Professional Documents
Culture Documents
Hoc Phan Phap Luat Dai Cuong 2tc Encrypt 7872
Hoc Phan Phap Luat Dai Cuong 2tc Encrypt 7872
H
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
TM
_T
Bộ môn Luật căn bản
M
U
YÊU CẦU CHUNG:
D
TÀI LIỆU: ĐỀ CƯƠNG, GIÁO TRÌNH, VĂN BẢN QPPL
H
TM
KIỂM TRA: 01 BÀI CÁ NHÂN; 01 BÀI THẢO LUẬN NHÓM
_T
THI: TRẮC NGHIỆM TRÊN MÁY
M
U
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
D
CHƯƠNG 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước –
Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
H
TM
CHƯƠNG 2: Những vấn đề lý luận cơ bản về pháp luật –
Pháp luật nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
M
CHƯƠNG 5: Một số nội dung cơ bản của Luật hình sự
U
PHÂN BỔ THỜI GIAN (2 tín chỉ)
1 D Chương 1 5 4 1
H
2
TM
Chương 2 13 11 2
Chương 3
3
Chương 4
_T 8 5 3
4
M
2 2 0
4 Chương 5 2 U 2 0
HƯỚNG DẪN HỌC
D
Tự đọc tài liệu
H
Thảo luận cùng giảng viên và các sinh viên
khác
TM
Trả lời các câu hỏi ôn tập
_T
Tìm hiểu thêm về các vấn đề thực tiễn
M
U
DCHƯƠNG 1
H
TM
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC –
NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
_T
M
U
MỤC TIÊU BÀI HỌC
_T
1.2.1. Sự ra đời, bản chất, chức năng của Nhà nước
CHXHCN Việt Nam
M
1.2.2. Hình thức Nhà nước CHXHCN Việt Nam
1.2.3. Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam
U
1.1.1 Nguồn gốc, bản chất, đặc điểm của nhà nước
M
U
QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊ NIN VỀ NGUỒN GỐC
CỦA NHÀ NƯỚC
* Nguồn gốc của nhà nước (tiếp)
M
U
QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊ NIN VỀ
NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC
CON ĐƯỜNG HÌNH THÀNH NHÀ NƯỚC Ở PHƯƠNG ĐÔNG
Ở phương Đông, nhà nước
Trong các thị tộc quyền quản lý
được trao cho một vài cá nhân được hình thành ở lưu vực
những con sông lớn
D
H
Do sự phát triển của dân số và
sản xuất đã vươn lên thống trị Phải trị thủy, làm thủy
xã hội
TM lợi
_T
Tập hợp với nhau tạo thành
giai cấp thống trị
Phải có sự gắn bó cộng đồng
M
Nhà nước xuất hiện U
Phải có một tổ chức đủ sức
tổ chức việc trị thủy, thủy
lợi
* Bản chất của nhà nước
M
U
* Đặc trưng (đặc điểm) của nhà nước
Đặc trưng
TM
Có chủ quyền quốc gia
của
nhà nước _T
M
Ban hành pháp luật
U
Quy định và thực hiện việc thu các loại thuế
Khái niệm nhà nước?
D
H
TM
Nhà nước là bộ máy quyền lực đặc biệt, được tổ
chức chặt chẽ để thực thi chủ quyền quốc gia, tổ chức và
_T
quản lý xã hội bằng pháp luật, phục vụ lợi ích giai cấp, lợi
ích xã hội và thực thi các cam kết quốc tế
M
U
1.1.2 Hình thức, chức năng của nhà nước
D
Hình thức H Hình thức Chế độ
chính thể
TM cấu trúc chính trị
M
Tuyêt
đối
Hạn
chế
Quý
tộc
Dân
chủ
U Trực
tiếp
Đại
diện
1.1.2 Hình thức, chức năng của nhà nước (tiếp)
D CHỨC NĂNG
H CỦA NHÀ NƯỚC
TM
_T
ĐỐI NỘI M ĐỐI NGOẠI
U
1.2.3 Các kiểu nhà nước
D
H
TM
NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
_T
NHÀ NƯỚC TƯ SẢN
M
NHÀ NƯỚC CHIẾM HỮU NÔ LỆ
D
H
TM 2/9/1945, tại quảng
trường Ba Đình, Bác
Hồ đã đọc tuyên ngôn
độc lập khai sinh ra
_T nước Việt Nam DCCH
M
U
1.2. Nhà nước CHXHCN Việt Nam
1.2.1 Sự ra đời, bản chất, chức năng
a. Sự ra đời
D
H
TM Quốc hội khóa I (2/3/1946)
_T
M
6/1/1946 nhân dân
cả nước đã tiến hành
bầu cử Quốc hội đầu
U
tiên
25/4/1976, hơn 23 triệu cử tri cả nước đã tham gia
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung của cả 2 miền
D
H
TM
_T
M
U
b. Bản chất của nhà nước CHXHCN Việt Nam
_T
Là nhà nước dân chủ
M
Là nhà nước thống nhất của các dân tộc
U
Là nhà nước của thời kỳ quá độ lên CNXH
c. Chức năng của nhà nước CHXHCN Việt Nam
Chức năng của NN
CHXHCN Việt Nam
22
1.2.2 Hình thức Nhà nước CHXHCNVN
HÌNH THỨC
CỘNG HÒA
D CHÍNH THỂ
HÌNH THỨC
H
NHÀ NƯỚC
CHXHXN
Việt Nam
TMHÌNH THỨC
CẤU TRÚC
NHÀ NƯỚC
ĐƠN NHẤT
_TCHẾ ĐỘ
M
CHÍNH TRỊ DÂN CHỦ
U
23
1.2.3 Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
Quốc hội Chủ tịch Chính phủ TANDTC VKSNDTC HĐ bầu cử Tổng kiểm
UBTVQH nước Thủ tướng Chánh án Viện trưởng quốc gia toán NN
D TAND
Cấp cao
VKSND
Cấp cao
H
NHÂN DÂN BẦU
HĐND
Cấp tỉnh
TM
UBND
Cấp tỉnh
TAND
Cấp tỉnh
VKSND
Cấp tỉnh
HĐND
_T
UBND TAND VKSND
Cấp huyện Cấp huyện
M
Cấp huyện Cấp huyện
HĐND
Cấp xã
UBND
Cấp xã
U Quan hệ hình thành, lãnh đạo
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XHCN VIỆT NAM THEO HIẾN PHÁP 2013
NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BMNN
D
2. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân
H
công, phối hợp, kiểm soát giữa các CQNN trong
TM
việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
_T
4. Tập trung dân chủ
_T
M
U
NỘI DUNG CƠ BẢN
H
2.1.2. Hình thức pháp luật
2.1.3. Quy phạm pháp luật
TM
2.1.4. Quan hệ pháp luật
2.1.5. Thực hiện pháp luật
_T
2.1.6. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý
2.2. Pháp luật CHXHCN Việt Nam
2.2.1. Bản chất và đặc điểm của Pháp luật CHXHCN Việt Nam
M
2.2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam
U
MỘT SỐ HỌC THUYẾT, QUAN NIỆM VỀ PHÁP LUẬT
_T
Phái Nho gia
………………
M
U
QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊ NIN VỀ PHÁP LUẬT
H
nhận nhằm điều chỉnh các mối QHXH theo
mục tiêu, định hướng cụ thể.
TM
_T
Pháp luật là chuẩn mực
M
hành vi con người
U
2.1.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc điểm và mối quan hệ
của pháp luật với các hiện tượng xã hội khác
Cơ sở kinh tế Cơ sở xã hội
D
H
Sự xuất hiện
của kinh tế
TM Sự xuất hiện
của giai cấp
hàng hóa, mua,
bán, trao đổi
…
_T
PHÁP LUẬT và đấu tranh
giai cấp
M
U
NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH PHÁP LUẬT
2.1.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc điểm và mối quan hệ
của pháp luật với các hiện tượng xã hội khác
TiÒn lÖ
TÝn ®iÒu
TM Được nhà nước
chọn lọc và thừa nhận
_T
Nhà nước
ban hành M
quy ®Þnh míi
U
CON ĐƯỜNG HÌNH THÀNH PHÁP LUẬT
Phản ánh ý chí giai cấp
thống trị
Do cơ sở kinh tế của
quy địnhD
giai cấp cầm quyền Tính giai cấp
H Bản
Điều chỉnh các QHXH
theo hướng bảo vệ lợi
ích cho GC thống trị
TM chất
của
pháp
Phản ánh lợi ích chung
_T luật
của các giai cấp tầng
lớp khác trong XH M
Tính xã hội
Hàm chứa các giá trị
tích cực của con người
U
Đặc điểm của pháp luật
_T
Tính xác định chặt chẽ về hình thức
Kinh tế
D
H
Đạo đức TM Pháp luật Chính trị
_TNhà nước
M
U
2.1.2. Hình thức pháp luật
D
H
Hình thức PL là khái niệm chỉ ra ranh giới giữa
TM
PL với các quy phạm xã hội khác, là phương thức
tồn tại cũng như quy mô, cách thức tổ chức các
yếu tố cấu tạo nên hệ thống pháp luật
_T
M
U
2.1.2. Hình thức pháp luật
CHÍNH SÁCH
H
BÊN TRONG QPPL, CHẾ ĐỊNH PL,
NGÀNH LUẬT
HÌNH THỨC
PHÁP LUẬT
TM
TẬP QUÁN PHÁP
_T
HÌNH THỨC
BÊN NGOÀI TIỀN LỆ PHÁP
M
VĂN BẢN QUY PHẠM PL
U
2.1.3. Quy phạm pháp luật
D
H QPPL là những quy tắc xử sự do nhà nước
TM
đặt ra hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện để
điều chỉnh các quan hệ xã hội nhằm đạt được
những mục đích nhất định
_T
M
U
Là chuẩn mực đánh giá tính hợp pháp
trong hành vi con người
D
Quy định H Cấu thành Giả định
TM
_T
Chế tài M
U
PHÂN LOẠI QPPL
QPPL
CHO PHÉP
D
HPHÂN LOẠI
QPPL
CẤM ĐOÁN
TM QPPL
QPPL
BẮT BUỘC
_T
QPPLM
KHÔNG
BẮT BUỘC U
2.1.4. Quan hệ pháp luật
M
U
Đặc điểm của quan hệ pháp luật
QHPL mang tính ý chí
D
H QHPL có tính giai cấp
TM
QHPL luôn có sự tác động của QPPL
_T
M
Các chủ thể có quyền, nghĩa vụ được NN
bảo đảm thực hiện
U
QHPL có tính cụ thể, xác định chặt chẽ
PHÂN LOẠI QUAN HỆ PHÁP LUẬT
D
H NỘI DUNG
TM
CHỦ THỂ _T QHPL KHÁCH THỂ
M
U
CĂN CỨ LÀM PHÁT SINH, THAY ĐỔI, CHẤM DỨT QHPL
QPPL
D PHÁT SINH
H
NĂNG LỰC
CHỦ THỂ TM QHPL THAY ĐỔI
SỰ KIỆN
PHÁP LÝ
_T CHẤM DỨT
M
U
2.1.5. Thực hiện pháp luật
Thi hành
D pháp luật
H
Tuân
thủ
TM Sử
dụng
pháp Hình thức pháp
luật _T luật
M
Áp dụng
pháp luật
U
47
2.1.6. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý
D
H
Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật,
TM
có lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm
pháp lý thực hiện, xâm hại những quan hệ
_T
xã hội được pháp luật bảo vệ
M
U
LÀ HÀNH VI XÁC ĐỊNH CỦA
CÁ NHÂN, TỔ CHỨC
D
H TRÁI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT
DẦU HIỆU
VPPL
TM
_T CÓ LỖI
M
U
DO CHỦ THỂ CÓ NĂNG LỰC
TNPL THỰC HIỆN
Hành vi
Hậu quả
MQH nhân quả
Mặt khách quan
D giữa HV – HQ
H Lỗi
Cấu
thành
TM
Mặt chủ quan Động cơ
Mục đích
VPPL
_T Cá nhân
Chủ thể
M Tổ chức
Khách thể
U QHXH được
PL bảo vệ
VPPL HÌNH SỰ
D VPPL DÂN SỰ
Các loại H
VPPL TM VPPL HÀNH CHÍNH
_T
M
VI PHẠM KỶ LUẬT
U
Trách nhiệm pháp lý
* Khái niệm
* Các loại TNPL
D
* Đặc điểm Cơ sở của TNPL là VPPL
H
ĐẶC ĐIỂM
CỦA
TM TNPL luôn gắn với quy
định của pháp luật
Do cơ quan NN có
TNPL
_T thẩm quyền áp dụng
M
các biện pháp cưỡng chế NN
quy định trong các chế tài
U
* Các trường hợp không truy cứu TNPL
2.2. Pháp luật CHXHCN Việt Nam
2.2.1. Bản chất và đặc điểm của Pháp luật CHXHCN Việt Nam
Khái niệm
D
Pháp luật của CHXHCN Việt Nam là hệ thống các quy tắc xử sự
chung, do nhà nước CHXHCN Việt Nam ban hành và đảm bảo thực
H
hiện, thể hiện ý chí nhà nước của nhân dân, là nhân tố điều chỉnh các
QHXH vì lợi ích của nhân dân, vì sự nghiệp xây dựng CNXH trên đất
TM
nước Việt Nam với mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng,
dân chủ, văn minh.
Bản chất PL
CHXHCNVN
_T Tính giai cấp
M
Tính xã hội
U
Đặc điểm của pháp luật nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
D Pháp luật XHCN Việt Nam thể chế hóa đường lối, chính
Đặc điểm TM
Ghi nhận, tạo điều kiện cho sự phát triển nền kinh tế
XHCN ở Việt Nam
_T
Thúc đẩy việc xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
M
truyền thống đạo đức Á Đông
U
Có phạm vi điều chỉnh ngày càng mở rộng, hiệu quả điều
chỉnh ngày càng cao
2.2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam
ĐẶC ĐIỂM
D
1. Do cơ quan NN có thẩm quyền ban hành
H
2. Có tính thứ bậc
TM
3. Có hiệu lực trong không gian, theo thời
gian và đối tượng áp dụng
_T
M
U
Tên văn bản Cơ quan ban hành
Hiến pháp, luật, bộ luật, nghị quyết Quốc hội
Pháp lệnh, nghị quyết Uy ban thường vụ Quốc hội
Lệnh, quyết định Chủ tịch nước
Nghị định
Quyết định, chỉ thị D Chính Phủ
Thủ tướng Chính Phủ
Nghị quyết,
H HĐThẩm phán TANDTC
Thông tư
Thông tư
Quyết định
TM Chánh án TANDTC,Viện trưởng VKSNDTC
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Tổng kiểm toán nhà nước
Nghị quyết liên tịch
_T UBTVQH, Chính Phủ với cơ quan TW của các tổ
chức chính trị - xã hội
Thông tư liên tịch
M
+Chánh án TANDTC – Viện trưởng VKSNDTC
+Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ -
Nghị quyết
U
Chánh án TANDTC, Viện trưởng VKSNDTC
+Giữa các bộ, cơ quan ngang bộ
Hội đồng nhân dân các cấp
Quyết định, chỉ thị ủy ban nhân dân các cấp
D
H CHƯƠNG 3
TM
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
LUẬT DÂN SỰ
_T
M
U
NỘI DUNG CƠ BẢN
D
3.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
3.1.1. Khái niệm Luật Dân sự
H
3.1.2. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
3.2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự
3.2.1. Cá nhân
TM
3.2.2. Pháp nhân
3.2.3. Hộ gia đình
3.2.4. Tổ hợp tác
_T
3.3. Một số chế định cơ bản của Luật Dân sự
3.3.1. Giao dịch dân sự
3.3.2. Chế định quyền sở hữu
3.3.3. Chế định quyền thừa kế M
U
3.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
3.1.1. Khái niệm Luật Dân sự
TM
chỉnh các quan hệ tài sản mang tính chất hàng
hoá - tiền tệ và các QH nhân thân trên cơ sở bình
đẳng, độc lập của các chủ thể khi tham gia vào
_T
các quan hệ đó.
M
U
3.1.2 ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT DÂN SỰ
D
H QH TÀI SẢN
ĐỐI TƯỢNG
ĐIỀU CHỈNH TM GẮN VỚI TS
_T QH NHÂN
THÂN
KHÔNG GẮN
VỚI TS
M
U
3.2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự
D
H
TM NỘI DUNG
CHỦ THỂ
_T QHPL DÂN SỰ KHÁCH THỂ
M
U
3.1.2 PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT DÂN SỰ
M
Tự chịu trách nhiệm
U
3.2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự (TIẾP)
D CÁ NHÂN
CHỦ THỂ
H
QHPLDS
TM PHÁP NHÂN
THƯƠNG MẠI
PHI
THƯƠNG MẠI
_T
M
U
3.2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự (TIẾP)
NĂNG LỰC
PHÁP LUẬT
Năng lực hành vi đầy đủ
CÁ NHÂN
D
H
NĂNG LỰC
Năng lực hành vi một phần
TM
HÀNH VI
Không có năng lực hành vi
U
Người có khó khăn trong
nhận thức, làm chủ hành vi
3.2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự (TIẾP)
D
H Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
PHÁP NHÂN TM
_T
Có TS độc lập, tự chịu trách nhiệm
M
Nhân danh mình tham gia các QH
U
3.3. Một số chế định cơ bản của Luật Dân sự
3.3.1. Giao dịch dân sự
D
H
TM
Giao dịch dân sự là hợp đồng hoặc
hành vi pháp lý đơn phương làm phát
sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền,
_T
nghĩa vụ dân sự. (Điều 116 BLDS 2015)
M
U
ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA GDDS
H
ĐIỀU KIỆN
CÓ HIỆU LỰC
CỦA GDDS
TM
Chủ thể của GD DS hoàn toàn tự nguyện
_T
Mục đích và nội dung GD không vi phạm
điều cấm của luật, không trái đao đức xã hội
M
Hình thức của giao dịch phải phù hợp quy
U
định pháp luật (một số giao dịch)
CÁC HÌNH THỨC CỦA GIAO DỊCH DÂN SỰ
H
Hình thức
GD DS
TM Giao dịch được thực hiện bằng văn bản
U
Giao dịch dân sự vô hiệu
KHÁI NIỆM GDDS VÔ HIỆU
_T GDDS
VÔ HIỆU TUYỆT ĐỐI
U
VÔ HIỆU TƯƠNG ĐỐI
PHÂN BIỆT GDDS VÔ HIỆU TUYỆT ĐỐI VÀ GDDS VÔ HIỆU TƯƠNG ĐỐI
Về mục đích _T
Bảo vệ lợi ích công cộng, lợi
ích nhà nước
Bảo vệ quyền lợi của các
bên trong giao dịch
Hậu quả Hoàn toàn không làm phátM Phần nào không vô hiệu
pháp lý sinh, thay đổi, chấm dứt
quyền và nghĩa vụ của 2 bên U
vẫn tiếp tục có hiệu lực
3.3.2. Chế định quyền sở hữu
D - Quyền sở hữu
H
* Căn cứ xác lập quyền sở hữu
TM Theo hợp đồng hoặc GDDS một bên
_T
Căn cứ xác lập
D KHÔNG
H NGAY TÌNH
TM
QUYỀN SỬ DỤNG
Khai thác công dụng,
lợi ích, hoa lợi, lợi tức
D - Quyền thừa kế
H
* Di sản thừa kế
TM Tài sản của người chết
(bao gồm cả quyền và nghĩa vụ)
_T
* Thời điểm mở thừa kế
M
Là thời điểm người có TS chết
M
U
74
Các hình thức thừa kế
DI CHÚC BẰNG
D LỜI NÓI
HÌNH THỨC H
DI CHÚC
TM
DI CHÚC BẰNG KHÔNG CÓ NGƯỜI LÀM CHỨNG
_T
VĂN BẢN
M
U
CÓ CHỨNG NHẬN, CHỨNG THỰC
CÁC HÀNG THỪA KẾ
TM
cháu gọi người chết là ông, bà nội, ông bà ngoại
3 _T
Cụ nội, cụ ngoại của người chết; bác ruột, chú ruột, cậu
ruột, cô ruột, dì ruột của người chết (anh chị em ruột của
bố mẹ người chết); cháu ruột của người chết mà người
M
chết là bác ruột, chú ruột, cô ruột, cậu ruột, dì ruột; (con
U
của anh chị em ruột người chết). Chắt ruột của người
chết mà người chết là cụ nội, cụ ngoại
D
H CHƯƠNG 4
TM
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
LUẬT HÀNH CHÍNH
_T
M
U
NỘI DUNG CƠ BẢN
4.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
4.1.1. Khái niệm Luật Hành chính
D
4.1.2. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
H
4.2. Quan hệ pháp luật hành chính
4.2.1. Khái niệm và đặc điểm
TM
4.2.2. Cấu thành quan hệ pháp luật hành chính
4.3. Vi phạm pháp luật hành chính và các biện pháp xử lý hành
chính
_T
4.3.1. Vi phạm pháp luật hành chính
4.3.2. Các biện pháp xử lý hành chính
M
U
4.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
4.1.1. Khái niệm Luật Hành chính
D
Luật Hành chính là một ngành luật trong hệ thống PLVN,
bao gồm tổng thể các QPPL điều chỉnh các QHXH phát sinh
H
trong quá trình hoạt động quản lý của các cơ quan HCNN,
TM
các QHXH phát sinh trong quá trình các cơ quan nhà nước
xây dựng và ổn định chế độ công tác nội bộ và các QHXH
phát sinh trong quá trình các CQNN, tổ chức xã hội và cá
nhân thực hiện hoạt động quản lý hành chính đối với các
_T
vấn đề cụ thể do pháp luật quy định.
M
U
ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH
Hình thành trong qúa trình Hình thành trong quá trình
D
CQNN thực hiện hoạt động
Chấp hành, điều hành trên
CQNN xây dựng, củng cố
chế độ công tác nội bộ
H
các lĩnh vực
TM CÁC QUAN HỆ
QUẢN LÝ
_T
M
U
Hình thành trong quá trình các cá nhân,
tổ chức được NN trao quyền thực hiện
hoạt động QLHCNN
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH
M
hành chính.
U
4.2 QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH
KHÁI NIỆM:
H
QLHCNN, được điều chỉnh bởi các QPPLHC giữa
các cơ quan, tổ chức, cá nhân mang quyền và nghĩa
TM
vụ đối với nhau theo quy định của PLHC
_T
M
U
ĐẶC ĐIỂM CỦA QHPL HÀNH CHÍNH
Có thể phát sinh theo yêu cầu hợp pháp của chủ thể
quản lý hay đối tượng QLHCNN
D
H
Nội dung là quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia
TM
Ít nhất một bên được sử dụng quyền lực NN
_T
Quyền bên này là nghĩa vụ của bên kia và ngược lại.
M
Phần lớn các tranh chấp phát sinh được giải quyết
theo thủ tục HC
U
Nếu vi phạm PLHC đều phải chịu trách nhiệm
CẤU THÀNH QHPL HÀNH CHÍNH
D NỘI DUNG
H
TM
CHỦ THỂ _T
QHPL HÀNH CHÍNH KHÁCH THỂ
M
U
4.3. Vi phạm pháp luật hành chính và các biện pháp xử lý hành chính
4.3.1. Vi phạm pháp luật hành chính
D
H
“Vi phạm hành chính là hành vi có lỗi do cá nhân,
tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật
TM
về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và
theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt VPHC”
_T
M
U
Hành vi
Hậu quả
MQH nhân quả
Mặt khách quan
D giữa HV – HQ
H Lỗi
Cấu
thành
TM
Mặt chủ quan Động cơ
Mục đích
VPHC
_T Cá nhân
Chủ thể
M Tổ chức
Khách thể
U Trật tự QLHC
4.3.2. Các biện pháp xử lý hành chính
D
H Xử phạt VPHC
Xử lý VPHC
TM
_T Các biện pháp
xử lý VPHC khác
M
U
NGUYÊN TẮC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
D
Mọi VPHC phải được phát hiện kịp thời và phải bị đình chỉ ngay. Việc xử lý phải
tiến hành nhanh chóng, công minh, triệt để; mọi hậu quả phải được khắc phục
H
Một hành vi vi phạm pháp luật hành chính chỉ bị xử phạt 1 lần
TM
Xử phạt VPHC phải căn cứ vào tính chất, mức độ, nhân thân người vi phạm và
những tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ
_T
Người có thẩm quyền xử phạt VPHC có trách nhiệm chứng minh VPHC; người bị
xử phạt có quyền chứng minh không VPHC
M
Đối với cùng 1 hành vi VPPLHC, mức phạt tiền áp dụng với tổ chức cao gấp 2 lần
mức phạt tiền áp dụng với cá nhân
U
Không xử lý hành chính các trường hợp thuộc tình thế cấp thiết, phòng vệ chính
đáng, sự kiện bất ngờ, người vi phạm mắc bệnh tâm thần hoặc các bệnh khác không
còn khả năng nhận thức điều khiển hành vi hay VPHC đã chuyển hoá thành tội phạm
D CHƯƠNG 5
H
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
TM
LUẬT HÌNH SỰ
_T
M
U
NỘI DUNG CƠ BẢN
_T
M
U
5.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
H
áp dụng cho các tội phạm đó.
TM
* ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH
QHXH phát sinh khi có tội phạm xảy ra
Nhà nước
_T Người phạm tội
* Khái niệm
* Đặc điểm D Tính nguy hiểm cho xã hội
H
Đặc điểm
của
TM
Tính có lỗi
_T
Do người có năng lực TNPL thực hiện
M
Tính phải chịu hình phạt
U
PHÂN LOẠI TỘI PHẠM
_T
TỘI PHẠM NGHIÊM TRỌNG
M
Trên 3 năm đến 7 năm
H Lỗi
Cấu
TM
Mặt chủ quan Động cơ
thành
tội
phạm
_T Mục đích
Cá nhân
Chủ thể
M Pháp nhân
Khách thể
U thương mại
QHXH bị tội
phạm xâm hại
5.2. Một số chế định cơ bản của Luật Hình sự
5.2.2 Hình phạt và các biện pháp tư pháp
* Khái niệm
* Đặc điểm D
H Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nghiêm
TM khắc nhất
Đặc điểm
của
hình phạt
_T
Hình phạt được luật Hình sự quy định và
do Tòa án áp dụng
M
Hình phạt chỉ có thể áp dụng với người hoặc
U
pháp nhân thương mại có hành vi phạm tội.
U
M
_T
TM
H
D