Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 97

D Bài giảng

H
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
TM
_T
Bộ môn Luật căn bản

M
U
YÊU CẦU CHUNG:

D
TÀI LIỆU: ĐỀ CƯƠNG, GIÁO TRÌNH, VĂN BẢN QPPL

H
TM
KIỂM TRA: 01 BÀI CÁ NHÂN; 01 BÀI THẢO LUẬN NHÓM

_T
THI: TRẮC NGHIỆM TRÊN MÁY

M
U
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:

D
CHƯƠNG 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước –
Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
H
TM
CHƯƠNG 2: Những vấn đề lý luận cơ bản về pháp luật –
Pháp luật nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

CHƯƠNG 3: Một số nội dung cơ bản của Luật dân sự


_T
CHƯƠNG 4: Một số nội dung cơ bản của Luật hành chính

M
CHƯƠNG 5: Một số nội dung cơ bản của Luật hình sự
U
PHÂN BỔ THỜI GIAN (2 tín chỉ)

STT CHƯƠNG SỐ TIẾT LÝ THUYẾT THẢO LUẬN

1 D Chương 1 5 4 1
H
2
TM
Chương 2 13 11 2

Chương 3
3

Chương 4
_T 8 5 3

4
M
2 2 0

4 Chương 5 2 U 2 0
HƯỚNG DẪN HỌC


D
Tự đọc tài liệu

H
Thảo luận cùng giảng viên và các sinh viên


khác
TM
Trả lời các câu hỏi ôn tập

_T
Tìm hiểu thêm về các vấn đề thực tiễn

M
U
DCHƯƠNG 1
H
TM
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC –
NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
_T
M
U
MỤC TIÊU BÀI HỌC

 Nắm được nguồn gốc, bản chất và đặc điểm,


D
hình thức, chức năng của nhà nước
 H
Trình bày được các kiểu nhà nước
 TM
Trình bày được sự ra đời, bản chất, chức
năng, hình thức của Nhà nước CHXHCN Việt
Nam _T
Nắm được cơ cấu tổ chức của bộ máy Nhà

M
nước CHXHCN Việt Nam
U
CẤU TRÚC NỘI DUNG
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC – NHÀ
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

1.1 Những vấn đề lý luận cơ bản về nhà nước


D
1. 1.1 Nguồn gốc, bản chất, đặc điểm
H
1.1.2. Hình thức, chức năng
TM
1.2 Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

_T
1.2.1. Sự ra đời, bản chất, chức năng của Nhà nước
CHXHCN Việt Nam

M
1.2.2. Hình thức Nhà nước CHXHCN Việt Nam
1.2.3. Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam
U
1.1.1 Nguồn gốc, bản chất, đặc điểm của nhà nước

* Nguồn gốc của nhà nước

D Nhà nước là một hiện tượng


H xã hội có tính lịch sử
TM
Sự ra đời của nhà nước mang
_T tính khách quan

M
U
QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊ NIN VỀ NGUỒN GỐC
CỦA NHÀ NƯỚC
* Nguồn gốc của nhà nước (tiếp)

Tiền đề kinh tế Tiền đề xã hội


D
H
Sự xuất hiện
TM NHÀ NƯỚC Đấu tranh
chế độ tư hữu
_T XUẤT HIỆN giai cấp

M
U
QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊ NIN VỀ
NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC
CON ĐƯỜNG HÌNH THÀNH NHÀ NƯỚC Ở PHƯƠNG ĐÔNG
Ở phương Đông, nhà nước
Trong các thị tộc quyền quản lý
được trao cho một vài cá nhân được hình thành ở lưu vực
những con sông lớn

D
H
Do sự phát triển của dân số và
sản xuất đã vươn lên thống trị Phải trị thủy, làm thủy
xã hội
TM lợi

_T
Tập hợp với nhau tạo thành
giai cấp thống trị
Phải có sự gắn bó cộng đồng

M
Nhà nước xuất hiện U
Phải có một tổ chức đủ sức
tổ chức việc trị thủy, thủy
lợi
* Bản chất của nhà nước

Tính giai cấp


D
Bản chất H
nhà nước TM
_T Tính xã hội

M
U
* Đặc trưng (đặc điểm) của nhà nước

Thiết lập quyền lực công cộng đặc biệt


D
H Phân chia dân cư theo lãnh thổ

Đặc trưng
TM
Có chủ quyền quốc gia
của
nhà nước _T
M
Ban hành pháp luật

U
Quy định và thực hiện việc thu các loại thuế
Khái niệm nhà nước?
D
H
TM
Nhà nước là bộ máy quyền lực đặc biệt, được tổ
chức chặt chẽ để thực thi chủ quyền quốc gia, tổ chức và

_T
quản lý xã hội bằng pháp luật, phục vụ lợi ích giai cấp, lợi
ích xã hội và thực thi các cam kết quốc tế

M
U
1.1.2 Hình thức, chức năng của nhà nước

Hình thức của nhà nước

D
Hình thức H Hình thức Chế độ
chính thể
TM cấu trúc chính trị

Quân chủ Cộng hòa _T Đơn


nhất
Liên
bang
Dân
chủ
Phản
dân chủ

M
Tuyêt
đối
Hạn
chế
Quý
tộc
Dân
chủ
U Trực
tiếp
Đại
diện
1.1.2 Hình thức, chức năng của nhà nước (tiếp)

D CHỨC NĂNG
H CỦA NHÀ NƯỚC

TM
_T
ĐỐI NỘI M ĐỐI NGOẠI
U
1.2.3 Các kiểu nhà nước

D
H
TM
NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

_T
NHÀ NƯỚC TƯ SẢN

NHÀ NƯỚC PHONG KIẾN

M
NHÀ NƯỚC CHIẾM HỮU NÔ LỆ

CỘNG SẢN NGUYÊN THỦY


U NHÀ NƯỚC CHƯA
XUẤT HIỆN
1.2. Nhà nước CHXHCN Việt Nam
1.2.1 Sự ra đời, bản chất, chức năng
a. Sự ra đời

D
H
TM 2/9/1945, tại quảng
trường Ba Đình, Bác
Hồ đã đọc tuyên ngôn
độc lập khai sinh ra
_T nước Việt Nam DCCH

M
U
1.2. Nhà nước CHXHCN Việt Nam
1.2.1 Sự ra đời, bản chất, chức năng
a. Sự ra đời

D
H
TM Quốc hội khóa I (2/3/1946)

_T
M
6/1/1946 nhân dân
cả nước đã tiến hành
bầu cử Quốc hội đầu
U
tiên
25/4/1976, hơn 23 triệu cử tri cả nước đã tham gia
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung của cả 2 miền

D
H
TM
_T
M
U
b. Bản chất của nhà nước CHXHCN Việt Nam

Là nhà nước pháp quyền XHCN

D Là nhà nước của dân, do dân, vì dân


H
TM
Thể hiện tính xã hội rộng lớn

_T
Là nhà nước dân chủ

M
Là nhà nước thống nhất của các dân tộc

U
Là nhà nước của thời kỳ quá độ lên CNXH
c. Chức năng của nhà nước CHXHCN Việt Nam
Chức năng của NN
CHXHCN Việt Nam

D Đối nội Đối ngoại


H
TM
Bảo vệ
Tổ chức
Quản lý
văn hóa,
_T trật tự
pháp luật, Bảo vệ
Mở rộng
hợp tác

quản lý
giáo dục,
KHCN.
quyền
và M Tổ quốc
với các
quốc gia
kinh tế
Xã hội lợi ích
công dân
U khác….

22
1.2.2 Hình thức Nhà nước CHXHCNVN

HÌNH THỨC
CỘNG HÒA
D CHÍNH THỂ

HÌNH THỨC
H
NHÀ NƯỚC
CHXHXN
Việt Nam
TMHÌNH THỨC
CẤU TRÚC
NHÀ NƯỚC
ĐƠN NHẤT
_TCHẾ ĐỘ
M
CHÍNH TRỊ DÂN CHỦ
U
23
1.2.3 Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

Quốc hội Chủ tịch Chính phủ TANDTC VKSNDTC HĐ bầu cử Tổng kiểm
UBTVQH nước Thủ tướng Chánh án Viện trưởng quốc gia toán NN

D TAND
Cấp cao
VKSND
Cấp cao

H
NHÂN DÂN BẦU

HĐND
Cấp tỉnh
TM
UBND
Cấp tỉnh
TAND
Cấp tỉnh
VKSND
Cấp tỉnh

HĐND
_T
UBND TAND VKSND
Cấp huyện Cấp huyện
M
Cấp huyện Cấp huyện

HĐND
Cấp xã
UBND
Cấp xã
U Quan hệ hình thành, lãnh đạo

Quan hệ giám sát

BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XHCN VIỆT NAM THEO HIẾN PHÁP 2013
NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BMNN

1. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân

D
2. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân
H
công, phối hợp, kiểm soát giữa các CQNN trong

TM
việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp

3. Đảng lãnh đạo tổ chức và hoạt động của BMNN

_T
4. Tập trung dân chủ

5. Pháp chế XHCN M


U
6. Bảo đảm sự bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc
DCHƯƠNG 2
H
TM
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT –
PHÁP LUẬT NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

_T
M
U
NỘI DUNG CƠ BẢN

2.1. Những vấn đề lý luận cơ bản về pháp luật


2.1.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc điểm và mối quan hệ
D
của pháp luật với các hiện tượng xã hội khác

H
2.1.2. Hình thức pháp luật
2.1.3. Quy phạm pháp luật
TM
2.1.4. Quan hệ pháp luật
2.1.5. Thực hiện pháp luật

_T
2.1.6. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý
2.2. Pháp luật CHXHCN Việt Nam
2.2.1. Bản chất và đặc điểm của Pháp luật CHXHCN Việt Nam
M
2.2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam

U
MỘT SỐ HỌC THUYẾT, QUAN NIỆM VỀ PHÁP LUẬT

D Trường phái pháp luật tự nhiên:(natural law)

HTrường phái pháp luật thực định


TM
Phái pháp gia

_T
Phái Nho gia

………………
M
U
QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊ NIN VỀ PHÁP LUẬT

PL là hệ thống các quy tắc xử sự mang tính


D
bắt buộc chung do NN ban hành hoặc thừa

H
nhận nhằm điều chỉnh các mối QHXH theo
mục tiêu, định hướng cụ thể.
TM
_T
Pháp luật là chuẩn mực
M
hành vi con người
U
2.1.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc điểm và mối quan hệ
của pháp luật với các hiện tượng xã hội khác

Cơ sở kinh tế Cơ sở xã hội
D
H
Sự xuất hiện
của kinh tế
TM Sự xuất hiện
của giai cấp
hàng hóa, mua,
bán, trao đổi

_T
PHÁP LUẬT và đấu tranh
giai cấp

M
U
NGUYÊN NHÂN HÌNH THÀNH PHÁP LUẬT
2.1.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc điểm và mối quan hệ
của pháp luật với các hiện tượng xã hội khác
TiÒn lÖ

D Phù hợp ý chí của


nhà nước
TËp qu¸n
H ph¸p luËt

TÝn ®iÒu
TM Được nhà nước
chọn lọc và thừa nhận

_T
Nhà nước
ban hành M
quy ®Þnh míi
U
CON ĐƯỜNG HÌNH THÀNH PHÁP LUẬT
Phản ánh ý chí giai cấp
thống trị

Do cơ sở kinh tế của

quy địnhD
giai cấp cầm quyền Tính giai cấp
H Bản
Điều chỉnh các QHXH
theo hướng bảo vệ lợi
ích cho GC thống trị
TM chất
của
pháp
Phản ánh lợi ích chung
_T luật
của các giai cấp tầng
lớp khác trong XH M
Tính xã hội
Hàm chứa các giá trị
tích cực của con người
U
Đặc điểm của pháp luật

D Tính quyền lực nhà nước


H
TM Tính quy phạm phổ biến

_T
Tính xác định chặt chẽ về hình thức

Tính bắt buộc chung M


U
Tính hệ thống
33
Mối quan hệ pháp luật với các hiện tượng xã hội khác

Kinh tế
D
H
Đạo đức TM Pháp luật Chính trị

_TNhà nước
M
U
2.1.2. Hình thức pháp luật

KHÁI NIỆM HÌNH THỨC PHÁP LUẬT

D
H
Hình thức PL là khái niệm chỉ ra ranh giới giữa

TM
PL với các quy phạm xã hội khác, là phương thức
tồn tại cũng như quy mô, cách thức tổ chức các
yếu tố cấu tạo nên hệ thống pháp luật

_T
M
U
2.1.2. Hình thức pháp luật

CHÍNH SÁCH

D HÌNH THỨC NGUYÊN TẮC

H
BÊN TRONG QPPL, CHẾ ĐỊNH PL,
NGÀNH LUẬT
HÌNH THỨC
PHÁP LUẬT
TM
TẬP QUÁN PHÁP
_T
HÌNH THỨC
BÊN NGOÀI TIỀN LỆ PHÁP

M
VĂN BẢN QUY PHẠM PL
U
2.1.3. Quy phạm pháp luật

KHÁI NIỆM QUY PHẠM PHÁP LUẬT

D
H QPPL là những quy tắc xử sự do nhà nước

TM
đặt ra hoặc thừa nhận và đảm bảo thực hiện để
điều chỉnh các quan hệ xã hội nhằm đạt được
những mục đích nhất định

_T
M
U
Là chuẩn mực đánh giá tính hợp pháp
trong hành vi con người

D Do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận


H
Đặc
Điểm TM
QPPL Được nhà nước bảo đảm thực hiện
_T
M
Có mối quan hệ mật thiết tạo thành một
U
hệ thống thống nhất
CẤU THÀNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT

D
Quy định H Cấu thành Giả định
TM
_T
Chế tài M
U
PHÂN LOẠI QPPL

QPPL
CHO PHÉP

D
HPHÂN LOẠI
QPPL
CẤM ĐOÁN
TM QPPL
QPPL
BẮT BUỘC

_T
QPPLM
KHÔNG
BẮT BUỘC U
2.1.4. Quan hệ pháp luật

Khái niệm QHPL


D
H
TM
QHPL là những QH xã hội được các quy
phạm pháp luật điều chỉnh trong đó các bên tham
_T
gia có quyền & nghĩa vụ được NN đảm bảo thực hiện

M
U
Đặc điểm của quan hệ pháp luật
QHPL mang tính ý chí
D
H QHPL có tính giai cấp
TM
QHPL luôn có sự tác động của QPPL
_T
M
Các chủ thể có quyền, nghĩa vụ được NN
bảo đảm thực hiện
U
QHPL có tính cụ thể, xác định chặt chẽ
PHÂN LOẠI QUAN HỆ PHÁP LUẬT

QHPL QHPL DÂN SỰ


D
H QHPL HÀNH CHÍNH
TM
QHPL ĐẤT ĐAI
_T
M
QHPL HÌNH SỰ
U

Thành phần của quan hệ pháp luật

D
H NỘI DUNG

TM
CHỦ THỂ _T QHPL KHÁCH THỂ

M
U
CĂN CỨ LÀM PHÁT SINH, THAY ĐỔI, CHẤM DỨT QHPL

QPPL
D PHÁT SINH
H
NĂNG LỰC
CHỦ THỂ TM QHPL THAY ĐỔI

SỰ KIỆN
PHÁP LÝ
_T CHẤM DỨT

M
U
2.1.5. Thực hiện pháp luật

Khái niệm THPL


D
H
Thực hiện pháp luật là một quá trình
TM
hoạt động có mục đích, có chủ động của
con người nhằm làm cho các quy định của
pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những
_T
hoạt động thực tế hợp pháp của các chủ thể
pháp luật
M
U
CÁC HÌNH THỨC THỰC HIỆN PHÁP LUẬT

Thi hành

D pháp luật

H
Tuân
thủ
TM Sử
dụng
pháp Hình thức pháp
luật _T luật

M
Áp dụng

pháp luật
U
47
2.1.6. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý

Khái niệm Vi phạm pháp luật

D
H
Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật,
TM
có lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm
pháp lý thực hiện, xâm hại những quan hệ

_T
xã hội được pháp luật bảo vệ

M
U
LÀ HÀNH VI XÁC ĐỊNH CỦA
CÁ NHÂN, TỔ CHỨC

D
H TRÁI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT

DẦU HIỆU
VPPL
TM
_T CÓ LỖI

M
U
DO CHỦ THỂ CÓ NĂNG LỰC
TNPL THỰC HIỆN
Hành vi

Hậu quả
MQH nhân quả
Mặt khách quan
D giữa HV – HQ

H Lỗi
Cấu
thành
TM
Mặt chủ quan Động cơ
Mục đích
VPPL
_T Cá nhân
Chủ thể
M Tổ chức

Khách thể
U QHXH được
PL bảo vệ
VPPL HÌNH SỰ

D VPPL DÂN SỰ
Các loại H
VPPL TM VPPL HÀNH CHÍNH
_T
M
VI PHẠM KỶ LUẬT

U
Trách nhiệm pháp lý
* Khái niệm
* Các loại TNPL

D
* Đặc điểm Cơ sở của TNPL là VPPL

H
ĐẶC ĐIỂM
CỦA
TM TNPL luôn gắn với quy
định của pháp luật

Do cơ quan NN có
TNPL
_T thẩm quyền áp dụng

Truy cứu TNPL là áp dụng

M
các biện pháp cưỡng chế NN
quy định trong các chế tài

U
* Các trường hợp không truy cứu TNPL
2.2. Pháp luật CHXHCN Việt Nam
2.2.1. Bản chất và đặc điểm của Pháp luật CHXHCN Việt Nam

Khái niệm

D
Pháp luật của CHXHCN Việt Nam là hệ thống các quy tắc xử sự
chung, do nhà nước CHXHCN Việt Nam ban hành và đảm bảo thực

H
hiện, thể hiện ý chí nhà nước của nhân dân, là nhân tố điều chỉnh các
QHXH vì lợi ích của nhân dân, vì sự nghiệp xây dựng CNXH trên đất

TM
nước Việt Nam với mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng,
dân chủ, văn minh.

Bản chất PL
CHXHCNVN
_T Tính giai cấp

M
Tính xã hội

U
Đặc điểm của pháp luật nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

Pháp luật XHCN Việt Nam mang tính nhân dân

D Pháp luật XHCN Việt Nam thể chế hóa đường lối, chính

H sách của Đảng cộng sản Việt Nam

Đặc điểm TM
Ghi nhận, tạo điều kiện cho sự phát triển nền kinh tế
XHCN ở Việt Nam

_T
Thúc đẩy việc xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN

Có quan hệ chặt chẽ với các QP xã hội khác đặc biệt là

M
truyền thống đạo đức Á Đông

U
Có phạm vi điều chỉnh ngày càng mở rộng, hiệu quả điều
chỉnh ngày càng cao
2.2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam

ĐẶC ĐIỂM

D
1. Do cơ quan NN có thẩm quyền ban hành
H
2. Có tính thứ bậc
TM
3. Có hiệu lực trong không gian, theo thời
gian và đối tượng áp dụng
_T
M
U
Tên văn bản Cơ quan ban hành
Hiến pháp, luật, bộ luật, nghị quyết Quốc hội
Pháp lệnh, nghị quyết Uy ban thường vụ Quốc hội
Lệnh, quyết định Chủ tịch nước

Nghị định
Quyết định, chỉ thị D Chính Phủ
Thủ tướng Chính Phủ
Nghị quyết,
H HĐThẩm phán TANDTC
Thông tư
Thông tư
Quyết định
TM Chánh án TANDTC,Viện trưởng VKSNDTC
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Tổng kiểm toán nhà nước
Nghị quyết liên tịch
_T UBTVQH, Chính Phủ với cơ quan TW của các tổ
chức chính trị - xã hội
Thông tư liên tịch

M
+Chánh án TANDTC – Viện trưởng VKSNDTC
+Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ -

Nghị quyết
U
Chánh án TANDTC, Viện trưởng VKSNDTC
+Giữa các bộ, cơ quan ngang bộ
Hội đồng nhân dân các cấp
Quyết định, chỉ thị ủy ban nhân dân các cấp
D
H CHƯƠNG 3

TM
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
LUẬT DÂN SỰ
_T
M
U
NỘI DUNG CƠ BẢN

D
3.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
3.1.1. Khái niệm Luật Dân sự

H
3.1.2. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
3.2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự
3.2.1. Cá nhân
TM
3.2.2. Pháp nhân
3.2.3. Hộ gia đình
3.2.4. Tổ hợp tác
_T
3.3. Một số chế định cơ bản của Luật Dân sự
3.3.1. Giao dịch dân sự
3.3.2. Chế định quyền sở hữu
3.3.3. Chế định quyền thừa kế M
U
3.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
3.1.1. Khái niệm Luật Dân sự

D Luật dân sự là một ngành luật trong hệ thống


H
pháp luật VN bao gồm tổng hợp các QPPL điều

TM
chỉnh các quan hệ tài sản mang tính chất hàng
hoá - tiền tệ và các QH nhân thân trên cơ sở bình
đẳng, độc lập của các chủ thể khi tham gia vào

_T
các quan hệ đó.

M
U
3.1.2 ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT DÂN SỰ

D
H QH TÀI SẢN

ĐỐI TƯỢNG
ĐIỀU CHỈNH TM GẮN VỚI TS

_T QH NHÂN
THÂN
KHÔNG GẮN
VỚI TS

M
U
3.2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự

- Khái niệm QHPL dân sự


- Cấu thành QHPL dân sự

D
H
TM NỘI DUNG

CHỦ THỂ
_T QHPL DÂN SỰ KHÁCH THỂ

M
U
3.1.2 PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT DÂN SỰ

D Bình đẳng về địa vị pháp lý


H
Phương pháp
TMTự do ý chí, tự do định đoạt
Điều chỉnh

_THòa giải giữa các chủ thể

M
Tự chịu trách nhiệm
U
3.2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự (TIẾP)

D CÁ NHÂN
CHỦ THỂ
H
QHPLDS

TM PHÁP NHÂN
THƯƠNG MẠI

PHI
THƯƠNG MẠI

_T
M
U
3.2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự (TIẾP)

NĂNG LỰC
PHÁP LUẬT
Năng lực hành vi đầy đủ
CÁ NHÂN

D
H
NĂNG LỰC
Năng lực hành vi một phần

TM
HÀNH VI
Không có năng lực hành vi

_T Mất năng lực hành vi

M Hạn chế năng lực hành vi

U
Người có khó khăn trong
nhận thức, làm chủ hành vi
3.2. Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự (TIẾP)

Được thành lập một cách hợp pháp

D
H Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
PHÁP NHÂN TM
_T
Có TS độc lập, tự chịu trách nhiệm

M
Nhân danh mình tham gia các QH

U
3.3. Một số chế định cơ bản của Luật Dân sự
3.3.1. Giao dịch dân sự

KHÁI NIỆM GIAO DỊCH DÂN SỰ

D
H
TM
Giao dịch dân sự là hợp đồng hoặc
hành vi pháp lý đơn phương làm phát
sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền,

_T
nghĩa vụ dân sự. (Điều 116 BLDS 2015)

M
U
ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA GDDS

Chủ thể của GD có năng lực pháp luật,


năng lực hành vi DS phù hợp với giao dịch

D dân sự được xác lập

H
ĐIỀU KIỆN
CÓ HIỆU LỰC
CỦA GDDS
TM
Chủ thể của GD DS hoàn toàn tự nguyện

_T
Mục đích và nội dung GD không vi phạm
điều cấm của luật, không trái đao đức xã hội

M
Hình thức của giao dịch phải phù hợp quy

U
định pháp luật (một số giao dịch)
CÁC HÌNH THỨC CỦA GIAO DỊCH DÂN SỰ

D Giao dịch được thực hiện bằng lời nói

H
Hình thức
GD DS
TM Giao dịch được thực hiện bằng văn bản

_T Giao dịch được thực hiện bằng hành vi

MGiao dịch điện tử

U
Giao dịch dân sự vô hiệu
KHÁI NIỆM GDDS VÔ HIỆU

D Giao dịch không tuân thủ một


trong các điều kiện có hiệu lực
H của giao dịch dân sự thì bị coi
TM
là giao dịch dân sự vô hiệu

_T GDDS
VÔ HIỆU TUYỆT ĐỐI

CÁC LOẠI GDDS


VÔ HIỆU M
GDDS

U
VÔ HIỆU TƯƠNG ĐỐI
PHÂN BIỆT GDDS VÔ HIỆU TUYỆT ĐỐI VÀ GDDS VÔ HIỆU TƯƠNG ĐỐI

GDDS vô hiệu GDDS vô hiệu


tuyệt đối tương đối
Về trình tự
D Mặc nhiên vô hiệu Chỉ bị coi là vô hiệu nếu có
yêu cầu và bị TA tuyên bố
Thời hạn
H Không hạn chế 2 năm (bao gồm cả trường
yêu cầu
Về vai trò
của tòa án
TM
Không phụ thuộc vào quyết
định của TA
hợp vi phạm về hình thức)
Q Đ của TA là cơ sở xác
định GDDS vô hiệu

Về mục đích _T
Bảo vệ lợi ích công cộng, lợi
ích nhà nước
Bảo vệ quyền lợi của các
bên trong giao dịch

Hậu quả Hoàn toàn không làm phátM Phần nào không vô hiệu
pháp lý sinh, thay đổi, chấm dứt
quyền và nghĩa vụ của 2 bên U
vẫn tiếp tục có hiệu lực
3.3.2. Chế định quyền sở hữu

* Khái niệm - Sở hữu

D - Quyền sở hữu

H
* Căn cứ xác lập quyền sở hữu
TM Theo hợp đồng hoặc GDDS một bên

_T
Căn cứ xác lập

Theo quy định của pháp luật


M
U
Theo những căn cứ riêng biệt
NỘI DUNG HỢP PHÁP
QUYỀN
SỞ HỮU QUYỀN CHIẾM HỮU
BẤT NGAY TÌNH
HỢP PHÁP

D KHÔNG

H NGAY TÌNH

TM
QUYỀN SỬ DỤNG
Khai thác công dụng,
lợi ích, hoa lợi, lợi tức

_T của tài sản

QUYỀN ĐỊNH ĐOẠT


MQuyết định “số phận”
pháp lý của tài sản
U
3.3.3. Chế định quyền thừa kế

* Khái niệm - Thừa kế

D - Quyền thừa kế

H
* Di sản thừa kế
TM Tài sản của người chết
(bao gồm cả quyền và nghĩa vụ)

_T
* Thời điểm mở thừa kế

M
Là thời điểm người có TS chết

* Địa điểm mở thừa kế


U
Là nơi cư trú cuối cùng của
người để lại di sản hay nơi có
phần lớn di sản
CHỦ THỂ CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT THỪA KẾ

Người để lại di sản - Là cá nhân có tài sản


D - Đã chết
H
Đối tượng nhận di sản TM - Là cá nhân hoặc tổ chức
- Còn sống hoặc còn tồn tại vào
_T thời điểm mở TK

M
U
74
Các hình thức thừa kế

Thừa kế theo di chúc


D
Hình thức TK H
TM Thừa kế theo pháp luật
_T
M
U
Hình thức di chúc

DI CHÚC BẰNG

D LỜI NÓI

HÌNH THỨC H
DI CHÚC
TM
DI CHÚC BẰNG KHÔNG CÓ NGƯỜI LÀM CHỨNG

_T
VĂN BẢN

CÓ NGƯỜI LÀM CHỨNG

M
U
CÓ CHỨNG NHẬN, CHỨNG THỰC
CÁC HÀNG THỪA KẾ

1 Vợ (chồng), bố mẹ đẻ, bố mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi


của người chết
D
2 H
Ông, bà nội, ngoại, anh, chị, em ruột của người chết;

TM
cháu gọi người chết là ông, bà nội, ông bà ngoại

3 _T
Cụ nội, cụ ngoại của người chết; bác ruột, chú ruột, cậu
ruột, cô ruột, dì ruột của người chết (anh chị em ruột của
bố mẹ người chết); cháu ruột của người chết mà người
M
chết là bác ruột, chú ruột, cô ruột, cậu ruột, dì ruột; (con

U
của anh chị em ruột người chết). Chắt ruột của người
chết mà người chết là cụ nội, cụ ngoại
D
H CHƯƠNG 4
TM
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
LUẬT HÀNH CHÍNH
_T
M
U
NỘI DUNG CƠ BẢN

 4.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
4.1.1. Khái niệm Luật Hành chính


D
4.1.2. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh

H
4.2. Quan hệ pháp luật hành chính
4.2.1. Khái niệm và đặc điểm


TM
4.2.2. Cấu thành quan hệ pháp luật hành chính
4.3. Vi phạm pháp luật hành chính và các biện pháp xử lý hành
chính


_T
4.3.1. Vi phạm pháp luật hành chính
4.3.2. Các biện pháp xử lý hành chính

M
U
4.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
4.1.1. Khái niệm Luật Hành chính

D
Luật Hành chính là một ngành luật trong hệ thống PLVN,
bao gồm tổng thể các QPPL điều chỉnh các QHXH phát sinh
H
trong quá trình hoạt động quản lý của các cơ quan HCNN,

TM
các QHXH phát sinh trong quá trình các cơ quan nhà nước
xây dựng và ổn định chế độ công tác nội bộ và các QHXH
phát sinh trong quá trình các CQNN, tổ chức xã hội và cá
nhân thực hiện hoạt động quản lý hành chính đối với các
_T
vấn đề cụ thể do pháp luật quy định.

M
U
ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH

Hình thành trong qúa trình Hình thành trong quá trình
D
CQNN thực hiện hoạt động
Chấp hành, điều hành trên
CQNN xây dựng, củng cố
chế độ công tác nội bộ
H
các lĩnh vực
TM CÁC QUAN HỆ
QUẢN LÝ
_T
M
U
Hình thành trong quá trình các cá nhân,
tổ chức được NN trao quyền thực hiện
hoạt động QLHCNN
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH

- Chủ thể quản lý có quyền nhân


D danh NN áp đặt ý chí của mình lên
Đối tượng quản lý
H
PHƯƠNG PHÁP
MỆNH LỆNH
TM - Tính chất đơn phương trong các
quyết định hành chính

_T - Tính bắt buộc của các quyết định

M
hành chính.

U
4.2 QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH

KHÁI NIỆM:

D QHPLHC là QHXH được hình thành trong lĩnh vực

H
QLHCNN, được điều chỉnh bởi các QPPLHC giữa
các cơ quan, tổ chức, cá nhân mang quyền và nghĩa

TM
vụ đối với nhau theo quy định của PLHC

_T
M
U
ĐẶC ĐIỂM CỦA QHPL HÀNH CHÍNH

Có thể phát sinh theo yêu cầu hợp pháp của chủ thể
quản lý hay đối tượng QLHCNN
D
H
Nội dung là quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia

TM
Ít nhất một bên được sử dụng quyền lực NN

_T
Quyền bên này là nghĩa vụ của bên kia và ngược lại.

M
Phần lớn các tranh chấp phát sinh được giải quyết
theo thủ tục HC
U
Nếu vi phạm PLHC đều phải chịu trách nhiệm
CẤU THÀNH QHPL HÀNH CHÍNH

D NỘI DUNG
H
TM
CHỦ THỂ _T
QHPL HÀNH CHÍNH KHÁCH THỂ

M
U
4.3. Vi phạm pháp luật hành chính và các biện pháp xử lý hành chính
4.3.1. Vi phạm pháp luật hành chính

KHÁI NIỆM VPPL HÀNH CHÍNH

D
H
“Vi phạm hành chính là hành vi có lỗi do cá nhân,
tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật
TM
về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và
theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt VPHC”

_T
M
U
Hành vi

Hậu quả
MQH nhân quả
Mặt khách quan
D giữa HV – HQ

H Lỗi
Cấu
thành
TM
Mặt chủ quan Động cơ
Mục đích
VPHC
_T Cá nhân
Chủ thể
M Tổ chức

Khách thể
U Trật tự QLHC
4.3.2. Các biện pháp xử lý hành chính

D
H Xử phạt VPHC

Xử lý VPHC
TM
_T Các biện pháp
xử lý VPHC khác
M
U
NGUYÊN TẮC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH

Chỉ bị xử phạt khi có hành vi vi phạm PLHC

D
Mọi VPHC phải được phát hiện kịp thời và phải bị đình chỉ ngay. Việc xử lý phải
tiến hành nhanh chóng, công minh, triệt để; mọi hậu quả phải được khắc phục

H
Một hành vi vi phạm pháp luật hành chính chỉ bị xử phạt 1 lần

TM
Xử phạt VPHC phải căn cứ vào tính chất, mức độ, nhân thân người vi phạm và
những tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ

_T
Người có thẩm quyền xử phạt VPHC có trách nhiệm chứng minh VPHC; người bị
xử phạt có quyền chứng minh không VPHC

M
Đối với cùng 1 hành vi VPPLHC, mức phạt tiền áp dụng với tổ chức cao gấp 2 lần
mức phạt tiền áp dụng với cá nhân

U
Không xử lý hành chính các trường hợp thuộc tình thế cấp thiết, phòng vệ chính
đáng, sự kiện bất ngờ, người vi phạm mắc bệnh tâm thần hoặc các bệnh khác không
còn khả năng nhận thức điều khiển hành vi hay VPHC đã chuyển hoá thành tội phạm
D CHƯƠNG 5
H
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
TM
LUẬT HÌNH SỰ
_T
M
U
NỘI DUNG CƠ BẢN

 5.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phương pháp


điều chỉnh
 D
5.1.1. Khái niệm Luật Hình sự
 H
5.1.2. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh

 5.2.1 Tội pham
TM
5.2. Một số chế định cơ bản của Luật Hình sự

5.2.2. Hình phạt và các biện pháp tư pháp


_T
M
U
5.1. Khái niệm, đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh

* KHÁI NIỆM LUẬT HÌNH SỰ

Luật hình sự là hệ thống các quy phạm pháp luật

Dxác định các hành vi nguy hiểm cho xã hội bị coi


là tội phạm và quy định những hình phạt có thể

H
áp dụng cho các tội phạm đó.

TM
* ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH
QHXH phát sinh khi có tội phạm xảy ra

Nhà nước
_T Người phạm tội

M(cá nhân, pháp


nhân thương mại )

* PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH


U
MỆNH LỆNH – PHỤC TÙNG
5.2. Một số chế định cơ bản của Luật Hình sự
5.2.1 Tội pham

* Khái niệm
* Đặc điểm D Tính nguy hiểm cho xã hội

H
Đặc điểm
của
TM
Tính có lỗi

Tính trái pháp luật hình sự


tội phạm

_T
Do người có năng lực TNPL thực hiện

M
Tính phải chịu hình phạt
U
PHÂN LOẠI TỘI PHẠM

TỘI PHẠM ĐẶC BIỆT NGHIÊM TRỌNG


D Trên 15 năm đến 20 năm, chung thân
H hoặc tử hình

TMTỘI PHẠM RẤT NGHIÊM TRỌNG


Trên 7 năm đến 15 năm

_T
TỘI PHẠM NGHIÊM TRỌNG
M
Trên 3 năm đến 7 năm

TỘI PHẠM ÍT NGHIÊM TRỌNG


U
Mức cao nhất của khung hình phạt là 3 năm tù
Hành vi nguy hiểm
Hậu quả nguy hiểm

Mặt khách quan MQH nhân quả


D giữa HV – HQ

H Lỗi

Cấu
TM
Mặt chủ quan Động cơ
thành
tội
phạm
_T Mục đích
Cá nhân
Chủ thể
M Pháp nhân

Khách thể
U thương mại
QHXH bị tội
phạm xâm hại
5.2. Một số chế định cơ bản của Luật Hình sự
5.2.2 Hình phạt và các biện pháp tư pháp

* Khái niệm

* Đặc điểm D
H Hình phạt là biện pháp cưỡng chế nghiêm
TM khắc nhất

Đặc điểm
của
hình phạt
_T
Hình phạt được luật Hình sự quy định và
do Tòa án áp dụng

M
Hình phạt chỉ có thể áp dụng với người hoặc
U
pháp nhân thương mại có hành vi phạm tội.
U
M
_T
TM
H
D

You might also like