Professional Documents
Culture Documents
Hướng Dẫn Giải Một Số Câu Chiều 25-5-2024
Hướng Dẫn Giải Một Số Câu Chiều 25-5-2024
Hướng Dẫn Giải Một Số Câu Chiều 25-5-2024
Câu 8.
1.
1 H 2 O 2 + 2H + + 2e → H 2O
(1) 1 2I – → I 2 + 2e
H 2 O 2 + 2H + + 2I – → I 2 + H 2O
H2O2 là chất oxi hóa.
1 Cr2 O7 2− + 14H + + 6e → 2Cr 3+ + 7H 2O
(2) 3 H 2 O 2 → O 2 + 2H + + 2e
Cr2O7 2− + 8H + + 3H 2O 2 → 2Cr 3+ + 3O 2 + 7H 2O
H2O2 là chất oxi hóa.
2.a) (1) 2Mn2+ + O2 + 4OH– → 2MnO(OH)2↓
(2) MnO(OH)2↓ + 3I– + 4H+ → Mn2+ + I3– + 3H2O
(3) I3– + 2S2O32– → 3I– + S4O62–
2.b) Ta có:
4.Eo
O2 ,H + /H 2
+
O2 + 4H + 4e 2H 2O K1 = 10 0,0592
+ −
4H 2 O 4H + 4OH (K w ) 4 = (10−14 ) 4
4.Eo
O2 /OH −
−
O2 + 2H 2O + 4e 4OH K 2 = 10 0,0592
4E oO − 4.E oO +
logK2 = 2 /OH
= 2 ,H
+ 4(−14)
/H 2
K2 = K1.(Kw)4 log[K1.(Kw)4]
0, 0592 0, 0592
4E oO − 4.1, 23
2 /OH
= − 56 E oO /OH − = 0,4012 (V)
0, 0592 0, 0592 2
2.Eo
MnO2 ,H + /Mn 2+
+ 2+
MnO2 + 4H + 2e Mn + 2H 2O K 3 = 10 0,0592
o o
2.c) Trong môi trường axit, do E MnO ,H + /Mn 2+ = E O ,H+ /H O = 1,23 (V) nên oxy trong nước sẽ không oxi hóa được Mn 2+.
2 2 2
o o
Ngược lại, trong môi trường kiềm, do E O 2 /OH −
= 0,4012 (V) > E MnO(OH) 2+ = –0,4276 (V) nên Mn 2+ cố định được oxi dưới
2 /Mn
dạng MnO(OH)2.
o o o
Ta có E MnO(OH) /Mn 2+ = –0,4276 (V) < E I − /I− = 0,5355 (V) < E MnO +
/Mn 2+
= 1,23 (V) nên để khử Mn(IV) bằng KI phải tiến
2 3 2 ,H
1 1 1
Từ (1), (2) và (3) n O2 = n MnO(OH)2 = n I − = n S O 2− = 4,106.10–5 (mol)
2 2 3
4 2 3
−5
4,106.10 .32 3 3
Hàm lượng oxi trong nước là: .10 .10 ≈ 8,76 (mg/l)
150
Câu 11.
1.a) Anot: CH3OH + H2O → CO2 + 6H+ + 6e
Catot: O2 + 4H+ + 4e → 2H2O
=> phản ứng: 2CH3OH + 3O2 → 4H2O + 2CO2
Sơ đồ pin (-) Pt(CO2)│CH3OH, H+││ H+│Pt(O2) (+)
b) ΔGo = –nFEo = –(12 mol)(96485 J/V-1.mol)(1,21 V) = –1,40×103 kJ
RT 4
c) Sử dụng phương trình Nernst: E = E +
0
ln H + = 1, 23 + 0, 0592lg 10−14 = 0, 40(V )
4F
Trong phản ứng không xuất hiện H+ hay OH- nên Eopin không phụ thuộc pH.
d) Không mất nhiệt ra môi trường và không mất năng lượng trong suốt quá trình biến đổi nên công có ích thực hiện nhiều
hơn.
2. a) Quá trình oxi hóa: Fe2+ → Fe3+ + 1e |× 6
Quá trình khử: Cr2O72- + 14H+ + 6e → 2Cr3+ + 7H2O |× 1
6Fe2+ + Cr2O72‒ + 14H+ → 6Fe3+ + 2Cr3+ + 7H2O
b) Quá trình oxi hóa: Cu2S + 4H2O → 2 Cu2+ + SO42- + 8H+ + 10e | x3
Quá trình khử: 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O | x10
3Cu2S + 10NO3- + 16 H+ → 6Cu2+ + 3 SO4 2- + 10NO + 8 H2O
Câu 13.
1. HCOO- + 2MnO4- + 3OH- → CO32- + 2MnO42- + 2H2O
2. MnO42- + 2H2O + 2e → MnO2 + 4OH-
Hoặc: 3MnO42- + 2H2O → MnO2 + 2MnO4- + 4OH-
3. a) CH3-CH=CH-COOH + NaOH → CH3-CH=CH-COO- + Na+ + H2O
CH3CH=CHCOO- + 10MnO4- + 14OH- + 12Ba2+ → 10BaMnO4 ↓ + 2BaCO3 ↓ + CH3COO- + 8H2O
b) Ag[Ag(CN)2] hoặc AgCN.
Chú ý: chuẩn độ CN- bằng Ag+: phản ứng: Ag+ + 2CN- → [Ag(CN)2]-
Cuối chuẩn độ: Ag+ + [Ag(CN)2]- → Ag[Ag(CN)2]↓
Hoặc: Ag+ + CN- → AgCN ↓
c) 2nAg = nCN −d = 2.5,4.10−3.0,005 = 5,4.10−5(mol)
5
2
( 4 4
)
. nMnO−b® − nMnO− p (1) + 2nMnO− p (1) = 2,45.10−4
4
5
nMnO− p (1) = .10.10−3.0,04 − 2,45.10−4 .2 = 1,51.10−3 mol
4
2
1
nax crotonic = .1,51.10−3(mol) max crotonic = 12,986(mg)
10