Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 122

Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

TEST 6
PART 5 TEST 6

Câu Đề bài Key Giải thích Dịch nghĩa

101 Emily introduced------- B -Khoảng trống đứng sau Emily đã TỰ giới thiệu
before starting the động từ=> vị trí này cần trước khi bắt đầu buổi
interview for the điền một O=> loại A (she phỏng vấn cho công
management job chỉ đứng được ở vị trí S) việc trong ban quản lý

(a) She (cô ấy, vị trí S) -Tân ngữ và S của câu


cùng chỉ 1 đối tượng=>
(b) Herself (chính cô ấy,
chọn đại từ phản thân-
tự, vị trí O)
herself (chính cô ấy, tự)
(c) Hers (của cô ấy, vị trí
S, O)

(d) Her (của cô ấy, vị trí


trước Noun)

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Management (noun) ban quản lý

2. Management job (noun) công việc trong ban quản lý

3. before (prep, conj) + N/Ving/SVO: trước/trước khi

4. Introduce (v) giới thiệu

5. Start (n,v) sự bắt đầu, bắt đầu

6. Interview (n,v) cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

102 ---------to the e-mail from C -Vị trí đầu câu, cần một HÃY TRẢ LỜI
the supervisor as soon as từ có nghĩa là HÃY email từ giám sát viên
possible and ask TRẢ LỜI=> chọn Vo sớm nhất có thể và
questions if anything is (C) hãy hỏi các hỏi nếu có
unclear bất cứ thứ gì khó hiểu

Part 5/Test 6 1
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(a) Response (noun) sự
trả lời, câu trả lời -Vo đứng đầu câu dịch
là HÃY LÀM GÌ….
(b) Responding (ving)
việc trả lời, trả lời -VING đứng đầu câu
dịch là VIỆC, ví dụ:
(c) Respond (Vo) trả lời
Playing football is
(d) Responds (Vs) trả lời difficult= việc chơi bóng
đá thì khó

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Respond to (v) phản hồi

2. Supervisor (noun) giám sát viên

3. As soon as possible (cụm từ): sớm nhất có thể

4. Question (n, v) câu hỏi, hỏi

5. Unclear (adj) khó hiểu

6. E-mail (n,v) email, gửi email

7. Ask (v) hỏi

8. If (conj) nếu, liệu rằng

9. Anything (p) bất cứ thứ gì

103 --------the city council has A Dịch và chọn từ hợp VÌ hội đồng thành
voted in favor of funding nghĩa phố đã biểu quyết ủng
the new community center, hộ việc cấp tiền cho
its construction should dự án trung tâm hội
begin soon đồng mới, nên việc
xây dựng của nó nên
bắt đầu sớm
(a) Now that = seeing
that=
because=since=as=for
+SVO: bởi vì

(b) If only= I wish= tôi


muốn/ước

Part 5/Test 6 2
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(c) Rather than= instead
of= thay vì

(d) As though= as if+


SVO= như thể

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. City council (noun) hội đồng thành phố

2. Vote (n,v) lá phiếu, biểu quyết

3. In favor of +Ving: ủng hộ

4. Construction (noun) việc xây dựng

5. New (adj) mới

6. Community center (noun) trung tâm cộng đồng

7. Center=centre (n,v) trung tâm, đặt cái gì vào giữa/trung tâm

8. Its (adj sở hữu, p sở hữu) của nó, cái gì của nó

9. Should (v khiếm khuyết) nên

10. Begin-began-begun (v) bắt đầu

11. Soon (adv) ngay/sớm/chẳng mấy chốc

104 The wildlife preserve was A Sau To+ Vo= để làm gì Khu bảo tồn động vật
created by the Florida hoang dã đã được tạo
=>To protect: để bảo vệ
Nature Commission to---- ra bởi Uỷ Ban Bảo Vệ
---the state’s endangered Thiên Nhiên Florida
species ĐỂ BẢO VỆ các loài
động vật có nguy cơ
tuyệt chủng của Bang
(a) Protect (v) bảo vệ

(b) Protection (noun) sự


bảo vệ

(c) Protective (adj) bảo


vệ

Part 5/Test 6 3
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(d) Protecting (v) việc
bảo vệ, bảo vệ

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Preserve (v,n) bảo tồn, khu bảo tồn

2. Endangered species (noun) các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

3. In order to= so as to= to+ Vo: để làm gì

4. Wildlife (noun) động vật hoang dã

5. Create (v) tạo ra, lập nên

6. Commission (n,v) uỷ ban/tiền hoa hồng/nhiệm vụ, uỷ thác công việc/ đưa máy móc vào hoạt
động

7. State (n,v,adj) bang, khẳng định, liên quan đến nhà nước

105 The policy aims to C Dịch và chọn từ hợp Chính sách công ty
address the issue of nghĩa nhắm tới giải quyết
employees who------turn vấn đề của các nhân
up late viên- những người mà
THƯỜNG XUYÊN
(a) Adequately (adv)
đến trễ
tương xứng

(b) Formerly (adv) trước


đây

(c) Routinely (adv)


thường xuyên

(d) Forcefully (adv) sinh


động

Từ và ngữ pháp cần học


1. Policy (noun) chính sách

2. Aim (n,v) mục tiêu, nhắm tới

3. Address (n,v) địa chỉ, giải quyết

Part 5/Test 6 4
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
4. Issue (n, v) số báo/vấn đề, đưa ra

5. Turn up (v)= arrive=appear= đến, xuất hiện

6. Late (adj, adv) trễ

7. Employee (noun)=worker= nhân viên

106 The building’s new C Sau khoảng trống có “in Những thuê mới của
tenants----in the next the next couple of toà nhà SẼ ĐẾN
couple of days, so the days”= trong vòng vài trong vòng vài ngày
staff is getting everything ngày tới=> chỉ ý tương tới, vì thế nhân viên
ready lai=> chọn thì HTTD đang chuẩn bị sẵn
(thì HTTD ngoài diễn tả sàng mọi thứ
những hành động đang
(a) To arrive (To+ Vo) xảy ra tại thời điểm nói,
đến còn diễn tả một hành
động sẽ xảy ra trong
(b) Have arrived
tương lai, hành động đã
(HTHT) đã đến
được lên kế hoạch
(c) Are arriving (HTTD)
đang đến, sẽ đến

(d) Arrival (noun) sự đến

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Building (noun) toà nhà, việc xây dựng

2. Tenant (n,v) người thuê, thuê

3. In (prep) trong, trong vòng

4. Couple of: một vài

5. Get everything ready: chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng/ chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ

6. , so + SVO: vì thế

7. Next (adj, adv, noun) sau, tiếp sau, người tiếp sau

8. Staff (n,v) nhân viên, bố trí nhân sự

Part 5/Test 6 5
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

107 The banquet hall was----- B Vị trí kẹp giữa bị Phòng tiệc đã được
-decorated for the fund- động=> điền ADV bổ trang trí LÔI CUỐN
raising gala on June 11 nghĩa cho động từ bị cho buổi gala gây quỹ
động vào ngày 11 tháng 6

=>Be….+ADV+…V3/e
(a) Attractive (adj) hấp
d
dẫn, lôi cuốn

(b) Attractively (adv)


hấp dẫn, lôi cuốn

(c) Attraction (noun) sự


lôi cuốn

(d) Attracting (ving) việc


lôi cuốn, lôi cuốn

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Banquet hall (noun) phòng tiệc

2. Decorate (v) trang trí

3. Fund-raising: gây quỹ

4. June (noun) tháng 6

108 The Whitby Town B a/an+…adj/Nphụ…+N Hội đồng thành phố


Council recently prepared chính Whitby gần đây đã
a brochure chuẩn bị một tập
=>vị trí này có thể điền
recommending ways that thông tin giới thiệu
1 adj bổ nghĩa cho N
residents can play an------ các cách mà người
chính hoặc điều 1 N
role in the community dân có thể tham gia
đóng vai trò là N phụ bổ
TÍCH CỰC vào
nghĩa cho N chính
cộng đồng
(a) Activate (v) kích =>thế N vào ta có cụm
hoạt, phóng xạ N: an ACTION role:
một vai trò sự hành
(b) Active (adj) tích cực
động=> vô nghĩa=> loại

Part 5/Test 6 6
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(c) Action (noun) hành => thế adj vào ta có
động cụm N: an ACTIVE
role: một vai trò tích
(d) Activity (noun) hoạt
cực=> hợp nghĩa, chọn
động
+play an ACTIVE role
in: dịch thoáng “tham
gia tích cực”

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Brochure (noun) tập thông tin, tập quảng cáo

2. Recommend (v) giới thiệu

3. Resident (noun) người dân

4. Community (noun) cộng đồng

5. Play an active role in: tham gia tích cực vào….

6. Câu trên chứa mệnh đề quan hệ dạng rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là: …a brochure WHICH
recommends ways that….

7. Recently (adv) gần đây

8. Prepare sb/sth for sb/sth (v) chuẩn bị ai/cái gì cho ai/cái gì

9. Way (noun) đường/cách/phương pháp

10. Can (n,v) hộp, có thể/ đóng hộp

109 Ms. Johnson-------a A Dịch và chọn từ hợp Bà Johnson ĐÃ ĐỀ


feasible solution to the nghĩa XUẤT một giải pháp
customer’s network khả thi đối với vấn đề
problem mạng lưới truyền
thanh của khách hàng

(a) Came up with


(noun)= suggest= đề
xuất

(b) Dropped by (v) ghé


qua

Part 5/Test 6 7
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(c) Looked in on (v) ghé
qua, ghé thăm

(d) Ran out of (v) hết,


cạn

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Feasible (adj) khả thi

2. Solution (noun,v ) giải pháp, phủ một lớp cao su hoà tán

3. Network (noun,v) mạng lưới truyền thanh, kết nối

4. Customer = client (noun) khách hàng

5. Problem (noun) vấn đề/luận đề

110 The human resources C Đi theo cụm: be under Bộ phận nhân sự


department is------- pressure: đang dưới sức ĐANG DƯỚI SỨC
pressure to find a ép phải ÉP PHẢI tìm được
replacement for the senior một người thay thế
accountant cho kế toán viên cao
cấp

(a) Within (prep)= trong


vòng

(b) Through (prep, adv)


xuyên qua, từ đầu tới
cuối

(c) Under (prep, adv)


bên dưới, về phía
dưới

(d) Among (prep) giữa,


trong số

Từ vựng và ngữ pháp cần học

Part 5/Test 6 8
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
1. Human resources= human resources department (noun) bộ phận nhân sự

2. Be under pressure: đang dưới sức ép phải làm gì

3. Replacement (noun) người, vật thay thế

4. Senior accountant (noun) kế toán viên cao cấp

5. Find (n,v) sự tìm thấy, tìm thấy/cảm thấy

111 BelTrax has------ ranked C Dịch và chọn từ hợp Công ty BelTrax đã


as one of the top providers nghĩa LIÊN TỤC được xếp
of marketing research vào một trong số các
since its foundation seven nhà cung cấp dịch vụ
years ago nghiên cứu về
marketing hàng đầu
kể từ khi nó thành lập
(a) Conveniently (adv) cách đây 7 năm
tiện nghi, thuận tiện

(b) Temporarily (adv)


tạm thời

(c) Consistently (adv)


kiên định, liên tục

(d) Wishfully (adv) khao


khát

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Rank (v) xếp hạng, được xếp hạng (lưu ý: mặc dù rank là thể chủ động, nhưng trong một số
trường hợp ta vẫn dịch là “bị/được xếp hạng)

2. Rank as: xếp loại/hạng vào

3. One of+ Ns: một trong số những/các…

4. Provider (noun) nhà cung cấp

5. Since (prep, conj) kể từ khi

6. Since (conj): bởi vì

Part 5/Test 6 9
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
7. Foundation (noun) sự thành lập

8. Research (n,v) việc nghiên cứu, nghiên cứu

9. Ago (adv) vế trước/trước đây/cách đây

112 Mansfield Chemical built B Áp dụng kiến thức “sự Công ty hoá chất
an extension that ------ hoà hợp giữa các thì Mansfield đã xây một
additional space for the trong câu phức”, ta có: khu mở rộng- cái mà
newly purchased động từ trong mệnh đề SẼ CUNG CẤP
machinery trước THAT là built- không gian thêm cho
thuộc thì QKĐ nên động máy móc mới được
(a) Will have furnished
từ trong mệnh đề sau mua
(TLHT, sẽ cung cấp)
THAT phải thuộc về các
(b) Would furnish thì sau:
(tương lai trong quá
1/ QKĐ
khứ, đã cung cấp)
2/ QKTD
(c) Had furnished
(QKHT, đã cung cấp) 3/ Tương lai trong quá
khứ (would+ Vo)
(d) To furnish: cung cấp
4/ HTĐ (diễn tả chân lý)

 Chỉ có câu b đúng

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Extension (noun) khu mở rộng

2. Furnish (v) cung cấp, trang bị đồ nội thất

3. Machinery = machine (noun) máy móc

4. Medical (adj,noun) thuộc y khoa/y học, sinh viên trường y/sự khám sức khoẻ

113 As the argument raised at C Dịch và chọn từ hợp Vì sự tranh luận- cái
the last meeting was on a- nghĩa mà được đưa ra tại
----point, it did not affect buổi họp gần đây- là
the proposal’s overall về một vấn đề NHỎ,
plan nên nó không ảnh
hưởng đến toàn kế
hoạch

Part 5/Test 6 10
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(a) Defensive (adj) bảo
vệ, phòng thủ

(b) Creative (adj) sáng


tạo

(c) Minor (adj) nhỏ

(d) Critical (adj) phê


bình, phê phán

Từ và ngữ pháp cần học


1. Argument (noun) sự tranh luận

2. Be raised: được đưa ra

3. As= since= for= because= now that= seeing that + SVO: vì

4. Câu trên có sự xuất hiện của mệnh đề quan hệ rút gọn=> dạng đầy đủ sẽ là: As the argument
WHICH WAS raised…

5. Last (adj) cuối cùng, gần đây

6. On (prep) trên, về

7. Point (noun)= problem= vấn đề

8. Affect (v) ảnh hưởng

9. Proposal (noun) sự đề xuất, kế hoạch

10. Overall (adj) toàn bộ

11. Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch

12. Meeting (noun) cuộc họp/cuộc gặp mặt

114 ------who still wish to B -Though SVO, SVO=> NHỮNG NGƯỜI-


submit applications after câu đề không có dấu người mà vẫn muốn
the deadline must pay a phẩy ở giữa=> loại nộp đơn sau deadline-
$45 late fee in order to be phải trả một phí nộp
-seldom không hợp
considered muộn 45$ để được
nghĩa=> loại
xem xét

Part 5/Test 6 11
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(a) Anyone (p) bất cứ ai - ANYONE hợp nghĩa
NHƯNG nếu điền
(b) Those (adj, p, noun)
ANYONE vào thì động
những…đấy, những
từ chính trong mệnh đề
cái đấy, những người
quan hệ bổ nghĩa cho
(c) Though+ SVO= ANYONE phải được
although+ SVO= chia theo ANYONE, tức
even though+ SVO= phải là WISHES=> loại
however+ adj/adv+
-chọn THOSE (những
SV= no matter
người) do hợp nghĩa và
how/when/what…+S
hợp ngữ pháp (động từ
V=adj/adv+
trong mệnh đề quan hệ
though/as+ SV: mặc
bổ nghĩa cho THOSE,
dù, cho dù
chia phù hợp với
(d) Seldom (adv) hiếm THOSE, THOSE là số
khi nhiều nên dùng WISH là
đúng ngữ pháp

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Wish (n, v) sự mong ước, ước làm điều gì/ muốn làm điều

2. Submit (v) nộp

3. Application (noun) đơn xin việc/đơn

4. Pay (n,v) tiền lương, trả phí

5. A late fee (noun) phí nộp muộn

6. In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì

7. Consider (v) xem xét, cân nhắc

8. After (conj, prep) sau khi, sau

9. Deadline (noun) hạn chót

115 Fifteen minutes before the C Seat (một cái ghế, N Mười lăm phút trước
keynote speaker was đếm được, số ít)=> chọn khi người diễn giả
scheduled to take the được All hoặc Every=> chính được lên lịch
phải lên sân khấu,

Part 5/Test 6 12
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
stage, ------seat in the seat không phải là từ chỉ MỌI ghế ngồi trong
auditorium was occupied thời gian=> loại All (b) phòng đều đã đầy chỗ

(a) Plenty (noun) +of+ N


không đếm được/ N
số nhiều: nhiều

(b) All (adj)+ N số


nhiều/ N không đếm
được/ N số ít chỉ thời
gian (ví dụ, all
year/month/week/day
= cả
năm/tháng/tuần/ngày
) tất cả

(c) Every (adj)+ N số ít:


mỗi, mọi

(d) Most (adj)+ N không


đếm được/ N số
nhiều: hầu hết

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Before (prep, conj)+ N/Ving/ SVO: trước, trước khi

2. The keynote speaker (noun) diễn giả chính

3. Be scheduled=> was scheduled (thể bị động): bị/ được lên lịch

4. Take the stage (cụm) lên sân khấu

5. Seat (noun,v) ghế ngồi, đủ chỗ ngồi cho

6. Auditorium (noun) phòng

7. Be occupied= was occupied: có người ngồi (ghế), có người chiếm giữ (vị trí công việc), có
người thuê/ở (toà nhà, căn hộ)

Part 5/Test 6 13
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

116 Upon his retirement, Mr. C xxx’s---+adj/N phụ--+ Tại thời điểm ông ấy
Ross was highly N chính nghĩ hưu, ông Ross đã
commended for his vital được khen ngợi rất
-vị trí điền được cả adj
contributions during the nhiều về các đóng
và N để bổ nghĩa cho N
company’s-------years góp quan trọng của
chính trong cụm N
ông ấy trong suốt
- lần lượt thế vào, dịch những năm HÌNH
(a) Formed (ved/ adj) nghĩa và chọn từ hợp THÀNH của công ty
hình thành, được nghĩa:
hình thành + formed years: những
năm được hình thành=>
(b) Formation (noun) sự
không hợp nghĩa=> loại
hình thành
+ formation years:
(c) Formative (adj) hình
những năm sự hình
thành
thành=> không hợp
(d) Form (n,v) hình nghĩa=> loại
dạng, tổ chức
+ formative years:
những năm hình
thành=> hợp nghĩa=>
chọn

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Upon (prep) +N/Ving: tại thời điểm

2. Retirement (noun) sự nghỉ hưu

3. Upon his retirement: tại thời điểm sự nghỉ hưu của ông ấy=> dịch thoáng: tại thời điểm ông
ấy nghĩ hưu

4. Dịch cần để ý thấy “từ his trong “his retirement”, Mr. Ross, từ his trong “his vital
contributions”, đều cùng chỉ một đối tượng từ ông ấy"=> hiểu rõ chỗ này để nắm rõ ý của bài

5. Highly (adv) rất, rất nhiều

6. Commend (v) khen ngợi

7. Vital (adj) quan trọng= important

8. Contribution (noun) sự đóng góp

Part 5/Test 6 14
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
9. During (prep)+ N/ving: trong suốt

10. Formative year: năm hình thành

117 Ms. Waddill provided a C Dịch và chọn từ hợp Bà Waddill đã cung


few members of her nghĩa cấp cho một vài thành
department with an------ viên trong bộ phận
covering the key points of của bà ấy một BẢN
the CEO’s speech TÓM TẮT bao gồm
những điểm chính
(a) objection (noun) sự trong bài diễn văn của
phản đối ngài CEO

(b) expansion (noun) sự


mở rộng

(c) overview (noun) bản


tóm tắt

(d) experience (n,v) kinh


nghiệm, sự trải nghiệm

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

2. Department (noun) bộ phận

3. Cover (n,v) bìa sách, bao gồm

4. Key (n, adj) chìa khoá, chính

5. Speech (noun) bài diễn văn

6. Câu có chứa mệnh đề quan hệ rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là: ….an overview WHICH covers
the key points….

7. A few+ Ns= một vài

8. Member (noun) thành viên

9. Point (n,v) điểm/vấn đề, chỉ trỏ

Part 5/Test 6 15
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

118 -------extensive safety C Dịch và chọn từ hợp BẰNG CÁCH sử


training, Desmond nghĩa dụng chương trình tập
Construction has huấn an toàn có chứa
significantly reduced the nhiều kiến thức sâu
number of accidents at its rộng, công ty xây
work sites dựng Desmond
Construction đã giảm
đáng kể số lượng tai
(a) Prior to = before nạn tại công trường
(prep) +N/Ving: của nó
trước

(b) On behalf of+


N/Ving: đại diện,
thay mặt

(c) By means of+


N/Ving: với sự giúp
đỡ, bằng cách sử
dụng

(d) According to
+N/Ving: dựa theo

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Extensive (adj) có nhiều kiến thức sâu, rộng; sâu rộng

2. Safety tranning (noun) chương trình tập huấn an toàn

3. Significantly (adv) đáng kể

4. Reduce (v) giảm

5. The number of+ Ns: nhiều

6. Accident (noun) tai nạn

7. Work site (noun) chỗ làm, công trường

8. At (prep) tại/vào lúc

Part 5/Test 6 16
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

119 ------at the Latipa Film D -attendee và attendant SỐ NGƯỜI CÓ


Festival increased by (N đếm được số ít)=> MẶT tại Liên Hoan
nearly 30 percent this year nếu điền vào khoảng Phim Latipa đã tăng
thanks to an online trống sẽ bị sai nguyên lên gần 30% vào năm
marketing campaign tắc: “danh từ đếm được nay nhờ vào chiến
không đứng trơ trơ một dịch marketing online
mình, HOẶC trước nó
(a) Attend (v) tham gia, phải có từ hạn định,
tham dự HOẶC sau nó phải có s
HOẶC cả trước có từ
(b) Attendee (noun)
hạn định và sau có s =>
người tham gia,
loại
người tham dự
-attendant (adj): tính từ
(c) Attendant (n, adj)
không đứng một mình
người phục vụ, có
đầu cầu=> loại
mặt
-attendance (noun) danh
(d) Attendance (noun) sự
từ có thể đứng đầu câu
có mặt, số người có
làm S của câu và khi
mặt
điền vào, ta thấy nó tạo
với các từ còn lại thành
câu có nghĩa hợp lý=>
chọn

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Film festival (noun) liên hoan phim

2. Increase (n,v) sự gia tăng, tăng lên

3. Nearly (adv) gần

4. Percent (noun) %

5. Thanks to (prep)+ N/Ving: nhờ vào

6. Campaign (noun,v) chiến dịch, tham gia hoặc lãnh đạo một chiến dịch

120 During the summer, D Even though và Trong suốt mùa hè,
rooms at the Marigold notwithstanding hợp phòng tại khách sạn

Part 5/Test 6 17
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
Hotel are always fully nghĩa=> sau khoảng Marigold Hotel luôn
booked------the large size trống là một CỤM N: luôn được đặt full
of the facility the large size of the MẶC DÙ khách sạn
facility => loại even có kích cỡ lớn
though (+SVO), chọn
(a) Thereby (adv) do đó notwithstanding vì khi
nó là giới từ (prep), sau
(b) Even though (conj)+
nó có thể cộng N/Ving
SVO= though+SVO=
although+SVO=
however+ adj/adv+
SV= no matter how+
adj/adv+ SV=
adj/adv+ as/though +
SV: mặc dù, cho dù

(c) Aside from = apart


from (prep)+
N/Ving: ngoài các gì
ra

(d) Notwithstanding
(prep, conj, adv) mặc
dù, mặc dù, ấy thế

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. During (prep) trong suốt

2. Fully (adv) đầy

3. Book (n,v) quyển sách, đặt chỗ

4. Facility (noun) cơ sở

5. The large size of the facility: kích thước lớn của cơ sở (ý chỉ khách sạn)=> dịch thoáng:
khách sạn có kích thước lớn

6. Summer (n,v) mùa hè, đi nghỉ hè

7. Room (n,v) phòng, chừa chỗ cho

Part 5/Test 6 18
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
8. Always (adv) luôn luôn

9. Large (adj) rộng lớn

10. Size (n,v) quy mô/kích cỡ/hồ dán, phết hồ

121 All employees need a A a/an+ adj+ N số ít Tất cả nhân viên cần
written----from the một GIẤY PHÉP bằng
=>vị trí khoảng trống
manager to access the văn bản từ quản lý để đi
cần 1 N số ít=> chọn A
office during off-hours vào văn phòng trong
suốt thời gian không
làm việc
(a) Permit (N số ít, V)
giấy phép, cho phép

(b) Permissive (adj) cho


phép, dễ dãi

(c) Permits (Ns, Vs) các


giấy phép, cho phép

(d) Permissively (adv)


cho phép, dễ dãi

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Employee= worker=staff (noun) nhân viên

2. Written (adj) bằng văn bản

3. Manager (noun) quản lý

4. Access (n,v) sự đi vào, đi vào

5. Office (noun) văn phòng/cơ quan/bộ

6. During (prep)+N/Ving: trong suốt

7. Off-hours (noun) giờ thấp điểm(>< giờ cao điểm), thời gian không làm việc

8. All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ

9. Need (n,v) nhu cầu/lúc khó khăn, hoạn nạn, cần

Part 5/Test 6 19
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

122 A small section of Glegg D Dịch và chọn nghĩa Một khu vực nhỏ của
Park has been set aside--- thích hợp công viên Glegg Park
-- for pets and their đã được dành
owners RIÊNG cho thú cưng
và chủ của chúng

(a) Relatively (adv)


tương đối, khá

(b) Intensely (adv) mãnh


liệt

(c) Immeasurably (adv)


extremely: vô cùng

(d) Exclusively (adv):


riêng, dành riêng

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Section (n, v) khu vực, chia thành khu

2. Set aside (v) dành để làm gì

3. Have/has+ been+ V3/ed (HTHT thể bị động): dịch là “đã bị/ được làm gì)=> has been set
aside: đã được dành (để làm gì)

4. For (prep) cho, đối với, để đạt được, để nhận lấy

5. Pet (n,v) thú cưng, cưng nựng

6. Owner (noun) chủ

123 HGS Company was C Sau khoảng trống có từ Công ty HGS đã được
awarded the construction THAN=> câu thuộc trao cho hợp đồng xây
contract as it had a-----bid dạng SO SÁNH dựng vì nó đã có mức
than any of the other HƠN=> chọn C thầu CAO HƠN so
competing firms với bất cứ công ty nào
trong số các công ty
đối thủ còn lại

Part 5/Test 6 20
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(a) Worthiest (adj so
sánh nhất): có giá trị
nhất, đắt nhất

(b) Worth (N, adj) giá


trị, có giá trị

(c) Worthier (adj so sánh


hơn) có giá trị hơn,
đắt hơn, cao hơn về
giá

(d) Worthy (adj, noun):


nhân vật quan trọng,
xứng đáng

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Award a grant/ contract to sb: giao/trao cho số tiền trợ cấp/ hợp đồng cho ai đó

2. Be+ V3/ed (thể bị động): bi/được làm gì=> was awarded: bị/ được trao cho

3. Construction contract (noun) hợp đồng xây dựng

4. Contract (n,v) hợp đồng, ký kết hợp đồng

5. As=for=since=because=now that= seeing that + SVO: vì

6. Have-had-had (v) có- đã có- đã có

7. Bid (n, v) mức thầu, đầu thầu

8. Any of+ N: bất cứ cái gì trong số những cái gì => any of the other competing firms: bất cứ
công ty nào trong số các công ty đối thủ còn lại

9. The other+ N/Ns: cái/ những cái còn lại=> the other competing firms: những công ty đối thủ
còn lại

10. Cần nghiên cứu kỹ “thể bị động/ chủ động/ dạng so sánh hơn”

124 Ms. Nissim, the founder A Từ đi theo cụm: “deliver Bà Nissim, người
of Hartwell Industries, a talk on/about”= diễn sáng lập của công ty
will-------a talk on thuyết về điều gì Hartwell Industries,
effective sales strategies sẽ DIỄN THUYẾT

Part 5/Test 6 21
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
at the marketing về các chiến lược bán
convention hàng hiệu quả tại hội
nghị marketing

(a) Deliver (v) giao,


phát, đỡ đẻ

(b) Register (n,v) sổ


sách, đăng ký

(c) Showcase (noun) tủ


trưng bày

(d) Imply (v) hàm ý

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Founder (noun) nhà sáng lập

2. Effective (adj) hiệu quả

3. Sales (noun) bán hàng

4. Strategy (noun) chiến lược

5. Convention (noun) hội nghị

125 Many people have D Dịch và chọn từ hợp Nhiều người đã thành
succeeded in reducing nghĩa công trong việc giảm
household waste by rác thải trong nhà
buying fewer-------- bằng cách mua ít các
products sản phẩm SỬ DỤNG
MỘT LẦN hơn

(a) Basic (adj, noun) cơ


bản, kiến thức cơ bản

(b) Decisive (adj) kiên


quyết

(c) Effective (adj) hiệu


quả, có hiệu lực

Part 5/Test 6 22
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(d) Disposable (adj) sử
dụng 1 lần

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Many + Ns: nhiều

2. Have/ has +V3/ed (HTHT) dịch là “đã làm gì”=> have succeeded: đã thành công

3. Succeed in (v) thành công trong việc gì

4. Reduce (v) giảm

5. Household (n, adj) hộ gia đình, trong gia đình

6. Waste (n,v) rác thải, lãng phí

7. By (prep)+ N/Ving: bằng cách

8. Fewer + N: ít cái gì hơn=> fewer disposable products: ít sản phẩm sử dụng 1 lần hơn

9. Product (noun) sản phẩm

10. People (n,v) người/dân tộc, đưa người đến một nơi nào đó để ở

11. Buy=purchase (v) mua

126 When-----with suppliers, C Dịch và chọn từ hợp Khi THƯƠNG


payment terms and nghĩa LƯỢNG với các nhà
delivery times are among cung cấp, các điều
the most vital factors to khoản về thanh toán
take into consideration và thời gian giao hàng
thì nằm trong số các
nhân tố quan trọng
(a) Adopting (ving) nhận nhất cần cân nhắc
làm con nuôi, thông
qua

(b) Appearing (ving)


xuất hiện

(c) Negotiating (ving)


thương lượng

Part 5/Test 6 23
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(d) Finishing (ving) hoàn
thành, hoàn tất

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. When (conj)+ SVO/ving, chỉ cộng Ving (khi 2 câu có cùng chủ ngữ): khi

2. Supplier (noun) nhà cung cấp

3. Payment (noun) sự thanh toán

4. Term (noun) điều khoản

5. Delivery time (noun) thời gian giao hàng

6. Among (prep)+ Ns (nằm) trong số

7. Vital (adj)= important: quan trọng

8. Factor (noun) nhân tố

9. Take into consideration (cụm) = take sth into account= cân nhắc

127 The tenor received D Dịch và chọn từ hợp Ca sĩ giọng nam cao
widespread---- for his nghĩa đã nhận được SỰ
superb performances at CÔNG NHẬN rộng
the annual opera festival rãi đối với những buổi
biểu diễn xuất sắc của
anh ấy tại lễ hội
(a) Criticism (noun) lời Opera hằng năm
bình phẩm

(b) Persuasion (noun) sự


thuyết phục

(c) Deliberation (noun)


sự cân nhắc kỹ

(d) Recognition (noun)


sự công nhận

Part 5/Test 6 24
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Tenor (noun) ca sĩ giọng nam cao

2. Receive (v) nhận được

3. Widespread (adj) rộng rãi

4. For (prep) đối với, để nhận được

5. Superb (adj) xuất sắc, tuyệt vời

6. Performance (noun) buổi biểu diễn

7. Festival (noun) lễ hội, liên hoan (liên hoan phim, lễ hội opera)

8. Annual (adj, noun) hằng năm, cây chỉ sống 1 năm hoặc một mùa/tạp chí xuất bản mỗi năm 1
kỳ

128 ------ having television A Dịch và chọn từ hợp NGOÀI việc sở hữu
stations across the state, nghĩa các đài truyền hình
the American Media trong khắp bang RA,
Corporation owns several tập đoàn truyền thông
magazines and American Media
newspapers Corporation còn sở
hữu nhiều tờ tạp chí
và báo
(a) Besides (prep, conj)
ngoài cái gì ra, ngoài
ra

(b) Rather (adv) hơi

(c) Among (prep) +Ns:


trong số

(d) Along (adv, prep) về


phía trước, dọc theo

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Television (noun) truyền hình

Part 5/Test 6 25
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
2. Station (noun) trạm, đài

3. Across (prep)+N/Ving: trong khắp

4. State (n, v, adj) bang, phát biểu, thuộc về nhà nước

5. Own (v) sở hữu

6. Several + Ns: nhiều…

7. Magazine (noun) tạp chí

8. Newspaper (noun) báo

129 Delegates from the C xxx’s adv+… adj/N Các đại biểu đến từ
industry’s most widely--- phụ… + N chính (N các công ty marketing
--- social media chính khá dài: social truyền thông xã hội
marketing firms will media marketing firms= ĐƯỢC TRỌNG
speak at next week’s các công ty marketing VỌNG nhất ngành sẽ
summit truyền thông xã hội) phát biểu tại hội nghị
thượng đỉnh vào tuần
=>vị trí khoảng trống
tới
cần điền 1 Adj hoặc 1 N
(a) Respectful (adj) lễ
để bổ nghĩa cho N
phép
chính=> chọn C hoặc
(b) Respecting (ving) tôn D=> chọn C vì hợp
trọng nghĩa

(c) Respected (ved, adj


dạng bị động) được
tôn trọng, được trọng
vọng, đã tôn trọng

(d) Respective (adj)


riêng, tương ứng

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Delegate (n,v): đại biểu, cử làm đại diện

2. Industry (noun) ngành

3. Most (adv) nhất

Part 5/Test 6 26
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
4. Widely respected: được trọng vọng

5. Social media (noun) truyền thông xã hội

6. Firm= company (noun) công ty

7. Speak (v) phát biểu= state=talk

8. Summit (noun) hội nghị thượng đỉnh, đỉnh (núi)

9. Next (adj, adv, noun) tiếp theo/sau, tiếp sau, cái/người tiếp theo

10. Week (n) tuần

130 TNP Tech will allow B Dịch và chọn từ hợp Công ty TNP Tech sẽ
users to download its new nghĩa cho phép người dùng
software for free until tải xuống phần mềm
september 1 but will start mới của nó miễn phí
charging for it-------- cho tới ngày 1 tháng 9
nhưng sẽ bắt đầu tính
phí SAU ĐÓ (tức là
(a) Since (prep, conj) kể sau ngày 1 tháng 9)
từ khi, vì

(b) Thereafter (adv) sau


đó

(c) Consequently (adv)


do đó, cho nên

(d) Now (that)= seeing


that: vì

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Allow sb to do sth: cho phép ai làm điều gì=> allow users to download: cho phép người dùng
tải xuống

2. Software (noun) phần mềm

3. For free: miễn phí

4. Until= till (prep, conj) cho tới khi

Part 5/Test 6 27
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
5. Start+ Ving (v) bắt đầu làm gì

6. Charge (n,v) giá tiền, tính phí

7. User (noun) người sử dụng

8. September (noun) tháng 9

Part 5/Test 6 28
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

PART 6-TEST 6

Questions 131-134 refer to the following Các câu hỏi 131-134 tham khảo thông báo sau:
notice

ATTENTION ALL TENANTS TẤT CẢ NGƯỜI THUÊ CĂN HỘ


HÃY CHÚ Ý!

Wimberley Group will---[131]---its rent Tập đoàn Wimberley Group sẽ [131] đổi hệ thống
collection system to an electronic one. This thu tiền thuê căn hộ trực tiếp thành hệ thống điện
change will apply to all apartments effective tử. Sự thay đổi này sẽ áp dụng đối với toàn bộ các
February 1. ---[132]---. Cash and personal căn hộ, có hiệu lực từ ngày 1 tháng 2. [132] kể từ
checks will no longer be accepted. ngày đấy trở đi, người thuê phải trả tiền thuê
của họ trực tuyến. Tiền mặt và séc cá nhân đều
không còn được chấp nhận nữa.

Every tenant needs to create a user profile at Mỗi người thuê cần tạo ra một hồ sơ người dùng
www.wimberleygroup.com. After logging tại www.wimberleygroup.com. Sau khi đăng
in, you will be able to---[133]---a payment. nhập vào web, bạn sẽ có thể [133] thực hiện
You can do this by selecting the unpaid bill thanh toán. Bạn có thể thực hiện điều đấy bằng
and then clicking on the button at the bottom cách chọn một hoá đơn chưa thanh toán và sau
of the screen. ---[134]---you hit “Pay”, the đấy nháy chuột vào nút ở cuối màn hình. [134]
amount you designate will be deducted from Ngay khi bạn click vào nút “Thanh toán”, số tiền
your registered credit card or bank account. mà bạn chọn sẽ được trừ từ thẻ tín dụng đã đăng
If you wish to arrange automatic payments, ký của bạn hoặc tài khoản ngân hàng của bạn.
please click the button labeled “Pay This Nếu bạn muốn thu xếp thanh toán tự động, vui
Amount Every Month”. lòng nháy chuột vào nút có ghi “Thanh Toán
Khoản Tiền Này Mỗi Tháng”.

Thank you for your cooperation. If you have Cảm ơn vì sự hợp tác của bạn. Nếu bạn có bất cứ
any questions, e-mail us at câu hỏi nào, hãy email cho chúng tôi tại help@
help@wimberleygroup.com wimberleygroup.com

131. 131. C

(a) Induce (v) xúi ai làm gì =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

Part 6/Test 6 29
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(b) Fluctuate (v) dao động

(c) Convert (v, n) đổi, người cải đạo

(d) Recover (v) bình phục

132. 132. B

(a) Tenants had found the new system => dịch và chọn câu hợp nghĩa. Ngoài ra, ta có
easy to use thể dựa vào căn cứ là trước khoảng trống có đề
cập tới ngày ngày có hiệu lực là ngày 1 tháng 2
(b) From that day on, tenants must pay
“effective February 1” nên câu cần điền phải là
their rental fees online
câu có sự liên quan tới ý đấy. Chỉ có câu B mới
(c) The new system allowed for a greater có căn cứ liên quan đến ý đấy “…from that day
variety of payment options on”= “từ ngày đấy trở đi”

(d) Only certain Wimberley Group


occupants will be affected (a) Người thuê đã cảm thấy hệ thống mới dễ sử
dụng

(b) Từ ngày đấy trở đi, người thuê phải trả tiền
thuê của họ trực tuyến

(c) Hệ thống mới đã cân nhắc tới sự đa dạng hơn


về những lựa chọn thanh toán

(d) Chỉ những người thuê nhất định của tập đoàn
Wimberley Group mới bị ảnh hưởng (bởi sự
thay đổi này)

133. 133. D

(a) Postpone (v) hoãn =>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) Cancel (n,v) sự huỷ, huỷ

(c) Oppose (v) chống đối

(d) Make (v) thực hiện

134. 134. D

(a) Even if +SVO: thậm chí nếu =>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

Part 6/Test 6 30
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(b) During (prep) +N/Ving: trong suốt

(c) Although= though=even though=


however +adj/adv +SV= no matter
how adj/adv+ SV= adj/adv as/though
+SV: mặc dù, cho dù

(d) As soon as: ngay khi

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Attention (thán từ, n) hãy chú ý, sự 16. At the bottom of : ở cuối của cái gì =>
chú ý at the bottom of the screen= ở cuối
màn hình
2. Tenant (n,v) người thuê, thuê
17. Amount (n) số lượng, số tiền
3. Rent collection system: hệ thống thu
tiền trực tiếp 18. Designate (v) chỉ định, chọn

4. Từ “one” tại dòng 1 của bài là đại từ 19. Deduct (v) khấu trừ, trừ
đại diện, thay thế cho từ “system”, 20. Credit card (n) thẻ tín dụng
thay vì người ta sẽ viết là “an
electronic system” người ta dùng để 21. Bank account (n) tài khoản ngân hàng
đại từ để câu văn không bị lặp từ 22. Wish to do sth: muốn làm gì => wish
cũng như câu sẽ ngắn hơn, tiết kiệm to arrange: muốn thu xếp..
giấy, bút hơn khi viết hoặc đỡ tốn
thời gian, công sức hơn khi nói 23. Please +Vo: vui lòng làm gì => please
click= vui lòng nháy chuột
5. Apply (v) áp dụng
24. Dòng cuối cùng của đoạn 2 có mệnh
6. Có sự xuất hiện của mệnh đề quan hệ đề quan hệ rút gọn, dạng đầy đủ sẽ là:
dạng rút gọn tại câu thứ 2 của bài, “the button WHICH is labeled”
dạng đầy đủ sẽ là: “…all apartments
WHICH IS effective February 1” 25. Vo đứng đầu câu, dịch là “Hãy làm gì
đấy”=> e-mail us = hãy email cho
7. Cash (n) tiền mặt chúng tôi
8. Personal check (n) séc/chi phiếu cá 26. Induce sb to do sth: xúi ai làm gì đấy
nhân
27. Find- found-found (tìm thấy, cảm
9. No longer: không còn nữa thấy)=> found the new system easy to
10. Accept (v) chấp nhận us= đã cảm thấy hệ thống mới dễ sử
dụng
11. Every (adj) mỗi, mọi
28. From that day on: kể từ đấy trở đi

Part 6/Test 6 31
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
12. A user profile (n) hồ sơ người dùng 29. Allow for sth: cân nhắc đến cái gì

13. Log in (v) đăng nhập 30. Occupant (n) người chiếm chỗ, người
nắm giữ vị trí, người thuê nhà
14. Be able to: có thể làm gì => be able
to make a payment= có thể thực hiện
thanh toán

15. By (prep) bằng cách => by


selecting= bằng cách chọn

Questions 135-138 refer to the following Các câu hỏi 135-138 tham khảo bức email sau
e-mail

To: Angela Thornberry Gửi đến: Angela Thornberry

From: Vincent Nakamura Gửi từ: Vincent Nakamura

Subject: your laptop Chủ đề: laptop của bà

Date: June 18 Ngày: 18 tháng 6

Dear Ms. Thornberry, Bà Thornberry kính mến!

I am writing about the Trax 2700 lapton you Tôi viết bức email này là về chiếc laptop Trax
dropped off at our store on June 15 because 2700 bà đã đem đến của hàng của chúng tôi vào
of problems with its screen. After sending it ngày 15 tháng 6 do các vấn đề về màn hình của
to our---[135]--- for examination, we nó. Sau khi chuyển nó tới [135] các nhân viên kỹ
discovered that it contained a faulty thuật của chúng tôi để kiểm tra, chúng tôi đã phát
component. At present, your laptop is hiện nó có chứa một bộ phận bị lỗi. Hiện giờ,
being---[136]---. As requested, we are also laptop của bà đang [136] được sửa chữa. Như đã
thoroughly testing the device to see if there được bà yêu cầu, chúng tôi cũng sẽ kiểm tra kỹ
are any other issues. càng nó để xem liệu rằng có bất cứ vấn đề nào
khác không.

As this problem appears to have been Vì vấn đề này có vẻ hoàn toàn là lỗi của chúng
entirely our fault, we will provide you with tôi, nên chúng tôi sẽ đưa cho bà một phiếu mua
a $50 voucher to use at our retail store.--- hàng trị giá 50 đô la để sử dụng tại cửa hàng bán
[137]---, e-coupons for our Web site are also lẻ của chúng tôi. [137] Sự lựa chọn khác là,
phiếu mua hàng điện tử sử dụng trên web của

Part 6/Test 6 32
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
available. Just let us know which you’d chúng tôi cũng sẵn có. Bà chỉ cần cho chúng tôi
prefer. biết bà thích loại nào hơn nhé

---[138]---. If you have not received it by [138] Chúng tôi sẽ gửi lại laptop đến bà trong
then, please call customer service. vòng 3 ngày. Nếu bà vẫn chưa nhận được nó
trước thời điểm đấy, bà vui lòng gọi đến dịch vụ
Best wishes,
chăm sóc khách hàng
Vincent Nakamura
Gửi bà những lời chúc tốt đẹp!
Customer Satisfaction Department

Vincent Nakamura

Bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

135. 135.C

(a) Technicality (n) thuật ngữ chuyên Our + ……


môn
=>TTSH + N
(b) Technical (adj) kỹ thuật, chuyên môn
=>khoảng trống cần 1 N, cả A, C,D đều là N
(c) Technicians (Ns) các kỹ thuật viên
=> dịch và chọn từ hợp nghĩa
(d) Technology (n) công nghệ
=> chọn C

136. 136.B

(a) Replaced (ved) đã thay thế =>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) Repaired (ved) đã sửa chữa

(c) Shipped (ved) đã giao hàng

(d) Recalled (ved) đã thu hồi

137. 137.D

(a) Regrettably (adv) một cách đáng tiếc =>Dịch và chọn từ hợp nghĩa

(b) Subsequently (adv) sau đó

Part 6/Test 6 33
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
(c) Approximately (adv) xấp xỉ, khoảng
chừng

(d) Alternatively (adv) sự lựa chọn khác


138. 138.B

(a) The model you inquired about is no =>dịch nghĩa và chọn


longer available at this location
(a) Mẫu mà bà đã yêu cầu không có sẵn hàng
(b) We will send the computer back to tại địa điểm này
you within three days
(b) Chúng tôi sẽ gửi lại laptop đến bà trong
(c) You are not covered under the vòng 3 ngày
warranty as it has expired
(c) Bà không được nhận bảo hành vì nó đã hết
(d) We have been receiving a number of hạn
complaints about our service
(d) Chúng tôi đã nhận được nhiều phàn nàn về
dịch vụ của chúng tôi

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Ngôi nhân xưng “you” trong bài, ta 33. As (conj) vì
có thể dịch là “bà” cho nghĩa của bài 34. Appear (động từ thường, linking
hay hơn và thuần Việt hơn (dựa vào verb) xuất hiện, có vẻ
người nhận là bà Thornberry nên
khi dịch “you” ta có thể dịch là 35. Appear to have + V3/ed= có vẻ
“bà”) 36. Entirely (adv) hoàn toàn
2. Write (v) viết thư/ viết email 37. Fault (noun) lỗi
3. About (prep) về 38. Provide (v) cung cấp
4. Drop off (cụm v) đem cái gì đến 39. Provide sb with sth: cung cấp cho ai
nơi nào đấy cái gì
5. At (prep) tại 40. Use (n,v) sự sử dụng, sử dụng
6. Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ

Part 6/Test 6 34
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
7. On (prep) vào ngày/về 41. Retail (n, adv, v) sự bán lẻ, bán lẻ, bán
lẻ
8. June (noun) tháng 6
42. Retail store (noun) cửa hàng bán lẻ
9. Because of= due to= owing to= as
a result of+ N/ving= bởi vì 43. E-coupons (n) phiếu mua hàng điện tử

10. Problem (n) vấn đề 44. Available (adj) có sẵn/ trống chỗ

11. Screen (n,v) màn hình, sàng lọc 45. Just (adv) chỉ cần

12. After (prep, conj, adv) sau, sau 46. Let + Vo= hãy làm gì
khi, sau đấy
47. Let us+ Vo: hãy để chúng tôi làm gì
13. Send (v) gửi
48. Know (v) biết
14. Examination (noun) việc kiểm tra
49. Prefer (v) thích hơn
15. Discover (v) phát hiện/khám phá
50. Receive (v) nhận
16. Contain (v) bao gồm/ chứa đựng
51. By then= trước thời điểm đấy
17. Faulty =error (noun) lỗi
52. Please + Vo: vui lòng làm gì
18. Component (noun, adj) bộ phận
53. Call (v, n) gọi, cuộc gọi
19. Present (n, adj, v) món quà, hiện
54. Customer service (n) dịch vụ chăm
tại, trao tặng/ thuyết trình
sóc khách hàng
20. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
55. Customer Satisfaction Department
21. Also (adv) cũng (noun) bộ phận dịch vụ chăm sóc
khách hàng
22. Thoroughly (adv) kỹ lưỡng, chu
đáo 56. Model (noun) mẫu

23. Test (n, v) đợt kiểm tra, kiểm tra 57. Inquire (v) hỏi

24. Device (n) thiết bị 58. No longer= không còn nữa

25. See (v) xem/thấy 59. Location (noun) địa điểm/vị trí

26. There + be: có 60. Send sth back= gửi cái gì trả lại

27. Any (adj) bất cứ 61. Within (prep) trong vòng

28. Other (adj) khác 62. Cover (n,v) trang bìa/nắp vung, chi trả

29. Issue (n, v) số báo, phát hành 63. Under the warranty= theo bảo hành

30. A number of+ Ns: nhiều 64. Expire (v) hết hạn

Part 6/Test 6 35
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
31. Complaints (n) lời phàn nàn

32. Service (n,v) dịch vụ, bảo dưỡng

Questions 139-142 refer to the following Các câu hỏi 139-142 tham khảo thông báo sau:
announcement

Notice for All Staff Thông Báo Dành Cho Toàn Thể Nhân
Viên

The shopping mall our store is located in Trung tâm mua sắm mà cửa hàng của chúng toạ
will be closed from December 24 to 26.----- lạc sẽ đóng cửa từ ngày 24 đến ngày 26 tháng 12.
---, some of you will be coming in on [139] Tuy nhiên, một vài người trong số các bạn
December 24 to set up for our post-holiday sẽ đến vào ngày 24 tháng 12 để sắp xếp cho ngày
sale. The guard who usually opens the mall sale sau mùa lễ của chúng ta. Bảo vệ người mà
doors in the morning is off duty during this thường xuyên mở của của trung tâm vào buổi
time.-------. Daniel Monahan is the most sáng thì không làm việc trong suốt thời gian đấy.
senior staff member, so I will give it to him, [140] Do đó, một mã code an ninh sẽ được cần
and he will let everyone inside. đến để đi vào toà nhà. Daniel Monahan là nhân
viên làm việc lâu năm nhất trong công ty, nên tôi
sẽ đưa nó cho ông ấy, và ông ấy sẽ cho mọi người
vào trong.

It is vital that you-------Daniel at the Rất cần thiết rằng các bạn [141] nên gặp Daniell
entrance at exactly 10 A.M. We don’t want tại lối ra vào vào chính xác 10h sáng. Chúng tôi
to waste time making him go back and forth không muốn phí thời gian làm cho ông ấy đi tới
to open the doors, so please be considerate đi lui để mở cửa, vì thế vui lòng biết ý và đến
and arrive as ----------as you can. Thank you [142] đúng giờ nhất có thể. Xin cảm ơn vì sự thấu
for your understanding. hiểu của các bạn!

Alison Culpepper Alison Culpepper

Store manager Quản lý cửa hàng

139. 139. D

a) Besides (prep, conj) ngoài cái gì ra, =>dịch và chọn từ hợp nghĩa
ngoài ra, hơn nữa

Part 6/Test 6 36
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
b) Otherwise (adj, adv, conj) khác, về
mặt khác, nếu không thì

c) Accordingly (adv) sao cho phù hợp,


do đó

d) However (adv, conj) dù….đến đâu,


tuy nhiên

140. 140.C

(a) Making sure we answer customer =>dịch nghĩa và chọn


inquiries in a timely manner is our
a) Việc đảm bảo chúng ta trả lời các câu hỏi của
priority
khách hàng kịp thời là ưu tiên hàng đầu của
(b) You should be able to use your chúng ta
employee pass to access the mall
b) Các bạn có thể thử dụng thẻ ra vào dành cho
(c) A security code will therefore be nhân viên của các bạn để đi vào trung tâm
required to enter the building mua sắm

(d) You will need to handle c) Do đó, một mã code an ninh sẽ được cần đến
backorders caused by his absence để đi vào toà nhà

d) Các bạn sẽ cần phải xử lý các đơn hàng được


giao trễ do sự vắng mặt của các bạn

141. 141.B

a) Are meeting (HTTD) đang gặp mặt It+ be + (các tính từ trong câu giả định)+ THAT+
S + (should)+ Vo+….
b) Meet (Vo) gặp mặt
=>khoảng trống cần điền Vo
c) Had met (QKHT) đã gặp mặt
=>chọn B
d) Met (QKĐ) đã gặp
các tính từ trong câu giả định thường gặp:

1. Vital

2. Essential

3. Necessary

4. Important

Part 6/Test 6 37
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
5. Mandatory

6. Advised

7. Recommended

8. Required

9. Suggested

10. Imperative

11. Urgent

12. Proposed

13. Obligatory

142. 142. A

a) Punctually (adv) đúng giờ =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b) Regularly (adv) đều đặn

c) Politely (adv) lịch sự

d) Impressively (adv) nguy nga

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Post-holiday: sau mùa lễ 6. Go back and forth: đi tới đi lui

2. Off duty (adj) nghỉ làm, không làm 7. Cosiderate (adj) chu đáo, ý tứ, biết ý
việc 8. As punctually as you can: đúng giờ nhất có
3. Senior (adj) có thâm niên, làm việc thể; as soon as possible = sớm nhất có thể
lâu năm 9. Thank you for your understanding: xin
4. Let sb do sth: để cho ai đó làm gì => cảm ơn vì sự thấu hiểu của bạn
let everyone inside= để cho mọi người
vào

5. Waste time +Ving: phí thời gian làm


gì-> waste time making him go back
and forth= phí thời gian làm ông ấy đi
tới đi lui

Part 6/Test 6 38
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Questions 143-146 refer to the following e- Các câu hỏi từ 143-146 tham khảo bức email
mail sau:

To: Rajesh Singh Gửi đến: Rajesh Singh

From: Faria Deveraj Gửi từ: Faria Deveraj

Subject: Scheduled Inspection Chủ đề: đợt thanh tra theo kế hoạch

Date: October 12 Ngày: 12 tháng 10

Dear Mr. Singh, Kính gửi ông Singh!

On October 17, your clothing factory will Vào ngày 17 tháng 10, nhà máy sản xuất quần áo
face its yearly government inspection. This của ông sẽ phải tham gia đợt thanh tra nhà nước
annual -------will verify that all labor laws hằng năm của nó.[143] Đánh giá hằng năm này
are being followed. Your factory passed sẽ kiểm tra lại xem tất cả các luật lao động có
the—[144]--- evaluation with no major đang được tuân thủ không. Nhà máy của ông đã
problems, so our inspectors hope to see a vượt qua đợt đánh giá [144] lần trước mà không
similar level of compliance this time có bất cứ vấn đề nào lớn, vì thế thanh tra của
around. chúng tôi hi vọng sẽ nhìn thấy được mức độ tuân
thủ tương tự ở lần này

You are---[145]--- obliged to provide access Ông [145] theo pháp luật bắt buộc phải cho các
to any part of the factory that the inspectors thanh tra đi vào bất cứ khu vực nào của nhà máy
may wish to see. Failure to comply in this mà họ muốn xem qua. Việc không tuân thủ về mặt
regard may result in fines and further này có thể dẫn đến phạt tiền và phải chịu một đợt
investigation. Also, the inspectors need to điều tra khác nữa. Ngoài ra, thanh tra cần phải xác
confirm that workers are beeing properly nhận rằng công nhân có đang được trả lương hợp
compensated.---[146]---. lý không. [146] Do đó, bộ phận nhân sự sẽ cần
phải chuẩn bị các giấy tờ có liên quan.

Thank you for your attention to this matter. Cảm ơn vì sự hợp tác của bạn.

Faria Deveraj Faria Deveraj

Inspection Team Leader Trưởng đội thanh tra

City Government of Mumbai Chính quyền thành phố Mumbai

143. 143. D

Part 6/Test 6 39
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
a. Meeting (ving) gặp mặt =>dịch và chọn từ hợp nghĩa

b. Investment (n) sự đầu tư

c. Commemoration (n) kỷ niệm

d. Assessment (n) đánh giá

144. 144.C

a. Decided (ved) đã quyết định => dịch nghĩa và chọn

b. Forthcoming (adj) sắp tới

c. Previous (adj) trước đây, trước đó

d. Ultimate (adj, n) cuối cùng, cái tốt


nhất

145. 145. A

a. Legally (adv) theo quy định của pháp be+….ADV…+ V3/ed (dạng điền ADV ở vị trí
luật bị động chẻ đôi)

b. Legality (n) tính hợp pháp => chọn A

c. Legal (adj) hợp pháp

d. Legitimate (v) hợp pháp hoá

146. 146.B

a. A copy of the receipt for your recent =>dịch nghĩa và chọn


payment has been sent to you in the
a. Bản sao hoá đơn cho đợt thanh toán trước đây
mail
của ông đã được gửi đến ông qua bưu điện
b. The human resources department will
b. Bộ phận nhân sự sẽ cần phải chuẩn bị các giấy
need to prepare the relevant
tờ có liên quan
documents
c. Do đó, công ty muốn tránh việc trả bất khoản
c. Consequently, the company wihes to
tiền phạt nào như vậy
avoid paying any such penalties
d. Chúng tôi quan tâm muốn nghe về các sản
d. We are interested in hearing about
phẩm nào đó cái mà đã được thu hồi lại
certain products that were recalled.

Part 6/Test 6 40
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Từ vựng và ngữ pháp cần học


1. Scheduled (adj) được lên lịch/theo
kế hoạch 23. Wish to do= muốn làm gì
2. Inspection (noun) sự thanh tra/ đợt 24. Failure to do sth= không thực hiện/
thanh tra không làm
3. Clothing factory (noun) nhà máy 25. Comply (v) tuân thủ
sản xuất quần áo
26. Regard (noun) mặt/khía cạnh
4. Face (noun/v) mặt, đối mặt
27. Result in= dẫn đến
5. Government (noun) chính phủ
28. Fine (noun) tiền phạt
6. Yearly (adj, adv) hằng năm =
annual 29. Further (adj, adv) thêm nữa

7. Verify (v) xác nhận điều gì có được 30. Investigation (noun) sự điều tra
thực hiện không 31. Also (adv) cũng/ ngoài ra
8. Labor laws (noun) luật lao động 32. Need to do sth= cần là gì
9. Follow (v) theo sau, tuân thủ 33. Confirm (v) xác nhận
10. Pass (v, noun) vượt qua, vé (đi tàu) 34. Worker (noun) công nhân
11. Evaluation (noun) sự đánh giá 35. Is/am/are being + V3/ed= đang được
12. Major (adj) chính/lớn làm gì=> are being compensated= đang
được trả lương
13. Problem (noun) vấn đề
36. Properly (adv) thích hợp/ hợp lý
14. , so: vì thế
37. Attention (noun) sự chú ý
15. Inspector (noun) thanh tra
38. Matter (noun) vấn đề
16. Hope to do sth= muốn làm gì

17. Similar (adj, noun) tương tự,


vật/người tương tự

18. Level of compliance (noun) mức


độ tuân thủ

19. Oblige (v) bắt buộc phải làm gì

20. Provide (v) cung cấp/ đưa ra

Part 6/Test 6 41
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990
21. Access (n, v) sự đi vào, đi vào/truy
cập

22. Part (noun) bộ phận/ phần

Part 6/Test 6 42
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

PART 7 TEST 6

Questions 147-148 refer to the following advertisement

Job Vacancy
The Fentonville Board of Planning and Zoning is seeking 148A an office clerk to take meeting notes
and file records. 147 The newly hire clerk will only have to report for duty from 9 A.M to 5 P.M on
Mondays and Wednesdays. The ideal candidate will have excellent typing skills, pay close attention
to detail, and be comfortable working independently. Clerical experience is preferred but not
necessary. 148B The pay is $25 per hour. 148D Resumes should be mailed to City Hall by March 4.

Các câu hỏi 147-148 tham khảo quảng cáo dưới đây

Tuyển Dụng Việc Làm


Ban quy hoạch và phân vùng tại Fentonville đang tìm kiếm 148A một nhân viên văn phòng để ghi
chép lại nội dung cuộc họp và sắp xếp các hồ sơ. 147 Nhân viên mới được thuê sẽ chỉ phải đến nhận
nhiệm vụ từ 9h sáng tới 5h tối vào các ngày thứ 2 và thứ 4. Ứng viên lý tưởng phải có các kỹ năng
đánh máy tốt, chú tâm vào các chi tiết, và thoải mái làm việc một cách độc lập. Kinh nghiệm làm
việc văn phòng được ưu tiên nhưng không phải là thứ tất yếu. 148B Lương 25 đô mỗi giờ. 148D Sơ yếu
lý lịch nên được gửi bưu điện tới toà thị chính thành phố trước 4 tháng 3

Câu hỏi Dịch câu hỏi Giải thích

147. what can be inferred about 147. Cái gì có thể được suy 147. D
the position? ra về vị trí công việc
Căn cứ tại dòng 2,3 từ trên
này?
a) It involves intensive team xuống của văn bản: “the
work a) Nó liên quan tới newly hired clerk will only
công việc làm theo have to report for duty from
b) It requires record keeping
nhóm có cường độ 9 a.m to 5 p.m on Mondays
experience
cao and Wednesdays”= “Nhân
c) It is on a part-time basis viên mới được thuê sẽ chỉ
phải đến nhận nhiệm vụ từ

Part 7/Test 6 43
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

d) It is on a part-time basis b) Nó yêu cầu kinh 9h sáng tới 5h tối vào các
nghiệm sắp xếp, ngày thứ 2 và thứ 4”
lưu trữ tài liệu, số
=>nhân viên mới sẽ làm
sách
việc không giống như các
c) Nó liên quan tới nhân viên thường khác, tức
việc đi lại nhiều là làm bán thời gian

d) Nó là công việc + câu B sai, mặc dù ở dòng


bán thời gian 2 từ trên xuống của bài có
“file records”= sắp xếp hồ
sơ, sổ sách” TUY NHIÊN,
ở đây, “sắp xếp hồ sơ, sổ
sách” là một phần trong nội
dung công việc của nhân
viên mới chứ không phải là
kinh nghiệm mà nhân viên
mới cần có, các bạn không
nên nhầm lẫn nội dung công
việc và kinh nghiệm làm
việc

148. What information is NOT 148. Thông tin nào KHÔNG 148. C
included in the được bao gồm trong
+ “job duties=nghĩa vụ
advertisement? bài quảng cáo?
công việc” được đề cập
a) Job duties a) Các nghĩa vụ công trong dòng 1,2 từ trên
việc xuống: “an office clerk to
b) Pay rate
take meeting notes and file
b) Mức lương
c) Start date records”= “một nhân viên
c) Ngày bắt đầu công văn phòng để ghi chép lại
d) Application deadline
việc nội dung cuộc họp và sắp
xếp các hồ sơ”=> loại A
d) Hạn chót nộp đơn
xin việc + “pay rate= mức lương”
được đề cập trong bài tại
dòng 2 từ dưới lên “the pay
is $25 per hour” = “mức
Part 7/Test 6 44
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

lương là 25 đô la mỗi
giờ”=> loại B

+ “application
deadline=hạn chót nộp đơn
xin việc” được đề cập trong
bài ở dòng cuối cùng của bài
“by march 4= trước 4 tháng
3”=> loại D

=> C không được đề cập


trong bài=> CHỌN

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC:

1. Advertisement (n) quảng cáo


2. Job vacancy (n) tuyển dụng việc làm
3. Board of planning and zoning (n) ban quy hoạch và phân vùng
4. Seek (v) tìm kiếm
5. Office clerk (n) nhân viên văn phòng
6. Take note= ghi chú
7. Meeting (n) cuộc họp/ cuộc gặp mặt
8. File (v,n) sắp xếp hồ sơ/ hồ sơ
9. Record (n,v) sổ sách, ghi âm
10. Newly (adv) mới
11. Hire (v) thuê
12. Clerk (n) nhân viên= employee=personnel
13. Only (adv) chỉ
14. Have/has to+ Vo= phải làm gì
15. Report for duty= đến nhận nhiệm vụ
16. From ….to= từ….đến
17. On+ thứ= vào thứ
18. Monday (n) thứ 2
19. Wednesday (n) thứ 4
20. Ideal (adj) lý tưởng/ hoàn hảo/ phù hợp
21. Candidate (n) ứng cử viên
22. Have (v) có

Part 7/Test 6 45
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

23. Excellent (adj) tốt/ xuất sắc


24. Typing skills (n) kỹ năng đánh máy
25. Pay close attention to= chú ý đến/ chú tâm đến
26. Detail (n) chi tiết/ thông tin
27. Be comfortable + Ving= thoải mái làm gì
28. Work (n,v) công việc, làm việc
29. Independently (adv) độc lập
30. Clerical (adj) văn phòng
31. Experience (n,v) kinh nghiệm, trải nghiệm
32. Preferred (adj) được thích hơn/ được ưu tiên hơn
33. But (conj) nhưng
34. Necessary= essential = integral (adj) cần thiết
35. Pay (n,v) tiền lương, trả lương/ chi trả
36. Per (prep) mỗi
37. Hour (n) giờ
38. Resumes (n) sơ yếu lý lịch
39. Should (n) nên
40. Mail (v) gửi qua bưu điện
41. To (prep) đến
42. City Hall (n) Toà Thị Chính thành phố
43. By (prep) không muộn quá/ không quá
44. March (n) tháng 3
45. Infer (v) suy luận ra
46. About (prep) về
47. Position (n) vị trí công việc
48. Involve (v) đòi hỏi/ liên quan
49. Team work (n) làm việc theo nhóm
50. Require (v) yêu cầu
51. Record keeping (n) việc sắp xếp, lưu trữ sổ sách
52. A lot of= nhiều
53. Travel (v, n) đi lại, việc đi lại
54. Part-time= bán thời gian
55. On a….basis= theo hình thức=> on a part-time basis= theo hình thức bán thời gian
56. Information= detail (n) thông tin
57. Include (v) bao gồm
58. Job duty (n) trách nhiệm công việc
Part 7/Test 6 46
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

59. Pay rate (n) mức lương


60. Start date (n) ngày bắt đầu
61. Application deadline (n) hẹn chót nộp đơn

Questions 149-150 refer to the following ticket

WALLACE TRANSPORTATION: TICKET

*PLEASE PRINT THIS OUT*

PASSENGER: William Singer

PHONE NUMBER: (212) 555-3201


149
HOME ADDRESS: 21 West 74th St., New York, NY 10023

TICKET NUMBER: 41249101ABKOA

CLASS: Regular

FARE: $52.00

DATE OF DEPARTURE: August 11

ITINERARY

Depart: thành phố New York 5:10 A.M

Arrive: Pittsburgh 12:12 P.M

Depart: Pittsburgh 1:20 P.M

Arrive: Columbus 4:50 P.M

Part 7/Test 6 47
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Depart: Columbus 5:30 P.M

Arrive: Chicago 10:05 P.M

Your bus will leave the Park Avenue Coach Terminal in New York City at 5:10 A.M. Please have
your ticket ready to present to the driver when you arrive. Passengers are permitted to bring two
pieces of luggage on board, one for carry-on and one that can be stored away. No refunds will be
provided to passengers who miss their departure. If you would like to cancel your ticket, please
call (212) 555-8843.

Các câu hỏi 149-150 tham khảo tấm vé dưới đây

CÔNG TY VẬN TẢI WALLACE TRANSPORTATION: VÉ

*VUI LÒNG IN NÓ RA*

HÀNH KHÁCH: William Singer

SỐ ĐIỆN THOẠI: (212) 555-3201


149
ĐỊA CHỈ NHÀ: 21 West 74th St., New York, NY 10023

SỐ VÉ: 41249101ABKOA

HẠNG VÉ: thông thường

GIÁ VÉ: 52 đô la

NGÀY KHỞI HÀNH: 11 tháng 8

LỊCH TRÌNH:

Khởi hành: thành phố New York 5:10


sáng

Part 7/Test 6 48
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Đến: Pittsburgh 12:12 trưa

Khởi hành: Pittsburgh 1:20 chiều

Đến: Columbus 4:50 chiều

Khởi hành: Columbus 5:30 chiều

Đến: Chicago 10:05 tối

Xe bus của bạn sẽ rời khỏi trạm Park Avenue Coach Terminal ở thành phố New York vào lúc 5:10
sáng. Vui lòng chuẩn bị sẵn sàng vé xe của bạn để xuất trình cho bác tài khi bạn tới xe. Các hành
khách được phép mang theo 2 hành lý lên xe, một cái là hành lý xách tay và một cái có thể được
cất vào khu chứa đồ của xe. Việc hoàn trả phí sẽ không được ra cho các khách hàng- người mà
không có mặt vào thời điểm khởi hành. Nếu bạn muốn huỷ vé, vui lòng gọi (212) 555-8843.

149. what is indicated about Mr. 149. Điều gì được cho biết 149. D
Singer? về ông Singer?
Nhìn vào mục “Home
a) He bought a return ticket a) Ông ấy đã mua một Address= địa chỉ nhà” ở đầu
vé khứ hồi tờ vé, có “21 West 74th St.,
b) He was charged a
New York, NY 10023”
reduced fare b) Ông ấy đã được
tính một mức phí =>ông ấy sống ở New
c) He plans on staying the
giảm giá York=> chọn D
night in Columbus
c) Ông ấy dự kiến kiến
d) He is a resident of New
ở qua đêm ở
York
Columbus

d) Ông ấy là người
sống ở New York

150. What information is NOT 150. Thông tin gì KHÔNG 150. D


included on the ticket? được bao gồm trên tấm
Nhìn vào bảng lịch trình ở
vé?
a) The company’s refund giữa tấm vé, ta thấy không
policy có bất cứ thông tin nào đề
cập về thời gian khởi hành

Part 7/Test 6 49
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

b) The estimated arrival a) Chính sách hoàn phí từ Chicago và Chicago là


time in Pittsburgh của công ty điểm đến cuối cùng nên
chắc chắn sẽ không nói đến
c) The baggage allowance b) Thời gian đến dự tính
thời gian từ Chicago khởi
ở Pittsburgh
d) The time of departure hành đi nơi khác nữa.
from Chicago c) Lượng hành lý được
cho phép

d) Thời gian khởi hành từ


Chicago

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Ticket (n) vé
2. Transportation (n) vận tải
3. Please + Vo= vui lòng làm gì
4. Print out (v) in ra
5. This (adj, p) này, cái này/người này/vật này
6. Passenger (n) hành khách
7. Phone number (n) số điện thoại
8. Home address (n) địa chỉ nhà
9. Ticket number (n) số vé
10. Class (n) hạng
11. Regular (adj) thường/ thông thường
12. Fare (n) giá vé
13. Date (n) ngày
14. Departure (n) khởi hàng
15. Date of departure (n) ngày khởi hành
16. August (n) tháng 8
17. Itinerary (n) lộ trình
18. Depart (v) khởi hành
19. Arrive (v) đến
20. Your (adj) của bạn
21. Bus (n) xe bus
22. Leave (v) rời khỏi/ để lại
23. Terminal (n) trạm
24. In+ địa điểm= ở
Part 7/Test 6 50
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

25. City (n) thành phố


26. Have sth ready= chuẩn bị sẵn=> have your ticket ready= chuẩn bị sẵn vé của bạn
27. Present (v) xuất trình/ thuyết trình
28. Driver (n) tài xế
29. When= once= as+ SVO= khi
30. Permit (n,v) giấy phép, cho phép
31. Bring (v) mang theo
32. Piece of = mảnh, trong bài này ta không dịch cụm đấy
33. Two (n) 2
34. Luggage= suitcase= baggage (n) hành lý
35. On board= lên xe
36. One (n,p) một, một cái/ một người/ một vật
37. Carry-on= xách tay
38. Can (v) có thể
39. Store away (v) cất đi
40. No (adj) không
41. Refund (n,v) tiền hoàn trả, hoàn trả
42. Provide (v) cung cấp
43. Miss (v) bỏ lỡ/ nhớ
44. Their (adj) của họ
45. If (conj) nếu
46. You (p) bạn
47. Would like to+ vo= muốn làm gì
48. Cancel (v) huỷ
49. Call (n,v) cuộc gọi, gọi
50. Indicate (v) nói về/ chỉ ra
51. Buy-bought-bought (v) mua= purchase
52. Charge (n,v) khoản phí/ tính phí
53. Reduce (v) giảm/ khẩu trừ
54. Plan (n,v) kế hoạch, dự kiến
55. Stay the night= qua đêm
56. Resident (n) người dân
57. Company= firm=business (n) công ty
58. Policy (n) chính sách
59. Estimate (v) dự tính
60. Arrival (n) sự đến
Part 7/Test 6 51
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

61. Arrival time (n) thời gian đến


62. Allowance (n) sự cho phép

Questions 151-152 refer to the following letter

Nisa Miskin

Inman Pharmaceuticals

92450 Interstate 164

Boise, ID 83714

August 12

Dear Ms. Miskin,

I am a representative from Well Time Benefits, and we would be very interested in meeting with
you to discuss what we can offer your firm. At Well Time Benefits, we understand your role as a
company’s benefits manager and can offer plans that make your job easier, as well as the needs
of your company. That’s why our employee benefits packages rate number one with many
businesses and organizations

151
Well Time Benefits offers a variety of packages covering every type of insurance need, such as
medical, mental health, dental, life, and more. Popular packages include “Health Plus”and 152
the comprehensive “Choice Care”. You can customize either of these to suit your organization’s
needs. 152 Disability and parental leave benefits are included with the Choice Care package

I will contact your office within the next two weeks to find out if you’d like to set up an
appointment. If you would like to speak with me sooner, please call 555-4433.

Sincerely,

Lucas Moreland

Well Time Benefits Client Services

Part 7/Test 6 52
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Các câu hỏi 151-152 tham khảo lá thư dưới đây

Nisa Miskin

Công ty dược Inman Pharmaceuticals

92450 Interstate 164

Boise, ID 83714

12 tháng 8

Kính gửi Bà Miskin,

Tôi là người đại diện từ công ty bảo hiểm Well Time Benefits, và chúng tôi rất muốn gặp mặt bà
để thảo luận về những điều chúng tôi có thể cung cấp cho công ty của bà. Tại công ty bảo hiểm
Well Time Benefits, chúng tôi rất thấu hiểu vai trò là quản lý phòng phúc lợi trong công ty của
bà và chúng tôi có thể cung cấp các gói bảo hiểm có thể làm cho công việc của bà dễ dàng hơn,
cũng như có thể đáp ứng các nhu cầu của công ty bà. Đó là lý do tại sao các gói bảo hiểm dành
cho nhân viên của chúng tôi đều được bình chọn ở vị trí số một từ nhiều doanh nghiệp cũng như
tổ chức.

151
Công ty Well Time Benefits cung cấp đa dạng các gói bảo hiểm chi trả cho mọi loại nhu cầu
bảo hiểm khác nhau, như y tế, sức khoẻ tinh thần, nha khoa, nhân thọ, và nhiều hơn nữa. Các gói
bảo hiểm được nhiều người dùng nhất bao gồm “Health Plus” và 152 gói bảo hiểm toàn diện
“Choice Care”. Bà có thể thay đổi một trong 2 gói đấy để đáp ứng các nhu cầu của công ty của
bà. 152 Các gói bảo hiểm dành cho người tàn tật và bảo hiểm thời gian nghỉ thai sản đều được
bao gồm trong gói “Choice Care”.

Tôi sẽ liên hệ văn phòng của bà trong vòng hai tuần tới để tìm hiểu xem bà có muốn sắp xếp một
cuộc hẹn không. Nếu bà muốn nói chuyện với tôi sớm hơn, vui lòng gọi 555-4433.

Chân thành.

Lucas Moreland

Bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

Part 7/Test 6 53
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Công ty bảo hiểm Well Time Benefits

151. what is the purpose of the 151. Mục đích của lá thư là 151. B
letter? gì?
Căn cứ dựa vào đoạn 2-
a) To introduce an employee a) Để giới thiệu chương đoạn mô tả các sản phẩm
training program trình tập huấn nhân viên (các gói bảo hiểm) của
công ty bảo hiểm “Well
b) To describe a company’s b) Để mô tả các sản
Time Benefits offers a
products phẩm của một công ty
variety of
c) To invite a participant to a c) Để mời một người packages….Choice Care
human resources seminar đến tham dự hội nghị package”
chuyên đề nhân sự
d) To compare a variety of
insurance packages d) Để so sánh các gói
bảo hiểm khác nhau

152. How can companies 152. Bằng cách nào các 152. C
receive insurance for parental công ty có thể nhận được
Ta có
absense? bảo hiểm cho thời gian
nghỉ thai sản? + căn cứ 1: tại đoạn 2, dòng
a) By renewing membership
3,4 từ trên xuống “disability
in a benefits program a) Bằng cách gia hạn thẻ
and parental leave benefits
thành viên trong chương
b) By sending a document are included with the Choice
trình bảo hiểm
within the next two weeks Care package= Các gói bảo
b) Bằng cách gửi một tài hiểm dành cho người tàn tật
c) By registering employees
liệu trong vòng hai tuần tới và bảo hiểm thời gian nghỉ
for comprehensive coverage
thai sản đều được bao gồm
c) Bằng cách đăng ký
d) By paying an additional trong gói “Choice Care””
cho các nhân viên bảo hiểm
monthly charge
toàn diện

d) Bằng cách trả chi phí + căn cứ 2: tại đoạn 2, dòng


thêm hàng tháng 2,3 từ trên xuống “…and the
comprehensive “Choice
Care”= gói bảo hiểm toàn
diện “Choice Care””

Part 7/Test 6 54
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

=>theo căn cứ 1, gói “Choice


Care” là gói có chi trả cho
thời gian nghỉ thai sản NÊN
công ty muốn nhận được bảo
hiểm thời gian nghỉ thai sản
phải đăng ký cho các nhân
viên gói “Choice Care”.
Theo căn cứ 2, gói “Choice
Care” là gói bảo hiểm toàn
diện Nên nói cách khác, công
ty muốn nhận được bảo hiểm
thời gian thai sản phải đăng
ký cho các nhân viên gói bảo
hiểm toàn diện, cụ thể là gói
“Choice Care”

TỪ VỰNG CẦN HỌC:

1. Letter (n) lá thư


2. Pharmaceuticals (n) công ty dược
3. August (n) tháng 8
4. Dear+ tên= thân mến, kính mến
5. Representative (n) người đại diện
6. Benefit (n, v) lợi ích, có lợi
7. Would (v) sẽ
8. Be interested in= muốn
9. Meet with (v) gặp mặt
10. Discuss (v) bàn về/ thảo luận
11. What = cái mà
12. We (p) chúng ta
13. Can (v) có thể
14. Offer (n,v) sự đề xuất, đề xuất/ cung cấp
15. Plan (n, v) kế hoạch/ gói, dự kiến
16. Make sth adj= làm cho cái gì đấy trở nên…=> make your job easier= làm cho công việc của
bạn trở nên dễ dàng hơn
Part 7/Test 6 55
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

17. As well as= cũng như


18. Suit the needs= đáp ứng các nhu cầu
19. Company= firm= business (n) công ty
20. That (p) đấy/ cái đó
21. Why= tại sao/ lý do tại sao
22. Employee= clerk=personnel (n) nhân viên
23. Benefits packages (n) gói bảo hiểm
24. Rate (n,v) giá, được bình chọn
25. Number one= hạng 1/ số 1
26. Many (adj) nhiều
27. Organization (n) tổ chức
28. A variety of + N= đa dạng/ nhiều
29. Cover (v) chi trả
30. Every (adj) mỗi/ mọi
31. Type (n,v) loại, đánh máy
32. Insurance (n) bảo hiểm
33. Need (n, v) nhu cầu, cần
34. Such as= như
35. Medical (adj) y tế
36. Mental (adj) tinh thần
37. Health (n) sức khoẻ
38. Dental (adj) nha khoa
39. Life (n) nhân thọ/ cuộc sống
40. More (p) nhiều hơn
41. Popular (adj) phổ biến/ được nhiều người sử dụng
42. Comprehensive (adj) toàn diện
43. Can (v) có thể
44. Customize (v) thay đổi
45. Either of= một trong 2 cái
46. These (p) các cái đấy
47. Suit (v) phù hợp
48. Disability (n) sự khuyết tật
49. Parental leave (n) thời gian nghỉ sinh cho ba mẹ
50. Contact (v) liên hệ
51. Office (n) văn phòng
52. Within (prep) trong vòng
Part 7/Test 6 56
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

53. Next (adj) tới


54. Week (n) tuần
55. Find out (v) tìm ra
56. If (conj) liệu rằng
57. ‘d like= would like= muốn
58. Set up (v) sắp xếp
59. Appointment (n) cuộc hẹn
60. Speak (v) nói
61. Sooner (adv) sớm hơn
62. Me (p) tôi
63. Call (v) gọi
64. Purpose= aim (n) mục đích
65. Introduce (v) giới thiệu
66. Training program (n) chương trình tập huấn
67. Describe (v) mô tả
68. Product= produce= goods=item (n) sản phẩm
69. Invite (v) mời
70. Participant = attendee (n) người tham gia
71. Human resources (n) nhân sự
72. Seminar (n) hội nghị
73. Compare (v) so sánh
74. How = bằng cách nào
75. Receive (v) nhận được
76. Parental absence (n) thời gian nghỉ sinh cho ba mẹ
77. By (prep) bằng cách
78. Renew (v) làm mới/ gia hạn
79. Membership (n) tư cách thành viên. Thẻ thành viên
80. Send (v) gửi
81. Document (n) tài liệu
82. Register (n,v) sổ sách, đăng ký
83. Coverage (n) phạm vi bảo hiểm
84. Pay (v) thanh toán
85. Additional (adj) thêm
86. Monthly (adj, adv) hàng tháng
87. Charge (n, v) phí, tính phí

Part 7/Test 6 57
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Questions 153-154 refer to the following text-message chain

David Lee 11:05 sáng

Hi, Ms. Jones. I know I was supposed to meet you at 11:00 A.M to view the Brentwood Tower
unit, 153 but I got into a car accident a short while ago.

Beth Jones 11:07 sáng

I’m very sorry to hear that. I hope you weren’t injured

David Lee 11:10 sáng

I’m fine, but my vehicle is going to need some repairs. A tow truck is on the way to pick up my
car. After everything’s been dealt with, I’ll take a taxi. I should be there in about 30 minutes

Beth Jones 11:11 sáng

Unfortunately, I have to meet another client at noon. Could I show you the apartment tomorrow
at 10 A.M instead?

David Lee 11:13 sáng

That would be perfect. Thanks for accommodating me.

Các câu hỏi 153-154 tham khảo chuỗi tin nhắn văn bản dưới đây

David Lee 11:05 sáng

Part 7/Test 6 58
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Xin chào, bà Jones. Tôi biết rằng tôi phải gặp bà vào lúc 11h sáng để đi xem căn hộ trong toà
nhà Brentwood Tower, 153 nhưng tôi bị tai nạn ô tô cách đây ít phút

Beth Jones 11:07 sáng

Tôi rất tiếc khi nghe điều đấy. Tôi hi vọng là bạn không bị thương

David Lee 11:10 sáng

Tôi không sao, nhưng xe của tôi sẽ cần một vài sự sửa chữa. Một chiếc xe kéo đang trên đường
đến kéo xe tôi đi. Sau khi mọi thứ được xử lý xong, tôi sẽ bắt taxi đến. Tôi sẽ có mặt ở đó trong
vòng khoảng 30p nữa

Beth Jones 11:11 sáng

Thật không may, tôi phải gặp một khách hàng khác vào 12h trưa. Thay vì gặp bạn vào hôm nay,
tôi có thể dẫn bạn đi xem căn hộ vào ngày mai vào lúc 10h sáng được không?

David Lee 11:13 sáng

Được chứ. Cảm ơn vì đã hỗ trợ tôi nhé

153. why is Mr. Lee late for his 153. Tại sao ông Lee bị 153. B
appointment? trễ hẹn?
Dựa vào dòng 2,3 từ trên
a) The route he selected was a) Tuyến đường ông xuống của lượt nói đầu
congested ấy chọn bị ùn tắc giao tiên vào 11:05 sáng “I got
thông into a car accident…= tôi
b) He was involved in a
đã bị tai nạn ô tô..”
traffic accident b) Ông ấy bị tai nạn
giao thông
c) He went to the wrong
apartment unit c) Ông ấy đã đi nhầm
căn hộ

Part 7/Test 6 59
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

d) He met with another d) Ông ấy đã gặp một


realtor in the morning nhân viên bắt động sản
khác vào buổi sáng

154. At 11:07 a.m, what does Ms. 154. At 11:07 sáng, bà Jone 154. C
Jones mean when she có ý gì khi bà ấy viết
Dựa vào câu nói trong lượt
writes, “I’am very sorry to “tôi rất tiếc khi nghe
nói thứ 2 của bài hội thoại
hear that”? điều đấy”
vào [11:07 sáng] “I’m
a) She will make a deal with a) Bà ấy sẽ thương very sorry to hear that. I
another customer lượng với một khách hope you were’nt injured=
hàng khác Tôi rất tiếc khi nghe điều
b) She will have to get a ride
đấy. Tôi hi vọng là bạn
back to her office b) Bà ấy sẽ phải đi về
không bị thương”
văn phòng của bà ta
c) She is concerned about Mr.
=>ngữ cảnh nghe tin
Lee’s well-being c) Bà ấy lo lắng về sức
khách hàng bị tai nản nên
khoẻ của ông Lee
d) She is unable to come up with theo lẽ thường tình và theo
an alternate plan. d) Bà ấy không thể đề phép lịch sự bà Jones sẽ
xuất một kế hoạch phải lo lắng về tình trạng
thay thế sức khoẻ của ông Lee cũng
như hỏi thăm ông ấy có
sao không, có bị thương
không? Nên chỉ có câu C
là hợp lý nhất.

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP CẦN HỌC

1.

Questions 155-157 refer to the following e-mail

TO: Steven Joyce

FROM: Fast Track Records

Part 7/Test 6 60
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

DATE: May 20

SUBJECT: Information

Dear Mr. Joyce,


155
Every year on the third Saturday of May, we celebrate Record Store Day as a way to honor
the independent spirit of record stores. That means Fast Track Records will once again be
partnering with all the other major stores in the city for a day of music celebration. As you are a
member of our Music Fans Club, 155 we are forwarding you some of the planned highlights of the
day:

165 D
11 A.M-12 P.M John Kher, Sarah Feinstein, Ernest Yates, and local music critics
will reading selections from their work at Gold Sounds Records

12 P.M-5 P.M Marshalltown Records will be offering a special discount on all jazz
and blues records. Stop by the store and receive up to 50% off on your
favorite albums

1 P.M- 5 P.M Duke Records will stage a raffle for a variety of merchandise, including
vinyl cases, T-shirts, and other memorabilia

156 B
2:30 P.M-3:30 P.M Local rock band the Chimney Sweeps will be performing an in-
store concert at Desert Island Records.

156 A
4 P.M-5 P.M Gold Sounds Records will be holding a music-themed trivia
competition. Winners will receive special prizes including autographed
CDs and posters.

Part 7/Test 6 61
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

157
5 P.M A small after-party will be held at Marshalltown Records

If you have questions about the events and activities, call Fast Track Records at 555-3009 or send
a reply to this email. A detailed schedule with further festivities can be found at
www.fasttrackrecords.com/recordstoreday.

Các câu hỏi 155-157 tham khảo email dưới đây

Gửi tới: Steven Joyce sjoyce@fastmail.com

Gửi từ: Fast Track Records information@fasttrackrecords.com

Ngày: 20 tháng 5

Chủ đề: thông tin

Gửi ông Joyce,


155
Mỗi năm vào ngày thứ bảy thứ ba của tháng năm, chúng tôi tổ chức kỷ niệm ngày Cửa Hàng
Băng Đĩa như là cách để tôn vinh tinh thần sung túc, đủ đầy của các cửa hàng băng đĩa. Điều
đấy có nghĩa là cửa hàng Fast Track Records sẽ một lần nữa cộng tác với tất cả các cửa hàng lớn
khác trong thành phố để tổ chức ngày kỷ niệm âm nhạc này. Vì ông là một thành viên của câu lạc
bộ Music Fans Club, 155 chúng tôi sẽ gửi đến ông một vài sự kiện nổi bật được lên kế hoạch của
ngày kỷ niệm:

11h sáng- 12h trưa 156 D


John Kher, Sarah Feinstein, Ernest Yates, và các nhà phê bình
âm nhạc địa phương khác sẽ đọc các tuyển tập từ tác phẩm của họ
tại cửa hàng Gold Sounds Records.

12h trưa- 5h chiều Cửa hàng Marshalltown Records sẽ đề xuất một khoảng giảm giá đặc
biệt dành cho tất cả đĩa nhạc jazz và nhạc blues. Ghé qua cửa hàng
và nhận tới 50% giảm giá đối với các albums yêu thích của ông

Part 7/Test 6 62
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

1h chiều-5h chiều Cửa hàng Duke Records sẽ tổ chức một cuộc xổ số để nhận được đa
dạng các món hàng, bao gồm hợp đựng đĩa nhựa vinyl, áo thun, và
các vật kỷ niệm khác

2h30 chiều-3h30 chiều 156 B


Ban nhạc rock địa phương mang tên The Chimney Sweeps sẽ
biểu diễn một buổi hoà nhạc trong nhà tại cửa hàng Desert Island
Records

4h chiều-5h chiều Cửa hàng Gold Sounds Records sẽ tổ chức một cuộc thi đố các
156 A

câu hỏi chủ đề âm nhạc. Người chiến thắng sẽ nhận được các giải
thưởng đặc biệt bao gồm CD và các poster được ký tên

5h tối Một buổi tiệc nhỏ sau sự kiện sẽ được tổ chức tại Marshalltown
157

Records

Nếu ông có câu hỏi về các sự kiện và hoạt động, hãy gọi Fasst Track Records tại 555-3009 hoặc
gửi phản hồi đến email này. Một thời gian biểu chi tiết về các lễ hội sắp tới có thể được tìm thấy
tại www.fasttrackrecords.com/recordstoreday.

155. what is the main purpose of 155. Mục đích chính của 155. C
the e-mail? bức email là gì?
+ Căn cứ 1: quan sát cấu
a) To announce a record store’s a) Để thông báo buổi đại trúc bức email, bên trái là
grand opening khai trương của một cửa cột thời gian, bên phải là cột
hàng băng đĩa nội dung các sự kiện được
b) To list music-related events
diễn ra trong các thời gian
for the summer months b) Để liệt kê các sự kiện
tương ứng=> bức email này
liên quan đến âm nhạc
c) To provide a schedule for a cung cấp một thời gian biểu
cho những tháng mùa hè
special celebration
+Căn cứ 2: đoạn 1, dòng 3,4
c) Để cung cấp một thời
d) To keep members informed từ trên xuống “we are
gian biểu cho buổi lễ kỷ
of local concerts forwarding you some of the
niệm đặc biệt
planned highlights of the
Part 7/Test 6 63
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

d) Để cập nhập về các day= chúng tôi sẽ gửi đến


thông tin liên quan đến ông một vài sự kiện nổi bật
các buổi hoà nhạc địa được lên kế hoạch của ngày
phương cho các thành kỷ niệm”
viên
=>nội dung của thời gian
biểu là về một ngày kỷ niệm

+ Căn cứ 3: đoạn 1, dòng


1,2 từ trên xuống “every
year on the third Saturday
of May, we celebrate
Record Store Day as a way
to honor the independent
spirit of record stores= Mỗi
năm vào ngày thứ bảy thứ
ba của tháng năm, chúng tôi
tổ chức kỷ niệm ngày Cửa
Hàng Băng Đĩa như là cách
để tôn vinh tinh thần sung
túc, đủ đầy của các cửa hàng
băng đĩa”

=>ngày kỷ niệm này là ngày


Cửa Hàng Băng Đĩa để tôn
vinh tinh thần sung túc, đủ
đầy của các cửa hàng băng
đĩa=> nó là một ngày kỷ
niệm đặc biệt

Kết luận: mục đích của bức


email là để cung cấp một
thời gian biểu cho buổi lễ kỷ
niệm đặc biệt

Part 7/Test 6 64
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

156. What is NOT mentioned as 156. Điều gì KHÔNG được 156. C


an activity planned for Record đề cập là một hoạt động
+ A store-sponsored
Store Day? được lên kế hoạch cho
contest=a music- themed
Ngày Cửa Hàng Băng
a) A store-sponsored contest trivia competition ( 4h
Đĩa?
chiều-5h chiều)=> có trong
b) A musical performance
a) Một cuộc thi được tài trợ bài nên loại
c) A speech by a musician bởi cửa hàng

d) A reading from local b) Một buổi biểu diễn âm


+ A musical performance=
reviewers nhạc
Local rock band The
c) Một bài diễn văn được Chimney Sweeps will be
trình bày bởi một nhạc sĩ performing an in-store
concert ( 2h30 chiều-3h30
d) Một bài đọc từ các nhà
chiều)=>có trong bài nên
bình luận địa phương
loại

+ A reading from local


reviewers= John Kher,
Sarah Feinstein, Ernest
Yates, and other local
music critics will be
reading selections from
theirs work (11h sáng-12h
trưa)=> có trong bài nên
loại

=>CHỌN C vì ý trong câu


C không xuất hiện
trong bài.

157. What is stated about 157. Điều gì được nói về 157. D


Marshalltown Records? cửa hàng
+Lập luận:

Part 7/Test 6 65
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

a) It specializes in jazz and Marshalltown Nhìn vào cột thời gian của
blues records Records? thời gian biểu, ta thấy mốc
5h chiều là mốc thời gian
b) It has two branches in the a) Nó chuyên bán băng
cuối cùng=> sự kiện tương
city đĩa nhạc jazz và nhạc
ứng của mốc thời gian đấy
blues
c) It is giving away a sẽ là sự kiện cuối cùng MÀ
selection of merchandise b) Nó có 2 chi nhánh ở sự kiện cuối cùng sẽ được tổ
thành phố chức tại cửa hàng
d) It will be the venue for the
Marshalltown Records =>
final event c) Nó tặng cho tuyển
cửa hàng Marshalltown
chọn các món hàng
Records sẽ là địa điểm cho
d) Nó sẽ là địa điểm cho sự kiện cuối cùng
sự kiện cuối cùng

+Căn cứ: “A small after-


party will be held at
Marshalltown Records=
một buổi tiệc nhỏ sau sự
kiện sẽ được tổ chức tại
Marshalltown Records”

Từ vựng và ngữ pháp cần học

Questions 158-161 refer to the following announcement

Eagle Canyon City Park


158
Over the past month, there has been a sharp increase in reported sightings of raccoons in the
open spaces of the park. 159CThe park rangers suspect the creatures are attracted by food scraps
that are left-whether on purpose of accidentally-by visitors to the park. ---[1]---. The city’s public
health department does not want to encourage the raccoons to leave the wooded areas of the park
as 159A they can be carriers of disease and pose a risk to visitors and their pets. ---[2]---. With that
in mind:

Part 7/Test 6 66
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

 Please do not leave any garbage in the park-either take it with you when you leave, or place
it in the closed garbage bins that are provided throughout the park.

 If you see raccoons, do not approach them or give them food as they are wild animals with
sharp claws and 159D can be dangerous when they feel frightened

---[3]---. Along with this, we will be holding volunteer park cleanups on the last Saturday of each
month. Our next one is scheduled for June 27. 161 Anyone interested in taking part should report
to the part visitor center to register. ---[4]---. 160 All participants will be provided with protective
gloves and vests, water, and a light lunch.

Các câu hỏi 158-161 tham khảo thông báo sau

Công Viên Thành Phố Eagle Canyon


158
Trong tháng vừa qua, đã có một sự tăng trưởng rõ rệt về số lượng lần được báo cáo về việc
trông thấy gấu trúc Bắc Mỹ ở trong các không gian mở của công viên. 159C Người quản lý công
viên hoài nghi rằng các loài vật này bị thu hút bởi các mảnh vụn thức ăn được để lại- một cách
cố tình hay vô ý- bởi khách tham quan công viên. ---[1]---.Ban sức khoẻ cộng đồng của thành phố
không muốn khuyến khích gấu trúc Bắc Mỹ rời khỏi các khu vực có rừng của công viên vì 159A
chúng có thể mang mầm bệnh và gây ra nguy hiểm cho khách tham quan cũng như thú cưng của
họ. ---[2]---.Xin cân nhắc điều đấy và hãy:

 Vui lòng không để lại bất cứ mẫu rác nào trong công viên- hoặc là mang chúng theo với bạn
khi bạn rời khỏi, hoặc là bỏ chúng vào các thùng rác đóng nắp được cung cấp khắp công viên.

 Nếu bạn thấy gấu trúc Bắc Mỹ, đừng đến gần chúng hoặc cho chúng thức ăn vì chúng là
động vật hoang dã có vuốt sắc bén và 159D có thể gây nguy hiểm khi chúng cảm thấy hoảng sợ

---[3]---.Ngoài ra, chúng tôi sẽ tổ chức các buổi dọn dẹp công viên tình nguyện vào ngày thứ 7
cuối cùng của mỗi tháng. Buổi dọn dẹp sắp tới của chúng tôi được lên lịch vào ngày 27 tháng 6.
Bất cứ ai muốn tham gia nên đi đến trung tâm khách viếng thăm của công viên để đăng ký. 161
Chúng tôi sẽ chấp nhận các đơn đăng ký gửi trong vòng 2 ngày trước khi buổi dọn dẹp diễn ra. -
--[4]---160 Tất cả người tham gia sẽ được cung cấp găng tay, áo bảo hộ, nước uống và một phần
ăn trưa nhẹ.

Part 7/Test 6 67
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

158. why was the 158. Tại sao thông báo 158. D
announcement written? được viết?
Căn cứ vào dòng đầu tiên
(a) To declare a public a) Để tuyên bố một cuộc của văn bản có đề cập tới
meeting họp cộng đồng một vấn đề gần đây xảy ra
tại công viên: “Over the
(b) To announce the opening b) Để thông báo việc khai
past month, there has been
of a wildlife park trương của một công
a sharp increase in reported
viên động vật hoang dã
(c) To provide directions to a sightings of raccoons in the
visitor center c) Để cung cấp các chỉ dẫn open spaces of the park=
đi đường đến trung tâm Trong tháng vừa qua, đã có
(d) To alert visitors of a
khách tham quan một sự tăng trưởng rõ rệt về
problem
số lượng lần được báo cáo
d) Để cảnh báo khách tham
về việc trông thấy gấu trúc
quan về một vấn đề
Bắc Mỹ ở trong các không
gian mở của công viên”.

159. What is NOT stated about 159. Điều gì KHÔNG được 159. B
raccoons? nói về gấu trúc Bắc Mỹ?
(a) They are potential
(a) They are potential threats to a) Chúng là những mối đe threats to other
other animals doạ tiềm tàng đối với các animals=> có đề cập
loài vật khác trong bài, căn cứ là
(b) They should only be
“they can be carriers
approached under staff b) Chúng chỉ nên được đến
of disease and pose a
supervision gần (bởi mọi người)
risk to visitors and
dưới sự giám sát của
(c) They are drawn toward food their pets”=> khách
nhân viên
left by humans tham quan và thú
c) Chúng bị thu hút đối với cưng của họ có thể
(d) They pose a hazard when
thức ăn được để lại bởi được hiểu là những
feeling scared
con người loài động vật khác
(con người cũng là 1
d) Chúng gây ra nguy hiểm
loài động vật)=> loại
khi cảm thấy sợ
(b) They should only be
approached under
staff supervision=>
Part 7/Test 6 68
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

không được để cập


trong bài, trong bài
chỉ đề cập tại câu đầu
tiên của mục dấu
chấm tròn thứ 2 là
“đừng đến gần
chúng= do not
approach them”=>
chọn

(c) They are drawn


toward food left by
humans=> có đề cập
trong bài, căn cứ là:
“The park rangers
suspect the creatures
are attracted by food
scraps that are left-
whether on purpose
of accidentally-by
visitors to the
park”=> loại

(d) They pose a hazard


when feeling scared
=> có đề cập trong
bài, căn cứ: “ can be
dangerous when they
feel frightened”=>
loại

160. What will volunteers be 160. Tình nguyện viên sẽ 160. D


given? được nhận cái gì?
Căn cứ là: “All participants
(a) A map of the park a) Một tấm bản đồ của will be provided with
công viên protective gloves and vests,
water, and a light lunch”=>

Part 7/Test 6 69
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

(b) Some food to distribute to b) Một ít thức ăn để phát găng tay, áo bảo vệ được hiểu
animals cho động vật chung là dụng cụ bảo vệ

(c) A certificate of c) Một giấy chứng nhận


accomplishment hoàn thành chương trình

(d) Some protective gear d) Một số dụng cụ bảo vệ

161. In which of the positions 161. câu sau đây phù hợp 161. D
marked [1], [2], [3] and [4] does nhất với vị trì nào trong số
Câu điền thích hợp vào
the following sentence best các vị trí được đánh dấu
khoảng trống [4] vì câu
belong? [1], [2], [3], và [4]?
đứng ngay trước khoảng
“we will accept registration “chúng tôi sẽ chấp nhận các trống có đề cập đến việc
forms up to two days prior to the đơn đăng ký gửi trong vòng đăng ký buổi dọn dẹp công
event” 2 ngày trước khi buổi dọn viên, căn cứ: “Anyone
dẹp diễn ra” interested in taking part
(a) [1]
should report to the part
(b) [2] visitor center to register”

(c) [3]

(d) [4]

Từ vựng và ngữ pháp cần học

Questions 162-165 refer to the following online chat session.

162
Anna Muller 4:55 My manager just told me that our company will be introducing a
new bonus system. I’m really excited about it.

Part 7/Test 6 70
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Dennis Judd 4:57 I heard the same thing. Employee who receive a score of 4.5 or higher
on their evaluations will qualify for a bonus. It will be the equivalent
of 10 percent of their total annual salary.

Anna Muller 4:58 Yes, it will be awarded one month after the evaluation has been
completed.

Carrie Novak 4:59 when will this system take effect?

Dennis Judd 5:00 In about a month, I believe. There will be an official announcement
later this week.

163
Carrie Novak 5:02 But my annual evaluation was performed three months ago, around
the time I extended my contract. It doesn’t seem fair that other
employees will receive the bonus before I do

163
Carrie Novak 5:03 Maybe I should arrange a meeting about this matter

Anna Muller 5:04 I would wait until you have more information. I don’t think the
company will roll out the system in a way that puts some employees
at a disadvantage.

Carrie Novak 5:06 Maybe you’re right. I hope that we get some more details soon, though

165
Dennis Judd 5:08 The human resources team will likely provide everyone with an
updated employee manual when the announcement is made next week.
Apparently, they are working on it now.

Part 7/Test 6 71
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Các câu hỏi 162-165 tham khảo phần chat online bên dưới:

162
Anna Muller 4:55 Quản lý của tôi vừa mới nói với tôi rằng công ty của chúng ta sẽ giới
thiệu một hệ thống tặng thưởng mới. Tôi thật sự phấn khích vì điều đấy.

Dennis Judd 4:57 Tôi cũng đã nghe việc đấy. Nhân viên mà nhận được điểm ở mức 4.5
hoặc cao hơn trong đợt đánh giá thể hiện của họ sẽ đủ điều kiện nhận một
khoản tiền thưởng. Nó sẽ tương đương 10% tổng lương hằng năm của họ.

Anna Muller 4:58 Vâng, nó sẽ được trao tặng một tháng sau khi đợt đánh giá hoàn tất

Carrie Novak 4:59 Khi nào chế độ thưởng nào có hiệu lực vậy?

Dennis Judd 5:00 Trong vòng một tháng á, tôi nghĩ vậy. sẽ có một thông báo chính thức
vào cuối tuần này đấy.

Carrie Novak 5:02 163


Nhưng đợt đánh giá hằng năm của tôi đã được thực hiện 3 tháng trước
rồi, vào khoản thời gian tôi gia hạn hợp đồng của tôi. Nó không có vẻ
công bằng rằng các nhân viên sẽ nhận được tiền thưởng trước tôi.

Carrie Novak 5:03 163


Có lẽ tôi nên sắp xếp một cuộc họp về vấn đề này

Part 7/Test 6 72
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Anna Muller 5:04 164


Tôi sẽ đợi đến khi bạn có thể thông tin. Tôi không nghĩ rằng công ty
giới thiệu cơ chế thưởng theo cái cách mà đặt một vài nhân viên vào thế
bất lợi

Carrie Novak 5:06 164


Có thể bạn đúng. Tuy vậy, tôi hi vọng rằng chúng ta sẽ nhận được
thêm thông tin chi tiết sớm

Dennis Judd 5:08 165


Team bộ phận nhân sự có khả năng sẽ cung cấp cho mọi người sổ tay
hướng dẫn được cập nhập thông tin khi thông báo được thực hiện vào
tuần tới. Hình như, hiện giờ họ đang cập nhập thông tin trong sổ tay
hướng dẫn đấy.

162. A

162. what is the company planning 162. Công ty đang lên kế Ở lượt nói [4:55] của Ana
to do? hoạch làm điều gì? Muller có đề cập công ty sẽ giới
thiệu một hệ thống tiền thưởng
(a) Provide incentives to a) Cung cấp tiền thưởng cho
mới dành cho nhân viên, căn
employees nhân viên
cứ: “My manager just told me
(b) Increase the annual salaries of b) Tăng lương hằng năm của that our company will be
all worker tất cả nhân viên introducing a new bonus
system. I’m really excited about
(c) Change some evaluation c) Thay đổi một vài tiêu
it”
criteria chuẩn đánh giá

(d) Advertise a management d) Đăng thông báo tuyển


position dụng một vị trí công việc
quản lý

Part 7/Test 6 73
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

163. D

163. What is Ms. Novak concerned 163. Bà Novak bận tâm về Bà Novak lo lắng, bận tâm về
about? điều gì? việc bài đánh giá thể hiện của
bà ấy đã kết thúc rồi và như vậy
(a) A project schedule has not a) Một lịch trình dự án chưa
là đồng nghĩa với việc bà ta có
been updated được cập nhập
thể sẽ không nhận được tiền
(b) A supervisor expressed b) Giám sát viên đã thể hiện thưởng, căn cứ tại 2 lượt nói
dissatisfaction with her sự không hài lòng về công liên tiếp của bà ấy tại mốc thời
work việc của bà ấy gian [5:02] và [5:03]: “But my
annual evaluation was
(c) An incentive was not c) Một phần tiền thưởng đã
performed three months ago,
distributed to some staff không được phát cho một
around the time I extended my
members vài nhân viên
contract. It doesn’t seem fair
(d) A performance review has d) Một bài đánh giá thể hiện that other employees will
already concluded của nhân viên đã kết thúc receive the bonus before I do”
rồi “
Maybe I should arrange a
meeting about this matter”

164. At 5:06 P.M, what does Ms. 164. vào lúc 5:06 chiều, bà 164. A
Novak mean when she writes: Novak có ý gì khi bà ấy viết:
Sau khi bà Novak nghe Ana
“Maybe you’re right”? “có lẽ bạn đúng”
Muller nói tại [5:04] rằng là hãy
(a) A policy will likely be a) Một chính sách có khả yên tâm đi, công ty sẽ không
implemented fairly năng sẽ được thực hiện đưa ra chính sách mà để cho
công bằng nhân viên chịu thiệt đâu THÌ bà
(b) A request will probably not
ấy cảm thấy tạm thời yên lòng
be approved b) Một yêu cầu có khả
và đáp trả lại rằng “Maybe
năng sẽ không được
(c) An opportunity may not be you’re right” => ý là có lẽ Ana
chấp thuận
available Muller nói đúng, chính sách
c) Một cơ hội có thể công ty có thể sẽ được thực hiện
(d) A meeting might be
không có sẵn công bằng=> chọn A
organized shortly
d) Một buổi họp có thể
được tổ chức sớm

Part 7/Test 6 74
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

165. What is mentioned about the 165. Điều gì được đề cập về 165. B
human resources team? team bộ phận nhân sự?
Team bộ phận nhân sự đang sửa
(a) It has decided to reassign a) Nó đã quyết định luân chữa lại quyển sổ tay nhân viên,
several employees chuyển chỗ làm của căn cứ tại lượt nói cuối cùng:
nhiều nhân viên “The human resources team
(b) It is in the process of revising
will likely provide everyone
a handbook b) Nó đang trong tiến
with an updated employee
trình chỉnh sửa lại
(c) It will hold an information manual when the
quyển sổ tay hướng
session next week announcement is made next
dẫn
week. Apparently, they are
(d) It requested staff feedback
c) Nó sẽ tổ chức một working on it now”
on a benefit
phiên thông tin vào
tuần tới

d) Nó yêu cầu phản hồi


của nhân viên về một
lợi ích

Questions 166-168 refer to the following information

Hanlan’s Coffee Company-Ethical Purchasing Policy

At Hanlan’s, we know that our customers like to drink only the finest coffee from around the world.
We also recognize that they want to be sure that the people who grow that coffee are treated fairly.
Many coffee producers provide their employees with poor working conditions and low pay, which are
practices that Hanlan’s does not support. ---[1]---

Coffee companies that buy their stock on the open market never know exactly where it comes from.
But at Hanlan’s, we take a different approach. 166 We have exclusive contracts with farms in
Guatemala, Ethiopia, and Vietnam. ---[2]---. Because of this, we know exactly who is producing our

Part 7/Test 6 75
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

coffee and conditions in which it is being grown. We appreciate all the hard work of our farmeers and
ensure that they have acceptable working conditions and wages. But our commitment doesn’t end
there.---[3]---.Hanlan’s pays them an additional 10 percent above current market prices as our way of
saying “thanks”

Furthermore, to give even more back to these communities, we have started the Hanlan’s Development
Foundation. Each year through this organization, 167 we put five percent of our total corporate profits
into building schools, water pumps and purification plants, and health care facilities in the towns and
villages near where our coffee is grown. 167, 168 The main goal is to make certain that all our
workers’children are safe, healthy, and have the chance to go to school and receive a full education.-
--[4]---

Find out more about Hanlan’s development projects, our coffee producers, and what you can do to
support our cause at www.hanlancoffee.com/foundation.

Các câu hỏi 166-168 tham khảo bản thông tin dưới đây

Công Ty Cà Phê Hanlan’s- Chính Sách Mua Hàng Hợp Lý

Tại công ty Hanlan’s, chúng tôi biết rằng khách hàng của chúng tôi chỉ thích uống loại cà phê ngon
nhất trên thế giới. Chúng tôi cũng nhận ra rằng họ muốn đảm bảo rằng những người trồng cà phê được
đối xử một cách công bằng. Rất nhiều nhà sản xuất cà phê cùng cấp cho nhân viên của họ các điều
kiện làm việc nghèo nàn và lương bổng bèo bọt, điều này là những cái lệ mà công ty Hanlan’s không
ủng hộ---[1]---

Các công ty cà phê mua nguồn cà phê của họ trên thị trường cạnh tranh tự do thì không bao giờ biết
được chính xác cà phê đến từ đâu. Nhưng tại Hanlan’s, chúng tôi có cách tiếp cận khác. 166 Chúng tôi
có các hợp đồng độc quyền với các trang trại ở Guatemala, Ethiopia, và Việt Nam. ---[2]---Bởi vì vậy,
nên chúng tôi biết chính xác ai đang trồng cà phê của chúng tôi cũng như cây cà phê đang được trồng
Part 7/Test 6 76
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

trong các điều kiện nào. Chúng tôi đánh giá cao tất cả sự làm việc chăm chỉ của công nhân của chúng
tôi và đảm bảo rằng họ có được các điều kiện làm việc cũng như mức lương có thể chấp nhận được.
Nhưng cam kết của chúng tôi không dừng lại ở đó.---[3]---. Hanlan’s trả cho họ thêm 10% cao hơn
giá hiện tại trên thị trường như là cách chúng tôi nói lời cảm ơn

Hơn nữa, để đáp trả lại những người nông dân này nhiều hơn nữa, chúng tôi đã thành lập Quỹ Tài Trợ
Phát Triển Hanlan’s. 167 Mỗi năm thông qua tổ chức này, chúng tôi đưa 5% tổng lợi nhuận của công
ty chúng tôi vào việc xây dựng trường học, máy bơm nước, nhà máy lọc nước và các cơ sở chăm sóc
sức khoẻ ở các thị trấn cũng như các ngôi làng gần nơi mà cà phê chúng tôi được trồng. 167,168 Mục
tiêu chính là để đảm bảo rằng tất cả con em của công nhân chúng tôi được an toàn, khoẻ mạnh, có cơ
hội đến trường và nhận được giáo dục đầy đủ. ---[4]---[Chúng tôi sẽ có thể tiếp tục các nỗ lực của
mình bằng cách đạt được mục tiêu đáng giá này.]

Hãy tìm hiểu về các dự án phát triển của Hanlan’s, về những người trồng cà phê của chúng tôi, và về
những điều bạn có thể làm để ủng hộ mục tiêu của chúng tôi tại www.hanlancoffee.com/foundation.

166. What is indicated about 166. Điều gì được cho biết về 166. D
Hanlan’s Coffee Company’s các nông trại đối tác của công
Trong bài có đề cập công ty
partner farms? ty coffee Hanlan’s?
Hanlan’s Coffee có các hợp
(a) They sell their products on a) Họ bán các sản phẩm đồng độc quyền với các nông
the open market của họ trên thị trường trại ở Guatemala, Ethiopia, và
cạnh tranh tự do Việt Nam
(b) They are subsidized by local
governments b) Họ được trợ cấp bởi =>các nông trại đối tác của
chính quyền địa công ty Hanlan’s Coffee nằm ở
(c) They grow a number of
phương nhiều nước
different crops
c) Họ trồng nhiều loại cây + Căn cứ tại đoạn 2, dòng 2,3
(d) They are situated in several
trồng khác nhau từ trên xuống: “We have
countries
exclusive contracts with farms
d) Họ ở tại nhiều quốc gia
in Guatemala, Ethiopia, and
Vietnam”

Part 7/Test 6 77
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

167. Who does the Hanlan’s 167. Quỹ Tài Trợ Phát Triển 167. B
Development mostly benefit? Hanlan’s chủ yếu mang lại lợi
Quỹ Tài Trợ Phát Triển
ích cho ai?
(a) International agriculture Hanlan’s chủ yếu mang lại lợi
researchers a) Các nhà nghiên cứu ích cho con em của các nông
nông nghiệp quốc tế dân trồng cà phê
(b) Coffee farmers’ children
b) Con em của các nông Căn cứ tại đoạn 3, dòng 1, 2, 3
(c) Employees working abroad
dân trồng cà phê từ dưới lên: “The main goal is
(d) Members of a coffee to make certain that all our
c) Các nhân viên làm việc
growers’ association workers’children are safe,
ở nước ngoài
healthy, and have the chance to
d) Các thành viên của go to school and receive a full
hiệp hội những người education= Mục tiêu chính là
trồng cà phê để đảm bảo rằng tất cả con em
của công nhân chúng tôi được
an toàn, khoẻ mạnh, có cơ hội
đến trường và nhận được giáo
dục đầy đủ”

168. In which of the positions 168. Câu dưới đây phù hợp 168. D
marked [1], [2], [3] and [4] does the nhất với vị trí nào trong các vị
Ta chọn vị trí [4] là vị trí thích
following sentence best belong? trí được đánh dấu [1], [2], [3]
hợp là vì:
và [4]?
(a) [1] + Căn cứ 1: điền vào vị trí đấy
“bằng cách đạt được mục tiêu sẽ tạo ra một mạch văn hợp lý
(b) [2]
đáng giá này chúng tôi sẽ có về nghĩa
(c) [3] thể tiếp tục các nỗ lực của
+ Căn cứ 2: câu nằm trong câu
mình”
(d) [4] hỏi và câu ngay trước vị trí [4]
đều đề cập đến cùng 1 đối
tượng là “mục
tiêu=objective=goal” => chứng
tỏ câu nằm trong câu hỏi và câu
trong bài có sự liên kết về ý

Part 7/Test 6 78
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Questions 169-171 refer to the following article

Ping Software’s Head Honored as Tech Woman of the Year


By Carmen Marshall
170C
Rebecca Curtis, CEO of software company Ping, has been named the most successful woman in
the tech world by Gadget Lover magazine. Ms. Curtis, who took over the company five years ago and
transformed it into a thriving multi-platform enterprise, 170A is expected to deliver an acceptance
speech at the Gadget Lover annual conference on December 2

Ms. Curtis’s achievements as CEO have been widely celebrated. When she replaced the previous CEO
Mark Spalding, 169, 170D Ping was mainly known for its word processing software. Due to the influx of
new word processing products. Ping’s software was not selling as well as it once had. 170 D Ms Curtis
quickly reversed that situation by developing a wide range of high-quality software including photo-
editing and spreadsheet programs. Now the nam “Ping” is notable for its cutting-edge, dependable
technology.

Over the next several years, 171 Ms. Curtis says Ping will create a membership plan for its frequent
users. Those who sign up will be able to download new Ping products at a reduced rate. Ms. Curtis
says the company also plans to redevelop its web site. With all these plans ahead, Ping is expected to
grow even more. Most experts agree that Ms. Curtis has been the primary reason behind the company’s
success.

Các câu hỏi 169-171 tham khảo bài báo dưới đây

Người đứng đầu công ty phần mềm Ping Software được tôn vinh là người phụ nữ ngành công nghệ
của năm

Part 7/Test 6 79
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Được viết bởi Carmen Marshall

170C
Rebecca Curtis, CEO của công ty phần mềm Ping, đã được chọn là người phụ nữ thành công nhất
trong giới công nghệ bởi tạp chí Gadget Lover. Bà Curtis, người đã tiếp quản công ty năm năm về
trước và đã biến nó thành một công ty đa nền tảng phát triển hưng thịnh, 170A thì được mong đợi sẽ
thực hiện bài phát biểu cảm ơn tại hội nghị thường niên của tạp chí Gadget Lover vào ngày 2 tháng
12.

Những thành công của bà Curtis với vai trò là CEO đã được ca ngợi bởi rất nhiều người. Tại thời điểm
bà ấy thay thế vị CEO trước đấy là Mark Spalding, 169, 170D công ty Ping chủ yếu được biết đến về phần
mềm xử lý word của nó. Vì sự tràn vào thị trường của các sản phẩm xử lý word mới, nên phần mềm
của công ty Ping đã không bán được tốt như nó đã từng. 170D Bà Curtis đã nhanh chóng lật ngược tình
thế bằng cách phát triển các dòng phần mềm chất lượng cao bao gồm các chương trình chỉnh sửa ảnh
và chương trình bảng tính. Giờ đây cái tên “Ping” thì rất nổi tiếng về các công nghệ vượt trội và đáng
tin cậy.

Trong vòng vài năm tiếp theo, 171 bà Curtis nói rằng công ty Ping sẽ tạo ra gói hội viên dành cho
những người dùng thường. Những người đăng ký sẽ có thể tải về các sản phẩm mới của Ping với mức
giá giảm giá. Bà Curtis nói rằng công ty cũng dự kiến tái phát triển lại trang web của nó. Với tất cả
các kế hoạch phía trước, Ping được mong đợi thậm chí sẽ phát triển hơn nữa. Phần lớn các chuyên gia
đều đồng ý rằng bà Curtis là nguyên nhân chính đứng sau sự thành công của công ty.

169. What is stated about Ping? 169. Điều gì được nói về công 169. D
ty Ping?
(a) It recently hired new systems Công ty Ping đã từng có liên
programmers a) Nó gần đây đã thuê các quan đến một loại phần mềm
lập trình viên hệ thống đặc biệt, cụ thể đấy là phần
(b) It was founded five years ago
mới mềm xử lý word
(c) It offers free downloads to
b) Nó đã được thành lập 5 + Căn cứ tại đoạn 2, dòng 2 từ
members
năm về trước trên xuống: “Ping was mainly

Part 7/Test 6 80
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

(d) It was associated with a c) Nó cung cấp việc tải về known for its word processing
particular software type miễn phí cho các thành software”
viên

d) Nó có liên quan tới một


loại phần mềm đặc biệt

170. What is NOT mentioned about 170. Điều gì KHÔNG được đề 170. B
Rebecca Curtis? cập về bà Rebecca Curtis?
(a) Có đề cập trong bài, căn
(a) She could be speaking at an a) Bà ấy có thể phát biểu cứ tại đoạn 1, dòng 1,2
upcoming conference tại một hội nghị sắp tới từ dưới lên: “is expected
to deliver an acceptance
(b) She was Ping’s first female b) Bà ấy là CEO nữ đầu
speech at the Gadget
CEO tiên của công ty Ping
Lover annual
(c) She was recognized by a c) Bà ấy đã được đánh giá conference on
magazine cao bởi một tạp chí December 2” => loại

(d) She helped Ping expand its d) Bà ấy đã giúp công ty (b) Không được đề cập
product line Ping phát triển dòng trong bài=> chọn
sản phẩm của nó
(c) Có đề cập trong bài, căn
cứ tại đoạn 1, dòng 1,2
từ trên xuống: “Rebecca
Curtis, CEO of software
company Ping, has been
named the most
successful woman in the
tech world by Gadget
Lover magazine” =>
loại

(d) có đề cập trong bài: công


ty trước kia chỉ chuyên
về phần mềm xử lý word
nhưng sau này do phần
mềm đấy không bán
được nên bà Curtis mới

Part 7/Test 6 81
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

cho ra đời các dòng phần


mềm khác, điều này
chứng tỏ bà ta đã giúp
công ty mở rộng dòng
sản phẩm, căn cứ 1 tại
đoạn 2, dòng 2 từ trên
xuống: “Ping was
mainly known for its
word processing
software”. Căn cứ 2 tại
đoạn 2, dòng 1,2,3 từ
dưới lên: “Ms Curtis
quickly reversed that
situation by developing
a wide range of high-
quality software
including photo-editing
and spreadsheet
programs.” => loại

171. According to the article, what 171. Dựa theo bài báo, điều gì 171. C
is expected to happen at Ping được cho rằng sẽ xảy ra tại
Công ty phần mềm Ping sẽ cho
Software? công ty phần mềm Ping
phép những người đăng ký gói
Software?
(a) It will develop a hardware thành viên được tải về các sản
product a) Nó sẽ phát triển một phẩm phần mềm với mức giá
sản phẩm phần cứng giảm giá (mức giá thấp)
(b) Its web site will be closed
down permanently b) Trang web của nó sẽ + căn cứ tại đoạn 3, dòng 1,2 từ
ngừng hoạt động vĩnh trên xuống: “Ms. Curtis says
(c) It will offer programs at
viễn Ping will create a membership
lower prices
plan for its frequent users.
c) Nó sẽ cung cấp các
(d) It will merge with another Those who sign up will be able
phần mềm với giá thấp
company to download new Ping products
hơn
at a reduced rate”

Part 7/Test 6 82
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

d) Nó sẽ sáp nhập với một


công ty khác

Questions 172-175 refer to the following report

City Trends Report- Valencia


172
Tourism numbers in Valencia have been increasing for three years running as people are beginning
to discover this often underrated city on the eastern coast of Spain. At the beginning of the survey
period, 172 the city received just under a million visitors a year, but the latest figures show this has
Jumped to over 1.4 million.

There are a number of factors that can account for this change. 173A The new Sanchez Museum of Iberian
Art and its nearby conference facilities have proven to be a big draw since opening last year. Also,
173D, 174
updates to rail services from Valencia to Madrid and Barcelona have reduced travel-time
significantly. With a major airport expansion due to be completed before the end of the year, things
are expected to get even better for Valencia

In addition, 173C the city government’s launch of an international advertising campaign two years ago
has also proved beneficial. The city was marketed by television, print, and social media as a tourism
destination. Reaction to the campaign continues to be positive.

Finally, as well as its attraction to tourists and business visitors, Valencia is increasingly being
recognized as an excellent place to live. 175 The consultancy Apollo and Company recently put the city
in third place in a report measuring the quality of life in small European cities. They cited its lovely
waterfront location, low housing costs, and modern infrastructure as reasons for its high place.

Các câu hỏi từ 172 đến 175 tham khảo bản tin sau đây

Part 7/Test 6 83
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Bản Tin Về Các Xu Hướng Của Thành Phố- Valencia


Các con số trong ngành du lịch ở thành phố Valencia đã tăng lên trong ba năm liên tiếp khi mọi
172

người bắt đầu khám phá ra cái thành phố bị thường bị đánh giá thấp nằm ở phía Đông của Tây Ban
Nha. Tại thời điểm bắt đầu của kỳ khảo sát, 172 thành phố nhận được chỉ dưới một triệu khách du lịch
mỗi năm, nhưng các con số mới nhất chỉ ra nó đã nhảy vọt lên hơn 1,4 triệu khách du lịch.

Có nhiều nhân tố- cái mà có thể lý giải cho sự thay đổi này. 173A Viện bảo tàng nghệ Iberian mới mang
tên là Sanchez và các trung tâm hội nghị lân cận của nó đã chứng tỏ là một sức hút lớn kể từ khi mở
cửa vào năm ngoái. Ngoài ra, 173 D, 174 những sự nâng cấp đối với hệ thống đường sắt từ thành phố
Valencia đi đến Madrid và Barcelona đã là giảm thời gian đi lại một cách đáng kể. Với sự mở rộng
sân bay lớn được định thời gian sẽ được hoàn tất trước cuối năm, mọi thứ được cho rằng thậm chí sẽ
còn phát triển tốt hơn nữa đối với Vanlenci.

Bên cạnh đó, 173C sự giới thiệu của chính quyền thành phố về chiến dịch quảng cáo quốc tế diễn cách
đây 2 năm cũng đã chứng tỏ thật sự có ích. Thành phố đã được quảng cáo bởi tivi, báo chí, và truyền
thông xã hội với tư cách là một điểm đến du lịch. Phản hồi đối với chiến dịch đấy hiện tại vẫn rất tích
cực

Cuối cùng, ngoài sự thu hút của nó đối với khách du lịch và người đi công tác, thì thành phố Valencia
cũng ngày càng được công nhận là một nơi tuyệt vời để sinh sống. 175 Phòng tư vấn Apollo and
Company gần đây đã đặt thành phố này ở vị trí thứ ba trong một bài báo cáo đo lường chất lượng
cuộc sống ở các thành phố nhỏ ở Châu Âu. Họ đã viện dẫn vị trí gần biển xinh đẹp, giá nhà ở mức
thấp, và cơ sở hạ tầng hiện đại của thành phố là các lý do lý giải cho thứ hạng cao của nó.

172. What is the report mainly 172. bản tin chủ yếu nói về 172. D
about? điều gì?
Căn cứ tại đoạn 1, dòng 1,2 từ
(a) Campaigns to make a city (a) Các chiến dịch làm cho trên xuống: “Tourism numbers
more liveable thành phố trở thành in Valencia have been
một nơi đáng sống hơn increasing for three years
running” và căn cứ tại đoạn 1,

Part 7/Test 6 84
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

(b) Upgrades to an international (b) Các nâng cấp đối với dòng 1,2 từ dưới lên: “the city
conference facility một trung tâm hội nghị received just under a million
quốc tế visitors a year, but the latest
(c) Changes to a government’s
figures show this has Jumped to
building codes (c) Những sự thay đổi đối
over 1.4 million.”
với luật xây dựng của
(d) Improvements to a city’s
chính phủ
tourism industry
(d) Những cải tiến đối với
ngành du lịch của
thành phố

173. What is NOT mentioned as a 173. Điều gì KHÔNG được đề 173. B


reason for the figure increase? cập như là một lý do cho việc
(a) Có đề cập trong bài, căn
gia tăng về con số (trong
(a) A new museum facility cứ tại đoạn 2, dòng 1,2,3
ngành du lịch)?
từ trên xuống: “The new
(b) An updated tax system
(a) Một viện bảo tàng mới Sanchez Museum of
(c) An marketing campaign Iberian Art and its
(b) Một hệ thống thuế
nearby conference
(d) A shorter transit time được hoàn thiện hơn
facilities have proven to
(c) Một chiến dịch tiếp thị be a big draw since
opening last year” =>
(d) Thời gian đi lại ngắn
loại
hơn
(b) Không được đề cập
trong bài=> chọn

(c) Có đề cập trong bài, căn


cứ tại nguyên đoạn 3:
“the city government’s
launch of an
international
advertising campaign
two years ago has also
proved beneficial. The
city was marketed by
television, print, and

Part 7/Test 6 85
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

social media as a
tourism destination.
Reaction to the
campaign continues to
be positive.” => loại

(d) Có đề cập trong bài, căn


cứ tại đoạn 2, dòng 4,5
từ trên xuống: “The
consultancy Apollo and
Company recently put
the city in third place in
a report measuring the
quality of life in small
European cities. They
cited its lovely
waterfront location, low
housing costs”=> loại

174. what is indicated about 174. Điều gì nói về Marid? 174. C


Madrid?
(a) Nó đã được chọn bởi Căn cứ tại đoạn 2, dòng 4,5 từ
(a) It was selected by a một phòng tư vấn là trên xuống
consultancy as having a high nơi có chất lượng sống
quality of life tốt

(b) It was less popular with (b) Nó ít nổi tiếng với


tourists than Barcelona for khách du lịch hơn
three years Barcelona trong vòng
ba năm nay
(c) Its transportation time from
Valencia has been shortened (c) Thời gian đi lại của nó
từ Valencia đã được rút
(d) Its city council hired a firm
ngắn lại
to develop a marketing
strategy (d) Hội đồng thành phố
của nó đã thuê một

Part 7/Test 6 86
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

công ty để triển khai


một chiến lược tiếp thị

175. Why was Valencia ranked in 175. Tại sao Valencia được 175. C
third place? xếp hạng ở vị trí thứ 3?
Căn cứ tại đoạn 4, dòng 2,3,4 từ
(a) It is popular with business (a) Nó nổi tiếng với người dưới lên
traveler đi công tác

(b) It recently updated its (b) Nó gần đây đã nâng


waterfront location cấp địa điểm gần biển
của nó
(c) It offers residents affordable
homes (c) Nó cung cấp cho người
dân nhà có giá hợp lý
(d) It schedules a lot of outdoor
activities (d) Nó lên lịch nhiều hoạt
động ngoài trời

Questions 176-180 refer to the following letter and email

Maxfield Financial Group


Bethany Aldridge

18 Juniper Road

Westport, CT 06880

Dear Ms. Aldridge,


176
This letter is in response to your request to sign up for paperless statements. Your statements
will now be sent via e-mail on the 25th of each month. 177 All such statements will also be
accessible from your online account, and you will be able to print them at your convenience.
They will contain all of the same information that is included in your paper statements. In order

Part 7/Test 6 87
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

to protect your account details, please ensure that the device you use to download and save your
paperless statements is secure.

178
If you would like a paper statement mailed to your primary address in addition to the paperless
one, log on to your account and check the “Mail My Statement” box under “Delivery
Preferences”. 180.2 Keep in mind that Maxfield Financial group does charge an annual fee of $24
to clients who choose to receive paper statements. If you would like to stop receiving paperless
statements and revert back to mailed paper statements only, return to your account and uncheck
“E-mail My Statement”

Best regards,

Customer Service

Maxfield Financial Group

Các câu hỏi từ 176 đến 180 tham khảo lá thư và bức email sau:

Tập đoàn tài chính Maxfield Financial Group

Bethany Aldridge

Đường 18 Juniper

Westport, CT 06880

Bà Aldridge kính mến,


176
Lá thư này là để phản hồi yêu cầu của bà về việc đăng ký nhận bản sao kê bằng điện tử. các
bản sao kê của bà hiện giờ sẽ được gửi qua email vào ngày 25 của mỗi tháng. 177 Tất cả các bản
sao kê như vậy cũng có thể được xem từ tài khoản online của bà, và bà sẽ có thể in chúng ra khi
bà muốn. Chúng sẽ chứa tất cả các thông tin tương tự-cái mà được bao gồm trong các bản sao kê
bằng giấy của bà. Để bảo vệ thông tin tài khoản của bà, vui lòng đảm bảo rằng thiết bị -mà bà sử
dụng để tải về và sao lưu bản kê khai điện tử của bà- thì phải an toàn.

Part 7/Test 6 88
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

178
Nếu bà muốn bản sao kê bằng giấy được gửi bưu điện đến địa chỉ nhận thư của bà bên cạnh
việc nhận bản sao kê bằng điện tử, bà hãy đăng nhập vào tài khoản của bà và đánh dấu check
vào ô “gửi bưu điện bản sao kê của tôi” nằm dưới mục “cách gửi được ưu thích”. 180.2 Hãy lưu
ý rằng tập đoàn tài chính Maxfield Financial có tính một khoản phí hằng năm trì giá 24 đô la
đối với các khách hàng-người mà chọn nhận các bản sao kê bằng giấy. Nếu bà muốn ngừng
nhận các bản sao kê bằng điện tử và đổi lại chỉ nhận bản sao kê bằng giấy, thì hãy quay lại tài
khoản của bà và bỏ dấu check ở ô “gửi email bản sao kê của tôi”

Chân thành,
bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

Tập đoàn tài chính Maxfield Financial

To: Bethany Aldridge

From: Customer Service

Date: May 25

Subject: your May Statement

Attachment: May_statement

Dear Ms. Aldridge,

Please find your Maxfield Financial Group electronic account statement for the month of May
attached. 179 As this is the first electronic statement that has been sent to you, please review it
carefully and contact our service center if you have any questions or concerns. 180.1 We have
received your payment, and your copy will arrive via mail within the next five to seven days.

Part 7/Test 6 89
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

To ensure that you receive monthly statement notification, make sure to keep a current e-mail
and postal address on file with us. If you are planning to change them, simply update them in the
“Personal Information” section of our web site. If you use a work e-mail address, keep in mind
that some companies may block the receipt of employees’personal e-mail.

Sincerely,

Customer service

Maxfield Financial Group

Gửi đến: Bethany Aldridge

Gửi từ: bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

Ngày: 25 tháng 5

Chủ đề: bản sao kê tháng 5 của bà

Đính kèm: bản sao kê_ tháng 5

Bà Aldridge kính mến,

Bà vui lòng tìm thấy bản sao kê bằng điện tử đến từ tập đoạn tài chính Maxfield Financial Group của
bà dành cho tháng 5 được đính kèm theo bức email này. 179 Vì đây là bảo sao kê bằng điện tử đầu tiên
được gửi đến bà, nên vui lòng xem xét nó một cách kỹ lưỡng và liên hệ với trung tâm dịch vụ của
chúng tôi nếu bà có bất cứ câu hỏi hoặc mối bận tâm nào. 180.1 Chúng tôi đã nhận được khoảng thanh
toán của bà, và bản sao kê của bà sẽ được gửi qua bưu điện trong vòng 5 đến 7 ngày tới

Để đảm bảo rằng bà nhận được các thông báo về bản sao kê hàng tháng, bà hãy đảm bảo nhập địa chỉ
bưu điện cũng như địa chỉ email vào hồ sơ lưu trữ của chúng tôi. Nếu bà dự kiến thay đổi các thông
tin đấy, đơn giản chỉ cần cập nhập chúng ở phần “thông tin cá nhân” trong web của chúng tôi. Nếu bà
sử dụng địa chỉ email ở chỗ làm thì vui lòng lưu ý rằng một vài công ty có thể chặn việc nhận email
cá nhân của nhân viên.

Part 7/Test 6 90
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Chân thành,

Bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng

Tập đoàn tài chính Maxfield Financial Group

176. Why was the letter written? 176. tại sao lá thư được viết? 176. B

(a) To describe the steps (a) Để mô tả các bước cần Lá thư được viết để thông báo
necessary to obtain a card thiết để nhận một cái về một sự thay đổi trong việc
thẻ trao đổi thư từ, nếu như trước
(b) To inform a customer of a
kia bà Aldridge nhận bản sao kê
change in correspondence (b) Để báo cho một khách
qua đường bưu điện thì hiện giờ
hàng biết về sự thay đổi
(c) To alert an online banking bà ta sẽ nhận bản sao kê điện tử
trong việc trao đổi thư
user of unusual transactions
từ + căn cứ tại văn bản 1, đoạn 1,
(d) To offer receipt recycling dòng 1,2 từ trên xuống
(c) Để báo cho một người
policy details to an account
sử dụng ngân hàng
holder
online về các giao dịch
bất thường

(d) Để cung cấp các thông


tin về chính sách tái
chế biên lai đến người
có tài khoản

177. What is stated about paperless 177. Trong lá thứ, điều gì 177. C
statements in the letter? được nói về các bản sao kê
Bản sao kê điện tử có thể được
bằng điện tử?
(a) They must be retained by truy cập thông qua một tài
recipients for tax purposes (a) Chúng phải được giữ khoản online vào bất cứ khi nào
lại bởi người nhận đề bà Aldridge muốn, tức là bà ta
(b) They require an assigned
dùng cho các mục đích có thể truỳ cập vào bất cứ khi
password to open
thuế nào

Part 7/Test 6 91
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

(c) They can be accessed from (b) Chúng yêu cầu một + Căn cứ tại văn bản 1, đoạn 1,
an online account at anytime mật khẩu được chỉ định dòng 2,3
để mở nó ra
(d) They contain less detail than
the paper documents that are (c) Chúng có thể được
mailed xem từ một tài khoản
online ở bất cứ khi nào

(d) Chúng chứ ít thông tin


hơn so với các tài liệu
bằng giấy được gửi
bằng đường bưu điện

178. According to the letter, how 178. dựa theo lá thư, bằng 178. C
can printed copies of statements be cách nào các bản sao bằng
Có thể yêu cầu nhận bản sao kê
requested? giấy có thể được yêu cầu?
điện tử bằng cách lựa chọn
(a) By e-mailing the service (a) Bằng cách email đến (check vào) một mục lựa chọn
center trung tâm dịch vụ trên mạng

(b) By calling the accounts (b) Bằng cách gọi cho bộ + căn cứ tại văn bản 1, đoạn 2,
department phận quản lý tài khoản dòng 1,2 từ trên xuống

(c) By selecting an option online (c) Bằng cách chọn một


lựa chọn trực tuyến
(d) By faxing a request form
(d) Bằng cách gửi fax một
tờ đơn yêu cầu

179. Why has Ms. Aldridge been 179. Tại sao bà Aldridge đã 179. D
asked to check her digital được yêu cầu kiểm tra bản sao
Bà Aldridge được yêu cầu kiểm
statement? kê bằng điện tử của bà ta?
tra bản sao kê điện tử là vì đây
(a) It includes an important (a) Nó bao gồm một thông là lần đầu bà ta nhận bản sao kê
notification báo quan trọng điện tử

Part 7/Test 6 92
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

(b) It has the incorrect contact (b) Nó có thông tin liên lạc + Căn cứ tại văn bản 2, đoạn 1,
information không chính xác dòng 2,3 từ trên xuống

(c) It shows some additional (c) Nó chỉ ra một vài sự


charges for services thay đổi thêm về dịch
vụ
(d) It is the first one she has
received (d) Nó là bản sao kê bằng
điện tử đầu tiên bà ấy
nhận được

180. What can be inferred about 180. Điều gì có thể được suy 180. D
Ms. Aldridge? luận về bà Aldridge?
Lập luận:
(a) She notified a financial (a) Bà ấy đã thông báo cho
+ Căn cứ 1 tại văn bản 2, đoạn
provider of an address một nhà cung cấp dịch
1, dòng 1,2 từ dưới lên có viết:
change vụ tài chính về một sự
tập đoàn Maxfield Financial
thay đổi địa chỉ
(b) She must submit a complete Group có nói là họ đã nhận
payment within seven days (b) Bà ấy phải nộp một được khoản thanh toán của bà
khoản thanh toán đầy Aldrige và bản sao kê giấy của
(c) She reported an error found
đủ trong vòng 7 ngày bà ta sẽ được gửi đến bằng bưu
on a monthly statement
điện trong vòng 5 đến 7 ngày
(c) Bà ấy đã báo cáo một
(d) She paid a yearly charge to tiếp theo=> chứng tỏ bà ta hiện
lỗi sai được phát hiện
Maxfield Financial Group tại vẫn sử dụng dịch vụ nhận
trong bản sao kê hàng
bản sao kê giấy
tháng
+Căn cứ 2 tại văn bản 1, đoạn
(d) Bà ấy đã thanh toán
2, dòng 3,4 từ trên xuống có nói
một khoản phí hàng
là tập đoạn Maxfield Financial
năm cho tập đoàn tài
Group có tính một khoản phí
chính Maxfield
hằng năm là 24 Đô la đối với
Financiall Group
các khách hàng chọn nhận bản
sao kê giấy

Part 7/Test 6 93
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

=>Bà Aldridge phải thanh toán


một chi phí hằng năm cho tập
đoàn Maxfield Financial Group

Questions 181-185 refer to the following invitation and online post

Invitation to Special Event


181
Pakori is opening its third store in Luton, and you are invited to learn all about it before it
officially opens for business!

WHEN

Sunday, April 6, at 12:00 P.M

WHERE

Second Floor, Shop A209, Ayleswood Mall

1452 Crestwood Road

WHAT

This is an exclusive event for select artists, bloggers, members of the fashion industry, and media
representatives. 181 It will include a discussion of Pakori’s business practices, services, and
products. Refreshments and gifts will be provided.

184.2
Please confirm your attendance by calling us at 555-9922 before April 1. Otherwise, your
name will be removed from our guest list

Part 7/Test 6 94
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

182B
Pakori is a luxury jewelry store selling one-of-a-kind, handmade items. For more
information, visit www.pakori.com

Các câu hỏi từ 181 đến 185 tham khảo thư mời và bài đăng online sau

Thư Mời Tham Dự Sự Kiện Đặc Biệt


181
Pakori sẽ mở cửa cửa hàng thứ ba của nó ở Luton, và bạn được mời tìm hiểu toàn bộ về nó
trước khi nó chính thức mở cửa kinh doanh

THỜI GIAN

Chủ nhật, ngày 6 tháng 4, vào lúc 12h trưa

ĐỊA ĐIỂM

Lầu 2, shop A209, trung tâm thương mại Ayleswood Mall

Đường 1452 Crestwood

SỰ KIỆN

Đây là một sự kiện dành riêng cho các nghệ sĩ, các blogger, người trong ngành thời trang và các
đại diện báo chí. 181 Nó sẽ bao gồm một buổi bàn luận về hướng kinh doanh, các dịch vụ và các
sản phẩm của Pakori. Thức ăn nhẹ và quà tặng sẽ được cung cấp

Vui lòng xác nhận việc tham dự của bạn bằng cách gọi cho chúng tôi tại số 555-9922 trước
184.2

ngày 1 tháng 4. Nếu không làm vậy, tên của bạn sẽ bị gạch khỏi danh sách khách mời

Pakori là một cửa hàng đồ trang sức cao cấp- bán các loại trang sức độc nhất vô nhị, được
182B

làm bằng thủ công. Đề biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng truy cập www.pakori.com

Part 7/Test 6 95
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Julie’s Charms-A Fine Jewelry Blog


184.1
Pakori at Ayleswood Mall-Posted: April 9

182A, 182D
The new Pakori store in Ayleswood Mall boasts a gorgeous collection of pieces. I was
especially taken with its wedding rings. According to the manager, Arlene Pitts, these are this
location’s specialty. I have no doubt that brides-to-be will soon be lining up at the door. 182A, 183
Having blogged about Pakori’s flagship store in London six months ago, I was asked to attend a
special viewing of the new store shortly before it officially opended. It is everything you’d expect
it to be-luxurious, spacious, and well it. The other guests and I admired the handcrafted charms
in our gift bags as we listened to Ms. Pitts describe how Pakori operates. While I was already
somewhat familiar with its eco-friendly practices and commitment to quality, 185 I was realy
impressed to learn that Pakori has partnered with a mine in Madagascar. Unlike other jewelry
makers who may not be aware of how the gems they use make their way from mine to market,
Pakori is involved in every step of the process.

Read more >

ABOUT THE AUTHOR

Julie Mendel began Julie’s Charms 10 years ago to draw attention to various jewelry trends and
industry news. A certified gemologist with six years of experience as an appraiser at a Luton
jewelry boutique, Ms. Mendel has written about hundreds of stores, studios, and jewelry makers
and is a regular contributor to a number of publications.

Part 7/Test 6 96
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Julie’s Charms- Trang blog về đồ trang sức cao cấp


184.1
Cửa hàng Pakori tại trung tâm thương mại Ayleswood Mall- đã được đăng: ngày 9 tháng 4

Cửa hàng Pakori mới nằm trong trung tâm thương mại Ayleswood Mall có một bộ sưu
182A, 182D

tập món trang sức đẹp lộng lẫy. Tôi đã đặc biệt bị thu hút bởi các chiếc nhẫn cưới. Theo người
quản lý tên Arlene Pitts, những chiếc nhẫn cưới này là món đồ trang sức đặc biệt nhất của địa
điểm cửa hàng này. Tôi chắc chắn rằng các cô dâu tương lai sẽ sớm xếp hàng dài tại cánh cửa
kia để chờ mua cho mà xem. 182A, 183 Tôi đã viết blog về cửa hàng lớn của Pakori ở London vào
6 tháng trước, tôi đã được mời than dự buổi xem mắt đặc biệt của cửa hàng mới này ngay trước
khi nó chính thức mở cửa. Đó là tất cả những thứ tôi nghĩ về nó- xa hoa, rộng lớn, và sáng sủa.
Những người khách khác và tôi đã chiêm ngưỡng các món trang sức trang trí được làm thủ công
ở trong các túi quà tặng của chúng tôi trong khi chúng tôi lắng nghe bà Pitts mô tả về cách thức
mà Pakori hoạt động. Mặc dù tôi đã tương đối quen thuộc về các hướng kinh doanh thân thiện
môi trường và sự cam kết về chất lượng 185 nhưng tôi đã thật sự bị ấn tượng khi biết rằng Pakori
đã cộng tác với một mỏ đá quý ở Madagascar. Khác với những nhà sản xuất đồ trang sức khác-
người mà có thể không biết được về cách thức mà các viên đá quý họ sử dụng đi từ mỏ đá đến
thị trường được diễn ra như thế nào, thì Pakori tham gia trong mọi giai đoạn của quá trình sản
xuất

Đọc thêm>

VỀ TÁC GIẢ

Julie Mendel đã bắt đầu trang blog mang tên Julie’s Charms 10 năm về trước để thu hút sự chú
ý đến các tin tức đa dạng về ngành trang sức cũng như trào lưu trang sức. Là một chuyên gia đá
quý có bằng cấp với 6 năm kinh nghiệm với vai trò là người định giá trạng sức tại một cửa hàng
trang sức ở Luton, bà Mendel đã viết về hàng trăm cửa hàng, studios, và các nơi sản xuất trang
sức, ngoài ra, bà ấy cũng là một cộng tác viết bài thường xuyên của rất nhiều tờ báo

Câu hỏi Dịch Giải thích

Part 7/Test 6 97
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

181. What is the invitation for? 181. Thư mời mời đến sự kiện 181. C
nào?
a) An art workshop Thiệp mời này mời người tham
(a) Một hội thảo nghệ gia đến một buổi cung cấp
b) A product launch party
thuật thông tin, cụ thể là người tham
c) An information session gia sẽ được tìm hiểu tất cả mọi
(b) Một buổi tiệc ra mắt
thứ về cửa hàng Pakori trước
d) A groundbreaking ceremony sản phẩm
khi nó mở cửa cũng như sẽ
(c) Một phiên cung cấp được nghe về buổi thảo luận về
thông tin các hướng kinh doanh của cửa
hàng cũng như về dịch vụ, sản
(d) Một nghi thức động thổ
phẩm của cửa hàng

+ Căn cứ tại văn bản 1, 2 dòng


ngay dưới câu tiêu đề VÀ tại
văn bản 1, mục WHAT, đoạn 1,
dòng 2,3 từ trên xuống

182. What is NOT mentioned about 182. Điều gì KHÔNG được đề 182. C
Pakori? cập về Pakori?
(a) Có đề cập trong bài, cửa
a) It has more than one location (a) Nó có nhiều hơn một hàng Pakori có ít nhất 2
địa điểm cửa hàng chi nhánh, 1 chi nhánh
b) It sells completely unique
sắp tới sẽ mở tại trung
products (b) Nó bán các sản phẩm
tâm thương mại
hoàn toàn độc nhất vô
c) It is based in Luton Ayleswood và 1 chi
nhị
nhánh là tại London.
d) It is opening a store in a mall
(c) Nó có trụ sở ở Luton Căn cứ tại văn bản 2,
đoạn 1, dòng 1 VÀ văn
(d) Nó sẽ mở một cửa hàng
bản 2, đoạn 1, dòng 3,4
ở trong một trung tâm
từ trên xuống=> LOẠI
thương mại
(b) Có đề cập trong bài, cửa
hàng Pakori bán các sản
phẩm hoàn toàn độc nhất
vô nhị (unique= one-of-
a-kind= độc nhất vô nhị,

Part 7/Test 6 98
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

có một không hai). Căn


cứ tại văn bản 1, dòng 2
từ dưới lên=> LOẠI

(c) Không có đề cập trong


bài=> CHỌN

(d) Có đề cập trong bài, căn


cứ tại văn bản 2, đoạn 1,
dòng 1=> LOẠI

183. Why was Ms. Mendel invited 183. Tại sao bà Mendel được 183. B
to the event? mời đến sự kiện?
Cô Mendel đã từng viết blog về
a) She purchased a wedding (a) Bà ấy đã mua một chi nhánh cửa hàng lớn của
ring chiếc nhẫn cưới Pakori trên blog của cô ấy nên
lần này cô ấy đã được mời đến
b) She wrote about a store (b) Bà ấy đã viết trên mạng
tham dự buổi xem mắt cửa hàng
online về một cửa hàng
mới. Căn cứ tại văn bản 2, đoạn
c) She has expressed interest in (c) Bà ấy đã thể hiện sự 1, dòng 3,4 từ trên xuống
buying a franchise thích thú về việc mua
một nhượng quyền
d) She works as a journalist in
thương mại
Luton
(d) Bà ấy làm việc như là
một nhà báo ở Luton

184. What is indicated about Ms. 184. Điều gì nói về bà 184. A


Mendel? Mendel?
Đây là câu liên kết ý từ 2 văn
a) She contacted Pakori before (a) Bà ấy đã liên lạc với bản
April 1 Pakori trước ngày 1
Lập luận:
tháng 4
b) She owns her own jewelry
+ Căn cứ 1: Bà Mendel đã có
store (b) Bà ấy sở hữu một cửa
đăng 1 bài đăng trên blog của bà
hàng trang sức của
c) she brought a guest with her ấy về chi nhánh mới của cửa
riêng bà ấy
to an even hàng Pakori tại trung tâm
thương mại Ayleswood Mall.

Part 7/Test 6 99
Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

d) she only writes about eco- (c) Bà ấy đã mang theo Cụ thể, căn cứ tại văn bản 2,
friendly businesses một người khác đến sự dòng đầu tiên ngay dưới câu
kiện cùng bà ấy tiêu đề

(d) Bà ấy chỉ viết về các => bà Mendel có tham dự buổi


doanh nghiệp kinh xem mắt chi nhánh mới của
doanh theo hướng thân Pakori rồi mới viết bài đăng
thiện môi trường trên blog của bà ấy

+ Căn cứ 2: những ai nhận thiệp


mời tham dự buổi xem mắt cửa
hàng mới đều phải xác nhận có
tham gia bằng cách gọi điện đến
cửa hàng Pakori trước ngày 1
tháng 4. Căn cứ cụ thể tại văn
bản 1, mục WHAT, đoạn 2,
dòng 1

=> Bà Mendel có tham dự nên


bà Menden chắc chắn đã phải
gọi đến Pakori để xác nhận
trước ngày 1 tháng 4

185. According to the online post, 185. Dựa theo bài đăng trên 185. B
why does Pakori stand out from mạng, tại sao Pakori nổi bật so
Pakori nổi bật so với các cửa
other jewelry stores? với các cửa hàng bán đồ trang
hàng trang sức khác là vì họ liên
sức khác?
a) It has opened stores in kết, hợp tác với một mỏ quặng
Madagascar (a) Nó đã mở nhiều cửa ở Madagascar, mà mỏ quặng là
hàng ở Madagascar nơi cung cấp các nguyên liệu
b) It is affiliated with a supplier
thô, các loại kim loại như vàng,
of raw materials (b) Nó hợp tác với một nhà
đá quý NÊN ta có thể nói Pakori
cung cấp nguyên liệu
c) It creates jewelry using only nổi bật so với các cửa hàng
thô (ý chỉ nó có hợp tác
rare gems trang sức khác là họ hợp tác liên
với một mỏ đá quý)
kết với nơi cung cấp các nguyên
liệu thô (vàng, đá quý,…)

Part 7/Test 6 100


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

d) It focuses primarily on (c) Nó tạo ra đồ trang sức + Căn cứ tại văn bản 2, đoạn 1,
wedding rings bằng cách chỉ sử dụng dòng 1,2,3 từ dưới lên
các loại đá hiếm

(d) Nó chủ yếu tập trung


vào nhẫn cưới

Questions 186-190 refer to the following article, web page, and e-mail

Gunton City Council to Consider Blandfolk Superstore Proposal

186
At a Gunton City Council meeting on May 2, members listened to a presentation by
representatives of Blandfolk Superstore about building a branch locally. The retail giant
proposed erecting an outlet measuring 9,500 square meters just within the city 188 limits on
Medford Avenue. However, the chosen land has not yet been authorized for commercial
establishment, so Blandfolk has requested that the property be rezoned. 187.1 Gunton mayor
Claire O’Rourke told representatives that the council would discuss the proposition this
month and address it at their next meeting in June. A spokesperson for Blandfolk said that
the corporation hopes the proposal will pass, emphasizing that the development would
provide employment for up to 190 local residents.

Các câu hỏi 186-190 tham khảo bài báo, trang web, và bức email sau:

Hội Đồng Thành Phố Gunton Sẽ Cân Nhắc Để Xuất Của Công Ty
Blandfolk

186
Tại một cuộc họp của Hội Đồng Thành Phố Gunton diễn ra vào ngày 2 tháng 5, các
thành viên đã lắng nghe một bài thuyết trình được trình bài bởi các đại diện của công ty
Blandfold về việc xây dựng một chi nhánh ở địa phương. Công ty bán lẻ lớn này đã đề xuất

Part 7/Test 6 101


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

xây dựng lên môt chi nhánh khoảng chừng 9,500 mét vuông chỉ nằm trong 188 ranh giới của
thành phố, nằm trên đại lộ Medford Avenue. Tuy nhiên, mảnh đất được chọn vẫn chưa
được uỷ quyền cho doanh nghiệp, vì vậy công ty Blandfolk đã yêu cầu rằng mảnh đất đấy
nên được tái phân vùng. 187.1 Thị trưởng của Gunton là bà Claire O’Rourke đã nói với các
đại diện công ty rằng Hội Đồng sẽ thảo thuận về đề xuất này vào tháng này và sẽ nói về nó
tại cuộc họp tiếp theo của họ vào tháng 6. Người phát ngôn của công ty Blandfolk đã nói
rằng công ty hi vọng đề xuất sẽ được chấp nhận, nhấn mạnh rằng sự xây dựng này sẽ cung
cấp việc làm cho 190 người dân địa phương.

Gunton Herald
www.guntonherald.com

Home News Sports Business Entertainment Lifestyle Opinion Contact Us

Readers’ Comments
Ronald Pinero posted on May 7:

I am writing in regard to an article printed in your newspaper’s May 3 edition about the
construction proposal from Blandfolk Superstore. As a long-time business owner in
Gunton, I am concerned. 190.2 I manage Ballas Boutique, a clothing store in the downtown
area, and many of my friends and business acquaintances also operate private shops in the
city. Large corporate retailers have forced may smaller stores out of business in other
locations where they have opened, even when such establishments have been situated on
the outskirst of towns. I’m not sure most businesses like mine will be able to complete
without significantly dropping prices and, by extension, the quality of our goods. For now,

Part 7/Test 6 102


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Gunton is a very vibrant and diverse city, and 187.2 I hope the mayor and council members
with reject the proposal in order to keep it that way.

Gunton Herald
www.guntonherald.com

Trang chủ Tin tức Thể Kinh doanh Giải Lối sống Ý Liên hệ
thao trí kiến chúng tôi

Bình luận của đọc giả


Ronald Pinero được đăng lên vào ngày 7 tháng 5:

Tôi viết bình luận này về một bài báo được in trong ấn bản ngày 3 tháng 5 của tờ báo của
bạn về đề xuất xây dựng từ công ty Blandfolk Superstore. Với vai trò là một chủ doanh
nghiệp lâu năm ở Guton, tôi cảm thấy thật sự lo lắng. 190.2 Tôi quản lý cửa hàng Ballas
Boutique, một cửa hàng quần áo ở khu vực trung tâm, nhiều bạn bè và người quen làm kinh
doanh của tôi cũng quản lý các cửa hàng tư nhân trong thành phố. Các cửa hàng bán lẻ lớn
đã dồn ép nhiều cửa hàng nhỏ hơn phải phá sản ở các nơi khác- nơi mà họ mở cửa, thậm
chí khi các cửa hàng đấy nằm ở vùng ngoại ô của thị trấn. Tôi không chắc hầu hết các cửa
hàng như cửa hàng của tôi sẽ có thể cạnh tranh được mà không giảm đáng kể giá cả và đặc
biệt là chất lượng sản phẩm của chúng tôi. Hiện giờ, Guton là một thành phố rất sôi nổi và
đa dạng, và tôi hi vọng 187.2 ngài thị trưởng cũng như các thành viên Hội Đồng sẽ từ chối
đề xuất đấy để giữ nó ở hiện trạng này.

TO: Ronald Pinero

FROM: Adeline Morris

Part 7/Test 6 103


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

SUBJECT: Request from Gunton COC

DATE: May 8

Dear Mr. Pinero,

I came across your comments on the Gunton Herald Web site. Your concern is something
the board of the Gunton Chamber of Commerce has been discussing, and 190.1 we agree that
something must be done to protect stores in the downtown area, like yours. 189.1 One June
3, the city council will be holding a public meeting that some of us will be attending. It
would be helpful if you joined us at the event. You could give a short talk describing the
concerns you mentioned in your comments. You are welcome to use visual aids, bring
supporting documents, and invite others who share our concerns. Please let me know if you
would like to participate.

Sincerely yours,

Adline Morris
189.2
Secretary, Gunton Chamber of Commerce

Gửi tới: Ronald Pinero

Gửi từ: Adeline Morris

Chủ đề: yêu cầu từ Phòng Thương Mại Guton

Ngày: 8 tháng 5

Ông Pinero kính mến

Part 7/Test 6 104


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Tôi đã vô tình đọc được bình luận của ông trên trang web Guton Herald. Mối bận tâm của
ông là điều mà ban quản lý Phòng Thương Mại Guton đã và đang thảo luận, và 190.1 chúng
tôi đồng ý rằng một điều gì đấy phải được thực hiện để bảo vệ các cửa hàng ở khu vực
trung tâm, như cửa hàng của ông. 189.1 Vào ngày 3 tháng 6, Hội Đồng Thành Phố sẽ tổ chức
một buổi họp cộng đồng- cái mà một vài người trong chúng tôi sẽ tham dự. Nó sẽ thật sự
giúp ích nếu ông tham gia cùng chúng tôi tại cuộc họp đấy. Ông có thể nói một bài phát
biểu ngắn mô tả các mối bận tâm mà ông đã đề cập trong bình luận của ông. Ông được tự
do sử dụng các phương tiện nhìn, thoải mái mang theo các tài liệu phụ, và cả mời những
người khác- người mà có cùng mối bận tâm với ông tham gia. Vui lòng cho tôi biết liệu
rằng ông có muốn tham gia không.

Chân thành,

Adeline Morris
189.2
Thư ký, Phòng Thương Mại Guton

186. What is the article mainly 186. Bài báo chủ yếu nói về 186. B
about? điều gì?
Căn cứ tại văn bản 1, dòng 1,2,3
(a) A mayor’s recent proposal (a) Một đề xuất gần đây từ trên xuống
của ngài thị trưởng
(b) A corporation’s plans to
build a store (b) Các kế hoạch của công
ty để xây dựng một cửa
(c) A city’s thriving downtown
hàng
scene
(c) Cảnh tượng khu vực
(d) A council’s efforts to reduce
trung tâm phát đạt của
unemployment
thành phố

(d) Các nỗ lực của Hội


Đồng trong việc giảm
thất nghiệp

Part 7/Test 6 105


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

187. What does Mr. Pinero want 187. Ông Pinero muốn bà 187. A
Ms. O’Rourke to do? O’Rourke phải làm gì?
Đây là câu liên kết ý trong 2 văn
(a) Turn down a proposition (a) Từ chối đề xuất từ công bản.
from Blandfolk Superstore ty Blandfolk
+ Căn cứ 1 tại văn bản 1, dòng
Superstore
(b) Meet with executives from 7 từ dưới lên cho thấy bà
Ballas Boutique (b) Gặp mặt với các nhà O’Rourke là thị trưởng
quản lý từ cửa hàng
(c) Rezone some property to + Căn cứ 2 tại văn bản 2, dòng
Ballas Boutique
allow for construction 1,2 từ dưới lên chứng tỏ ông
(c) Tái phân vùng lại một Pinero muốn thị trưởng là ba
(d) Defer funding for private
vài vùng đất để cho O’Rourke sẽ từ chối đề xuất của
business owners
phép việc xây dựng tập đoàn Blandfolk Superstore

(d) Trì hoãn việc cấp vốn


cho các chủ doanh
nghiệp tư nhân

188. In the article, the word “limits” 188. trong bài báo, từ “ranh 188. B
in paragraph 1, line 5, is closest in giới” trong đoạn 1, dòng 5, thì
Thế lần lượt nghĩa và chọn từ
meaning to gần nghĩa nhất với
hợp nghĩa
(a) Regulations (a) Các quy định

(b) Borders (b) Ranh giới, biên giới

(c) Levels (c) Mức độ

(d) Obstacles (d) Sự cản trở, trở ngại

189. What will take place on June 189. Điều gì sẽ xảy ra vào 189. B
3? ngày 3 tháng 6?
+ Căn cứ 1 tại văn bản 3, dòng
(a) Those on the Gunton City (a) Những người ở Hội 3,4 từ trên xuống cho thấy vào
Council will vote on a plan Đồng Thành Phố ngày 3 tháng 6 Hội Đồng Thành
Phố sẽ tổ chức một buổi họp

Part 7/Test 6 106


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

(b) Some Chamber of Gunton sẽ bỏ phiếu cho cộng đồng và một vài trong số
Commerce members will một kế hoạch chúng tôi sẽ tham dự
attend a public hearing
(b) Một vài thành viên của + Căn cứ 2 tại văn bản 3, dòng
(c) Construction of a large retail Phòng Thương Mại sẽ cuối cùng chứng tỏ từ “chúng
outlet will get underway tham dự buổi họp cộng tôi” trong văn bản 3 là những
đồng người trong Phòng Thương Mại
(d) Ms. Morris will voice some
Gunton
citizens’ concerns at a trial (c) Bà Morris sẽ nói lên
các mối bận tâm của =>Kết luận: vào ngày 3 tháng 6,
vài người dân tại một một vài thành viên của Phòng
phiên toà Thương Mại sẽ tham gia một
buổi họp cộng đồng

190. What is indicated about Ms. 190. Điều gì nói về bà Morris? 190. C
Morris?
(a) Bà ấy chịu trách nhiệm Đây là câu liên kết ý ở 2 văn
(a) She is in charge of relocation về việc chuyển chỗ cho bản
for the city council Hội Đồng Thành Phố
+ Căn cứ 1 tại văn bản 3, dòng
(b) She runs a store that sells (b) Bà ấy quản lý một cửa 2,3 từ trên xuống cho thấy bà
items at bargain prices hàng mà bán các sản Morris muốn bảo vệ các cửa
phẩm tại mức giá rẻ hàng ở khu vực trung tâm
(c) She thinks that Ballas
thương mại, như cửa hàng của
Boutique should be (c) Bà ấy nghĩ rằng cửa
ông Pinero (từ yours trong bài
preserved hàng Ballas Boutique
thế cho từ your store, ý chỉ cửa
nên được bảo vệ
(d) She signed a petition hàng của ông Pinero)
sponsored by Gunton City (d) Bà ấy đã ký vào một
+ Căn cứ 2 tại văn bản 2, dòng
Council kiến nghị được bảo trợ
3 từ trên xuống cho thấy cửa
bởi Hội Đồng Thành
hàng của ông Pinero là cửa
Phố
hàng Ballas Boutique

=>Kết luận: bà Morris nghĩ


rằng cửa hàng Ballas Boutique
của ông Pinero nên được bảo vệ

Part 7/Test 6 107


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Questions 191-195 refer ro the following invoice, email, and message

Invoice Date: October 4

From: Oresund Graphics and Design

49 Rozenstraat, Arnhem, Netherlands

To: Kaiser Investment Services


191D
1 Kornmarkt, Floor 4, Frankfurt, Germany

Services Charges

Design, Layout, and Photography of Annual Shareholders Report 745 Euro

Design and Layout of investing with Kaiser Brochure 545 Euro

Design and Layout of Terms and Conditions Booklet 300 Euro

Total Due 2,240 Euro

Payment is due in 15 days. 192.2 Requests for additional changes will incur a 100
Euro surcharge per document. For rush printing, add 250 Euro. 191A Please note
that we no longer accept checks. All payments must be made by direct bank
transfer or electronically through www.friendpay.com. Thank you for your
cooperation

Part 7/Test 6 108


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Các câu hỏi 191-195 tham khảo hoá đơn, email, và tin nhắn sau

Hoá đơn
Gửi từ: công ty thiết kế và đồ hoạ Oresund

49 Rozenstraat, Arnhem, Netherlands

Gửi đến: công ty Kaiser Investment Services


191D
1 Kornmarkt, lầu 4, Frankfurt, Germany

Dịch vụ Phí

Thiết kế, bố trí, và ảnh của báo cáo cổ 745 Euro


đông thường niên

Thiết kế và bố trí của tập quảng cáo 545 Euro


Investing with Kaiser

191B
Thiết kế và bố trí của quyển sách nhỏ 300 Euro
chứa các điều khoản và điều kiện

Phí tổng cộng 2,240 Euro

Khoản thanh toán đến hạn phải trả trong vòng 15 ngày. 192.2 Các yêu cầu về sự thay
đổi thêm sẽ phải chịu phí thêm là 100 Euro trên mỗi tài liệu. Đối với việc in gấp,
trả thêm 250 Euro. 191A Vui lòng lưu ý rằng chúng tôi không chấp nhận tiền séc. Tất
cả các thanh toán phải được thực hiện bằng việc chuyển khoản ngân hàng trực tiếp
hoặc thanh toán điện tử thông qua www.friendpay.com. Cảm ơn vì sự hợp tác của
bạn.

Part 7/Test 6 109


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

To: Alexander Svensson

From: Chritine Kaufmann

Subject: Changes to publications

Date: October 7

Dear Mr. Svensson,

We received your invoice yesterday along with the proofs. Thank your for your excellent
work. I showed the final drafts to our managing director and, overall, he was pleased. 192.1
However, he has requested that we change the photograph used on the front cover. He
thinks it failed to convey the mood we were going for. We have commissioned a
photographer to take a new picture, and I will send it to you by Friday. Unfortunately, 195.1
we cannot move our original due date as the brochures have to be shipped in time for a
campaign launch event we have planned for November.

If our request presents a problems, please let me know right away. You can reach me by
phone at 555-2309, extension #42. Otherwise, I will wait to receive your revised invoice.
Thank you!

Christine Kaufmann

Publications Manager

Kaiser Investment Service

Gửi đến: Alexander Svensson

Gửi từ: Christine Kaufmann

Chủ đề: Những sự thay đổi đối với xuất bản phẩm

Ngày: 7 tháng 10

Part 7/Test 6 110


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Ông Svensson kính mến

Chúng tôi đã nhận được hoá đơn của ông vào ngày hôm qua cùng với các bản in thử. Cảm
ơn vì công việc tuyệt vời của ông. Tôi đã đưa các bản thảo cuối cùng cho giám đốc điều
hành của chúng tôi và nhìn chung, ông ấy hài lòng. 192.1 Tuy nhiên, ông ấy đã yêu cầu rằng
chúng ta nên thay đổi bức ảnh được sử dụng trên trang bìa trước. Ông ấy nghĩ nó không
truyền tải được khí thế mà chúng tôi muốn. Chúng tôi đã yêu cầu một nhiếp ảnh gia chụp
một tấm ảnh mới, và tôi sẽ gửi nó cho ông trước thứ 6. Thật không may là, 195.1 chúng tôi
không thể dời ngày lấy sản phẩm ban dầu vì các tập quảng cáo phải được giao kịp giờ cho
sự kiện ra mắt chiến dịch marketing mà chúng tôi đã lên kế hoạch sẽ diễn ra vào tháng 11

Nếu yêu cầu của chúng tôi tạo ra bất cứ vấn đề nào thì vui lòng cho tôi biết ngay lặp tức.
Ông có thể liên hệ với tôi bằng điện thoại tại số 555-2309, số máy quay nhanh #42. Nếu
không thì, tôi sẽ đợi nhận hoá đơn được sửa lại của ông. Cảm ơn!

Christine Kaufmann

Quản lý xuất bản phẩm

Công ty Kaiser Investment Service

Kaiser Investment Services Company


Newsletter

Year-End Message from Our CEO


As we come to the end of another year, I want to take this opportunity to thank everyone
for their commitment and hard work. Once again, 193 Kaiser Investment Services has 194
outperformed analysts’expectations and generated substantial profits for its clients and
shareholders. Not only that, but we also continue to top customer satisfaction surveys on
financial services companies in Germany. As we reflect on these successes, let us continue

Part 7/Test 6 111


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

to look forward with optimism. In this December issue of the newsletter, 195.2 learn more
about our ongoing expansion into North America and see photos from last month’s launch
of our marketing campaign in the United States, which was well attended by several
potential clients. Other than that, I will see you all at our annual holiday party!

Sincerely,

Matthias Furst

Bản tin công ty Kaiser Investment


Services

Thông điệp cuối năm đến từ ngài CEO của chúng ta


Vì chúng ta đang đến giai đoạn kế thúc của một năm nữa, tôi muốn nhân cơ hội này để cảm
ơn mọi người vì sự cam kết và công việc chăm chỉ của họ. Một lần nữa, 193 công ty Kaiser
Investment Services 194 đã làm tốt hơn những mong đợi của các nhà phân tích và đã tạo ra
các lợi nhuận đáng kể cho khách hàng và các cổ đông. Không những thế, chúng ta còn tiếp
tục đứng top đầu trong các khảo sát về sự hài lòng của khách hàng về các công ty cung cấp
dịch vụ tài chính ở Đức. Khi chúng ta ngẫm về các thành công này, hãy tiếp tục nhìn về
phía trước với sự lạc quan. Trong số tháng 12 của bản tin công ty, 195.2 hãy tìm hiểu thêm về
sự mở rộng đang diễn ra của chúng ta ở khu vực Bắc Mỹ và quan sát các bức ảnh từ buổi
ra mắt chiến dịch marketing của chúng ta vào tháng rồi ở Mỹ, buổi ra mắt đã được tham
gia bởi đông đảo các khách hàng tiềm năng. Ngoài ra, tôi sẽ gặp mặt tất cả các bạn tại buổi
tiệc nghỉ lễ hằng năm của chúng ta.

Chân thành,

Matthias Furst

191. What is true about Oresund 191. Điều gì đúng về công ty 191. B
Graphics and Design? thiết kế và đồ hoạ Oresund?
Căn cứ tại bản dịch vụ trong
(a) It accepts checks in the mail (a) Nó chúng nhận tiền séc văn bản 1, ta thấy ở mục dịch vụ
as payment được gửi qua bưu điện số 3 từ trên xuống, công ty
như là một hình thức Oresund Graphics and Design
thanh toán chỉ cung cấp thiết kế, bố trí

Part 7/Test 6 112


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

(b) It did not take pictures for a (b) Nó đã không chụp ảnh quyển sách nhỏ (booklet) chứa
booklet cho quyển sổ ghi các điều khoản và điều kiện chứ
không hề chụp ảnh cho quyển
(c) It has its own finance (c) Nó có bộ phận tài
sách nhỏ (booklet) đấy
department chính riêng của nó
*Câu A sai, căn cứ tại văn bản
(d) It is based on the fourth (d) Nó nằm trên lầu 4 của
1, dòng 3 từ dưới lên
floor of a building một toà nhà
*Câu C sai do không có đề cập
đến trong bài

*Câu D sai vì công ty Oresund


Graphics and Design không
nằm trên lầu 4 mà là công ty
Kaiser Investment Services,
căn cứ tại văn bản 1, dòng 2 của
mục “To” ở đầu văn bản 1

192. What is suggested about 192. Điều gì ám chỉ về công ty 192. D


Kaiser Investment Services? Kaiser Investment Services?
Đây là câu liên kết ý trong 2 văn
(a) It is planning to hire a full- (a) Nó dự kiện sẽ thuê một bản
time photographer nhíp ảnh gia toàn thời
+ Căn cứ 1 tại văn bản 2, đoạn
gian
(b) It did not receive all of the 1, dòng 2,3,4,5 từ trên xuống
promised documents (b) Nó đã không nhận tất cho thấy rằng công ty Kaiser
cả các tài liệu được hứa Investment Services muốn thay
(c) It may be charged for paying
hẹn đổi bức ảnh trong trang bìa
an invoice late
(c) Nó có thể bị tính phí về
(d) It will have to pay a fee of
việc thanh toán một
100 Euro for a revision. + Căn cứ 2 tại văn bản 1, dòng
hoá đơn muộn
4 từ dưới lên cho thấy các yêu
(d) Nó sẽ phải thanh toán cầu muốn thay đổi sẽ phải chịu
một khoản phí trị giá mức phí thêm là 100 Euro
100 Euro vì lý do sửa
=>Kết luận công ty Kaiser
chữa
Investment Services muốn thay

Part 7/Test 6 113


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

đổi tài liệu nên phải chịu thêm


100 Euro

193. What is one purpose of the 193. Điều gì là mục đích của 193. B
message? bản thông điệp?
Căn cứ tại văn bản 3, dòng 2,3,4
(a) To recognize a firm’s top (a) Để ghi nhận công của từ trên xuống
employees các nhân viên hàng đầu
của công ty
(b) To go over a company’s
achievements (b) Để nhắc đến các thành
công của công ty
(c) To announce the results of a
sale (c) Để mời những người
tham gia đến một buổi
(d) To invite participants to a
tiệc ăn mừng
celebration

194. In the message, the word 194. Trong bản thông điệp, từ 194. C
“outperformed” in paragraph 1, line “làm tốt hơn” trong đoạn 1,
Lần lượt thế nghĩa và chọn đáp
2, is closest in meaning to dòng 2, thì gần nghĩa nhất với:
án hợp nghĩa
(a) Taken part in (a) Tham gia

(b) Put apart from (b) Đặt cách xa

(c) Done better than (c) Làm tốt hơn

(d) Given more than (d) Nhận nhiều hơn

195. What most likely did Kaiser 195. Công ty Kaiser 195. D
Investment Services do recently? Investment Services đã làm gì
Đây là câu liên kết ý trong 2 văn
gần đây?
(a) It held a retirement party for bản
staff members (a) Nó đã tổ chức một buổi
+ Căn cứ 1 tại văn bản 2, đoạn
tiệc nghỉ hưu cho các
(b) It conducted a survey among 1, dòng 1,2,3 từ dưới lên cho
nhân viên
employees thấy rằng công ty Kaiser
(b) Nó đã tiến hành khảo Investment Services cần các tập
sát các nhân viên quảng cáo (brochures) được

Part 7/Test 6 114


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

(c) It launched a series of new (c) Nó đã giới thiệu một giao kịp thời cho một sự kiện ra
products in Germany loạt các sản phẩm mới mắt một chiến dịch để phân
tại Đức phát tại sự kiện đấy
(d) It distributed brochures to
potential US clients (d) Nó đã phát các tập + Căn cứ 2 tại văn bản 3, dòng
quảng cáo cho các 2,3 từ dưới lên cho thấy chiến
khách hàng tiềm năng dịch đấy là chiến dịch
ở Mỹ marketing diễn ra tại Mỹ, sự
kiện đã thu hút sự tham gia của
rất nhiều khách hàng tiềm năng

Kết luận: công ty Kaiser


Investment Services đã phân
phát tập quảng cáo (brochures)
cho các khách hàng tiềm năng ở
Mỹ

Questions 196-200 refer to the followng e-mail, schedule, and form

TO: El Paso Center for the Digital Arts

FROM: Raymond Hardy

SUBJECT: Classes

DATE: April 30

To Whom It May Concern:

As the head of an amateur photography club here in El Paso, I was very excited to hear that your
organization will be offering a group discount on photography classes this summer. 199.2 Four of us are
interested in taking a landscape photograpy class. 197.1 Three other members plan to register for the
one on wedding photography. 196.1 Could you send me some more information?

Part 7/Test 6 115


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Please include details about where these classes are going to take place and how much they’ll
196.2

cost, and I will pass the information on.

Best regards,

Raymond Hardy

President

Homestead Photo Club

Các câu hỏi 196-200 tham khảo bức email, lịch trình và tờ form sau

Gửi đến: Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số El Paso

Gửi từ: Raymond Hardy

Chủ đề: các lớp học

Ngày: 30 tháng 4

Kính gửi những người có liên quan

Với vai trò là người đứng đầu của một câu lạc bộ chụp ảnh không chuyên ở đây tại El Paso, tôi đã rất
hào hứng khi nghe rằng tổ chức của bạn sẽ cung cấp một khoản giảm giá dành cho nhóm đối với các
lớp học chụp ảnh vào mùa hè này. 199.2 Bốn người trong chúng tôi muốn tham gia lớp học chụp ảnh
phong cảnh. 197.1 Ba thành viên khác dự định đăng ký lớp học về chụp ảnh cưới. 196.1 Bạn có thể gửi
cho tôi một vài thông tin thêm được không?

Part 7/Test 6 116


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

196.2
Vui lòng bao gồm các thông tin về nơi mà các lớp học sẽ diễn ra, chúng sẽ có phí bao nhiêu? Và
tôi sẽ truyền đạt các thông đấy cho những người khác

Chân thành,

Raymond Hardy

Chủ tịch

Câu lạc bộ chụp ảnh Homestead Photo Club

El Paso Center for the Digital Arts: Upcoming One-Day Classes, May 8-12

197.2
May 8 (Mon) May 9 (Tues) May 10 (Wed) May 11 May 12
(Thurs) (Fri)

7:30 P.M 8:00 P.M 8:00 P.M 8:30 P.M 7:00 P.M
197.2
Professional Marketing Photographing Landscape Wedding
Photography your Photos with Natural Photography
Photography
Software Light
Instructor: Instructor:
Instructor: Sue
Instructor: Carrie Felix Instructor: Finley
Adler
Lindsay Arias Ben Kolwalski
Cost: $48
Greenwood Cost: $54
Cost: $50 Cost: $47
Cost: $52

Part 7/Test 6 117


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số El Paso: các lớp học 1 ngày sắp diễn ra, từ 8-12/5

8 tháng 5 (t2) 9 tháng 5 (t3) 10 tháng 5 11 tháng 5 (t5) 197.212 tháng 5


(t4) (t6)

7:30 tối 8h tối 8h tối 8h30 tối 7h tối

Phần mềm chụp ảnh chuyên Marketing các Chụp ảnh Chụp ảnh Chụp ảnh
197.2

nghiệp bức ảnh của với ánh phong cảnh cưới


bạn sáng tự
Người hướng dẫn: lindsay Arias Người hướng Người hướng
nhiên
Người hướng dẫn: Sue Adler dẫn: Finley
Phí: 50 đô la
dẫn: Carrie Người Kolwalski
Phí: 54 đô la
Felix hướng dẫn:
Phí: 47 đô la
Ben
Phí: 48 đô la
Greenwood

Phí: 54 đô
la

El Paso Center for the Digital Arts: Class Registration Form

Please fill in the following details:

191.1
Name Raymond Address 2094 Firebird Drive, El
Hardy Paso, TX 79901

Phone 555-3004 E-mail rayhardy@goodmail.com

Do you have an professional photography experience?

191.1
Course Landscape Photography

Part 7/Test 6 118


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Payment method Cash

The El Paso Center for the Digital Arts is a nonprofit organization 198 established to advance people’s
knowledge of film, photography, and graphic design. 200 Please note that the center does not provide
any cameras of accessories, and participants must supply their own. 199.3 Those who sign up as a group
of three or more only have to pay $30 each. We will confirm your registration within 24 hours of
receiving payment. Tuition fees are nonrefundable and must be paid one week prior to the start of a
course.

Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số El Paso: Form đăng ký lớp học

Vui lòng điền vào các thông tin bên dưới:

Tên 199.2
Raymond Địa chỉ 2094 Firebird Drive, El
Hardy Paso, TX 79901

Số điện thoại 555-3004 E-mail rayhardy@goodmail.com

Bạn có bất cứ kinh nghiệm chụp ảnh chuyên nghiệp nào không? Có….không…

Khoá học 199.2


Chụp ảnh phong cảnh

Hình thức thanh toán Tiền mặt

Trung tâm nghệ thuật kỹ thuật số Elso Paso là một tổ chức phi lợi nhuận 198 được thành lập nhằm mục
đích nâng cao kiến thức của mọi người về thiết kế đồ hoạ, chụp ảnh và quay phim. 200 Vui lòng lưu ý
rằng trung tâm thì không cung cấp bất cứ máy quay hay phụ tùng nào, người tham gia phải tự mang
theo. 199.3 Những người mà đăng ký theo nhóm từ 3 người trở lên chỉ phải trả 30 đô la mỗi người.
Chúng tôi sẽ xác nhận việc đăng ký của bạn trong vòng 24h kể từ khi nhận thanh toán. Học phí thì sẽ
không được hoàn lại và phải được thanh toán một tuần trước khi bắt đầu khoá học.

Part 7/Test 6 119


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

196. What is the main purpose of 196. Điều gì là mục đích chính 196. B
the e-mail? của bức email?
Căn cứ tại văn bản 1, đoạn 1,
(a) To recruit people to a (a) Để tuyển người vào dòng cuối và tại văn bản 1, đoạn
photography club câu lạc bộ chụp ảnh 2, dòng 1 từ trên xuống

(b) To request information on (b) Để yêu cầu thông tin về


some courses một vài khoá học

(c) To register for an upcoming (c) Để đăng ký cho một


contest cuộc thi sắp diễn ra

(d) To give feedback on a recent (d) Để đưa phản hồi về


lecture một bài diễn thuyết gần
đây

197. What is true about the 197. Điều gì đúng về câu lạc 197. C
Homestead Photo Club? bộ chụp ảnh Homestead Photo
Đây là câu liên kết ý giữa 2 văn
Club?
(a) All of its members work as bản
professional photographers (a) Tất cả thành viên của
+ Căn cứ 1 tại văn bản 1, đoạn
nó làm việc như là nhíp
(b) Most of its members have 1, dòng 1,2 từ dưới lên cho thấy
ảnh gia chuyên nghiệp
taken classes before 3 thành viên còn lại muốn đăng
(b) Hầu hết các thành viên ký khoá học chụp ảnh cưới
(c) Some of its members want to
của nó đã tham gia lớp
take a class that is held on a
học trước đó
Friday
+ Căn cứ 2 tại văn bản 2 tại cột
(c) Một vài thành viên của
(d) A few of its members want cuối cùng bên tay phải của bảng
nó muốn tham gia một
to sign up for three or more thông tin cho thấy khoá học
lớp học được tổ chức
classes chụp ảnh cưới sẽ được tổ chức
vào thứ 6
vào ngày thứ 6
(d) Một vài thành viên của
nó muốn đăng ký từ 3
lớp học trở lến Kết luận: một vài thành viên
của Homestead Phôt Club

Part 7/Test 6 120


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

muốn tham gia lớp học được tổ


chức vào thứ 6

198. In the form, the phrase 198. Trong tờ form, từ “được 198. B
“established” in paragraph 1, line 1, thành lập” trong đoạn 1, dòng
Lần lượt xét nghĩa 4 đáp án so
is closest in meaning to 1, thì gần nghĩa nhất với
với nghĩa của từ nằm trong câu
(a) Supported (a) Được ủng hộ hỏi và chọn đáp án có nghĩa
tương đương với từ đấy
(b) Founded (b) Được thành lập

(c) Verified (c) Được xác nhận

(d) Determined (d) Được xác định

199. How much will Mr. Hardy 199. Ông Harday có khả năng 199. A
probably have to pay for his class? phải trả bao nhiêu cho lớp học
Đây là câu liên kết ý giữa 2 văn
của ông ấy?
(a) $30 bản
(a) 30 đô la
(b) $47 + Căn cứ 1 tại văn bản 3, trong
(b) 47 đô la mục tên và mục khoá học cho ta
(c) $52
biết ông Hardy muốn tham gia
(c) 52 đô la
(d) $54 khoá học chụp ảnh phong cảnh
(d) 54 đô la

+ Căn cứ 2 tại văn bản 1, đoạn


1, dòng 2,3 từ trên xuống cho
thấy ông Hardy nằm trong
nhóm 4 người muốn tham gia
khoá học chụp ảnh phong cảnh

+ Căn cứ 3 tại văn bản 3, dòng


2,3 từ dưới lên cho biết những
người đăng ký theo nhóm từ 3
người trở lên sẽ chỉ phải trả 30

Part 7/Test 6 121


Thầy: Nguyễn Trần Vương Admin Group: TOEIC MAX 990

Đô la mỗi người để tham gia


khoá học

Kết Luận: ông Hardy sẽ chỉ


phải trả 30 Đô la

200. What will Mr. Hardy be 200. Ông Hardy sẽ được yêu 200. B
required to do? cầu làm điều gì?
Căn cứ tại văn bản 3, dòng 3,4
(a) Speak with an instructor (a) Nói chuyện với một từ dưới lên cho biết trung tâm
prior to the start of a course người hướng dẫn trước không cung cấp bất cứ máy ảnh,
khi bắt đầu khoá học phụ tùng nào cho người học mà
(b) Bring his personal
người học phải tự mang theo
photography equipment (b) Mang theo các thiết bị
riêng
chụp ảnh riêng của ông
(c) Provide a piece of
ấy
identification
(c) Cung cấp giấy tờ tuỳ
(d) Submit proof of previous
thân
experience
(d) Nộp bằng chứng chứng
ming về kinh nghiệm
trước đây

Part 7/Test 6 122

You might also like