Hướng Dẫn Giải Một Số Câu Chiều 25-5-2024

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

HƯỚNG DẪN

Câu 8.
1.
1 H 2 O 2 + 2H + + 2e → H 2O
(1) 1 2I – → I 2 + 2e

H 2 O 2 + 2H + + 2I – → I 2 + H 2O
 H2O2 là chất oxi hóa.
1 Cr2 O7 2− + 14H + + 6e → 2Cr 3+ + 7H 2O
(2) 3  H 2 O 2 → O 2 + 2H + + 2e
Cr2O7 2− + 8H + + 3H 2O 2 → 2Cr 3+ + 3O 2 + 7H 2O
 H2O2 là chất oxi hóa.
2.a) (1) 2Mn2+ + O2 + 4OH– → 2MnO(OH)2↓
(2) MnO(OH)2↓ + 3I– + 4H+ → Mn2+ + I3– + 3H2O
(3) I3– + 2S2O32– → 3I– + S4O62–
2.b) Ta có:
4.Eo
O2 ,H + /H 2
+
O2 + 4H + 4e 2H 2O K1 = 10 0,0592

+ −
4H 2 O 4H + 4OH (K w ) 4 = (10−14 ) 4
4.Eo
O2 /OH −

O2 + 2H 2O + 4e 4OH K 2 = 10 0,0592

4E oO − 4.E oO +
 logK2 =  2 /OH
= 2 ,H
+ 4(−14)
/H 2
K2 = K1.(Kw)4 log[K1.(Kw)4]
0, 0592 0, 0592
4E oO − 4.1, 23
 2 /OH
= − 56  E oO /OH − = 0,4012 (V)
0, 0592 0, 0592 2

2.Eo
MnO2 ,H + /Mn 2+
+ 2+
MnO2 + 4H + 2e Mn + 2H 2O K 3 = 10 0,0592

4H 2O 4H + + 4OH − (K w ) 4 = (10 −14 ) 4


2.Eo
MnO ( OH )2 /Mn 2+
2+ −
MnO(OH) 2 + H 2O + 2e Mn + 4OH K 4 = 10 0,0592

2.E oMnO(OH) 2+ 2.E oMnO +


/Mn 2+
K4 = K3.(Kw)4  2 /Mn
= 2 ,H
+ 4(−14)
0, 0592 0, 0592
2.E oMnO(OH) 2.1, 23 2+
 2 /Mn
=
− 56  E oMnO(OH) /Mn 2+ = –0,4276 (V)
0, 0592 0, 0592 2

o o
2.c) Trong môi trường axit, do E MnO ,H + /Mn 2+ = E O ,H+ /H O = 1,23 (V) nên oxy trong nước sẽ không oxi hóa được Mn 2+.
2 2 2

o o
Ngược lại, trong môi trường kiềm, do E O 2 /OH −
= 0,4012 (V) > E MnO(OH) 2+ = –0,4276 (V) nên Mn 2+ cố định được oxi dưới
2 /Mn

dạng MnO(OH)2.
o o o
Ta có E MnO(OH) /Mn 2+ = –0,4276 (V) < E I − /I− = 0,5355 (V) < E MnO +
/Mn 2+
= 1,23 (V) nên để khử Mn(IV) bằng KI phải tiến
2 3 2 ,H

hành trong môi trường axit.


Sau khi axit hóa dung dịch cần chuẩn độ ngay vì nếu để lâu thì oxi trong không khí có thể oxi hóa I– trong môi trường axit, gây
sai số:
6I– + O2 + 4H+ → 2I3– + 2H2O
2.d) n Na 2S2 O3 = n S O 2− = 20,53.10–3.8.10–3 = 1,6424.10–4 (mol)
2 3

1 1 1
Từ (1), (2) và (3)  n O2 = n MnO(OH)2 = n I − = n S O 2− = 4,106.10–5 (mol)
2 2 3
4 2 3
−5
4,106.10 .32 3 3
Hàm lượng oxi trong nước là: .10 .10 ≈ 8,76 (mg/l)
150
Câu 11.
1.a) Anot: CH3OH + H2O → CO2 + 6H+ + 6e
Catot: O2 + 4H+ + 4e → 2H2O
=> phản ứng: 2CH3OH + 3O2 → 4H2O + 2CO2
Sơ đồ pin (-) Pt(CO2)│CH3OH, H+││ H+│Pt(O2) (+)
b) ΔGo = –nFEo = –(12 mol)(96485 J/V-1.mol)(1,21 V) = –1,40×103 kJ
RT 4
c) Sử dụng phương trình Nernst: E = E +
0
ln  H +  = 1, 23 + 0, 0592lg 10−14  = 0, 40(V )
4F
Trong phản ứng không xuất hiện H+ hay OH- nên Eopin không phụ thuộc pH.
d) Không mất nhiệt ra môi trường và không mất năng lượng trong suốt quá trình biến đổi nên công có ích thực hiện nhiều
hơn.
2. a) Quá trình oxi hóa: Fe2+ → Fe3+ + 1e |× 6
Quá trình khử: Cr2O72- + 14H+ + 6e → 2Cr3+ + 7H2O |× 1
6Fe2+ + Cr2O72‒ + 14H+ → 6Fe3+ + 2Cr3+ + 7H2O
b) Quá trình oxi hóa: Cu2S + 4H2O → 2 Cu2+ + SO42- + 8H+ + 10e | x3
Quá trình khử: 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O | x10
3Cu2S + 10NO3- + 16 H+ → 6Cu2+ + 3 SO4 2- + 10NO + 8 H2O
Câu 13.
1. HCOO- + 2MnO4- + 3OH- → CO32- + 2MnO42- + 2H2O
2. MnO42- + 2H2O + 2e → MnO2 + 4OH-
Hoặc: 3MnO42- + 2H2O → MnO2 + 2MnO4- + 4OH-
3. a) CH3-CH=CH-COOH + NaOH → CH3-CH=CH-COO- + Na+ + H2O
CH3CH=CHCOO- + 10MnO4- + 14OH- + 12Ba2+ → 10BaMnO4 ↓ + 2BaCO3 ↓ + CH3COO- + 8H2O
b) Ag[Ag(CN)2] hoặc AgCN.
Chú ý: chuẩn độ CN- bằng Ag+: phản ứng: Ag+ + 2CN- → [Ag(CN)2]-
Cuối chuẩn độ: Ag+ + [Ag(CN)2]- → Ag[Ag(CN)2]↓
Hoặc: Ag+ + CN- → AgCN ↓
c) 2nAg = nCN −d­ = 2.5,4.10−3.0,005 = 5,4.10−5(mol)

nCN − ph¶n øng = 8.10−3.0,01 − 5,4.10−5 = 2,6.10−5(mol)


Ba2+ + 2MnO4- + CN- + 2OH- → 2BaMnO4 + CNO- + H2O
mol 5,2.10-5 2,6.10-5
Ba2+ + 2MnO4- + CN- + 2OH- → 2BaMnO4 + CNO- + H2O
mol 5,2.10-5 2,6.10-5
1 1
nax crotonic = (n0KMnO4 − 5,2.10−5). = (10.10−3.0,04 − 5,2.10−5). = 3,48.10−5(mol)
10 10
max crotonic = 3,48.10-5.86 = 3.10-3 gam
4. Cốc B: 10MnO4- + 1 axit crotonic → 10MnO42- + sp (1)
2MnO4- + 10I- + 16H+ → 2Mn2+ + 5I2 + 8H2O (2)
MnO42- + 4I- + 8H+ → Mn2+ + 2I2 + 4H2O (3)
Chuẩn độ iot: 2S2O32- + I2 → S4O62- + 2I- (4)
1 1
Ta có: nI
2 (2)+(3)
= nS O2− = .4,9.10−3.0,1 = 2,45.10−4 mol
2 2 3 2
5
nI 2 (2)+(3) = nMnO−d­ + 2nMnO2− = 2,45.10−4 mol
2 4 4

5
2
( 4 4
)
 . nMnO−b® − nMnO− p­ (1) + 2nMnO− p­ (1) = 2,45.10−4
4

5 
 nMnO− p­ (1) =  .10.10−3.0,04 − 2,45.10−4  .2 = 1,51.10−3 mol
4
2 
1
 nax crotonic = .1,51.10−3(mol)  max crotonic = 12,986(mg)
10

You might also like