KIỂM TRA - LẦN 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

ĐỀ KIỂM TRA ÔN THI TNTHPT NĂM 2024_LẦN 1

MÔN: ĐỊA LÍ

ĐIỂM Thời gian làm bài: 40 phút

Mã đề 132
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên học sinh:..................................................................... LỚP .............................

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ
tháng IX đến tháng XII?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Nha Trang. D. Đà Lạt.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di
sản văn hoá thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Di tích Mỹ Sơn.
C. Phong Nha Kẻ Bàng. D. Cù Lao Chàm.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung
tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Long Xuyên. C. Rạch Giá. D. Phan Thiết.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây
công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Gia Lai. C. Nghệ An. D. Đắk Nông.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh/thành
phố nào sau đây?
A. Bình Thuận. B. Kiên Giang. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Đồng Hới. B. Đà Nẵng. C. Tam Kỳ. D. Đông Hà.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa
nào sau đây?
A. Cửa Gianh. B. Cửa Lạch Trường.
C. Cửa Nhật Lệ. D. Cửa Hội.

1
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 nối A Yun Pa với địa
điểm nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Tuy Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm
trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Nam Decbri. B. Braian. C. Lang Bian. D. Vọng Phu.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu
kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp. C. Tây Ninh. D. An Giang.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Trà Vinh. C. Bến Tre. D. Tây Ninh.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Nam.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những
nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Lào Cai. B. Yên Bái. C. Hà Giang. D. Điện Biên.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết hai tuyến đường nào sau đây nối
Duyên hải Nam trung Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14,19. B. Quốc lộ 14, 20.
C. Quốc lộ 19, 22. D. Quốc lộ 19,26.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng
đàn trâu dưới 100 nghìn con?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây,
trạm nào có nhiệt độ tháng I thấp nhất?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Sa Pa. D. Hà Tiên.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây
nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?
A. Nhật Lệ. B. Thuận An. C. Cửa Lò. D. Cửa Gianh.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Phủ Lý. B. Long Xuyên. C. Phúc Yên. D. Đà Lạt.
Câu 21: Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia Phi-líp-pin Xin-ga-po Thái Lan Việt Nam
Tỉ suất sinh 22 9 9 16
Tỉ suất tử 6 5 8 6

2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ suất gia tăng tự nhiên giữa các
quốc gia?
A. Thái Lan nhỏ hơn Việt Nam. B. Thái Lan lớn hơn Xin-ga-po.
C. Xin-ga-po nhỏ hơn Phi-líp-pin. D. Xin-ga-po nhỏ hơn Việt Nam.
Câu 22: Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung gì?
A. Quy mô GDP. B. Tốc độ tăng trưởng GDP.
C. Cơ cấu GDP. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP.
Câu 23: Cho biểu đồ sau:

DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM VÀ PHI-LÍP-PIN NĂM 2015 VÀ NĂM 2021


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi dân số ở các quốc gia năm 2021 so với năm 2015?
A. Phi-líp-pin tăng gấp hai. B. Việt Nam tăng nhanh hơn.
C. Phi-líp-pin tăng nhiều hơn. D. Việt Nam tăng nhiều hơn.
Câu 24: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC LỚN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2020 (Đơn vị: Nghìn con)
Năm 2010 2015 2018 2020
Gia súc
Trâu 2 917,7 2 626,1 2 486,9 2 332,8
Bò 5 904,7 5 749,9 6 325,2 6 325,5
Tổng số 8 822,4 8 376,0 8 812,1 8 658,3
3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022)
Để thể hiện tốc độ gia tăng số lượng gia súc lớn của nước ta trong giai đoạn 2010 – 2020, dạng biểu đồ
nào thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2015 2017 2019 2020 2021
Giá trị
Xuất khẩu 11 432,3 13 878,0 17 997,1 16 949,8 14 156,9
Nhập khẩu 16 843,6 19 253,5 18 577,9 17 968,6 14 307,0
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Mi-an-
ma giai đoạn 2015 - 2021?
A. Nhập khẩu giảm không liên tục và xuất khẩu giảm không liên tục.
B. Xuất khẩu tăng không liên tục và nhập khẩu giảm không liên tục.
C. Xuất khẩu tăng liên tục và nhập khẩu tăng liên tục.
D. Nhập khẩu giảm liên tục và xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 26. Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng mía đường năm 2021 so với năm
2015 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia tăng và Lào giảm. B. Lào tăng và Cam-pu-chia giảm.
C. Cam-pu-chia giảm và Lào giảm. D. Lào tăng và Cam-pu-chia tăng.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Năm 2015 2021
Hạt tiêu 1259,9 937,8
Cà phê 2671,0 3072,6
Cao su 1531,5 3278,3
4
Gạo 2796,3 3287,5
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị xuất khẩu một số mặt hàng của nước ta năm 2015 và 2021,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Cột.
Câu 28. Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng. D. Cơ cấu sản lượng.
Câu 29: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan giảm chậm hơn Việt Nam. B. Thái Lan luôn cao hơn Việt Nam.
C. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan. D. Việt Nam giảm nhiều hơn Thái Lan.

5
Câu 30: Cho biểu đồ:

TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 VÀ NĂM 2021
(Số liệu theo Asean Statistical Yearbook 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm
2022 với năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a giảm, Lào tăng. B. Lào tăng nhiều nhất, Cam-pu-chia giảm.
C. Bru-nây giảm, In-đô-nê-xi-a tăng. D. Campuchia tăng nhiều hơn Bru-nây.
Câu 31: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 – 2021
(Đơn vị: Triệu ha)
Năm Tổng diện tích Rừng tự nhiên Rừng trồng
1943 14,3 14,3 0
2010 13,4 10,3 3,1
2015 14,1 10,2 3,9
2021 14,7 10,1 4,6
(Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng nước ta giai đoạn 2010 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp?
A. Miền, tròn. B. Kết hợp, cột. C. Tròn, đường. D. Cột, miền.
Câu 32: Cho biểu đồ về vận chuyển và luân chuyển hàng hoá đường biển nước ta giai đoạn 2010-
2021.

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ thay đổi vận chuyển và luân chuyển hàng hoá.
B. Thay đổi cơ cấu vận chuyển và luân chuyển hàng hoá.

6
C. Quy mô vận chuyển và luân chuyển hàng hoá.
D. Cơ cấu vận chuyển và luân chuyển hàng hoá.

Câu 33: Cho bảng số liệu:


SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan
Số dân 271,1 32,2 109,6 66,5
Số dân thành 151,8 24,7 51,6 33,7
thị
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân số nông thôn cao nhất?
A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Thái Lan.

Câu 34: Cho biểu đồ:


TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA VIỆT NAM VÀ
THÁI LAN NĂM 2022

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng giá trị ngành công nghiệp và xây dựng
trong GDP năm 20222
A. Thái Lan lớn gấp hai lần Việt Nam. B. Việt Nam lớn hơn Thái Lan.
C. Việt Nam nhỏ hơn Thái Lan. D. Việt Nam lớn gấp hai lần Thái Lan.
Câu 35: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG Ở MỘT SỐ
TỈNH NĂM 2021.
Tỉnh Kiêng Giang Cà Mau Bạc Liêu Sóc Trăng
Diện tích nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) 183,6 287,0 144,5 72,3
Sản lượng nuôi trồng thủy sản (nghìn 248,6 368,2 269,3 255,8
tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021, NXB thông kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở một số
tỉnh năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Đường.

7
Câu 36. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2010 2014 2016 2021
Khai thác 2 414,4 2 920,4 3 237 3 937,1
Nuôi trồng 2 728,3 3 412,8 3 658 4 855,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2021,
các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Đường, cột, tròn. B. Cột, miền, đường.
C. Kết hợp, miên, tròn. D. Tròn, cột, miền.
Câu 37: Cho biểu đồ về trị giá một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.
B. Quy mô và cơ cấu trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.
C. Cơ cấu và tốc độ tăng trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.
D. Tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.
Câu 38: Cho biểu đồ về khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta, giai đoạn 2015 -
2020:

8
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch.
B. Quy mô và cơ cấu số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch.
C. Cơ cấu số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch.
D. Quy mô số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch.
Câu 39: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2022:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị.
B. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu giá trị.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu giá trị.
D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng giá trị.
Câu 40. Cho bảng số liệu
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: Triệu lượt người.km)
Năm 2015 2018 2019 2020
Trong nước 14 271,1 34 189,2 36 379,3 25 781,4
9
Quốc tế 27 797,3 33 666,8 41 023,5 8 343,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng
đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích
hợp?
A. Cột, đường, miền. B. Đường, tròn, cột.
C. Tròn, đường, miền. D. Miền, cột, tròn.
-------------- Hết-----------

10

You might also like