Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

1/31/2024

Ten-xơ ứng suất


• Biểu diễn thành phần ứng suất tại 1
điểm
• Ứs pháp σi với i là 3 phương trục x,y,z
• Ứs tiếp Ƭij với i là phương pháp tuyến &
j là phương ứs tiếp
• Lưu ý σi >0 theo phương pháp tuyến
• Ứs tiếp Ƭij trên 2 mặt vuông góc thì
bằng nhau, có chiều cùng hướng vào
cạnh chung hoặc ra xa cạnh chung

15

Các ứng suất chính


• Mặt chính: mặt chỉ có 1 t/p ứs pháp
• Phương chính: pháp tuyến mặt chính
• Ứs chính: ứng suất pháp trên mặt chính
• Phân loại TTỨS:
• TTỨS đơn: 1 t/p ứs chính ≠ 0
• TTỨS phẳng: 2 t/p ứs chính ≠ 0
• TTỨS khối : 3 t/p ứs chính ≠ 0
• TTỨS phẳng+khối  TTỨS phức tạp

16
1/31/2024

Các ứng suất chính


Khi TTỨS phẳng

Phương pháp vòng tròn Mohr: vẽ và tính ứs chính


17

Tìm ứng suất chính


• Biết σx,σy, Ƭxy=-Ƭyx
• Biết u hợp phương ngang
góc α. Tìm σu, Ƭuv
• Tìm phương chính và
ứng suất chính.

18
1/31/2024

Tìm ứng suất chính


• Trong hệ trục (σ,Ƭ)
Chọn điểm A(σx,Ƭxy);
B(σy, Ƭyx=-Ƭxy)
 Nối AB cắt trục σ tại C

• Vòng tròn Mohr: tâm C,


bán kính CA
𝛔𝐱 − 𝛔𝐲 𝟐
𝐂𝐀 = + 𝛕𝟐𝐱𝐲
𝟐
19

Tìm ứng suất chính


• Từ điểm cực P(σy,Ƭxy) kẻ tia phương u
(hợp phương ngang góc α)
 cắt vòng tròn Mohr tại D(σu,Ƭuv).
Hoặc tính theo công thức:

Ƭuv D(σu,Ƭuv)
- α

σu
Lưu ý σu+σv = σx+σy, ko phụ thuộc hướng
20
1/31/2024

Tìm ứng suất chính


σmax
• Lưu ý qui ước σI > σII > σIII
p/c II p/c I
• Phương chính I, PM tương
M’ M
ứng với ứs chính σI (σmax)
• Phương chính II, PM’ tương σmin
ứng với ứs chính σII (σmin)

𝛔𝐱 + 𝛔𝐲 𝛔𝐱 − 𝛔 𝐲 𝟐
𝛔𝐦𝐚𝐱 = ± + 𝛕𝟐𝐱𝐲
𝐦𝐢𝐧 𝟐 𝟐
và các ứs tiếp = 0 trên phương chính
21

Tìm ứng suất chính


σmax
• Mặt ứs tiếp cực trị sẽ tạo với các
p/c II p/c I
phương chính góc 450
M’ M

𝟐 σmin
𝐱 𝐲 𝟐
𝐦𝐚𝐱 𝐱𝐲
𝐦𝐢𝐧

𝐈 𝐈𝐈

22
1/31/2024

VD4: tính toán ứs chính


Cho phân tố với TTỨS phẳng như sau.
Hãy vẽ vòng tròn Mohr và tính các ứs chính σI, σII

23

You might also like