On Dao Ham

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Ôn tập đạo hàm

DẠNG THỨC 1

Câu 1. Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f ' ( x0 ) . Phát biểu nào sau đây là đúng?
f ( x ) + f ( x0 ) f ( x ) − f ( x0 )
A. f  ( x ) = lim . B. f  ( x ) = lim .
x→ x0 x + x0 x→ x0 x − x0
f ( x ) + f ( x0 ) f ( x ) − f ( x0 )
C. f  ( x ) = lim . D. f  ( x ) = lim .
x→ x0 x − x0 x→ x0 x + x0

Câu 2. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm M ( x0 ; f ( x0 ) ) là
A. f  ( x0 ) . B. f ( x0 ) . C. x0 . D. f ( x ) − f ( x0 ) .

Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm M ( x0 ; f ( x0 ) ) là
A. y = f ( x0 )( x − x0 ) + f ( x0 ) . B. y = f  ( x0 )( x + x0 ) + f ( x0 ) .
C. y = f  ( x0 )( x − x0 ) − f ( x0 ) . D. y = f  ( x0 )( x − x0 ) + f ( x0 ) .

Câu 4. Vận tốc tức thời của chuyển động s = f ( t ) tại thời điểm t = t0 là
A. f  ( t ) . B. f ( t0 ) . C. f  ( t0 ) . D. f ( t0 ) .

Câu 5. Số gia của hàm số f ( x ) = 2 x − 1, biết x0 = 1 và x = 0,1 là


A. 0, 2. B. 0,1. C. 1,1. D. 0,9.

Câu 6. Số gia của hàm số f ( x ) = 3x + 2 tính theo x và x là


A. x. B. 3x. C. 3x + 2. D. 2x.

Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = x 2 − x tại x0 = 2 là

A. 0. B. −1. C. 3. D. 2.
Câu 8. Điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q = 8t + 5, ( t được tính bằng
giây, Q được tính bằng Culông). Cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t = 3 là

A. 8. B. 5. C. 13. D. 29.

Câu 9. Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M ( −1; 2 ) có hệ số góc là

A. 0. B. 2. C. −1. D. −2.

Câu 10. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s ( t ) = t 2 , với t tính bằng giây và s ( t ) tính
bằng mét. Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 3 giây là
A. 4. B. 3. C. 7. D. 6.
1
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = tại x0 = −2 là
x
1 1 1 1
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 4 4

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = 2 x là

1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. − .
x 2 x 2 x x
DẠNG THỨC 2

Câu 1. Phương trình chuyển động của một chất điểm là s ( t ) = t 2 + 2t , ( t tính bằng giây, s tính bằng
mét).
a) Tại thời điểm t = 3 giây, vật đã di chuyển được quãng đường dài 15 mét.
b) Tại thời điểm t = 3 giây, vận tốc tức thời của vật là 6 m/s.
c) Vật đạt vận tốc tức thời là 10 m/s tại thời điểm t = 5 giây.
d) Khi vật đạt vận tốc tức thời là 10 m/s thì vật đã di chuyển được 24 mét.

Câu 2. Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x có đồ thị ( C ) .

a) Tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( −1;3) có hệ số góc là 0.

b) Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có tung độ bằng −1 là y = −1.

c) Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 0 là y = −2 x.

d) Gọi d là tiếp tuyến của ( C ) có hệ số góc k = 2. Điểm A ( 3; −4 ) thuộc đường thẳng d .


2
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) = − 1.
x
2
a) Số gia của hàm số khi x0 = 1 và x = 0,1 là y = .
11
1
b) f  ( 2 ) = − .
2
c) Hàm số không có đạo hàm tại x0 = 0.

d) Với mọi x  0 thì f  ( x )  0.


Câu 4. Cho hàm số f ( x ) = x − 1 .

a) Hàm số không có đạo hàm tại x0 = 1.

b) f  ( 0 ) = 1.

c) f  (1) = 0.
d) f  ( 2 ) = 1.
DẠNG THỨC 3

Câu 1. Phương trình chuyển động của một chất điểm là s ( t ) = t 3 + t , ( t tính bằng giây, s tính bằng
mét). Vận tốc nhỏ nhất của chất điểm bằng bao nhiêu m/s?
x
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) = có đồ thị ( C ) . Gọi d là tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ
x −1
bằng 2. Đường thẳng d đi qua điểm M ( −1; yM ) . Tìm yM .

Câu 3. Cho hàm số f ( x ) = x3 − ax 2 + a 2 x − 1. Tìm số thực a  0 thỏa mãn f  ( −2 ) = 15. (Làm tròn
đến hàng phần chục).

Câu 4. Cho hàm số f ( x ) = − x 2 + 3x có đồ thị ( C ) . Gọi d là tiếp tuyến của ( C ) , biết d song song
với đường thẳng  : y = − x + 2. Phương trình đường thẳng d là y = ax + b. Tính giá trị a 2 + b2 .

 x 2 − 1 khi x  1
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) =  có đạo hàm tại điểm x0 = 1. Giá trị b bằng bao nhiêu?
ax + b khi x  1

Câu 6. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + b có đồ thị là đường cong ( C ) như hình vẽ dưới đây. Đường thẳng
d là tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M (1;0 ) . Giá trị a − b bằng bao nhiêu?

You might also like