Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

TRẦN THIÊN KIM

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN


1. Công thức
1. Công thức
(+) S + has / have + been + V-ing.
(--) S + hasn’t / haven’t + been + V-ing.
(?) Has / Have + S + been + V-ing?
2. Cách dùng
- Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại.
They have been travelling since last October.
(Họ đã đi du lịch từ cuối tháng 10.)
3. Dấu hiệu
Trạng từ Vị trí trạng từ Ví dụ
For the whole + N Thường đứng cuối Ken has been working on his
(N chỉ thời gian) câu homework for the whole day.
(Ken đã làm bài tập về nhà cả ngày.)
for + N (quãng thời Thường đứng đầu - I have been studying English for 3 hours.
gian): trong khoảng hoặc cuối câu (tôi đã học tiếng anh trong 3 giờ.)
(for month, for year,…)
since + N (mốc/ điểm
thời gian): từ khi
(since she arrived,
since May,…)
All + thời gian Thường đứng cuối - I have been playing football all the morning.
(all the morning,…) câu (Tôi đã chơi trò chơi bóng đá cả buổi sáng

You might also like