ) (áp dụng
đạt cho cả
nam và
nữ)14.3.
Tỷ lệ
người dân
tham gia
và sử dụng
ứng dụng
khám chữa
bệnh từ xa
(áp dụng
đạt cho cả
nam và
nữ)≥40%
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ 14.4. Tỷ lệ ≥70% ≥90% ≥70% ≥70% ≥70% ≥90% ≥70%
khám chữa bệnh điện tử dân số có
sổ khám
chữa bệnh
điện
tử14.4. Tỷ
lệ dân số
có sổ
khám chữa
bệnh điện
tử14.4. Tỷ
lệ dân số
có sổ
khám chữa
bệnh điện
tử≥75%
15 Hành 15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính15.1. Ứng dụng công nghệ
15.1. Ứng dụng công
chính thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết
nghệ thông tin trong
công thủ tục hành chínhUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh
giải quyết thủ tục hành
quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy
chính
định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
15.2. Có
dịch vụ
công trực
tuyến mức
độ 3 trở
lên15.2.
Có dịch vụ
15.2. Có dịch vụ công trực công trực
Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
tuyến mức độ 3 trở lên tuyến mức
độ 3 trở
lên15.2.
Có dịch vụ
công trực
tuyến mức
độ 3 trở
lênĐạt
15.3. Giải quyết các thủ 15.3. Giải Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
tục hành chính đảm bảo quyết các
đúng quy định và không thủ tục
để xảy ra khiếu nại vượt hành
cấp chính đảm
bảo đúng
quy định
và không
để xảy ra
khiếu nại
vượt
cấp15.3.
Giải quyết
các thủ tục
hành
chính đảm
bảo đúng
quy định
và không
để xảy ra
khiếu nại
vượt
cấp15.3.
Giải quyết
các thủ tục
hành
chính đảm
bảo đúng
quy định
và không
để xảy ra
khiếu nại
vượt
cấpĐạt
16 Tiếp cận 16.1. Có
pháp luật mô hình
điển hình
về phổ
biến, giáo
dục pháp
luật, hòa
giải ở cơ
sở hoạt
động hiệu
quả được
công nhận
16.1. Có
mô hình
điển hình
về phổ
16.1. Có mô hình điển biến, giáo
hình về phổ biến, giáo dục dục pháp
pháp luật, hòa giải ở cơ sở luật, hòa ≥1 ≥1 ≥1 ≥1 ≥1 ≥1 ≥1
hoạt động hiệu quả được giải ở cơ
công nhận sở hoạt
động hiệu
quả được
công nhận
16.1. Có
mô hình
điển hình
về phổ
biến, giáo
dục pháp
luật, hòa
giải ở cơ
sở hoạt
động hiệu
quả được
công nhận
≥1
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, 16.2. Tỷ lệ ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90%
tranh chấp, vi phạm thuộc mâu
phạm vi hòa giải được hòa thuẫn,
giải thành tranh
chấp, vi
phạm
thuộc
phạm vi
hòa giải
được hòa
giải
thành16.2.
Tỷ lệ mâu
thuẫn,
tranh
chấp, vi
phạm
thuộc
phạm vi
hòa giải
được hòa
giải
thành16.2.
Tỷ lệ mâu
thuẫn,
tranh
chấp, vi
phạm
thuộc
phạm vi
hòa giải
được hòa
giải
thành≥90
%
16.3. Tỷ lệ
người dân
thuộc đối
tượng trợ
giúp pháp
lý tiếp cận
và được
trợ giúp
pháp lý
khi có yêu
cầu16.3.
Tỷ lệ
người dân
thuộc đối
16.3. Tỷ lệ người dân tượng trợ
thuộc đối tượng trợ giúp giúp pháp
pháp lý tiếp cận và được lý tiếp cận ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90% ≥90%
trợ giúp pháp lý khi có yêu và được
cầu trợ giúp
pháp lý
khi có yêu
cầu16.3.
Tỷ lệ
người dân
thuộc đối
tượng trợ
giúp pháp
lý tiếp cận
và được
trợ giúp
pháp lý
khi có yêu
cầu≥90%
17 Môi trường 17.1. Khu kinh doanh, 17.1. Khu Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
dịch vụ, chăn nuôi, giết kinh
mổ (gia súc, gia cầm), doanh,
nuôi trồng thủy sản có hạ dịch vụ,
tầng kỹ thuật về bảo vệ chăn nuôi,
môi trường giết mổ
(gia súc,
gia cầm),
nuôi trồng
thủy sản
có hạ tầng
kỹ thuật
về bảo vệ
môi
trường17.
1. Khu
kinh
doanh,
dịch vụ,
chăn nuôi,
giết mổ
(gia súc,
gia cầm),
nuôi trồng
thủy sản
có hạ tầng
kỹ thuật
về bảo vệ
môi
trường17.
1. Khu
kinh
doanh,
dịch vụ,
chăn nuôi,
giết mổ
(gia súc,
gia cầm),
nuôi trồng
thủy sản
có hạ tầng
kỹ thuật
về bảo vệ
môi
trườngĐạt
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất 17.2. Tỷ lệ 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
- kinh doanh, nuôi trồng cơ sở sản
thủy sản, làng nghề đảm xuất - kinh
bảo quy định về bảo vệ doanh,
môi trường nuôi trồng
thủy sản,
làng nghề
đảm bảo
quy định
về bảo vệ
môi
trường17.
2. Tỷ lệ cơ
sở sản
xuất - kinh
doanh,
nuôi trồng
thủy sản,
làng nghề
đảm bảo
quy định
về bảo vệ
môi
trường17.
2. Tỷ lệ cơ
sở sản
xuất - kinh
doanh,
nuôi trồng
thủy sản,
làng nghề
đảm bảo
quy định
về bảo vệ
môi
trường100
%
17.3. Tỷ lệ
chất thải
rắn sinh
hoạt và
chất thải
rắn không
nguy hại
trên địa
bàn được
thu gom,
xử lý theo
quy
định17.3.
Tỷ lệ chất
thải rắn
sinh hoạt
và chất
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn thải rắn
sinh hoạt và chất thải rắn không
không nguy hại trên địa nguy hại ≥80% ≥98% ≥85% ≥85% ≥80% ≥98% ≥95%
bàn được thu gom, xử lý trên địa
theo quy định bàn được
thu gom,
xử lý theo
quy
định17.3.
Tỷ lệ chất
thải rắn
sinh hoạt
và chất
thải rắn
không
nguy hại
trên địa
bàn được
thu gom,
xử lý theo
quy
định≥90%
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình 17.4. Tỷ lệ ≥25% ≥50% ≥40% ≥40% ≥30% ≥50% ≥35%
thực hiện thu gom, xử lý hộ gia
nước thải sinh hoạt bằng đình thực
biện pháp phù hợp, hiệu hiện thu
quả gom, xử lý
nước thải
sinh hoạt
bằng biện
pháp phù
hợp, hiệu
quả17.4.
Tỷ lệ hộ
gia đình
thực hiện
thu gom,
xử lý nước
thải sinh
hoạt bằng
biện pháp
phù hợp,
hiệu
quả17.4.
Tỷ lệ hộ
gia đình
thực hiện
thu gom,
xử lý nước
thải sinh
hoạt bằng
biện pháp
phù hợp,
hiệu
quả≥40%
17.5. Tỷ lệ
hộ gia
đình thực
hiện phân
loại chất
thải rắn tại
nguồn17.5
. Tỷ lệ hộ
gia đình
thực hiện
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình
phân loại
thực hiện phân loại chất ≥50% ≥50% ≥50% ≥50% ≥50% ≥50% ≥50%
chất thải
thải rắn tại nguồn
rắn tại
nguồn17.5
. Tỷ lệ hộ
gia đình
thực hiện
phân loại
chất thải
rắn tại
nguồn≥50
%
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn 17.6. Tỷ lệ 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
nguy hại trên địa bàn được chất thải
thu gom, vận chuyển và rắn nguy
xử lý đáp ứng các yêu cầu hại trên
về bảo vệ môi trường địa bàn
được thu
gom, vận
chuyển và
xử lý đáp
ứng các
yêu cầu về
bảo vệ
môi
trường17.
6. Tỷ lệ
chất thải
rắn nguy
hại trên
địa bàn
được thu
gom, vận
chuyển và
xử lý đáp
ứng các
yêu cầu về
bảo vệ
môi
trường17.
6. Tỷ lệ
chất thải
rắn nguy
hại trên
địa bàn
được thu
gom, vận
chuyển và
xử lý đáp
ứng các
yêu cầu về
bảo vệ
môi
trường100
%
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu 17.7. Tỷ lệ ≥80% ≥80% ≥80% ≥80% ≥80% ≥80% ≥80%
cơ, phụ phẩm nông nghiệp chất thải
được thu gom, tái sử dụng hữu cơ,
và tái chế thành nguyên phụ phẩm
liệu, nhiên liệu và các sản nông
phẩm thân thiện với môi nghiệp
trường được thu
gom, tái
sử dụng và
tái chế
thành
nguyên
liệu, nhiên
liệu và các
sản phẩm
thân thiện
với môi
trường17.
7. Tỷ lệ
chất thải
hữu cơ,
phụ phẩm
nông
nghiệp
được thu
gom, tái
sử dụng và
tái chế
thành
nguyên
liệu, nhiên
liệu và các
sản phẩm
thân thiện
với môi
trường17.
7. Tỷ lệ
chất thải
hữu cơ,
phụ phẩm
nông
nghiệp
được thu
gom, tái
sử dụng và
tái chế
thành
nguyên
liệu, nhiên
liệu và các
sản phẩm
thân thiện
với môi
trường≥80
%
17.8. Tỷ lệ
cơ sở chăn
nuôi bảo
đảm các
quy định
về vệ sinh
thú y,
chăn nuôi
và bảo vệ
môi
trường17.
8. Tỷ lệ cơ
sở chăn
nuôi bảo
đảm các
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn quy định
nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh
≥75% ≥95% ≥85% ≥90% ≥75% ≥95% ≥85%
về vệ sinh thú y, chăn nuôi thú y,
và bảo vệ môi trường chăn nuôi
và bảo vệ
môi
trường17.
8. Tỷ lệ cơ
sở chăn
nuôi bảo
đảm các
quy định
về vệ sinh
thú y,
chăn nuôi
và bảo vệ
môi
trường≥85
%
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy
17.9. Nghĩa trang, cơ sở
hoạch17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy
hỏa táng (nếu có) đáp
hoạch17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy
ứng các quy định của
hoạchUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
pháp luật và theo quy
thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
hoạch
thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
17.10. Tỷ
lệ sử dụng
hình thức
hỏa
táng17.10.
Tỷ lệ sử
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình
dụng hình ≥5% ≥10% ≥5% ≥5% ≥5% ≥10% ≥10%
thức hỏa táng
thức hỏa
táng17.10.
Tỷ lệ sử
dụng hình
thức hỏa
táng≥5%
17.11. Đất cây xanh sử 17.11. Đất Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Nông nghiệp và
dụng công cộng tại điểm cây xanh Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
dân cư nông thôn sử dụng công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ
công cộng thểBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Nông nghiệp
tại điểm và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thểBộ Nông nghiệp và Phát triển nông
dân cư thôn công bố chỉ tiêu cụ thể
nông thôn
17.11. Đất
cây xanh
sử dụng
công cộng
tại điểm
dân cư
nông thôn
17.11. Đất
cây xanh
sử dụng
công cộng
tại điểm
dân cư
nông thôn
≥4m2/ngư
ời
17.12. Tỷ
lệ chất thải
nhựa phát
sinh trên
địa bàn
được thu
gom, tái
sử dụng,
tái chế, xử
lý theo
quy định
17.12. Tỷ
lệ chất thải
nhựa phát
sinh trên
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa
địa bàn
phát sinh trên địa bàn
được thu
được thu gom, tái sử dụng, ≥50% ≥90% ≥70% ≥70% ≥50% ≥90% ≥70%
gom, tái
tái chế, xử lý theo quy
sử dụng,
định
tái chế, xử
lý theo
quy định
17.12. Tỷ
lệ chất thải
nhựa phát
sinh trên
địa bàn
được thu
gom, tái
sử dụng,
tái chế, xử
lý theo
quy định
≥85%
18 Chất lượng 18.1. Tỷ Xã không
môi trường lệ hộ thuộc khu
sống được sử vực
dụng III≥55%
nước
18.1. Tỷ lệ hộ
sạch
được sử dụng
theo quy
nước sạch
chuẩn từ
theo quy ≥35% ≥65% ≥55% ≥50% ≥35% ≥65% ≥55%
hệ thống
chuẩn từ hệ
cấp nước
thống cấp
tập trung
nước tập trung

không
thuộc
khu vực
III
Xã khu vực ≥25% ≥65% ≥40% ≥40% ≥25% ≥65% ≥55%
III
18.2.
Cấp
nước
sinh hoạt
đạt
18.2. Cấp
chuẩn
nước sinh hoạt
bình
đạt chuẩn bình Xã không
quân đầu ≥60 lít ≥80 lít ≥60 lít ≥60 lít ≥60 lít ≥80 lít ≥60 lít
quân đầu thuộc khu
người/ng
người/ngày vực III≥60
ày
đêm lít
đêmXã
không
thuộc
khu vực
III
Xã khu vực
≥40 lít ≥80 lít ≥50 lít ≥50 lít ≥40 lít ≥80 lít ≥60 lít
III
18.3. Tỷ
lệ công
trình cấp
nước tập
18.3. Tỷ lệ trung có
công trình cấp tổ chức
nước tập trung quản lý,
có tổ chức khai thác Xã không ≥25% ≥45% ≥30% ≥30% ≥25% ≥40% ≥40%
quản lý, khai hoạt thuộc khu
thác hoạt động động bền vực
bền vững vữngXã III≥35%
không
thuộc
khu vực
III
Xã khu vực
≥20% ≥45% ≥25% ≥25% ≥20% ≥40% ≥40%
III
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia 18.4. Tỷ lệ 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
đình và cơ sở sản xuất, chủ thể hộ
kinh doanh thực phẩm gia đình
hàng năm được tập huấn và cơ sở
về an toàn thực phẩm sản xuất,
kinh
doanh
thực phẩm
hàng năm
được tập
huấn về an
toàn thực
phẩm
18.4. Tỷ lệ
chủ thể hộ
gia đình
và cơ sở
sản xuất,
kinh
doanh
thực phẩm
hàng năm
được tập
huấn về an
toàn thực
phẩm
18.4. Tỷ lệ
chủ thể hộ
gia đình
và cơ sở
sản xuất,
kinh
doanh
thực phẩm
hàng năm
được tập
huấn về an
toàn thực
phẩm
100%
18.5.
Không để
xảy ra sự
cố về an
toàn thực
phẩm trên
địa bàn
thuộc
phạm vi
quản lý
của
xã18.5.
Không để
xảy ra sự
cố về an
18.5. Không để xảy ra sự toàn thực
cố về an toàn thực phẩm phẩm trên
Không Không Không Không Không Không Không
trên địa bàn thuộc phạm vi địa bàn
quản lý của xã thuộc
phạm vi
quản lý
của
xã18.5.
Không để
xảy ra sự
cố về an
toàn thực
phẩm trên
địa bàn
thuộc
phạm vi
quản lý
của
xãKhông
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ
phẩm18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn
chế, chế biến thực
thực phẩm18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an
phẩm nông lâm thủy
toàn thực phẩmUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy
sản được chứng nhận
định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định
về an toàn thực phẩm
cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, 18.7. Tỷ lệ ≥80% 100% ≥95% ≥95% ≥80% 100% ≥80%
thiết bị chứa nước sinh hộ có nhà
hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu tắm, thiết
an toàn và đảm bảo 3 sạch bị chứa
nước sinh
hoạt hợp
vệ sinh,
nhà tiêu an
toàn và
đảm bảo 3
sạch18.7.
Tỷ lệ hộ
có nhà
tắm, thiết
bị chứa
nước sinh
hoạt hợp
vệ sinh,
nhà tiêu an
toàn và
đảm bảo 3
sạch18.7.
Tỷ lệ hộ
có nhà
tắm, thiết
bị chứa
nước sinh
hoạt hợp
vệ sinh,
nhà tiêu an
toàn và
đảm bảo 3
sạch≥95%
18.8. Tỷ lệ
bãi chôn
lấp chất
thải rắn
sinh hoạt
trên địa
bàn đảm
bảo vệ
sinh môi
trường18.
8. Tỷ lệ
bãi chôn
lấp chất
thải rắn
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp
sinh hoạt
chất thải rắn sinh hoạt trên
trên địa 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
địa bàn đảm bảo vệ sinh
bàn đảm
môi trường
bảo vệ
sinh môi
trường18.
8. Tỷ lệ
bãi chôn
lấp chất
thải rắn
sinh hoạt
trên địa
bàn đảm
bảo vệ
sinh môi
trường100
%
19 Quốc 19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân 19.1.
phòng và 19.1. Nâng cao chất Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân 19.1. Nâng cao
An ninh lượng hoạt động của chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân UBND cấp tỉnh quy định
Ban Chỉ huy quân sự xã cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
và lực lượng dân quân thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ
thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
19.2. Không có công 19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao
dân cư trú trên địa bàn thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội
phạm tội nghiêm trọng phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong
trở lên hoặc gây tai nạn trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả19.2. Không có công dân
(giao thông, cháy, nổ) cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm
nghiêm trọng trở lên; trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội;
có mô hình camera an bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh và các mô hình
(phòng, chống tội
ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm
phạm, tệ nạn xã hội;
tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình
bảo đảm trật tự, an toàn
camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao
giao thông; phòng
thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động
cháy, chữa cháy) gắn
thường xuyên, hiệu quảUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp
với phong trào toàn dân
tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh
bảo vệ an ninh Tổ quốc
quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thểUBND cấp tỉnh quy định cụ thể
hoạt động thường
xuyên, hiệu quả

1 Quy hoạch chung xây dựng xã phải đáp ứng các yêu cầu về thực hiện: Cơ cấu lại ngành nông nghiệp
gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và bảo vệ môi trường
nông thôn; khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn (hạ tầng khu sơ chế, chế biến,
trung chuyển nguyên liệu và sản phẩm nông nghiệp) phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa
phương.
2 Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động
chống đuối nước cho trẻ em.
3 Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia
đình 5 không, 3 sạch” do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).

You might also like