Professional Documents
Culture Documents
BỘ ĐỀ ÔN HK 2 TOÁN 2
BỘ ĐỀ ÔN HK 2 TOÁN 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 tương ứng với phép nhân:
A. 2 x 5 B. 5 x 2 C. 2 x 6
Câu 2. 6 được lấy 4 lần viết dưới dạng phép nhân hai số là:
A.4 x 6 B. 6 x 4 C. 6 + 6 + 6 + 6
Câu 7. Phép nhân nào dưới đây có kết quả bằng 15?
A. Phép nhân giữa 6 và 3.
B. Phép nhân giữa 3 và 5
C. Phép nhân giữa 1 và 5
Câu 8. Trong chuồng có 5 con lợn . Hỏi có bao nhiêu chân lợn?
Đáp số của bài toán là:
A. 4 chân
B. 24 chân
C. 20 chân
II. TỰ LUẬN
Bài 1.Viết và tính kết quả theo mẫu:
Mẫu: 6 x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24. Vậy 6 x 4 = 32
3x6:
…………………………………………………………………………………………………
..
7x2 :
…………………………………………………………………………………………………
.
9x3:
…………………………………………………………………………………………………
..
Bài 2. Nối hình vẽ với phép nhân thích hợp:
Bài 3. Một cái giỏ đựng 4 quả táo. Hỏi 5 cái giỏ đựng bao nhiêu quả táo ?
Bài giải
Số quả táo đựng trong 5 giỏ có tất cả là :
A. 48 B. 42 C. 40 D. 40 l
Câu 3. Một đôi đũa gồm 2 chiếc đũa, khi đó 5 đôi đũa có số chiếc đũa là:
A. 20 chiếc B. 10 chiếc C. 7 chiếc D. 15 chiếc
Câu 4. Một bông hoa có 5 cánh. Vậy 6 bông hoa có số cánh hoa là:
A. 20 cánh B. 40 cánh C. 30 cánh D. 25 cánh
A. 5 B. 6 C. 8 D. 10
A. 2, 7 B. 2, 14 C. 14 D. 7, 14
Câu 9. Chuyển phép nhân 3 x 4 thành các số hạng bằng nhau là:
A. 4 + 4 + 4 B. 3 + 4 C. 3 + 3 + 3 D. 3 + 3 + 3 + 3
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
12 14 45
18 20 40 8
15 5
Bài 2. Một cái giỏ đựng 4 quả táo. Hỏi 5 cái giỏ đựng bao nhiêu quả táo ?
Bài giải
Số quả táo đựng trong 5 giỏ có tất cả là :
……….. x ………=...............( quả )
Đáp số........quả
Bài 3. Viết phép cộng sau đó chuyển thành phép nhân tương ứng ở mỗi hình:
3+3=3x2 ………………………
……………………… ………………………………
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép tính 16 : 2 = 8, có số bị chia là:
A. 16 B.3 C. 7 D. 8
A. 10 B. 5 C. 50 D. 16
A. 5 B. 20 C. 10 D. 8
Câu 8. Có 10 kg gạo. Chia đều cho 2 người. Vậy số gạo mỗi người nhận được là :
A. 20 kg B. 5 kg C. 4 kg D. 3 kg
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Nhìn hình vẽ để tạo phép nhân và các phép chia tương ứng.
- Phép nhân: …………………
- Phép chia: …………………
- Phép chia : ………………..
- Phép nhân: …………………
- Phép chia: …………………
- Phép chia : ………………..
Bài 3. Xếp đều 12 quả cam vào 3 chiếc đĩa. Hỏi mỗi chiếc đĩa có bao nhiêu quả cam ?
Tóm tắt: Bài giải
Có..............quả cam Số quả cam đựng trong 1 chiếc đĩa là :
Xếp vào: ………chiếc đĩa ……….. : ………= ………. (……….)
1 đĩa đựng: ………quả cam ?
Đáp số …..quả cam
Bài 4. Harry đã dán những que kem lên băng giấy theo một quy luật. Hỏi hình nào sẽ
được điền vào chỗ có dấu “?”
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong phép chia có số bị chia là 10. Số thương là 5. Vậy số chia là:
A. 7 B. 5 C. 2 D. 8
Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 14 giờ C. 6 giờ 3 phút
B. 2 giờ 30 phút D. 6 giờ 15 phút
Câu 5. 45 học sinh xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Câu 6. Số chân của một đàn gà là 18. Hỏi có bao nhiêu con gà ? :
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính nhẩm
: 5 = 4 2 = 14 5 = 20
x x
30 : = 6 5 x = 45 :2 = 10
Bài 3. Số ?
Bài 5. Mẹ Mai mua 12 chiếc tất cho cả nhà. Hỏi mẹ mua bao nhiêu đôi tất ?
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 8 giờ tối còn được gọi là:
Câu 2. Khoảng thời gian từ 8 giờ tối hôm trước đến 10 giờ sáng hôm sau là bao nhiêu
giờ?
A. 8l B. 80 C. 8 kg D. 8
Câu 4. Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 15. Số chia là 5.
A. 5 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 5. Kết quả của phép tính 2 x 8 + 7 là:
A. 13 B. 12 C. 23 D. 33
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào chỗ chấm số thích hợp theo tranh.
Bài 3. Từ ba thẻ số của Rô-bốt, em hãy 2 lập phép nhân, chia đúng .
x =
x =
: =
: =
- Hình che.............ô
vuông nhỏ .
- Hình che.............ô
vuông nhỏ .
- Hình che.............ô
vuông nhỏ .
ĐỀ 6
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 3 chục là:
A. 30 B. 33 C. 3 D. 63
A. 20 B. 82 C. 28 D. 80
A. 5 B. 4 C. 0 D. 10
Bài 4. Một hộp nhỏ đựng 2 chiếc bánh. Một hộp to đựng 100 chiếc bánh.
a) Hôm qua, Rô - bốt bán được 1 hộp to và 3 hộp nhỏ là......................chiếc bánh.
b) Hôm nay, Rô - bốt bán được 1 hộp to và 5 hộp nhỏ là.........................chiếc bánh .
ĐỀ 7
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 4: a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 110 = 1 + 1 + 0
b. 110 = 100 + 1 + 0
c. 110 = 100 + 10
Câu 7. Cho dãy số: 100; 300; 500;.......;........Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 3. Cho dãy số: 122; 124; 126;.........;........Hai số tiếp theo của dãy số là:
Câu 6. Hùng có 48 viên bi và có ít hơn Nam 2 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
II. TỰ LUẬN
Bài 2. Nối:
Bài 3.
a. Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0; 1; 2. Xếp các số đó theo
thứ tự bé dần.
........................................................................................................................................
b. Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3. (Ví dụ: 111)
........................................................................................................................................
Bài 4. Tính tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số với số nhỏ nhất có một chữ số.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐỀ 9
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
A. 1 m = 1 dm B. 1 m = 10 dm C. 1 m = 100 dm D. 1 m = 1000 dm
Câu 2. 999 m..............1 km. Dấu phải điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. +
Câu 3. Lan cao 1m, Lan cao hơn Hồng 1dm5cm. Hỏi Hồng cao bao nhiêu xăng – ti –
mét?
A. 75 cm B. 115 cm C. 85cm D. 95 cm
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4. 5m = 50dm
Câu 5. Một sợi dây dài 3 m được cắt thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao
nhiêu đề-xi-mét?
A. 6 dm B. 8 dm C. 2 dm D. 4dm
Câu 6. Một khúc gỗ dài 1m5dm. Người ta cắt ra mỗi khúc dài 5dm. Hỏi cắt được mấy
khúc như thế?
a) 2m = 20cm 50cm = 5m
b) 6m = 60dm 40cm = 4dm
c) 3m 5cm = 35cm 7m 8cm = 708cm
d)5m 2dm = 52dm 9m 4dm = 904dm
Bài 3. Một sợi dây dài 52 m, người ta cắt đi 37 m. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tùng nói rằng: “Quãng đường từ nhà mình đến nhà Hân dài 1 km”. Theo em,
Tùng nói có đúng không?
Đánh dấu x vào lựa chọn của em ở ô trống bên dưới.
Tùng nói đúng Tùng nói sai
Bài 5. Thực hành: Ước lượng quãng đường từ nhà em đến trường dài: ……………
ĐỀ 9
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
A. 7 C. 9
B. 8 D. 10
A. > B. < C. =
D. Không có dấu nào
Câu 5. Khoanh vào đơn vị phù hợp với tranh vẽ và thông tin:
cm m km cm m km
Chiều cao cánh cửa Chiều dài thân của con cá heo
cm m km cm m km
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền dấu (>, <, =) vào chỗ trống cho thích hợp:
4m 30 dm 5 dm 50 cm
1 km 695 m 49 m 60 dm
6 dm 20 cm + 40 cm 3 cm + 5 cm 70 mm
Bài 2: a. Số?
Trong hình bên:
- Có …. hình tam giác.
- Có …. hình tứ giác.
b) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình trên để được hình mới có 2 hình tam giác và 4 hình
tứ giác.
Bài 3. Nối các vật có dạng hình khối tương ứng:
ĐỀ 10
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Có..............khối cầu
Bài 2. Điền dấu > , < , = , thích hợp vào chỗ chấm:
834.........800+ 40 + 3 684 .........584 100 + 9 ........189
200+ 60 + 1.........375 327 .........300 + 70 + 2 989 ......... 900
Bài 3. Có 3 chục bao xi măng chia đều vào các xe, mỗi xe chở được 5 bao xi măng.
Hỏi cần bao nhiêu xe để chở hết số bao xi măng đó?
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5 × = 20
× : :
Bài 4. Số? : 2 =
= = =
20 : =
ĐỀ 11
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: 635 + 344..........344 + 635. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. = D. +
Câu 4: Xã A nuôi 121 con bò, xã B nuôi nhiều hơn xã A 18 con bò. Hỏi xã B nuôi bao
nhiêu con bò?
Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác và bao nhiêu hình tứ giác?
II. TỰ LUẬN
Bài 3. Một trường học có 476 học sinh nam. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh
nữ là 43 học sinh. Hỏi trường đó cáo bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐỀ 12
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Câu nào viết đúng?
A. Ki – lô – gam viết tắt là k. B. Ki – lô – gam viết tắt là km
C. Ki – lô – gam viết tắt là kg D. Ki – lô – gam viết tắt là ki-lô
Câu 2. Kết quả của phép tính 600 + 300 bằng bao nhiêu?
Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng
29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 4. Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân:
4 kg 8 kg 3 kg 2 kg
2
Bài 5: Thử thách IQ (vẽ hình và số lượng hình vào đĩa cân có dấu ?)
ĐỀ 17
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 357 + 136 bằng bao nhiêu?
Câu 2. Kết quả của phép tính 400 + 600 bằng bao nhiêu?
Câu 3. Kết quả của phép tính 682 - 139 bằng bao nhiêu?
Câu 4. Hiệu của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 9
Câu 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 2chữ số khác nhau là:
A. 197 B. 187 C. 198 D. 297
Câu 6. Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số giống
nhau là:
A. 209 B. 290 C. 299 D. 993
A B C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Bài 2. Vườn cam có 246 cây. Vườn đào có nhiều hơn vườn cam 107 cây. Hỏi vườn đào
có bao nhiêu cây ?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 3. Đàn vịt có 857 con. Đàn gà có ít hơn 234 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………..
………………………………………………...
Bài 4. Mỗi chú heo đựng bao nhiêu tiền ?
……………………………………. ………………………………………
ĐỀ 14
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 2: Trong các số sau: 904; 797; 409; 449, số bé nhất là:
Câu 3. Trong các số dưới đây số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5:
Câu 5. Hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là :
Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 7. Cho dãy số: 894; 896; 898;.......;.........hai số tiếp theo là:
Câu 8. Tô màu vào củ, quả có ghi kết quả nhỏ nhất:
TỰ LUẬN
Bài 1: Số ?
Bài 2: Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số bé nhất có ba chữ số
khác nhau.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Trường Tiểu học Mùa Xuân có 218 học sinh nữ và 134 học sinh nam. Hỏi trường
tiểu học Mùa Xuân có tất cả bao nhiêu học sinh?
....................................... ........................................................................................
....................................... ........................................................................................
....................................... ........................................................................................
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của ba số ở ba ô liền nhau bằng 129.
122 4
ĐỀ 15
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
A. 2 B. 18 C. 11 D. 20
x4 + 12
2
A. 8 B. 20 C. 18 D. 16
Câu 4: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;......;.......;.........;...........Số thứ 8 trong dãy số trên là:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
A. 27 B.17 C. 83 D. 12
Câu 6. Viết tên hình khối dưới mỗi vật có dạng hình khối đó:
II. TỰ LUẬN
Bài 2: Số?
× 8 + 213 - 228 : 5 × 4
5
b)
Bài 3. Quãng đường từ Hà Nội đi Vinh dài 308km, ngắn hơn quãng đường từ thành phố
Hồ Chí Minh đến Cà Mau 50km. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà
Mau.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, số bé là 432.
a) Tìm số lớn.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 16
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Khối lớp Hai có 305 học sinh, trong đó có 175 học sinh nam. Hỏi khối Hai có
bao nhiêu học sinh nữ?
A. 130 học sinh B. 130 C. 130 học sinh nữ D. 230 học sinh
nữ
Câu 2. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 310 kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo
ít hơn ngày thứ nhất 120 kg. Số gạo bán ngày thứ hai là:
Câu 4. Từ các chữ số 5, 1, 8 viết được số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
II. TỰ LUẬN
- 57 = 43 96 - 69 28
Bài 3. Con bò nặng 205 kg. Con trâu nặng hơn con bò 38 kg. Hỏi con trâu nặng bao
nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………